Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.37 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học Lê Thị Xuyến
<b>THỨ BUỔI</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Yêu</b>
<b>cầu</b>
<b>giáo</b>
<b>duc </b>
<b>Giảm tải nâng</b>
<b>cao hình thức dạy</b>
<b>học</b>
<b> 2</b>
<b>18/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Chào cờ </b> <b>1</b>
<b>Tập đọc </b> <b>2</b> <b>Ôn tập ( tiết 1)</b> <b>K- G đọc …</b>
<b>T Đ - KC</b> <b>3</b>
<b>Tốn</b> <b>4</b> <b>Góc vng góc…</b> <b>Bài2(3hìnhdịng2)</b>
<b>3</b>
<b>Sáng</b>
<b>Tốn </b> <b>1</b> <b>Thực hành nhận</b>
<b>biết …</b>
<b>Bài 4</b>
<b>Tập viết</b> <b>2</b>
<b>C Tả</b> <b>3</b> <b>( Tiết 4)</b> <b>K- G viết đúng…</b>
<b> TNXH</b> <b>4</b>
<b>Chiều</b> <b>Tâp đọc </b> <b>1</b>
<b>LTV</b> <b>2</b>
<b>Mĩ thuật </b> <b>4</b> <b>Vẽ trang trí vẽ</b>
<b>màu …</b>
<b>K-G tơ màu …</b>
<b>4</b>
<b>20/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Tốn </b> <b>1</b> <b>Đề - ca - mét ,</b>
<b>Héc- tơ- mét</b>
<b>Bài 1( dịng 4) </b>
<b>Bài 2( dòng 3)</b>
<b> Bài 3( dòng 3)</b>
<b>LTC </b> <b>2</b>
<b>LMĩ</b>
<b>thuật </b>
<b>4</b>
<b>Chiều</b> <b>Toán </b> <b>3</b> <b>Bảng đơn vị đo độ</b>
<b>dài </b>
<b>Bài 1( dòng 4,5)</b>
<b>Bài 2( dòng 4) </b>
<b>Bài 3( dòng 3)</b>
<b>ATLL</b> <b>4</b>
<b>5</b>
<b>21/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Tốn </b> <b>1</b> <b>Luyện tập</b> <b>Bài 1b( dịng 4,5)</b>
<b>Bài 1a </b>
<b>Bài 2( dòng 4) </b>
<b>Bài 3( dòng 4)</b>
<b>LTT</b> <b>2</b>
<b>LTV</b> <b>3</b>
<b>TNXH</b> <b>4</b>
<b>Chiều</b> <b>TLV</b> <b>1</b>
<b>CT</b> <b>2</b>
<b> TUẦN 9</b>
<b>Từ ngày 18 đến ngày 21 tháng 10 năm 2010.</b>
<b> Cách ngôn: Học thầy không tầy học bạn.</b>
<b>THỨ BUỔI</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b> 2</b>
<b>18/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Chào cờ </b> <b>1</b>
<b>Tập đọc </b> <b>2</b> <b>Ôn tập ( tiết 1)</b>
<b>T Đ - KC</b> <b>3</b> <b>( Tiết 2)</b>
<b>Tốn</b> <b>4</b> <b>Góc vng góc , góc khơng vng</b>
<b>3</b>
<b>19/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Tốn </b> <b>1</b> <b>Thực hành nhận biết và vẽ góc vng</b>
<b>bằng …</b>
<b>Tập viết</b> <b>2</b> <b>( Tiết 3)</b>
<b>C Tả</b> <b>3</b> <b>( Tiết 4) </b>
<b> TNXH</b> <b>4</b> <b>Ôn tập con người và sức khỏe </b>
<b>Chiều</b> <b>Tâp đọc </b> <b>1</b> <b>( Tiết 5)</b>
<b>LTV</b> <b>2</b> <b>Ơn tập </b>
<b>Mĩ thuật </b> <b>4</b> <b>Vẽ trang trí vẽ màu vào hình có sẵn </b>
<b>4</b>
<b>20/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Tốn </b> <b>1</b> <b>Đề - ca - mét , Héc – tô – mét </b>
<b>LTC </b> <b>2</b> <b>( Tiết6)</b>
<b>LMĩ thuật </b> <b>4</b> <b>Vẽ trang trí </b>
<b>Chiều</b> <b>Tốn </b> <b>3</b> <b>Bảng đơn vị đo độ dài </b>
<b>ATLL</b> <b>4</b> <b>Bài 2 – Làm sạch</b>
<b>5</b>
<b>21/10</b>
<b>Sáng</b>
<b>Toán </b> <b>1</b> <b>Luyện tập</b>
<b>LTT</b> <b>2</b> <b>Luyện tập chung</b>
<b>LTV</b> <b>3</b> <b>Ôn tập </b>
<b>TNXH</b> <b>4</b> <b>Ôn tập con người và sức khỏe </b>
<b>Chiều</b> <b>TLV</b> <b>1</b> <b>(Tiết 7)</b>
<b>CT</b> <b>2</b> <b>( Tiết 8)</b>
<b> TUẦN 9</b>
<b>Từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 10 năm 2009.</b>
<b>Thứ</b> <b>Môn</b>
<b>học</b>
<b>Bài dạy ( sáng)</b> <b>Môn</b>
<b>học</b>
<b>Bài dạy ( chiều)</b>
<b> 2</b>
<b> 26 / 10</b>
<b>CCỜ</b>
<b>T ĐỌC</b>
<b>TĐ- KC</b>
<b>TỐN</b>
Ơn t 1 + Đơn xin…
Ơn t 2 + Khi mẹ…
Góc vng, khơng…
<b>T D</b>
<b>ÂNHẠC</b>
<b>TIN</b>
<b>A VĂN</b>
<b>3</b>
<b> 27 / 10</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TNXH</b>
<b>C TẢ</b>
<b>Đ Đ</b>
<b> </b>
Thực hành, nhận biết…
Ôn tập- Kiểm tra
Ôn t 3+ Chú sẻ…
Chia sẻ vui…
<b>T D</b>
<b>LTT</b>
<b>LĐV</b>
<b>HĐTT</b>
Luyện tập chung
Ôn tập
Lao động làm sạch
<b>4</b>
<b> 28 / 10</b>
<b>T ĐỌC</b>
<b>TỐN</b>
<b>LTVC</b>
Ơn t 4+ Mẹ vắng
Đề-ca-mét, Hét-tơ
Ơn t 5+ Mùa thu
<b>5</b>
<b> 29 / 10</b>
<b>TỐN</b>
<b>TNXH</b>
<b>T VIẾT</b>
<b>ATGT</b>
Bảng đơn vị
Ơn tập- Kiểm tra
Ơn t 6+ Ngày khai…
Bài 2
<b>LĐV</b>
<b>MT</b>
<b>LÂN</b>
<b>TC</b>
Ôn tập
VTT: Vẽ
Ôn tập chương I
<b>6</b>
<b> 30 / 10</b>
<b>TIN</b>
Luyện tập
Luyện tập chung
<b>TLV</b>
<b>LMT</b>
<b>C TẢ</b>
<b>HĐTT</b>
Kiểm tra giữa kì I
K T G KI
Sinh hoạt lớp
<b> </b>
<b>Giáo án môn : TẬP ĐỌC Tuần : 9 Tiết: 25</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 1 + ĐƠN XIN VÀO ĐỘI</b>
<b>Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn,bài văn (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);trả lời</b>
được 1 CH về nội dung đoạn,bài.
