Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ NĂM 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.35 MB, 87 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ
NĂM 2021

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021


MỤC LỤC
I. Thông tin chung.................................................................................................................. 1
II. Bậc thạc sĩ ......................................................................................................................... 1
2.1. Ngành tuyển sinh ......................................................................................................... 1
2.2. Phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, thời gian tuyển sinh................................ 3
2.3. Đối tượng tuyển sinh.................................................................................................... 4
2.4. Đối tượng và chính sách ưu tiên ................................................................................... 5
2.5. Dạng thức đề thi........................................................................................................... 7
2.6. Quy trình tuyển sinh: theo phụ lục IV của đề án này .................................................. 10
2.7. Bổ sung kiến thức: ..................................................................................................... 10
2.8 Chương trình đào tạo đã kiểm định AUN .................................................................... 27
2.9. Địa điểm tuyển sinh và đào tạo: ................................................................................. 27
2.10. Hồ sơ dự tuyển, lệ phí, học phí................................................................................. 27
2.11. Điều kiện trúng tuyển ............................................................................................... 28
III. Bậc tiến sĩ ...................................................................................................................... 28
3.1. Ngành tuyển sinh ....................................................................................................... 28
3.2. Phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển ............................ 29
3.3. Đối tượng tuyển sinh.................................................................................................. 30
3.4. Quy trình tuyển sinh: theo phụ lục IV của đề án này .................................................. 30
3.5. Bổ sung kiến thức:. .................................................................................................... 31
3.6. Địa điểm tuyển sinh và đào tạo: ................................................................................. 39


3.7. Hồ sơ dự tuyển, lệ phí, học phí................................................................................... 39
IV. Thơng tin liên lạc: .......................................................................................................... 40
Phụ lục I. Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được cơng nhận đạt chuẩn trình độ B1 và B2 .. 42
Phụ lục 2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học) ...................................... 45
Phụ lục 3. Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy và đăng ký chỉ tiêu đào tạo. ........ 47
Phụ lục 4. Quy trình tuyển sinh ............................................................................................ 57


Phụ lục 5. Quy định tổ chức hình thức thi vấn đáp ............................................................... 63
Phục lục 6. Quy định đào tạo dự bị tiến sĩ ............................................................................ 69
Phụ lục 7. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu ..................................................... 73


1

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ
NĂM 2021
I. Thông tin chung
1.1. Tên trường
-

Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh

-

Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National
University Ho Chi Minh City

1.2. Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi:

- Tầm nhìn: Xây dựng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thành trường
đại học nghiên cứu trong hệ thống Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, nằm trong
tốp đầu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn của châu Á.
- Sứ mạng: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, tạo ra những công trình nghiên
cứu khoa học tiêu biểu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn; Có đóng góp thiết thực
cho chiến lược cũng như sách lược phát triển kinh tế xã hội của đất nước và các địa phương,
trọng tâm là khu vực phía Nam.
- Giá trị cốt lõi: Sáng tạo – Dẫn dắt – Trách nhiệm
1.3. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: www.hcmussh.edu.vn

II. Bậc thạc sĩ
2.1. Ngành tuyển sinh
Cơ quan có
thẩm quyền cho
phép

08/02/2021

ĐH KHXH&NV


ngành

1

8320101

Báo chí học

2


8310602

Châu Á học

3

8310201

Chính trị học

748/QĐ-XHNVSĐH

04/09/2019

ĐH KHXH&NV

4

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa
học

31/QĐ/ĐHQG-SĐH

28/01/2004

ĐHQG-HCM


5

8760101

Cơng tác xã hội

1097/QĐ-ĐHQG

04/09/2015

ĐHQG-HCM

6

8310310

Dân tộc học

2816/QĐ-SĐH

04/11/1991

BGD&ĐT

7

8310501

Địa lý học


600/ĐHQG-SĐH

18/12/2002

8

8580112

Đô thị học

9

8140101

Giáo dục học

Tên ngành

Số quyết định mở
ngành

Ngày tháng
năm ban
hành

STT

137/QĐ-XHNVSĐH
30/QĐ/ĐHQG-SĐH


63/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH
700/QĐ-XHNVSĐH

28/01/2004

ĐHQG-HCM

ĐHQG-HCM

27/01/2014

ĐHQG-HCM

08/09/2020

ĐH KHXH&NV


2
10

8220104

Hán Nôm

775/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH

22/07/2014

ĐHQG-HCM


11

8229017

Khảo cổ học

33/QĐ/ĐHQG-SĐH

28/01/2004

ĐHQG-HCM

12

8320203

Khoa học thư viện

77/QĐ/ĐHQG-SĐH

27/02/2003

ĐHQG-HCM

13

8229015

Lịch sử Đảng Cộng sản

Việt Nam

32/QĐ/ĐHQG-SĐH

10/01/2005

ĐHQG-HCM

14

8229011

Lịch sử thế giới

33/QĐ/ĐHQG-SĐH

10/01/2005

ĐHQG-HCM

15

8229013

Lịch sử Việt Nam

2816/QĐ-SĐH

04/11/1991


BGD&ĐT

16

8320303

Lưu trữ học

1447/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH

16/12/2013

ĐHQG-HCM

17

8140111

18

8220120

19

8229020

Ngôn ngữ học

20


8220202

21

Lý luận và Phương
929/QĐ/BGD&ĐTpháp dạy học tiếng Anh SĐH
1534/QĐ-ĐHQGLý luận văn học
ĐH&SĐH

