Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.6 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Phần 1: TRẮC NGHIỆM</b></i>
<i>Câu1-Trong các dãy chất cho dưới đây,dãy chất nào là hợp chất:</i>
-A-Khí amoniac ,Cacbonnic ,Nước ,Muối ăn B-Kẽm Khí amoniac ,Cacbonnic ,ơxi ,Hidrơ
-C-Flo, Khí amoniac ,Cacbonnic. D-Bo, Nước ,Muối ăn, Ãxitclohidric,Sunfurơ
<i>Câu 2 -Chọn công thức đúng trong số các công thức sau, biết Ba (II), PO4</i> (III)
-A-Ba2PO4 -B-Ba3(PO4)2 -C-Ba3PO4 -D-BaPO4
<i>Câu 3 -Đốt cháy 2,4 g Magiê trong khí ôxy thu được 4 gam Magiê Oxít (MgO). Khối lượng Oxi cần dùng</i>
là
-A 4,6g -B 1 g -C 1,6 g -D 6,4 g
<i>Câu 4 -0,1 mol khí H2</i> ở đktc có thể tích là:
-A 0,224 lít -B 22,4 lít -C 224 lít -D 2,24 lít
<i>Câu 5 -Khối lượng của 5,6 lít H2</i>(ĐKTC) là:
-A 0,5 gam -B 0,2 gam -C 0,3 gam -D 0,4 gam
<i>Câu 6 -Khí cacbonđiơxit nặng hơn khơng khí :</i>
-A 1,35lần -B 1,53 lần -C 1,52 lần -D 1,51 lần
<i>Câu 7 :-Trong hợp chất có cơng thức phân tử là KNO3 </i>thì % khối lượng của K là:
( Biết : N = 14 , O =16 , K =39 )
-A-39 % -B- 40% -C-35% -D-38,6%
<i>Câu 8 :-Cho biết cơng thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2</i>O3, công thức hóa học của ngun tố Y
với hiđrơ là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có cơng thức hóa học là:
-A-X2Y -B-XY3 -C-XY -D-X2Y3
<i>Câu 9 : Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?</i>
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường. B.Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhơm. D. Kẽm, muối ăn, khơng khí, nước
<i>Câu 10:. Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học ?</i>
A.Cơm khê bốc mùi khét B.Dũa sắt thành bột
C.Dây sắt được cắt ngắn và tán thành đinh D.Nước bị bay hơi
<i>Câu 11:Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:</i>
A.Nước với cát B.Muối ăn với đường C.Rượu với nước D.Muối ăn với nước
<i>Câu 12: Nguyên tử can xi có số proton trong hạt nhân là 20. Số lớp electron của can xi là: </i>
A .4 B.3 C.2 D.1
<i>Câu 13: Đốt cháy 2,4 gam Magiê trong khí Oxi thu được 4 gam Magiê oxit. Khối lượng Oxi cần dùng là:</i>
A. 1,6 gam. B.1 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam
<i>Câu 14: Dãy các cơng thức hố học biểu diễn các đơn chất là:</i>
A.Zn , Cl2 ,S B.Cl2 ,C , ZnO C.S ,C , H3PO4 D.MgCO3 ,Cl2 ,S
<i>Câu 15: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:</i>
A.SO2 B. S2O3 C.S2O2 D.SO3
<i>Câu16: Cho thuốc tím đã nung nóng kĩ vào nước sẽ có màu :</i>
A.Xanh B.Tím C.Đỏ D.Khơng có hiện tượng
<i>Câu 17: Thể tích ở ĐKTC của 4,4gam Khí CO2 là:</i>
A. 2.24 lit B. 0,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lit
<i>Câu 18: Phân tử của hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng</i>
<i>bằng 2 nguyên tử canxi . Nguyên tố X là :</i>
A.Lưu huỳnh B.Phốt pho C.Nitơ D.Cacbon
<i> Câu 19: Các hệ số a,b,c lần lượt trong PTHH sau là :</i>
aFe + bO2 cFe3O4
A.3,2,1 B.3,2,2 C.3,3,3 D.1,2,3
<i>Câu 20: Thành phần phần trăm của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là:</i>
A.25% B.45% C.35% D.15%
<i>Câu21 :-Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ?</i>
-A-Chất tinh khiết -B-Chất trong hỗn hợp
-C-Với mọi chất D-Đơn chất và hợp chất
<i>Câu 22 :- Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất:</i>
<i>Câu 23 :-Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là :</i>
-A- 2 -B- 1 -C-3 -D-4
<i>Câu 24 :-Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2</i>O3 là:
-A- III -B-I -C-II -D-IV
<i>Câu 25 :-Cho sơ đồ phản ứng sau: </i>
Al + H2SO4 - - - - - Al x(SO4)y + H2
Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là :
-A-2 và 3 -B-1 và 2 -C-3 và 2 -D-3 và 4
<i>Câu 26 :-Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng:</i>
-A-6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
-B-3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2
-C- 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2.
