Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

GA dia li 8 nguyen trung kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.47 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 1</b>


<b>Phn 1: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC </b>


<b>CH ƯƠNG XI: CHÂU Á</b>



<b>Tiết 1- Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ – ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học: Sau bài học hs cần đạt những yêu cầu sau:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


-Hiểu rõ đặc điểm địa lý, kích thước, đặc điểm địa hình và khống sản của châu
Á.


<b>2. Kỹ năng :</b>


-Phát triển các kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối tượng trên lược đồ.
<b>3. T</b>


<b> hái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập.</b>
<b>II/Phương tiện dạy học:</b>


-GV: Lợc đồ tự nhiên châu á.
- HS: Đọc trớc bài:


<b>III/ Tiến trình bài daïy:</b>
<b>1- Ổn định : 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ : Kh«ng.</b>



<b> 3-Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1:
GV u cầu :


HS quan sát hình 1.1 ,


? Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất
liền cuả châu Á nằm trên những vĩ độ điạ
lý nào ?


? Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm
cực Nam , chiều rộng từ bờ Tây sang bờ
Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là bao
nhiêu km ?


? Diện tích phần đất liền rộng bao nhiêu
km2<sub> ? Nếu tính cả diện tích các đảo phụ</sub>


thuộc thì rộng bao nhiêu km2<sub> ? Châu Á</sub>


tiếp giáp với các đại dương và các châu


<b>1/ Vị trí địa lý và kích thước cuả</b>
<b>châu lục :</b>


- Châu Á là châu lục rộng lớn nhất


thế giới, nằm kéo dài từ vùng cực
Bắc đến vùng Xích đạo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


lục nào ?


? Từ những đặc điểm đã nêu , em có
nhận xét gì về địa tri địa lý và kích thước
cuả châu Á ?


Với vị trí và kích thước của châu Á mà
các em vừa nhận biết , hãy cho biết ảnh
hưởng của vị trí và kích thước lãnh thổ
đến khí hậu của châu lục ?


(+ Có nhiều đới khí hậu


+Trong mỗi đới có khí hậu lục địa đại
dương .)


.Hoát ủoọng 2: Hoạt động nhóm:
HS quan saựt hỡnh 1.2


Yêu cầu học sinh bổ sung kiến thức vào
phiếu học tập.


HS báo cáo kết qủa làm việc qua trả lời
các vấn đề sau :



- Nhãm 1: ?Tìm và đọc tên các dãy núi
chính : Hymalaya , Cơn ln , Thiên sơn ,
Antai ?


?Xác định các hướng núi chính ?


- Nhãm 2: ?Tìm và đọc tên các sơn
nguyên chính : Trung Xibia , Tây
tạng , Arap , Iran , Đê can ?


? Núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở
đâu ?


- Nhãm 3: ?Tìm và đọc tên các đồng
bằng rộng lớn : Tu ran , Lưỡng hà , Ấn
hằng , Tây Xibia , Hoa bắc , Hoa
trung…


? Theo em , địa hình châu Á có những
đặc điểm gì nổi bật so với các châu lục
khác mà các em đã học qua?


- Nhãm 4: ? Châu Á có những khống
sản chủ yếu nào ?


? Khu vực nào tập trung nhiều dầu mỏ &
khí đốt nhất ?


? Em có nhận xét gì về khoáng sản ở
châu Á ?



GV tổng kết , chuẩn xác kiến thức.


<b>2/ Đặc điểm địa hình và khống</b>
<b>sản :</b>


<b>a-Đặc điểm địa hình :</b>


- Laừnh thoồ coự nhiều heọ thoỏng nuựi ,
sụn nguyẽn cao, ủồ soọ, cháy theo
hai hửụựng chớnh tây-đông và bắc
nam, có nhiều ủồng baống roọng naốm
xen keừ nhau laứm cho ủũa hỡnh bũ
chia caột phửực taùp .


<b>b- Khoáng sản :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


<b>4-.Củng cố:</b>



?Đánh dấu X vào ơ  mà em chọn đúng
<b>1-Châu Á có vị trí :</b>


aNằm ở phía tây bán cầu Bắc . c Nằm ở phía đơng bán cầu Bắc
b Nằm ở phía tây bán cầu Nam . d Nằm ở phía đơng bán cầu Nam.
<b>2-Kích thước châu Á rộng lớn làm cho khí hậu :</b>


a Phân hố thành nhiều đới khí hậu . c Câu a và b đều đúng.
bPhân hố thành khí hậu lục địa, đại dương . d Câu a và b đều sai.


<b>3-So với các châu lục, điạ hình châu Á có nét nổi bật :</b>


a Nhiều núi và sơn nguyên . d Nhiều núi và sơn nguyên cao.
bDiện tích đồng bằng nhiều hơn miền núi c Nhiều núi cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngµy soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 2</b>




<b> Tiết 2 :Bài 2 KHÍ HẬU CHÂU Á .</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học :</b>
<b></b>


<b> Kiến thức : </b>


- Hiểu được tính phức tạp, đa dạng cuả khí hậu châu Á mà nguyên nhân chính
là do vị trí địa lý , kích thước rộng lớn và địa hình bị chia cắt mạnh cuả lãnh
thổ.


- Hiểu rõ được đặc điểm của các kiểu khí hậu chính của châu Á .
<b></b>


<b> Kĩ năng :Củng cố và nâng cao các kĩ năng, vẽ biểu đồ và đọc lược đồ khí hậu.</b>
<b>3- </b>


<b> Thái độ : HS nhận thức tự nhiên hình thành do mối tương quan của nhiều yếu</b>
tố địa lí.



<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- GV :Lược đồ các đới khí hậu châu Á.
- HS: Đọc trớc bài


<b>III/ Tieỏn trỡnh baứi daùùy :</b>
<b>1.n nh: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ?Nêu các đặc điểm về vị trí địa lý , kích thước của lãnh thổ</b>
châu Á ? Víi đặc điểm này có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu ? tại sao ?
? Hãy nêu các đặc điểm của địa hình châu Á ?


3/ Bài mới :


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


?HS quan sát lược đồ hình 2.1 và xác định
kinh tuyến 1000<sub>Đ ?</sub>


?Dọc theo kt 1000<sub>Đ Châu Á có các đới khí</sub>


hậu nào ?


? Kể tên các kiểu khí hậu thuộc thuộc
từng đới ? Các kiểu khí hậu nào chiếm


phần lớn diện tích ?


? Có nhận xét gì về sự phân hố khí hậu
châu Á ?


? Ngun nhân khí hậu phân hố từ Bắc
xuống Nam ?


?Ngun nhân khí hậu phân hố từ đơng
sang tây ?


Hoạt động 2 :


<b>1/ Khí hậu châu Á phân hóa rất</b>
<b>đa dạng :</b>


- Khí hậu châu Á phân hóa đa
dạng, thay đổi từ Bắc xuống Nam
và từ Tây sang Đông. Ngồi ra, cịn
sự phân hóa theo độ cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


HS tiếp tục quan sát hình 2.1


? Kiểu khí hậu phổ biến trong từng đới khí
hậu?


?Khí hậu gió mùa, lục địa phân bố ở khu
vực nào ? Giải thích tại sao ?



? HS quan sát biểu đồ khí hậu Yangun và
Êriat vµ phân tích theo gỵi ý sau?


? So sánh sự khác nhau cơ bản giữa 2 kiểu
k/hậu ?


?Giải thích vì sao cả 2 điạ điểm này cùng
ở mơi trường đới nóng nhưng lại có 2 kiểu
khí hậu khác nhau ?


Khí hậu gió mùa ảnh hưởng đến nước ta
như thế nào ? Hướng hoạt động ?


<b>kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu</b>
<b>khí hậu lục địa .</b>


- Khớ haọu gioự muứa: Có hai mùa rõ
rệt, mùa hạ nóng và ẩm, mùa đơng
lạnh và khơ.


- Khớ haọu lúc ủũa: Mùa đơng khơ
lạnh, mùa hạ nóng khơ.


<b>4-.Củng cố:</b>



? dựa vào bảng thống kê số liệu : bảng 2.1
–Xác định kiểu khí hậu Thượng Hải ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:././.


Ngày dạy:././.
<b>Tuần 3</b>


<b>Tieỏt 3 :Baứi 3 :SONG NGOỉI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á </b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Biết châu Á có mạng lưới sơng ngịi khá phát triển, có nhiều hệ thống sơng
lớn.


- Trình bày đặc điểm phân hóa của các cảnh quan và nguyên nhân của sự phân
hóa đó.


-Biết những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên châu Á .
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Biết dựa vào bản đồ để tìm mét số đặc điểm sơng ngịi và cảnh quan của
châu A.Ù


- Xác định trên lược đồ 1 số hệ thống sông lớn và 1 số cảnh quan của châu Á .
- Xác lập mối quan hệ giữa địa hình – khí hậu với sơng ngịi , cảnh quan.


<b>3. Thái độ :Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ tự nhiên .</b>
<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


GV : Bn t nhiờn chõu .
HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>


<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho biết khí hậu của châu Á? Thử giải thích về sự phân hóa đa dạng của khí
hậu châu Á?


- Kiểu khí hậu nào mang tính phổ biến ? ảnh hưởng của khí hậu gió mùa đối
với nước ta thế nào ?


3.Bài mới :


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1


Khu vực nào tập trung nhiều sông , khu
vực nào ít sơng ?


? Tìm và đọc tên các sông lớn ?
? sông phân bố như thế nào ?


Khu vực mạng lưới sơng dày đặc có khí
hậu như thế nào ?


<b>1/ Đặc điểm sông ngòi :</b>


- Có nhiều hệ thống sông lớn nhưng
phân bố không đều:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Khu vực mạng lưới sơng thưa thớt có
khí hậu như thế nào ?


Em có nhận xét gì về chế độ nước của
sơng ngịi châu Á vào mùa đông và mùa
hạ ?


Đặc điểm của sơng ngịi châu Á trong
từng khu vực phụ thuộc vào yếu tố nào?
 Nêu giá trị của sông?


Hoạt động 2: HS quan sát lược đồ hình
3.1.


 Kể tên các đới cảnh quan tự nhiên
châu Á theo thứ tự từ Bắc  Nam dọc
theo kinh tuyến 800<sub>Đ?</sub>


Tên các cảnh quan phân bố ở khu vực
khí hậu gió mùa, khu vực khí hậu lục
địa khơ hạn?


? Nã chiếm diện tích như thế nào ?


Tái sao caỷnh quan lái phãn hoựa tửứ Baộc
xuoỏng Nam vaứ tửứ ẹõng sang Tãy ?
Ngày nay các cảnh quan đã có sự biến


đổi nh thế nào?


Hoạt động 3


?Cho biết châu Á có những thuận lợi và
khó khăn gì về địa lí tự nhiên đối vi
sn xut v i sng ?


sông ngòi kém ph¸t triĨn do Ýt ma.
- Chế độ nước của sơng thay đổi phức
tạp phụ thuộc vào khí hậu, địa hình.
- Giá trị: th đin, giao thông , du lich,


<b>2/ Cỏc đới cảnh quan tự nhiên :</b>


- Caỷnh quan chãu Á phãn hoựa raỏt ủa
dáng, có diện tích lớn nh rừng lá kim,
rừng cận nhiệt, rừng nhiệt đới ẩm…


- Ngày nay phần lớn các cảnh quan
nguyên sinh đã bị con người khai phá
biến thành đồng ruộng, các khu vực
dân cư, các khu cơng nghiệp …


<b>3/ Những thuận lợi , khó khăn của</b>
<b>thiên nhiên châu Á </b>


+ Thuận lợi :Tài nguyên đa dạng,
phong phú.



+ Khó khăn : Núi non hiểm trở, khí
hậu khắc nghiệt, thiên tai bất
thường...


<b>4-.Củng cố:</b>



? Sông ngòi châu Á có đặc điểm gì ?


? Cảnh quan phân hóa từ Bắc xuống Nam như thế nào ? Gii thớch ?
<b>5.H ớng dẫn : Chuẩn bị bài 4.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TuÇn 4</b>


<b>Tiết 4 Bài 4 : thùc hành: phân tích hoàn lu gió mùa</b>


<b>châu á</b>



<b>I/ Muùc tieõu :</b>
<b></b>


<b> Kiến thức : Hiểu được nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu</b>
vực gió mùa châu Á. Những thuận lợi và khó khăn của hồn lưu gió mùa, đặc
biệt ảnh hưởng của gió mùa với VN .


<b>2-Kĩ năng : Làm quen với lược đồ phân bố khí áp và hướng gió. Nắm kĩ năng</b>
đọc, phân tích sự thay đổi khí áp và hướng gió trên lược đồ đường đẳng áp .


<b>3- Thái độ : Nắm bắt quy luật hoạt động gió mùa, hiểu được ý nghĩa của việc bố</b>


trí cơ cấu thời vụ cây trồng của nơng dân nước ta .


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- GV: Bản đồ thế giới, lược đồ 4.1 và 4.2 ( phóng lớn )
- HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ </b>


<b> Tiến trình dạy häc :</b>
<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b> 2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


? Tính chất khí hậu đặc biệt của châu Á là tính chất gió mùa. Ngun nhân hình
thành, hệ quả và ảnh hưởng đến khí hậu – sự phát triển nông nghiệp ở nước ta ra
sao?


<b> 3/Thực hành:</b>


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


Dựa vào Hình 4.1 và Hình 4.2


Cho biết vị trí các trung tâm áp thấp và áp
cao?



? Nêu trị số khí áp ở mỗi trung tâm này
trên lục địa châu Á và các đại dương bao
quanh vào mùa đơng?


? Xác định các hớng gío theo từng khu vực?
Hoát ủoọng 2 :


Dựa vào Hình 4.1 và Hình 4.2


Cho biết vị trí các trung tâm áp thấp và aùp
cao?


? Nêu trị số khí áp ở mỗi trung tâm này
trên lục địa châu Á và các đại dương bao
quanh vào mùa hạ ?


<b>1 - Phân tích h ớng gió về mùa</b>
<b>đơng : </b>


- Các trung tâm áp cao: Xi-bia,
A-xo, Nam Đại Tây Dơng, Nam ấn
Độ Dơng.


- Các trung tâm áp thấp: Ai-xơ-len,
A-lê-út, Ô-xtrây-li-a.


- Hớng gió:


+ Đông á: tây bắc.



+ ụng Nam á và Nam á : đơng
bắc.


<b>2 - Ph©n tÝch h íng gió về mùa hạ : </b>
- Các trung tâm áp cao:
Ô-xtray-li-a, Ha-oai, Nam Đại Tây Dơng,
Nam ấn Độ Dơng.


- Các trung tâm áp thấp: I-ran.
- Hớng gió:


+ Đông á: tđông nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


? Xác định các hớng gío theo tng khu vc?


? Nêu lại các hớng gió chính ở c¸c mïa cđa
tõng khu vùc?


<b>3. </b>


<b> Tỉng kÕt</b>


( Học sinh nêu lại các hớng gió )


<b>4-.Cuỷng coỏ:</b>



? Xác định nơi hình thành các đới áp cao và áp thấp của châu lục?
<b> 5.H íng dẫn : Chuẩn bị bài 5.</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 5 Bài 5 : ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á .</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b></b>


<b> Kiến thức :Biết so sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số các châu lục,</b>
biết được châu Á có số dân đơng nhất so với các châu lục khác, mức độ tăng dân
số châu Á đạt mức trung bình của thế giới . Tên các tơn giáo lớn , sơ lược về sự
ra đời các tôn giáo


2-Kĩ năng: Quan sát ảnh và lược đồ nhận xét sự đa dạng của các chủng tộc cùng
chung sống trên lãnh thổ châu Á .


<b>3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập.</b>
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ :</b>


–GV : Bản đồ các nước trên thế gii .
HS : Đọc trớc bài.


<b>III/ </b>


<b> Tiến trình dạy học : </b>
<b>1.n nh: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


? Vẽ các hướng gío mùa trên bản đồ thế giới ?
? Ở VN, gió mùa thổi theo các hướng nào ?
<b>3/ Bàai m ới : </b>


<i><b>Hoạt động GV và HS</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


Yêu cầu dựa vào bảng 5.1 trong SGK


Hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân
số tự nhiên của châu Á so với các châu khác
và so với thế giới ?


Vì sao châu Á có số dân đông nhất thế
giới ?


 Dựa vào thông tin trong sách giáo khoa cho
biết những nước nào hiện nay ở châu Á đang
thực hiện chính sách dân số một cách tích
cực ? Tại sao ? Hệ quả ?


Hoạt động 2 :


Dựa vào lược đồ hình 5.1 .


Dân cư châu Á thuộc những chủng tộc nào?
? Mỗi chủng tộc thường sống tập trung ở


đâu tại khu vực nào?


? Chủng tộc nào là chiếm số lượng chủ yếu?
Hoạt động 3:


 Trên thế giới có bao nhiêu tơn giáo lớn ?
hình thành ở đâu? Châu lục nào được xem là


<b>1/ Một châu lục đông dân nhất</b>
<b>thế giới :</b>


- Châu Á có số dân đơng nhất so
với các châu khác , ln chiếm
hơn ½ dân số tồn thế giới .


- Ngày nay do áp dụng tích cực
chính sách dân số nên tỉ lệ gia
tăng dân số đã giảm đáng kể.


<b>2/ Dân cư thuộc nhiều chủng</b>
<b>tộc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động GV và HS</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


nơi ra đời của tơn giáo đó?


Quan sát hình 5.2 cho biết kiến trúc nơi làm
lễ của mỗi tôn giáo như thế nào ? Mang nét
đặc trưng của kiến trĩc ở khu vực nào ?



- Châu Á là nơi ra đời của nhiều
tôn giáo lớn : Phật giáo , Hồi
giáo , Ki tô giáo và Hồi giáo .
- Mỗi tôn giáo đều có 01 tín
ngưỡng riêng nhưng đều mang
mục tiêu hướng thiện đến với
lồi người .


<b>4-.Củng cố:</b>



- Đánh dấu X vào  đứng trước câu trả lời câu hỏi có ý đúng


<b>1-Châu Á có số dân đơng nhất thế giới do tốc độ gia tăng dân số tự nhiên</b>
<b>cao nhất thế giới (xem bảng 5.1)</b>


 Đúng  Sai


<b>2-Dân cư châu Á có nhiều chủng tộc , đặc điểm phân bố các chủng tộc này</b>
<b>là:</b>


 a-Sống tập trung thành các khu vực riêng biệt cho mỗi chủng tộc .
 b-Các chủng tộc cùng sống chung với nhau trên cùng một khu vực .


 c-Các chủng tộc có sự hợp huyết nên khơng cịn khu vực chủng tộc riêng biệt
 d- câu b và c đều ỳng .


<b>5.H ớng dẫn : Chuẩn bị bài 6.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 6 :Bài 6 :THỰC HAØNH ĐỌC , PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ</b>
<b>PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN</b>



<b>CỦA CHÂU Á .</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học :</b>


1-Kiến thức : Nhận biết đặc điểm phân bố dân cư, nhận biết vị trí các thành phố
lớn của châu Á. Khu vực có khí hậu gió mùa là n¬i có dân cư đông, thành phố
lớn tập trung ở khu vực đồng bằng, ven sông và ven biển .


2- Kú naờng : ủóc vaứ phãn tớch lửụùc ủồ , baỷng thoỏng kẽ soỏ lieọu .
3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập.


<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- <b>GV: Lợc đồ phân bố dân c châu á.</b>
- <b>HS: Đọc trtớc bài.</b>


<b>III/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2. </b>


<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đặc điểm dân cư châu Á ? Thuộc những tộc nào ?


- Trình bày các địa điểm và thời gian ra đời của các tôn giáo lớn ?
<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy , trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



Hoạt động 1 :


? Dùa vào H6.1 nhận xét sự phân bố dân c
châu á?


Đặc điểm dân cư châu Á ?


Giải thích nguyên nhân sự phân bố daõn
cử ?


Hot ng 2:


? Đc bng số liệu SGK trang 19, kết hợp
hình 6.1 cho biết: Các thành phố đông
dân của châu Á tập trung ở đâu ? Vì sao?
? KĨ tªn các thành phố lớn?


S phõn b dõn c của châu Á như thế
sẽ tác động như thế nào đến tự nhiên
cũng như kinh tế của châu Á?


<b>1/ Phân bố dân cư châu Á :</b>


- Dân cư châu Á phân bố khơng
đều:


+ Dân cư đông tại các đồng bằng,
vùng ven biển, khu vực có hoạt
động gió mùa.



+ Tha ở sâu trong lụa địa và nơi có
khí hậu khơ hạn.


<b>2/ Các thành phố lớn của châu Á </b>
- Các thành phố lớn châu Á đều
phân bố tại các vùng có dân cư đơng
tại các miền đồng bằng, miền ven
biển, ven sơng.


- C¸c thành phố lớn: Tô-ki-ô, B¾c
Kinh, …


<b>4-.Củng cố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. H íng dẫn : Học bài, chuẩn bị ôn tập.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 7</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I/Mục tiêu :</b>


1-Kiến thức : hệ thống hoá các kiến thức về đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội
châu Á .


2-Kĩ năng : rèn luyện các kĩ năng đọc phân tích lược đồ, biểu đồ, bảng thống kê
số liệu .



<b>3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập.</b>
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ :</b>


- <b>GV: Lợc đồ tự nhiên dân c châu á.</b>
- <b>HS: Đọc trtớc bài.</b>


III/ Tiến trình lên lớp :
<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b> 2.KiÓm tra 15</b>’<b><sub> : </sub></b>


* Đề bài:


Cõu 1: Ghi đáp án đúng vào bài làm.
a, Châu á giáp mấy đại dơng?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b, D·y nói nµo sau đây nằm ở Châu á:


A. At-lat B. An-®Ðt
C. Thiên Sơn C. An-pơ


c, Năm 2002 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu á lµ:
A. 1,3 % B. 3,1 % C. 1,7% D. 1,0 %


Câu 2: Tại sao Châu á có số dân đơng nhất thế gii v tc gia tng dõn s
cao ?