10/03/1999

BGD&ĐT

22/12/2014

ĐHQG-HCM

2816/QĐ-SĐH

04/11/1991

BGD&ĐT

Ngôn ngữ Nga

1482/QĐ-SĐH

10/7/1993

BGD&ĐT


8220203

Ngôn ngữ Pháp

82/QĐ-ĐHQG

18/02/2016

ĐHQG-HCM

22

8310302

Nhân học

18/07/2012

ĐHQG-HCM

23

8310206

Quan hệ quốc tế

09/01/2014

ĐHQG-HCM


24

8140114

Quản lý giáo dục

25

8850101

Quản lý tài nguyên và
môi trường

352/QĐ/GD&ĐT

04/11/1997

26

8310402

Tâm lý học lâm sàng

183/QĐ-XHNVSĐH

20/03/2019

ĐH KHXH&NV


27

8229001

Triết học

599/ĐHQG-SĐH

18/12/2002

ĐHQG-HCM

28

8229040

Văn hố học

29

8220242

Văn học nước ngồi

1580/QĐ/BGD&ĐT14/04/2000
SĐH
32/QĐ-ĐHQG-SĐH 28/01/2004

30


8220121

Văn học Việt Nam

2816/QĐ-SĐH

04/11/1991

BGD&ĐT

31

8310630

Việt Nam học

1240/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH

04/11/2008

ĐHQG-HCM

32

8310301

Xã hội học

76/QĐ-ĐHQG-SĐH


27/02/2003

ĐHQG-HCM

718/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH
16/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH
1424/QĐ-ĐHQGĐH&SĐH

03/12/2008

ĐHQG-HCM
BGD&ĐT

BGD&ĐT
ĐHQG-HCM


3
2.2. Phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, thời gian tuyển sinh

a) Phương thức tuyển sinh: tuyển thẳng, xét tuyển, thi tuyển
b) Chỉ tiêu tuyển sinh
Mã ngành
I. Khối ngành I
8140101
1
2
3

8140111

8140114

Tên ngành

84
Giáo dục học
Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng
Anh
Quản lý giáo dục

II. Khối ngành V
4

8580112

Chỉ tiêu (dự
kiến)

15
37
32
19

Đô thị học

III. Khối ngành VII
5
8320101
Báo chí học


19
447
25

6

8310602

Châu Á học

20

7

8310201

Chính trị học

10

8

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

10

9


8760101

Công tác xã hội

22

10

8310310

Dân tộc học

10

11

8310501

Địa lý học

8

12

8220104

Hán Nôm

8


13

8229017

Khảo cổ học

8

14

8320203

Khoa học thư viện

15

15

8229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

20

16

8229011

Lịch sử thế giới


8

17

8229013

Lịch sử Việt Nam

15

18

8320303

Lưu trữ học

17

19

8220120

Lý luận văn học

10

20

8229020


Ngôn ngữ học

25

Ghi chú


4
21

8220202

Ngôn ngữ Nga

5

22

8220203

Ngôn ngữ Pháp

9

23

8310302

Nhân học


12

24

8310206

Quan hệ quốc tế

30

25

8850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10

26

8310402

Tâm lý học lâm sàng

30

27

8229001


Triết học

25

28

8229040

Văn hố học

25

29

8220242

Văn học nước ngồi

10

30

8220121

Văn học Việt Nam

15

31


8310630

Việt Nam học

25

32

8310301

Xã hội học

20

c. Thời gian tuyển sinh: 02 lần/năm. Đợt 1, ngày 29 và 30/5/2021; đợt 2, ngày 23 và
24/10/2021
2.3. Đối tượng tuyển sinh
a) Tuyển thẳng: Tuyển từ 10-15% chỉ tiêu theo từng ngành. Người tốt nghiệp trình
độ đại học trong hệ thống Đại học quốc gia có ngành đúng với ngành đăng ký tuyển thẳng
và có năng lực ngoại ngữ đạt chuẩn trình độ thạc sĩ theo Phụ lục I, gồm:
- Người tốt nghiệp đại học chính quy chương trình kỹ sư với chương trình đào tạo từ
150 tín chỉ trở lên;
- Người tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở
lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp đại học chính quy là thủ khoa của ngành;
- Người tốt nghiệp đại học đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Olympic sinh viên trong
nước và ngồi nước.
Trường hợp, số lượng thí sinh tuyển thẳng vượt 15% chỉ tiêu của ngành, thứ tự ưu
tiên xét tuyển: điểm trung bình tích luỹ ở bậc đại học, thành tích nghiên cứu khoa học, các
danh hiệu đạt được ở bậc đại học.

b) Xét tuyển: Tuyển từ 20-50% chỉ tiêu theo từng ngành. Người tốt nghiệp trình độ
đại học ngành đúng, ngành gần (đã hồn thành chương trình bổ sung kiến thức) với ngành
đăng ký xét tuyển.
- Người tốt nghiệp đại học các chương trình đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo
các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA, FIBAA.