-D-2HCl + Al AlCl3 + H2
<i>Câu 27 :-Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia :</i>
-A-Giảm dần -B-Tăng dần -C-Không đổi -D-Tuỳ mỗi PƯ
<i>Câu 28 :-Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng :</i>
-A-22,4 l -B-11,2 l -C-2,24 l -D-1,12 l
Câu 29/ Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A/ Nguyên tử là những hạt vơ cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện
tích âm.
B/ Nguyên tử là những hạt vơ cùng nhỏ,trung hịa về điện.Ngun tử gồm hạt nhân mang điện tích
dương và
vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C/ Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton ,nơtron ,electron.
D/ Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nơtron.
Câu 30: Cho các chất có cơng thức hóa học sau:
1/O2 2/O3 3/CO2 4/ Fe2O3 5/ SO2 6/ N2 7/ H2O
-Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A/ 1,3,5,7 B/ 2,4,5,6 C/ 2,3,5,6 D/ 3,4,5,7
31/ Cơng thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Fe (III) và nhóm nguyên tử (SO4) có
hóa trị (II) là:
A/ Fe2(SO4)3 B/ FeSO4 C/ Fe3(SO4)2 D/ Fe2SO4
32/ Đá vơi có thành phần chính là Canxicacbonat khi nung đến 1000˚C thì biến thành chất mới là
canxi oxit và khí cacbonic(Cacbon đioxit).vậy Canxicacbonat được cấu tạo bởi những nguyên tố nào ?
A/ Ca ,C và O B/ C và O C/ Ca và C D/ Ca và O
33/ Hóa trị của ngun tố N trong hợp chất có cơng thức hóa học N2O5 là:
A/ II B/ III C/ IV D/ V
34/ Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau P + O2 P2O5 Các hệ số theo thứ tự được
chọn là:
A/ 4,5,2 B/ 3,2,5 C/3.2.3 D/ 5,2,3
35/ Có phương trình hố học với khối lượng chất tham gia và sản phẩm như sau:
2Mg + O2 2MgO
2,4g ?g 4,0g
Khối lượng khí O2 tham gia phản ứng bằng:
A / 1,6g B/ 6,4g C/ 2,0g D/ 3,5g
35/ Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A/ 11,2 lít B/ 22,4 lít C/ 4,48 lít D/ 15,68 lít
<i>Câu 36 :-Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học :</i>
-A-Sắt bị gỉ trong khơng khí B-Dây tóc bóng đèn sáng lên khi có dòng điện
-C-Nước đá tan thành nước lỏng D-Thuỷ tinh nóng cháy thành thuỷ tinh lỏng
<i>Câu 37 :-Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt :</i>
-A-Electron -B-Proton -C-Nơtron -D-Electron –Proton -Nơtron
<i>Câu 38 :-Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon C = 12. X là nguyên tố nào ?</i>
-A-S = 32 -B-Mg = 24 -C-Fe = 56 -D-O = 16
<i>Câu 39 :-Dãy chất nào sau đây là đơn chất </i>
<i>Câu 40 :-Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là : </i>
-A-100 -B-200 -C-342 -D-300
<i>Câu 41 :-Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là : </i>
-A-1 và 2 -B-2 và 3 -C-3 và 2 -D-2 và 1
<i>Câu 42 :-Hoá trị của nguyên tố Clo trong công thức Cl2O7 là</i>
-A-I -B-V -C-II -D-VII
<i>Câu 43: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?</i>
A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2. C. P, S, CuO. D. NH3,CH4, H2O.
<i>Câu 44: Chọn cơng thức đúng với lưuhuỳnh có hố trị IV:</i>
A. SO B. SO2 C. S2O4 D. SO3.
<i>Câu 45: Thể tích mol của chất khí bất kì phụ thuộc vào yếu tố nào?</i>
A. Nhiệt độ và áp suất chất khí. B. Áp suất chất khí.
C. Khối lượng mol chất khí. C. Bản chất của chất khí.
<i>Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O</i>2 Na2<i>O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là:</i>
A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D 4, 1, 2.
