Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giao an tuan 3 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.93 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 6 tháng 9năm 2010</b>
<b>Tốn</b>


<b>Ôn tập về hình học</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Tính được đồ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác


<i>b) Kỹ năng</i>: Rèn óc quan sát và tính tốn chính xác


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ.
* HS: Vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Luyện tập.


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 1
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Các hoạt động dạy học</i>.



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b> <i><sub> HSKT</sub></i>
<b>* Hoạt động 1</b>:<b> </b> Làm bài 1, 2


<i>Baøi 1 a):</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài


+<i> Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế </i>
<i>nào?</i>


<i>+ Đường gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng, đó là </i>
<i>những đoạn thẳng nào? Hãy nêu độ dài của từng </i>
<i>đoạn thẳng?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng
làm.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</i>
<i> 34 + 12 + 40 = 86 (cm)</i>
<i> Đáp số 86 cm.</i>


-Baøi 1b).


+<i>Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?</i>
<i>+ Hình tam giác MNP có mấy cạnh, đó là những </i>
<i>cạnh nào? Hãy nêu độ dài từng cạnh.</i>



- GV yêu cầu Hs làm vào vở. Một Hs lên bảng làm
bài.


-Gv nhaän xét, chốt lại:


<i> Chu vi hình tam giác MNP:</i>
<i> 34 + 12 + 40 = 86 (cm)</i>
<i> Đáp số: 86 cm.</i>


<i>Baøi 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu cuả đề bài:


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>-Ta tính tổng độ dài của </i>
<i>đường gấp khúc đó.</i>


<i>+ Gồm có 3 đoạn thẳng: AB, </i>
<i>BC, CD.</i>


-Học sinh tự giải vào vở.
-Cả lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.


<i>-Là tổng độ dài các cạnh của </i>
<i>hình đó.</i>


<i>-Có ba cạnh: MN, NP, PM.</i>



-Hs tự giải vào vở.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>A B


<i> </i>D C


- Gv yêu cầu Hs nêu cách đo độ dài đoạn thẳng cho
trước, sau đó tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng.


<i>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</i>
<i> 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm).</i>
<i> Đáp số 10 cm.</i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.


<i>Baøi 3:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình


-HS phát biểu.
- Gv nhận xét:


<i>+ Có 5 hình vuông.</i>
<i> + Có 6 hình tam giác.</i>


-Hs đọc u cầu của bài.



-Hs làm vào vở.


Một Hs lên bảng sửa bài.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs đếm số hình vng,hình
tam giác có trong hình vẽ theo
nhóm đơi


<b>Giúp hs yếu biết </b>
<b>đo độ dài các </b>
<b>cạnh</b>


<b>Gv hướng dẫn </b>
<b>đánh số thứ tự </b>
<b>cho từng phần </b>
<b>hình.</b>


<i> 5. Củng cố – dặn dò</i>.<i> </i>


-Tập làm lại bài.


-Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán.
-Nhận xét tiết học.


<b>Tập đọc – kể chuyện</b>



<b>Chiếc áo len</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<b>A Tập đọc.</b>


<i>Kiến thức</i>: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.


<i>Kỹ năng</i>: Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (câu hỏi 1,2,3,4)

<i>Thái độ</i>

: Giáo dục cho Hs anh em trong gia đình phải biết thương u nhau.



<b>B Kể chuyeän.</b>



Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo các gợi ý


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học.


* HS: SGK, vở.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Khởi động</i>: Hát.


<i>2.Bài cũ</i>: Cô giáo Tí hon


- Gv mời Hs đọc bài “ Cơ giáo tí họn” và hỏi.
+ Truyện có những nhân vật nào?


+ Những cử chỉ nào của “ cơ giáo” Bé làm em thích thú
+Nêu ý nghĩa câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3.Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:



Giới thiiệu bài – ghi tựa: Chiếc áo len.
4.Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS HSKT


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>
- Gv đọc mẫu câu chuyện.


+Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


-Gv mời Hs đọc từng câu.


Gv nhắc nhở Hs nghỉ hới đúng, giọng phù hợp với
nội dung.


Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> bối rối, thì thào.</i>


-Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


<i>-</i>Mời các nhóm thi đọc trước lớp


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


+ <i>Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như thế </i>
<i>nào</i>?


+ <i>Vì sao Lan dỗi mẹ?</i>



+ <i>Anh Tuaẫn nói với mé những gì</i>?


+ <i>Vì sao Lan ân hận?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại ý:
<i><b>. Vì Lan đã làm cho mẹ buồn.</b></i>


<i><b>. Vì Lan thấy mình ích kỉû, chỉ nghĩ đến mình, khơng</b></i>
nghĩ đến anh.


<b>.</b> Vì cảm động trước tấm lòng yêu thương của mẹ
và sự nhường nhịn, độ lượng của anh.


- Hs đọc thầm toàn bài, suy nghĩ, tìm một tên khác
cho truyện.


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.


- GV chia Hs ra thành các nhóm. Mỗi nhóm 4 Hs
đọc.


- Gv nhận xét nhóm đọc hay nhất.


<b>* Hoạt động 4</b>: Hướng dẫn Hs kể từng đoạn của
câu chuyện theo gợi ý.


- Gv mời 1 Hs đọc đề bài và gợi ý.
- Gv giải thích:


-Học sinh đọc thầm theo


Gv.


-Hs đọc từng câu.


-Hs giải nghĩa từ.


-Hs đọc từng đoạn trong
nhóm.


-Nhận xét


<i>-Áo màu vàng, có dây kéo </i>
<i>ở giữa, có mũ để đội, ấm ơi</i>
<i>là ấm.</i>


<i>-Vì mẹ nói rằng không thể </i>
<i>mua chiếc áo đắt tiền như </i>
<i>vậy.</i>


<i>-Mẹ hãy để dành tiền mua </i>
<i>áo len cho em Lan. Con </i>
<i>không cần thêm áo vì con </i>
<i>khỏe lắm. Nếu lạnh, con sẽ </i>
<i>mặc thêm nhiều áo cũ ở </i>
<i>bên trong.</i>


Hs thảo luận nhóm đơi.
Đại diện các nhóm phát
biểu



<i>- Câu chuyện của Lan, Cô </i>
<i>bé biết ân hận…....</i>


-Ba nhóm thi đọc truyện.
Hs nhận xét.


-Cả lớp đọc thầm theo.


<b>Dựa vào SGK</b>
<b>Hs yếu trong </b>
<b>nhóm đọc đoạn </b>
<b>ngắn hơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Kể theo gợi ý: gợi ý là điểm tựa để nhớ câu
chuyện.


+ Kể theo lời của Lan: kể theo cách nhập vai,
khơng giống ngun văn bản, người kể đóng vai
Lan xưng <i>tơi</i>, <i>mình</i> hoặc <i>em</i>.


-Kể mẫu đoạn 1
-Từng cặp Hs tập kể


- Gv mời một số Hs tiếp nối nhau nhìn các gợi ý
nhập vai nhân vật Lan thi kể trước lớp các đoạn 1,
2, 3, 4.


- Gv và Hs nhận xét


- Tun dương những em Hs có lời kể đủ ý



-Từng cặp Hs tập kể.
-Hs lắng nghe, nhận xét


<i>-Một Hs nhìn gợi ý</i>
<i>trên bảng, kể mẫu </i>
<i>đoạn 1 theo lời </i>
<i>của Lan.</i>


<i>5. Củng cố – dặn dò.</i>


-Về luyện đọc, tập kể lại câu chuyện.
-Chuẩn bị bài: Quạt cho bà ngủ.
-Nhận xét tiết học.