5
- Người tốt nghiệp đại học chính quy từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc
đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA có điểm trung bình tích
lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của Đại học Quốc gia;
- Người tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở
một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo
thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp đại học chính quy ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển, loại
giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp đại học có chứng chỉ quốc tế GRE (The Graduate Record
Examination) hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực sau đại học của Đại học Quốc gia còn trong
thời gian hiệu lực;
(Thời gian tuyển thẳng và xét tuyển tối đa là 24 tháng tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp
đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển. Người đăng ký xét tuyển phải tham gia phỏng vấn trước tiểu
ban chuyên môn).
- Sinh viên các ngành đào tạo liên thơng từ trình độ đại học lên trình độ thạc sĩ của
ĐHQG-HCM;
- Người nước ngồi (thực hiện theo Thông tư 30/2018/TT-BGD-ĐT, ngày
24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế quản lý ngưới nước ngoài
học tập tại Việt Nam).
c) Thi tuyển: các đối tượng không thuộc trường hợp tuyển thẳng và xét tuyển.
2.4. Đối tượng và chính sách ưu tiên

2.4.1. Đối tượng ưu tiên
a) Người có thời gian cơng tác liên tục từ 02 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ
sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh
đại học chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận
cơng tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Con liệt sĩ;
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
đ) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 02 năm trở lên ở địa phương được
quy định tại điểm a khoản này;
e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hố học, được cơ quan
có thẩm quyền xác nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập
do hậu quả của chất độc hoá học.
2.4.2. Mức ưu tiên


6
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định tại Khoản 1 Điều này (bao gồm cả
người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10% trên tổng điểm môn
ngoại ngữ và cộng 10% trên tổng điểm một môn thi (thang điểm 10).


7
2.5. Dạng thức đề thi
STT


ngành

Tổ hợp môn thi

Tên ngành

Cơ bản

Cơ sở

Dạng thức đề thi
Ngoại ngữ

I. Khối ngành I
1

2

3

8140101

8140111

8140114

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận


Pháp, Nga, Đức,
Trung, Nhật, Hàn

Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận

Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận

Giáo dục học

Lý thuyết học tập

Language Proficiency
(Năng lực ngôn ngữ)

TESOL Methodology
(Phương pháp dạy học
tiếng Anh)

Giáo dục học

Khoa học quản lý giáo
dục

Mơi trường và phát
triển

Đơ thị học đại cương

Báo chí học

Cơ sở lý luận báo chí
và truyền thơng


Tác phẩm và thể loại
báo chí

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Châu Á học

Lịch sử văn minh
phương Đơng

Cơ sở văn hố Việt
Nam

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Triết học

Lịch sử tư tưởng
chính trị

Triết chuyên ngành

Lịch sử tư tưởng xã
hội chủ nghĩa

Anh, Pháp, Nga,

Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Giáo dục học

Lý luận và Phương pháp
dạy học tiếng Anh

Quản lý giáo dục

II. Khối ngành V
4

8580112

Đô thị học

III. Khối ngành VII
5

6

8320101

8310602

7


8310201

Chính trị học

8

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học


8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

8760101

8310310

8310501

8220104

8229017

Công tác xã hội

Dân tộc học

Địa lý học

Hán Nôm

Khảo cổ học

8320203

Khoa học thư viện

8229015


Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam

8229011

8229013

8320303

Lịch sử thế giới

Lịch sử Việt Nam

Lưu trữ học

Công tác xã hội đại
cương

Các Phương pháp
công tác xã hội

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Triết học

Phương pháp luận sử
học


Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môi trường học cơ
bản

Cơ sở địa lý nhân văn

Hán văn (Cổ văn)

Văn học Việt Nam

Lịch sử Việt Nam

Phương pháp luận sử
học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Triết học

Thông tin học đại
cương

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn


Lịch sử Việt Nam

Phương pháp luận sử
học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Lịch sử Việt Nam

Phương pháp luận sử
học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Lịch sử Việt Nam

Phương pháp luận sử
học

Công tác văn thư

Lý luận và phương
pháp công tác lưu trữ

Anh, Pháp, Nga,

Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: vấn đáp
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận

Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: vấn đáp
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận


9

19

8220120

Lý luận văn học

20

8229020

Ngôn ngữ học

21


8220202

Ngôn ngữ Nga

22

23

24

25

26

27

28

8220203

8310302

Ngôn ngữ Pháp

Nhân học

Văn học Việt Nam

Ngôn ngữ học đại

cương

Cơ sở Việt ngữ học

Triết học

Tiếng Nga hiện đại

Anh, Pháp, Đức,
Trung, Nhật, Hàn

Dẫn luận ngôn ngữ
học Pháp

Tiếng Pháp cơ sở

Anh, Nga, Đức,
Trung, Nhật, Hàn

Triết học

Nhân học đại cương
Chính sách đối ngoại
Việt Nam

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,

Hàn

8310206

Quan hệ quốc tế

Lịch sử quan hệ quốc
tế

8850101

Quản lý tài nguyên và môi
trường

Môi trường học cơ
bản

Cơ sở địa lý tự nhiên

Tâm lý học lâm sàng

Các lý thuyết và kỹ
thuật tham vấn tâm lý

Tâm lý học nhân cách

Triết chuyên ngành

Lịch sử Triết học


Văn hoá học đại
cương

Cơ sở văn hóa Việt
Nam

8310402

8229001

8229040

Triết học

Văn hố học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Lý luận văn học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,

Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn
Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: vấn đáp
Môn Cơ sở: vấn đáp
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận

Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận


10

29

30

31

32

8220242

8220121

8310630

8310301

Văn học nước ngoài


Văn học Việt Nam

Việt Nam học

Xã hội học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Lý luận văn học

Văn học nước ngoài

Lý luận văn học

Văn học Việt Nam

Triết học

Cơ sở văn hóa Việt
Nam

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Đại cương ngành Xã
hội học


Phương pháp nghiên
cứu Xã hội học

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung, Nhật,
Hàn

Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: vấn đáp
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: tự luận
Môn Cơ sở: tự luận
Môn NN: trắc nghiệm + tự luận
Môn Cơ bản: vấn đáp
Môn Cơ sở: vấn đáp

2.6. Quy trình tuyển sinh: theo phụ lục IV của đề án này
2.7. Bổ sung kiến thức: Thí sinh tốt nghiệp cử nhân là ngành gần và khác với ngành đăng ký dự tuyển trình độ thạc sĩ phải học bổ
sung kiến thức.
- Bổ sung kiến thức dành cho ngành gần: tối thiểu 10 TC;

- Bổ sung kiến thức dành cho ngành khác thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn: tối thiểu 15 TC;
- Bổ sung kiến thức dành cho ngành khác không thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn: tối thiểu 20 TC;
*Danh mục ngành đúng và phù hợp, ngành gần, ngành khác:
Số
TT

1

Ngành

Báo chí học

Mã số

8320101

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

Báo chí, Truyền thơng đa Thơng tin - thư viện, Quản lý thơng Các ngành cịn lại
phương tiện, Truyền thông đại tin, Lưu trữ học, Bảo tàng học, Xuất
chúng, Công nghệ truyền thông, bản, Kinh doanh xuất bản phẩm
Truyền thông quốc tế, Quan hệ


11

Số
TT

2

3

4

Ngành

Châu Á học

Chính trị học

Chủ nghĩa xã
hội khoa học

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp
công chúng) hoặc bằng Cử nhân
Báo chí và Truyền thơng nước
ngồi và có giá trị tương đương

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác


8310602

Châu Á học, Đông phương học,
Đông Nam Á học, Lịch sử thế
giới, Văn hóa học, Văn học nước
ngồi, Chính trị học so sánh,
Quốc tế học, Quan hệ quốc tế,
Ngữ văn Trung Quốc, Ngữ văn
Nhật, Ngữ văn Hàn, Ngôn ngữ
và văn hóa Phương Đơng, Kinh
tế đối ngoại, Hàn Quốc học,
Nhật Bản học, Ả Rập học

Ngữ văn, Báo chí, Triết học, Nhân
học, Xã hội học, Du lịch, Địa lý học,
Dân tộc học, Lịch sử triết học, Giáo
dục học, Việt Nam học, Lịch sử Việt
Nam, Khoa học quản lý, Khảo cổ học,
Ngữ Văn Anh

8310201

Chính trị học, Triết học, Chủ Báo chí, Công tác xã hội, Đông
nghĩa xã hội khoa học, Giáo dục phương học, Khoa học quản lý, Lịch
chính trị
sử, Nhân học, Quan hệ quốc tế, Tâm
lý học, Thông tin học, Xã hội học,
Luật học, Kinh tế học (chuyên ngành:
Kinh tế chính trị, Kinh tế phát triển,
Kinh tế quốc tế), Hành chính học,

Xây dựng Đảng, Tư tưởng Hồ Chí
Minh

8229008

Triết học và các chuyên ngành Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng Đông Phương học, Ngữ văn Trung
khác của Triết học, Chính trị, sản Việt Nam, Sử - Chính trị, Tơn Quốc, Anh, Nga, Đức, Pháp, Hán
Giáo dục chính trị
giáo học, Tâm lý học, Luật học, Xã Nôm
hội học, Giáo dục học, Quản lý giáo