<i>Câu 47: 0,5 mol khí oxi ( ở đktc) có thể tích là:</i>
A. 1,12 B. 22,4 C. 11,2 D. 2,24
<i>Câu 48 :- Công thức nào sau đây đúng?</i>
-A- AlO -B-Al2O -C-Al2O3 -D-Al3O2
<i>Câu 49 :-Thể tích khí ở (ĐKTC) của 2mol N2</i> là.
-A-44,8(l) -B-22,4(l) -C-11,2(l) -D-5,6(l)
<i>Câu 50 :-Nguyên tử liên kết với nhau được dựa vào :</i>
-A-Nơtron -B-Số lớp electron -C-Prơton -D-Electron ở lớp ngồi cùng
<i>Câu 51 :-Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2</i>, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy
CTHH của hợp chất của X và Y là:
-A-X2Y3 -B-X2Y -C-X3Y2 -D-XY2
<i>Câu 52 :-Cho các hiện tượng sau:</i>
a/ Magiê cháy trong khơng khí tạo thành Magiê oxit.
b/ Cồn bay hơi .
c/ Lưu huỳnh cháy trong khơng khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit.
d/ Nước đá tan thành nước lỏng.
e/ Khi để vôi sống trong không khí, vơi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo thành Canxi cacbonnat.
Hiện tượng hoá học là : .
-A-c,d,e -B-a,c,e. -C-a,b,c -D-b,d,a
<i>Câu 53 :-0,1 mol CuO có khối lượng là :</i>
-A-16g -B-0,8 g -C-80g -D-8g
<i>Câu 54 :-0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là của</i>
hợp chất A:
-A-H2SO4 -B-H2S3O4 -C-H2SO3 -D-HSO4
<i>Câu 55 :-Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ?</i>
-A-Chất tinh khiết B-Chất tronh hỗn hợp C-Với mọi chất -D-Đơn chất và hợp chất
<i>Câu 56 :-Nguyên tử Canxi có số P trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là :</i>
-A-3 -B-1 -C-2 -D-4
<i>Câu 57 :-Những chất nào đâychỉ gồm đơn chất phi kim ?</i>
-A-Săt; lưu huỳnh -B-Khí oxi ; Khí cacbonđioxit
-C-Khí oxi; Lưu huỳnh -D-Đường ; Lưu huỳnh
<i>Câu 58 :-Cơng thức hố học của các đơn chất khí Clo, canxi, sắt, khí oxi là :</i>
-A-Cl2 , C, Fe , O2 -B-Cl , C , Fe , O2
-C-Cl2 , Ca , Fe , O -D-Cl2 , Ca , Fe , O2
<i>Câu 59 :-Cho Fe (III), hãy chọn CTHH đúng trong các công thức sau :</i>
-A-FeSO4 -B-Fe2SO4 -C-Fe2(SO4)3 -D-Fe2(SO4)2
<i>Câu 60 :-Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học ?</i>
-A-Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi -B-Trứng bị thối
-C-Hồ tan mực vào nước -D-Cơ cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh
<i>Câu 61 :-Số mol của 2,8g Fe là :</i>
<i>Câu 62 :-Đốt cháy 2,4g Magiê trong khí Oxi ta thu được Magiêoxit ( MgO). Thể tích Oxi (ở đktc ) là :</i>
-A-1,12 lit -B-2,24 lit -C-4,48 lit -D-6,72 lit
<i>Câu 63 :- Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất:</i>
A/ HCl, Zn, KClO3<i>,Cu. -B-H</i>2O, CuO, H2SO4, HCl
<i>-C-H2</i>SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. <i>-D-Al, S, H2</i>S, NaCl.
<i>Câu 64 :-Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là :</i>
-A- 1 B-2 C-3 D-4
<i>Câu 65 :-Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2</i>O3 là:
-A- I B-II C-III D-IV
<i>Câu 66 :-Cho sơ đồ phản ứng sau: </i>
Al + H2SO4 - - - - - Al x(SO4)y + H2
Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là :
-A-3 và 4 -B-3 và 2 -C-1 và 2 -D-2 và 3
<i>Câu 67 :-Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng :</i>
-A-1,12 l B-2,24 l C-11,2 l D-22,4 l
<i>Câu 68 :-Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt :</i>
-A-Electron. B-Proton C-Nơtron. D-Proton, electron và nơtron.
<i>Câu 69 :-Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học:</i>
-A-Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá
-B-Nước bốc hơi thành mây, gặp lạnh thành mưa.
-C-Thuỷ tinh nóng chảy thành thuỷ tinh lỏng
-D-Đốt cháy khí hiđro sinh ra nước.