-Giáo dục hs: Anh em phải biết nhường nhịn, yêu thương lẫn nhau và không làm buồn lòng bố, mẹ


<b>Thứ ba, ngày 26 tháng 8 năm 2008</b>


<b>Chính tả (Tập chép)</b>



<b>Chiếc áo len (Đoạn 4)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



a)

<i>Kiến thức</i>

:



- Nghe viết chính xác đoạn 4 của bài “ Chiếc áo len”.



- Làm bài tập chính tả phân biệt cách viết các phụ âm đầu dễ lẫn.




b)

<i>Kỹ năng</i>

: Rèn Hs Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ. Thuộc lòng


tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ.



c)

<i>Thái độ</i>

: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Bảng phụ kẻ chữ và tên chữ ở BT3.
* HS: Vở, bút.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Cơ giáo tí hon.


- GV mời Hs lên viết bảng: <i>xào rau, , xinh xắn, ngày sinh, cả lớp viết bảng con</i>


- Gv nhận xét bài cũ


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>

.



Giới thiệu bài + ghi tựa.

<i>4.</i>

<i>Các hoạt động dạy dọc</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 1</b>

: Hướng dẫn nghe - viết.



Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.



- Gv đọc một lần đoạn văn cần viết


-

<i>Vì sao Lan ân hận?</i>




+

<i>Những chữ nào trong đoạn văn cần</i>


<i>viết hoa?</i>



+

<i>Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt</i>


<i>trong dấú gì</i>

.



- Gv hướng dẫn Hs viết bảng con :

<i>nằm,</i>


<i>cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi.</i>



Hs chép bài vào vở.



- Gv cho hs viết vào vở


- Gv theo dõi, uốn nắn



 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút


chì.



- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.



<b>* Hoạt động 2</b>

: Hướng dẫn Hs làm bài


tập.



<i>+ Bài tập 2(a)</i>

:



- Gv cho Hs nêu u cầu của đề bài.


- GV mời 3 Hs thi làm bài.




- Sau khi Hs làm bài xong, Gv nhận xét,


chốt lại:



<i><b> Câu a) </b></i>

Cuọân

<b>tr</b>

òn,

<b>ch</b>

ân thật, chậm

<b>tr</b>

ễ.


+

<i> Bài taäp 3 :</i>



- Gv mở bảng phụ đã viết sẵn.


-Hs làm bài cá nhân



- Gv mời Hs lên chữa bài trên bảng lớp.


- Gv nhận xét, sửa chữa.



-Hs lắng nghe.



<i>-Vì em phải làm cho mẹ phải lo</i>
<i>buồn, làm cho anh phải nhường</i>
<i>phần mình cho em.</i>


<i>-Các chữ đầu đoạn, đầu</i>


<i>câu, tên riêng của người.</i>


<i>-Dấu hai chấm và dấu</i>


<i>ngoặc kép.</i>



-Hs phân tích và viết vào


bảng con



-Học sinh nêu tư thế ngồi.



-Học sinh mở SGK, viết vào vở.



-Học sinh soát lại bài.



- Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Cả lớp làm bài vào vở.


-Hs nhận xét.



Moät Hs làm mẫu:

<i>gh – giê</i>


<i>hát.</i>



-Hs làm vào vở.


-Cả lớp nhận xét bài trên


bảng.



Cả lớp nhìn bảng đọc 9 chữ


và tên chữ.



GV nhắc: Aâm


đầu,vần, thanh



GV đến giúp


hs yếu



<i>5. Củng cố – dặn dò</i>

<i> .</i>



-

Về xem và tập viết lại từ khó.


-

Chuẩn bị bài tới




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tập đọc</b>



<b>Quạt cho bà ngủ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



a)

<i>Kiến thức</i>

:



- Giúp học sinh hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
- Nắm được nghĩa từ: <i> thiu thiu.</i>


<i>b) Kỹ năng</i>

:



- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, giữa các khổ thơ.


-Thuộc lòng bài thơ



<i>c) Thái độ</i>

: Giáo dục Hs biết yêu thương, chăm sóc ơng bà, cha mẹ.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


* HS: Xem trước bài học, SGK.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1.

<i>Khởi động</i>

: Hát.


2.

<i>Bài cũ</i>

:

<i><b>Chiếc áo len</b></i>

.




- GV gọi học sinh tiếp nối nhau kể lại theo lời kể của Lan trong câu chuyện “ Chiếc áo len”.


- Qua câu cuyện em hiểu điều gì?


- GV nhận xét bài cũ.



3.

<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>

.



Giới thiệu bài + ghi tựa.

<i>4.</i>

<i>Các hoạt động dạy học:</i>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <i> HSKT</i>


<b>* Hoạt động 1</b>

: Luyện đọc.



Gv đọc mẫu bài thơ.



Giọng đọc dịu dàng, tình cảm.



Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết



hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng dòng thơ.



- Gv gọi Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi


trong các khổ thơ sau:.



Ơi / chích choè ơi! //


Chim đừng hót nữa, /



Bà em ốm rồi, /


Lặng / cho bà ngủ //



- Gv yêu cầu Hs giải nghĩa từ mới :

<i> thiu</i>


<i>thiu.</i>



- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong


nhóm.



- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc



-Học sinh lắng nghe.



-Hs đọc từng dòng thơ.


-Hs đọc từng khổ thơ


trước lớp.



Hs tiếp nối nhau đọc 4


khổ thơ.



-Hs giải nghĩa. Đặt câu với
từ đó.


-Hs đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


-Bốn nhóm tiếp nối thi đọc


Cả lớp đọc ĐT cả bài.




Hs khá giỏi đặt


câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đúng.



<b>* Hoạt động 2: </b>

Hướng dẫn tìm hiểu


bài.



+

<i>Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?</i>



+

<i>Cảnh vật trong nhà và ngồi vườn</i>


<i>như thế</i>



<i>nào?</i>


<i> </i>



<i>+ Bà mơ thấy gì?</i>



- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm đơi.

<i>+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy?</i>



-

Gv chốt lại:



+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước


khi bà ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy


cháu ngồi quạt.



+ Vì trong giấc ngủ của bà ngửi thấy


hương thơm của hoa cam, hoa khế.


+ Vì bà yêu cháu và u ngơi nhà của



mình.



-

Gv cho cả lớp đọc thầm bài thơ. Gv



hỏi:



<i>Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với bà</i>
<i>như thế nào?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại => Cháu rất hiếu thảo,
yêu thương, chăm sóc bà


<b>* Hoạt động 3:</b>

Học thuộc lòng bài thơ.


- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng tại


lớp.



- Gv mời từ 2 đến 3 em đọc thuộc lòng


cả bài thơ



- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc


hay.



<i>-Bạn quạt cho bà ngủ</i>

.


-Mọi

<i>vật đều im lặng</i>


<i>như đang ngũ: ngấn</i>


<i>nắng ngủ thiu thiu, đậu</i>


<i>trên tường trắng, cốc</i>


<i>chén nằm im, hoa cam,</i>


<i>hoa khế, chín lặng ngoài</i>


<i>vườn. </i>




<i>-Bà mơ thấy cháu đang</i>


<i>quạt hương thơm tới.</i>


-Hs thảo luận theo nhóm
đơi.


