Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐỀ DỰ BỊ I </b>
<b>ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 </b>
<b>Mơn: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút khơng kể phát ñề </i>
<i><b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) </b></i>
<i><b>Câu I (2.0 ñiểm) Cho hàm số </b></i>
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến song song với ñường thẳng
<i><b>Câu II (2.0 ñiểm) </b></i>
1. Giải phương trình
2
2. Giải phương trình
<b> Tính giới hạn </b>
2
3 2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
→
Cho lăng trụ ñứng<i>ABC A B C , có đáy </i>. 1 1 1 <i>A B C là tam giác vuông tại </i>1 1 1 <i>B . Gọi K là hình chiếu vng </i>1
góc của <i>A lên </i><sub>1</sub> <i>AC . Biết góc giữa ñường thẳng </i><sub>1</sub> <i>A K với mặt phẳng</i><sub>1</sub> (<i>C AB bằng </i><sub>1</sub> <sub>1</sub>) 0
30 và
1 1 ,
<i>A B</i> =<i>a</i> <i>A C</i>1 1= 5<i>a</i>. Tính thể tích lăng trụ <i>ABC A B C theo a . </i>. 1 1 1
<b>CâuV</b><i> (1.0 ñiểm)</i>
Cho , ,<i>x y z là các số thực không âm thỏa mãn x</i>+ + =<i>y</i> <i>z</i> 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1
( )( ) ( )( )
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z y</i> <i>z</i>
= +
+ + + + .
<i><b>PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) </b><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<i><b>Câu VI.a (2.0 ñiểm) </b></i>
1. <i>Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G</i>(3; 2)và ñường cao
: 2 6 0
<i>CH</i> <i>x</i>− − =<i>y</i> <i>. Tìm tọa ñộ ñiểm C . Biết các ñiểm ,A B lần lượt nằm trên trục Ox và Oy. </i>
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+2<i>x</i>−4<i>y</i>− =3 0 và ñiểm
(1; 2)
<i>M</i> − <i>. Hãy viết phương trình ñường thẳng ñi qua M và cắt ( )C tại hai ñiểm P , Q sao cho tiếp </i>
tuyến của đường trịn ( )<i>C tại P và Q vng góc với nhau. </i>
<i><b>Câu VII.a (1.0 điểm) </b></i>
Tìm hệ số của <i>x trong khai triển thành ña thức của </i>4
<i><b>Câu VI.b (2.0 ñiểm) </b></i>
<i>1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD , có đỉnh </i> <i>A</i>(1; 4)và các ñỉnh <i>B D </i>,
thuộc ñường thẳng <i>d x</i>: −2<i>y</i>+ =2 0<i>. Tìm tọa độ đỉnh B . </i>
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho Elip(E) có tiêu điểm <i>F</i>1( 3; 0),− <i>F</i>2(3; 0). Đường thẳng (d)
ñi qua <i>F cắt (E) tại hai ñiểm M và N . Tính chu vi tam giác </i><sub>1</sub> <i>F MN . Biết diện tích tứ giác </i><sub>2</sub>
1 1 2 2
<i>A B A B bằng 40 (trong đóA A ,</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>B B lần lượt là trục lớn và trục nhỏ của Elip(E)). </i><sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i><b>Câu VII.b (1.0 ñiểm) </b></i>
Cho hàm số
2
6 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
− +
=
+ <i>. Tìm các giá trị tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (3;5) . </i>
<b>---Hết--- </b>
<i><b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 </b>
<b> ĐỀ DỰ BỊ II Môn thi : TOÁN, khối A </b>
<i> (Thời gian làm bài 180 phút) </i>
<i><b>Câu I. (2,0 điểm)</b></i>
Cho hàm số y = − x3− 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể hàm số ñã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞).
<i><b>Câu II. (2,0 điểm) </b></i>
1. Giải phương trình: 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình: <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>
2
log (x+ +2) log (x−5) +log 8=0
<i><b>Câu III. (1,0 ñiểm) </b></i>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex +1, trục hoành và hai ñường thẳng x = ln3, x = ln8.
<i><b>Câu VI. (1,0 điểm) </b></i>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vng góc với mặt
phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
<i><b>Câu V. (1,0 ñiểm) </b></i>
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn ñiều kiện x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
x (y z) y (z x) z (x y)
P
yz zx xz
+ + +
= + +
<i><b>Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) </b></i>
<b>1.</b> <b>Theo chương trình Chuẩn: </b>
<i><b>Câu VIa. (2,0 ñiểm) </b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M
thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 2t
y 1 t
z t
= +
= − +
<sub>= −</sub>
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vng góc với đường thẳng d.
<i><b>Câu VIIa. (1,0 điểm) </b></i>
Tìm hệ số của x2 trong khai triển thành ña thức của biểu thức P = (x2 + x – 1) 6
<b>2.</b> <b>Theo chương trình Nâng cao </b>
<i><b>Câu VIb. (2,0 ñiểm) </b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M
thuộc trục tung sao cho qua M kẻ ñược hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho ñiểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z
2 1 1
− <sub>=</sub> + <sub>=</sub>
− .
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vng góc với đường thẳng d.
<i><b>Câu VIIb. (1,0 điểm) </b></i>
Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành ña thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5