<i>Câu 70 :-Một hỗn hợp khí gồm: 12,8g SO2</i>, 11,2g C2H4 và 6,4g O2. Thể tích của hỗn hợp khí(ở đk thường)
là:
-A-18lit. B-19 lit. C-19,2 lit. D-20 lit.
<i>Câu 71 :-Nước bay hơi từ biển tạo hơi nước ngưng tụ thành mây, rồi mưa trở lại đất thành nước sạch.</i>
<i>Quá trình TN nào dưới đây là gần giống nhất với quá trình trong thiên nhiên trên:</i>
-A-Lọc B-Chưng cất C-Kết tinh D-Gạn, chiết.
<i>Câu 72 :-0,5 mol khí CO2</i> ở đktc có thể tích là:
-A-5,6l. B-11,2l C-22,4l. D-. 44,8l.
<i>Câu 73 :-Phân huỷ hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và muối kaliclorua. Khối lượng</i>
muối kaliclorua thu được là:
-A-14g. B-14,9g. C-15g. D-16g.
<i>Câu 74 :-Một hỗn hợp khí gồm: 2,24 lit H2</i>, 3,36 lit N2 và 11,2 lit CH4. . Khối lượng của hỗn hợp khí (ở
đktc ) là:
-A-10g. B-11g. C-12g D-12,4g.
Câu75: Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì:
A)Chúng khác nhau về số mol B)Chúng khác nhau về số phân tử
C)Chúng có cùng số phân tử D)Chúng có cùng khối lượng
Câu76: Chất nào sau đây là đơn chất ?
A) H2 B) H2O C) H2SO4 D) Ca(OH)2
Câu77:Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 to 2Al2O3
Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử O2: số phân tử Al2O3 bằng:
A)3:4:2 B)4:3:2 C)2:3:4 D)2:4:3
Câu 78: Cho (OH) có hóa trị (I).Hóa trị của nguyên tố Cu trong hợp chất có cơng thức hóa học Cu(OH)2 là:
A)I B)II C)III D)IV
Câu79: Hợp chất A có cơng thức hóa học X2O3.Biết rằng 0,5mol hợp chất A có khối lượng là 80g.A có
cơng thức hóa học là:
A)Al2O3 B)N2O3 C)Fe2O3 D)Cr2O3
Câu80: Thể tích ở ĐKTC của 0,75mol O2 là:
A)18,6lit B)16,8lit C)24lit D)42lit
Câu81: Cơng thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali K(I) và nhóm nguyên tử (CO3) có
hóa trị (II) là:
A)K2CO3 B)KCO3 C)K(CO3)2 D)K2(CO3)2
Câu 82: Khối lượng của 5,6 lit khí SO2 (đktc) là:
Câu 83:Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và nặng
bằng phân tử khối của SO3.Nguyên tố X là:
A)S B)N C)P D)Cu
Câu 84:Ở đktc,một mol bất kỳ chất khí nào cũng chiếm thể tích bằng nhau là:
A)2,24lit B)24lit C)4,24lit D)22,4lit
Câu 85:Nguyên tử là: A)Phân tử cơ bản cấu tạo nên chất
B)Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân
C)Những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
D)Hạt đại diện cho chất , gồm một số nguyên tử liên kết với nhau
Câu 86: CTHH của một chất cho biết :
a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất
c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 87: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị :
a) II b) III c) IV d) V
Câu 88 CTHH nào sau đây viết đúng:
a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2
Câu 89: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
a) Bản chất của chất khí b) Nhiêt độ và áp suất của chất khí
c) Cả a,b đều đúng d)Cả a, b đều sai
Câu 90: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol b) Chúng có cùng số phân tử
c) Chúng có khối lượng khơng giống nhau d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 91 : Số mol của 11,2 gam CaO :
a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol
Câu 92: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 :
a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít
<i>Câu 93:-) Cho các chất sau:</i>
a/ Khí axetilen do hai nguyên tố H và C tạo nên.
b/ Kim loại kẽm do nguyên tố Zn tạo nên.
c/ Ozơn phân tử gồm có 3O liên kết nhau.
d/ Axit sunfuric do 3 nguyên tố: H, S, O tạo nên.
e/ Than do nguyên tố C tạo nên.
f/ Khí amoniac do 2 nguyên tố tạo nên.
Các chất ở dạng đơn chất là:
-A-a, b, c ; B-b, d, e C-b, c, e; D-a, d, f
<i>Câu 94 :-Cách nói nào sau đây là đúng?</i>
-A-Phân tử nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với một phân tử hiđro.
-B-Hợp chất nước tạo nên từ hai nguyên tố H và O.
