Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>
1. Câu sau mắc lỗi dùng từ nào ?
<b>Ông vẫn mặc bộ đồ xanh công nhân, chiếc bảng tên nhỏ đeo trước ngực, đôi </b>
<b>bàn tay nhỏ và mái tóc sửa soạn bạc trắng.</b>
A. Lỗi dùng từ sai chính tả
B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
C. Lỗi dùng từ sai phong cách
D. Lỗi dùng từ sai ngữ pháp
<b>2. Từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?</b>
A. cổng trường.
B. chăn màn.
C. quần áo.
D. cửa nhà.
<b>3. Chữ "tử" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "con"?</b>
A. bất tử.
B. hoàng tử.
C. phụ tử.
D. thiên tử.
<b>4. Trong các dòng sau, dòng nào là thành ngữ?</b>
A. Uống nước nhớ nguồn
B. Cá không ăn muối cá ươn
C. Nước mắt cá sấu
D. Tham thì thâm.
<b>5. Trong câu "Sáng nay, Nam nhặt được bao nhiêu là châu chấu", đại từ "bao </b>
nhiêu" dùng để
<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>
C. trỏ số lượng.
D. hỏi về người, vật.
<b>6. Đại từ "ai" trong câu thơ sau dùng để làm gì?</b>
"Những ai mặt bể chân trời
Nghe mưa, ai có nhớ nhời nước non?"
<i>(Mùa thu đất khách, Tản Đà)</i>
A. Trỏ người.
B. Hỏi về số lượng.
C. Hỏi về người.
D. Trỏ số lượng.
<b>7. Trong những từ sau, từ nào khơng phải là từ láy tồn bộ?</b>
A. anh ách.
B. xanh xanh.
C. khấp khểnh.
D. đăm đắm.
<b>8. Câu sau mắc lỗi dùng từ nào ? </b>
<b>Qúa trình vượt núi cao là quá trình con người trưởng thành và lớn lên.</b>
A. Dùng từ sai chính tả
B. Lặp từ
C. Dùng từ khơng đúng sắc thái biểu đạt
D. Dùng dùng không đúng nghĩa
<b>9. Từ nào sau đây là từ ghép?</b>
A. lúng liếng.
B. lụt lội.
C. lung lay.
D. lung linh.
<b>10. Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau: dung túng, che chở cho kẻ</b>
<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>
C. Ni ong tay áo
<b>Đáp án Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn lớp 7</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp án</b> B A A C C A C B B C