Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 9 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.2 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết mơn Hóa học lớp 9 Chương 2</b>


1. Kim loại X có đặc điểm:


- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2.


- Muối X(NO3)2 hịa tan được Fe.


Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, chọn câu đúng nhất về vị trí của X:
A. X đứng giữa Fe và Zn.


B. X đứng giữa Fe và Cu.
C. X đứng giữa Fe và H.
D. X đứng giữa Al và Fe.


2. Có một số kim loại Al, Ag, Cu, Zn, Hg, Fe và một số dung dịch HCl, MgCl2,


CuSO4, AgNO3, NaOH.


Kim loại nào có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH?
A. Al


B. Fe
C. Zn
D. Al và Zn


3. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào sau dây để làm sạch


dung dịch trên?
A. Cu



B. Zn
C. Fe
D. Mg


4. Có các kim lọai: Al, Mg, Ca, Na. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. nước.


C. dung dịch HCl.


D. dung dịch H2SO4 lỗng.


5. Bỏ miếng nhơm vào dung dịch axit clohi đric có dư, thu được 3,36 lít khí
hiđro. Khối lượng nhôm đã phản ứng là:


A. 4,05g
B. 1,8g
C. 2,7g
D. 5,4g


6. Hỗn hợp A gồm bột Fe và Fe2O3. A có thể tan hoàn toàn trong dung dịch


nào?


A. Fe2(SO4)3


B. AgNO3


C. HCl


D. NaOH


7. Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgO; BaCl2. Chất có thể tác dụng với


dung dịch HCl hoặc H2SO4 lỗng, tạo thành dung dịch khơng màu và nước là:


A. CuO
B. MgO
C. Al(NO3)3


D. BaCl2


8. Cho một ít bột sắt tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng lấy dư


được dung dịch (X). Cho dung dịch NaOH lấy dư vào dung dịch (X) được kết
tủa (Y) và dung dịch (Z). Lọc kết tủa (Y) rồi nung hoàn toàn trong điều kiện
khơng có khơng khí được chất rắn (T). Chất rắn (T) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. NaOH
C. Fe2O3


D. Fe(OH)2


9. Cứ 0,1 mol oxit sắt FexOy thì tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4


1M. Công thức phân tử của oxit sắt đó là cơng thức nào sau đây:
A. Fe3O4


B. Không xác định được.
C. FeO



D. Fe2O3


10. Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng axit sunfuric đặc, nguội. Sau đó đun
nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng hóa học nào xảy ra?


A. Chỉ có khí khơng màu, mùi hắc thoát ra khỏi dung dịch.


B. Lúc đầu khơng có hiện tượng gì. Khi đun nóng ống nghiệm có khí khơng
màu, mùi hắc thốt ra; dây đồng tan dần, thu được dung dịch có màu xanh.
C. Ngay từ đầu khi chưa đun nóng ống nghiệm, đã có bọt khí thốt ra, dây
đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.


D. Dây đồng tan đần, thu được dung dịch màu xanh.


11. Một hợp chất có 30% oxi về khối lượng, cịn lại là sắt. Cơng thức của hợp
chất là:


A. Không xác định được.
B. Fe2O3


C. FeO
D. Fe3O4


12. Có 3 gói bột đều là sắt FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bị mất nhãn. Có thể dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Dung dịch H2SO4.


C. Dung dịch HCl.



D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.


13. Nhúng một lá Al vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá nhôm ra


khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng Al đã
tham gia phản ứng là:


A. 0,54g
B. 0,64g
C. 0,27g
D. 0,81g


14. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng
nhất:


A. Fe, Cu, Al, Zn, Ca
B. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au
C. Ca, Na, Cu, Au, Ag
D. K, Cu, Ag, Mg, Al


15. Có các dung dịch: AgNO3, HCl, NaOH. Chỉ dùng một loại chất nào cho


dưới đây là có thể nhận biết được?
A. Các kim loại.


B. Các bazơ
C. Các oxit.
D. Các axit


16. Cho các phương trình phản ứng:


1. Cu + X → 2CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Mg + T ↑ MgSO4 + Cu↓


X, Y, Z, T lần lượt là:
A. O2, Cl2, HCl, CuSO4


B. O2, HCl, Cl2, SO3


C. O2, Cl2, H2, CuSO4


D. O2, HCl, H2, CuO


17. Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó. Thí dụ
minh họa là cặp phản ứng nào sau đây?