<b>*Đáp án: </b>
Câu 1:( 3đ)


a, C, 3 (1đ) b, C. Thiên S¬n c, A. 1,3%
Câu 2: (7đ)


- Chõu ỏ là nơi đơng dân do có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất dai phì nhiêu, ma gió
thuận hồ… có nhiều điều kiện lí tởng cho dân c sinh sống. ( 4đ)


- Châu á có tốc độ gia tăng dân số cao do có nhiều quốc gia đang phát triển cha có
nhiều biện pháp ngăn chặn tình trạng gia tăng dân số. :( 3đ)


<b>3-Bài míi</b>:


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Quan sát hình 1.1 cho biết về vị trí và kích
thước của phần lục địa châu Á ?


So với châu Phi vị trí và kích thước châu Á có
những đặc điểm giống và khác nhau như thế
nào?


<b>1/ Vị trí địa lý và kích thước</b>
<b>cuả châu A Ù : </b>


- Châu Á là châu lục rộng lớn
nhất thế giới, nằm kéo dài từ
vùng cực Bắc đến vùng Xích
đạo .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Quan sát hình 1.2 kể tên các núi cao, đồng
bằng rộng lớn,các sơn nguyên? So với các châu
lục khác mà em đã học,địa hình châu Á có nét
gì nổi bật ?


Dựa vào hình 2.1 cho biết khí hậu châu Á bị
phân hố thành các kiểu khí hậu nào? Khí hậu
phổ biến ở châu Á là kiểu khí hậu gì ?


Giải thích tại sao kiểu khí hậu lục địa chiếm
phần lớn diện tích lục địa châuÁ .


Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở
Y-an-gun và Ê-ri-at trong sách GK hảy nêu đặc
điểm khí hậu gió mùa và lục địa?


Quan sát hình 1.2 nêu đặc điểm sông ngòi
châu Á?


tạp và đa dạng .


<b>2/ ẹaởc ủieồm ủũa hỡnh chãu A Ù : </b>
- Laừnh thoồ coự nhieàu heọ thoỏng
nuựi , sụn nguyẽn cao, ủồ soọ,
cháy theo hai hửụựng chớnh
tây-đông và bắc nam, có nhiều
ủồng baống roọng naốm xen keừ


nhau laứm cho ủũa hỡnh bũ chia
caột phửực táp .


<b>3/ Khí hậu châu Á </b>


- Khí hậu châu Á phân hóa đa
dạng, thay đổi từ Bắc xuống
Nam và từ Tây sang Đơng.
Ngồi ra, còn sự phân hóa
theo độ cao .


- Khớ haọu gioự muứa: Có hai mùa
rõ rệt, mùa hạ nóng và ẩm, mùa
đơng lạnh và khơ.


- Khớ haọu lúc ủũa: Mùa đơng
khơ lạnh, mùa hạ nóng khơ.
<b>4/ ẹaởc ủieồm sõng ngoứi chãu</b>
<b>Á :</b>


- Có nhiều hệ thống sơng lớn
nhưng phân b khụng u:
+ Bắc , Đông và Nam Á cã
nhiỊu s«ng do ma nhiỊu, T©y
Nam và Nam sông ngòi
kém ph¸t triĨn do Ýt ma.


- Chế độ nước của sơng thay
đổi phức tạp phụ thuộc vào
khí hậu, địa hình.



- Gi¸ trị: thuỷ điện, giao thông ,
du lich,


<b>4-.Cuỷng coỏ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 8</b>


<b>Tieỏt 8 : KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của hoc sinh.</b>
<b> 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng t duy độc lập khi làm bài kiểm tra.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần tự giác khi làm bi.</b>
<b>II- Chun b:</b>


GV: Soạn giáo án.
HS: Ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8A: …… 8B: ……
8C: ……
<b>2. KiĨm tra: GiÊy, bót lµm bµi cđa häc sinh.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>I- Đề bài</b>



<b>Cõu 1: Khoanh trũn vo ỏp án đúng.</b>
a, Dịng sơng nào sau dây nằm ở châu á?


A, A-ma-don B, Hằng C, Mit-xi-xi-pi D,Sen
b, Nớc nào ở châu á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo ?


A, Việt Nam B, Nhật Bản C, ấn Độ
c, Châu á giáp với đại dơng nào ở phía đơng?


A, ấn Độ Dơng B, Thái Bình Dơng C, Bắc Băng Dơng
d, Châu á có mấy đới khí hậu?


A, 3 B, 4 C, 5


®, DÃy núi nào cao nhất châu á ?


A, Thiên Sơn B, B¹ch M· C, Hi-ma-lay-a
e, Sơn nguyên nào cao nhất châu á ?


A, A-rap B. Trung Xi-bia C, Tây Tạng
<b>Câu 2: Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu á?</b>


<b>Cõu 3: Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dõn s ca chõu ỏ theo s liu di dõy:</b>


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


Sè d©n (TriƯu
ngêi)


600 880 1402 2100 3110 3766



<b>II- Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: (4đ)</b>


a, B. H»ng (0,5®) b, C. ấn Độ (0,5đ)
c, B. Thái Bình Dơng (0,5®) d, C. 5 (0,5®)
®, C. Hi-ma-lay-a (0,5®) e, C. Tây Tạng (0,5đ)


<b>Câu 2:(3đ)</b>


+ Thun li :Tài ngun đa dạng, phong phú: (0,5®)


- Khống sản có nhiều loại có trữ lợng lớn: than, sắt, dầu mỏ (0,5đ)…
- Các tài nguyên khác nh đất, nớc, khí hậu, rừng, động vật đa dạng. (0,5đ)
- Nguồn năng lợng dồi dào: thuỷ năng, gió, mặt trời, địa nhiệt (0,5đ)…
+ Khoự khaờn : - Nuựi non hieồm trụỷ, khớ haọu khaộc nghieọt. (0,5đ)


- Nhiều thieõn tai baỏt thửụứng: động đất, núi lửa, bão lụt (0,5đ)…
<b>Câu 3: (3đ)</b>


a, Vẽ biểu đồ: Vẽ biểu đồ hình cột. (2đ)
b, Nhận xét: (1)


- Dân số châu á tăng liên tục từ đầu thế kỉ 19 tới nay, nhng tăng nhanh nhất trong
giai đoạn từ giữa thế kỉ 20 cho tới nay.


<b>4. Cñng cè: - NhËn xÐt giê làm bài.</b>


<b>5. H ớng dẫn: - Ôn bài, chuẩn bị bài 17/SGK/61.</b>



- Bảng tổng hợp kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 9</b>


<b>Tit 9 - Bi 7 :C ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI</b>


<b>CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức :


-HS hiểu sơ bộ về qĩa trình phát triển của các nước châu Á.


-Biết được xu hướng phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á hiện nay .
2-Kỹ năng :


Phân tích các bảng số liệu kinh tế-xã hội .


3. Thái độ: Có tinh thần đoàn kết hợp tác trong học tập.
<b>II/Chuaồn bũ cua thay va tro :</b>


- GV: Soạn giáo án.
- HS: §äc tríc bµi.
<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>


<b>1.Ổn định: 8A:</b>



<b> 8B: 8C:</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ : Kh«ng.</b>


<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


có nền kinh tế sớm phát triển, nêu một số
mặt hàng nổi tiếng?


Giai đoạn từ thế kỉ 16 đến đầu thế kỉ 19 tình
hình kinh tế xã hội các nước châu Á như thế
nào ? Riêng Nhật Bản thì sao ?


Em rút ra kết luận gì về nguyên nhân của sự
phát triển chậm nền kinh tế phần lớn các
nước châu Á hiện nay ?


Hoạt động 2 :


Yêu cầu HS quan sát bảng 7.2


Nhận xét về mức bình quân GDP/người của
một số nước châu ¸ ?


? Nước nào có mức bình quân GDP cao nhất,


thấp nhất?


Những nước nào có mức thu nhập cao,trung
bình, thấp.Nhìn chung mức thu nhập của phần
lớn các nước châu Á như thế nào ?


Cơ cấu GDP % của các nước có thu nhập cao
khác với các nước có thu nhập thấp như thế
nào ?


Cơ cấu GDP % nước ta thuộc loại nào?
Từ bảng 7.2 rút ra kết luận gì về kinh tế –xã
hội của châu Á ?


Trình độ phát triển kinh tế của phần lớn các
quốc gia châu Á như thế nào ?


Xu hướng phát triển kinh tế của nhiều nước
châu Á là gì ?


- Thời cổ đại và trung đại nhiều
dân tộc ở châu á đã phát triển
mạnh.


- Từ thế kỉ 16 đến 19 hầu hết các
nớc trở thành thuộc địa của thực
dân dẫn tới kinh tế chậm phát
triển.


<b>2-Đặc điểm phát triển kinh </b>


<b>tế-xã hội của các nước và lãnh</b>
<b>thổ châu Á hiện nay :</b>


Sau chiến tranh thế giới lần 2 ,
nền kinh tế châu Á có nhiều
chuyển biến :


-Xu hưíng phát triển kinh tế lµ:
Ưu tiên phát triển công nghiệp
dịch vụ , nâng cao đời sống .
-Tốc độ tăng trưởng kinh tế
nhiều nước tăng .


- Sự phát triển giữa các nước
châu Á không đồng đều, các
quốc gia nghèo khổ còn chiếm tỉ
lệ cao .


<b>4-.Củng cố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 10 - Bài 8 : TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI</b>


<b>Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á.</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức :



-HS hiểu rõ tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nước và vùng lãnh thổ
châu Á.


-Biết được xu hướng phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á hiện nay: ưu
tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống .


2-Kỹ năng :Phân tích các bảng số liệu kinh tế, lược đồ phân bố các sản phẩm
nông nghiệp, biểu đồ về cơ cấu tỉ lệ sản lượng lúa gạo.


3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tp.
<b>II/Chuan b cua thay va tro :</b>


-GV: Soạn giáo án.
-HS: §äc tríc bµi.


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>
<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2Kiểm tra bài cuõ : </b>


1-Nêu vài nét về lịch sử phat triển kinh tế các nước châu Á ? Vì sao hiện nay
phần lờn các nước châu Á vẫn là các nước kinh tế đang phát triển ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3- Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :



 Các nước thuộc khu vực khí hậu gió mùa có
các loại cây trồng và vật ni nào ? Giải thích
vì sao ở đây phát triển các loại cây trồng và
vật nuôi này ?


 Các nước thuộc khu vực khí hậu lục địa có
các loại cây trồng và vật ni nào ? Giải thích
vì sao ở đây phát triển các loại cây trồng và
vật nuôi này ?


Yêu cầu quan sát hình 8.2 nhận xét các vấn
đề sau :


 Sản lượng lúa nước được trồng ở châu Á
chiếm tỉ lệ bao nhiêu % của sản lượng lúa
nước toàn thế giới.


Những quốc gia nào ở châu Á trồng nhiều lúa
nước ? Giải thích vì sao ?


 Nền kinh tế nông nghiệp châu Á phát triển
nh thÕ nào ? Giải thích?


Hoạt động 2 :


Dựa vào bảng số liệu 8.1 trong sách giáo
khoa, cho biết :


Những quốc gia nào có sản lượng khai thác
than, dầu mỏ nhiều nhất ?



Những quốc gia nào sử dụng các sản phẩm
khai thác chủ yếu để xuất khẩu ?


Kết hợp xem bảng số liệu 7.2 cho biết quốc
gia nào có thu nhập GDP cao nhờ khai thác tài
nguyên để xuất khẩu ?


Dựa vào thông tin trong sách giáo khoa kể
tên một số ngành công nghiệp phát triển ở
Châu Á ?


Hoạt động 3:


Yêu cầu xem bảng 7.2 nhận xét :


Tỉ trọng gí trị dịch vụ trong cơ cấu GDP cuỷa
Haứn Quoỏc vaứ Nhaọt baỷn?


Những ngành dịch vụ nào phát triển mạnh?


<b>1-Noõng nghieọp: </b>


- Khu vực khí hậu gió mùa trồng
nhiều lúa gạo, chăn nuôi trâu, bò,
lợn, gia cÇm…


- Khu vực khí hậu lục địa trồng
nhiều lúa mì, ngơ và chăn nuụi
dờ, bũ cu



- Vùng có khí hậu lạnh chủ yếu
chăn nuôi tuần lộc.


* Nhỡn chung nông ngiệp đang
phát triển nhanh đảm bảo lợng
l-ơng thực, thực phẩm của các nớc
và hớng tới xuất khẩu.


<b>2-Công nghiệp :</b>


- Cơng nghiệp khai khoáng
phát triển ở nhiều nước khác
nhau tạo nguồn nguyên liệu,
nhiên liệu cho sản xuất trong
nước và nguồn hàng xuất khẩu.
- Công nghiệp phát triển không
đồng đều ở các nước : Nhật
Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po là
các nước cơng nghiệp có trỡnh
phỏt trin cao.


- Các ngành công nghiệp đang
phát triĨn nhanh: lun kim, cơ
khí, điện tử, sản xuất hàng tiªu
dïng…


<b>3-Dịch vụ:</b>


Nhật Bản ,Hàn Quốc,


Xin-ga-po là những nước có dịch vụ
phát triển cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Nêu đặc điểm phát triển nông nghiệp của châu á?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 9.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 11</b>


<b>Tit 11 - Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức:


-Tây Nam Á có vị trí ở ngã 3 châu lục Á, Âu, Phi là khu vực nhiều núi, cao
ngun, khí hậu phần lớn là khơ hạn nhưng có nguồn dầu mỏ phong phú.


-Tây Nam Á là nơi có nền văn minh cổ đại và hiện nay là khu vực có nhiều bất
ổn về chính trị


2-Kyừ naờng :Phãn tớch caực lửụùc ủồ tửù nhiẽn vaứ kinh teỏ.
3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ :</b>


-GV : lược đồ t nhiờn Tõy Nam .
-GVứ : Đọc trớc bài.


<b>III/ Tieỏn trình dạy học :</b>
<b>1.Ổn định: 8A:</b>



<b> 8B: 8C:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu những thành tựu kinh tế của các quốc gia châu Á ?</b>
<b>3.Bài mới</b> :


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hot ng 1:
V trớ a lớ.


Quan sát hình 9.1 cho biết:


Khu vc Tây Nam á tip giáp vơí các vịnh biển,
khu vực và châu lục nào?


 Nằm trong khoảng vĩ độ nào?


<b>1-Vị trí địa lí: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoát ủoọng thaày vaứ troứ</b> <b>Ghi bảng</b>
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí?


Hoạt động 2:


* Quan s¸t lược đồ H 9.4 :


Kể tên các miền địa hình từ đơng bắc xuống tây
nam? Các đới, kiểu khí hậu?



Kể tên các loại khống sản?


? Loại khoáng sản nào có trữ lợng lớn?
Neõu ủaởc điểm sông ngòi ?


Những nước có nhiều dầu mỏ nhất là những nước
nào?


Hoạt động 3:


Quan sát H 9.3 cho biết Tây Nam Á gồm các quốc
gia nào? Kể tên các quốc gia có diện tích lớn nhất,
nhỏ nhất?


? Nêu đặc điểm dân c?


Dưạ trên điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên Tây Nam á cú th phỏt trin cỏc ngnh kinh
tế nào ? Vì sao lại phát triển ngành đó ?


 Bằng hiểu biết của mình, em hãy nhận xét tình
hình chính trị ở các nước Tây Nam Á như thế nào?


<b>2- Đặc điểm tự nhiên : </b>
* Địa hình: Cú nhiu nỳi
v cao ngun.


* Khí hậu: khô hạn .
* Khoáng sản: dau moỷ có
trữ lợng rất lín.



<b>3- Đặc điểm dân cư, kinh</b>
<b>tế, chính trị. </b>


* Dân c: Có khoảng 286
triệu ngời, phần lớn là ngời
A-rập, theo đạo hồi.


* Kinh tế: Trớc đây chủ
yếu làm nông nghiệp, hiện
nay phát triển công nghiệp
và thơng mại đặc biệt là
công nghiệp dầu khí.


* Chớnh trũ: Khơng ổn
định.


<b>4-.Củng cố:</b>



-Tây Nam Á có đặc điểm vị trí như thế nào?


-Các dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á phân bố như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 12</b>


<b> Tiết 12 - Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


1-Kiến thức


-Nhận biết ba miền địa hình của khu vực: miền núi, sơn ngun, đồng bằng.
-Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, sự phân bố lượng mưa trong
khu vực có thay đổi từ đơng sang tây do chịu ảnh hưởng của địa hình.


2-Kyừ naờng : Phãn tớch caực lửụùc ủồ tửù nhiẽn vaứ lửụùc ủồ phãn boỏ mửa.
3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.


<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò :</b>
-GV: So¹n giáo án .


- HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoïc :</b>
<b> 1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ : </b>


-Nêu đặc điểm chiến lược của vị trí khu vực Tây Nam Á ?


-Tự nhiên khu vực Tây Nam Á thuận lợi cho ngành kinh tế nào phát triển?
<b>3-Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :
Quan sát hình 10.1:



Nêu đặc điểm vị trí của khu vực Nam Á ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Từ Bắc xuống nam địa hình Nam Á có
những đặc điểm gì nổi bật?


? Kể tên và độ cao của các khu vực địa
hình?


? Nêu đặc điểm các khu vực địa hình?
Hoát ủoọng 2 :


Quan sát hình 10.2 cho biÕt:
Nam Á có kiểu khí hậu gì ?


Nhận xét về sự phân bố lượng mưa của
Nam Á từ phía đơng tại Se-ra-pun-di cho
đến phía tây tại Mun-tan?


?Nêu ngun nhân của sự phân bố lượng
mưa như vậy?


Nhận xét lượng mưa từ Mum-bai đến sơn
nguyên Đê-can. Giải thích về sự thay đổi
lượng mưa ở đây ?


Yếu tố tự nhiên nào làm cho lượng mưa khu
vực Nam Á có sự phân hố ?



Nhịp điệu hoạt động gió mùa ảnh hưởng
như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất ca
ngi dõn?


K tờn các sông lớn, hng chy ca sụng
ngũi khu vực Nam Á?


Dựa vào H 10.2 hãy xác định vị trí các
cảnh quan tự nhiên trên lược đồ?


chính:


+ Phía bắc: là dãy


Hi-ma-lay-a huứng vú, có tác dụng
chắn khối khí lạnh về mùa đơng.
+ Phớa nam laứ sụn nguyeõn ẹê-can
thấp và bằng phẳng.


+ Ở giữa l ng bng


n Hng rng ln và bằng phẳng.
<b>2-Khớ hậu, sơng ngịi và cảnh</b>
<b>quan tự nhiên :</b>


-Khí hậu : Nam Á có khí hậu nhiệt
đới gió mùa, phía đơng khu vực có
lượng mưa nhiều nhất thế giới,
phía tây khu vực là vùng hoang
mạc và bán hoang mạc ăn ra sát


biển.


-Sơng ngịi : Sơng Ấ n, Hằng là
hai sông lớn.


-Cảnh quan: rừng nhiệt đới ẩm,
xavan, hoang mạc, núi cao.


<b>4-.Củng cố:</b>



? Nêu đặc điểm khí hậu của Nam á?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 11.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngµy soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 13</b>


<b>Tit 13 - bài 11: DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức:


-Là khu vực có dân cư đơng với mËt độ dân số lớn nhất thế giới.


-Tôn giáo chủ yếu là Ấn Độ giáo và Hồi giaó có ảnh hưởng lớn đến kinh tế- xã
hội .


-Nền kinh tế khu vực đang phát triển trong đó Ấn Độ là nước có kinh tế phát
triển nhất.



2-Kỹ năng :


Phãn tớch caực lửụùc ủồ phãn boỏ dãn cử, baỷng thoỏng kẽ soỏ lieọu.
3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.


<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
-GV: lược đồ dõn c Nam .
-HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tieỏn trỡnh dạy học :</b>
<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2.KiÓm tra 15</b>’<b><sub> : </sub></b>


* Đề bài:


Cõu 1: Ghi đáp án đúng vào bài làm.


a, Níc nµo cã møc thu nhập bình quân cao nhất ở châu á?


A. Trung Quèc B. Hµn Quèc C. NhËt B¶n D. Lào
b, Khu vực nào ở châu ¸ cã nhiỊu dÇu má:


A. Băc á B. Nam ¸
C. Đông á D. Tây Nam á


c, Loại cây lơng thực nào quan trọng nhất ở châu á:
A. Ngô B. Kª C. S¾n D. Lúa gạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*Đáp án: </b>
Câu 1:( 3đ)


a, C, Nhật Bản (1đ) b, D. Tây Nam á c, D. Lóa g¹o
Câu 2: (7đ)


-Khớ hu : Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa, phía đơng khu vực có lượng mưa
nhiều nhất thế giới, phía tây khu vực là vùng hoang mạc và bán hoang mạc ăn ra
sát biển.( 4®)


- Phía đơng do tác động của gió mùa và dịa hình đón gió nên ma nhiều, phía tây có
núi và sơn ngun chắn gió nên ma ít.( 4đ)


<b> 3-Bài mới </b>:


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


u cầu : quan sát bảng số liệu 11.1 trả lời các vấn
đề sau :


Khu vực Nam Á có số dân đứng hàng thứ mấy ở
châu Á ?


Khu vực nam Á có mật độ dân số đứng hàng thứ
mấy ở châu Á ?


Nhận xét về sự phân bố dân cư Nam Á ? Giải thích


nguyên nhân dẫn đến hiện trạng dân cư ở đây?


Kể tên các siêu đô thị của Nam Á ? Nhận xét và
giải thích về sự phân bố các siêu đơ thị ở Nam Á?
? Cho biết tín ngưỡng tơn gi của khu vực là tơn
giáo nào ?


Hoạt động 2 :


Yêu cầu quan sát bảng số liệu 11.2 cho biÕt:


Từ 19952001 tỉ trọng ngành nông nghiệp thay đổi
như thế nào ?


Từ 19952001 tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch
vụ thay đổi như thế nào ?


Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
của Ấ n Độ ? Sự chuyển dịch này phản ảnh xu
hướng phát triển kinh tế như thế nào ?