12
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

dục, Văn hóa học, Văn học, Quản lý
khoa học và cơng nghệ, Hành chính
học, Khoa học quản lý, Khoa học thư

viện, Cơng tác xã hội, Nhân học, Dân
tộc học, Hồ Chí Minh học, Xây dựng
Đảng và Chính quyền nhà nước, Khoa
học quân sự

5

Công tác xã
hội

8760101

Công tác xã hội, Xã hội học, - Nhóm 1 thuộc khối ngành
Tâm lý học, Phụ nữ học, Giới, KHXH&NV:
Quản lý dự án, Phát triển nông
Giáo dục học, Nhân học, Lịch sử, Địa
thôn, Phát triển cộng đồng
lý, Văn học và Ngôn ngữ, Lưu trữ học
- Quản trị văn phịng, Thư viện thơng
tin học, Văn hóa học, Du lịch, Đơ thị
học, Báo chí truyền thơng, Đơng
phương học, Văn hóa học, Chủ nghĩa
Xã hội khoa học, Dân tộc học, Hành
chính học, Cử nhân các ngành Ngơn
ngữ và Văn hóa nước ngồi (Ngơn
ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, ...).
- Nhóm 2 khơng thuộc khối ngành
KHXH&NV:
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo
viên, Kinh doanh và quản lý, Pháp

luật, Sức khỏe, Môi trường và bảo vệ

Khoa học Môi trường, Khoa học sự
sống, Nông, Lâm nghiệp và thủy
sản, An ninh quốc phòng, Kiến trúc
và xây dựng, Sản xuất và chế biến,
Khoa học tự nhiên, Cơng nghệ kỹ
thuật, Kỹ thuật (khơng thuộc nhóm
ngành KHXH&NV)


13
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

môi trường.
Dân tộc học, Nhân học, Lịch sử

6


Dân tộc học

7

Địa lý học

8310310

8310501

Địa lý học, Quản lý tài nguyên
và môi trường, Sư phạm Địa Lý,
Khoa học môi trường, Kỹ thuật
môi trường, Quản lý đất đai,
Quản lý tài nguyên rừng, Quản
lý biển đảo và đới bờ, Lâm học
(hay Lâm nghiệp), Địa lý tài
nguyên và mơi trường, Khí

Văn hóa học, Xã hội học, Đơng Các ngành cịn lại
phương học, Cơng tác xã hội, Đơ thị
học, Du lịch, Tôn giáo học, Việt
Nam học, Khoa học môi trường,
Triết học, Địa lý học, Văn học, Ngữ
văn, Ngôn ngữ học, Hán Nôm, Sáng
tác văn học, Quan hệ quốc tế, Giáo
dục học, Báo chí, Văn hóa dân tộc,
Lý luận âm nhạc, Lý luận nghệ thuật,
Kinh tế phát triển, Phát triển nông

thôn, Y tế công cộng, Châu Á học,
Đông Nam Á học, Chính sách cơng,
Quản lý nhà nước, Ngữ văn Anh,
Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc, Nhật
Bản học, Hàn Quốc học, Ấn Độ học,
Tâm lý học, Quy hoạch quản lý đô
thị, Nông lâm
Kinh tế nơng nghiệp, Phát triển nơng Các ngành cịn lại
thôn, Quy hoạch vùng và đô thị, Đô
thị học, Xã hội học, Nhân học, Khoa
học đất, Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật
địa vật lý.


14
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp
tượng học (hay Khí tượng và khí
hậu học), Thuỷ văn học, Địa vật
lý, Hải dương học, Sinh thái học,
Địa chất học, Quản lý công,
Quản lý xây dựng, Bản đồ, Viễn
thám và Hệ thống thông tin địa

lý, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Đô thị học, Quy hoạch vùng và
đô thị, Quản lý đơ thị, Quản lý
đơ thị và cơng trình, Kiến trúc,
Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế
cảnh quan, Kiến trúc nội thất,
Kiến trúc đô thị, Thiết kế nội
thất, Bảo tổn di sản kiến trúc đô thị, Kinh tế và quản lý đô thị,
Thiết kế đô thị

8

Đô thị học

8580112

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

Xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ
thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng
cơng trình thủy, Kỹ thuật xây dựng
cơng trình biển, Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao thơng, Kỹ thuật cơ sở
hạ tầng, Địa Kỹ thuật xây dựng, Kỹ
thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp
thoát nước, Kỹ thuật trắc địa - Bản
đồ, Bản đồ học, Kinh tế xây dựng,
Kinh tế bất động sản, Kinh tế xây

dựng và quản lý dự án, Quản lý dự
án, Quản lý tài nguyên môi trường,
Khoa học môi trường, Quản lý đất
đai, Quản lý dự án và đầu tư xây
dựng, Địa lý học, Xã hội học, Nhân
học, Công tác xã hội, Văn hóa học,
Luật, Quản lý nhà nước, Viễn thám,
GIS, Du lịch, Giao thông, Hạ tầng kỹ
thuật đô thị, Mỹ thuật đô thị, Lâm

