Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.39 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>VẤN ĐỀ 2</i>
A/ CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:
<i>II)Tam giác Pascal: (Hệ số của đa thức trong công thức Newton)</i>
B/ CÁC DẠNG TỐN CẦN LUYỆN TẬP:
1) Dùng cơng thức nhị thức Newton để khai triển nhị thức.
<i><b>Chủ đề IV: ĐẠI SỐ TỔ HỢP </b></i>
46
<i>I)Công thức nhị thức Newton:</i>
1)Với mọi số tự nhiên n 1 và với mọi cặp số(a;b), ta có:
nn 1 n 1 nn n
1
k
thứ
quát
tổng
hạng
Số
k
k
n
k
n
2
2
n
2
n
1
n
1
n
n
0
n
n <sub>C</sub> <sub>a</sub> <sub>C</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>C</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>...</sub> <sub>C</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>...</sub> <sub>C</sub> <sub>ab</sub> <sub>C</sub> <sub>b</sub>
b
a
2)Dùng dấu , ta có thể viết cơng thức nhị thức Newton dưới dạng sau:
n
0
k
k
n
k
k
n
0
k
k
k
n
k
n
n <sub>C</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>C</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub>
b
a
3)Vài khai triển nhị thức Newton thường gặp:
n
1
n
n
k
n
k
n
2
n
2
n
1
n
1
n
n
0
n
n <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>...</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>...</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub>
1
x
n
n
k
n
k
n
k
2
n
n <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>...</sub> <sub>1</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>...</sub> <sub>1</sub> <sub>C</sub>
1
x
<i>II)Tính chất:</i>
1)Số các số hạng của cơng thức bằng n+1.
2)Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức (n -k) + k = n.
3)Số hạng tổng quát thứ k+1 có dạng T<sub>k</sub> <sub>1</sub> Ck<sub>n</sub>ankbk
(k = 0,1,….,n)
4) + n chẵn: Số hạng chính giữa là T<sub>2</sub>n1
+ n lẻ: Hai số hạng chính giữa là
2
1
n
T <sub></sub> <sub>&</sub>
1
2
1
n
T
5)Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau.
6)
n
k
n
1
n
0
n
n
n <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>...</sub> <sub>C</sub> <sub>...</sub> <sub>C</sub>
2
(Tổng các hệ số của các số hạng trong sự khai triển của nhị thức bằng 2n<sub>).</sub>
7)
n
n
k
n
k
1
n
0
n
n <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>...</sub> <sub>1</sub> <sub>C</sub> <sub>...</sub> <sub>1</sub> <sub>C</sub>
1
1
0
...
C
C 3
n
1
n
2
n
0
n
(Tổng tất cả các hệ số đứng ở các vị trí lẻ bằng tổng tất cả các hệ số đứng ở các vị trí chẵn).
<i>1)Dạng 1:</i>
...
1
6
15
1
5
10
10
5
1
:
5
n
1
4
6
4
1
:
4
n
1
3
3
1
:
3
n
1
1
1
:
1
n
1
:
0
n
<i>2)Daïng 2:</i>
...
1
6
15
20
15
6
1
:
6
1
5
10
10
5
1
:
5
n
1
4
6
4
1
:
4
1
3
3
1
:
3
n
1
2
1
:
2
n
1
1
:
1
1
:
0
n
2) Tìm số hạng khơng chứa biến, số hạng tổng quát thứ k+1, số hạng chính giữa,… trong
khai triển nhị thức.
3) Dùng cơng thức nhị thức Newton để tính tổng hoặc chứng minh một đẳng thức chứa các
số tổ hợp.
<i>BÀI TẬP</i>
<i>Bài 1: Khai triển </i>
x
1
x
;
<i>Bài 2: Tìm hệ số của x</i>3 <sub> trong khai triển biểu thức : </sub>
(x + 1)2<sub> + (x + 1)</sub>3<sub> + (x + 1)</sub>4<sub> + (x + 1)</sub>5<sub> + (x + 1)</sub>6
<i>Bài 3: Trong khai triển nhị thức</i> x <sub>x</sub>1n
thứ hai là 35. Tìm số hạng khơng chứa x của khai triển nói trên.
