Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>9 10 11 12 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
- Hô hấp:
+ Tập hít vào, thở ra (thổi nơ, thổi lơng chim, gà gáy, thổi
bóng, máy bay bay, cịi tàu, ngửi hoa, ….)
- Tay:
+ Hai tay đưa về phía trước, đưa về phía sau (dấu tay)
+ 2 tay giơ cao, hạ xuống,
+ 2 tay đưa sang ngang và hạ xuống (máy bay bay)
+ 2 tay đưa ra sau kết hợp với lắc cổ tay
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người xuống, đứng thẳng người lên
+ Nghiêng người sang 2 bên phải, trái
+ Quay người sang 2 bên.
+ Đứng vặn người sang 2 bên.
- Chân:
+ Đứng nhún chân
+ Ngồi xuống, đứng lên
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
+ Co duỗi từng chân
- Bật tại chỗ
- Tập với nhạc: Ồ sao bé không lắc, bé tập thể dục Cây cao cỏ
thấp, gà trống, thỏ con, bé khỏe, đồng hồ tích tắc...
<b>* VĐCB:</b>
<b> - Đi, chạy</b>
+ Đi theo hiệu lệnh (T2)
+ Đi trong đường hẹp(T3)
+ Đứng co một chân
+ Đi theo đường ngoằn ngoèo (T9)
+ Đi có mang vật trên tay (T10)
+ Đi bước qua gậy kê cao(T8)
+ Đi bước vào các ô(T11)
+ Đi kết hợp với chạy
+ Đi bước qua vật cản(T20)
+ Đi trên cầu thăng bằng (T32)
+ Đi trên dải lụa đặt trên mặt đất(T31)
+ Bước lên xuống bậc có vịn(T29)
+ Bước lên xuống bậc cao 15 cm
+ Đi có mang vật trên đầu (T18)
+ Chạy theo hướng thẳng(T12)
+ Chạy đổi hướng.(T30)
<b>- Bò, trườn:</b>
+ Bò thẳng hướng (T19)
+ Bò chui qua cổng (T4)
+ Bị trườn qua vật cản(T21)
+ Bị có mang vật trên lưng(T23)
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
+ Bị trong đường hẹp(T17)
+ Bò trong đường ngoằn ngoèo(T6)
+ Bò theo đường gấp khúc(T33).
+ Trườn sấp
<b>- Tung, bắt, ném : </b>
+ Tung bóng bằng 2 tay.(T5)
+ Tung bóng qua dây (cao 80-100cm)(T7)
+ Tung bắt bóng cùng cơ khoảng cách 0,8 m(T25)
+ Tung bắt bóng cùng cơ khoảng cách 1 m (T27)
+ Ném bóng về phía trước
+ Lăn bóng qua cổng.(T14)
+ Ném bóng qua dây (cao 0,5m)(T15)
+ Ném bóng vào đích.(Đích xa 70-10cm)(T26)
+ Ném xa bằng 1 tay.(T13)
+ Ném xa bằng 2 tay.(T34)
+ Đá bóng vào lưới khoảng cách 1-1,5m (T28)
<b>- Nhún, Bật:</b>
+ Bật tại chỗ(T16)
+ Bật qua vạch kẻ(T22)
+ Bật liên tục về phía trước(1-1,5m)(T24)
+ Bật xa bằng 2 chân (18- 20cm).(T35)
<b>* TCVĐ:</b> Kéo cưa lừa xẻ; Nu na nu nống; Bóng trịn to; Trời
nắng trời mưa; Bắt bóng bay; Bắt bướm; Thổi bóng; Con rùa;
Con bọ dừa; Gà trong vườn rau; Mèo và chim sẻ; Cáo và đàn
gà; Lộn cầu vồng; Gieo hạt; Dung dăng dung dẻ; Chim sẻ và
ô tơ; Đuổi theo bóng; Dệt vải; Bác cấp dưỡng và chim sẻ; chi
chi chành chành; Xây giếng; Ông mặt trời thức giấc; bắt cá;
Hái hoa; Xâu hình; Chơi với những ngón tay; Mèo và chim
<b>x x</b> <b>x</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>x x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>x x</b> <b>x</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
sẻ; Chuồn chuồn bay…
<b>* Vận động tinh: </b>
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, khuấy, đảo,
vị, xé, nhón nhặt đồ chơi.