- Ngành khác thuộc khối ngành
KHXH&NV: Khảo cổ học, Giáo
dục học, Ngữ văn Anh, Pháp, Nga,
Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Ý,
Lưu trữ học - Quản trị văn phịng,
Văn học, Ngơn ngữ học, Thư viện Thơng tin học
- Ngành khác khơng thuộc khối
ngành KHXH&NV: các ngành cịn
lại


15
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và

phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

nghiệp đô thị, Triết học, Lịch sử, ,
Tâm lý học, Đông phương học,
Đơng Nam Á học, Báo chí và Truyền
thơng
Quản lý giáo dục, Giáo dục học

9

10

Giáo dục học

Hán Nôm

8140101

8220104

Hán Nôm, Ngữ văn Trung Quốc,
Ngôn ngữ Trung Quốc, Trung
văn, Trung Quốc học, Ngôn ngữ
Nhật, Nhật Bản học, Hàn Quốc
học, Ngôn ngữ Hàn Quốc


Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, Tâm Các ngành còn lại
lý học, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục
Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo
dục Đặc biệt, Giáo dục Công dân,
Giáo dục Chính trị, Giáo dục Thể
chất, Huấn luyện thể thao, Giáo dục
Quốc phịng – An ninh, Sư phạm
Tốn học, Sư phạm Tin học, Sư phạm
Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm
Sinh học, Sư phạm Kỹ thuật công
nghiệp, Sư phạm kỹ thuật nông
nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm
Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm
Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, các
ngành sư phạm ngơn ngữ khác thuộc
nhóm ngành đào tạo giáo viên.
Ngữ văn, Văn học, Ngôn ngữ học,
Đông Phương học, Văn hóa học, Lịch
sử, Dân tộc học, Triết học, Bảo tàng
học, Lưu trữ học, Việt Nam học


16
Số
TT

11

12


13

Ngành

Khảo cổ học

Khoa học thư
viện

Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt
Nam

Mã số

8229017

8320203

8229015

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp
Khảo cổ học, Lịch sử Việt Nam,
Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa
học, Tôn giáo học, Lịch sử thế
giới, Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam, Lịch sử sử học và sử
liệu học, Văn hóa học, Bảo tàng
học và Di sản, Nhân học


Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

Đông Phương học, Châu Á học, Đơng Các ngành cịn lại
Nam Á học, Địa lý học, Hán Nôm,
Lưu trữ học, Quản lý văn hóa, Việt
Nam học

Thơng tin - thư viện, Thơng tin Báo chí và truyền thơng, Lưu trữ học Các ngành cịn lại
học, Quản trị thơng tin
và quản trị văn phịng, Bảo tàng học,
Xuất bản - Phát hành, Quản trị - Quản
lý, Pháp luật, Văn hóa học, Quản lý
văn hóa, Xã hội học, Nhân học, Khoa
học giáo dục, Máy tính, Cơng nghệ
thơng tin, Ngơn ngữ và văn hóa nước
ngồi
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam, Xây dựng Đảng và chính
quyền nhà nước, Tư tưởng Hồ
Chí Minh, Lịch sử Việt Nam,
Lịch sử phong trào cộng sản,
cơng nhân quốc tế và giải phóng
dân tộc, Lịch sử thế giới, Lịch sử
sử học và sử liệu học, Khảo cổ
học, Lưu trữ học và Quản trị văn
phòng, Bảo tàng học và Di sản


Ngơn ngữ và văn hóa Việt Nam (8 Các ngành cịn lại
ngành: Ngơn ngữ Việt Nam, Hán
Nôm, Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
Việt Nam, Việt Nam học, Lý luận văn
học, Văn học Việt Nam, Văn học dân
gian, Văn hóa dân gian), Ngơn ngữ và
văn hóa nước ngồi (12 ngành: Ngơn
ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc,
Nhật, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học
so sánh, Văn học Nga, Trung Quốc,
Anh, Pháp, Bắc Mỹ), Luật học, Triết


17
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

học, Chỉ huy tham mưu lục quân,
Chính trị học, Giáo dục chính trị,

Khoa học chính trị, Quốc phịng an
ninh, Quốc tế học, Đông phương học

14

15

Lịch sử thế
giới

Lịch sử Việt
Nam

8229011

8229013

Lịch sử thế giới, Triết học, Chủ
nghĩa xã hội khoa học, Tôn giáo
học, Lịch sử Phong trào cộng
sản, cơng nhân quốc tế và giải
phóng dân tộc, Lịch sử Việt
Nam, Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam, Lịch sử sử học và sử
liệu học, Khảo cổ học, Đông
phương học, Quan hệ quốc tế,
Quốc tế học, Bảo tàng học, Văn
hố học

Ngơn ngữ và văn hóa Việt Nam (8 Các ngành cịn lại

ngành: Ngơn ngữ Việt Nam, Hán
Nơm, Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
Việt Nam, Việt Nam học, Lý luận văn
học, Văn học Việt Nam, Văn học dân
gian, Văn hóa dân gian), Ngơn ngữ và
văn hóa nước ngồi (12 ngành: Ngơn
ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc,
Nhật, Ngơn ngữ học, Ngôn ngữ học
so sánh, Văn học Nga, Trung Quốc,
Anh, Pháp, Bắc Mỹ), Châu Á học,
Hàn Quốc học, Khu vực Thái Bình
Dương học

