Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

quy tac dem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu hỏi</b>


Cho 2 tập hợp và


a. Tìm và cho biết số phần tử của ?
b. Tìm và cho biết số phần tử của ?


 , , 


<i>A</i> <i>a b c</i> <i>B </i><sub></sub>1, 2,3, 4,5<sub></sub>


<i>A</i><i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải :


- Vì các quả bóng đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra 1
quả bóng bất kì là 1 lần chọn


- Nếu chọn bóng đỏ thì có 4 cách chọn
- Nếu chọn bóng xanh thì có 2 cách chọn


Do đó số cách chọn 1 trong các quả bóng là 4+ 2 = 6 cách


<b>Ví dụ 1: Trong một hộp có bốn quả bóng đỏ được đánh số </b>


từ1 đến 4 và hai quả bóng xanh được đánh số 5,6. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn 1 một trong các quả bóng ấy?



<b>I.Quy tắc cộng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Một cơng việc được hồn thành bởi hành động A hoặc hành động B
- Hành động A có m cách thực hiện. Kí hiệu n(A) = m


- Hành động B có n cách thực hiện. Kí hiệu n(B) = n


Khi đó cơng việc có số cách thực hiện là :


<i>A</i> <i>B</i> 


( ) ( ) ( )


<i>n A</i> <i>B</i> <i>n A</i> <i>n B</i>


<i>m</i> <i>n</i>


  


 


<b>* Quy tắc : </b>


<b>Ví dụ 1: Trong một hộp có bốn quả bóng đỏ được đánh số từ1 đến 4 </b>


và hai quả bóng xanh được đánh số 5,6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1
một trong các quả bóng ấy?


<b>Giải: Gọi A là hành động chọn bóng đỏ</b>



Gọi B là hành động chọn bóng xanh


Vậy theo quy tắc cộng ta có : tổng số cách chọn là:


 

4


<i>n A</i>


 


  2


<i>n B</i>


 


 

A

 

6


<i>n A B</i> <i>n</i> <i>n B</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 2:</b>


a. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng?


b. Trong hộp có 3 chiếc bút bi khác màu ,4 chiếc
bút chì khác màu và 5 chiếc bút xóa khác
màu.Vậy có bao nhiêu cách lấy 1 chiếc bút
trong hộp?



<i><b>Để áp dụng được quy</b></i>
<i><b>tắc cộng cần trả lời </b></i>
<i><b>các câu hỏi sau?</b></i>
<i><b>+)Cơng việc là gì ?</b></i>
<i><b>+)Cơng việc được</b></i>
<i><b>hồn thành bởi </b></i>
<i><b>một trong những </b></i>
<i><b>hành động nào?</b></i>


<i><b>+)Hành động A: là gì?</b></i>
<i><b>Có bao nhiêu cách ?</b></i>
<i><b>+) Hành động B: là gì?</b></i>
<i><b>Có bao nhiêu cách ?</b></i>
<i><b>…</b></i>


<i><b>Áp dụng quy tắc</b></i>
<i><b> cộng ta có:</b></i>


<i><b>Số cách là :…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 3: </b>Hoa vừa mua 3 chiếc sim khác nhau để lắp cho 2 chiếc điện


thoại khác nhau của mình.Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn 1 bộ điện thoại
gắn sim?


a1
a2
a3
b1
b2


b3


<b>Gợi ý:</b>


<b>- Gọi 2 chiếc điện thoại là a,b</b>


<b>-Ba chiếc sim được đánh số 1,2,3</b>


<b>-Để chọn 1 chiếc điện thoại gắn sim,ta phải thực </b>
<b>hiện liên tiếp 2 hành động:</b>


<b>-Hành động 1 :chọn điện thoại.có 2 cách (chọn a </b>
<b>hoặc b)</b>


<b>-Hành động 2:chọn sim , ứng với mỗi cách chọn </b>
<b>điện thoại có 3 cách chọn sim</b>


<b>(chọn 1 hoặc 2 hoặc 3) </b>


<b>Kết quả ta có các bộ điện thoại gắn với sim là : </b>
<b>a1,a2,a3,b1,b2,b3 </b>


<b>Hay hiểu cách khác số cách chọn là: 2x3=6 (cách) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Quy tắc nhân:</b>



*Quy tắc:


<i>Một công việc được hồn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m </i>
<i>cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách </i>


thực hiện hành động thứ 2 thì có m.n cách hồn thành cơng việc.


VD4 a.Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến
thành phố C có 4 con đường . Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C qua B?


B <sub>C</sub>


A b


c
a


4
2
3
1
Giải:


Gọi A ={a, b, c} là tập hợp các con
đường từ A đến B


n(A) = 3


Gọi B = {1, 2, 3, 4} là tập các con
đường từ B đến C


n(B) = 4


Theo quy tắc nhân,số cách đi từ A qua
B đến C là:



n(A.B) = n(A).n(B)= 3.4 = 12(cách)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VD4.Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số.


<i><b>Để áp dụng được quy</b></i>
<i><b>tắc nhân cần trả lời </b></i>
<i><b>các câu hỏi sau?</b></i>
<i><b>+)Cơng việc là gì ?</b></i>
<i><b>+)Cơng việc được</b></i>
<i><b>hồn thành bởi </b></i>


<i><b>những giai đoạn nào?</b></i>
<i><b>+)Giai đoạn A: là gì?</b></i>
<i><b>Có bao nhiêu cách ?</b></i>
<i><b>+) Giai đoạn B: là gì?</b></i>
<i><b>Có bao nhiêu cách ?</b></i>
<i><b>…</b></i>


<i><b>Áp dụng quy tắc</b></i>
<i><b> nhân ta có:</b></i>


<i><b>Số cách là :…</b></i>


Giải


Có 5 cách chọn chữ số đầu tiên
Có 5 cách chọn chữ số thứ hai
Có 5 cách chọn chư số thứ ba



Vậy theo quy tắc nhân,số các số tự
nhiên gồm 3 chữ số là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1)Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường,từ thành


1)Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường,từ thành


phố B đến thành phố C có 8 con đường.Hỏi có bao nhiêu con


phố B đến thành phố C có 8 con đường.Hỏi có bao nhiêu con


đường đi từ A đến C qua B?


đường đi từ A đến C qua B?


Trắc nghiệm


2)Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số


2)Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số


gồm ba chữ số đôi một khác nhau?


gồm ba ch s ụi mt khỏc nhau?


3) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập đ ợc bao nhiêu số tự nhiên khác


3) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập đ ợc bao nhiêu số tự nhiên khác



nhau gåm 4 ch÷ sè?


nhau gåm 4 ch÷ sè?


4) Một hộp chứa 5 bóng đen đỏ và 8 bóng đèn xanh.Hỏi có
bao nhiêu cách lấy 1 bóng đèn trong hộp?


<b>A.100</b>


<b>A.100</b> <b>B.120B.120</b> <b>C.216C.216</b> <b>D.180D.180</b>


<b>C.40</b>


<b>C.40</b> <b>D.30D.30</b>
<b>B.60</b>
<b>B.60</b>
<b>A.50</b>
<b>A.50</b>
<b>B.1080</b>
<b>B.1080</b>
<b>A.300</b>


<b>A.300</b> <b>C.1296C.1296</b> <b>D.360D.360</b>


<b>C.13</b>


<b>C.13</b> <b>D.40D.40</b>


<b>B. 8</b>



<b>B. 8</b>


<b>A.5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×