<i> (Đề thi TN THPT Kì I 1996-1997) </i>
<i>Bài 4 : Tìm số hạng khơng chứa ẩn x, số hạng chính giữa trong khai triển nhị thức Niu-Tơn:</i>
12
1
<i>x</i>
<i>x</i> .(Đề thi TN THPT Kì I 2000-2001)
<i>Bài 5: Tính tổng </i> 5
5
5
4
5
4
3
5
3
2
5
2
1
5
0
5 2C 2 C 2 C 2 C 2 C
C
<i>Bài 6: Chứng minh rằng :</i>
1) n 1 <sub>4</sub>n <sub>5</sub>n
n
1
2) C1<sub>n</sub> 2C2<sub>n</sub>3C3<sub>n</sub> 4C<sub>n</sub>4...(1)n1nC<sub>n</sub>n 0
3)
n
1
1
n
n
C
...
3
1
3
n
C
2
1
2
n
C
1
1
1
n
C
0
n
<i>Bài 7: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức </i> <sub>2</sub><sub>nx</sub>2 3n
1
nx
2
bằng 64. Hãy xác định số hạng
<i>Bài 8: Với giá trị nào của x, số hạng thứ ba trong khai triển </i>
x
x bằng 100?
<i>Bài 9 : Tìm số hạng không chứa ẩn x, trong khai triển của luỹ thừa: </i> 1 x <sub>x</sub>610
.
<i>Bài 10 : Tìm số hạng thứ năm trong sự khai triển của </i>
2
2
, nếu số hạng cuối cùng của
sự khai triển bằng
8
log
3
3
9
3
1
<sub>.</sub>
<i>Bài 11: Tìm số tự nhiên n, biết rằng trong dạng khai triển </i> x <sub>2</sub>1n
thành đa thức đối với biến
x, hệ số của x6<sub> bằng bốn lần hệ số của x</sub>4<sub> .</sub>
<i>Bài 12: 1) Tìm 3 hệ số đầu trong sự khai triển của nhị thức Newton của </i>
n
4
1
2
1
x
2
1
x <sub></sub>
2) Xác định số mũ n, biết rằng 3 hệ số nói trên lập thành một cấp số cộng theo thứ tự
đó.
<i>Bài 13: Cho khai triển nhị thức: </i> <sub></sub>
3
x
1
n
2
1
x
1
n
n
2
1
x
0
x
2
1
x
2
2
C
2
C
2
2
2
3
x
n
n
1
n
3
x
2
1
x
1
n
n 2 2 C 2
C
... <sub></sub>
(n là số nguyên dương ). Biết rằng trong khai triển
đó 1
n
3
n 5C
C và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n và x.(ĐH KHỐI A 2002)
<i><b>Chủ đề IV: ĐẠI SỐ TỔ HỢP </b></i>
<i>Bài 14: Tìm số nguyên dương n sao cho </i>C 2C 4C ... 2 Cn 243
n
n
2
n
1
n
0
n .(ĐH KHỐI D 2002)
<i>Bài 15: Tìm hệ số của số hạng chứa x</i>8<sub> trong khai triển nhị thức Niutơn của </sub>
n
5
3
1
x
x
, biết
rằng n 1 n
n 4 n 3
C C 7(n 3)
. (n là số nguyên dương, x >0,
k
n
C là số tổ hợp chập k của n
phần tử).(ĐH KHỐI A 2003)
<i>Bài 16: </i>Cho n là số nguyên dương. Tính tổng :
2 3 n 1
0 1 2 n
n n n n
2 1 2 1 2 1
C C C ... C
2 3 n 1
( k
n
<i>Bài 17: Với n là số nguyên dương, gọi a</i>3n-n là hệ số của x3n – 3 trong khai triển thành đa thức của
( x2<sub> + 1 )</sub>n<sub> ( x + 2 )</sub>n<sub>. Tìm n để a</sub>
3n-n = 26.(ĐH KHỐI D 2003)
<i>Bài 18: Tìm hệ số của số hạng chứa x</i>8<sub> trong khai triển thành đa thức của </sub> <sub>1 x 1 x</sub>2
.
(ĐH KHỐI A 2004)
<i>Bài 19: Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của: </i>
7
3
4
1
x
x
với
x > 0. (ĐH KHỐI D 2004)
<i><b>Chủ đề IV: ĐẠI SỐ TỔ HỢP </b></i>