<b>-Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho(BT2)</b>
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh(BT3)
- Phiếu bài Tập đọc 8 tuần đã học. - Bảng phụ Bài tập 2, bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>
<b>2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : </b>
<b>- Kiểm tra Tập đọc : 1/4 số học sinh trong </b>
lớp.
<i><b>Ôn luyện Tập đọc + Học thuộc lòng </b></i>
Đọc thuộc bài và TLCH Tiếng ru
- Kiểm tra Tập đọc : - Bốc thăm bài, đọc 1đoạn TLCH
- Em nào chưa đạt, tiết sau kiểm tra lại - Lớp theo dõi, nhận xét
<b>3/ Luyện tập:</b>
<b>- Bài tập 2:</b> Nêu yêu cầu bài
Ôn luyện về phép so sánh - 1 em làm mẫu câu 1
- Trong câu văn trên, những sự vật nào
được so sánh với nhau?
. Hồ so sánh chiếc gương bầu dục
. Cầu Thê Húc - con tôm.
. Đầu rùa - trái bưởi
- Như, như, như
<b>- Bài tập 3 : </b> - Các sinh khác đọc nối tiếp .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - 1 em đọc yêu cầu
- Chấm bài, sửa - Lớp làm vở
a /Một cánh diều, b/ Tiếng sáo,
c/ Những hạt ngọc
- 2 em lên bảng thi viết, đọc kết quả
bài.
+ Luyện đọc ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Lớp nhận xét , sửa bài vào vở
- Đọc trôi chảy lá đơn. Biết cách viết
đơn
<b>Giáo án môn : TẬP ĐỌC Tuần : 9 Tiết: 26</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 2 + KHI MẸ VẮNG NHÀ</b>
<b>Người dạy :Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1).
-Đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu "Ai là gì?".
- Kể được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3).
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bốc thăm bài Tập đọc-Bảng phụ Bài tập 2.</b>
<b>III. - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1/ Bài cũ: 1 em làm bài 3</b>
<b>2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : .</b>
<b>- Kiểm tra Tập đọc : 1/4 số học sinh</b>
trong lớp bắt thăm đọc, TLCH
<b>. Bài tập 2 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi</b>
cho bộ phận câu "Ai là gì?"
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Các câu văn được cấu tạo theo mẫu câu
nào ?
- Ai là gì ? Ai làm gì ?
- Yêu cầu tự làm bài tập. - Làm nhẩm - Làm vở
- Nêu câu hỏi mình đặt được
- Viết bảng câu hỏi đúng.
<b>Ai là hội viên câu lạc bộ thiếu nhi</b>
phường ?
<b>Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?</b>
- 2 em đọc lại câu hỏi đúng.
<b>. Bài tập 3 : </b> - 1 em đọc yêu cầu bài
- Nhắc lại tên các chuyện đã được học
trong tiết Tập đọc và được nghe trong
tiết Tập làm văn.
-2 em nêu tên truyện đã học trong tiết
Tập đọc từ đầu năm và đã nghe trong tiết
Tập làm văn.
- Viết đủ tên truyện trong tiết tập đọc +
Truyện tiết Tập làm văn.
- 1 em đọc lại. ( Các tên truyện)
- Chọn nội dung, hình thức kể
( Viết bảng phụ các tên truyện tiết tập đọc
Tập làm văn từ đầu năm )
- Thi kể cá nhân, nhóm
- Lớp nhận xét, bình chọn những bạn kể
<b>- Luyện đọc Khi mẹ vắng nhà </b>
<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>
- Đọc câu, khổ, cả bài TLCH
- Đọc thuộc bài
- Thi đọc thuộc bài
- Khen em nhớ và kể chuyện hay.
- Nhắc em đọc chưa đạt về đọc lại tiết sau
kiểm tra tiếp.
<b>Giáo án môn : TOÁN Tuần : 9 Tiết: 41</b>
<b>Tên bài dạy : GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>Người dạy :Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh :</b>
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.
- Biết sử dụng ê-ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vng
(theo mẫu)
<b>II. ĐỒ DÙNG :</b> <b> Ê-ke</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b> Hoạt động dạy</b> Hoạt động học
<b>1em giải bài 3.</b>
<i><b>2/ Bài mới : a. Giới thiệu về góc</b></i>
- Giới thiệu đồng hồ thứ nhất.
- Yêu cầu quan sát tiếp đồng hồ thứ 2, thứ 3.
- Vẽ 2 kim gần như 2 tia SGK
- Mô tả về góc :
A M C
O B P N E D
- Mỗi hình vẽ trên có được coi là 1 góc
vng khơng ?
<b>. Vẽ tia OM, ON chung đỉnh góc O. Ta có</b>
đỉnh O, cạnh OM, ON.
<b>. Hdẫn đọc tên các góc : Góc đỉnh O, cạnh</b>
ON, OM
<i><b>b. Giới thiệu góc vng, góc khơng vng</b></i>
- Vẽ góc vng lên bảng ® Đây là góc
vng AOB. Giới thiệu góc đỉnh O, cạnh
OA, OB. A
O B
- Tiếp tục cung cấp góc khơng vng (tương
tự góc vng)
<i><b>c. Giới thiệu ê-ke : - Nêu cấu tạo ê-ke</b></i>
- Dùng ê-ke kiểm tra góc vng, khơng
vng.
- Xem hình ảnh 2 kim đồng hồ tạo
thành một góc.
- Quan sát có biểu tượng: Hai cạnh
xuất phát từ 1 điểm.
- 3 em trả lời.
