Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 49 +50 tuần 23


Đại số ÔN TẬP CHƯƠNG III
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hệ thống lại lại trình tự kiến thức trong chương: xác định dấu hiệu
điều tra, thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu thống kê ban đầu, lập
bảng “tần số”, dựng biểu đồ, tìm số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
II. BT MẪU


Bài tập 15 (tr 20- SGK)


a)Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn và số các giá trị là 50
b) Số TB cộng :


58640
50
<i>X</i> =


= 1172,8
c) Mốt của dấu hiệu là M0 = 18


III. BT ĐỀ NGHỊ


Câu 1 : Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A
được ghi trong bảng sau


7 4 4 6 6 4 6 8


8 7 2 6 4 8 5 6



9 8 4 7 9 5 5 5


7 2 7 6 7 8 6 10


a. Dấu hiệu ở đây là gì ?


b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.


c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


IV, BÀI TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giá trị 5 6 9 10


Tần số n 5 2 1


Biết điểm trung bình cộng là 6,8. Hãy tìm giá trị của n


-Câu 3 Điểm thi học kỳ I mơn Tốn của lớp 7B được cho bởi bảng sau:


7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8


9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5


a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? Có tất cả bao nhiêu giá trị ?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau ?


c) Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu



d) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét
V. BTVN


Câu 4: Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau:


10 13 15 10 13 15 17 17 15 13


15 17 15 17 10 17 17 15 13 15


a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số”


c/ Nhận xét


d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


Câu 5 : Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 20 21 20 19


20 20 23 21 20
23 22 19 22 22
21 a b c 23


a. Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu
b. Lập bảng tần số


c. Cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a
+ b + c = 66. Tính số trung bình cộng



d. Tìm a,b,c biết đây là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp và <i>X</i> <sub>=21,7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6 8 7 4 7 8 5 6
7 7 8 9 8 6 7 8
8 9 6 8 7 8 9 7
9 8 7 8 9 8 7 8
a/ Dấu hiệu là gì ??


b/ Lớp có bao nhiêu học sinh
c/ Lập bảng tần số.


HÌNH HỌC:


Tiết 41+42 THỰC HÀNH NGỒI TRỜI
<i><b>I)Mơc tiªu:</b></i>


-Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có
một địa điểm nhìn thấy nhng không đến đợc


</div>

<!--links-->

×