Từng nhóm phát biểu.



Hs tự do phát biểu suy


nghĩ của mình.



-Hs đọc thuộc tại lớp


từng khổ thơ.



-Hs nhận xét.



Tìm các câu thơ


cho thấy cảnh


im lặng trong


nhà và ngoài


vườn ?



Hs yếu thuộc 1


khổ thơ



5.

<i>Củng cố – dặn dò</i>

.



-

Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


-

Chuẩn bị bà:

<i><b> Người mẹ.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>


<b>Ơn tập về giải tốn</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> Giảm tải: BT4/12 yêu cầu hs chỉ nêu miệng, khơng trình bày bài giải
a) <i>Kiến thức</i>:


- Củng cố kĩ năng giải tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- Giới thiệu bài tốn tìm phần hơn kém.


b) <i>Kỹ năng</i>: Tính tốn thành thạo.


c) <i>Thái độ:</i> u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: SGK
* HS: Vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Ôn tập về hình học.
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 4.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhaän xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Các hoạt động dạy học:</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài


- Gv hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
230 cây


Đội 1: 90 cây
Đội 2:


? caây


- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Gv mời 1 lên bảng sửa bài.
- Gv chốt lại:


<i> Đội Hai trồng được số cây là:</i>
<i> 230 + 90 = 320 (cây)</i>
<i> Đáp số: 320 cây.</i>


 <i>Baøi 2: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


<i>+Bài toán thuộc dạng tốn gì?</i>



- Gv hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
- Gv yêu cầu Hs giải vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Buồi chiều cửa hàng bán được số lít xăng là:</i>
<i> 635 – 128 = 507 (lít)</i>


<i> Đáp số: 507 lít.</i>
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm bài 3, 4


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài <b>3(a)</b>:


-Hs đọc u cầu đề bài.


-Hs làm bài cá nhân
-Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


-Hs đọc u cầu đề bài.
-Bài tốn thuộc dạng tốn về
ít hơn.


-Hs vẽ sơ đồ bài tốn.
-Hs làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.



Đội hai nhiều hơn
hay ít hơn đội một?
Đội hai nhiều hơn
thì làm phép tính gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hs quan sát và phân tích đề bài:.
+<i> Hàng trên có mấy quả cam?</i>
<i>+ Hàng dưới có mấy quả cam?</i>


<i>+ Vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dưới bao</i>
<i>nhiêu quả cam?</i>


<i>+ Làm như thế nào để biết hàng trên có nhiều</i>
<i>hơn hàng dưới 2 quả cam?</i>


<i> </i>Số cam hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng
dưới là:


7 – 5 = 2 (quả).
Đáp số 2 quả cam.


<i>=></i> Để tìm phần hơn của số lớn so với số bé ta
lấy số lớn trừ đi số bé.


- Tương tự Gv yêu cầu Hs đọc đề bài 3(b) và
giải vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b> </b> Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:</i>


<i> 19 – 16 = 3 (bạn)</i>


<i> Đáp số: 3 bạn.</i>


 <i>Baøi 4: </i>


- Gọi Hs đọc yêu cầu của đề bài


<i>+ Bài toán cho ta những gì?</i>
<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>


+ <i>Bài tốn như thế nào so với BT3</i>


- Gv yêu cầu Hs nêu miệng
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Bao ngơ nhẹ hơn bao gạo là:</i>
<i> 50 – 30 = 15 (kg)</i>
<i> Đáp số : 15 kg.</i>


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Có 7 quả cam.
-Có 5 quả cam.


-Hàng trên có nhiều hơn hàng
dưới 2 quả cam.


-Thực hiện phép tính 7 – 5 =
2.



Hs lặp lại


-Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


-Hs đọc u cầu của bài.


<i>-Bao gạo cân nặng 50 kg, bao</i>
<i>ngô cân nặng 35 kg.</i>


<i>-Hỏi bao ngô nhẹ hơn bao gạo</i>
<i>bao nhiêu kg?</i>


<i>-Ngược lại (Tìm phần ít hơn)</i>


-Hs nhận xét.


Gv theo dõi hs yếu


<i><b>5.</b></i> <i>Củng cố – dặn dò</i>.


- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: Xem đồng hồ.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


<b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số</b>


<b>I/. Mục tiêu:</b> Giảm tải: Ôn tập hợp hàng dọc… Bỏ điểm số, dàn hàng, dồn hàng


-Ôn tập: Tập hợp đội hình hàng doc, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng
-Học: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng


-Chơi trị chơi: “Tìm người chỉ huy”. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi


<b>II/. Địa điểm, phươn tiện:</b>


-Địa điểm: Trên sân trường
-Phương tiện: kẻ sân cho trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.Phần mở đầu:


-Lớp trưởng tập hợp và báo cáo, Gv phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học


-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Chạy chậm 1 vòng xung quanh sân trường
-Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”


2.Phần cơ bản:


-Ơn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, quay phải,
quay trái (cán sự điều khiển, Gv đến từng hàng nhắc
nhở)


-Học: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số:
+Gv giới thiệu



+Làm mẫu 1 lần
+Hs tập động tác
-Chia tổ luyện tập


-Thi đua giữa các tổ


-Chơi trị chơi “Tìm người chỉ huy”


3.Phần kết thúc:


-Đi theo nhịp và hát


-Gv hệ thống bài



-Nhận xét và giao về nhà luyện tập



x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x


x x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x
x1 x x x x x
x x2
x x


x x


x x


x x


x4 x x x x x x3 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>So sánh – Dấu chấm</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



a)

<i>Kiến thức</i>

:



- Giúp cho Hs tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn. Nhận biết các từ


chỉ sự so sánh trong những câu đó.



- Ơn luyện về dấu chấm: điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn chưa đánh dấu chấm.


b)

<i>Kỹ năng</i>

: Biết cách làm các bài tập.



c)

<i>Thái độ</i>

: Giáo dục Hs biết dùng các hình ảnh so sánh khi nói, viết.



<b>II/ Chuẩn bò:</b>




* GV: Bốn băng giấy, mỗi băng ghi 1 ý của BT1.


* HS: Xem trước bài học, vở.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1.

<i>Khởi động</i>

: Hát.


2.

<i>Bài cũ</i>

:



<i>-</i>

Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:


<i><b>Chúng em</b></i>

là măng non của đất nước.



Chích bông

<i><b>là bạn của trẻ em</b></i>

.


- Gv nhận xét bài cũ.



3.

<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>

.



Giới thiệu bài + ghi tựa.

<i>4.</i>

<i>Các hoạt động dạy học:</i>



<b>* Hoạt động</b>

<b> 1 </b>

: Làm bài tập 1


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>



- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv cho lớp thảo luận.



- Gv dán 4 băng giấy lên bảng. Mời


4 Hs đại diện các nhóm làm bài



- Gv chốt lại lời giải đúng.



<i><b>Câu a) : </b></i>

<i>Mắt hiền sáng tựa vì sao.</i>



<i><b>Câu b) :</b></i>

<i> Hoa xao xuyến nở như hoa</i>


<i>từng chùm.</i>



<i><b>Câu c) :</b></i>

<i> Trời là cái tủ ướp lạnh /</i>


<i>Trời là cái bếp lò nung.</i>



<i><b>Câu d) : </b></i>

<i>Dịng sơng là một đường</i>


<i>trăng lung linh dát vàng.</i>



<b>* Hoạt động 2:</b>

Làm bài tập 2


<i><b>. Bài tập 2: </b></i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.



-Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


-Hs thảo luận nhóm, mỗi


nhóm thảo luận 2 câu.



-Hs nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv mời 4 Hs lên bảng, gạch dưới


những từ chỉ so sánh.



- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: tựa –
<i><b>như – là – là – là.</b></i>



<b>* Hoạt động 3:</b>

Làm bài tập 3


<i><b>. Bài tập 3:</b></i>



- Gv mời một Hs đọc yêu cầu đề


bài.



- Gv yêu cầu các em đặt đúng dấu chấm
câu cho đúng.


- Gọi Hs lên đọc bài làm cho lớp nghe
- Gv và Hs nhận xét, chốt lời giải đúng.


Ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại


giỏi.

<b>C</b>

ó lần, chính mắt tôi thấy ông


tán đinh đồng.

<b>C</b>

hiếc búa trong tay


ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát


thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm


thấy trước mặt ông phất phơ những


sợi tơ mỏng.

<b>O</b>

Ââng là niềm tự hào của


già tơi.



Hs nhận xét.



Cả lớp chữa bài trong vở.



-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs trao đổi theo nhóm đơi.


-Hs nhận xét.



Cả lớp làm vào vở.




Các hình ảnh so


sánh với nhau


nhờ t

ø nào?



Gv giúp hs yếu


biết cách đặt


dấu chấm



5.

<i>Củng cố – dặn dò</i>

.



-

Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.


-

Chuẩn bị bài tới



-

Nhận xét tiết học.



<b>Tập viết</b>
<b>Bài: Ơn chữ hoa: B</b>


<b>Bố Hạ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa B. Viết tên riêng “Bố Hạ” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng
dụng bằng chữ nhỏ.


b) <i>Kỹ năng: </i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
c) <i>Thái độ:</i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:



* GV: Mẫu viết hoa


* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ </b>

<b>Các hoạt động dạy học:</b>



<i>1. Khởi động</i>

: Hát

<b>.</b>


<i>2. Bài cũ</i>

:



- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.



- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.


- Gv nhận xét bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giới thiệu bài + ghi tựa.

<i>4.</i>

<i>Các hoạt động dạy học</i>

:



<b>* Hoạt động 1</b>

: Giới thiệu chữ

<i><b>B</b></i>

hoa.



- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ B?


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên
bảng con<i>.</i>


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong


bài: B, H, T



- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại
cách viết từng chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “B, H, T” vào
bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Bố Hạ.


- Gv giới thiệu: Bố Hạ một xã của huyện
Yên Thế , tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam
ngon nổi tiếng.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i> </i>

<i><b>Bầu ơi thương lấy bí cùng.</b></i>



<i><b> Tuy rằng khác giống nhưng chung một</b></i>
<i><b>giàn.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Bầu bí là những
cây khác nhau mọc trên cùng một giàn.
Khuyên bầu bí là khuyên người trong một
nước thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.



<b>* Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở
tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ B: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ H vàø T: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Bố Hạ: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 4</b>: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu là B. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv nhận xét


-Hs quan saùt.
-Hs nêu.



<b>PP: </b>

Quan sát, thực hành.


-Hs tìm.



-Hs quan sát, lắng nghe.


-Hs viết các chữ vào


bảng con.



-Hs đọc: tên riêng

<i>Bố Hạ.</i>



-Hs viết trên bảng con.


-Hs đọc câu ứng dụng




Hs viết trên bảng con các


chữ:

<i>Bầu, Tuy.</i>



-Hs nêu tư thế ngồi viết,


cách cầm bút, để vở.



-Hs viết vào vở



Chữ hoa

<i><b>B </b></i>

<i>gồm</i>


<i>có mây nét ?</i>



Hs yếu viết đúng


độ cao, đúng nét



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hs nhận xét.



<i>5. Củng cố – dặn dò</i>

<i> .</i>




-

Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.


-

Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa C-

<i><b>Cửu Long</b></i>

.


-

Nhận xét tiết học.



<b>Mó thuật</b>
<b>Vẽ theo mẫu </b>


<b>Vẽ quả</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Giảm tải: Yêu cầu hs vẽ được 1 quả


<i>a) Kiến thức</i>:


- Biết phân biệt màu sắc hình dáng một vài loại quả.


<i>b)</i> <i>Kỹ năng</i>:


- Biết cách vẽ và vẽ được một vài loại quả và vẽ màu theo ý thích.


<i>c) Thái độ</i>

:



- Cảm nhận được vẻ đẹp của từng loại quả.



<b>II/ Chuaån bị:</b>



*

GV: Một vài quả có sẵn.



Hình gợi ý cách vẽ quả


* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i>4.</i> <i><b>C</b>ác hoạt động dạy học:</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu một vài loại quả. Gv hỏi:
+ Tên các loại quả?


+ Đặc điểm, hình daùng?


+ Tỉ lệ chung và từng bộ phận (phần nào to, phần
nào nhỏ)?


+ màu sắc của các loại quả


- Sau khi Hs trả lời các câu hỏi Gv bổ sung thêm.


<b>* Hoạt động 2 </b>: Cách vẽ quả<b>.</b>


- Gv đặt các mẫu vẽ ở vị trí thích hợp sau đó
hướng dẫn cách vẽ theo trình tự



+ So sánh ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều ngang
của quả để vẽ hình dáng chung vừa với phần
giấy.


+ Vẽ phát phần quả.


-Hs quan sát và trả lời.


-Hs quan sát.


Các em thích quả
nào? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Sửa hình cho giống quả mẫu.
+ Vẽ màu theo ý thích.


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành.


<i>Lưu ý: </i>Hs ước lượng chiều cao, chiều ngang của
quả để vẽ hình vào vở tập vẽ cho cân đối


- Gv nhắc Hs vừa vẽ vừa so sánh để điều chỉnh
hình cho giống mẫu.


- Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ


- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.


<b>* Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá.
- GV chấm 1 số bài vẽ



- Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của Hs.


-Hs thực hành vẽ quả.


-Nhận xét bài của nhau
-Hs nhận xét.


Giúp hs yếu biết
các bước vẽ và
vẽ gần giống quả


<i>5.Củng cố – dặn dò.</i>
- Về tập vẽ lại bài.
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


<b>Học hát</b>
<b>Bài ca đi học</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Hs biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài.


<i>b)</i> <i>Kỹ năng</i>: Hát đúng thuộc lời 1.


<i>c) Thái độ</i>

: Giáo dục tình cảm gắn bó với mái trường, kính trọng thầy cơ giáo


và u q bạn bè.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>




* GV: Thuộc và hát được bài hát.


* HS: SGK, vở.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Bài Quốc ca Việt Nam.


- Gv gọi Hs lên hát lại bài Quốc ca Việt Nam.
- Gv nhận xét.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiệu bài – ghi tựa


<i>4.</i> <i><b>C</b>ác hoạt động dạy học:</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Học hát Bài ca đi học lời 1
a) Giới thiệu bài


- Gv mô tả cảnh buổi sáng học sinh đến
trường trong niềm vui cùng bạn bè.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
- Gv hát mẫu bài hát: Bài ca đi học.
b) Dạy hát.