N
O M
Nhắc lại
+ Đỉnh O
+ Cạnh OA, OB
N C
E
P M D
Vài em nêu đỉnh và cạnh của 2 góc
khơng vng
- Xem ê-ke
- Quan sát ê-ke của mình.
- Chỉ 2 góc khơng vng.
- 1Góc vng
a/……. b/ ………
<i><b>3/ Thực hành :</b></i>
<b>* Bài 1 : Nêu 2 tác dụng :</b>
a) Kiểm tra góc vng GV thực hành đo 1
góc
b) Dùng ê-ke vẽ góc vng. - Vẽ theo mẫu SGK.
- Tự vẽ góc vng đỉnh M, cạnh MC ,
MD vào vở.
<b>* Bài 2 : Nêu yêu cầu </b>
Giới thiệu các góc như SGK
Dịng 2 (nâng cao)
- Quan sát nêu góc vuông, không
vuông. Nêu đỉnh và cạnh của từng
góc.
<b>* Bài 3 : Tương tự bài 2.</b> Nêu góc vng, góc khơng vng
<b>* Bài 4 : Hình bên có bao nhiêu góc ?</b> - Quan sát có 6 góc
- Dùng ê-ke kiểm tra , đánh dấu vào góc
vng.
- Có 4 góc vng, 1 em lên bảng làm ,
lớp theo dõi, nhận xét
<i><b>4/ Củng cố, dặn dị :</b></i>
- Về luyện tập vẽ góc vng và góc khơng
vng.
<b>Giáo án mơn : TOÁN Tuần : 9 Tiết: 42</b>
<b>Tên bài dạy : THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VNG BẰNG Ê-KE</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 27 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh :</b>
- Biết sử dụng ê-ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được
góc vuông trong trường hợp đơn giản.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> Hoạt động dạy</b> Hoạt động học
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 em làm bài tập 3, 4
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
<b>2/ Bài mới : Giới thiệu bài</b>
<i><b>* Bài 1 : Hướng dẫn cách vẽ góc vng</b></i>
đỉnh O.
- Nêu u cầu bài
- Tự vẽ góc vng đỉnh A, đỉnh B
- u cầu từng bàn kiểm tra bài của nhau. - 2 bạn kiểm tra chéo
<i><b>* Bài 2 :</b></i> Đọc đề bài
- Hình bên phải có mấy góc vng ? - Lớp quan sát, tưởng tượng có thể dùng
ê-ke để kiểm tra đếm số góc vng và
trả lời.
<i><b>* Bài 3 : Yêu cầu quan sát hình vẽ và</b></i>
tưởng tượng xem mỗi hình A, B được
ghép từ các hình nào ?
- Lớp quan sát hình vẽ SGK, chỉ các
miếng bìa ghép lại để được góc vng
-Hình A/ Bìa 1,4. Hình B/ Bìa 2,3.
- Giới thiệu 4 miếng bìa - Vài em thực hành ghép.
<i><b>* Bài 4 (:Nâng cao) Yêu cầu mỗi em</b></i>
trong lớp lấy một mảnh giấy bất kỳ để
thực hành gấp.
- Từng em thực hành gấp giấy tạo góc
vng.
- Củng cố kiến thức mới học.
- Luyện thêm về góc vng, góc khơng
vng.
- Chuẩn bị Đề- ca- mét. Héc- tô- mét
<b>Giáo án môn : CHÍNH TẢ Tuần : 9 Tiết: 17 </b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 3 + CHÚ SẺ VÀ BÔNG HOA BẰNG LĂNG</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 27 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu "Ai là gì?"(BT2).
- Hồn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã ,quận
huyện) theo mẫu(BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phiếu ghi tên bài Tập đọc.
- Bản photo đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>
<b>2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : </b>
<b>Kiểm tra Tập đọc : Tiến hành tương tự</b>
tiết 1.
<b>+ Bài tập 2 : Ôn luyện cách đặt câu theo</b>
mẫu "Ai là gì?"
<b>- 1 em kể lại câu chuyện đã học</b>
- Nêu yêu cầu bài
- Hoạt động nhóm - Làm việc theo nhóm. Đại diện nhóm
trình bày.
- Chia lớp làm 4 nhóm lên nhận giấy A4
và bút.
- Nêu câu đặt được ở giấy.
- Lớp nhận xét. Làm bài vào vở.
- Chấm, sửa bài - Bố em là công nhân nhà máy điện.
- Tuyên dương nhóm đặt nhiều câu đúng
theo mẫu.
- Chúng em là những học trò chăm
ngoan…….
<b>+ Bài tập 3 : Viết đơn</b> - 1 em đọc yêu cầu bài tập và mẫu đơn.
- Hướng dẫn và giải đáp thắc mắc của học
sinh.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Lớp đọc thầm
<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
-Nhận xét nội dung điền và hình thức đơn. - 4 em đọc đơn của mình.
- Luyện đọc Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng -Đọc câu, đoạn ,cả bài TLCH
-Nêu được nội dung bài
- Thi đọc diễn cảm
<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>
- Ghi nhớ mẫu đơn để biết viết lá đơn
đúng thủ tục.
- Về luyện đọc để kiểm tra.
- Chuẩn bị Ôn tiết 4
<b>Giáo án môn : TẬP ĐỌC Tuần : 9 Tiết: 27</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 4 + MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 28 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu "Ai làm gì?"(BT2)
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ ,đúng quy định bài CT(BT3); tốc độ viết
khoảng 55 chữ/15 phút,không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phiếu ghi tên bài Tập đọc.
- Bảng chép bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>
<b>2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : </b>
<b>- Kiểm tra Tập đọc : Số học sinh còn lại,</b>
tương tự kiểm tra như tiết 1.
<b>+ Bài tập 2 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi</b>
cho các bộ phận câu "Ai làm gì?"
- Đọc lá đơn bản thân xin tham gia sinh
hoạt câu lạc bộ .
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Hai câu này theo mẫu câu nào ? - Ai làm gì ?
- Đọc câu văn. - 1 em đọc câu văn.
- Bộ phận nào trong câu được in đậm ? -. Vài em nêu
- Vậy ta phải đặt câu hỏi nào cho bộ phận
này ?
- Câu hỏi làm gì ?
- Lớp tự làm bài vào vở
- 4 em đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, sửa bài - 2 em đọc lại 2 câu hỏi đúng.
heo may
- Đọc đoạn văn "Gió heo may" - 2 em đọc lại, lớp theo dõi
- Gió heo may báo hiệu mùa nào ? - Báo hiệu mùa thu.