- Xâu lá; Xâu vịng hoa (hoặc hạt các màu); Xâu luồn dây;
Xếp nhà bằng các khối gỗ; Tập nhào bột.
- Thực hiện bài tập: cài, cởi cúc, kéo khóa, bấm khuy bấm,
buộc dây, chuyển hạt bằng tay, chuyển hạt bằng thìa, thả tăm
vào lọ, kỹ năng rót khơ, kẹp móc to, kẹp móc nhỏ, nảy hạt,
đóng mở nắp hộp, nhám –nhẵn (Tấm 1)
- Tập cầm bút tô vẽ, lật mở trang sách.
<b>* Luyện thói quen tốt trong sinh hoạt:</b> rửa tay trước khi
ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; Ăn cháo, cơm
với các loại thức ăn khác nhau theo đúng độ tuổi;
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa.
- Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định; Vứt rác vào thùng
rác.
- Tự lau mũi, cầm cốc uống nước; Tự xúc cơm ăn; Tự cất
<b>* Thực hiện theo u cầu:</b>
- Khơng ra khỏi lớp một mình; Không đi theo người lạ;
Không cho vật nhỏ vào tai, mũi; Không nghịch vật sắc nhọn,
không buộc dây chun nịt vào tay chân
- Xem tranh ảnh, chỉ vào những đồ vật, nơi nguy hiểm (Bếp
đang đun, phích nước nóng, xơ nước, giếng )
<b>11</b>
<b>14</b>
<b>13 1</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh ( leo
trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…)
- Một số bộ phận trên cơ thể bé (Đôi bàn tay xinh)
- Các bạn của bé (bạn trai, bạn gái)
- Chiếc đèn ông sao
- Bánh nướng, bánh dẻo
- Ba lô, mũ
- Đồ chơi lớp bé (Búp bê, xâu vòng)
- Đồ chơi ngồi trời (cầu trượt, xích đu)
- Bát, thìa, cốc
- Cơ cấp dưỡng
- Cơ y tá
- Cơ giáo của bé
- Con gà trống (Con gà mái)
- Con cá (Con tơm)
- Con thỏ
- Trang phục của ông già noel
- Cháu yêu chú bộ đội
- Con voi
- Bố mẹ của bé
- Anh, chị em của bé
- Đồ dùng trong gia đình (Giường, tủ, bàn ghế..)
- Rau bắp cải
- Củ su hào
- Củ cà rốt
- Hoa hồng
- Hoa cúc
x x x x x x x x
x x x
x x x x
x x
x x x x x x
- Hoa đào, hoa mai
- Bánh chưng, mứt tết
- Bé đi chơi tết
- Quả cam
- Quả dưa hấu
- Xe đạp.
- Xe máy
- Ơ tơ
- Máy bay
- Thời tiết mùa hè
- Trang phục mùa hè
- Bé đi tắm biển (áo tắm, phao bơi)
- Bác Hồ của em
- Nhận biêt màu đỏ
- Nhận biết màu xanh
- NBPB màu đỏ, màu xanh
- Nhận biết màu vàng
- NBPB màu đỏ, màu vàng.
- NBPB màu xanh, đỏ, vàng.
- Phân biệt kích trước to nhỏ của đồ dùng đồ chơi.
- Nhận biết hình trịn
- Nhận biết hình vng
- Nhận biết phân biệt hình vng, hình trịn.
- Nhận biết phân biệt to – nhỏ
<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC</b>
- Quan sát đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc, gần
gũi.
- Quan sát các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
- Trò chơi: Nhận biết một số bộ phận trên cơ thể, Tìm đồ vật
vừa cất giấu, Tìm bạn, Soi gương, bắt chước tạo dáng (một số
hành động công việc ông, bà, bố mẹ trẻ thường làm), bắt
chước tiếng kêu của con vật như tiếng con gà, con mèo, con
<b>x</b> x
chó..., ghép hình, Chiếc túi kỳ diệu, Ai đốn giỏi, Bé nào
chọn đúng, Bắt chước tiếng động cơ, tiếng còi của một số
phương tiện giao thông, Về đúng nhà bạn trai, bạn gái.