A. Na + CuSO4 →


B. Cu + NaCl →
C. Fe + CuSO4 →


D. Zn + FeCO3 →


18. Có 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2,


MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên?


A. Al
B. Fe
C. Mg



D. Khơng có kim loại nào.


19. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận
nào sai:


A. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng là Cu, Ag.


B. Kim loại khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là Al và Fe


C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

20. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và


Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng


với dung dịch HCl dư, có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
A. Al, Cu và Ag


B. Kết quả khác
C. Al, Fe và Cu
D. Fe, Cu và Ag


21. Có một số kim loại Al, Ag, Cu, Zn, Hg, Fe và một số dung dịch HCl,
MgCl2, CuSO4, AgNO3, NaOH.


Kim loại nào dưới đây có thể phản ứng với các dung dịch muối trên?
A. Fe


B. Al


C. Zn


D. Tất cả đều sai.


22. Cho dãy biến hóa sau:


Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3


Phương trình phản ứng:
Al2O3 + X → AlCl3 + H2O


AlCl3 + Y → Al(OH)3 + NaCl


Al(OH)3 <i>to</i> Al2O3 + Z


X, Y, Z lần lượt là:
A. NaOH, HCl, O2


B. H2, H2O, H2


C. HCl, NaOH, H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

23. Cho 3,44 g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được


dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc lấy kết tủa mang nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi cân nặng 4 g. Khối lượng Fe và Fe3O4 trong hỗn hợp


ban đầu lần lượt là:
A. 3,23 g và 2,8 g
B. 1,12 g và 2,32 g


C. 2,32 g và 2,8 g
D. 3,8 g và 2,32 g


24. Để bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn do tác động của mơi trường, người ta
có thể chọn biện pháp bảo vệ hợp lí nào sau đây:


A. Sơn hay đánh vec ni che bề mặt kim loại để tạo sự phân cách với môi
trường. B. Thay thế đồ dùng làm bằng kim loại bởi các vật liệu khác khơng bị
ăn mịn như thủy tinh, chất dẻo...


C. Cải tạo mơi trường khơng gây hiện tượng ăn mịn.
D. Thay thế kim loại bởi hợp kim chống ăn mòn.


25. Một loại máy làm bằng thép được bảo quản trong điều kiện nào thì tuổi thọ
của nó sẽ dài nhất?


A. Đặt ở nơi khô ráo, không được lau chùi khi sử dụng.
B. Không dùng biện pháp bảo vệ nào.


C. Đặt ở nơi ẩm ướt, được lau chùi thường xuyên sau khi sử dụng.


D. Đặt ở nơi khô ráo, sạch sẽ, được lau chùi sau khi sử dụng, có lớp dầu, mỡ
hoặc sơn bên ngồi bảo vệ.


26. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất


nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. dung dịch H2SO4


B. Cu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. dung dịch BaCl2


27. Có các chất bột: CaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số


các chất cho dưới đây để nhận biết?
A. Dung dịch NaOH.


B. Axit clohiđric.
C. Nước.


D. Axit sunfuric loãng.


28. Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. 2Zn + 3Cl2 → 2ZnCl3


B. 2Na + S → Na2S


C. 2Ag + MgSO4 → Ag2SO4 + Mg


D. 4Au + O2 → 2Au2O


29. Hòa tan a gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu


được 1568cm3<sub> khí (đktc). Nếu cũng cho a gma hỗn hợp trên tác dụng với dung</sub>


dịch NaOH dư thì sau phản ứng cịn lại 0,6 g chất rắn. Thành phần phần trăm
của hỗn hợp hai kim loại là:


A. 57% và 43%


B. 56,5% và 43,5%
C. 57,45% và 42,55%
D. Kết quả khác.


30. Hịa tan bột nhơm lấy dư vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M đến khi phản


ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí hiđro. Hiệu suất phản ứng là:
A. 80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết mơn Hóa học lớp 9 Chương 2 </b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×