Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN ĐẠI 7_CHỦ ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ 3 </b>


<b>(KIỂM TRA NỘP SAU KHI HỌC LẠI)</b>
<b>I/ ÔN TẬP LÝ THUYẾT:</b>


1. Dấu hiệu, đơn vị điều tra :


- Dấu hiệu là vấn đề, hiện tượng người điều tra quan tâm. Kí hiệu : X
2. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu<b> : </b>


- Giá trị của dấu hiệu:Ứng với một đơn vị điều tra có một số liệu. Kí hiệu
X


-Số các giái trị(khơng nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu đúng . bằng các
đơn vị điều tra.(Kí hiệu N).Gọi là dãy giá tri X


3. Tần số của mỗi giá trị :


Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số
của giá trị đó.Kí hiệu n


<b>* Chú ý : Phân biệt</b>
+ Tần số : n


+ Số các giá trị : N
+ Dấu hiệu : X


+ Giá trị của dấu hiệu : x


4. Bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng thống kê ban
đầu giúp nhận xét sơ bộ về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.



5. Biểu đồ đọan thẳng


Vẽ biểu đồ đoạn thẳng có thể theo qui trình sau :
+ Lập bảng tần số.


+ Dựng hệ trục tọa độ.


+ Vẽ các điểm tọa độ đã cho từ bảng.


+ Vẽ các đoạn thẳngSố trung bình cộng của dấu hiệu :


<b>6. Công thức tổng qt để tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu :</b>
biểu thức đại số.<sub>X</sub> x n1 1 x n2 2 .... x nk k


N


  




x1; x2;….; xk : các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
n1; n2;….; nk : các tần số tương ứng.


N : số các giá trị.
7. Mốt của dấu hiệu:


Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Kí hiệu : Mo



8. Biểu thức đại số :Trong toán học,vật lí…thường gặp nhữn biểu thức bao gồm
nhữn phép tốn(cộng, trừ,nhân ,chia,nâng lên lũy thừa)không chỉ thực hiện trên
những số mà còn trên những chữ.Những biểu thức như vậy gọi là biểu thức đại
<b>số.</b>


-Một biểu thức đại số có thể chứa một hay nhiều chữ.trong những chữ này
có chữ là biến số,có chữ là hằng số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Giá trị của một biểu thức đại số là kết quả tìm được sau khi thay các biến
bởi các giá trị cho trước.


-Đơn thức: Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoăc
một tích giữa các số và các biến


-Đơn thức thu gọn:Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà
mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương


-Bậc của<b> một đơn thức : Bậc của một đơn thức có hệ số khác không là </b>
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thúc đó.Số thực khác khơng là đơn
thức bậc không.


Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc


-Nhân hai đơn thức:Muốn tìm tích của hai đơn thứcta đặt mỗi đơn thức
trong dấu ngoặc,viết chúng cạnh nhau rồi thu gọn đơn thức mới nhận được
-Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức sau khi
thu gọn,có phần biến giống nhau.


Chú ý mọi số thực là đơn thức đồng dạng với nhau



-Tổng và hiệu của hai đơn thức đồng dạng:Để cộng (hay trừ )các đơn
thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
II BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:


1/Hằng ngày bạn Nam thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và
thực hiện điều đó trong 10 ngày.Kết quả thu đựơc như sau:


Số thứ tự của


ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Thời gian


(phút) 20 18 17 20 19 18 19 20 18 19


Dấu hiệu mà bạn Anh quan tâm là:


a.Số thứ tự. b.thời gian đi từ nhà tới trường . c.thời gian ít nhất. d.thời gian
nhiều nhất.


2/ Hằng ngày bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và
thực hiện điều đó trong 10 ngày.Kết quả thu đựơc như sau:


Số thứ tự của


ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Thời gian


(phút) 10 11 11 12 11 13 12 10 12 13



Số các giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu là:
a.4. b.3. c.10. d.2.


3/ Hằng ngày bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và
thực hiện điều đó trong 10 ngày.Kết quả thu đựơc như sau:


Số thứ tự của


ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Thời gian


(phút) 10 11 11 12 11 13 12 10 12 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4/ Hằng ngày bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và
thực hiện điều đó trong 10 ngày.Kết quả thu đựơc như sau:


Số thứ tự của


ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Thời gian


(phút) 10 11 11 12 11 11 12 10 12 13


Mốt của dấu hiệu là:


a.10 . b11. C.12. d.13.