Dựa vào thơng tin trong sách gi khoa về thành
tựu kinh tế Ấn Độ em hãy cho biết Ấn Độ là nước
có nền kinh tế phát triển hay đang phát triển, dựa
vào chỉ tiêu kinh tế nào để em nhận xét như vậy ?


<b>1-Dân cư :</b>


- Nam Á có số dân đứng
hàng thứ hai châu Á


nhưnglại là khu vực có
mật độ dân cư đơng nhất
châu Á .


- Dân cư ph©n bè khơng
đều phần lớn tập trung ở
các đồng bằng châu thồ
và vùng ven biển .


- D©n c chđ yếu theo ấn
Độ giáo và Hồi giáo.


<b>2-ẹaởc ủieồm kinh tế –xã</b>
<b>hội :</b>


- Các nước Nam Á có
nền kinh tế đang phát
triển trong đó Ấ n Độ là
nước có nền kinh tế phát
triển nhất.


- Hoạt động sản xuất chủ
yếu ở các nước Nam Á
vẫn là sản xuất nông
nghiệp. Tuy nhiên hin
nay công nghip và dịch
v cng đang phát trin
mạnh.


<b>4-.Cuỷng coỏ:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 14</b>


<b>Tit 14 - Bi 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN</b>


<b>KHU VỰC ĐÔNG Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức


-Biết vị trí địa lí, tên các quốc gia, vùng lãnh thổ thuộc khu vực Đông Á .


-Biết các đặc điểm tự nhiên: địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan của khu vực
.


2-Kỹ năng : Phân tích lược đồ tự nhiên.


3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thầy vaứ troứ :</b>


-GV : lược đồ tự nhiên Đông Á .
-HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc :</b>
<b>1.n định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>


<b> 2-Kiểm tra bài cũ : </b>


-Cho biết tình hình dân cư ở Nam Á? Giải thích vì sao dân cư ở đây phân bố
khơng đều ?


<b> 3- Bài mới </b>:


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1


u cầu : quan sát hình 12.1 trả lời các câu
hỏi sau :


Khu vực Đơng Á gồm các quốc gia và vùng
lãnh thổ nào?


? Kể tên các quốc gia , vùng lãnh thổ thuộc
phần hải đảo?


Khu vực Đông Á tiếp giáp với các quốc gia
và vùng biển nào?


?Vị trí nằm trong khoảng các vĩ độ nào ?
Hoạt động 2 :


Yêu cầu dựa vào hình 12.1


Cho biết đặc điểm về địa hình, sông ngòi,



<b>1-Vị trí địa lí và phạm vi khu</b>
<b>vực Đơng Á :</b>


- Khu vực Đông Á gồm hai bộ
phận : đất liền và hải đảo.


- Vị trí nằm về phí đơng của
châu Á,Ù giới hạn trong khoảng
vĩ độ từ 500<sub>B đến 20</sub>0<sub>B .</sub>


<b>2-c im t nhiờn :</b>
a, Địa hình và sông ngòi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


nửa phía tây của phần đất liền?


 Cho bieỏt ủaởc ủieồm về ủũa hỡnh, sõng ngoứi,
nửỷa phớa ủõng cuỷa phần ủaỏt liền vaứ haỷi ủaỷo?
Giaỷi thớch vỡ sao tửù nhiẽn phần ủaỏt liền cuỷa
ẹõng Á lái có sựù phãn hoaự tửứ ủõng sang tãy ?
? Nêu đặc điểm khí hậu và cảnh quan nửa phía
đơng?


? Nêu đặc điểm khí hậu và cảnh quan nửa phía
tây?


ở phía tây, phía đơng có nhiều
đồng bằng.



* Sơng ngịi: Phần đất liền có 3
con sơng lớn: A-mua, Hồng Hà,
Trờng Giang.


b. KhÝ hËu và cảnh quan:


- Phớa ụng cú khớ hu giú mựa
ma nhiều về mùa hạ làm rừng
phát triển mạnh.


- PhÝa t©y quanh năm khô hạn
nên phát triển cảnh quan thảo
nguyên, nửa hoang mạc và hoang
mạc.


4-.Cuỷng coỏ:



Cho HS đọc bài đọc thêm trang 43 SGK sau đó dặt vấn đề :
Vì sao Nhật Bản có nhiều động đất và núi lửa ?


Động đất núi lửa gây ra những thiệt hại nào ?
<b>5. H íng dÉn : Häc bµi, chuẩn bị bài 13.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tn 15</b>


<b>Tiết 15 - Bài 13:</b>



<b>TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI</b>



<b>KHU VỰC ĐƠNG Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức


Biết đặc điểm chung về dân cư và sù phát triển kinh tế –xã hội của khu vực
Đông Á. Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của Nhật bản và Trung Quốc .


2-Kỹ năng :


Phân tích các bảng thống kê số liệu.


3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong hc tp.
<b>II/Chuan b cua thay va tro :</b>


GV: Soạn giáo án.
HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc :</b>
<b>1.n định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>
<b>2-Kieåm tra bài cũ : </b>


-Cho biết sự khác nhau về mặt tự nhiên của nửa phía tây phần đất liền với nửa
phía đơng phần đất liền khu vực Đơng Á ?


-Giải thích về sự khác nhau cảnh quan của nửa phía đơng và tây phần đất liền ?
<b>3- Bài mới</b> :



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :hoạt động cá nhân


Yêu cầu HS quan sát bảng 13.1 trả lời các yêu
cầu sau :


Cho biết số dân của khu Vực Đông Á năm
2002?


Kết hợp với bảng 5.1 trang 16 SGK cho biÕt số
dân khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu % số dân
châu Á, số dân thế giới ?


Quốc gia nào ở Đông Á có số dân đơng nhất?
Chiếm bao nhiêu % số dân châu Á ?


? NhËn xÐt vỊ sù ph¸t triĨn kinh tế châu á?


Hot ng 2


Yeõu cau quan saựt baỷng 13.2


<b>1-Khái quát về dân cư và</b>
<b>đặc điểm phát triển kinh tế</b>
<b>khu vực Đông Á </b>


-Đông Á là khu vực có số
dân đông nhất châu Á, trong
đo ù Trung Quốc có số dân


đông nhất trong khu vực.
- Đơng Á là khu vực có kinh
tế phát triển nhanh , tốc độ
tăng trưởng nhanh , quá trình
phát triển đi từ sản xuất thay
thế hàng nhập khẩu đến sản
xuất để xuất khẩu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Các nước có giá trị xuất khẩu như thế nào so
với nhập khẩu ?


Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập
khẩu cao nhất trong s ba nc ú?


? Nêu tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản?
? Nêu tình hình phát triển kinh tÕ cña Trung
Quèc?


a, Nhật Bản: là nước công
nghiệp phát triển cao với các
ngành công nghiệp hàng đầu
thế giới như chế tạo ô tô, tàu
biển, điện tử, sản xuất hàng
tiêu dùng .


a, Trung Quốc: nhờ chính
sách cải cách và mở cửa phát
huy nguồn lao động dồi dào


và tài nguyên phong phú nên
nền kinh tế phát triển nhanh
và đầy tiềm năng.


<b>4-.Củng cố:</b>



-Nền kinh tế các nước trong khu vực Đơng Á có đặc điểm gì ?
-Nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh dựa vào lợi thế nào ?
<b>5. H íng dÉn : Häc bài, chuẩn bị bài 14.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tieỏt 16 - Baứi 14: ẹOÂNG NAM Á – ẹẤT LIỀN và hảI đảo</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
1-Kiến thức


- Biết Đông Nam Á bao gồm phần bán đảo và đảo ở vị trí đơng nam châu Á,
hồn tồn trong đới khí hậu nóng, là nơi tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ
Dương, là cầu nối châu Á với châu Đại Dương .


Tự nhiên có đặc điểm điạ hình đồi núi là chủ yếu đồng bằng phù sa màu mì,
khí hậu nhiệt đới gió mùa, cảnh quan là rừng rậm nhiệt đới.


2-Kyừ naờng :Phaõn tớch lửụùc ủoà, bieồu ủoà , tranh aỷnh.
3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.
<b>II/Chuaồn b cua thay va tro :</b>


- GV: Soạn giáo án.
- HS: Đọc trớc bài.


<b>III.Ti n trỡnh d¹y häc :</b>


<b>1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>


<b>2-Kiểm tra bài cũ : -Nền kinh tế các nước trong khu vực Đơng Á có đặc điểm gì</b>
?


-Nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh dựa vào lợi thế nào ?
<b>3- Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :
Quan sát hình 14.1


Cho biết các điểm cực bắc, cực nam, cực
đông, cực tây thuộc các quốc gia nào?


Dựa vào hình 1.1 cho biết khu vực Đông
Nam Á nằm giữa các đại dương nào ?


Khu vực Đông Nam Á nằm giữa các châu
lục nào ?


Khu vực Đông Nam Á nằm giữa các vĩ độ
nào ? Thuộc đới khí hậu nào ?


Hoạt động 2 : hoạt động nhóm


Quan sát hình 14.1


Nêu đặc điểm địa hình của bộ phận bán đảo
và đảo ?


Vì sao núi lửa và động đất hoạt động mạnh
ở khu vực đảo và quần đảo .


<b>1-Vị trí và giới hạn của khu vực</b>
<b>Đơng Nam Á :</b>


- Đông Nam Á bao gồm phần
bán đảo và đảo ở vị trí đơng nam
châu Á , hồn tồn trong đới khí
hậu nóng, là nơi tiếp giáp Thái
Bình Dương và Ấn Độ Dương, là
cầu nối châu Á với châu Đại
Dương .


<b>2-Đặc điểm tự nhiên :</b>


a, Địa hình:- B phận bán đảo
chđ u lµ điạ hình đồi núi vµ
đồng bằng phù sa màu mỡ.


-Bộ phận quần đảo và đảo có
nhiều núi lửa , thường xảy ra
động đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>



Đơng Nam Á có những kiểu khí hậu gì ?
Vì sao Y-an-gun chỉ có mưa nhiều vào mùa
ha, cịn Pa- đăng mưa quanh năm?


Dựa vào hình 14.1 kể tên và nêu đặc điểm
sơng ngịi của vùng?


? Dựa vào hình 3.1 cho biết cảnh quan tự
nhiên của bộ phận bán đảo và hải đảo?


- Phần bán đảo có khớ haọu nhieọt
ủụựi gioự muứa, coự nhiều sõng lụựn
chaỷy theo hửụựng baộc – nam, caỷnh
quan laứ rửứng raọm nhieọt ủụựi.
- Phần hải đảo: Khớ haọu phaàn lụựn
mang tớnh chaỏt xớch ủaùo noựng vaứ
mửa quanh naờm, caỷnh quan laứ
rửứng raọm nhieọt ủụựi .


<b>4-.Củng cố:</b>



? Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam á?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 15.</b>




Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 17</b>



<b>Tieỏt 17 : ON TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I/Mục tiêu :</b>


1-Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến thức về đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội
châu Á và các khu vực Tây Nam Á, Nam Á , Đông Á , tự nhiên Đông Nam Á.
2-Kĩ năng : rèn luyện các kĩ năng đọc phân tích lược đồ, biểu đồ, bảng thống kờ
s liu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV: Soạn giáo án.
- HS: Ôn tập.


<b>III. Tieỏn trỡnh dạy học : </b>
<b> 1.Ổn định: 8A:</b>


<b> 8B: 8C:</b>


<b> 2-Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam á?</b>
<b> 3. </b>


<b> Bµi míi : </b>


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Dựa vào hình 2.1 cho biết khí hậu châu Á bị
phân hố thành các kiểu khí hậu nào ?Khí hậu
phổ biến ở châu Á là kiểu khí hậu gì ?


Quan sát hình 3.1 kể tên các cảnh quan tự


nhiên của châu Á dọc theo kinh tuyến 1000<sub>Đ</sub>


từ bắc xuống nam, vĩ tuyến 400<sub>B và 20</sub>0<sub>Btừ</sub>


đông sang tây?


Giải thích sự hình thành các cảnh quan tự
nhiên dọc theo kinh tuyến 1000<sub>Đ và vĩ tuyến</sub>


400<sub>B?</sub>


Quan sát hình 6.1 cho biết dân cư châu Á có
đặc điểm gì ? những khu vực nào có mật độ
dân số cao ? Giải thích?


Nền kinh tế châu Á có những đặc điểm gì ?
Hãy dựa vào bảng 7.2 đưa ra một số chỉ tiêu
kinh tế cụ thể để chứng minh các đặc điểm
trên?


Quan sát hình 8.1 và 8,2 cho biết nền nơng
nghiệp châu Á có đặc điểm gì ?Kể tên các
nước sản xuất nhiều lương thực ở châu Á và
giải thích tại sao lương thực được phát triển ở
các nước này ?


Quan sát hình 9.1cho biết vị trí chiến lược
của khu vực Tây Nam Á về mặt kinh tế? Nêu
đặc điểm tự nhiên khu vực có nét nổi bật nào?
Quan sát hình 10.1, 10.2 cho biết đặc điểm


địa hình, khí hậu và mối quan hệ địa hình với
gió mùa dẫn đến sự phân hố lượng mưa từ
đơng sang tây lãnh thổ khu vực Nam Á?


Quan sát lược đồ 12.1 trình bày đặc điểm tự
nhiên khu vực Đơng Á?


<b>1. </b>


<b> Tự nhiên châu á : </b>


- Châu á có nhiều kiểu khí hậu
thuộc tất cả các đới khí hậu nhng
phổ biến nhất là kiểu khí hậu lục
địa và khí hậu hải dơng.


- Cảnh quan tự nhiên của châu á
có sự thay đổi từ bắc xuống nam,
từ tây sang đơng. Phía tây có khí
hậu khơ hạn do nằm sâu trong
lục địa, phần trung tâm có cảnh
quan núi cao do có nhiều núi
cao, phia đơng có nhiều rừng do
ma nhiều.


<b>2-Đặc điểm phát triển d©n c , </b>
<b>x· héi ch©u Á :</b>


- Dân c: đơng nhất thế giới, tập
trung ở phía đơng và phía nam.


- Kinh tế: đa số là các nớc đang
phát triển, phát triển nhanh nhất
là Nhật Bản và Trung Quốc.
Nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng
cao trong cơ cấu kinh tế của
nhiều quc gia.


<b>3. Tây Nam á : </b>


- Là nơi khái thác nhiều dầu mỏ
nhất thế giới, kinh tế chủ yếu dựa
vào xuất khẩu dầu khí.


<b>4. Nam ¸ : </b>


- Khí hậu có sự khác biệt theo
chiều đông tây dẫn tới dân c và
kinh tế cũng có sự khác biệt.
<b>3. Đông á : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


So víi kinh tế khu vực Nam Á thì kinh tế khu
vực Đơng Á có đặc điểm gì nổi bật?


<b>4-.Củng coá:</b>



-Xác định các khu vực của Châu á trên bản đồ?
<b>5. H íng dÉn : Học bài, chuẩn bị bài kiểm tra học kì.</b>





Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 18 : KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của hoc sinh.</b>
<b> 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng t duy độc lập khi làm bài kiểm tra.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần tự giác khi làm bài.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


8A: 8B: ……


8C: ……
<b>2. KiÓm tra: Giấy, bút làm bài của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>I- Đề bµi</b>


<b>Câu 1: Khoanh trịn vào đáp án đúng.</b>
a, Dãy núi nào cao nhất ở chaõu á?



A, Trêng S¬n B, B¹ch M· C, Hi- ma-lay-a D, Tây tạng
b, Đồng bằng nào sau đây nằm ở châu á?


A, T©y Xia-bia B, A-ma-d«n C, Pam-pa D. Trung Âu
c, Khu vực nào sau đây là nơi tha dân ở châu á?


A, Bắc ¸ B, Nam á C, Đông Nam á D. Đông á
d, Sông nào sau dây nằm ở châu á?


A, A-ma-d«n B, Ô-bi C, Sen D. Lin


đ, Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất Tây Nam á là gì?
A, Than B, Vµng C, DÇu má D. Kim cơng
e, Nớc nào có nền kinh tế ph¸t triĨn nhÊt Nam ¸?


A, Pa-ki-xtan B. Nê-pan C, ấn Độ D. Băng-la-đét


<b>Câu 2: Chỉ ra những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên tới sự phát triển kinh tế của </b>
Tây Nam á?


<b>Cõu 3: V biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số ca chõu ỏ theo s liu di</b>
õy?


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


Sè d©n
(TriƯu ngêi)


600 880 1402 2100 3110 3766



<b>II- Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: (3đ)</b>


a, C, Hi- ma-lay-a (0,5đ) b, A, Tây Xia-bia (0,5đ)
c, A, Bắc á (0,5đ) d, B, Ô-bi (0,5đ)
đ, C, Dầu mỏ (0,5®) e, C, Ên Độ (0,5đ)


<b>Câu 2:(3đ)</b>


* Thuận lợi: - Có nhiều biển và vịnh biển thuận lợi cho giao thông. (0,5đ)
- Có nguồn dầu mỏ trữ lợng rất lớn. (0,5đ)


* Khó khăn: - Có nhiều núi và cao nguyên. (0,5đ)
- Khí hậu khô hạn. (0,5đ)


- Thực vật nghèo nàn. (0,5đ)


- Cú ớt đồng bằng và sơng ngịi. (0,5đ)
<b>Câu 3: (4đ)</b>


- Vẽ biểu đồ đúng chính xác. (3đ)


- Nhận xét: + Từ năm 1800 đến 2002 dân số châu á tăng nhanh và liên tục, đặc biệt
tăng nhanh trong thế kỉ 20. (1đ)


<b>4. Cñng cè: - NhËn xÐt giê lµm bµi.</b>
<b>5. H íng dÉn: - Chn bị bài 15.</b>


- Bảng tổng hợp kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TuÇn: 20 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 19 - Bài 15 : ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI</b>


<b>ĐÔNG NAM Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1-Kiến thức </b>


- HS biết Đơng Nam Á có số dân đông, dân số tăng khá nhanh, dân cư tËp trung
đông đúc t¹i các đồng bằng ven biển. Đặc điểm dân số gắn với đặc điểm nền
kinh tế nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt, trong đó trồng lúa gạo
chiếm vị trí quan trọng .


- Hiểu: Các nước vừa có những nét chung, vừa có những phong tục tập quán
riêng trong sản xuất, sinh hoạt, tín ngưỡng tạo nên sự đa dạng trong văn hoá của
khu vực.


<b>2-Kỹ năng : Phân tích lược đồ, bảng số liệu.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.</b>
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ :</b>


- GV : lược đồ 15.1
- HS: Đọc trớc bài.
<b>III.Tin trỡnh lờn lp:</b>


<b> 1. Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 3 .B ài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


Yêu cầu HS :quan sát bảng 15.


Nhận xét về sè d©n, mật độ dân sè, tỉ lệ tăng


<b>1-Đặc điểm dân cư :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


tự nhiên của Đơng Nam Á so với châu Á và
thế giới ?


(GV yêu cầu HS tính tóan để biết số dân Đơng
Nam Á chiếm bao nhiêu % so với thế giới và
so với châu Á ).


Quan saựt hỡnh 6.1 nhaọn xeựt về sự phân bố dãn
cử cuỷa khu vửùc ẹõng Nam Á, giaỷi thớch về sự
phân b ú?


? Nhận xét v ngôn ngữ ca c dân Đông Nam á?
Nhn xột cỏc mt thun li v khú khăn của
dân số và dân cư của khu vực ảnh hưởng đến


sự phát triển kinh tế?


Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc
gia? kể tên các quốc gia ở phần bán đảo ?
Kể tên quốc gia có diện tích lớn nhất, nhỏù
nhất khu vực?


Những quốc gia nào có số dân đông ?


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên phần lớn các
quốc gia Đông Nam Á như thế nào ?


Hoạt động 2 :


Người dân khu vực Đông Nam Á có những nét
tương đồng nào trong hoạt động sản xuất? Giải
thích vì sao lại có những nét tương đồng này ?
 Người dân khu vực Đơng Nam Á có những
nét tương đồng nào trong lịch sử dân tộc ?
Người dân Đơng Nam Á có những nét riệng
biệt nào cho mi quc gia?


? Nó tạo thuận lợi gì?


t l gia tăng dân số tự nhiên ở
mức cao.


- Dân cư phân bố không đều :
tập trung đông đúc tại các
vùng đồng bằng và vùng ven


biển .


- Dân cư Đông Nam Á sử
dụng nhiều ngôn ngữ khác
nhau, nhiều quốc gia thuộc
hải đảo sử dụng tiếng Anh .


<b>2-Đặc điểm xã hội :</b>


- Các nước trong khu vực
Đông Nam Á võa có những
nét tương đồng trong lịch sử
đÊu tranh giành độc lập dân
tộc, trong sản xuất và sinh
hoạt, phong tục tập quán vừa
có sự đa dạng trong văn hố
từng dân tộc.


-> Đó là những điều kiện
thuận lợi cho sự hợp tác toàn
diện giữa các nước .


<b>4-.Củng cố:</b>



? Nêu đặc điểm dân c của các nớc Đông Nam á?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài chuẩn bị bài 16.</b>


Ngµy soạn:././.
Ngày dạy:././.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1-Kiến thức - HS hiĨu n«ng nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt vẫn giữ vị trí</b>
quan trọng trong nền kinh tế nhiều nước. Tốc độ phát triển kinh tế nhiều nước
khá nhanh song chưa vững chắc .


- Cơ cấu kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hố, phân bố
các ngành sản xuất tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển .


2-Kỹ năng : Phân tích lược đồ, bảng thống kê.


3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ :</b>


- GV : lc 16.1
- HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tin trỡnh lờn lớp :</b>


<b> 1. Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b> 2- Kiểm tra bài cũ : </b>


-Cho biết những nét tương đồng và những nét riêng biệt về dân cư, xã hội các
nước trong khu vực Đông Nam Á ?


<b> 3- B ài mới</b> :



<i><b>Hoạt động thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hot ng 1 :


? Nêu tình hình kinh tế các nớc ẹoõng Nam á
nửa đầu thế kỉ XX?


Yeõu cầu xem bảng 16.1 trong SGK


Nhận xét về mức tăng trưởng kinh tế của các
nước trong từng giai đoạn?