- Gv cho hs tập đọc lời ca: cho Hs đọc đồng
thanh lời 1 của bài hát


-Hs laéng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv dạy hát từng câu đến hết lời 1:
- Gv hát mẫu từng câu, hs hát theo.
+ Dạy xong 2 câu cho Hs hát lại


+ Dạy xong lời 1 cho Hs vừa hát vừa vỗ tay
theo tiết tấu lời ca.


c)Luyện tập.


- Gv cho Hs hát lại 3 – 4 lần.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm, lần lượt mỗi
nhóm hát một câu nối tiếp nhau chính xác,
nhịp nhàng.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp với gõ đệm<b>.</b>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm :
+ Nhóm 1 hát.


+ Nhóm 2 gõ đệm theo phách.
- Sau đó Gv cho Hs thi đua với nhau.
- Gv nhận xét.


-Hs đọc lời ca.


-Hs lắng nghe từng câu và hát
theo Gv.



-Hs tập hát lại.


-Hs vừa hát vừa vỗ tay theo tiết
tấu.


-Hs tập hát lại.


-Các nhóm lần lượt hát từng câu
nối tiếp.


+Nhóm 1 hát.
+Nhóm 2 gõ đệm.
+Hai nhóm thi với nhau.


Đọc theo nhịp
điệu bài hát


Hát mỗi tiếng
mỗi vỗ tay


<i>5. Cung cố – dặn dò .</i>
- Về tập hát lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Bài ca đi học (Tiết 2).
- Nhận xét tiết học.


<b>Tốn</b>
<b>Xem đồng hồ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i>a) Kiến thức</i>: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12. Củng cố về biểu tượng thời điểm.


<i>b) Kĩ năng</i>: Xem đồng hồ chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, chỉ phút.
* HS: SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1 .Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Ôn tập về giải toán.
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cuõ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i> <i>HSKT</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn Hs xem đồng
hồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Một ngày có bao nhiêu giờ? Bắt đầu từ lúc
nào và kết thúc vào lúc nào?


-Một giờ có bao nhiêu phút?


<b>b) Hướng dẫn xem đồng hồ.</b>


- Gv quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Quay kim đồng hồ đến 9 giờ và hỏi: Đồng
hồ chỉ mấy giờ?


- Khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ là bao
lâu?


GV: Kim phút đi một vòng trên mặt đồng
hồ, đi qua 12 số hết 60 phút, đi từ một số
đến số liền sau trên mặt đồng hồ hết 5 phút.


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ 5 phút và hỏi:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Quay đồng hồ đến 8 giờ 15 phút và hỏi:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc 8
giờ 15 phút?


- Vậy khoảng thời gian kim phút đi từ số 12


đến số 3 là bao nhiêu phút?


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv cho 2 Hs ngồi cạnh nhau thảo luận
nhóm đôi.


- Sau đó từng nhóm lên trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>A: 4giờ 5 phút ; B: 4 giờ 10 phút ; C: 4 giờ</i>
<i>25 phút.</i>


<i>D: 6 giờ 15 phút ; E: 7 giờ 30 phút ; G: 12</i>
<i>giờ 35 phút.</i>


 <i>Baøi 2: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


- Gv gọi lần lượt từng em lên quay kim đồng
hồ theo đề bài


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 3, 4.



 <i>Bài 3:</i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài


<i>+ Các đồng hồ được minh họa trong bài tập</i>
<i>này là đồng hồ gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát đồng hồ A, nêu số
giờ và số phút tương ứng.


- Tương tự Hs làm các bài cịn lại vào vở.


-Một ngày có 24 giờ, bắt đầu từ
12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ
đêm hơm sau.


-Một giờ có 60 phút.
-Đồng hồ chỉ 8 giờ.
-Đồng hồ chỉ 9 giờ.
-Là 1 giờ, 60 phút.


-8 giờ 5 phút.
-8 giờ 15 phút.


-Kim giờ chỉ qua số 8, kim phút
chỉ ở số 3.


-Là 15 phút.



-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đơi.
-Vài em đọc kết quả.
Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc u cầu đề bài.


<i>-Đồng hồ điện tử, khơng có kim.</i>


-5 giờ 20 phút.
-Hs làm vào vở.
-Hs nhận xét.


Trả lời


Giúp hs yếu bằng
các câu hỏi: Kim
giờ chỉ qua số
mấy? Kim phút chỉ
ngay số mấy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:


A<i>:5 giờ 20 phút ; B: 9 giờ 15 phút; C: 12 giờ</i>
<i>35 phút.</i>



<i>D: 14 giờ 5 phút; E: 17 giờ 30 phút; G: 21</i>
<i>giờ 55 phút.</i>


 <i>Baøi 4</i>:


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc giờ trên đồng hồ A
- Gv hỏi: 16 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?
- Đồng hồ nào chỉ 4 giờ chiều?


<i> => Vậy vào buổi chiều, đồng hồ A và đồng</i>
<i>hồ B chỉ cùng thời gian.</i>


- Tương tự Hs làm những bài còn lại.
-Gọi vài em nêu miệng


-Hs đọc yêu cầu đề bài<i>.</i>
<i>-16 giờ.</i>


<i>-4 giờ chiều.</i>
<i>-Đồng hồ B.</i>


-Hs cả lớp làm bài.
-Nhận xét


<i>5. Củng cố – dặn dò</i>.


- Tập làm lại bài.



- Chuẩn bị bài: Xem đồng hồ (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.


<b>Tự nhiên – xã hội</b>
<b>Bệnh lao phổi</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>:


- Nêu nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi


- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để đề phịng bệnh lao phổi


<i>b) Kỹ năng</i>:


- Biết phịng và phát hiện được bệnh và chữa trị kịp thời.


c)

<i>Thái độ</i>

:



- Giáo dục Hs phòng bệnh lao phổi và tuân theo các chỉ dẫn của bác só nếu mắc bệnh



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Hình trong SGK trang12, 13


* HS: SGK, vở.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Phòng bệnh đường hô hấp


- Gv gọi Hs lên trả lời câu hỏi:


+ Hãy kể tên các bệnh đường hô hấp thường gặp?
+ Nêu nguyên nhân và cách đề phòng?


- Gv nhận xét.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b>4.</b></i> <i>C </i>ác hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i> <i>HSKT</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK.


- Gv yeâu cầu Hs quan sát các hình trang 12
SGK.


- Các nhóm thảo luận và lần lược trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hỏi:


+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi?


+ Bệnh lao phổi có những biểu hiện như thế
nào?


+ Bệnh lao phổi lây từ người này sang người
khác bằng con đường nào?



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình. Mỗi nhóm trình bày
một câu. Các nhóm khác bổ sung


- Gv chốt lại:


+ Bệnh lao phổi là bệnh do vi khuẩn gây ra.
Những người ăn uống thiếu chất, làm việc
quá sức dễ bị nhiễm vi khuẩn lao tấn công và
gây bệnh.


+ Người bệnh cảm thấy ăn không ngon, người
gầy hay sốt nhẹ vào buồi chiều.


+ Bệnh này có thể lây từ người này sang
người khác bằng đường hô hấp.