- Dán các giác quan còn thiếu.
- Xem ảnh của mình, của bạn; Xem tranh ảnh, gọi tên các
thành viên trong gia đình; Xem tranh, ảnh gọi tên các đồ
dùng; xem trang, ảnh một số hoạt động của ngày tết cổ
truyền, về các loại rau, hoa quả.
- Trò chuyện:
+ Về các giác quan trên khuôn mặt bé; ngày tết trung thu, đồ
dùng đồ chơi, bánh trung thu; những người thân trong gia
đình bé: Ông , bà, bố, mẹ, anh chị em của bé; về ích lợi của
một số loại rau, hoa quả.
+ Về các ngày hội, ngày lễ: 20/10, 20/11, 22/12, Tết Nguyên
Đán, 8/3
- Sờ, nếm, ngửi vị của các loại quả chín.
- Phân biệt kích thước to nhỏ của đồ dùng đồ chơi.
- Nhận biết phân biệt màu sắc của rau, hoa quả.
- Nghe và đoán âm thanh của một số hiện tượng tự nhiên:
Mưa, sấm, sét...
- Nhận biết phân biệt màu xanh đỏ, màu vàng.
- Xâu vòng xen kẽ xanh đỏ.
- Nhận biết phía trên – phía dưới, phía trước –sau của bản
thân, Nhận biết một và nhiều.
- Thực hiện bài tập: Tháp hồng 5 khối, hộp âm thanh (2 hộp),
bốn mùa trong năm.
- Đơi mắt của em. Chào. Trăng. Sao lấp lánh
- Miệng xinh. Tình bạn. Trăng sáng. Cái lưỡi
- Đi dép. Yêu mẹ. Giờ ăn. Con gà nhà em
- Bạn mới.Bạn của bé. Nụ cười của bé
- Cô và mẹ. Gà gáy. Đàn gà con. Ông cháu nhà Vịt.
- Ong và bướm.. Rong và cá. Con cá vàng. Con Voi
- Con Cua. Hoa kết trái. Cháu chào ông ạ
- Mẹ và con. Làm anh. Hoa và lá. Chim sâu
- Dậy sớm. Chổi ngoan. Bé tập đi xe đạp
- Đi chợ Tết. Tết là bạn nhỏ. Cây đào. Đi chơi phố
- Hoa nở. Chăm rau. Cây bắp cải. Bé nằm mơ
- Quả thị. Hoa cúc vàng. Bóng mây
-. Đàn bị. Ấm và chảo. Xe đạp. Mùa hè. Nước
- Con tàu. Con trâu. Chó và Gà. Trưa hè. Tắm mát
- Máy bay. Con voi. Chim hót. Khăn nhỏ
- Cầu vồng. Mưa. Nước. Xe chữa cháy
- Bập bênh. Đôi dép. Chổi ngoan. Đi nắng
- Quà trung thu. Con cá chép. Ông với cháu
- Quần áo sạch sẽ. Đàn lợn con. Dậy sớm.
<b>Truyện :</b>
- Mèo Hoa đi học. Cái chuông nhỏ
- Em bé dũng cảm. Chiếc đu màu đỏ
- Đôi bạn nhỏ. Hổ và Cáo thi tài
- Quả trứng. Chú Vịt xám
- Sẻ con. Cá và chim. Vịt con lông vàng
- Khỉ con ăn chuối. Chú thỏ tinh khôi
- Con cáo. Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ.
- Bác cấp dưỡng. Món quà của cô giáo
- Thỏ ngoan. Vệ sinh buổi sáng.
- Gà mái hoa mơ. Ngôi nhà màu vàng vui vẻ.
- Sóc nâu nhanh trí. Gà Vịt giúp nhau
- Thỏ con không vâng lời. Anh em nhà Thỏ
x x x x x x x x
x x x x x
x x x x x x
x x x x x
- Cây táo. Chào buổi sáng. Vườn hoa nhà bé Bi
- Quả thị. Vì sao thỏ cụt đi.