Giai đọan nào đánh dấu nền kinh tế khu vực
bị khủng hoảng ?


Hãy nhận xét về nền kinh tế các nước trong
khu vực Đơng Nam Á tõ 1990 2000?


? Nªu những tồn tại trong quá trình phát triển
kinh tế?


Hot ng 2 :


Yêu cầu phân tích bảng 16.2 để trả lời các
vấn đề sau :


Cho biết tỉ trọng của các ngành trong tổng
sản phẩm trong mước của từng quốc gia tăng
giảm như thế nào ?



 Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu của các
ngành trong tổng sản phẩm trong nước của
mỗi quốc gia theo xu hướng nào ?


<b>1-Neàn kinh teỏ cuỷa caực nửụực</b>
<b>ẹoõng Nam AÙ p haựt trieồn khaự</b>
<b>nhanh, song chửa vửừng chaộc: </b>
- Nửa đầu thế kỉ XX hầu hết các
nớc đều là thuộc địa có nền kinh
tế lạc hậu.


- HiƯn nay sản xuất và xuất khẩu
nguyên liệu vẫn chiếm vị trí
quan trọng.


- Nền kinh teỏ ủaừ trải qua thụứi kỡ
khuỷng hoaỷng từng bớc ổn định v
phỏt trin.


- Khó khăn: Môi trờng đang bị ô
nhim, rừng bị tàn phá nng n
<b>2-C cu kinh tế đang có sự</b>
<b>thay đổi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


 Cho biết cây lương thực được trồng ở vùng
nào ? Giải thích?



 Các loại cây công nghiệp chủ yếu là những
loại cây nào ? Được trồng ở vùng nào ? Giải
thích sự phân bố?


 Sản xuất công nghiệp gồm các ngành nào?
Đặc điểm phân bố của mỗi ngành ? Giải thích
về sự phân bố các ngành này?


- Phần lớn các ngành sản xuất
tập trung chủ yếu tại các vùng
đồng bằng và vùng ven biển.


<b>4-.Cuûng cố:</b>



?Cho biết kinh tế các nước Đơng nam Á có c¸c đặc điểm cơ bản nào ?
<b>5.Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 17.</b>


Tuần: 21 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 21 - Baứi 17: </b>



<b>HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN )</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1-Kiến thức: </b>


- HS hiĨu: Sự ra dời, mục tiêu hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam A,Ù
Những thuận lợi và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập hiệp hội ASEAN
<b>2-Kỹ năng :Phân tích lược đồ.</b>



<b>3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.</b>
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thầy va tro :</b>


GV: Soạn bài.
HS: Đọc trớc bài.


<b>III/ Tin trỡnh lên lớp :</b>


<b> 1. Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: -Hãy nêu 3 đặc điểm cơ bản của nền kinh tế các nước</b>
Đông Nam Á?


<b> </b>


<b> 3- B</b>ài mới :


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


Yêu cầu quan sát hình 17,1 trả lời các vấn đề
sau :


Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành


<b>1-Hiệp hội các nước Đông</b>


<b>Nam Á : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


lập kể từ năm nào? Kể tên các nước thành
viên của hiệp hội ở thời gian mới thành lập?
Trình bày quá trình mở rộng của hiệp hội
(ASEAN ) từ ngày thành lập cho đến nay?
 Dựa vào thông tin trong sách gi khoa
phân tích mục tiêu hợp tác của hiệp hội
ASEAN đã có sự thay đổi theo thời gian như
thế nào ?


Hoạt động 2 :


Các nước Đông Nam Á có những điều kiện
thuận lợi gì để hợp tác và phát triển kinh tế ?
Cho biết những biểu hiện của sự hợp tác
các nước trong hiệp hội ASEAN để phát triển
kinh tế – xã hội?


? KÕt qu¶ cđa sù hỵp t¸c?
Hoạt động 3 :


Tham gia vào tổ chức ASEAN Việt Nam có
những thuận lợi gì để phát triển kinh tế- xã
hội ?


Tham gia vào tổ chức ASEAN Việt Nam có
những thách thức gì cần khắc phục và vượt


qua để hoà nhập cùng với các nước ASEAN
phát triển bền vững và ổn định ?


1967 với mục tiêu hợp tác về
mặt quân sư.ï


- Kể từ năm 1995 cho đến nay
hiệp hội được mở rộng với
mười nước thành viên.


- Mục tiêu hoạt động: hỵp tác
cùng phát triển, ổn định trên
nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng
chủ quyền của nhau .


<b>2-Hợp tác để phát triển kinh</b>
<b>tế –xã hội :</b>


- Biểu hiện: Liên kết cùng sản
xuất, nớc phát triển hơn giúp đỡ
các nớc chậm phát triển, tăng
c-ờng trao đổi hàng hoá, hợp tác
trên các vấn đề chung về tự nhiên
và giao thông vận tải.


- Hợp tác đã đem lại nhiều kết
qủa vỊ kinh tế, văn hoá, xã hội
của mỗi nước.


<b>3-Việt Nam trong ASEAN:</b>


- Tham gia vào ASEAN Việt
Nam có nhiều cơ hội để phát
triển kinh tế-xã hội.


- Tuy nhiên hiện nay có những
cản trở: chênh lệch về trình độ
phát triển kinh tế-xã hội, khác
biệt về thể chế chính trị, bất
đồng ngơn ngữ là những thách
thức địi hỏi có gii phỏp vt
qua.


<b>4-.Cuỷng coỏ:</b>



? Nêu mc tiêu hp tác ca hip hội các nớc Đông Nam á?
<b>5.Hng dn: Học bài, chuÈn bÞ bài 18 .</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1-Kiến thức : HS hiểu đặc điểm tự nhiên, kinh tế- xã hội của Lào hay </b>
Cam-pu-chia.


<b>2-Kỹ năng :-Tập hợp các tư liệu, sử dụng để tìm hiểu địa lí một quốc gia.</b>
-Trình bày kết qủa bằng văn bản .



<b>3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.</b>
<b>II/Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ :</b>


- GV : baỷn ủồ ẹõng Nam A.Ù
- HS: đọc trớc bài.


<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kieåm tra bài cũ :</b>


-Mục tiêu hợp tác của hiệp hội các nước Đông Nam A Ù thay đổi qua thời gian
như thế nào ?


?Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt nam khi trở thành thành viên của
ASEAN?


<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy v trũ</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Quan sát hình 15.1 cho biết Lào hoặc
Cam-pu-chia thuộc khu vực nào?



? V trớ a lớ ca mi nc?


? Khả năng liên hệ với nớc ngoài?


Dựa vào hình 18.1 và 18.2 trình bày về
Lào hc Cam-pu-chia theo néi dung
sau:


? Có những dạng địa hình nào?
? Có khí hậu nh thế nào?


? Nêu đặc điểm sơng ngịi?


? Nêu ra thuận lợi và khó khăn tới sự
phát triển kinh tÕ?


? Nêu đặc điểm dân c và xã hội của
Lào?


? Dựa vào hình 18.1 và 18.2 nêu đặc
điểm kinh tế của Lào?


<b>1. </b>


<b> Vị trí địa lí:</b>


- Thuộc bán đảo Đơng Dng.


- Lào giáp Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái


Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.


=> Khả năng liên hệ bị hạn chế do không
giáp biển.


- Cam-pu-chia giáp Thái Lan, Việt Nam,
Lào, vịnh Thái Lan.


=> Khả năng liên hệ không hạn chế.
<b>2. Điều kiện tự nhiên:</b>


* Lµo:


- Địa hình: 90 % là cao ngun và núi.
- Khớ hu: Nhit i giú mựa.


- Sông ngòi: sông Mê C«ng.


-> Thuận lợi: cho phép phát triển các cây
trồng nhiệt đới.


-> Khó khăn: ít đất nơng nghiệp, thiếu
n-ớc về mựa khụ.


<b>3. Điều kiện xà hội, dân c . </b>


- Dân c: Năm 2000 có 5,5 triệu dân, có
mật độ dân c thấp, nhng tỉ lệ gia tăng tự
nhiên khá cao.



- Xã hội: 50 % là ngời Lào, ngôn ngữ phổ
biến là tiếng Lào, 78% dân sống ở nông
thôn, 60% theo đạo phật, có thu nhập
thấp, thủ đô Viêng Chăn.


<b>4. Kinh tÕ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


s¶n, rõng.


<b>4-.Củng cố:</b>



- Nêu đặc điểm địa hình của Lào và Campuchia ?
- Đặc diểm dân cư xã hội của hai quốc gia trờn ?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 19.</b>




Tuần: 22 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 23 - BAỉI 19: ĐỊA HÌNH </b>



<b>VỚI TÁC ĐỘNG CỦA NỘI, NGOẠI LỰC</b>



<b>I/- </b>


<b> MỤC TIÊU : </b>



<b>1/- Kieỏn thửực: sau baứi hóc, HS cần nắm đợc:</b>


- Bề mặt Trái Đất có hình dạng vơ cùng phong phú với các dãy núi cao, sơn
nguyên đồ sộ, xen nhiều đồng bằng, bồn địa rộng lớn.


- Những tác động đồng thời hoặc xen kẽ của nội, ngoại lực đã t¹o nên sự đa
dạng, phong phú đó.


<b>2/- Kyừ naờng: nhaọn xeựt hỡnh, phãn tớch, giaỷi thớch caực hieọn tửụùng ủũa lyự.</b>
<b>3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.</b>


<b>II/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: </b>
<b>1/- Chuẩn bị của thầy: - Bản đồ tự nhiên thế giới</b>
<b>2/- Chuẩn bị của trò: Xem tríc bµi. </b>


<b>III/</b>


<b> TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : </b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……


<b>2- Kiểm tra bài cũ: kiểm tra vở thực hành của HS.</b>
<b>3- Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


? Quan sát hình 19.1 đọc tên các sơn nguyên, các



dãy núi, các đồng bằng lớn trên các châu lục? <b>I/- Taực ủoọng cuỷa noọi lửùc lẽn<sub>bề maởt ủaỏt</sub></b>
? Quan sát hình 19.1 và 19.2 cho biết các dãy núi


cao, nói lưa n»m ë vị trí nào của các mảng kiến
tạo?


- Cỏc dóy núi cao và núi lửa
thờng nằm ở nới hai mảng lục
địa xô vào nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


? Vậy nội lực đã tác động lên bề mặt đất như
thế nào? Và kết quả của sự tác động đó sinh ra
hiện tượng gì?


<b>II/- Tác động của ngoại lực</b>
<b>lên bề mặt đất</b>


? Liệt kê các tác động của nội lực? - Gồm: ma, gió, sóng…
? Mô tả các tác động của ngoại lực qua các ảnh


h×nh 19.6?


? Ngoại lực đã tác động đến bề mặt đất như thế
nào? Và kết quả của tác động ra sao?


<b>4-.Củng cố:</b>




<b>5. </b>


<b> H íng dÉn : Học bài, chuẩn bị bài 20.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 24 - Bi 20: KH HU VÀ CẢNH QUAN TRÊN TRÁI ĐẤT</b>



<b>I /- MỤC TIÊU : </b>


<b>1/- Kieỏn thửực: Sau baứi hóc HS cần nắm đợc:</b>


Khoỏi ủaỏt ủaự dũch chuyeồn
Keỏt quaỷ:sinh ra nuựi,vửùc,
ủaỷo, động đất, núi lửa…


Ngoại lực


Bề mặt ĐH bị hao mòn, bồi
tụ . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Các cảnh quan chính trên Trái Đất, các sơng, vị trí của chúng trên Trái Đất,
các thành phần của vỏ Trái Đất.


- Phân tích mối quan hệ mang tính quy luật giữa các thành tố để giải thích.
<b>2/- Kỹ năng: phân tích, giải thích.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần đồn kết hợp tác trong học tập.</b>
<b>II- </b>



<b> CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : </b>


<b>1/- Chuẩn bị của thầy: Bản đồ tự nhiên thế giới.</b>
<b>2/- Chuẩn b ca trũ: Đọc trớc bài.</b>


<b>III/- TIEN TRèNH BAỉI HOẽC : </b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2/- </b>


<b> Kiểm tra bài cũ : Nội lực và ngoại lực tác động như thế nào đến bề mặt</b>
đất? Hậu quả của các tác động? Cho ví dụ cụ thể?


<b>3/- Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 : <b>1- Khí hậu trên trái đất</b>


? Quan sát hình 20.1, cho biết mỗi
châu lục có những đới khí hậu nào?
Đặc điểm của các đới?


? Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa Oen-lin-tụn
(Niu-Di-Lãn) giaỷi thớch vỡ sao lái đón naờm
mụựi vaứo muứa há?



? Yếu tố nào làm cho khí hậu thay


đổi? - Do vị trí địa lý, kích thước lãnh thổdÉn tíi mỗi châu lục có các đới, kiểu
khí hậu cụ thĨ, kh¸c nhau.


? Phân tích các biểu đồ H.20.2 và cho


biết chúng thuộc kiểu khí hậu nào? - Biểu đồ a: nhiệt đới gió mùa.
- Biểu đồ b: xích đạo ẩm.
- Biểu đồ c: ơn đới lục địa.
- Biểu đồ d: địa trung hải.
? Quan sát hình 20.3 cho biết có những


loại gió nào trên trái đất? Nguyên nhân
hình thành?


- Các loại gió chính: tín phong, tây ôn
đới, đông cực. Do các đai khí áp cao và
khí áp thấp.


? Xác định sa mạc Xahara


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


20.1, 20.3 hãy giải thích sự xuất
hiện của sa mạc Xahara?


Bắc Phi lại cao vì thế ảnh hởng của biển
ít vào sâu trong đất liền nên ít ma.



<b>2- Các cảnh quan trên Trái Đất</b>
? Quan sát H. 20.4 hÃy mô tả các quang


cnh, chúng thuộc những đới khí hậu
nào?


- Cảnh a: hàn đới, b: ơn đới, c,d,đ: nhiệt
đới.


? Hồn thành sơ đồ hỡnh 20.5?


? Trình bày mối quan hệ giữa các thành
phần tù nhiªn?


- Các thành phần của cảnh quan tự
nhiên có mối quan hệ mật thiết, tác
động qua lại lẫn nhau. Một yếu tố
thay đổi sẽ kéo theo sự thay đổi của
các yếu tố khác dẫn đến sự thay đổi
của cảnh quan.


<b>4-.Cuỷng coỏ: ? Nêu những đặc điểm khác nhau của các kiểu khí hậu?</b>



<b>5. </b>


<b> H íng dÉn : Hoc bài ,Chuẩn bị bài Bài 21.</b>





Sinh
vật
Khí


hậu Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tn: 23 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tiet 25 - BAI 21: CON NGệễỉI VAỉ MÔI TRệễỉNG địa lí</b>



<b>I/- MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1/- Kiến thức: Sau bài học HS cÇn:</b>


- Nhận xét, phân tích ảnh, lược đồ (bản đồ) để nhận biết sự đa dạng của hoạt
động nông nghiệp, công nghiệp.


- Nắm được các hoạt động sản xuất của con người đã tác động và làm thiên
nhiên thay đổi mạnh mẽ.


<b>2/- Kỹ năng: Nhận xét, phân tích ảnh, lược đồ (bản đồ)</b>


<b>3/- Thái độ: Yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trường thiên nhiên.</b>
<b>II/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: </b>


- GV : Soạn giáo án.
- HS : Đọc trớc bài.


<b>III/- TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b> 2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày mối liên hệ của các thành phân của cảnh quan tự nhiên ?
<b>3-B</b>


<b> ài míi : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>1/- Hoạt động nơng nghiệp với</b>
<b>mơi trường địa lí </b>


? Quan s¸t c¸c tranh H. 21.1 cho biÕt:
Tranh thể hiện ngành sản xuất nào?
Trồng loại cây gì? chăn ni con gì?
ëû mơi trường nào? Vì sao?


Hình thức canh tác ra sao?
Quy mô sản xuất như thế nào?


-Hoạt động sản xuất nông
nghiệp ở trên Trái Đất rất
phong phú, đa dạng ë kh¾p nơi


trên bề mặt Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


? Hoạt động nơng nghiệp đã làm cảnh quan
tự nhiên thay đổi như thế nào?


- Caỷnh quan thieõn nhiẽn cuỷa
caực Chãu lúc có thể thay đổi
theo hớng tích cực hoặc tiêu cực.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>2/-Hoạt động cơng nghiệp với</b>


<b>mơi trường địa lí</b>
? Hoạt động công nghiệp gồm có những


ngành nào? Kể tên?


? Quan sát 21.2 và 21.3 hãy phân tích t¸c


động của cơng nghiêp tới mơi trờng? -Hoát ủoọng coõng nghieọp gãy<sub>bieỏn ủoồi lụựn cho mõi trửụứng tửù</sub>
nhiẽn chủ yếu theo hớng tiêu
cực.


? Qua 3 hình trên, hãy nhận xét những tác
động của 1 số hoạt động công nghiệp đối với
môi trường tự nhiên?


?Vậy con người cần làm gì để bảo vệ môi
trường và cuộc sống của con người?



- Biện pháp: Xử lí nớc thải, khí
thải, chất thải từ các hoạt động
công nghiệp.


<b>4-.Cuỷng coỏ: ? Nêu tác động của công nghiệp tới môi trờng?</b>


<b>5. H</b>

<b> ớng dẫn</b>

<b> : Học bài, chuẩn bị bài 22.</b>



Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>PHAN 2: ĐỊA LÝ VIỆT NAM</b>



<b>Tiết 26 - Bài 22: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI</b>



<b>I-Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1-Ki ến thức : HS nắm được vị thế của Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á và</b>
toàn thế giới.


- Hiểu được một cách khái quát, hoàn cảnh kinh tế, chính trị, hồn cảnh hiện nay
của nước ta.


<b> 2-K Ü năng : Biết được nội dung, phương pháp chung học tập địa lý Việt Nam.</b>
<b>3- Thái độ: Nâng cao lòng yêu nước, ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt</b>
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>III-Tiến trình bài học:</b>
<b>1. </b>



<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hoạt động nông nghiệp đã làm cảnh quan tự nhiên thay đổi như thế nào ? Cho
ví dụ ?


<b>3 Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


<b>GV Cho HS quan sát bản đồ các nước trên thế</b>
giới: ? xác định vị trí Việt Nam trên bản đồ?
? Việt Nam gắn liền với châu lục nào ? Đại
dương nào ?


? Việt Nam có biên giới chung trên đất liền,
trên biển với những quốc gia nào ?


? Với vị trí đó Việt Nam có những nét tơng đồng
nào với các nớc trong khu vực?


<b>? Việt Nam gia nhập ASEAN vào naờm naứo ?</b>
? Có vai trò gì?


Hot ng 2:


? Dửùa vaứo baỷng 22.1, cho bieỏt cụ caỏu cuỷa toồng
saỷn phaồm trong nửụực có sự thay đổi nh thế nào từ


1990 đến 2000?




?Nguyên nhân ?


<b> ? Nêu những thành tựu đạt đợc từ sau chiến tranh</b>
đến nay?


? Mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm
2001 - 2010 của nước ta là gì ?


? Liên hệ với những đổi thay của kinh tế, xã hội
ngay ở quê hơng?


Hoạt động 3:


? Hoïc địa lý Việt Nam như thế nào ?


? Để học tốt môn địa lý Việt Nam, các em cần
làm gì ?


<b>1.Việt Nam trên bản đồ thế</b>
<b>giới</b>


<b> : </b>


- Vieọt Nam thuộc bán đảo
Đông Dơng thuộc khu vực
Đơng Nam á của châu á bao


gồm ủaỏt liền, haỷi ủaỷo, vuứng
bieồn vaứ vuứng trụứi.


<b>- ViƯt Nam đang ngày càng có</b>
ảnh hởng lớn với các nớc trong
khu vực và trên thế giới?


<b>2Vit Nam trờn con ng</b>
<b>xõy dng và phát triển:</b>
- Vượt qua những khó khăn
do chiến tranh để lại tõng bíc
ph¸t triĨn kinh tÕ.


- Các ngành kinh tế đều phát
triển nhanh, cơ câu kinh tế
thay đổi theo hớng tích cực.
- Mục tiêu: Phaỏn ủaỏu ủeỏn
naờm 2020 nửụực ta cụ baỷn trụỷ
thaứnh moọt nửụực coõng nghieọp
phaựt trieồn theo hửụựng hieọn
ủái.


<b>3. Học địa lý Việt Nam như</b>
<b>thế nào</b>


- Häc tËp kết hợp với su tầm
tài liệu, tranh ảnh; liên hệ thùc
<b>tÕ… </b>


<b>4-.Cuỷng coỏ: ? Nêu những thành tựu của nớc ta trong thời kì đổi mới?</b>



<b>5. H</b>

<b> ớng dẫn</b>

<b>ứ</b>

<b> </b>

: Học bài, chuẩn bị bài 23:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày dạy:././.


<b> A L TỰ NHIÊN</b>



<b>Tiết 27 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG</b>


<b>LÃNH THỉ VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học : </b>


<b> 1-Ki ến thức :Hiểu được tính tồn vẹn của lãnh thỗ Việt Nam. Xác định được vị</b>
trí, giới hạn, diện tích, hình dạng vùng đất liền, vùng biển của Việt Nam.


<b> 2-K Ü năng : Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễn và các giá trị cơ bản của vị trí địa lý,</b>
hình dạng lãnh thổ đối với môi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế xã hội
của nước ta.


<b>3. Thái độ: Có tinh thần đoàn kết hợp tác trong học tập.</b>
<b>II-Chuaồn bũ cuỷa thầy vaứ troứ:</b>


GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
HS: §äc tríc bµi.


<b>III-Tiến trình bài học:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


? Trình bày đặc điểm Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển?
<b>3/ Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1:
Quan s¸t H 23.2:


 Em hãy tìm trên hình các điểm cực Bắc, Nam,
Đơng, Tây của phần đất liền nước ta và cho biết
tọa độ của chúng?


 Qua bảng 23.3, em hãy tính:


+ Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nước ta
kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? Nằm trong đới khí hậu
nào ?


+ Từ Tây sang Đông phần đất liền nước ta mở
rộng bao nhiêu kinh độ ?


<b>- Cho HS quan sát bản đồ các khu vực giờ trên</b>
thế giới.