-GV hỏi: Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối
<i><b>với sức khoẻ của người bệnh và những người</b></i>
<i><b>xung quanh?</b></i>


-GV: Bệnh gây cho người bệnh mết mỏi, gầy
và sẽ lây truyền qua những người xung quanh


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm đơi<b>.</b>


- Gv u cầu Hs quan sát các hình SGK trang
13, kết hợp với liên hệ thực tế để trả lời câu
hỏi.



+ Kể ra các việc làm và hoàn cảnh khiến
người ta đễ mắc bệnh lao phổi ?


+ Những biện pháp phòng chống bệnh lao
phổi?


+ Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi?
- Gv gọi một số cặp Hs lên trình bày. Nhóm
khác bổ sung


- Gv giảng những trường hợp dễ bệnh lao
phổi.


+ Người hút thuốc lá, lao động nặng nhọc, ăn
uống không đủ chất dinh dưỡng.


+ Người sống trong nhà chật, ẩm thấp, khơng
ánh sáng.


+ Biện pháp phịng chống: tiêm phịng, làm
việc nghỉ ngơi vừa sức, nhà cửa sạch sẽ,
thống đãng.


+ Khơng nên khạc nhổ bừa bãi.


các câu hỏi.


-Đại diện từng nhóm lên trả lời.
Hs nhận xét.



Trao đổi nhóm đơi


-Thảo luận nhóm đôi


-Đại diện các nhóm lên trả lời.
Nhóm khác bổ sung.


Hs lắng nghe.


Người bị bệnh
lao phổi thấy
người thế nào?


Hình nào khiến
người dễ mắc
bệnh lao phổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị bài sau: Máu và cơ quan tuần hoàn.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm, ngày 27 tháng 8 năm 2009</b>


<b>Chính tả (Tập chép)</b>



<b>Bài: Chị em</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i>a) Kiến thức: </i>

Chép và trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài




<i>b</i>

) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập về các từ chứa tiếng có vần

<i><b> ăc/ oăc; </b></i>

Làm đúng BT3(a)



<i>c) Thái độ</i>

: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Bảng phụ viết bài thơ Chị em.
Bảng lớp viết BT2.


* HS: Vở, bút.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) Bài cũ</i>: “ Chiếc áo len”.


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: <i>trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi, trung thực.</i>
- Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>

.


Giới thiệu bài + ghi tựa.



<i>4) C</i>

ác hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Hoạt động 1</b>

: Hướng dẫn tập chép



Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


-

Gv đọc bài thơ trên bảng phụ.


-

Gv mời 2 HS đọc lại bài thơ.




- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung


đoạn văn.



+

<i>Bài thơ viết theo kiểu thơ gì?</i>



+

<i>Cách trình bày bài thơ lục bát</i>


<i>thế nào</i>

?



<i> </i>



<i> + Những chữ nào trong bài viết</i>


<i>hoa?</i>



- Gv hướng dẫn Hs viết bảng con


những tiếng dễ viết sai:

<i>trải chiếu,</i>


<i>lim dim, luống rau, chung lời, hát ru.</i>



Hs nhìn SGK, chép bài vào vở.



- Gv quan sát Hs viết.


- Gv theo dõi, uốn nắn.



 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút


chì.



- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.




<b>* Hoạt động 2</b>

: Hướng dẫn Hs làm


bài tập.



<i>+ Bài tập 2</i>

:



- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


Đọc

<i><b>ngắc</b></i>

ngứ,

<i><b>ngoắc</b></i>

tay nhau, dấu


<i><b>ngoặc</b></i>

đơn.



+

<i> Bài tập 3(a):</i>



- Gv mời 1 Hs đọc u cầu của bài.
- Gv cho lớp thành thảo luận nhóm


-Hs sửa bài



- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:



<i> a) </i>

<i><b>chung – treøo – chậu</b></i>

<i>.</i>



-Học sinh theo dõi.


-Hai Hs đọc lại.



<i>+Thơ lục bát, dòng trên 6</i>


<i>chữ, dòng dưới 8 chữ</i>



<i>+Chữ đầu của dòng thứ 6 viết</i>


<i>cách lề hai ơ. ; chữ đầu dịng 8</i>
<i>viết cách lề 1 ơ.</i>


<i>+Các chữ đầu dịng.</i>


-Hs viết bảng con


-Học sinh nêu tư thế ngồi.



-Học sinh viết vào vở.


-Học sinh soát lại bài.


-Hs tự chữa bài.



-1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm


theo.



-Cả lớp làm vào vở.


Hs nhận xét.



-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs thảo luận.



-Đại diện các nhóm lên viết


lên bảng.



Hs nhận xét.



<b>+Bài thơ được</b>


<b>viết theo: dòng</b>



<b>thứ nhất mấy</b>


<b>chữ, dịng thứ</b>


<b>hai mấy chữ?</b>



<b>Phân tích âm</b>


<b>đầu, vần, thanh</b>



<i>5. Củng cố – dặn dò.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-

Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.


-

Nhận xét tiết học.



<b>Toán</b>


<b>Xem đồng hồ (tiếp theo).</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng
hạn: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút


<i>b) Kĩõ năng</i>: Biết đọc giờ kém (Làm các BT1,2,4)


<i>c) </i>Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ.
* HS: Vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Xem đồng hồ.


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 1
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn Hs xem đồng
hồ.


- Gv quay kim đồng hồ đến 8 giờ 35 phút và
hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Yêu cầu Hs nêu vị trí kim giờ và kim phút
khi đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.


- Yêu cầu Hs suy nghĩ xem để tính xem cịn
thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ.
=> Vì thế 8 giờ 35 phút còn được gọi là 9
giờ kém 25 phút.


- Gv hướng dẫn Hs đọc các giờ trên mặt
đồng hồ còn lại.



<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài


- Gv cho 2 Hs ngồi cạnh nhau thảo luận
nhóm ñoâi.


<i>+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ?</i>


<i>+ 6 giờ 55 phút cịn được gọi là mấy giờ?</i>


- Sau đó từng nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>A: 6 giờ 55 phút hay 7 giờ kém 5 phút; B: 12</i>
<i>giờ 40 phút hay 1 giờ kém 20 phút; C: 2 giờ</i>
<i>35 phút hay 3 giờ kém 25 phút.</i>


<i>D: 5 giờ 50phút hay 6 giờ kém 10 phút; E: 8</i>
<i>giờ 55 phút hay 9 giờ kém 5 phút; G:10 giờ</i>


-Đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.
-Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9,
kim phút chỉ ở số 7.


-25 phút nữa.



-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>+6 giờ 55 phút.</i>
<i>+7 giờ kém 5.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>45 phút hay 11 giờ kém 15 phút.</i>


 <i>Baøi 2: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


-Gv mời vài em lên quay kim đồng hồ theo
yêu cầu bài tập


- Gv nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 4.


 <i>Baøi 4:</i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv cho hs trao đổi nhóm đơi


-Lần lượt các nhóm đơi lên hỏi và đáp trước
lớp


- Gv nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Theo dõi, nhận xét


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Nhìn tranh hỏi và đáp với nhau
-Nhận xét


<b>Gv giúp hs yeáu</b>


Hỏi: Bạn Minh
thức dậy lúc mấy
giờ?


Trả lời: Bạn Minh
thức dậy lúc 6 giờ
15 phút


<i>5. Củng cố – dặn dò</i>.


- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


<b>Tự nhiên - xã hội</b>
<b>Máu và cơ quan tuần hồn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ



<i>b) Kỹ năng</i>: Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.


c)

<i>Thái độ</i>

:

Giáo dục Hs biết giữ gìn bảo vệ cơ quan tuần hồn.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Tranh vẽ cơ quan tuần hoàn



* HS: SGK, vở.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhaän xeùt.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa
<i><b>4.</b></i> <i>Các hoạt động dạy học:</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm.


- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình trang 14
SGK.


- Các nhóm lần lược trả lời câu hỏi:


+ Các em có bị đứt tay bao giờ chưa? Khi bị
đứt tay hoặc bị trầy da bạn nhìn thấy gì ở vết
thương?


+ Theo các em, khi máu mới bị chảy ra khỏi
cơ thể, máu là chất lỏng hay đặc?



+ Quan sát hình 2/14, em thấy máu chia làm
mấy phần? Đó là những phần nào?


+ Huyết cầu đỏ có hình dạng như thế nào?
Nó có chức năng gì?


+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có
tên là gì?


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình. Mỗi nhóm trình bày
một câu. Các nhóm khác bổ sung


- Gv chốt lại:


+ Máu là một chất lỏng màu đỏ, gồm có 2
phần: huyết tương và huyết cầu


+ Có nhiều loại huyết cầu, quan trọng nhất là
huyết cầu đỏ, hình dạng như cái đĩa lõm hai
mặt. Chức năng mang khí ơxi đi ni cơ thể.
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi
là cơ quan tuần hoàn.


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK<b>.</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 4 SGK trang
15, lần lượt một bạn hỏi, một bạn trả lời.
+ Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các


mạch máu?


+ Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình?
+ Cơ quan tuần hồn gồm những bộ phận
nào?


- Gv gọi một số cặp Hs lên trình bày
- Gv chốt lại.


=> Cơ quan tuần hồn gồm có tim và các
mạch máu.


-Hs quan sát hình trong SGK
-Hs từng nhóm thảo luận và trả
lời các câu hỏi.


-Đại diện các nhóm lên trả lời.
Nhóm khác bổ sung.


-Hs lắng nghe.


-Hs quan sát hình trong SGK.
-Hs trao đổi với nhau.


-Hs trình bày.


<b>Trong máu gồm</b>
<b>những phần</b>
<b>nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>5.</b></i> <i>Củng cố – dặn dò .</i>


- Về xem lại bài, giáo dục hs biết giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn


- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động tuần hồn.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thủ công</b>


<b>Gấp con ếch (Tiết 1)</b>



I.



<b> MỤC TIÊU</b>

<b> :</b>



1. Kiến thức: HS biết cách gấp con ếch



2. Kĩ năng: Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng


3. Thái độ: Tạo hứng thú ,u thích lao động



II

<b>. CHUẨN BỊ:</b>



- Mẫu con ếch có kích thước lớn,giấy màu,kéo,


- Tranh quy trình gấp con ếch



III

<b>.CÁC HỌAT ĐỘNG:</b>



1. Khỡi động

:



2. Bài cũ

: Gấp tàu thủy 2 ống khói



- Nêu các bước gấp tàu thủy?



- Nhận xét bài chấm


3. Các họat động:



Gv giới thiệu và ghi tựa bài





*

<b>HĐ1: Quan sát vật mẫu </b>



.GV giới thiệu mẫu con ếch gấp bằng


giấy



.Hỏi:Con ếch gồm mấy bộ phận ?



.Liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi


u cầu 1 hs lên mở dần hình gấp



.Gợi ý phần đầu giống gấp máy bay đuôi


rời



*

<b>HĐ2: Hướng dẫn gấp</b>



- GV hỏi quy trình gấp gồm mấy bước?



<i>+ Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vng</i>



.Cắt tờ giấy hình vng có kích thước


như bài trước




+

<i>Bước 2:Gấp tạo 2 chân trước con ếch</i>



+

<i>Bước 3:Gấp tạo 2 chân sau và thân con </i>


<i>ếch</i>



. Làm mẫu tồn bộ quy trình


-Cho lớp tập gấp bằng giấy trắng


4. Củng cố:



- Hs quan sát vật mẫu



- Gồm 3 bộ phận: đầu, mình


chân



- Hs nêu



- 1 hs lên thực hiện



- HS quan sát tranh quy


trình



- HS theo dõi



Quan sát


-Thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Về tập gấp và chuẩn bị thực hành


- Nhận xét tiết học




<b>Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Kể về gia đình </b>


<b>Điền vào giấy tờ in sẵn</b>



<b>I/</b>

<b> Mục tiêu:</b>



a)

<i>Kiến thức</i>

: Kể lại được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo


gợi ý (BT1); Biết viết đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2)



b)

<i>Kỹ năng</i>

: Rèn Hs biết viết đúng, chính xác nội dung của đơn.


c)

<i>Thái độ</i>

: Giáo dục Hs biết xin phép khi có lí do nghỉ học


<b>II/ </b>

<b>Chuẩn bị:</b>



* GV:

Mẫu đơn xin nghỉ học.


* HS:

Vở, bút.



<b>III/</b>

<b> Các hoạt động dạy học:</b>



<i>1. Khởi động</i>

: Hát.



<i>2. Baøi cuõ</i>

:



- Gv gọi 3 Hs đọc lại lá đơn xin vào Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh.


- Gv nhận xét bài cũ.



<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>

<i> .</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.

<i>4. Các hoạt động dạy học</i>

:




<b>* Hoạt động 1</b>

: Làm bài tập 1



+ <i>Bài tập 1:</i>


- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.


- GV hướng dẫn : Kể về gia đình mình cho
một người bạn mới quen. Các em chỉ cần
nói 5 – 7 câu giới thiệu về gia đình của em,
- Gv cho lớp kể về gia đình theo nhóm đơi.
-Đại diện mỗi nhóm sẽ thi kể.


- Gv nhận xét, bình chọn người kể tốt nhất.
- Gv chốt lại:


Xem đây là một ví dụ:


(1)Nhà tớ chỉ có 4 người: bố mẹ tớ, tớ và
thằng cu Thắng 5 tuổi. (2) Bố mẹ tớ hiền
lắm. (3) Bố tớ làm ruộng. (4) Bố chẳng lúc
nào ngơi tay. (5) Mẹ tớ cũng làm ruộng.
(6) Những lúc nhàn rỗi, mẹ khâu vá quần
áo. (7) Gia đình tớ lúc nào cũng vui vẽ.
* <b>Hoạt động 2: </b>Làm bài tập 2


+ <i>Bài tập 2:</i>


- Cả lớp đọc thầm theo.




-Trao đổi nhóm đơi



-Đại diện nhóm lên trình


bày.



-Hs lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài


- Gv mời 1 Hs nói về trình tự của lá đơn:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.
+ Tên của đơn<i>.</i>


+Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.


+ Họ tên người viết đơn ; người viết là Hs
của lớp nào …….


+ Ngày tháng nghỉ học.
+ Lí do nghỉ học


+ Lời hứa của người viết đơn khi đạt được
nguyện vọng.


+ Ý kiến và chữ kí của gia đình Hs.


+

+Ý kiến và Chữ kí của người viết lá




đơn.



- Gv mời 2 Hs làm miệng bài tập.



- Gv cho lớp viết vào vở


- Gv chấm một số bài và nêu nhận


xét.



