Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

lop 1 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.91 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần học 6 </b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Chào cờ
<i>Tiết 2: Toán </i>


<b>Số 10</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số
trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên từ 0 đến 10.


- GD học sinh tính tự giác trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 10
HS : Bộ đồ dùng học toán


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
9...1 1...9 9...9
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài



HĐ Thầy HĐ Trò


<b>HĐ/ 1: Giới thiệu số 10</b>


- Cho HS quan sát tranh SGK/36
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi?
Và có mấy bạn chạy đến nữa?


- Tất cả có mấy bạn?


- GV yêu cầu HS lấy 9 chấm tròn,
thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm
tròn?


- Tương tự : Lấy 9 que tính, thêm 1
que tính nữa là mấy que tính?


- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu
đều có số lượng là mấy?


- GV:Ta dùng số 10 để chỉ số lượng
của mỗi nhóm.


- GV ghi số 10 lên bảng


- GV giới thiệu số 10 viết in, số 10
viết thường.


- Hướng dẫn viết số 10
- GV viết mẫu



- Vậy số 10 đứng sau số nào?


- Yêu cầu HS đọc dãy số từ 0 đến 10
và ngược lại.


- HS quan sát tranhSGK/36
- Có 9 HS đang chơi


- Có 1 bạn chạy đến
- Tất cả có 10 bạn.
- 10 chấm trịn
- 10 que tính


- HS đọc


- HS viết bảng con số 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Số 10 lớn hơn những số nào?


- Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số
nào bé nhất?


<b>HĐ/2: Luyện tập</b>


- GV viết mẫu


- GV uốn nắn HS viết
* GV nêu yêu cầu bài tập



- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài trên phiếu.


- Nhận xét - chữa bài
* GV nêu yêu cầu bài tập


- Gọi HS làm bài trên bảng- dưới lớp
làm bài trên bảng con


- Nhận xét chữa bài


10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0


<b>*Bài 1: Viết số 10</b>


- HS viết vào bảng con, viết vào vở
<b>*Bài 4 Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0


<b>* Bài 5 Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)</b>


a. 4 2



b. 8

9
c.

3 5
4.Củng cố - dặn dò


- Đếm từ 1 đến 10 và ngược lại.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.



---Tiết 3 + 4: Tiếng việt


Bài 22:

<b>p - ph – nh </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được các từ câu ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2 - 3 theo chủ đề " Chợ, phố, thị xã."
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng việt, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
1

.ổ

n định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đọc , viết xe chỉ, củ sả, kẻ ô.
- Đọc SGK


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm



HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/ 1:Giới thiệu âm mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Yêu cầu hs cài âm p</b>
- GV ghi bảng - đọc mẫu


- Yêu cầu hs lấy thêm h ghép sau âm p.
- Nêu cấu tạo âm ph?


- GV ghi bảng đọc mẫu


- Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng “phố”?
- GV ghi tiếng “phố” lên bảng, phân tích
cấu tạo tiếng “phố” .


- GV đọc mẫu. Cho hs đánh vần – đọc trơn.
- Yêu cầu hs ghép từ “phố xá”


- Ghi bảng, phân tích cấu tạo từ.
- Đánh vần, đọc trơn


- GV đưa tranh giảng từ.


- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
<b>*Dạy âm nh (tương tự)</b>


- So sánh ph và nh



- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao


<i><b>H/Đ 2: Hướng dẫn viết:</b></i>


- GV viết mẫu chữ p, ph, nh lên bảng, nêu
quy trình viết


- u cầu HS viết trên khơng
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn


* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa ph, nh


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1


<i><b>*Đọc tiếng, từ ứng dụng</b></i>


- GV ghi các tiếng, từ mới lên bảng, đọc.
- Y/C hs gạch chân âm vừa học?


- Yêu cầu HS đọc đánh vần – đọc trơn.
- GV giải nghĩa từ.


* Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK



- GV ghi câu ứng dụng lên bảng đọc mẫu.
- Gạch chân tiếng có âm vừa học


- Yêu cầu HS đọc (ĐV – ĐT)
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng


* Giải lao (trò chơi)


<i><b>* Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài


- 1 HS cài bảng lớp, lớp cài bảng cài
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS ghép bảng lớp, bảng cài
- HS nêu


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS ghép bảng gài


- Vài hs nêu cấu tạo tiếng “ phố”
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS cài bảng cài
- HS nêu



- HS đọc ĐT - N - CN
- HS quan sát


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS so sánh


- HS đọc ĐT - N - CN


- HS quan sát
- HS viết bảng con


- HS đọc CN – N - ĐT
- HS quan sát


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh
- HS đọc thầm câu ứng dụng


- 1 HS


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Luyện nói</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?



- GV hướng dẫn hs luyện nói theo tranh.
* Đọc SGK


- GV đọc mẫu


- HS quan sát tranh SGK
- 1 hs nêu tên chủ đề


- Hs sinh trả lời câu hỏi của GV
- HS đọc CN - dãy - ĐT


4. Củng cố - dặn dò


- Đọc lại tồn bải trên bảng


- Về nhà nhớ ơn bài xem trước bài mới .
- Nhận xét tiết học.


<b></b>


---Tiết 5 - Đạo đức


<b>Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (</b>

tiết 2

)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập


- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Biết nhắc nhở bạn bè cùng
thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.



- HS có ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi”
HS : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
1

.ổ

n định tổ chức:
2. Kiểm tra:


- Cần phải giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập như thế nào?
3. Bài mới:


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài:


<b> Hoạt động thầy</b> <b> Hoạt động trò</b>


<b>* HĐ1: Thi sách vở ai đẹp nhất</b>
- GV nêu yêu cầu thi


- Nêu tiêu chuẩn chấm thi
- Công bố kết quả


<b>* HĐ2: Tập hát bài hát " Sách bút thân</b>
yêu ơi"


<b>*HĐ3:Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối</b>
bài



- GV đọc mẫu
*GV kết luận chung


- HS cả lớp xếp sách vở và đồ dùng học
tập lên bàn


- Các tổ tiến hành chấm mỗi tổ chọn ra 2
bộ thi vòng lớp.


- HS học hát


"Muốn cho sách vở bền lâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Em cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình như thế nào để các em học tập
được tốt?


- Thực hành giữ gìn đồ dùng học tập của mình cho tốt




<i><b>---Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>


Tiết 1: Toán


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- GD HS thức tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng phụ, phiếu bài 2
HS : Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại.
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS luyện tập


HĐ Thầy HĐ Trò
- GV cho HS quan sát bài tập 1


- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn mẫu


- Nhận xét - chữa bài
* Nêu yêu cầu



- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
* Nêu yêu cầu bài tập


Gọi HS làm bài trên bảng - lớp làm
bài trên bảng con


<b>* Bài 1 Nối ( theo mẫu) </b>
- HS làm bài


<b>*Bài 3: Có mấy hình tam giác?</b>


- HS làm bài trên bảng trtên bảng con
<b>* Bài 4 ( > < = ) ?</b>


0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
4. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài học


<b></b>


---Tiết 2 + 3: Tiếng việt


Bài 23

<b>: g gh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc được các từ câu ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề " gà ri, gà gô."
- GD học sinh u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng việt, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
1

.ổ

n định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đọc , viết nh, ph, phở bị, nho khơ .
- Đọc SGK


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/ 1:Giới thiệu âm mới</b></i>


<b>*Dạy âm s</b>


<b>- Yêu cầu hs cài âm g</b>


- GV ghi bảng - đọc mẫu


- Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng “gà”?
- GV ghi tiếng “gà” lên bảng, phân tích cấu
tạo tiếng “gà” .