-C-Hợp chất nước tạo nên từ hai đơn chất hiđro và oxi.
-D-Phân tử nước gồm một phân tử hiđro liên kết với một nguyên tử oxi.
<i>Câu 95 :-Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm(SO4</i>) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nguyên tố B
với nhóm(OH) là B(OH)2. Hãy chọn cơng thức hố học đúng cho hợp chất của A và B
-A-A3B2 B-A3B C-A2B3 D-AB3
<i>Câu 96 :-1/Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?</i>
a/ Rượu để trong lọ khơng kín bị bay hơi.
b/Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dịng điện chạy qua.
c/Rượu để lâu ngày trong khơng khí bị chua.
d/ Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan.
e/ Trứng bị thối.
f/ Mực hoà tan vào nước.
g/Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường.
-A-b, e, c B-d, a, g, C-c, e, g D-a, g, f
<i>Câu 97 :-Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:</i>
-A-VI và V B-IV và III C-VI và II D-I và V
<i>Câu 98 :-Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất.</i>
-C-Chưng cất D-Lọc – làm bay hơi
<i>Câu 99 :-Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O</i>
<i>Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là:</i>
-A-1: 3: 1: 3 B-2: 3: 2: 1 C-3: 1: 3: 1 D-2: 2: 3: 2
<i>Câu 100 :-Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là</i>
-A. 4,48 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. 5,6 lit
<i>Câu 101 :-Mol là lượng chất chứa</i>
-A. 6.1023<sub>ntử( ptử)</sub> <sub>B. 6.10</sub>-23<sub> ntử( ptử)</sub> <sub>C. 1,6.10</sub>23<sub>ntử( ptử)</sub> <sub>D. 0,6.10</sub>23<sub> ntử( ptử)</sub>
<i>Câu 102 :-Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học</i>
-A-Cồn để lâu trong lọ khơng kín dễ bị bay hơi B-Sắt bị gỉ trong khơng khí.
-C-Hịa tan muối ăn vào nước được dd nước muối. D-Nước đá hịa tan thành nước lỏng.
<i>Câu 104 :-Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau( ở cùng điều kiện t</i>0<sub> và áp suất)</sub>
-A-Chúng có cùng số phân tử B-Chúng có cùng khối lượng.
-C-Chúng khác nhau về số mol. D-Chúng khác nhau về thể tích.
<i>Câu 104 :-Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn và bằng bao nhiêu lần so với phan tử khí metan</i>
-A-2 B-3 C-1 D-4
<i>Câu 105 :-Sự lan tỏa của amoniaclàm q tím chuyển sang</i>
-A-Xanh B-Đỏ C-Vàng D-Không đổi màu.
<i>Câu 106 :-Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vơi trong, hiện tượng xảy ra là</i>
-A-Có kết tủa trắng B-Có kết tủa vàng nâu
C-DD khơng đổi màu D-Khơng có hiện tượng gì
Câu 107: Hạt nhân ngun tử gồm hạt:
A. electron và proton ; B. proton và nơtron ; C. nơtron và electron ; D. proton
Câu 108: Cho cơng thức hố học của Natrioxit là Na2O , hiđroclorua là HCl
CTHH đúng của muối ăn(Natriclorua) là :
A. NaCl2 ; B. NaCl ; C. NaCl3 ; D. Na2Cl
Câu 109: Trong một nguyên tử ,tổng số hạt proton,nơtron,electron là 58 và số hạt nơtron là 20
thì ta có:
A. Số proton là 19 ; B. Số proton là 20 ; C. Số proton là 18 ; D. Số proton là 17
Câu 110: Cho các ký hiệu và CTHH sau : N, S , O , SO2 , H2 , Fe , CaCO3 , Cl2
Dãy gồm các đơn chất là :
A. N, S , Fe , CaCO3 ; B. S,O, SO2 , H2 ; C. O,H2,Fe,N ; D. Cl2, H2 ,Fe,S
Câu 111: Hoá trị của các nguyên tố C và Fe lần lượt là ( IV) và ( III)
Nhóm các CTHH được viết đúng là :
A. CO2 , Fe3O ; B. C4O , Fe2O3 ; C. CO2 , Fe2O3 ; D. C4O, Fe3O
Câu 112: Thể tích (lít) ở ĐKTC của 3 mol khí H2 là :
A. 672 ; B. 6,72 ; C. 72,6 ; D. 67,2
Câu 113 : Hoà tan muối ăn có lẫn cát sạch vào trong nước,rồi để lắng.Hiện tượng sau đó là : A. Có
phần nước trong khơng màu và phần chất rắn không tan. C. Nước có màu vàng đục.
