Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.84 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TOÁN</b>
<b>DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 10</b>
<b>A. Đại số</b>
<b>Bài 1. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau</b>
a) - 2<i>x</i>+3 b) 4<i>x</i>- 12
c) <i>x</i>2- 4 d) - 2<i>x</i>2+5<i>x</i>- 2
<b>Bài 2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau</b>
a)
2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
- +
- <sub>b) </sub> 2
4 12
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-c)
2
4 ( 2)
<i>x</i> - <i>x</i> <i>x</i>+
d)
2
2
4
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
-+
<b>Bài 3. Giải các bất phương trình sau</b>
a)
2
3 3 3 0
<i>x</i> <i>x</i>- - <i>x</i> £
<b>Bài 4. Giải các bất phương trình sau</b>
a)
2 4 <sub>0</sub>
2 1 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + <sub>£</sub>
- +
b)
- <sub> c) </sub>
1 1
4
2 <i>x</i>
<i>x</i>- £ +
<b>Bài 5. Giải các hệ bất phương trình sau:</b>
a)
5 2 4 5
5 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ì <sub>-</sub> <sub>></sub> <sub>+</sub>
ïï
íï - < +
ïỵ <sub> b) </sub>
5
6 4 7
7
8 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ìïï + < +
ïï
íï +
ï <sub><</sub> <sub>+</sub>
ïïỵ
c)
2
2
5 2 4 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ì <sub>-</sub> <sub><</sub> <sub>+</sub>
ïïï
íï < +
ïïỵ <sub> d) </sub>
1 2 3
3 5
5 3 <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ìïï
ï - £
-ïï
ï <sub>< +</sub>
íï
ï
-ïï <sub>£</sub> <sub></sub>
-ïïỵ
<b>Bài 6. Tìm </b><i>m</i> để hệ bất phương trình sau có nghiệm.
a)
2
2 1 2
1 4 2 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
ì <sub>-</sub> <sub>£</sub> <sub>+</sub>
ïï
íï + + ³ - + +
ïỵ <sub>b) </sub>
<i>m mx</i> <i>m</i>
ì <sub>-</sub> <sub><</sub>
ïï
íï - ³ +
ïỵ <sub> </sub>
<b>Bài 7. Tìm m để hệ bất phương trình sau vơ nghiệm.</b>
a)
3 7 1
2 8 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>³</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
ïïí
ï <sub>£</sub> <sub>+</sub>
ïïỵ <sub> b) </sub>
1 1
2 3 5 4
<i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ì <sub>+ £</sub> <sub></sub>
-ïï
íï - <
<b>Bài 8. Tìm </b><i>m</i> để hệ bất phương trình
2 1 3
4 3 4
<i>m x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
ì <sub>+</sub> <sub>³</sub> <sub>+</sub>
ïï
íï + ³
ïỵ <sub> có nghiệm duy nhất.</sub>
<b>B. Hình học</b>
<b>Bài 9. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có đoạn thẳng nối trung điểm AB và BC bằng 3, cạnh <i>AB</i> = 9 và
·
<i>ACB</i> =<sub>60</sub>0
. Tính cạnh BC.
<b>Bài 10. Cho tam giác </b><i>ABC</i> vng tại B có <i>AB</i> = 1. Trên tia đối của AC lấy điểm D sao cho
<i>CD</i> =<i>AB</i><sub>. Giả sử </sub><i>CBD</i>· =<sub>30</sub>0
. Tính AC.
<b>Bài 11. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i> =3,<i>AC</i> =7,<i>BC</i> =8<b>.</b>
a) Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>
b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
c) Tính đường đường cao kẻ từ đỉnh A.
<b>Bài 12. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có
µ <sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>A</i>=<sub>60</sub>0 <i>a</i>=<sub>10</sub> <i>r</i> =5 3
3 <sub>.</sub>
a) Tính R
b) Tính b, c
<b>Bài 13. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i> =10,<i>AC</i> =4 và <i>A</i>µ =600.
a) Tính chu vi của tam giác
b) Tính tan<i>C</i>
c) Lấy điểm D trên tia đối của tia AB sao cho <i>AD</i>= 6 và điểm E trên tia AC sao cho <i>AE</i> =<i>x</i>.
Tìm <i>x</i> để BE là tiếp tuyến của đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác <i>ADE</i>
<b>Bài 14. Cho tam giác </b><i>ABC</i> cân có cạnh bên bằng b và nội tiếp đường trịn (O;R).
b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác.