Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.85 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>r</b>
Em hÃy dự đoán xem 2 đ ờng tròn phân biệt trên
có thể có bao nhiêu điểm chung?
<b>O .</b>
1.Hai đ ờng tròn có 2 điểm chung
A
B
- Hai đ ờng tròn có 2 điểm chung đ ợc gọi là 2 đ ờng tròn cắt nhau
- Hai điểm chung đ ợc gọi là giao điểm
-Đoạn thẳng nối 2 điểm chung
gọi là dây chung
2. Hai đ ờng tròn có 1 ®iĨm chung <sub>A</sub>
O. <sub>O’.</sub>
-Hai ® êng trßn chØ cã 1 điểm chung đ ợc gọi là
đ ờng tròn tiếp xúc nhau
- Điểm chung đó gọi là tiếp điểm
A
O’.
O.
TiÕp xóc ngoµi
TiÕp xúc trong
3. Hai đ ờng tròn không có điểm chung
O. O.
O.
O.
-Hai đ ờng tròn không có điểm chung nào
đ ợc gọi là 2 đ ờng tròn không giao nhau
Ngoài nhau
- Hai đ ờng tròn phân biệt có thể có nhiều hơn 2 điểm chung không?
Đáp án:
-không
-Vì nếu chúng có nhiều hơn 2 điểm chung thì chúng trùng nhau
A
O
<b>1. Các khẳng định sau đúng hay sai?</b>
<b>A. 2 đ ờng tròn phân biệt có thể có 2 điểm chung</b>
<b>B. 2 đ ờng tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung</b>
<b>C. 2 đ ờng tròn không có điểm chung nào thì cắt nhau</b>
<b>D. Căn cứ vào số điểm chung và khoảng cách 2 tâm</b>
<b>ta xỏc nh ợc vị trí t ơng đối của 2 đ ờng trũn</b>
Đ
S
S
Đ
2. Quan sát hình vẽ hÃy chỉ ra các cặp đ ờng tròn
O.
O.
O.
Q.
a. Các cặp đ ờng tròn cắt nhau
b. Các cặp đ ờng tròn tiếp xúc nhau
c. Các cặp đ ờng tròn không giao nhau
(O;O), (O;Q)
(O;O)
<b> KiÕn thøc cÇn nhí</b>
Vị trí t ơng đối
của 2 đ ờng tròn
Số điểm chung
(O) ng (O) 0