<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
nắng, làn gió, giữa trưa, mỏng...
- Đọc bài viết - Lớp viết bài.
- Chấm, sửa bài - Đổi vở chấm chéo, sửa lỗi.
- Luyện đọc Mẹ vắng nhà ngày bão
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Đọc theo khổ, cả bài TLCH
- Nêu nội dung, ý nghĩa bài thơ.
- Đọc thuộc khổ, bài .
- thi đọc thuộc khổ, bài.
- Về đọc thuộc lại các bài HTL đã học
- Chuẩn bị Ơn tiết 5
<b>Giáo án mơn LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần : 9 Tiết: 9</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 5 + MÙA THU CỦA EM</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 28 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1</b>
- Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2)
-Đặt được 2-3 câu theo mẫu "Ai làm gì ?"(BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chín phiếu ghi tên một bài thơ, văn học thuộc lòng.</b>
- Bảng lớp chép bài tập 2, 4 tờ giấy A4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>
<b>2/Bài mới: - Giới thiệu bài : </b>
<b>- Kiểm tra Học thuộc lòng : Kiểm tra 1/3</b>
lớp.
- Tiến hành tương tự tiết 1. Bốc thăm
1 em làm bài 2
- Học thuộc lòng cả bài, TLCH
<b>+ Bài tập 2 : Ôn luyện, củng cố vốn từ.</b> - 1 em đọc yêu cầu bài.
- Vài em đọc kỹ đoạn văn.
- Giải thích tại sao em chọn từ này ? - Học sinh trao đổi cặp. Làm vào vở BT
- Các từ chọn đúng là từ nào? <i>- Xinh xắn, tinh xảo, tinh tế.</i>
- Xố từ khơng thích hợp, nêu rõ lý do. - 3 em làm bảng lớp. Đọc, giải thích.
- 2 em đọc đoạn văn hoàn chỉnh
- Lớp nhận xét, sửa bài
- Đặt câu với từ: lộng lẫy, tinh khôn,to lớn - Vài em tự đặt câu
… để phân biệt với từ đã chọn. - Lớp nhận xét
+ Bài tập 3: - Đọc yêu cầu bài
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Thuộc mẫu câu nào ? - Ai làm gì ?
- Yêu cầu tự làm bài. - Làm việc cá nhân vào vở.
- 4 em làm giấy khổ A4.
- Dán kết quả lên bảng, đọc bài làm.
- Luyện đọc Mùa thu của em
- Nêu nội dung bài
- Đọc khổ, cả bài TLCH
- Thi đọc thuộc từng khổ, cả bài.
- Tình cảm yêu mến của bạn nhỏ….
<b>3/ Củng cố, dặn dò :</b>
- Về tiếp tục học, đặt câu theo mẫu đã ơn.
- Chuẩn bị Ơn tiết 6
<b> </b>
<b> </b>
<b>Giáo án mơn : TỐN Tuần : 9 Tiết: 43</b>
<b>Tên bài dạy : ĐỀ - CA – MÉT . HÉC – TÔ - MÉT</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 28 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU : - Biết tên gọi, ký hiệu của đề-ca-mét và héc-tô-mét.</b>
- Biết quan hệ giữa đề-ca-mét và héc-tô-mét.
- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt dộng học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>
18m = ... dm; 1km = ...m; 7m
= ...cm; 6cm = ...mm
<b>2/ Bài mới : Giới thiệu bài</b>
<b>- Ở lớp 2 các em đã học đơn vị đo độ dài</b>
nào ?
2 học sinh giải trên bảng :
Mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét,
ki-lô-mét.
<b>- GT đ vị đo độ dài đề-ca-mét, héc-tô-mét.</b>
- Giới thiệu : Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài.
<b>Đề-ca-mét viết tắt là dam.</b>
- Đọc : đề-ca-mét
1 dam = 10m - Đọc : 1 đề-ca-mét bằng 10 mét
- Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài.
<b>Héc-tô-mét viết tắt là hm.</b> - Đọc : Héc-tô-mét
1 hm = 100m ; 1 hm = 10 dam - Vài em đọc lại, đồng thanh ghi nhớ.
- Ước lượng thực tế 1dam, 1hm. - Vài em nhắc lại
<b>3/ Thực hành :</b> - Nêu yêu cầu bài
<i><b>* Bài 1 :-</b></i> Hướng dẫn làm cột 1. - Lớp làm bảng con
- Viết bảng : 1hm = ...m
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt dộng học</b>
- Vậy điền số 100 vào chỗ chấm. - 2 em lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp.
-Dòng 4 (nâng cao)
- Lớp nhận xét, sửa
<i><b>* Bài 2 :</b></i>
a. Đọc đề bài và đọc lại mẫu SGK. - 1 em nêu . Làm bài vào vở
- Hướng dẫn tương tự bài 1. ® 4dam = 40m.
- Yêu cầu làm tiếp các phần còn lại.
-Dòng 3 (nâng cao)
- Dựa vào kết quả câu a trả lời câu b.
- Chấm, sửa bài 7dam = 70m ; 7hm = 700m
<i><b>* Bài 3 : </b></i>
- 1hm = ? dam = ? m; 1dam = ? m
-Dòng 3 (nâng cao)
<b>4 / Củng cố, dặn dò:</b>
- Về luyện tập thêm các đơn vị đo độ dài đã
học.- Chuẩn bị Bảng đơn vị đo độ dài
- Chuẩn bị Bảng đơn vị đo độ dài
<b>Giáo án môn : TOÁN Tuần : 9 Tiết: 44</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 29 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m;m và mm).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng kẻ như khung bài học.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>2/ Bài mới : * Giới thiệu bài</b>
<i><b>+ Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài</b></i>
2 học sinh lên bảng làm bài 2b.
- Hướng dẫn bảng đo độ dài từ nhỏ đến
lớn và ngược lại.
- Chú ý đơn vị cơ bản nhất là mét.
- HS nêu đơn vị đo độ dài đã học và
<b>- Điền mét vào giữa bảng, ký hiệu : m</b>
- Nhận xét đơn vị nhỏ hơn mét, đơn vị lớn
hơn mét.
- 1 em điền bên phải đơn vị m.
- 1 em điền bên trái đơn vị m.
- Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo:
1m = ? dm; 1dm =? cm;
1cm = ? mm; 1km =? hm;
1hm = ? dam; 1dam = ? m;
1m = 10dm; 1dm = 10cm
1cm = 10mm; 1km = 10hm
1hm = 10dam; 1dam = 10m
- Qua bảng đơn vị đo độ dài , em có rút ra
nhận xét gì ?
- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém
nhau 10 lần.
- Nhận biết:1km = 1.000m;1m = 1.000mm - Đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài .
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
-Dòng 4,5 (nâng cao)
<b>* Bài 2 : Hướng dẫn làm như bài 1.</b> - Lần lượt làm từng câu của bài.
- Nêu sự liên hệ giữa hai đơn vị.
1hm = 100m Þ 8hm = 800m
Dịng 4 (nâng cao)
<b>* Bài 3 : Viết bảng 32dm X 3 = ....</b>
<b>-Dòng 3 (nâng cao)</b>
- 1 em đọc đề và mẫu
- Muốn tính 32dm nhân 3 ta làm như thế
nào ?
<b>-Dòng 3 (nâng cao)</b>
- Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96, rồi
viết kí hiệu đơn vị dm vào sau kết quả.
- Tương tự bài tiếp. - Tự làm bài tiếp theo.
<b>4/ Củng cố, dặn dò :</b> - Đổi vở chấm chéo.
- Đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
- Chuẩn bị Luyện tập
<b>Giáo án mơn : An tồn giao thơng Tuần : 9 Tiết: 9 </b>
<b>Tên bài dạy : GIAO THƠNG ĐƯỜNG SẮT : TÌM HIỂU ĐƯỜNG SẮT</b>
<b>QUAN SÁT : ĐẶC ĐIỂM CỦA GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : </b> 29 / 10 / 2009
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- HS nắm được đặc điểm của GT đường sắt, những quy định đảm bảo an toàn.
- HS biết thực hiện các quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ.
- Có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, không ném đất đá, vật cứng lên
tàu.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
- GV : Biển báo hiệu nơi có đường sắt đi qua có rào chắn và khơng có rào chắn.
Tranh ảnh về đường sắt, nhà ga tàu hoả. Bản đồ tuyến đường sắt Việt Nam.
- HS : Phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>
<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Bài cũ: - Hãy nêu hệ thống GT </b>
đường bộ ở nước ta?
- Khi đi trên đường quốc lộ em phải
đi như thế nào?
<b>2. Bài mới: GT bài</b>
* Hoạt động 1: Nhóm 4
MT: Đặc điểm của giao thơng đường
sắt và hệ thống đường sắt Việt Nam.
GV nêu câu hỏi và giao nhiệm vụ - Nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận.
+ Để vận chuyển người và hàng hoá - Tàu hoả.
ngồi các phương tiện ơ tơ, xe máy
cịn có phương tiện nào?
+ Tàu hoả đi trên loại đường nào? - Đường sắt.
+ Thế nào là đường sắt? - Đường dành riêng cho tài hoả có 2 thanh
sắt nối dài còn gọi đường ray.
nhiều người và hàng hố.
+Vì sao tàu hoả phải có đường riêng? - Gồm có đầu tàu, kéo theo nhiều toa tàu
thành đoàn dài, chở nặng, tàu chạy nhanh
các phương tiện khác phải nhường đường
cho tàu đi qua.
+ Khi gặp tình huống nguy hiểm tàu - Khơng dừng ngay được, vì tàu rất dài,
hoả có thể dừng lại ngay được không? chở nặng,…
Vì sao?
* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ thống đường sắt ở nước ta :
Có 6 tuyến đường sắt
- GV nêu thuận lợi của tàu hoả.
<b>3. Củng cố, dặn dị: * Chuẩn bị bài sau</b>
<b>Giáo án mơn : CHÍNH TẢ Tuần : 9 Tiết: 18</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 6 + NGÀY KHAI TRƯỜNG</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 30 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1</b>
-Chọn được từ ngữ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2)
-Ddawtj đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Chín phiếu, mỗi phiếu một bài thơ và mức độ yêu cầu.
- 2 phiếu khổ to viết nội dung bài 2. - Hoa thật
- Bảng lớp viết 3 câu văn bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/Bài cũ: </b>
<b>2/ Bài mới:- Giới thiệu bài : </b>
<b>Kiểm tra Học thuộc lòng : Kiểm tra 1/3</b>
lớp (như tiết 1)
<b>+ Bài tập 2 : </b>
1 em làm bài 2
- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Giải thích : Giống bài tập 2/T5
- Xem hoa thật. - Lớp đọc thầm đoạn văn.
- Phân biệt màu sắc : trắng tinh, đỏ thắm,
vàng tươi bằng trực quan.
- Hướng dẫn tự làm. - Làm bài cá nhân ở vở bài tập.
- 2 em làm bài ở phiếu, đọc kết quả.
-Nhận xét, sửa - 2 em đọc lại đoạn văn trên.
- Lớp sửa bài đúng.
<b>+ Bài tập 3 : </b>
- Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Yêu cầu tự làm bài. - Lớp làm bài vào vở.
- 3 học sinh lên bảng làm.
-Chấm bài, nhận xét, sứa - Lớp nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Luyện đọc Ngày khai trường - Đọc khổ, cả bài TLCH
<b>3/ Củng cố, dặn dò :</b> - Thi đọc thuộc bài
- Về làm thử bài ôn tiết 9 để chuẩn bị
kiểm tra giữa Học kỳ I.
- Chuẩn bị Ôn tiết 7
<b>Giáo án môn : TẬP LÀM VĂN Tuần : 9 Tiết: 9</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TIẾT 7 + LỪA VÀ NGỰA</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 30 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>
Kiểm tra(đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức,kĩ năng giữa (HK1)(nêu ở tiết 1ơn
tập).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chín phiếu thăm.</b>
- 1 phiếu khổ to photo bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>
<b>2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : </b>
<b>+ Kiểm tra Học thuộc lòng :</b>
<b> Như tiết 5 + 6</b>
<b>+ Giải ô chữ : </b>
- Củng cố và mở rộng vốn từ
1 em làm bài 3
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh điền. - Quan sát ô chữ.
- B1 : Dựa gợi ý mục 1.
- B2: Giải từ ngữ theo hàng ngang.
- B3 : Sau khi điền đủ 8 từ ngữ dòng
ngang, chữ hàng dọc xuất hiện ô màu.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 1
phiếu.
- Thảo luận, ghi từng hàng.
- Đọc từ, kết hợp hỏi nghĩa của từ. - Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
-Chấm, sửa bài
- Luyện đọc Lừa và ngựa
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Về nhà hoàn thành bài giải ô chữ.