B. Có tạo thành chất rắn màu vàng đen. D. Phần nước có màu tím
<i>Câu 114 :-Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào là hiện tượng hóa học</i>
-A-Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn
B-Rượu để trong lọ khơng kín bị bay hơi .
-C-Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan .
-D-Sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ.
<i>Câu 115 :-Cho biết CTHH của hợp chất gồm nguyên tố X và O là X2</i>O3 và hợp chất gồm ngun tố Y với
H là YH2. Vậy cơng thức hố học của hợp chất XY là
A-X3Y2 B-XY C-X2Y D-X2Y3
<i>Câu 116 :-Để chỉ 2 phân tử Clo. Chọn cách viết nào sau đây là đúng :</i>
-A. 2Cl B. Cl2 C. 2Cl2 D. 4Cl
<i>Câu 117 :-Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. X là nguyên tố nào sau đây :</i>
-A-Ca B-Zn C-S D-Na
<i>Câu 118 :-Dãy chất nào sau đây là đơn chất :</i>
-A-Na; O2; H2; P B-Mg; H2O; Cu; Ag
C-Na2O; Zn; Cl2; O2 D-CaCO3; Br2; Al; Zn
-A. 22,4lít B. 2lít C. 44,8lít D. 33,6lít
<i>Câu 120 :-Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố nhôm trong hợp chất Al2</i>O3 là:
-A. 47,06% B. 52,94% C. 50,06% D. 49,94%
Câu 121: Cho các hiện tượng sau:
a/ Magiê cháy trong không khí tạo thành Magiê oxit.
b/ Cồn bay hơi .
c/ Lưu huỳnh cháy trong khơng khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit.
d/ Nước đá tan thành nước lỏng.
e/ Khi để vôi sống trong khơng khí, vơi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo thành Canxi cacbonnat.
Hiện tượng hóa học là:
A. a,c,e. B. c,d,e C.a,b,c D. b,d.
Câu 122: Chất nào dưới đây là hợp chất :
A. HCl B. H2 C. N2 D. Cu.
Câu 123: Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là:
A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam
Câu 124: 0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là của
hợp chất A:
A.. H2SO4 B. H2SO3. C. HSO4 D. H2S3O4
Câu 125: 1 mol H2O có chứa:
A. 6.1023<sub>phân tử nước</sub> <sub> B. 4.10</sub>23<sub> phân tử nước</sub>
C. 5.1023<sub> phân tử nước</sub> <sub>D. 3.10</sub>23<sub> phân tử nước</sub>
Câu 126: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. X là nguyên tố nào
sau đây:
A. Fe B. Na C. Ca. D. Mg
Câu 127: Hỗn hợp chất rắn nào sau đây có thể dễ tách riêng nhất bằng cách thêm nước vào rồi lọc:
A.Muối ăn và cát B.Muối ăn và đường C.Cát và mạt sắt D.Đường và bột mì
Câu 128: Đốt cháy 2,4 gam Magiê trong khí Oxi thu được 4 gam Magiê oxit. Khối lượng Oxi cần dùng là:
A. 1,6 gam. B.1 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam
Câu 129: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:
A.SO2. B. S2O3. C.S2O2 . D.SO3.
Câu 130: Tỉ khối của hợp chất khí CH4 đối với khí O2 là:
A. 0,5 B.0,3 C.0,4 D.0,2
Câu 131: Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 0,4g H2. Thể tích ở ĐKTC của hỗn hợp khí đó là:
A. 6,72 lit B.5,6 lit C. 2,24 lit D3,36 lit
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN</b></i>
<i>Bài 1 : Lập các PTHH theo sơ đồ sau :</i>
a. Na + O2 Na2O
b. K + Cl2 KCl
c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl
d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
<i>Bài 2: Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2</i>SO4) thu được 513 gam muối nhơm sunfat
Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrơ.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng.
<i>Bài 3: Một hợp chất B có phần trăm các nguyên tố theo khối lượng là 40% Ca, 12% C, 48% O. Biết khối</i>
lượng mol của B bằng 100 g.
Xác định cơng thức hóa học của B.
Cho (Ca = 40, C = 12, O = 16)
Bài 4:Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau
a. Na + O2 Na2O
c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl
Bài 5: Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau
P + O2 P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ?