- Gv cho điểm, tuyên dương bài viết


đúng.



-Gv đọc 1 lá đơn mẫu



-Hs đọc yêu cầu của đề bài.


-Một Hs đọc mẫu lá đơn.



-Hs điền vào mẫu đơn



-Lắng nghe



<b>Em nghỉ học</b>


<b>ngày tháng</b>


<b>nào? Lí do</b>


<b>nghỉ học? Em</b>


<b>hứa gì khi trở</b>


<b>lại lớp học?</b>



<i>-Hai Hs làm</i>


<i>miệng bài tập.</i>




<i>5. Củng cố – dặn dò</i>

<i> .</i>



-

Về nhà bài viết nào chưa đạt sửa lại.



-

Nhắc nhở hs biết xin phép khi cần nghỉ học


-

Nhận xét tiết học.



<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)


<i>b) Kĩõ năng</i>: Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật (Làm các BT1,2,3)


<i>c) Thái độ</i>: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* GV: Mơ hình đồng hồ.
* HS: Vở, SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Xem đồng hồ.


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 4
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.



<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Các hoạt động dạy học:</i>


<b>* Hoạt động 1: </b> Làm bài 1, 2


<i>Bài 1: </i>Xem đồng hồ<i>.</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài
- Sau đó, Gv yêu cầu Hs trao đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>A: 6 giờ 15 phút ; B: 2 giờ rưỡi ; 9 giờ kém 5</i>
<i>phút ; D: 8 giờ đúng</i>


 <i>Baøi 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


- Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt đặt thành
đề toán.


- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào vở. Một
Hs lên bảng làm bài.



- Gv chốt lại:


<i> Số người bốn chiếc thuyền chở được:</i>
<i> 5 x 4 = 20 (người).</i>


<i> Đáp số: 20 người.</i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài
-Y/C hs trao đổi nhóm đơi


-Gọi 1 em nêu kết quả


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và hỏi
thêm:


<i>+ Hình nào đã khoanh vào một phần ba số</i>
<i>quả cam? Vì sao?</i>


<i>+ Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số</i>
<i>quả cam? Vì sao?</i>




-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.


-Hs kiểm tra bài của nhau.


-Bốn Hs đứng lên đọc kết quả.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
làm.


Hs nhận xét.


-Hs đọc u cầu của bài.
-Nhìn SGK Trao đổi
-Nhận xét


<i>-Hình 1 đã khoanh vào một phần</i>
<i>ba số quả cam. </i>


<i>-Hình 2 đã khoanh vào một phần 4</i>


<i>-Hs đặt đề toán.</i>
<b>Gv giúp hs yếu</b>
<b>khi giải</b>


<b>Xem mỗi hình</b>
<b>có mấy quả</b>
<b>cam? Đã khoan</b>
<b>vào mấy quả</b>
<b>cam?</b>


<i>Vì có tất cả 12</i>
<i>quả cam, chia</i>


<i>thaønh 3 phần</i>
<i>bằng nhau thì</i>
<i>mỗi phần có 4</i>
<i>quả cam.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Tương tự cho câu (b)


<i>số quả cam. </i> <i>thành 4 phần</i>


<i>bằng nhau thì</i>
<i>mỗi phần được 3</i>
<i>quả cam</i>


<i>5. Củng cố – dặn dò</i>.


- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


<b>Đi theo nhịp 1-4 hàng dọc. Đi theo vạch kẻ thẳng</b>
<b>Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”</b>


<b>I/. Mục tiêu:</b>


-Biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái
-Biết cách đi thường 1-4 hàng dọc theo nhịp; thực hiện đi đúng theo vạch kẻ thẳng
-Chơi trị chơi “Tìm người chỉ huy”. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi được



<b>II/. Địa điểm, phương tiện:</b>


-Địa điểm: Trên sân trường
-Phương tiện: Kẻ sân chơi


<b>III/. Hoạt động dạy học:</b>


1.Phần mở đầu:


-Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo, Gv phổ biến nội
dung, Y/C giờ học


-Đứng tại chỗ vừa xoay các khớp vừa đếm to theo
nhịp


-Chạy chậm 1 vịng sân trường
-Chơi trị chơi “Chui qua hầm”


2.Phần cơ bản:


-Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số


-Ơn đi đều theo 4 hàng dọc theo vạch kẻ thẳng


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x



x x x x x x


x x



x x x x x x



x1 x x x x x


x x2


x x


x x


x x


x x


x4 x x x x x x3 x


x1 x x x x x
x x2
x x


x x


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Chơi trị chơi “Tìm người chỉ huy”
-Chạy xung quanh sân trường
3.Phần kết thúc:



-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống lại bài


-Nhaän xét, dặn dò


x4 x x x x x x3 x


<b>Đạo đức</b>
<b>Giữ lời hứa (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức</i>: Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa


<i>Kỹ năng</i>: Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người

<i>Thái độ</i>

: Quý trọng những người biết giữ lời hứa



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Câu chuyện “ Chiếc vòng bạc”


* HS: VBT Đạo đức.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Khởi động</i>: Hát.


<i>2.Bài cũ</i>:


- Gọi 3 Hs trả lời các câu hỏi.
+ Bác sinh ngày tháng năm nào?



+ Bác đọc bảng tuyên ngôn độc lập vào ngày nào? Ơû đâu?
+ Hãy kể một tấm gươmg cháu ngoan Bác Hồ mà em biết?
- Gv nhận xét.


<i>3.Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tự
<i><b> 4. C</b>ác hoạt động dạy học:</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận truyện “Chiếc
vòng bạc”.


- Gv kể chuyện chiếc vòng bạc .


- Gv chia lớp thành các nhóm yêu cầu Hs
thảo luận :


+ Bác Hồ làm gì khi gặp lại bé sau 20 năm đi
xa. Việc làm đó thể hiện điều gì?


+ Bé và mọi người cảm thấy thế nào trước
việc làm của Bác?


+ Em rút ra được bài học gì qua câu chuyện?
- Gv nhận xét câu trả lời của các nhóm.
- Gv hỏi cả lớp:


+ Thế nào là giữ lời hứa?


+ Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người
xung quanh đánh giá thế nào?



- Gv chốt lại:


<b>* Hoạt động 2</b>: Nhận xét tình huống.
- Gv chia lớp thành các nhóm. Các em giải


-Hs lắng nghe.
-Hs thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
Nhóm khác bổ sung ý kiến.


-Thực hiện đúng những điều mình đã
nói.


-Tôn trọng và tin cậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

quyết tính huống.


- Gv đưa ra các tình huống, Hs nêu đúng hoặc
sai, giải thích


- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 3:</b> Tự liên hệ bản thân.
- Gv hỏi:


+ Em đã giữ lời hứa với ai, điều gì?
+ Kết quả của lời hứa đó thế nào?
+ Thái độ của người đó?



+ Em suy nghó gì về việc làm của mình.
- Gv nhận xét.


-Hs giải quyết tình huống.
-Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.


-Hs mỗi em sẽ phát biểu theo suy
nghó của mình.


Hs nhận xét.


<b>Giúp hs yếu xử </b>
<b>lý tình huống </b>
<b>dựa vào việc </b>
<b>phải biết giữ lời </b>
<b>hứa</b>


<i>5.Củng cố – dặn dò.</i>


-Về nhà làm bài tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×