Lịch sử Việt Nam, Triết học,
Chủ nghĩa Xã hội khoa học, Tôn
giáo học, Lịch sử thế giới, Lịch
sử Phong trào cộng sản, công
nhân quốc tế và giải phóng dân
tộc, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam, Lịch sử sử học và sử liệu
học, Khảo cổ học, Lưu trữ học,
Văn hóa học, Đơng Phương học,

Ngơn ngữ và văn hóa Việt Nam (8 Các ngành cịn lại
ngành: Ngơn ngữ Việt Nam, Hán
Nôm, Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
Việt Nam, Việt Nam học, Lý luận văn
học, Văn học Việt Nam, Văn học dân
gian, Văn hóa dân gian), Ngơn ngữ và
văn hóa nước ngồi (12 ngành: Ngơn

ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc,
Nhật, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học


18
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp
Quan hệ quốc tế, Quốc tế học,
Bảo tàng học và Di sản, Xây
dựng Đảng và chính quyền nhà
nước

Lưu trữ học, Bảo tàng học
16

17

18

Lưu trữ học
Lý luận và
phương pháp
dạy học tiếng

Anh

Lý luận văn
học

8320303

Ngành đào tạo đại học gần
so sánh, Văn học Nga, Trung Quốc,
Anh, Pháp, Bắc Mỹ), Luật học, Chỉ
huy tham mưu lục quân, Chính trị
học, Giáo dục chính trị, Khoa học
chính trị, Quốc phịng an ninh

Báo chí và Truyền thơng, Thơng tin - Các ngành còn lại
Thư viện, Xuất bản - Phát hành

Ngữ văn Anh, Ngôn ngữ Anh,
tiếng Anh, Sư phạm tiếng Anh.
8140111

8220120

Văn học, Ngôn ngữ học, Ngữ
văn (cử nhân/sư phạm), Ngữ văn
Việt Nam, Hán Nơm, Tiếng Việt
và văn hóa Việt Nam, Lý luận và
phương pháp dạy văn, Sáng tác
văn học


Ngành đào tạo đại học khác

Lý luận và phê bình sân khấu, Biên
kịch sân khấu, Lý luận và phê bình
điện ảnh - truyền hình, Biên kịch điện
ảnh - truyền hình, Tiếng Việt và Văn
hóa Việt Nam, Văn hóa các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Việt Nam học.
Ngôn ngữ/Ngữ văn: Anh, Nga, Pháp,
Trung Quốc, Đức, Tây Ban Nha, Bồ
Đào Nha, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Ả Rập,
Giáo dục ngôn ngữ/PP giảng dạy
tiếng Anh, Pháp, Nga, Hoa, Nhật,
Hàn.


19
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác


Quốc tế học, Đông phương học, Đông
Nam Á học, Trung Quốc học, Nhật
Bản học, Hàn Quốc học, Khu vực
Thái Bình Dương học, Văn hóa học,
Văn hóa dân tộc, Văn hóa quần
chúng, Du lịch, Nhân học, Triết học,
Báo chí và Truyền thơng, Quan hệ
công chúng và truyền thông, Châu Á
học
Ngôn ngữ học, Văn học, Ngữ
văn (cử nhân, sư phạm), Ngữ
văn Việt Nam, Hán Nơm, Tiếng
Việt (dành cho sinh viên người
nước ngồi), Ngơn ngữ Việt
Nam (dành cho sinh viên người
nước ngồi)
8229020

19
Ngơn ngữ học

Lý luận văn học, Lý luận và phê bình Các ngành cịn lại
sân khấu, Biên kịch sân khấu, Lý luận
và phê bình điện ảnh - truyền hình,
Biên kịch điện ảnh - truyền hình,
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, Văn
hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam,
Việt Nam học, Lý luận và Phương
pháp dạy văn, Sáng tác văn học.

Ngôn ngữ/Ngữ văn/Văn học: Anh,
Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Tây
Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Nhật, Hàn,
Ả Rập, Giáo dục ngôn ngữ/ Phương
pháp dạy học tiếng Anh, Pháp, Nga,
Hoa, Nhật, Hàn.
Quốc tế học, Châu Á học, Đông
phương học, Đông Nam học, Trung


20
Số
TT

Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc
học, Khu vực Thái Bình Dương học,
Văn hóa học, Văn hóa dân tộc, Văn
hóa quần chúng, Du lịch, Nhân học,
Triết học, Báo chí và Truyền thơng,

Quan hệ cơng chúng và truyền thơng,
Luật, Hành chính.