- Chuẩn bị thi kiểm tra giữa học kỳ I và
Ơn tập tiết 8
<b>Giáo án mơn : CHÍNH TẢ Tuần : 9 Tiết: 18</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TẬP TIẾT 8 + NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 30 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>
-Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK1
- Nghe-viết đúng bài CT;trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ(hoặc văn si);tốc độ
viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắt quá 5 lỗi trong bài.
-Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học.
<b>II. HOẠT Đ ỘNG DẠY -HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>
<b>1/ Bài cũ: 1 em làm bài 4</b>
<b>2/ Bài mới: Giáo viên thực hiện theo hướng</b>
dẫn kiểm tra của BGH trường.
- Phát đề cho học sinh.
1 em làm bài 4
- Hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của
bài, cách làm bài.
- Học sinh đọc kỹ bản văn, thơ
khoảng 15 phút.
- Khoanh tròn ý đúng trong giấy kiểm
tra để trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thu bài, chấm.
- Luỵện đọc Những chiếc chuông reo
- Đọc câu, đoạn TLCH
- Thi đọc diễn cam
- Nêu nôi dung bài
<b>3/ Củng cố, dặn dị :</b>
<b>Giáo án mơn : TOÁN Tuần : 9 Tiết: 45</b>
<b>Tên bài dạy : LUYỆN TẬP</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 30 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>2/ Bài mới : Giới thiệu bài</b>
<i><b>+ Bài tập 1 : </b></i>
- Kiểm tra đoc học thuộc bảng đơn vị đo
độ dài . Đọc từ lớn đến bé và ngược lại.
- Đọc một đơn vị đo bất kỳ theo chiều
lớn dần hoặc nhỏ dần.
- Hướng dẫn học sinh một bài mẫu. - Lớp theo dõi, trả lời.
- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài
1m 9cm và yêu cầu đo độ dài đoạn thẳng
này bằng thước mét.
- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.
- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm, ta có thể
viết tắt là 1m 9cm đọc 1 mét 9
xăng-ti-mét.
- Đọc : 1 mét 9 xăng-ti-mét.
- Viết lên bảng 3m 2dm = ... dm
- Yêu cầu đọc. - Đọc : 3 mét 2 đề-xi-mét.
Bằng 32 đề-xi-mét.
- Muốn đổi 3m2dm thành dm, ta thực hiện
thế nào?
<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
bằng 32dm. 30dm + 2dm = 32dm.
® Vậy khi muốn đổi số đo có 2 đơn vị
thành số đo có một đơn vị, ta làm như
thế nào ?
-Dòng 4,5 (nâng cao)
- ... Ta đổi từng thành phần của số đo có
hai đơn vị ra đơn vị cần đổi, sau đó
cộng các thành phần đã được đổi với
nhau.
- Yêu cầu tiếp tục làm các thành phần còn
lại của bài.
- Tự làm bài tập.
- Chữa bài.
<i><b>+ Bài tập 2 :</b></i>
- Yêu cầu đọc bài. - 1 em đọc yêu cầu bài.
- 2 em lên bảng giải.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính với
các đơn vị đo.
- Lớp làm vở bài tập.
- Chữa bài.
<i><b>+ Bài tập 3 :</b></i>
- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập
- Viết lên bảng 6m 3cm... 7m.
- So sánh các số đo độ dài và điền dấu so
sánh vào chỗ chấm.
- Yêu cầu suy nghĩ và cho kết quả so sánh.
Vì sao ?
-Cột 2 (nâng cao)
- 6m 3cm < 7m
Vì 6m và 3cm = 603cm;
7m = 700cm
® 603 cm < 700cm
- Yêu cầu tự làm bài tiếp. - 2 em lên bảng giải, lớp làm vở bài tập.
<b>3/ Củng cố dặn dò : - Về luyện thêm về các số đo độ dài.</b>
<b>Giáo án môn : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tuần : 9 Tiết: 17</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TẬP- KIỂM TRA : CON NGƯỜI- SỨC KHOẺ</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 27 / 10 / 2009</b>
<b>I. MỤC TIÊU : - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết,</b>
thần kinh : cấu
tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Các phiếu bốc thăm ghi câu hỏi.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Ki ểm tra bài cũ : </b>
<b>2/ Bài mới : - Giới thiệu bài</b>
<i><b>a. Hoạt động 1 : Kiểm tra bằng hình thức</b></i>
bốc thăm câu hỏi
Ta cần làm gì để bảo vệ cơ quan thần
kinh?
- Từng em bốc thăm trả lời.
- Chúng ta đã được học mấy cơ quan trong
cơ thể ?
- 4 cơ quan : hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh.
<b>* Sử dụng sơ đồ cơ quan hô hấp :</b>
+ Hãy chỉ vị trí các bộ phận của cơ quan
hơ hấp trên sơ đồ ?
- 1 em lên chỉ.
+ Nêu chức năng của cơ quan hô hấp ? - HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung.
- Để bảo vệ cơ quan hơ hấp ta nên làm gì
và khơng nên làm gì ?
- Học sinh trả lời.
<b>* Cơ quan tuần hồn</b> - Học sinh bốc thăm trả lời
<b>* Cơ quan bài tiết nước tiểu</b> - Học sinh khác nhận xét bổ sung
- Tiến hành đặt câu hỏi vào phiếu để học
sinh trả lời tương tự phần cơ quan hô hấp
<i><b>b. Hoạt động 2 : </b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Cho HS vẽ tranh cổ động theo chủ đề.
- Chia 4 nhóm - Chia 4 nhóm, mỗi nhóm vẽ một đề tài.
+ Không hút thuốc lá, rượu bia
+ Giữ vệ sinh môi trường.
+ Không sử dụng ma túy. - Trưng bày sản phẩm.
+ Ăn uống, vui cơi, nghỉ ngơi hợp lý. - Học sinh nhận xét.
<b>3/ Củng cố, d ặn dò :</b>
- Tổ chức cho học sinh hát những bài hát
về chủ đề trên "Đâu phải là hương thơm"...
- Chuẩn bị bài sau
<b>Giáo án môn : Tự nhiên & xã hội Tuần : 9 Tiết: 18</b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (Tiết 2)</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 29 / 10 / 2009</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết, thần kinh : </b>
cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ phiếu rời ghi các câu hỏi ôn tập.
- Giấy A4, bút vẽ cho các nhóm, 4 thẻ màu dành cho 4 đội, quà cho 2 đội nhất, nhì.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<b>A.Bài cũ:</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về kiến thức ôn
tập, dụng cụ để vẽ tranh.