 Lãnh thổ Việt Nam mằm ở múi giờ thứ mấy
theo giờ GMT ? (múi giờ thứ 7)


 Diện tích phần đất liền của nước ta là bao nhiêu


?


 Dựa vào kênh chữ cho biết phần biển Việt Nam


<b>1-Vị trí và giới hạn lãnh</b>
<b>thổ:</b>


a, Phần đất liền:


- Vị trí: Gi¸p Trung Qc,
Lµo vµ Cam-pu-chia.


<b>- DiƯn tÝch: 392 247 km</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


có diện tích khoảng bao nhiêu ?


 Dựa vào bản đồ tự nhiên Việt Nam, hãy xác
định những đảo xa nhất về phía Đơng, thuộc
quần đảo nào ?


? Nªu ý nghĩa cơ bản của vị trí địa lý về tự nhiên
của Việt Nam?


? Những đặc điểm nêu trên của vị trí địa lý có
ảnh hưởng gì đến mơi trường tự nhiên của nước
ta? Cho ví dụ ?


Hoạt động 2:



? Dựa vào bản đồ tự nhiên Việt Nam, em có
nhận xét gì về đặc điểm lãnh thổ Việt Nam?
(dài, hẹp ngang, hình chữ S…)


? Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có ảnh hưởng gì
đến các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao
thông vận tải ở nước ta ?


- Dựa vào bản đồ tự nhiên của Việt Nam, hãy
cho biết:


+ Giới hạn phía đơng và đơng nam của Việt
Nam giáp ? (biển Đông).


+ Tên đảo lớn nhất của nước ta ? thuộc tỉnh
nào?


+ Vịnh biển đẹp nhất của nước ta là vịnh nào ?
+ Nêu tên quần đảo xa nhất thuộc nước ta ?
Chúng thuộc tỉnh, thành phố nào ?


+ Neâu giá trị về kinh tế và an ninh quốc phòng
của biển Đông ?


<b>- DiƯn tÝch: 1 triƯu km</b>2<sub>, cã</sub>


nhiều đảo và quần đảo, xa
nhất là quần đảo Trờng Sa.
c.ẹaởc ủieồm veà vũ trớ ủũa lyự


Vieọt Nam về maởt tửù nhiẽn:
<b>- Vị trí nội chí tuyến.</b>


- Gần trung tâm khu vực
Đông Nam á.


- Cu nối giữa đất liền và
biển.


- VÞ trÝ tiÕp xóc cđa các luồng
gió mùa và c¸c lng sinh
vËt.


<b>2-Đặc điểm lãnh thổ:</b>


* Phần đất liền: Hẹp theo
chiều đông- tây, dài theo
chiều bắc-nam.


-> Nước ta nằm trong miền
nhiệt đới gió mùa, thiên
nhiên đa dạng, nhưng cũng
gặp không ít khó khăn.


- Phần biển mở rộng về phía
đơng và đơng nam có ý nghĩa
chiến lợc về an ninh và kinh
tế.


<b>4-.Củng cố:</b>




- Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lơiï và khó
khăn gì trong cơng cuộc xây xựng và bảo vệ tổ quốc ta hiện nay ?


<b>5. H íng dÉn : Häc bài, chuẩn bị bài 24.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tieỏt 28 - Bài 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>





<b> I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : -Nắm được đặc điểm tự nhiên của biển Đông. </b>
-Hiểu biết về tài nguyên và môi trường biển Việt Nam.


-Củng cố và nhận thức về vùng biển chủ quyền của việt nam.
<b> 2- K Ü năng : -Nhận biết , đọc lược đồ. </b>


<b> 3 - Thái độ : -Xây dựng lòng yêu biển và ý thức bảo vệ, xây dựng vùng biển</b>
quê hương giàu đẹp


<b>II- </b>


<b> Chuẩn bị của thầy và trò : </b>


1-GV: -Bản đồ biển Đông hoặc khu vực Đông Nam Á.
2-HS: Đọc trớc bài.


<b>III- Tieỏn trỡnh d¹y học:</b>


<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2- </b>


<b> Kiểm tra bài cũ : -Trình bày đặc điểm và giới hạn lãnh thổ Việt Nam? Vị trí</b>
địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho
công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?


<b> 3- Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1:


 Vị trí Việt Nam, biển Việt Nam?
 Cho biết diện tích Biển Đông?


 Cho biết giới hạn của Biển Đông nằm
trong đới nào?


-Cho học sinh quan sát h24.1


 Xác định các vịnh lớn trong biển Đông?
Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông
tiếp giáp vùng biển của những quốc gia
nào ?



? Nêu đặc điểm chế độ gió của biển Đơng?
Nhieọt ủoọ trung bỡnh naờm cuỷa nửụực bieồn
taàng maởt laứ bao nhieõu? Nhieọt ủoọ thay ủoồi
nhử theỏ naứo trong 1 naờm , giaỷi thớch?


Hướng chảy các dòng biển theo mùa
trùng hợp với các hướng gió nào ?


<b>1- Đặc điểm chung của vùng biển</b>
<b>Việt Nam :</b>


<b>a, DiƯn tÝch, giíi h¹n.</b>


- Vùng biển nớc ta rộng khoảng 1
triệu km2<sub> là một phần của biển Đông</sub>


thuộc Thái Bình Dơng.


<b>b, Đặc ®iĨm khÝ hËu và hải văn</b>
<b>của biển.</b>


- Chế độ gió: Có hai mùa gió nh
trong đất liền nhng có tốc độ mạnh
hơn.


- Chế độ nhiệt: Mùa hạ mát, mùa
đông ấm.


- Chế độ ma: Lợng ma thờng ít hơn
trong đất liền.



- Dịng biển: thay đổi theo mùa gió.
- Chế độ triều: đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Cho biết chế độ triều và độ măn của biển
.


Hoạt động 2 :


Vùng biển nước ta so với diện tích lục địa
thì có kích thước như thế nào ?


Kể tên một số tài nguyên biển mà em
biết, chúng là cơ sở cho những ngành kinh
tế nào ?


Kể những hình thức ô nhiễm môi trường
biển mà em biết ?Cho biết tỏc hi ca ụ
nhim bin? Nêu bin pháp khắc phc?


<b>2- Tài nguyên và bảo vệ môi</b>
<b>trường biển Việt Nam :</b>


a, Tài nguyên biển: Gồm thuỷ sản,
khoáng sản, giao thông biển, du lịch
biển


b, Môi trờng biĨn: Kh¸ trong lành


nhng đang bị ô nhiễm.


<b>4-.Cuỷng coỏ:</b>



? Chng minh vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên rất phong phú và đa dạng?
<b>5. H íng dÉn : Häc bài, chuẩn bị bài 25.</b>




Tuần: 25 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 29 - Bi 25:LCH S PHT TRIỂN TỰ NHIÊN VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b></b>


<b> Kiến thức :HS nhận biết :</b>


-Lãnh thổ Việt Nam có một q trình phát triển lâu dài và phức tạp tõ tiền
Cambri tới nay.


-Cảnh quan thiên nhiên nước ta là hệ qủa lịch sử phát triển tự nhiên lâu dài .
<b>2- </b>


<b> KÜ năng : đọc và phân tích lược đồ, sơ đồ.</b>
<b>3 </b>


<b> Thái đo ä :Xây dựng lũng yờu quê hơng v ý thc bo v, xõy dựng vùng biển</b>
quê hương giàu đẹp.



<b>II- </b>


<b> Chuẩn bị ca thầy và trò : </b>
1-GV:lc hỡnh 25.1


2, HS: Đọc trớc bài.
<b>III-Tin trình lên lớp :</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:
<b></b>


<b> Kieồm tra 15 phuựt:</b>
* Đề bài:


Cõu 1: Ghi đáp án đúng vào bài làm.
a, Điểm cực bắc của nớc ta thuộc tỉnh nào?


A. Cao Bằng B. Lào Cai C. Hà Giang D. Quảng Ninh
b, Quần đảo xa nhất của nớc ta là:


A. Hoµng Sa B. Trêng Sa
C. C« T« C. Thỉ Chu


c, Níc ta cã diƯn tÝch biĨn kho¶ng:


A. 1 triƯu km2<sub> B. 2 triÖu km</sub>2<sub> C. 3 triÖu km</sub>2<sub> D. 4 triƯu km</sub>2



C©u 2: -Chứng minh biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ? Biển
đem lại những thuận lợi gì cho hot ng kinh t nc ta ?


<b>*Đáp án: </b>
Câu 1: ( 3đ)


a, C. Hà Giang b, B. Trêng Sa c, A. 1 triƯu km2


Câu 2( 7®):


- Chế độ gió: Có hai mùa gió nh trong đất liền nhng có tốc độ mạnh hơn.
- Chế độ nhiệt: Mùa hạ mát, mùa đông ấm.


- Chế độ ma: Lợng ma thng ớt hn trong t lin.


Tài nguyên biển: Gồm thuỷ sản, khoáng sản, giao thông biển, du lịch biển
<b>3- </b>


<b> Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


GV Yêu cầu :dựa vào bảng 25.1 và hình
25.1 trả lời các vấn đề sau :


Giai đoạn tiền Cambri cách đây bao lâu?
Cho biết giai đoạn tiền Cambri lãnh thổ
nước ta có những mảng nền nào? Các



<b>1- Giai đoạn tiền Cambri : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Hoạt động thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


phần cịn lại của lãnh thổ hiện nay lúc đó
là gì ?


Hoạt động 2 :


Giai đoạn cổ kiến tạo kéo dài bao lâu?
Gồm những đại nào ?


Nêu đặc điểm địa chất và sinh vật của
giai đoạn này ?


Đến giai đoạn này lãnh thổ nước ta bao
gồm những mảng nền nào ?


Hoạt động 3 :


Giai đoạn tân kiến tạo kéo dài bao lâu?
Gồm những đại nào ?


Nêu đặc điểm phát triển lãnh thổ nước ta
của giai đoạn này ?


- Sinh vật còn khá đơn giản.


<b>2-Giai đọan cổ kiến tạo:</b>



- Kéo dài 500 triệu năm và ít nhất
cách đây khoảng 65 triệu năm
gồm 2 đại Cổ Sinh và Trung Sinh.
- Giai đoạn này phát triển, mở
rộng và n nh lónh th.


- Sinh vật: Phát triển mạnh các loài
bò sát và cây hạt trần.


<b>3- Giai an tõn kin tạo :</b>


- Cách đây khoảng 25 triệu năm.
Đây là giai đọan nâng cao địa hình
và hồn thiện giới sinh vật.


- Vận động tân kiến tạo diễn ra
mạnh mÏ, kết qủa núi và sông trẻ
lại tạo thành các cao nguyên ba
dan và đồng bằng phù sa, tạo các
mỏ dầu khí.


<b>4-.Củng cố :</b>



- Nêu ý nghĩa của giai đọan tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh th nc ta
hin nay?


<b>5. Huớng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 26.</b>


Ngày soạn:././.


Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 30 - Bài 26: ĐẶC ĐIỂM</b>



<b> TÀI NGUN KHỐNG SẢN VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS hiĨu.</b>


-Việt Nam là nước giàu tài ngun khống sản, là nguồn lực quan trọng để cơng
nghiệp hoá đất nước .


<b>2- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> 3 - Thái độ : Bảo vệ và khai thác có hiệu qủa và tiết kiệm nguồn khoáng sản</b>
qúy giá của nước ta .


<b>II- </b>


<b> Chuẩn bị ca thầy và trò : </b>
1-GV chuẩn bị : lược đồ hình 26.1
2- HS : §äc tríc bµi.


<b>IV- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>



8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


-Trình bày lịch sử phát triển tự nhiên nước ta ?


-Nêu ý nghĩa của giai đọan tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta
hiện nay ?


<b>3 - Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


Yêu cầu quan sát lược đồ 16.1 và thơng tin
trong sách gi khoa nhận xét:


Nước ta có những loại tài ngun khống
sản nào?


Những khống sản nào có trữ lượng lớn?


Hoạt động 2 :


? Giai on tin Cambri hình thành những mỏ
khoáng sản nào?


? Giai on c kiến tạo hình thành những mỏ


khoáng sản nào?


? Giai on tân kiến tạo hình thành những mỏ
khoáng sản nào?


Hot ng 3 :


Khoỏng sn cú phải là nguồn tài nguyên vô
tận ?


Việc khai thác tài nguyên có khả năng dẫn
đến hậu qủa nào ?


Hãy nêu các biện pháp sử dụng tài nguyên
hợp lí?


<b>1-Việt nam là nước giàu tài</b>
<b>ngun khống sản :</b>


- Níc ta cã nhiỊu mỏ khoáng sản
nhng phn ln các mỏ có trữ
lượng vừa và nhỏ. Một số mỏ lớn
là than, dầu mỏ, khí đốt, bơxit,
sắt, crơm, thiếc, apatit, đất hiếm
và đá vơi .


<b>2--Sự hình thành các vùng mỏ</b>
<b>chính nước ta </b>


<b>a- Giai đoạn tiền Cambri :</b>



- Gồm: than, chì, đồng, sắt, đá
quý.


<b>b-Giai đọan cổ kiến tạo:</b>


- Gồm: than, sắt, thiếc, vàng, đá
quý…


<b>c- Giai đọan tân kiến tạo :</b>


- Gồm: dầu mỏ, khí đốt, than,
bôxit.


<b>3- Vấn đề khai thác và bảo vệ</b>
<b>tài nguyên khoáng sản :</b>


- khoáng sản là nguồn tài nguyên
có hạn sẽ cạn kiệt sau thời gian
khai thác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


dụng tiết kiệm và có hiệu qủa.


<b>4-.Củng cố:</b>



-Vai trị của các cuộc vận động địa chất đối với việc hình thành các mỏ khống sản
ở Việt Nam?



<b>5. H íng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 27.</b>


Tuần: 26 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 31- Bài 27 : THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS:</b>


- Củng cố kiến thức về vị trí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta .
- Củng cố kiến thức về tài nguyên khoáng sản, sự phân bố một số tài nguyên
khoáng sản chính.


<b>2- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Nhận biết các kí hiệu, chú giải của bản đồ hành chính, khống sản. đọc và phân
tích bản đồ.


<b>3 </b>


<b> Thái độ : Có ý thức xây dựng đất nc.</b>
<b>II- </b>


<b> Chuẩn bị ca thầy và trò : </b>
1-GV : lược đồ hình 23.2 v 26.1.
2- HS : Đọc trớc bài .



<b>III- Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra: ? Chứng minh Việt Nam là mước giàu tài nguyên khoáng sản?</b>
<b>3 - Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Hoạt động 1 :


Yêu cầu : quan sát lược đồ 23.2, trả lời các yêu cầu
trong sách giaó khoa.


? Xaực ủũnh vũ trớ của tỉnh mà em đang sống?


?Xac ủũnh vũ trớ , toaù ủoọ , caực ủieồm cửùc cuỷa phần laừnh
thoồ ủaỏt liền? ( HS xác định trên lợc đồ phóng to)


? Lập bảng thống kê các tổnh theo mẫu và cho biết nớc
ta có bao nhiêu tØnh gi¸p biĨn?


Hoạt động 2.


u cầu dựa vào H.26.1 vẽ lại kí hiệu và ghi vào vở
học theo mẫu sau :



Stt Loại khống
sản


Kí hiệu trên
bản đồ


Phân bố mỏ
chính


Dành thêi gian 10 phút sau đó GV chỉ định HS báo cáo
kết qủa.


<b>1. Bài 1/SGK/100.</b>
- Tỉnh Hng Yên nằm ở
Đồng bằng sơng
Hồng, phía bắc giáp
Bắc Ninh, phía tây bắc
giáp Hà Nội, phía nam
giáp Thái Bình và Hà
Nam, phía đơng giáp
Hải Dơng.


- Níc ta cã 29 tỉnh
thành giáp biển.


<b>2. Bài 2/SGK/100.</b>
( Học sinh lên bảng vẽ
lại kí hiệu và nêu về sự
phân bố chính của các


loại khoáng sản lên
bảng)


<b>4-.Cuỷng coỏ:</b>



- Nhn xột thỏi tham gia thực hành của HS.


<b>5. H íng dÉn : xem lại các bài từ bài 15  bài 26 chuẩn bị cho tiết ôn tập .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 32 : ÔN TẬP</b>



<b>I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : </b>


Hệ thống hoá các kiến thức về châu Á, về tự nhiên các châu lục và vµi nét về
lãnh thổ Việt Nam .


<b>2- </b>


<b> Kó năng : </b>


Đọc và phân tích lược đồ, tranh, biểu đồ.
<b>3 </b>


<b> Thái độ : Có ý thức học tập tốt .</b>
<b>II- </b>



<b> Chn bÞ cđa thầy và trò : </b>
1-GV: Soạn giáo án.


2- HS : Đọc trớc bài .
<b>III- Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2.K</b>


<b> iÓm tra : Xen vµo trong giê.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Nêu ba đặc điểm cơ bản của nền kinh
tế các nước Đông Nam Á ?


Dựa vào bảng 16.2 cho biết về sự
thay đổi cơ cấu kinh tế của một số
nước Đơng Nam Á ?


? Nó thể hiện điều gì?


Cho biết hiệp hội các nước ASEAN
ra đời từ thơì gian nào ? có bao nhiêu
nước thành viên hiện nay?



? Mục tiêu hợp tác của ASEAN đã
thay đổi qua thời gian như thế nào ?


<b>1. </b>


<b> Đặc điểm kinh tế các n ớc Đông Nam</b>
<b>á.</b>


- Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á
phát triển khá nhanh, song chưa vững
chắc.


- Neàn kinh teỏ ủaừ trải qua thụứi kỡ khuỷng
hoaỷng từng bớc ổn định và phát triển.
- Cụ caỏu kinh teỏ ủang coự sửù thay ủoồi : Tổ
tróng ngaứnh nõng nghieọp giaỷm, tổ tróng
ngaứnh cõng nghieọp vaứ dũch vú taờng, phaỷn
ánh quựa trỡnh coõng nghieọp hoaự cuỷa caực
nửụực diễn ra nhanh .


<b>2. H iệp hội các n ớc Đông Nam ¸ </b>


- Hiệp hội các nước Đông Nam Á bắt
đầu thành lập kể từ năm 1967 với mục
tiêu hợp tác về mặt quân sư.ï


- Kể từ năm 1995 cho đến nay hiệp hội
được mở rộng với mười nước thành
viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Hoạt động thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


Nêu đặc điểm lãnh thổ nớc ta ?
? Phần ủaỏt liền?


? Phần biển?


? Nêu đặc điểm giới hạn vùng biển
nước ta?


? Nêu đặc điểm khí hậu vùng biển?


? Nêu đặc điểm hải văn của biển?


Dựa vào hình 26.1 cho biết nước ta có
những tài ngun khống sản nào ?
Cho biết giá trị kinh tế các tài nguyên
này ?


tôn trọng chủ quyền của nhau .
<b>3-Đặc điểm lãnh thổ ViƯt Nam : </b>


* Phần đất liền: Hẹp theo chiều đông- tây,
dài theo chiều bắc-nam.


-> Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió
mùa, thiên nhiên đa dạng, nhưng cũng
gặp khơng ít khó khăn.



- Phần biển mở rộng về phía đơng và đơng
nam có ý nghĩa chiến lợc về an ninh và
kinh tế.


<b>4- Đặc điểm chung của vùng biển Việt</b>
<b>Nam :</b>


<b>a, DiƯn tÝch, giíi h¹n.</b>


- Vïng biĨn níc ta réng khoảng 1 triệu
km2<sub> là một phần của biển Đông thuộc Thái</sub>


Bình Dơng.


<b>b, c im khớ hu v hi vn ca biển.</b>
- Chế độ gió: Có hai mùa gió nh trong đất
liền nhng có tốc độ mạnh hơn.


- Chế độ nhiệt: Mùa hạ mát, mùa đông ấm.
- Chế độ ma: Lợng ma thờng ít hơn trong
đất liền.


- Dịng biển: thay đổi theo mùa gió.
- Chế độ triều: đa dạng.


- §é mi bình quân: 30 - 33 0<sub>/</sub>
00 .


<b>5-Vit nam là nước giàu tài ngun</b>
<b>khống sản :</b>



- Níc ta có nhiu mỏ khoáng sản nhng
phn ln cỏc m cú trữ lượng vừa và nhỏ.
Một số mỏ lớn là than, dầu mỏ, khí đốt,
bơxit, sắt, crơm, thiếc, apatit, đất hiếm
và đá vơi .


<b>4-.Củng cố: ? Nªu ý nghÜa của tài nguyên biển ở nớc ta?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tuần: 27 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 33: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của hoc sinh.</b>
<b> 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng t duy độc lập khi làm bài kiểm tra.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần t giỏc khi lm bi.</b>
<b>II- Chun b:</b>


GV: Soạn giáo án.
HS: Ôn tập.


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


8A: 8B: ……


8C: ……


<b>2.</b>


<b> KiĨm tra: GiÊy, bót lµm bµi cđa häc sinh.</b>
<b>3.</b>


<b> Bµi mới:</b>
<b>I- Đề bài</b>


<b>Cõu 1: Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng.</b>
a, Việt Nam ra nhập ASEAN vào năm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

c, Đảo nào có diện tích lớn nhất nớc ta?


A, Phó Quèc B, B¹ch Long VÜ C, Côn Đảo D. Cát Bà
d, Loại khoáng sản nào cã nhiỊu ë Qu¶ng Ninh?


A, Dầu mỏ B, Sắt C, B«xit D. Than
đ, Điểm cực nam cđa níc ta thc tØnh nµo?


A, Hµ Giang B, Khánh Hoà C, Kiên Giang D. Cà Mau
e, Con sông nào lớn nhất khu vực Đông Nam á?