20

21

22

Ngơn ngữ
Nga

Ngơn ngữ
Pháp

Nhân học

8220202

Ngữ văn Nga, Ngôn ngữ Nga, Cử nhân chuyên ngành về Ngôn ngữ,
Sư phạm tiếng Nga.
Ngoại ngữ; Điều kiện đi kèm bắt
buộc: Chứng chỉ tiếng Nga tương
đương trình độ B2 theo Khung tham
chiếu Châu Âu
Ngữ văn Pháp, Ngôn ngữ Pháp,
Tiếng Pháp, Sư phạm Pháp văn,
Biên - Phiên dịch (Pháp - Việt,
Việt - Pháp)


8220203

8310302

Nhân học, Dân tộc học, Văn hóa
học, Xã hội học, Công tác xã
hội, Đô thị học

Văn học và Ngôn ngữ (Ngôn ngữ,
Ngôn ngữ học so sánh, Văn học nước
ngồi, …), Ngơn ngữ Việt Nam, Lịch
sử thế giới, Việt Nam học, Ngôn ngữ
Anh, Tây Ban Nha, Ý; Điều kiện đi
kèm bắt buộc: Chứng chỉ tiếng Pháp
TCF (400 trở lên), hoặc DELF trình
độ B2 trở lên
Đơng phương học, Du lịch, Tơn giáo Các ngành cịn lại
học, Việt Nam học, Khoa học môi
trường, Triết học, Địa lý học, Quan
hệ quốc tế, Giáo dục học, Báo chí,
Văn hóa dân tộc, Lịch sử, Văn học,


21
Số
TT

Ngành

Mã số


Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

Ngữ văn, Ngôn ngữ học, Hán Nôm,
Sáng tác văn học, Lý luận âm nhạc,
Lý luận nghệ thuật, Kinh tế phát
triển, Phát triển nông thôn, Y tế công
cộng, Châu á học, Đông Nam Á học,
Chính sách cơng, Quản lý nhà nước,
Ngữ văn Anh, Trung Quốc, Pháp,
Nga, Đức, Nhật Bản học, Hàn Quốc
học, Ấn Độ học, Tâm lý học, Quy
hoạch quản lý đô thị, Nông lâm

23

24

Quan hệ quốc
tế

Quản lý giáo
dục

Quan hệ quốc tế, Quốc tế học


Đông Phương học, Kinh tế quốc tế, - Tất cả các ngành thuộc khối ngành
Luật quốc tế, Cử nhân các ngành Nhân văn, khối ngành Xã hội.
ngoại ngữ
- Tất cả các ngành thuộc khối ngành
Kinh tế

Quản lý giáo dục, Giáo dục học

Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu Các ngành cịn lại
học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục
Cơng dân, Giáo dục Chính trị, Giáo
dục Quốc phịng - An ninh, Giáo dục
Thể chất, Huấn luyện thể thao, Sư
phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư
phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư
phạm Sinh học, Sư phạm Kỹ thuật
công nghiệp, Sư phạm Kỹ thuật nông
nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm
Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm

8310206

8140114


22
Số
TT


Ngành

Mã số

Ngành đào tạo đại học đúng và
phù hợp

Ngành đào tạo đại học gần

Ngành đào tạo đại học khác

Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Các
ngành Sư phạm ngôn ngữ khác thuộc
nhóm ngành đào tạo giáo viên.

25

Quản lý tài
ngun và mơi
trường

26

Tâm lý học
lâm sàng

27

Triết học


8850101

8310402

8229001

Địa lý học, Quản lý tài nguyên
và môi trường, Sư phạm Địa Lý,
Khoa học môi trường, Kỹ thuật
môi trường, Quản lý đất đai,
Quản lý tài nguyên rừng, Quản
lý biển đảo và đới bờ, Lâm học
(hay Lâm nghiệp), Địa lý tài
ngun và mơi trường, Khí
tượng học (hay Khí tượng và khí
hậu học), Thuỷ văn học, Địa vật
lý, Hải dương học, Sinh thái học,
Địa chất học, Quản lý công,
Quản lý xây dựng, Bản đồ, Viễn
thám và Hệ thống thông tin địa
lý, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Kinh tế nơng nghiệp, Phát triển nơng Các ngành cịn lại
thơn, Quy hoạch vùng và đô thị, Đô
thị học, Xã hội học, Nhân học, Khoa
học đất, Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật
địa vật lý.

Tâm lý học, Tâm lý giáo dục


Công tác xã hội, Xã hội học, Bác sĩ đa
khoa (Y đa khoa), Y tế công cộng

Triết học và các chuyên ngành Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng, Sử khác của Triết học, Chính trị, Chính trị, Tơn giáo học, Tâm lý học,
Giáo dục Chính trị
Luật học, Xã hội học, Giáo dục học,
Quản lý giáo dục, Văn hoá học, Văn
học, Quản lý khoa học và công nghệ,

- Ngành khác thuộc khối ngành
KHXH&NV: Đông phương học,
Ngữ văn Trung Quốc, Ngữ văn Anh,
Ngữ văn Nga, Ngữ văn Đức, Ngữ
văn Pháp, Hán Nôm.


×