- Tàu thủy tý hon. Hai chú dê con
- Lợn con sạch lắm rồi. Mèo nhát.
- Cháu ngoan của bà. Mùa xuân đến rồi
- Quả cam chín mọng. Vườn rau của Thỏ út
- Gấu con đi xe đạp. Sóc và thỏ đi tắm nắng
- Chiếc ô của Thỏ trắng. Kiến con đi ơ tơ
- Cóc gọi trời mưa. Chiếc áo mới. Câu chuyện về
Chú mèo tinh nghịch. Con cáo. Anh em nhà Thỏ. Lợn con
sạch lắm rồi. Bài học đầu tiên của Gấu con. Cô Vịt tốt bụng.
<b>Đồng dao:</b>
- Nu na nu nống, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ, Chi chi
chành chi chi chành chành, Bọ dừa, gọi nghé, Kéo cưa lừa
Xẻ, Rồng rắn lên mây, Gà con giúp mẹ, Bà còng đi
chợ trời mưa, Con voi, Con cua, Đố là con gì, Giã
gạo, Họ rau, Dệt vải
<b>* Hoạt động khác</b>
- Tập thói quen chào hỏi lễ phép
- Trò chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ, muốn nói
chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cơ và chơi cùng bạn
- Trò chuyện với trẻ về đồ dùng, đồ chơi
- Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp cô và trẻ với
những hoạt động ở lớp, bức ảnh cá nhân trẻ, ảnh gia đình
- Trò chuyện với trẻ về bản thân: tên, tuổi, địa chỉ, sở thích...
các bộ phận trên cơ thể và cách giữ gìn vệ sinh cơ thể
- Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của bản thân
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn: Chào hỏi,
vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,...
- Nghe, đoán tên -bắt chước tiếng kêu một số con vật
- Nghe, đoán tên -bắt chước tiếng kêu một số phương tiện
x x x x x x x
giao thông
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu của cô giáo: VD: Cất đồ
chơi sau chơi, bê ghế, vứt rác vào thùng rác…
- Nghe cô đọc thơ, truyện, đồng dao, ca dao… hàng ngày.
- Xem:
+ Ảnh của trẻ
+ Ảnh các hoạt động của trẻ và các bạn trong lớp
+ Tranh ảnh về các giác quan trên khuôn mặt, các bộ phận
trên cơ thể
+ Xem tranh, truyện về các con vật, hoa quả, gia đình, các
hoạt động trong lớp, các phương tiện giao thông
+ Xem sách về đồ dùng và trang phục yêu thích của bé, tập
lật mở các trang sách đúng cách
+ Xem clip về các hoạt động của lớp, tết Trung Thu, Lễ Noel,
Tết Khai giảng, Nguyên Đán... về PTGT, con vật, bác nơng
dân chăm rau....
- Trị chơi ngơn ngữ (Thơng qua cử động của ngón tay hoặc
cơ thể): Tay đẹp, năm ngón tay ngoan, năm chú khỉ con, năm
con cua đá, taxi, ô tô, tay đẹp, con rùa, con bọ rùa, thỏ nhảy,
nhện nhện giăng tơ, chim xinh, ghép đồ vật với tranh…
- Tập thể hiện biểu cảm thông qua các hoạt động đọc thơ,
chơi trị chơi thao tác mơ phỏng như: bế em, chăm sóc em bé,
mẹ con...
- Tham gia hoạt động lễ hội: nặn bánh trơi, noel
<b>• Di màu, tơ màu, , in, vẽ</b>
- Làm quen với vở và bút
- Di màu tự do
- Di màu làm mặt nước
- Di màu làm ổ rơm
- Tô màu quả cà chua
- Tô màu lá cây
- Tô màu cái áo
- Tô màu con chim
- Tô màu ô tô
- Tô màu ba lô, mũ, quần áo… cho bạn, người thân
- Tô màu đồ dùng quen thuộc
- Tô màu con vật
- Tô màu cây thông Noel
- Tô màu bánh chưng
- Tô màu cây, hoa, quả.