A, S«ng Hång B. Sông Mê Kông C, Sông Đồng Nai


<b>Câu 2: Nêu đặc điểm cơ bản của nền kinh t cỏc nc ụng Nam ?</b>
<b>Câu 3: Đc đim khí hậu và hải văn ca bin nớc ta?</b>


<b>II- Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: (3đ)</b>



a, C. 1995 (0,5đ) b, B. 3 (0,5®)
c, A. Phó Qc (0,5®) d, D. Than (0,5đ)
đ, D. Cà Mau (0,5đ) e, B. Sông Mê Kông(0,5đ)


<b>Câu 2:(3đ)</b>


- Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song chưa vững
chắc. (1®)


- Nền kinh teỏ ủaừ trải qua thụứi kỡ khuỷng hoaỷng từng bớc ổn định và phát triển. (1đ)
- Cụ caỏu kinh teỏ ủang coự sửù thay ủoồi : Tổ tróng ngaứnh nõng nghieọp giaỷm, tổ tróng
ngaứnh cõng nghieọp vaứ dũch vú taờng, phaỷn aựnh quựa trỡnh coõng nghieọp hoaự cuỷa caực
nửụực diễn ra nhanh . (1)


<b>Câu 3: (4đ)</b>


- Ch gió: Có hai mùa gió nh trong đất liền nhng có tốc độ mạnh hơn. (1đ)
- Chế độ nhiệt: Mùa hạ mát, mùa đông ấm. (1đ)


- Chế độ ma: Lợng ma thờng ít hơn trong đất liền. (0.5đ)
- Dịng biển: Thay đổi theo mùa gió. (0,5đ)


- Chế độ triều: đa dạng. (0,5đ)
- Độ muối bình quân: 30 - 33 0<sub>/</sub>


00 . (0,5®)


<b>4. Cđng cè: - NhËn xÐt giờ làm bài.</b>
<b>5. H ớng dẫn: - Ôn bài, chuẩn bị bài 28.</b>



- Bảng tổng hợp kết quả.


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Số bài</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>




Ngày soạn:././.
Ngày d¹y:…./…./….


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS biết được:</b>


-Ba đặc điểm cơ bản địa hình Việt nam.


-Mối quan hệ của địa hình với các thành tố khác trong cảnh quan thiên nhiên.
-Tác động của con người làm biến đổi địa hình ngày càng mạnh mẽ.


<b>2- </b>


<b> Kỹ năng : </b>


-Nhận biết , đọc bản đồ địa hình .
<b> 3 - Thái độ : </b>


Ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên Việt nam .
<b>II- Chuẩn bị của thầy và trò : </b>


1-GV chuẩn bị : lược đồ hình 28.1.


2- HS : Đọc trước bài .


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t ỉ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra bài cũ :không. </b>
<b>3 - Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1 :</b>


Yêu cầu : quan sát hình 28.1 trả lời các vấn
đề sau :


Lãnh thổ nước ta có các dạng địa hình nào?
Địa hình nào là chiếm diện tích chủ yếu ?
Đồi núi và cao nguyên nước ta có độ cao
như thế nào ? Thuộc loại núi gì ?


Cho biết đồi núi làm cảnh quan tự nhiên
thay đổi như thế nào ?


Đồi núi ảnh hưởng như thế nào đến hoạt
động kinh tế nước ta ?



? Nêu đặc điểm của đồng bằng?
<b>Hoạt động 2 :</b>


Địa hình nước ta trong giai đoạn cổ kiến tạo
có đặc điểm như thế nào ?


 Địa hình nước ta trong giai đoạn tân kiến
tạo có đặc điểm như thế nào ?


Tìm trên hình 28.1 các vùng núi cao, các
cao nguyên ba dan, các đồng bằng trỴ, phạm
vi thềm lục địa? Nhận xét về sự phân bố và


<b>1-Đồi núi là bộ phận quan</b>
<b>trọng nhất của cấu trúc địa</b>
<b>hình Việt Nam </b>


- Đồi núi chiếm 3/ 4 diện tích
lãnh thổ, phần lớn là đồi núi
thấp.


- Kéo dài từ Tây Bắc tới Đông
Nam Bộ.


- Đồng bằng chiếm 1/ 4 lãnh thổ
và bị đồi núi chia cắt thành nhiều
khu vực.


<b>2-Địa hình nước ta</b><i><b> được Tân</b></i>


<b>kiến tạo nâng lên và tạo thành</b>
<b>nhiều bậc kế tiếp nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>-Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


hướng nghiêng của chúng?


<b>Hoạt động 3 :</b>


Những yếu tố ngoại lực nào tham gia qúa
trình kiến tạo địa hình nước ta?


? Hãy nêu những tác động đó kiến tạo lại
địa hình nước ta như thế nào ?


Cho biết các hoạt động nào của con người
góp phần làm thay đổi bộ mặt địa hình ngày
nay ?


thềm lục địa.


- Địa hình nước ta có hai hướng
chủ yếu là hướng tây bắc – đông
nam và hướng vịng cung.


<b>3-Địa hình nước ta mang tính</b>
<b>chất nhiệt đới gió mùa và chịu</b>
<b>tác động mạnh của con người :</b>
- Mội trường nhiệt đới nóng ẩm,
mưa tập trung theo mùa làm cho


đất đá nhanh chóng bị xâm thực,
xói mịn làm xuất hiện dạng địa
hình cacxtơ, bề mặt có cây rừng
bao phủ rậm rạp.


- Các dạng địa hình nhân tao
xuất hiện ngày càng nhiều.


<b>4-.Củng cố:</b>



- Nêu đặc điểm chung của địa hình ?


- Địa hình nước ta trong giai đoạn tân kiến tạo cho đến nay hình thành và biến
dổi do các nhân tố nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

TuÇn: 28 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 35- Bi 29: C IM CC KHU VỰC ĐỊA HÌNH</b>



<b>I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS biết được: </b>


- Sự phân hố đa dạng của địa hình nước ta .


- Đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ
biển và thềm lục địa Việt Nam.



<b>2- </b>


<b> Kó năng : </b>


-Nhận biết , đọc bản đồ địa hình .
<b> 3 - Thái độ : </b>


- Ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên Việt nam .
II- Chuẩn bị của thầy và trò:


1-GV: lược đồ tự nhiên Việt Nam .
2- HS : Đọc trước bài.


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


-Nêu đặc điểm chung của địa hình ?


-Địa hình nước ta trong giai đoạn tân kiến tạo cho đến nay hình thành và biến đổi
do các nhân tố nào ?


<b>3 - Bài mới</b> :



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Địa hình nước ta chia làm mấy khu vực ?
đó là những khu vực nào ?


Hoạt động 1 :


Yêu cầu : quan sát hình 28.1


Nêu đặc điểm vùng núi Đông Bắc?


<b>1-Khu vực đồi núi :</b>


a, Vùng núi Đông Bắc: Nằm ở tả
ngạn sông Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


 Xác định và nêu đặc điểm vùng núi Tây
Bắc? Kể tên các dãy núi lớn của vùng?


Nêu đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?


Nêu đặc điểm cao nguyên Trường Sơn
Nam? Kể tên các cao nguyên?


? Nêu đặc điểm vùng đông Nam Bộ và
vùng đồi Bắc Bộ?


Hoạt động 2 :



Yêu cầu quan sát hình 29.2 và 29.3


nhận xét địa hình châu thổ sơng Hồng khác
với địa hình châu thổ sơng Cửu Long như
thế nào ? Giải thích ?


? Nêu đặc điểm đồng bằng sông Cửu Long?
? Nêu đặc điểm đồng bằng sông Hồng?


? Nêu đặc điểm các đồng bằng duyên hải
Trung Bộ?


Hoạt động 3 :


Cho biết chiều dài bờ biển nước ta ?


Trình bày và xác định trên bản đồ địa hình
các dạng bờ biển của nước ta ?


Xác định trên bản đồ vùng thềm lục địa
nước ta ? Khu vực nào có thềm lục địa mở
rộng , thu hẹp ?


triển rộng.


b, Vùng núi Tây Bắc:


- Nằm giữa sông Hồng và sông
Cả, là những dải núi cao, những


sơn nguyên đá vôi và những cánh
đồng thung lũng.


c, Vùng núi Trường Sơn Bắc:
- Từ nam sông cả tới dãy Bạch
Mã, dài 600 km; là vùng núi thấp,
sườn đông hẹp và dốc.


d, Vùng núi và cao nguyên
Trường Sơn Nam: là vùng đồi và
cao nguyên hùng vĩ, mặt phủ đất
ba dan.


đ, Địa hình bán bình ngun
Đơng Nam Bộ và vùng đồi trung
du Bắc Bộ: là những thềm phù sa
cổ.


<b>2-Khu vực đồng bằng :</b>


a, Đồng bằng châu thổ hạ lưu các
sông lớn:


* Đồng bằng sơng Cửu Long: Có
diện tích 40 000 Km2<sub>, cao 2-3m so</sub>


với mực nước biển, khơng có đê
lớn ngăn lũ.


* Đồng bằng sơng Hồng: Có diện


tích 15 000 km2<sub>, bề mặt có hệ</sub>


thống đê lớn chống lu.õ


b, Các đồng bằng duyên hải
Trung Bộ: Tổng diện tích 15 000
km2<sub>, gồm nhiều đồng bằng nhỏ,</sub>


lớn nhất là đồng bằng Thanh Hố.
<b>3. Địa hình bờ biển và thềm lục</b>
<b>địa.</b>


- Bờ biển nước ta dài 3260km có
hai dạng chính là bờ biển bồi tụ
và bờ biển mài mòn chân núi, hải
đảo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Nam , thu hẹp ở miền Trung .


<b>4-.Củng cố:</b>



? Địa hình nước ta có mấy khu vực ? đó là những khu vực nào ?
? Chứng minh địa hình núi nước ta phức tạp và đa dạng ?


<b>5. Hướng dẫn: Học bài và chuẩn bị cho các yêu cầu của bài thực hành 39.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.



<b>Tit 36 - Bi 30 : THC HÀNH :</b>


<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài hoïc : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS :Nhận biết các đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ .</b>
- mối quan hệ giữa các dạng địa hình.


<b>2- </b>


<b> Kóû năng :</b>


-Nhận biết, đọc, đo tính bản đồ địa hình.
<b>3 </b>


<b> Thái độ : Có tinh thần học tập tốt .</b>
<b>II- Chuẩn bị của thầy và trò: </b>


1-GV: Soạn giáo án.
2- HS : Đọc trước bài .
<b>III-Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>



<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


? Địa hình nước ta có mấy khu vực ? đó là những khu vực nào ?
? Chứng minh địa hình núi nước ta phức tạp và đa dạng ?


<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


Quan sát lược đồ địa hình 28.1.


? xác định đường vĩ tuyến 220<sub> B từ</sub>


trái sang phải ở đoạn từ biện giới Việt
Lào đến biện giới Việt Trung phải
vượt qua các dãy núi nào, các dịng


<b>1. Câu 1/sgk/109.</b>


a, các dãy núi: Pu Đen Đinh, Hoàng
Liên Sơn, Con Voi, Cánh cung Sơng
Gâm, Cánh cung Ngân Sơn.


b, Các dịng sơng: sông Đà, sông Hồng,
sông Lô, sông Gâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


sơng nào
Hoạt động 2 :


? Dựa vào bản đồ cho biết đi dọc
theo kinh tuyến 1080<sub>Đ từ dãy núi</sub>


Bạch Mã cho đến bờ biển Phan Thiết
ta phải đi qua các cao nguyên nào?
? Nêu đặc điểm độ cao và cấu tạo của
từng cao ngun?


? Có nhận xét gì về địa hình và nham
thạch của các cao nguyên?


Hoạt động 3 :
Dựa vào bản đồ:


Cho biết quốc lộ 1A từ Lạng Sơn tới
Cà Mau vượt qua các đèo nào? Thuộc
các tỉnh thành phố nào ?


Các đèo này ảnh hưởng giao thơng
Bắc Nam như thế nào ?


Các cao


ngun Độ cao Cấu tạonham thạch
Kon Tum > 1000m Đá Granít


và biến
chất.


Plây Ku 1000m Đá ba dan


Đắc Lắk 500m Đá ba dan


- Hầu hết các cao nguyên đều có cấu
tạo bằng đá ba dan, chỉ có cao nguyên
Kon Tum được cấu tạo từ đá Granít và
biến chất.


<b>3. Câu 3/SGK/109:</b>


Các đèo Thuộc tỉnh , thành
phố


Sài Hồ Lạng Sơn


Tam Điệp Ninh Bình


Ngang Hà Tónh


Hải Vân Huế-Đà Nẵng


Cù Mông Bình Định


Cả Phú Yên


- Các đèo cản trở tới hoạt động giao


thơng Bắc- Nam.


<b>4-.Củng cố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tn: 29 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 37 - Bài 31: ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học : </b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS biết:-Ba đặc điểm cơ bản của khí hậu nước ta: </b>
+Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.


+Tính chất đa dạng và thất thường.
+Phân hố theo khơng gian và thời gian.


-Ba nhân tố hình thành khí hậu: Vị trí địa lí, hồn lưu gió mùa, bề mặt địa hình.
<b>2- </b>


<b> Kú naờng : -Nhaọn bieỏt , ủóc, phãn tớch baỷng thoỏng kẽ soỏ lieọu khớ haọu.</b>
<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu, tìm hiểu, đóng góp ý kiến.</b>
<b>II- ẹồ duứng dáy vaứ hóc: </b>


1-GV : Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
2- HS : Đọc trước bài .


<b>III-Tiến trình lên lớp :</b>


<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2.</b>


<b> Kiểm tra : Không. </b>
<b></b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


Quan sát bảng 31.1 cho biết:


Nhiệt độ trung bình năm hầu hết các địa
phương nước ta ở mức nào ?


? Nêu đặc điểm nhiệt độ của nước ta?


Nhiệt độ khơng khí vào mùa đơng từ bắc
vào nam như thế nào ?


 Nhiệt độ khơng khí vào mùa hạ từ bắc vào
nam như thế nào ?


Giải thích vì sao nhiệt độ từ bắc vào nam


chỉ phân hoá vào mùa đơng ?


? Khí hậu nước ta có sự thay đổi theo thời


<b>1-Tính chất nhiệt đới ẩm gió</b>
<b>mùa ẩm: </b>


- Nước ta có nhiệt độ trung bình
năm cao ln trên 210<sub>c và tăng</sub>


dần từ bắc vào nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


gian trong năm như thế naøo?


Chế độ mưa và lượng mưa cả 3 nơi này như
thế nào ? Nhận xét chung về lượng mưa ở
nước ta?


Hoạt động 2 :


? Khí hậu nước ta có sự phân hố thành các
khu vực nào?


Giải thích vì sao khí hậu nước ta lại phân
hố thành nhiều vùng khí hậu ?


? Nêu đặc điểm khí hậu phía bắc dãy Hồnh
Sơn?



? Đặc điểm khí hậu Đơng Trường Sơn?
? Đặc điểm khí hậu phía nam?


? Đặc điểm khí hậu Biển Đơng Việt Nam?
Vì sao Ở Sa Pa tuy là địa phương thuộc
vùng khí hậu nhiệt đới nhưng lại có cảnh
tuyết rơi?


Ở Đà Latï có tuyết rơi khơng ? Vì sao cũng
là vùng cao như SaPa nhưng khơng có
tuyết ?


? Chứng minh khí hậu nước ta có tính chất
thất thường?


Mùa mưa vào hàng năm đến có đúng thời
gian tháng 4 khơng ?Vì sao ?


? Nêu ra những hiện tượng thời thiết cực
đoan ở nước ta? Nó gây hậu quả gì?


đơng bắc, mùa hạ nóng ẩm với
gió tây nam.


- Có lượng mưa trung bình lớn từ
1500- 2000mm/ năm.


<b>2- Tính chất đa dạng và thất</b>
<b>thường:</b>



* Khí hậu nước ta có sự phân
hố rõ rệt theo chiều bắc- nam:
- Phía bắc dãy Hồnh Sơn: Có
mùa đơng lạnh ít mưa, mùa hạ
nóng và mưa nhiều.


- Đơng Trường Sơn: Có mùa
mưa lệch hẳn về thu đơng.


- Phía nam: Có khí hậu cận xích
đạo, có nhiệt độ quanh năm cao
có hai mùa mưa khô rõ rệt.
- Biển Đông Việt Nam: mang
tính chất gió mùa nhiệt đới hải
dương.


* Khí hậu nước ta cịn phân hố
theo độ cao: Những vùng núi
cao có khí hậu lạnh hơn đồng
bằng.


* Khí hậu nước ta cịn có diễn
biến thất thường: có năm mưa
nhiều năm mưa ít, có năm rét
sớm có năm rét muộn…


<b>4-.Củng cố:</b>



<b>- </b>

Cho HS đọc bài đọc thêm


- Giải thích ngun nhân hình thành gió tây khơ nóng?
<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 32.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày d¹y:…./…./….


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>VÀ THỜI TIẾT CỦA NƯỚC TA</b>



<b>I-Mục tiêu bài học:</b>
<b></b>


<b> Kiến thức : HS hiểu:</b>


-Những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa: mùa gió Đơng Bắc
và mùa gió Tây Nam.


-Sự khác biệt về khí hậu – thời tiết của 3 miền: Bắc bộ, Trung bộ, Nam bộ với
ba trạm tiêu biểu: Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh.


-Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với sản xuất và đời sống
của nhân dân ta.


<b></b>


<b> Kó năng : </b>


Dựa vào bảng số liệu học sinh có thể phân tích, nhận xét chung về khí hậu nước
ta trong mùa đơng, hạ.



<b></b>


<b> Thái đo ä:Ý thức được thiên tai, bất trắc, chủ động phòng chống.</b>
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


GV: Soạn giáo án.
HS: Đọc trước bài.
<b>III-Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2-Kieåm tra bài cũ :</b>


-Trình bày đặc điểm chung khí hậu nước ta ?


-Nước ta có mấy miền khí hậu ? Nêu đặc điểm khí hậu từng miền?
<b>3- Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1 : </b>


<b>? Quan sát bảng 31.1 nhận xét nhiệt độ và</b>
lượng mưa của ba trạm vào mùa đông?


<b>? Nêu đặc điểm thời tiết miền Bắc, miền</b>
Trung vào mùa này?



<b>? Nêu đặc điểm thời tiết của Tây Nguyên và</b>
Nam Bộ?


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Dưạ vào bảng số liệu 31.1. so sánh nhiệt độ
và lượng mưa của ba tram vào mùa hạ?


<b>1/ Mùa gió đông bắc từ</b>
<b>tháng 11 đến tháng 4 (mùa</b>
<b>đông).</b>


- Miền Bắc: Đầu đông lạnh và
khô, cuối đơng l¹nh có mưa
phùn ẩm ướt.


- Mieàn Trung: lạnh, mưa
nhiều.


- Tây Nguyên và Nam Bộ:
nóng và khô.


<b>2/ Mùa gió Tây Nam từ</b>
<b>tháng 5 đến tháng 10 ( mùa</b>
<b>hạ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Nêu những hiện tượng thời tiết thường thấy
vào mùa nay?



Dựa vào bảng số liệu 32.1 hãy cho biết mùa
bão nước ta diễn ra như thế nào?


Khí hậu nước ta đem lại thuận lợi gì?


Khí hậu cũng mang lại cho chúng ta những
khó khăn gì? Tại sao?


trên tồn quốc, mưa nhiều ở
miền Nam và miền Bắc, mưa
ít ở miền Trung.


- Thời tiết phổ biến: mưa rào,
giông, bão…


<b>3/ Những thuận lợi và khó</b>
<b>khăn do khí hậu mang lại:</b>
- Thuận lợi: Cây trồng phát
triển quanh năm.


- Khó khăn: lũ lụt, han hán,
sâu bệnh…


<b>4-.Củng cố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tn: 30 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 39 - Baứi 33 : ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM</b>




<b>I-Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1- Kiến thức :Học sinh nắm được: Bốn đặc điểm của sơng ngịi nước ta. Mối</b>
quan hệ cuả sơng ngịi nước ta với các nhân tố tự nhiên và xã hội (địa chất, địa
hình, khí hậu, con người). Giá trị tổng hợp to lớn của nguồn lợi do sơng ngịi
mang lại.


- Trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và các dịng sơng để phát triển kinh tế
lâu bền.


<b></b>


<b> Kĩ năng : §ọc bản đồ, bảng số liệu, vẽ biểu đồ .</b>


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu, tìm hiểu, đóng góp ý kiến.</b>
<b>II-Chuaồn bũ cuỷa thầy vaứ troứ :</b>


- GV: Bản đồ mạng lưới sơng ngịi Việt Nam.
- HS: Đọc trước bài.


<b>III-Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra bài cũ : </b>



-Nước ta có mấy mùa khí hậu? Đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta?


-Trong mùa gió đơng bắc, thời tiết và khí hậu ở Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ có
giống nhau khơng? Vì sao?


<b>3-B</b>ài mới :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1:


Chia 4 nhóm trả lời theo các câu hỏi.


Nhóm 1: Nhận xét mạng lưới sơng ngịi nước
ta?


Nhóm 2: nhận xét về hướng chảy sơng ngịi?
Giải thích vì sao?


Nhóm 3: Dựa vào bảng 33.1. nhận xét về chế
độ nước của sông (mùa nước)? Vì sao?


Nhóm 4: Nhận xét về hàm lượng phù sa của
sơng? Ngun nhân?


<b>1/ Đặc điểm chung:</b>


a, Nước ta có một mạng lưới
sơng ngịi dày đặc, phân bố


rộng khắp trên cả nước: có
2360 con sơng dài trên 10 km.
b, Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính TB-ĐN và
vịng cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


GV: Tổng kết, bổ sung bốn đặc điểm của sông
ngòi Việt Nam.


Vì sao sơng ngịi ở Việt Nam phần lớn là các
sơng nhỏ, ngắn, dốc?


Lượng phù sa có những tác động nào tới
thiên nhiên và đời sống của nhân dân đồng
bằng sông Hồng và sông Cửu Long?


Hoạt động 2:


? Nêu những gía trị của sơng ngịi nước ta?
? Nêu những biện pháp cải tạo sơng ngịi của
nhân dân ta?


? Nêu ngun nhân ơ nhiễm sơng ngịi ở nước
ta? Biện pháp khắc phục?


khác nhau rõ rệt. Mùa lũ
chiếm tới 70 – 80% lượng nước
cả năm nên dễ gây ra lũ lụt.


d, Sơng ngịi nước ta có lượng
phù sa lớn.