+ Kể tên các cơ quan trong cơ thể người các
em đã học ?
+ Ta phải làm gì để bảo vệ các cơ quan trong
cơ thể người?
<b>B.Bài mới -GT bài.</b>
-Hướng dẫn ơn tập, kiểm tra.
<i><b>HĐ 1:Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng”</b></i>
<i><b>-Bước 1: Tổ chức:</b></i>
-Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 4 em
-Mỗi nhóm lớn cử 1 em để làm ban giám khảo,
cùng theo dõi, ghi lại các câu trả lời của các
nhóm.
<i><b>-Bước 2:Phổ biến cách chơi và luật chơi:</b></i>
-Sau khi nghe ban giám khảo nêu câu hỏi, đội
-2 HS trả lời.
-Các nhóm cử HS tham gia.
nào có câu trả lơi trước sẽ đưa thẻ trước.
-Cách tính điểm hay trừ điểm do GV tự quyết
định và phổ biến cho HS trước khi chơi.
-Lưu ý: Đảm bảo mỗi thành viên trong đội ít
nhất mỗi người phải trả lời 1 câu , GV có
quyền chỉ định người trả lời, khơng để tình
trạng chỉ có 1 người trong nhóm trả lời.
<i><b>-Bước 3: Chuẩn bị:</b></i>
-Cho các đội hội ý trước khi vào cuộc chơi, các
thành viên trao đổi thông tin từ những bài đã
học từ những bài trước.
-GV hội ý với ban giám khảo HS, phát cho các
em câu hỏi và đáp án để theo dõi, nhận xét các
đội trả lời, GV hướng dẫn và thống nhất cách
đánh giá.
<i><b>-Bước 4: Tiến hành</b></i>
-Ban giám khảo lần lượt đọc các câu hỏi và
điều khiển cuộc chơi- câu hỏi và đáp án như
sau:
- Hội ý, trao đổi.
-Tham gia chơi.
TT Nội dung câu hỏi Đáp án Điểm
1 - Cơ quan hô hấp có những bộ phận
nào?
- Mũi, khí quản, phế quản
và 2 lá phổi.
10 đ
2 - Nêu chức năng của cơ quan hô hấp? - Thực hiện việc trao đổi
khí giữa cơ thể với môi
trường bên ngồi.
10 đ
3 - Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ và
gữi gìn cơ quan hơ hấp
- Tập thể dục, giữ ấm cơ
thể, giữ vệ sinh mũi họng,
ăn uống đủ chất, không
nên ở trong phịng có
người hút thuốc lá, khơng
nên chơi đùa ở nơi có
nhiều khói bụi
10 đ
4 - Cơ quan tuần hồn có những bộ phận
nào?
-Tim và các mạch máu. 10 đ
5 - Cần phải làm gì để bảo vệ cơ quan tuần
hoàn?
- Nên thường xuyên tập
thể dục, học tập, làm việc,
vui chơi vừa sức, sống vui
vẻ, ăn uống điều độ, đủ
10 đ
6 - Cơ quan bài tiết nước tiểu có những bộ
phận nào?
- 2 quả thận, 2 ống dẫn
nước tiểu, bóng đái, ống
đái.
7 - Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì? - Vận chuyển máu đi khắp
cơ thể.
10 đ
8 - Nêu chức năng của cơ quan bài tiểt
nước tiểu?
Thận lọc máu, lấy các chất
thải độc hại có trong máu
tạo thành nước tiểu. Nước
tiểu được đưa xuống bóng
đái qua ống dẫn nước tiểu,
sau đó thải ra ngoài qua
ống đái.
10 đ
9 - Nên và khơng nên làm gì để giữ gìn cơ
Thường xuyên tắm rửa
sạch sẽ, thay quần áo, đặc
biệt là quần áo lót, hằng
ngày, cần uống đủ nước
và không được nhịn tiểu.
10 đ
10 - Cơ quan thần kinh gồm có các bộ phận
nào?
- Não, tuỷ sống và các dây
thần kinh.
10 đ
11 - Não và tuỷ sống có chức năng gì? - Là trung ương thần kinh
điều khiển mọi hoạt động
của cơ thể.
10 đ
12 - Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cơ
quan thần kinh?
Ăn ngủ, học tập, nghỉ ngơi,
vui chơi điều độ, sống vui
vẻ, không nên làm việc
10 đ
<i><b>-Bước 5: Đánh giá, tổng kết</b></i>
-Nhận xét, tuyên dương, trao quà cho đội thắng
cuộc.
<i><b>-Tổng kết: Chúng ta đang sống trong xã hội</b></i>
văn minh, đòi hỏi con người phải có sức khoẻ
và trí tuệ.Vì vậy, cơ mong các em cố gắng học
tốt, rèn luyện sức khoẻ, và đừng bao giờ sử
dụng các chất độc hại để làm hại đến sức khoẻ
và làm ảnh hưởng đến gia đình, cộng đồng, xã
hội.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại nội dung đã học.
<i><b>-Chuẩn bị bài sau: Các thế hệ trong một gia</b></i>
<i><b>đình.</b></i>
<b>Giáo án mơn : Đạo đức Tuần : 9 Tiết: 9</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 D Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : </b> 27 / 10 / 2009
<b> I.Mục tiêu : </b>
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
<b> II.Tài liêụ và phương tiện:</b>
- Vở bài tập đạo đức.
- Thẻ màu.
- Bảng phụ ghi câu lệnh ( HĐ 3).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<b>A.Bài cũ:</b>
<i><b>*Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị</b></i>
<i><b>em.</b></i>
+ Kể những việc em đã làm để thể hiện sự quan
tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
+ Vì sao mọi người trong gia đình cần quan
tâm, chăm sóc lẫn nhau?
+Là con cháu trong gia đình, chúng ta phải có
<i><b>bổn phận gì đối với ơng bà, cha mẹ? (Dành cho</b></i>
<i><b>HS khá giỏi)</b></i>
<b>B.Bài mới: GT bài: </b>
<i><b>HĐ 1:Thảo luận, phân tích tình huống</b></i>
-GV treo tranh tình huống bài tập 1 lên bảng.
-GV dựa vào tranh, giới thiệu tình huống: Đã 2
ngày nay, các bạn HS lớp 3B không thấy bạn
Ân đến lớp. Đến giờ học, cô giáo buồn rầu báo
tin: Như các em đã biết: mẹ bạn Ân lớp ta bị ốm
đã lâu, bố bạn mới bị tai nạn giao thơng, hồn
-Cả lớp cùng hát.