5/ Hằng ngày bạn Nam thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và
thực hiện điều đó trong 10 ngày.Kết quả thu đựơc như sau:


Số thứ tự của


ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Thời gian


(phút) 20 18 17 20 19 18 19 20 18 19


Trung bình cộng của dấu hiệu bằng:
a.188. b.4. c.18. d.18,8


6/Một đơn vị có 40 cơng nhân tuổi nghề của các cơng nhân(tính bằng năm) như
sau:


3 6 6 7 7 2 9 6


4 7 5 8 10 9 8 7


7 7 6 6 5 8 2 8


8 8 2 4 7 7 6 8


5 6 6 3 8 8 4 7


Dấu hiệu cần tìm hiểu là:


a.Tuổi nghề của các cơng nhân.



b.Số cơng nhân có tuổi nghề cao nhất.
c. số cơng nhân có tuổi nghề thấp nhất.
d.Tuổi nghề trung bình của các cơng nhân.


7/ Một đơn vị có 40 cơng nhân tuổi nghề của các cơng nhân(tính bằng năm)
như sau:


3 6 6 7 7 2 9 6


4 7 5 8 10 9 8 7


7 7 6 6 5 8 2 8


8 8 2 4 7 7 6 8


5 6 6 3 8 8 4 7


Tần số cơng nhân có tuổi nghề cao nhất là:
a.1. b.2. c.9. d.8.


8/Một đơn vị có 40 cơng nhân tuổi nghề của các cơng nhân(tính bằng năm)
như sau:


3 6 6 7 7 2 9 6


4 7 5 8 10 9 8 7


7 7 6 6 5 8 2 8



8 8 2 4 7 7 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng:
a.7,8. b.7,5 . c.7,6. d.7,7.


9/Một đơn vị có 40 cơng nhân tuổi nghề của các cơng nhân(tính bằng năm)
như sau:


3 6 6 7 7 2 9 6


4 7 5 8 10 9 8 7


7 7 6 6 5 8 2 8


8 8 2 4 7 7 6 8


5 6 6 3 8 8 4 7


Mốt của dấu hiệu bằng:
a.7. b.8. c.9. d.2.


10/Giá trị của biểu thức : 2m-3n -1 tại m=1;n= -2 là:
a.-7. b.-2. C.4. d.-5.


11/Giá trị của biểu thức: 3m+2n tại m=-1;n=2 bằng:
a.-1. b.10. c.10. d.1.


12/ Giá trị của biểu thức: 3x2<sub>-5x+1 tại x = 1 bằng:</sub>


a.-1 b.7. c.9. d.8.



13/ Giá trị của biểu thức: xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> – 7xy</sub>3 <sub> tại x=1 ;y=2 bằng:</sub>
a.7. b.8. c.9. d.6.


14/Phần hệ số của đơn thức:-2x2<sub>yz là:</sub>
a.x. b.y. c.z. d.-2.


15/ Bậc của đơn thức : 2x4<sub>y</sub>2<sub> là:</sub>


a.2. b.4. c.6. d.7.


16/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức: 7x4<sub>yz là:.</sub>


a. x4<sub>yz b. 2x</sub>4<sub>yz . c. 7x</sub>4<sub>yz d. .cả 3 câu đều đúng.</sub>
17/Bậc của đơn thức xy3<sub>z</sub>2<sub> 7x</sub>4<sub>yz là:</sub>


a.4. b.10. c.11. d.12.


18/ Hệ số của đơn thức 25xy2 <sub>+ 55xy</sub>2<sub> + 75xy</sub>2<sub> </sub><sub> sau khi thu gọn là:</sub>
a.155 . b.25. c.55. d.75.


19/ Giá trị của đơn thức 25xy2 <sub>+ 55xy</sub>2<sub> + 75xy</sub>2<sub> </sub><sub> sau khi thu gọn tại x=2;y=1 </sub>


bằng:


a.130. b.131. c.310. d. 155.


</div>

<!--links-->

×