<b>2. Khai thác kinh tế và bảo</b>
<b>vệ sự trong sạch của nước</b>
<b>sơng:</b>


a, Giá trị của sơng ngịi: có giá
trị to lớn về nhiều mặt: thuỷ
lợi, thuỷ điện, thuỷ sản,
GTVT, phù sa…


b, Sơng ngịi nước ta đang bị ơ
nhiễm.


- Ngun nhân: Do phá rừng
đầu nguồn, nước thải, rác thải…
- Biện pháp: Trồng rừng đầu
nguồn, xử lí rác thải, nước thải.


<b>4-.Củng cố:</b>



? Nêu những đặc điểm của sơng ngịi nước ta?


<b>5, Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 34 “ Các hệ thống sông lớn ở nước ta”.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 40 - Bài 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA</b>





<b>I-Muïc tiêu bài học </b>


<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học HS nắm được :</b>


-Vị trí - tên gọi chín hệ thống sơng lớn. đặc điểm 3 vùng thủy văn của nước ta.
-Một số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sơng ngịi và giải pháp phịng chống
lũ lụt ở nước ta.


<b></b>


<b> Kĩ năng : §ọc phân tích bảng thống kê, lược đồ .</b>


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu, tìm hiểu, đóng góp ý kiến.</b>
<b>II-Chuaồn bũ cuỷa thầy vaứ troứ :</b>


- GV: Bản đồ địa lý tự nhiên.
- HS: Đọc trước bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra 15 phót : </b>


* Đề bài:


Cõu 1: Ghi ỏp ỏn đúng vào bài làm.
a, Nớc ta có bao nhiêu con sông dài trên 10 km?


A. 2360 B. 3260 C. 3206 D. 2620
b, Diên tích đồng bằng sơng Cửu Long khoảng:


A. 15 000 km B. 30 000 km
C. 40 000 km C. 50 000km
c, Níc ta cã diƯn tÝch biĨn kho¶ng:


A. 1 triƯu km2<sub> B. 2 triÖu km</sub>2<sub> C. 3 triÖu km</sub>2<sub> D. 4 triÖu km</sub>2


Câu 2: Nhân xét về giá trị kinh tế các con sông ở nớc ta? Nờu vn t ra
hin nay vi cỏc dũng sụng?


<b>*Đáp án: </b>
Câu 1:( 3đ)


a, A. 2360 b, C. 40 000 km c, A. 1 triÖu km2


Câu 2: (7đ)


- Giỏ tr ca sơng ngịi: có giá trị to lớn về nhiều mặt: thuỷ lợi, thuỷ điện, thuỷ
sản, GTVT, phù sa…


- Sơng ngịi nước ta đang bị ô nhiễm.


+ Nguyên nhân: Do phá rừng đầu nguồn, nước thải, rác thải…


+ Biện pháp: Trồng rừng đầu nguồn, xử lí rác thải, nước thải.
<b>3.Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


 Sơng ngịi Bắc Bộ có chế độ nước như thế
nào?


 Mùa lũ vào tháng nào trong naêm?


 Nêu tên các hệ thống sơng chính ở Bắc
Bộ?


 Giá trị của sơng ?
Hoạt động 2:


 Hãy cho biết sơng ngịi miền Trung có độ
dốc như thế nào?


 Mùa lũ vào tháng nào trong năm?


Nêu tên các hệ thống sơng chính ở Trung
Bộ?


Giá trị của sông ?
Hoạt động 3:


 So với sơng ngịi Bắc Bộ và Trung Bộ thì


sơng ngịi Nam Bộ lượng nước và chế độ


<b>1/ Sông ngòi Bắc Bộ:</b>


- Có chế độ nước thất thường,
mùa lũ kéo dài 5 tháng và cao
nhất vào tháng 8.


- Tiêu biểu là hệ thống sông
Hồng gồm 3 sơng chính sơng
Hồng, sơng Đà và sơng Lơ.
<b>2/ Sơng ngịi Trung Bộ:</b>


- Sơng ngịi Trung Bộ ngắn dốc.
- Lũ vào thu đơng từ tháng 9
đến tháng 12.


- Các hệ thống sông chính: Mã,
Cả, Thu Bồn, Ba.


<b>3/ Sông ngòi Nam Bộ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


nước chảy như thế nào?


Ảûnh hưởng của thuỷ triều đến giao thông?
 Hãy nêu tên hai hệ thống sơng chính ở
Nam Bộ?



 Hãy xác định hệ thống sông Mê Kông trên
bản đồ tự nhiên.


 Cho biết sơng Mê Kơng chảy qua nước ta
có tên chung là gì?


 Sơng Mê Kơng đổ ra Biển Đơng bằng
những cửa nào ? Chỉ và đọc trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam?


 Thuận lợi – khó khăn do lũ gây ra ở đồng
bằng sông Cửu Long? Biện pháp chống lũ?


- Lũ từ tháng 7 đến tháng 11.


- Các hệ thống sơng chính: Hệ
thống sông Đồng Nai và hệ
thống Sơng Mê Kơng.


<b>4-.Củng cố:</b>



? Xác định bản đồ tự nhiên Việt Nam các hệ thống sông lớn ở nước ta?


?Nêu cách phòng chống lũ ở đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông
Hồng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tuần: 31 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 41 - Bài 35 : THỰC HÀNH</b>




<b>VỀ KHÍ HẬU – THỦY VĂN VIỆT NAM</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài học nhằm giúp học sinh:</b>


- Rèn luyện về kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ năng xử lý và phân tích số liệu khí hậu –
thuỷ văn.


- Củng cố các kiến thức về khí hậu – thuỷ văn Việt Nam thông qua hai lưu vực
sông : Lưu vực sông Hồng (Bắc Bộ), lưu vực sông Gianh (Trung Bộ).


<b>2. Kĩ năng: Nhận rõ mối quan hệ của các hợp phần trong cảnh quan tự nhiên. Cụ</b>
thể là mối quan hệ nhân quả mùa mưa, mùa lũ trên các lưu vực sơng.


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu, tìm hiểu, đóng góp ý kiến.</b>
<b>II/ Chuaồn bũ cuỷa thầy vaứ troứ :</b>


-GV: Bản đồ sơng ngịi Việt Nam treo tường.


-Học sinh: chuẩn bị dụng cụ đo vẽ : Thước, bút chì, màu …
III/ Tiến trình dạy học:


<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2- Kieåm tra bài cũ:</b>



- Xác định – đọc tên chín hệ thống sông lớn ở nước ta trên bản đồ tự nhiên
Việt Nam?


- Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh nằm trên bờ những con sông
nào?


<b>3.Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


 Nêu nội dung thực hành?


GV: điều khiển học sinh thực hành tr¹m Sơn
Tây ở lưu vực sơng Hồâng, sau đó u cầu
học sinh làm báo cáo thực hành về trạm
Đồng Tâm.


 Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa, chế độ
dịng chảy trên từng lưu vực sơng Hồng –
Sơng Gianh, theo bảng số liệu (H 35.1)?
GV: vẽ mẫu và yêu cầu học sinh vẽ vào vở.


<b>1/ Noäi dung:</b>


<b>2/ Các bước tiến hành:</b>
a, Vẽ biểu đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



 Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu
vượt trung bình?


? Từ chỉ tiêu trên, tính giá trị trung bình các
tháng mùa mưa, mùa lũ trên từng lưu vực
sông. Xác định thời gian, độ dài của mùa
mưa, mùa lũ trên các lưu vực sơng đó ?


 Nhận xét về quan hệ giữa mùa mưa – mùa
lũ trên từng lưu vực sông?


? Các tháng nào của mùa lũ trùng hợp với
các tháng mùa mưa?


? Các tháng nào của mùa lũ không trùng hợp
với các tháng mùa mưa?


- Lượng mưa trung bình: 153,3
mm.


- Lưu lượng trung bình: 3632,6
m3<sub>/s.</sub>


- Mùa mưa: Từ tháng 5 đến
tháng 10.


- Mùa lũ: Từ tháng 6 đến tháng
10.


c. Mối quan hệ giữa mùa mưa và


mùa lũ:


- Tháng mùa lũ trùng với tháng
mùa mưa: Từ tháng 6 đến tháng
10.


- Tháng không trùng là tháng 5
do khi mùa mưa đến phải mất
một thời gian nước trên thượng
nguồn mới đổ về trung lưu và hạ
lưu.


<b>4-.Củng cố : Nêu mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ?</b>


<b>5. Huớng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 36.</b>



Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 42 - Bi 36: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được : Sự đa dạng, phức tạp của đất Việt</b>
Nam.


-Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính.
<b></b>


<b> Kó năng :</b>



-Dựa vào lược đồ lát cắt địa hình, có thể phân tích được sự phân bố các loại đất
chính ở Việt Nam.


<b> 3- Thái độ :ý thức bảo vệ tài nguyên đất.</b>
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- GV: Soạn giáo án.
- HS: Đọc trước bài.
<b>III - Tiến trình bài học</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

8B:……. 8C:……
<b>2. Kiểm tra: Không.</b>


<b>3- B</b>ài mới :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


? Dựa vào hình 36.1 cho biết dọc theo vĩ
tuyến 200 <sub>B có những loại đất?</sub>


Nhận xét về loại đất ? và sự phân bố
từng loại đất?


Kể những nhân tố nào hình thành đất ?
Nước ta có mấy nhóm đất chính ?



Nêu đặc điểm của từng nhóm đất ?


? Chúng thích hợp trồng những loại cây
nào?


Hoạt động 2:


Vì sao đất được xem là nguồn tài nguyên
quý ?


Qúa trình sử dụng đất canh tác làm đất
thay đổi như thế nào ?


? Cha ơng ta đã có những biện pháp nào
để bảo vệ và cải tạo đất?


<b>1-Đặc điểm chung của đất Việt</b>
<b>Nam :</b>


a, Đất ở nước ta rất đa dạng, thể
hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa
ẩm của thiên nhiên Việt Nam.
b, Nước ta có ba nhóm đất chính:
* Nhóm đất Feralit:


+ Hình thành ở miền đồi núi thấp
chiếm 65%. Đặc tính chung là chua,
nghèo mùn và nhiều sét.


+ Hình thành trên đá ba dan và đá


vơi có màu đỏ thẫm, có độ phì cao
thích hợp trồng cây cơng nghiệp.
* Nhóm đất mùn núi cao: chiếm
11% chủ yếu là đất rừng đầu
nguồn.


* Nhóm đất bồi tụ phù sa: chiếm
24% diện tích lãnh thổ, đất tơi xốp
giữ nước tốt, Thích hợp å trồng lúa,
hoa màu và cây công nghiệp hàng
năm.


<b></b>


<b> Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở</b>
<b>Việt Nam :</b>


- Hiện trạng: Rừng bị tàn phá làm
xuất hiện nhiều diện tích đất trống,
đồi trọc làm đất đai bị bạc màu, sói
mịn.


- Biện pháp: Thực hiện nghiêm luật
đất đai.


<b>4-.Củng cố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

TuÇn: 32 Ngày soạn:././.
Ngày d¹y:…./…./….



<b>Tiết 43 - Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được :</b>


-Sự đa dạng và phong phú sinh vật nước ta, hiểu nguyên nhân của sự đa dạng đó.
-Nắm được sự suy giảm và biến đổi của các hệ sinh thái tự nhiên và phát triển
hệ sinh thái nhân tạo .


<b></b>


<b> Kĩ năng : Phân tích các mối liện hệ các yếu tố tự nhiên trên lược đồ.</b>
<b>3- </b>


<b> Thái độ : ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên .</b>
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


- GV: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam.
- HS: Đọc trước bài.


<b>III-Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>



<b> Kiểm tra bài cũ : </b>


-Chứng minh đất Việt Nam phức tạp và đa dạng ?
<b>3- B</b>ài mới :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


Sinh vật nước ta có đặc điểm chung gì?


Nêu những đặc điểm nào thể hiện sự đa dạng
của sinh vật ?


? Sinh vật đang có sự thay đổi như thế nào?


Hoạt động 2:


Nhận xét về số lượng và chủng loại sinh vật
và sinh vật quý hiếm ở nước ta ?


Hoạt động 3


Nước ta có bao nhiêu kiểu hệ sinh thái ?


<b>1-Đặc điểm chung :</b>


- Sinh vật nước ta phong phú
và đa dạng về thành phần
loài, gen di truyền, hệ sinh


thái và công dụng các sản
phẩm sinh học.


- Nhiều hệ sinh thái tự nhiên
đang bị tàn phá, biến đổi và
suy giảm.


<b>2. Sự giàu có về thành phần</b>
<b>lồi sinh vật.</b>


- Nước ta có 14600 lồi thực
vật, 11 200 lồi và phân lồi
động vật, trong đó có nhiều
lồi q hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Vùng đất bãi cửa sơng, ven biển có hệ sinh
thái nào?


? Vùng đồi núi có những hệ sinh thái nào?


 Kiểu hệ sinh thái vườn quốc gia và khu bảo
tồn thiên nhiên có ý nghĩa gì về mặt tự nhiên
và kinh tế ?


Mỗi kiểu sinh thái có đặc điểm gì khác nhau?
Vì sao nước ta có nhiều kiểu hệ sinh thái?
Ngày nay có các hệ sinh thái nhân tạo nào ?
Sự hình thành các hệ sinh thái có những thuận


lợi cũng như có thiệt hại gì cho mơi trường tự
nhiên ?


sơng, ven biển: Phát triển hệ
sinh thái rừng ngập mặn.


b, Vùng đồi núi: Phát triển hệ
sinh thái rừng nhiệt đới gió
mùa với nhiều biến thể khác
nhau, điển hình là rừng kín
thường xanh, rừng thưa rụng
lá, rừng ôn đới núi cao,…


c, Các khu bảo tồn thiên
nhiên và vườn quốc gia: Tồn
tại hệ sinh thái rừng nguyên
sinh nhưng đang dần bị thu
hẹp.


d, Các hệ sinh thái nông
nghiệp: ruộng, vườn, ao hồ…
ngày càng mở rộng và lấn át
các hệ sinh thái tự nhiên .


<b>4-.Củng cố:</b>



-Nêu đặc điểm chung sinh vật nước ta ?


-Nêu tên và sự phân bố các kiểu rừng ở nước ta ?



<b>5. Hướng dẫn: xem bài đọc thêm, học bài , đọc trước nội dung bài 38.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 44 - Baứi 38: BAO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VIỆT NAM</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học HS nắm được :</b>


-Gía trị to lớn của tài nguyên sinh vật Việt Nam.


-Nắm được thực trạng (số lượng, chất lượng) nguồn tài nguyên này .
<b></b>


<b> Kĩ năng : Vẽ biểu đồ tỉ lệ % rừng che phủ .</b>
<b>3- </b>


<b> Thái độ :ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên .</b>
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


-GV: Soạn giáo án.
-HS: Đọc trước bài.
<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

8B:……. 8C:……
<b></b>



<b> Kiểm tra bài cũ : </b>


-Nêu đặc điểm chung sinh vật nước ta ?


-Nêu tên và sự phân bố các kiểu rừng ở nước ta ?
<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


Quan sát bảng 38.1 cho biết về mặt kinh tế
– xã hội tài nguyên thực vật của nước ta có
các gía trị sử dụng nào ?


Em hãy kể một số lồi cây điển hình của
địa phương em có các giá trị sử dụng cho
kinh tế và phục vụ nhu cầu xã hội?


 Em hãy kể tên một số loài động vật ở Việt
nam có giá trị về mặt kinh tế và xã hội?
Hoạt động 2 :


? Nêu hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta?
Qua bảng H.38.3 có nhận xét gì về sự thay
đổi diện tích rừng che phủ từ 1943 đến
1993?



Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết vì
sao có sự thay đổi này ?


Nếu để diện tích rừng che phủ nước ta
ngày càng bị thu hẹp thì hậu qủa gì sẽ xảy
ra cho môi trường tự nhiên nước ta ?


Theo em để bảo vệ rừng thì cần phải có
những biện pháp gì ?


Hoạt động 3:


Dựa vào thông tin trong sách cho biết việc
khai thác và sử dụng tài nguyên động vật
hiện nay như thế nào ?


? Nêu nguyên nhân?


Cho biết hậu qủa việc khai thác tài ngun
động vật vừa qua?


? Cần có biện pháp gì?


<b>1-Giá trị tài ngun sinh vật :</b>
* Thực vật có nhiều loại nên có
nhiều giá trị sử dụng khác nhau
như: Nhóm cây lấy gỗ, nhóm làm
dược liệu, nhóm làm thực phẩm,
nhóm làm cảnh…



* Động vật cũng đa dạng tạo ra
nhiều sản phẩm làm thức ăn, làm
thuốc…


<b>2- Bảo vệ tài nguyên rừng : </b>
- Hiện trạng: Rừng nguyên sinh
còn rất ít, chủ yếu là rừng mọc
lại, có tới 10 triệu ha đất trống,
đồi trọc, tỉ lệ che phủ rừng chỉ
còn 33- 35%.


- Biện pháp: Thực hiên nghiêm
luật bảo vệ rừng, trồng mới rừng.
<b>3-Bảo vệ nguồn tài nguyên</b>
<b>động vật :</b>


- Hiện trạng: Nhiều lồi động vật
hoang dã đã bị huỷ diệt, có 365
lồi có nguy cơ tuyệt chủng,
nguồn lợi thuỷ sản cũng đang bị
suy giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>4-.Củng cố:</b>



- ? Nêu ngun nhân dẫn tới tài nguyên rừng đang bị suy giảm?
<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 39.</b>


TuÇn: 33 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>I-Muùc tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học HS nắm được :</b>


-Nắm vững những đặc điểm chung tự nhiên Việt Nam .
<b></b>


<b> Kĩ năng : Rèn luyện tư duy tổng hợp địa lí thông qua việc củng cố và tổng kết</b>
các kiến thức đã học về các hợp phần tự nhiên.


<b> 3- Thái độ : Biết liên hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh kinh tế-xã hội VN ở</b>
các lớp trên.


<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>
-GV: Bản đồ tự nhiên Việt nam .
- HS: Đọc trước bài.


<b> III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra bài cũ :? Cho biết tài nguyên sinh vật có các giá trị gì cho sự phát</b>
triển kinh tế- xã hội nước ta ?



? Cho biết những nguyên nhân làm sụt giảm tài nguyên sinh vật hiện nay ?
<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


? Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện ở
điều gì?


Vì sao tự nhiên nước ta mang tính chất nhiệt
đới gió mùa ẩm ?


Tính chất nhiệt đới ẩm thường xáo trộn vào
mùa nào ? nhiều nhất ở vùng nào?


? Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ảnh hưởng
như thế nào tới sản xuất và đời sống?


Hoạt động 2 :


Nhắc lại chiều dài đường bờ biển nước ta ?
? Với hình dạng lãnh thổ có bề ngang hẹp thì
biển có tác động gì đến tự nhiên nước ta?
Giải thích vì sao Việt nam và khu vực Tây
Nam Á, Xa ha ra của châu Phi tuy cùng ở vĩ
độ như nhau nhưng 2 khu vực kia là vùng
hoang mạc?



Hoạt động 3:


Địa hình nước ta có đặc điểm gì ?


Nêu dẫn chứng cho thấy Việt Nam là cảnh
quan của xứ sở đồi núi ?


<b>1-Việt Nam là một nước nhiệt</b>
<b>đới gió mùa ẩm: </b>


- Thể hiện rõ qua mọi yếu tố
của cảnh quan tự nhiên và rõ
nhất là yếu tố khí hậu.


- Tuy nhiên tính chất nóng ẩm
chưa thường xuyên.


<b>2- Việt Nam là một nước ven</b>
<b>biển : </b>


- Nước ta có đường bờ biển dài,
hình thể lại hẹp ngang nên biển
có tác động mạnh là tăng cường
và duy trì tính chất nóng ẩm.


<b>3-Việt nam là xứ sở của cảnh</b>
<b>quan đồi núi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Hoạt động thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



? Miền núi có những thuận lợi và khó khăn gì
cho phát triển kinh tế?


Hoạt động 4:


Những miền khí hậu nào là biểu hiện cho sự
phân hố Bắc Nam?


Những miền khí hậu nào biểu hiện cho sự
phân hố Đơng Tây?


Kiểu khí hậu nào biểu hiện sự phân hoá từ
thấp lên cao ?


Sự phân hoá thành các miền khí hậu ở trên
có ảnh hưởng đến sự hình thành cảnh quan
như thế nào ?


cảnh quan miền núi .


<b>4- Thiên nhiên nước ta phân</b>
<b>hố đa dạng và phức tạp:</b>
-Cảnh quan tự nhiên thay đổi
theo mùa.


-Cảnh quan tự nhiên thay đổi từ
bắc vào nam.


-Cảnh quan thay đổi từ đông


sang tây.


-Cảnh quan tự nhiên thay đổi từ
thấp lên cao.


<b>4-.Củng cố:</b>



? Thiên nhiên nước ta có những đặc điểm chung nào? đặc điểm nào là chủ yếu ?
<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 40.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tit 46 - Bi 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT TỔNG HỢP</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được:</b>


-Cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của một lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên.


-Mối quan hệ chặc chẽ giữa các thành phần tự nhiên (địa chất, địa hình ,thực
vật , khí hậu ).


-Sự phân hố lãnh thổ tự nhiên theo một tuyến cắt cụ thể dọc theo Hoàng Liên
Sơn.


<b></b>



<b> Kĩ năng : Đọc, phân tích tổng hợp tự nhiên của một khu vực thông qua lát cắt</b>
tổng hợp.


<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
GV: Bản đồ tự nhiên Việt nam .
- HS: Đọc trước bài.


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b></b>


<b> Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Cảnh quan tự nhiên nước ta có những sự phân hoá nào ? Nhân tố nào là chủ yếu
làm cho tự nhiên nước ta đa dạng ?


<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Nêu nội dung thực hành?


? Xác định tuyến cắt A-B?



? Có hướng nào, gồm các dạng địa
hình nào?


? Tính độ dài thực tế?


? Có những loại đất, đá nào?


? Nêu sự phân bố các kiểu rừng?


Dựa vào biểu đồ hãy so sánh khí hậu
của ba vùng ?


<b>1. Đề bài:SGK</b>


<b>2. Các bước tiến hành:</b>
a, Tuyến cắt A-B:


- Hướng: tây bắc- đông nam.


- Qua các khu vực địa hình: núi cao, cao
nguyên, đồng bằng.


- Độ dài: 350 Km
b, Đặc điểm tự nhiên:


- Đá: mác ma xâm nhập, mác ma phun
trào, trầm tích đá vơi, trầm tích phù sa.
- Đất: đất núi cao, đất feralit trên đá
vôi, đất phù sa.



- Các kiểu rừng: ơn đới, cận nhiệt, nhiệt
đới.


c. Đặc điểm khí hậu:


- Khu Hồng Liên Sơn: có lượng mưa
lớn nhất, nhiệt độ thấp nhất do địa hình
núi cao.


- Khu Mộc Châu: Có lượng mưa ít nhất,
nhiệt độ khơng cao lắm.


- Khu Thanh Hố: lượng mưa trung bình
lệch về thu đơng, nhiệt độ cao nhất.


<b>4-.Củng cố:</b>



? Thiên nhiên có sự thay đổi như thế nào từ Thanh Hố lên Hồng Liên Sơn ?
<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 41.</b>


TuÇn: 34 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 47 - Baứi 41: MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học HS nắm được :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b></b>


<b> Kó năng </b>


Đọc, phân tích lược đồ, lát cắt địa hình, phân tích bảng thống kê số liệu về khí
hậu.


<b>3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập.</b>
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


-GV: Bản đồ tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ.
-HS: Đọc trước bài.


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2. Kiểm tra: Không.</b>


<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động1:


? Quan sát hình 41.1 xác định giới hạn vị trí và


phạm vi lãnh thổ của miền ?


? Nó có tác động gì tới thiên nhiên của vùng?
Hoạt động 2 :


Dựa vào bảng 41.1 và H41.1 trong sách giáo
khoa.


 Nhận xét chế độ nhiệt của 3 địa điểm trong
bảng thống kê ?


Nhận xét chế độ mưa của 3 địa điểm trên?
Nhiệt độ vào mùa đông cả 3 nơi này như thế
nào ? Giải thích tại sao ?


? Nêu đặc điểm thời tiết mùa đông?
? Nêu đặc điểm thời tiết mùa hạ?


? Nó tạo thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất
nơng nghiệp?


Hoạt động 3 :


Yêu cầu : Quan sát hình 41.1 cho biết :


Miền có các kiểu địa hình gì ? phân bố ở đâu?
Địa hình nào là chiếm diện tích chủ yếu ? Độ
cao khoảng bao nhiêu mét ?


Miền núi ở đây có hướng như thế nào? Kể tên


các dãy núi chính?


Quan sát lát caét 41.2:


Hãy xác định hướng cắt của lát cắt này trên
lược đồ hình 41.1?


Mơ tả địa hình qua lát cắt từ tây bắc về đơng
nam ?


<b>1-Vị trí và phạm vi lãnh</b>
<b>thổ - Bao gồm khu đồi núi tả</b>
ngạn sông Hồng và khu
đồng bằng Bắc bộ .


<b>2-Tính chất nhiệt đới bị</b>
<b>giảm sút mạnh mẽ, mùa</b>
<b>đông lạnh nhất cả nước. </b>
- Mùa đông: lạnh, ít mưa,
kéo dài, thường xuyên có
gió cực đới tràn về.


- Mùa hạ: Nóng ẩm, mưa
nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Nhận xét độ cao của phần lớn đồi núi trong lát
cắt, hướng nghiêng của lãnh thổ miền?



? Dựa vào hình 41.1 kể tên các sông chảy qua
miền?


Hoạt động 4:


Cho biết miền có những nguồn tài nguyên nào?
Kể tên những loại khoáng sản có ở vùng?
Những địa điểm du lịch nổi tiếng?


Miền có những trở ngại khó khăn gì về mặt tự
nhiên ?


=> Sơng ngịi phát triển và
toả rộng, các sơng thường có
thung lũng rộng, độ dốc nhỏ.
<b>4.Tài nguyên phong phú,</b>
<b>đa dạng và nhiều cảnh</b>
<b>quan đẹp nổi tiếng.</b>


-Tài Nguyên: Vùng có
nhiều khoáng sản, nhiều
cảnh quan đẹp cho phép
phát triển du lịch.


- Khó khăn: rừng bị tàn phá,
lũ lụt, han hán…


<b>4-.Củng cố:</b>



- Vì sao tính chất nhiệt đới của miền bị giảm sút nghiêm trọng ?


<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 42.</b>


Ngµy soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 48 - Bài 42: MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được :</b>


-Nắm vững vị trí, giới hạn quy mơ lãnh thổ của miền.
-Các đặc điểm nổi bật về tự nhiên của miền .


<b></b>


<b> Kó năng </b>


Đọc, phân tích lược đồ, phân tích biểu đồ về khí hậu .
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


-GV: Bản đồ tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
-HS: Đọc trước bài.


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>



8B:……. 8C:……
<b>2- </b>


<b> kiểm tra bài cũ:</b>


- Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đơng Bắc bắc bộ bị giảm sút
nghiêm trọng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


? Yêu cầu quan sát hình 42.1 xác định giới
hạn vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền ?
Hoạt động 2 :


Yêu cầu :quan sát hình 42.1 cho biết:


Miền có các kiểu địa hình gì ? phân bố ở
đâu ?


Địa hình nào là chiếm diện tích chủ yếu ?
Độ cao khoảng bao nhiêu mét ?


Miền núi ở đây có hướng như thế nào ?Kể
tên các dãy núi chính?


Nếu so với miền Bắc và Đơng Bắc thì địa
hình miền Tây bắc có đặc điểm gì nổi bật ?
Kể tên các sông lớn, nêu hướng chảy và


chiều dài của sông?


Hoạt động 3 :


Thời tiết mùa đông của miền so với miền
Bắc và Đơng Bắc có gì là khác biệt ?


Giải thích nguyên nhân của sự khác biệt về
thời tiết mùa đông của miền so với miền
bắc?


Vào mùa hạ thời tiết của miền có đặc điểm
gì ?


? Dựa vào hình 42.2 nhận xét về chế độ mưa
của miền Tây bắc và Bắc Trung bộ?


Giải thích tại sao từ Lai Châu xuống Quảng
Bình thời gian mùa mưa chậm dần ?


Thời gian mưa của miền ảnh hưởng như thế
nào đến chế độ nước của sông?


Dựa vào bảng 32.1 cho biết thời gian có bão
hoạt động trong miền ?


Hoạt động 4 :


u cầu xem thơng tin trong sách gi khoa
và lược đồ 42.1 cho biết :



Vùng có các khống sản nào ? phân bố ở
đâu ?


Hãy xác định trên bản đồ vị trí hồ Hồ
Bình, nêu giá trị kinh tế của hồ này?


Miền có các tài nguyên sinh vật nào ? Tài
nguyên vùng biển ?


<b>1-Vị trí, phạm vi lãnh thổ :</b>
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ bao gồm khu Tây Bắc của
Bắc Bộ và khu Bắc Trung bộ.
<b>2-Địa hình cao nhất Việt Nam: </b>
- Miền có địa hình cao nhất
nước, gồm nhiều dãy núi chạy
theo hướng tây bắc- đông nam
xen các cao nguyên và thung
lũng sâu.


- Có nhiều sông lớn lắm thác
ghềnh như: Đà, Mã, Cả…


<b>3-Khí hậu đặc biệt do tác động</b>
<b>của địa hình :</b>


- Có mùa đơng ngắn, mùa hạ có
gió phơn tây nam nóng khơ, thời
gian mùa mưa có xu hướng


chậm dần từ bắc xuống nam,
thơì tiết mùa ha thường có bão.


<b>4-Tài ngun phong phú đang</b>
<b>được điều tra khai thác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Những vấn đề gì cần phải giải quyết để
khai thác và sử dụng có hiệu qủa các nguồn
tài ngun thiên nhiên của miền?


dẫn khách du lịch.


<b>5. Bảo vệ mơi trường và phịng</b>
<b>chống thiên tai.</b>


- Là vùng địa hình cao nên việc
bảo vệ rừng và trồng mới rừng
là việc làm cấp bách.


- Vùng có nhiều thiên tai như lũ
lut, han hán nên cần chủ động
phịng chống.


<b>4-.Củng coá:</b>



? Nhân xét về tài nguyên thiên nhiên của vùng?
<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 43.</b>



TuÇn: 35 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 49 - Baứi 43: MIEN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ</b>



<b>I-Mục tiêu bài học </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học HS nắm được :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Các đặc điểm nổi bật về tự nhiên của miền .
<b></b>


<b> Kó năng </b>


Đọc, phân tích lược đồ.


<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


-GV: Bản đồ tự nhiên miền Nam Trung bộ và Nam bộ .
-HS: Đọc trước bài.


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> Ổn định t ỉ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2- </b>



<b> Kiểm tra bài cũ:</b>


-Trình bày những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây bắc và Bắc Trung
Bộ ?


-Vì sao cần phải chú ý bảo vệ mơi trường và phịng chống thiên tai ở miền Tây
Bắc và Bắc Trung bộ ?


<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


? Yêu cầu quan sát hình 42.1 xác định giới hạn
vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền ?


Hoạt động 2 :


Cho biết nhiệt độ trung bình năm và biên độ
nhiệt các nơi như thế nào ? Chế độ nhiệt này là
biểu hiện của tính chất khí hậu gì ?


Vì sao miền khơng có mùa đơng lạnh như hai
miền đã học ?


Dựa vào bảng thống kê 31.1 qua nhiệt độ và
lượng mưa ở TP Hồ Chí Minh cho biết chế độ


mưa của miền như thế nào ?


Hoạt động 3 :


Yêu cầu : quan sát lược đồ 43.1cho biết :


Đặc điểm 3 khu vực địa hình của miền (Khu
vực Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ,
Nam Bộ )?


Cho biết nét nổi bật địa hình đồi núi cao


nguyên ở đây khác so với đồi núi cao nguyên 2


<b>1-Vị trí –phạm vi lãnh thổ :</b>
- Miền bao gồm tồn bộ lãnh
thổ phía nam từ Đà Nẵng tới
Cà Mau với diện tích tồn
miền chiếm 1 /2 diện tích cả
nước.


<b>2- Một miền nhiệt đới gió</b>
<b>mùa nóng quanh năm, có</b>
<b>mùa khơ sâu sắc :</b>


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
nóng quanh năm, nhiệt độ
trung bình năm các nơi trên
210<sub>c chế độ nhiệt ít biến động</sub>



trong năm.


- Mùa mưa kéo dài 6 tháng
chiếm 80% lượng mưa cả
năm, mùa khô kéo dài thiếu
nước nghiêm trọng.


<b>3-Trường Sơn Nam hùng vĩ</b>
<b>và đồng bằng Nam Bộ rộng</b>
<b>lớn : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


miền tự nhiên đã học là gì?


Dựa vào H 29.1 và H29.2, cho biết địa hình
đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm gì khác
biệt với đồng bằng sông Hồng ?


Hoạt động 4 :


Yêu cầu dựa vào thơng tin trong sách gi khoa
và hình 43.1 cho biết:


Nêu những thuận lợi về khí hậu và đất đai với
sản xuất nông nghiệp?


? Nêu đặc điểm tài nguyên rừng?


? Nêu đặc điểm tài nguyên biển?



dan.


-Khu vực Duyên hải nam
Trung Bộ: là miền đồng bằng
ven biển phía đông Trường
Sơn, đồng bằng nhỏ hẹp và
không liên tục.


-Đồng bằng Nam Bộ : là đồng
bằng châu thổ rộng lớn mới
bồi tụ với diện tích hơn nửa
diện tích đất phù sa cả nước.
<b>4-Tài nguyên phong phú và</b>
<b>tập trung, dễ khai thác :</b>
a, Khí hậu đất đai thuận lơi:
+Đất phù sa mới bồi tụ hơn 4
triệu ha.


+Khí hậu nhiệt đới ẩm nóng
ẩm mưa nhiều thuận lợi cho
sản xuất nông nghiệp.


b, Tài nguyên rừng:


+Rừng phong phú chiếm 60%
diện tích rừng cả nước với
nhiều kiểu sinh thái .


c, Tài nguyên biển: nhiều


vũng vịnh thuận lợi lập hải
cảng, nguồn thuỷ sản phong
phú, có nhiều đảo có phong
cảnh đẹp…


<b>4-.Củng cố:</b>



-Tài ngun Nam Bộ có đặc điểm gì ? thuận lợi cho ngành kinh tế nào phát triển
nhất ?


<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị bài 44.</b>


Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>I-Muùc tieõu baứi hoùc </b>
<b></b>


<b> Kiến thức :Qua bài học HS nắm được :</b>


Đặc điểm về tự nhiên, văn hoá, lịch sử của một địa phương , một cơ quan . . .
<b></b>


<b> Kó năng </b>


-ẹo, veừ, hỡnh daùng kớch thửụực cuỷa đối tửụùng ủiaù lớ ủửụùc tỡm hieồu .


<b>3- Thái độ : Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng, sự vật</b>
cụ thể của địa phương đó.



<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>
1-Chuẩn bị của thầy: Soạn giáo án.


2- Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị thứơc, la bàn.
<b>III. Tiến trình thực hành :</b>


<b>1. </b>


<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2- </b>


<b> Kiểm tra bài cũ:</b>


-Trình bày những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Nam Bộ ?
<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 :


? Các nhóm thu thập số liệu về trường THCS
Hàm Tử và báo cáo số liệu đã tìm hiểu?


Hoạt động 2 :


Nêu vị trí địa lí của trường THCS Hàm Tử ?



Nêu đặc điểm hình dạng và độ lớn ?


Nêu quá trình xây dựng và phát triển của
trường?


<b>1- Thu thập số liệu:</b>
<b>2- Nội dung thực hành :</b>


- Tìm hiểu về trường THCS
Hàm Tử:


* Vị trí: Nằm ở thơn An Cảnh,
phía bắc giáp trục giao thơng
chính của xã, phía tây giáp
trạm xá xã, phía nam là cánh
đồng, phía tây là trường tiểu
học.


* Hình dạng và kích thước:
khn viên hình chữ nhật dài
khoảng 150m rộng 120m, có 1
tồ nhà 3 tầng gồm 9 phịng
học và 3 phịng chức năng, 1
dãy nhà cấp 4 gồm 3 phòng
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


? Nêu vai trò ý nghĩa của trường? * Vai trò: Là nơi học sinh


trong xã học tập.


<b>4-.Củng cố:</b>



-Nêu các bước tiến hành tìm hiểu một địa điểm ?
<b>5. Hướng dẫn: Học bài, ơn tập.</b>


Tn: 36 Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 51 : ON TAP THI HỌC KÌ II</b>


<b>I-Mục tiêu bài học : </b>


<b></b>


<b> Kiến thức :</b>


Hệ thống hoá các kiến thức về châu Á, về tự nhiên các châu lục và về lãnh thổ
Việt Nam .


<b>2- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Đọc và phân tích lược đồ, tranh, biểu đồ.
<b>III- Chuẩn bị của thầy và trò: </b>


1-GV: Soạn giáo án.
2- HS : đọc trước bài .
<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>



<b> Ổn định t æ chøc : 8A:…….</b>


8B:……. 8C:……
<b>2- </b>


<b> Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<b>3- </b>


<b> Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Nêu đặc điểm khí hậu hải văn của vùng
biểnû nước ta?


Dựa vào hình 28.1 cho biết đặc điểm chung
địa hình nước ta? Địa hình nước ta hình
thành và biến đổi do những nhân tố chủ yếu
nào ?


Dựa vào bảng 31.1 chứng minh khí hậu
nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió
mùa ? Nét độc đáo của khí hậu nước ta thể
hiện ở mặt nào?


Nước ta có mấy mùa khí hậu ? Nêu đặc
trưng khí hậu từng mùa?


<b>1-Đặc điểm khí hậu hải văn của</b>
<b>biển Việt Nam :</b>



- Chế độ gió: Có hai mùa gió nh
trong đất liền nhng có tốc độ mạnh
hơn.


- Chế độ nhiệt: Mùa hạ mát, mùa
đông ấm.


- Chế độ ma: Lợng ma thờng ít hơn
trong đất liền.


- Dịng biển: thay đổi theo mùa gió.
- Chế độ triều: đa dạng.


- §é muối bình quân: 30 - 33 0<sub>/</sub>
00 .


<b>2- c im địa hình nước ta :</b>
- Đồi núi chiếm 3/ 4 diện tích lãnh
thổ, phần lớn là đồi núi thấp.


- Kéo dài từ Tây Bắc tới Đông
Nam Bộ.


- Đồng bằng chiếm 1/ 4 lãnh thổ
và bị đồi núi chia cắt thành nhiều
khu vực.


<b>3-Đặc điểm khí hậu nước ta : </b>
- Nước ta có nhiệt độ trung bình


năm cao luôn trên 210<sub>c và tăng dần</sub>


từ bắc vào nam.


- Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt:
Mùa đơng lạnh khơ với gió đơng
bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió tây
nam.


- Có lượng mưa trung bình lớn từ
1500- 2000mm/ năm.


<b>4-Đặc điểm chung của sơng ngịi</b>
<b>nước ta :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Sơng ngịi nước ta có các đặc điểm chung
nào?


?Nhân tố nào đã tạo nên đặc điểm trên?


Nêu đặc điểm chung sinh vật nước ta ?


ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp
trên cả nước: có 2360 con sơng dài
trên 10 km.


b, Sơng ngịi nước ta chảy theo hai
hướng chính tây bắc-đơng nam và


hướng vịng cung.


c, sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm tới 70 –
80% lượng nước cả năm nên dễ
gây ra lũ lụt.


d, Sơng ngịi nước ta có lượng phù
sa lớn.


<b>5-Đặc điểm chung của sinh vật</b>
<b>nước ta :</b>


- Rừng ngun sinh cịn rất ít, chủ
yếu là rừng mọc lại, có tới 10 triệu
ha đất trống, đồi trọc, tỉ lệ che phủ
rừng chỉ cịn 33- 35%.


- Nhiều lồi động vật hoang dã đã
bị huỷ diệt, có 365 lồi có nguy cơ
tuyệt chủng, nguồn lợi thuỷ sản
cũng đang bị suy giảm.


<b>4-.Củng cố:</b>



-Tài ngun Nam Bộ có đặc điểm gì ? thuận lợi cho ngành kinh tế nào phát triển
nhất ?


<b>5. Hướng dẫn: Học bài, chuẩn bị kiểm tra học kì.</b>



Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.


<b>Tieỏt 52: KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của hoc sinh.</b>
<b> 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng t duy độc lập khi làm bài kiểm tra.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần tự giác khi làm bài.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>III- TiÕn trình dạy học:</b>
<b>4.</b>


<b> Tổ chøc:</b>


8A: …… 8B: ……


8C: ……
<b>5.</b>


<b> KiÓm tra: GiÊy, bót lµm bµi cđa häc sinh.</b>
<b>6.</b>


<b> Bài mới:</b>
<b>I- Đề bài</b>


<b>Cõu 1: Khoanh trũn vào đáp án đúng.</b>


a, Dãy núi nào cao nhất ở nớc ta?


A, Trờng Sơn B, Bạch Mã C, Hoàng Liên Sơn D, Hoành Sơn
b, Loại đất nào có diện tích lớn nhất nớc ta?


A, Feralit B, Phï sa C, Mïn nói cao D. Đất xám
c, Đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là gì?


A, Ma ít B, Khô han C, Nóng ẩm D. Nhiệt độ thấp
d, Loại khống sản nào có nhiều ở Tây Nguyên?


A, Dầu mỏ B, Sắt C, B«xit D. Than
đ, Điểm cực Bắc của níc ta thc tØnh nµo?


A, Hµ Giang B, Khánh Hoà C, Kiên Giang D. Cà Mau
e, Con sông nào có giá trị thuỷ năng lớn nhất nớc ta?


A, S«ng Hång B. Sông Đà C, Sông Đồng Nai


<b>Cõu 2: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của </b>
n-ớc ta và rút ra nhận xét?


+ Đất feralit đồi núi thấp : 65%
+ Đất mùn núi cao: 11%


+ §Êt phï sa: 24 %


<b>C©u 3: Nêu đặc điểm khí hậu nước ta?</b>


<b>Câu 4: Tại sao khí hậu nớc ta phân hoá theo chiều Bắc-Nam, theo chiều </b>


Tây-Đông? Nó ảnh hởng gì tới sự phân bố sinh vật?


<b>II- Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: (3đ)</b>


a, C. Hoàng Liên Sơn (0,5đ) b, A. Feralit (0,5®)
c, C, Nãng Èm (0,5®) d, C, Bôxit (0,5đ)
đ, A, Hà Giang (0,5đ) e, B. Sông Đà (0,5đ)


<b> Câu 2:(2đ) - Vẽ biểu đồ hình trịn đúng đủ các bớc.(1,5đ)</b>


- Nhận xét: Nhóm đất feralit chiếm tỉ lệ lớn nhất, đất mùn núi cao có tỉ l thp
nht(0,5).


<b>Câu 3:(2đ)</b>


- Nc ta cú nhit trung bình năm cao ln trên 210<sub>c và tăng dần từ bắc vào</sub>


nam. (0,5®)


- Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt: Mùa đơng lạnh khơ với gió đơng bắc, mùa hạ
nóng ẩm với gió tây nam. (1®)


- Có lượng mưa trung bỡnh ln t 1500- 2000mm/ nm. (0,5đ)
<b>Câu 4: (3®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Phân hố theo chiều Đơng-Tây do ảnh hởng của địa hình và vị trí gần hay xa biển.
(1đ)


- Khí hậu phân hố đa dạng làm sinh vật phát triển đa dạng, nớc ta có đầy đủ các


kiểu thực vật trên thế giới.(1đ)


<b>4. Cñng cè: - NhËn xÐt giê lµm bµi.</b>
<b>5. H íng dẫn: - Chuẩn bị ôn tập hè.</b>


- Bảng tổng hợp kết quả.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×