<i>Bài6 :Nguyên tử X nặng bằng </i>
2
1
nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử khối của nguyên
tử Z .Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hố học . ( Biết Z là nguyên tố oxi )
<i>Bài 7 :Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối :</i>
a/ Na (I) & O
b/ Ca ( II) & PO4 (III)
<i>Bài 8 :Hoàn thành các PTHH sau:</i>
a/ Na + O2 Na2O
b/ Al + CuO Al2O3 + Cu
c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
d/ KClO3 KCl + O2
<i>Bài 9 :Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) </i>
a/ Tính khối lượng chất cịn thừa ?
b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ?
( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24)
Bài 10: Lập cơng thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố
a/ Nhôm (Al) và oxi (O)
b/ Kẽm và clo (Cl)
Biết : Nhơm có hóa trị III, kẽm và oxi đều có hóa trị II , clo có hóa trị I
Bài 11: Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
b/ Na + H2O NaOH + H2
c/ Mg + O2 MgO
d/ H2 + O2 H2O
Bài 12: Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra theo
sơ đồ sau:
Al + HCl AlCl3 + H2 ↑
a/ Lập phương trình của phản ứng trên.
b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
(Cho Al = 27 ,Cl = 35,5 ,H = 1)
<i>Bài 13: Trong các công thức hố học sau đây, cơng thức hố học nào sai ?Sửa lại cho đúng : FeCl ,</i>
<i>ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , BaS, MgNO3 ,</i>
<i>Bài 14 : Hãy lập PTHH của các phản ứng hoá học sau đây : </i>
a/ Ka li + lưu huỳnh Ka li sun fua ( K2S)
b/ Cac bon + ô xy Cac bon đi ô xit
c/ Kẽm + a xítclohydric Kẽm clorua + hydrơ
<i>Bài 15: Sắt tác dụng với a xítclohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrơ </i>
a/ Viết phương trình hố học .
b/ Tính thể tích khí hyđrơ thoát ra sau phản ứng (đktc) . Biết rằng trong phản ứng này có 11,2
gam sắt tham gia phản ứng ?
(Fe = 56)
Bài 16: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm ngun tố) là gì? Vận dụng quy tắc hố trị cho biết trong các
cơng thức hố học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng.
Bài 17: Hãy lập phương trình hố học cho các phản ứng sau:
a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S)
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3)
c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro
d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro
Bài 18: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt
(II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng axit cần dùng?
<i>Bài 19: Hãy chọn hệ số và cơng thức hố học thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các phương</i>
trình hố học sau:
b) ? + ? AgNO3 --- Al(NO3)3 + ? Ag
<i>Bài 20 : a/Hãy lập cơng thức hố học của các hợp chất sau:(lập nhanh)</i>
S (IV)và O (II) , Ca(II) và PO4 (III)
b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên?
<i>Bài 21 : Khí metan(CH4</i>) cháy trong khơng khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo sơ đồ sau:
CH4 + O2 CO2 + H2O
a) Hồn thành PTHH trên.
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 2 lit khí me tan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất.
<i>Bài 22 :Nêu định luật bảo toàn khối lượng .</i>
<i>Bài 23 :Chọn các hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các PTHH sau :</i>
a) ...?... + ? HCl ZnCl2 + H2
b) Mg + ...?... MgCl2
c) ...?... + ? AgNO3 Zn (NO3)2 + ? Ag
d) ? Na + O2 ? Na2O
<i>Bài 24 :Viết PT phản ứng hoá học giữa dung dịch Axitclohiđric tác dụng với Fe. Biết rằng sau phản ứng</i>
sinh ra muối sắt (II) clorua (FeCl2 ) và 0,3 mol khí H2. Hãy tính :
a) Khối lượng sắt đã phản ứng.
b) Khối lượng muối sắt (II) cl orua tạo thành .
<i>Bài 25 :Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối :</i>
a/ Na (I) & O
b/ Ca ( II) & PO4 (III)
<i>Bài 26 :Hoàn thành các PTHH sau:</i>
a/ Na + O2 Na2O
b/ Al + CuO Al2O3 + Cu
c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
d/ KClO3 KCl + O2
<i>Bài 27 : Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau:</i>
<i>a)-Nhôm + khí Oxi NhơmOxit(Al2</i>O3).
<i>b)-Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3</i>).
<i>c/-Natri + Nước Natrihiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro.</i>
<i>B ài 28: Một loại muối sắt có khối lượng mol phân tử là 162,5gam. Thành phần theo khối lượng của các</i>
nguyên tố là 65,53% Cl và 34,47% Fe. Hãy xác định công thức hố học của muối sắt.
<i>B ài 29: Khí Metan CH4</i> cháy trong khơng khí sinh ra khí Cacbon đioxit CO2 và hơi nước H2O.