- Tơ màu PTGT
- In ngón tay tạo thành cánh hoa
- In ngón tay trang trí cánh bướm
- Vẽ mưa
- Vẽ đường về nhà
- Vẽ bông hoa
- Vẽ mặt trời và hoa
<b>• Nặn</b>
- Làm quen với đất nặn
- Nặn đôi đũa
- Nặn thức ăn cho gà, vịt
- Nặn bánh xe
- Nặn quả trịn
<b>• Dán, vị, xé dán</b>
- Dán bóng bay
- Dán lá vàng
- Dán ngôi nhà của bé
- Dán hoa tặng cơ
- Dán trang trí bưu thiếp
- Dán trang trí bao lì xì
- Dán cành lá
- Dán bộ phận PTGT
- Vị giấy làm quả
<b>• Xâu, xếp hình</b>
<b>- </b>Xâu vòng màu đỏ.
- Xâu vòng màu xanh
- Xếp chuồng cho các con vật.
- Xâu vịng hoa, lá.
- Xếp bàn để bày lọ hoa.
- Xếp ô tô.
- Xếp tàu hỏa.
- Xếp đường đi.
- Xếp ao cá.
<b>* Hoạt động âm nhạc:</b>
<b>•Nghe hát</b>
<b>- </b>Chân nào khỏe hơn,
- Chiếc khăn tay
- Xịe bàn tay nắm ngón tay
- Đêm trung thu
- Cái mũi
- Vui đến trường
- Hoa bé ngoan
- Em ngoan hơn búp bê
- Em chơi đu;
- Gà gáy le te
- Chị ong nâu và em bé
- Gà trống mèo con và cún con
- Gia đình gấu
- Anh đầu bếp kỳ tài
- Con mèo, con chuột
- Mẹ con
- Đồ dùng bé yêu
- Cháu thương chú bộ đội
- Chúc mừng năm mới
- Anh Tý sún
- Xúc xắc xúc xẻ
- Mùa xuân ơi
- Bà cịng
- Trái bầu, trái bí
- Lá xanh
- Lý cây bông;
- Hoa trong vườn
- Đố quả
- Đi xe đạp
- Lái xe hơi
- Em đi chơi thuyền
- Bạn ơi có biết khơng
- Nắng sớm
- Trời nắng trời mưa
- Nhong nhong
- Đôi dép
- Cô và mẹ
- Em yêu cô giáo
- Mẹ yêu không nào
- Chú mèo lười
- Voi làm xiếc
- Ếch ộp
- Lời chào buổi sáng
- Cháu yêu bà
- Sắp đến tết rồi
- Bé và hoa
- Quả
- Bắp cải xanh
- Hái hoa
- Quà 8/3
- Em tập lái ô tô
- Đèn xanh đèn đỏ
- Mùa hè đến
- Mặt trời
<b>• Trị chơi</b>
- Nghe âm thanh đoán tên đồ vật
- Tai ai tinh
- Nhỏ to
- Gà gáy vịt kêu
- Tiếng con gì kêu
- Chiếc hộp kỳ lạ
- Ai đoán giỏi
- Nu na nu nống
- Ngôi nhà kỳ diệu
- Hãy nghe nào
- Hãy bắt chước
- Tiếng gì kêu
- Phân biệt âm thanh to nhỏ
* Hoạt động khác
<b>• </b><i><b>Tình cảm:</b></i>
- Nhận biết tên, giới tính của mình
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích
của mình.
- NB tên gọi 1 số đặc điểm của các con vật
quen thuộc
- Gần gũi, mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn
- Giao tiếp với người xung quanh
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, giận dữ
- Nhận biết một số hành động như : chào hỏi lễ phép những
người thân trong gia đình.
- Tham gia vào các hoạt động chơi tập cùng cơ và bạn
- Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung
quanh.
- Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người thân trong
gia đình và cơ giáo
- Tập chơi, hoạt động phối hợp theo nhóm
- Tạo tình huống để trẻ giao tiếp với nhau trong nhóm nhỏ
- Tham gia các hoạt động lễ hội trong năm.
<i><b>+ Cảm xúc thẩm mĩ:</b></i>
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau nghe âm
thanh của các dụng cụ.
- Hát theo nhạc và tập vận động đơn giản theo nhạc.