“ Lớp chúng ta đồn kết”
cảnh gia đình bạn rất khó khăn. Chúng ta cần
làm gì để giúp bạn vượt qua khó khăn này?
-Cho HS lên bảng dựa vào tranh nói lại tình
huống bài tập 1.
+Nếu em là bạn cùng lớp với Ân, em sẽ làm gì
để an ủi, giúp đỡ bạn? Vì sao?
-HS phát biểu ý kiến, phân tích kết quả của mỗi
tình huống:
+Khi bạn có chuyện buồn, em nên làm gì?
<b>Kết luận: Khi bạn có chuyện buồn em cần động</b>
viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ bạn bằng những
việc làm phù hợp với khả năng (như giúp bạn
chép bài, giảng lại bài cho bạn nếu bạn phải
nghỉ học; giúp bạn làm một số việc nhà...)để
bạn có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn.
<i><b>HĐ 2:Đóng vai </b></i>
<b>-Hoạt động nhóm 4: </b>
-Thảo luận và đóng vai các tình huống với 2 nội
dung.
-GV treo 2 bảng phụ ghi sẵn gợi ý các tình
huống.
-Tổ 1 và tổ 2 (Nhóm A-nhóm lớn).
-Tình huống: Khi bạn em có chuyện vui.
+Sinh nhật bạn.
+Bố mẹ tặng quà.
+Được nhiều điểm 10( hay đạt giải HS giỏi)
-Tổ 3 và tổ 4 (nhóm B-nhóm lớn).
-Tình huống: Khi bạn em gặp nỗi buồn, gặp khó
khăn.
+Bị rách mất quyển truyện hay.
+Bài kiểm tra bị điểm kém.
-Gia đình có người bị ốm, bị nạn.
- Mời 1,2 nhóm (của nhóm A ) lên đóng vai 1,2
tình huống.
+Vậy khi bạn có niềm vui, em nên làm gì?
+Vậy khi được cảm thơng, chia sẻ thì niềm vui
sẽ thế nào?
- Mời 1,2 nhóm( của nhóm B ) lên đóng vai 1,2
tình huống.
+Khi bạn gặp chuyện buồn, em nên làm gì?
+Nếu em được cảm thơng, chia sẻ nỗi buồn thì
em cảm thấy như thế nào?
<b>Kết luận : - Khi bạn có chuyện vui, cần chúc</b>
mừng, chung vui với bạn.
- Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi, động viên
-1,2 hs dựa vào tranh, nêu lại tình
huống.
HS thảo luận nhóm đơi với tình
huống 2.
-HS nêu ý kiến.
-Em nên an ủi, động viên bạn,
giúp đỡ bạn để bạn đỡ buồn.
-HS thảo luận , xây dựng nội
dung, phân vai diễn trong từng
tình huống.
-1,2 nhóm lên trình bày.
-Em nên cùng chung vui với bạn.
-Niềm vui sẽ được nhân lên.
-1, 2 nhóm lên trình bày.
-Cả lớp nhận xét.
-Chia sẻ với bạn.
-Nỗi buồn sẽ vơi đi
và giúp bạn bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.
<i><b>HĐ 3: Bày tỏ thái độ</b></i>
-Cho HS lần lượt đọc các ý : a,b,c,d,e, bài tập 2
trang 17- vở bài tập
-Gợi ý HS giải thích lí do vì sao tán thành,
không tán thành.
<i><b>-Kết luận: Các ý : a,c,d,đ,e : đúng.</b></i>
-Giải thích thêm về quyền của trẻ em ở câu: đ,e.
<b>-Liên hệ, giáo dục: </b>
<b>-Hướng dẫn thực hành </b>
<i><b>- Chuẩn bị : Chia sẻ vui buồn cùng bạn (T 2).</b></i>
-1,2 HS đọc các ý trong vở bài tập
2, trang 17.
-HS sử dụng thẻ màu để bày tỏ
thái độ và giải thích lí do.
- Quan tâm, chia sẻ vui buồn với
bạn bè trong lớp, trong trường và
nơi ở.
-Sưu tầm các truyện, tấm gương,
ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát
nói về tình bạn, về sự cảm thơng
chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<b>Giáo án môn : Thủ công Tuần : 9 Tiết: 9 </b>
<b>Tên bài dạy : ÔN TẬP CHỦ ĐỀ - PHỐI HỢP GẤP, CẮT DÁN HÌNH (Tiết 1)</b>
<b>Người dạy : Nguyễn Thị Lập Lớp : 3 Trường TH Lê Thị Xuyến</b>
<b>Ngày dạy : 29 / 10 / 2009</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Ôn tập củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.
- Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.
<b> II.GV chuẩn bị: - Các mẫu của bài: 1, 2, 3, 4, 5.</b>
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<b>1/ Kiểm tra:</b>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
<b>2/ Bài mới: + GT bài</b>
-Kiểm tra chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán hình
<i><b>-Đề bài: Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán</b></i>
một trong những hình đã học ở chương I.
<i><b>HĐ 1:Nhắc lại quy trình, sản phẩm</b></i>
<i><b>có trong chương</b></i>
-Làm được ít nhất 2 trong những sản phẩm đã
học đúng thao tác, đúng quy trình.
-Các hình phối hợp gấp, cắt, dán như ngôi sao 5
cánh, lá cờ đỏ phải cân đối.
-Trước khi kiểm tra, cho HS nhắc lại tên các bài
đã học trong chương.
-Sau đó, cho HS quan sát lại các mẫu trong
chương.
-GV đặt câu hỏi dựa vào quy trình thực hiện từng
sản phẩm có trong chương.
-GV bổ sung, nhắc lại kiến thức, kĩ năng từng
bài.
<i><b>HĐ 2 : Thực hành bài kiểm tra</b></i>
-GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra qua thực
-Các dụng cụ cần có trong tiết
học.
-HS nhắc lại tên các bài đã học
trong chương I.
-HS quan sát các mẫu.
-HS thực hành làm ít nhất 2
trong những sản phẩm có trong
chương I
hành: gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã
học trong chương.
-GV quan sát, giúp đỡ HS cịn lúng túng để các
em hồn thành bài kiểm tra.
<i><b>HĐ 3:Trưng bày và đánh giá sản phẩm</b></i>
-Mời một số em trình bày sản phẩm.
-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm thực hành của
HS theo 2 mức: hoàn thành và chưa hồn thành.
-Tun dương những em, nhóm có sản phẩm đẹp,
trình bày sáng tạo.