<i> a)-Viết PTHH đốt cháy Me tan trong khơng khí.</i>
<i> b)-Biết khối lượng Me tan tham gia phản ứng là 8 gam. Hãy tính:</i>
<i>- Thể tích khí CO2</i> sinh ra ở đktc.
- Thể tích khơng khí cần dùng ở đktc. Biết Oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí.
Câu30: Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) P + O2 P2O5 b) K + H2O KOH + H2
c) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2 d)KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu31: Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric HNO3 tạo ra 18,9g
muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2.
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng?
b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng ?
c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ?
Cho Fe=56 Al = 27 S = 32 O = 16 Cu = 64 Zn = 65 N = 14 H = 1
Câu 32: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi :
a) P và O . Biết P có hóa trị V
b) Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III
Câu 33: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau :
Kẽm + Bạc Nitrat Kẽm Nitrat + Bạc
Câu 34: a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp chất CuO
b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O . Biết hợp chất trên có khối
Câu 35: Một loại đá vơi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vơi thì
CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ).
a) Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vơi nói trên và đã thu được 5,04
tấn CaO .
<i>Bài 36: a)-Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng</i>
<i>b)-Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO3</i>) thu được 89 gam nhôm
nitrat( Al(NO3)3 ) và 108 gam bạc.
- Lập PTHH của phản ứng trên.
- Tính khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng
<i>Bài 37: Lập nhanh CTHH của các hợp chất và tính phân tử khối của các hợp chất đó:</i>
a/ S(VI) và O(II)
b/ Na(I) và nhóm (SO4) (II)
<i>Bài 38: Tính % về khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3.</i>.
<i>Bài 39 : a)Phân tử khối là gì?</i>
b)Áp dụng tính phân tử khối của hợp chất CaCO3
<i>Bài 40: a)Tính hóa trị của Mg trong cơng thứcMgO</i>
b) Lập cơng thức hóa học của sắt(III)clorua biết Fe(III) , Cl( I)
<i>Bài 41 :Khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính ra gam là bao nhiêu?</i>
<i>Bài 42: a) 0,25 mol khí Nito ở Đktc có thể tích là bao nhiêu?</i>
<i> b) 0,5 mol khí oxi có khối lượng là bao nhiêu?</i>
<i>Bài 43:Cho sơ đồ: Al(OH)3</i> + H2SO4
a) Xác định x,y và hoàn thành PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ số ptử của 1 cặp chất tùy ý?
c) Tính thành phần % của ntố Al trong hợp chất Al(OH)3
d) Tính lượng muối nhơm tạo thành nếu có 7,8g Al(OH)3 tham gia phản ứng.
Bài 44 : Lập PTHH của các phản ứng sau :
a. Na + O2 to Na2O
b. BaO + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O
c. Al + HCl AlCl3 + H2
d. Fe + Cl2 to FeCl3
Bài 45: a/ Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở ĐKTC gồm 2,24 lít CO2 và 3,36 lít O2
b/ Tính thể tích (ở ĐKTC) của 160 gam khí oxy
Bài 46 : a/ Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố :Nhôm (Al) và oxy (O) . Biết rằng Nhơm có hố
trị (III), oxy có hố trị (II)
b/ Nêu ý nghĩa của CTHH vừa lập ở trên
<i>Bài 47: Cho biết CTHH nào viết đúng, sai. Nếu sai sửa lại thành CTHH đúng</i>
<i>a)-K2</i>SO4 <i> b)-Ca</i>2(PO4)3 <i>c)-Mg2</i>OH
<i>Bài 48: Bổ sung và hoàn thành PTHH sau :</i>
<i> a)Fe + O2</i> ---> Fe3O4
<i> b) Zn + HCl ---> ZnCl2</i> + ……….
<i> c)Fe(OH)3</i> ---> Fe2O3 + H2O
<i>Bài 49 . Đốt cháy phốt pho trong oxi thu được 71g P2O5</i>
<i> a) Tính thể tích O2</i> cần dùng (ở đktc) ?
<i> b )Tính khối lượng P cần dùng ?</i>
Bài 50: Một Hợp chất B có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 40% Ca, 12% C, 48% O. Xác định
CTHH của B, biết MX = 100 gam? (1,5đ)
Bài 51: (2,5đ)Đốt cháy 6,4gam Cu trong khí Oxi, theo PTHH sau: Cu + O2 CuO.
a/ Hồn thành PTHH?
b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC?
c/ Tính khối lượng CuO thu được?
( Cho Cu = 64, O = 16)