- GV đọc mẫu. Cho hs đánh vần – đọc trơn.
- Yêu cầu hs ghép từ “gà ri”


- Ghi bảng, phân tích cấu tạo từ.
- Đánh vần, đọc trơn


- GV đưa tranh giảng từ.


- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
<b>*Dạy âm nh (tương tự)</b>


- So sánh g và gh


- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao


<i><b>H/Đ 2: Hướng dẫn viết:</b></i>


- GV viết mẫu chữ p, ph, nh lên bảng, nêu
quy trình viết


- Yêu cầu HS viết trên không
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn



* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa g, gh


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1


<i><b>*Đọc tiếng, từ ứng dụng</b></i>


- GV ghi các tiếng, từ mới lên bảng, đọc.


- 1 HS cài bảng lớp, lớp cài bảng cài
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS ghép bảng lớp, bảng cài
- Vài hs nêu cấu tạo tiếng “ gà”
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS ghép bảng gài
- HS nêu


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS quan sát


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS so sánh


- HS đọc ĐT - N - CN



- HS quan sát
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Y/C hs gạch chân âm vừa học?
- Yêu cầu HS đọc đánh vần – đọc trơn.
- GV giải nghĩa từ.


* Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng đọc mẫu.
- Gạch chân tiếng có âm vừa học


- Yêu cầu HS đọc (ĐV – ĐT)
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng


* Giải lao (trò chơi)


<i><b>* Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài


<i><b>* Luyện nói</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?



- GV hướng dẫn hs luyện nói theo tranh.
+ Trong tranh vẽ vễ những con vật nào?
+ Gia đình em có ni gà khơng?


+ Gia đình em ni những giống gà gì?
* Đọc SGK


- GV đọc mẫu


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh
- HS đọc thầm câu ứng dụng


- 1 HS


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS đọc


- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh SGK
- 1 hs nêu tên chủ đề


- Hs sinh trả lời câu hỏi của GV
- HS đọc CN – dãy - ĐT


4. Củng cố - dặn dò


- Học âm, tiếng, từ gì?



- Về nhà học bài cũ, xem trước bài mới.
- Nhận xét tiết học


---
Tiết 4: Thủ công


<b>Xé, dán hình quả cam </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách xé, dán hình quả cam


- HS xé được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa hình dán tương đối phảng .
Có thể dựng bút màu để vẽ cuống và lá.


# HS khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa, hình
dán phẳng. Có thể xé dán được hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.


- HS yêu thích mơn học, biết u q giữ gìn sản phẩm lao động
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bài xé, dán mẫu, giấy màu keo dán
HS : Giấy thủ công, keo dán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Bài mới



a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS xé dán các hình


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/ 1: Quan sát</b></i>


- GV cho HS quan sát bài mẫu


<i><b>HĐ/ 2: Hướng dẫn cách xé, dán</b></i>


- GV hướng dẫn mẫu


- Nêu cách xé, dán hình quả cam?


- Nêu cách vẽ và xé dán hình lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn


- Nêu cách vẽ và xé hình cuống lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn HS


- GV thao tác mẫu


<i><b>HĐ/ 3: Thực hành</b></i>


- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng


- HS quan sát nêu nhận xét


*Vẽ và xé dán hình quả cam
- HS quan sát


- HS vẽ hình vng có cạnh 8 ơ
- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.


- Lần lượt vẽ và xé 4 góc theo đường cong
của hình vng, sau đó xé dần, chỉnh sửa
thành hình quả cam.


* Xé hình lá


- Lâý một mảnh giấy vẽ 1 hình chữ nhật
cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô


- Xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường
vẽ.


* Xé hình cuống lá


- Lấy một mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé
một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô và cạnh
ngắn 1 ô, xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để
làm cuống


* Dán hình


- HS quan sát và làm theo



- HS thực hành trên giấy thủ công vẽ và xé
dán theo mẫu.


4. Củng cố - dặn dò


- Trưrng bày một số sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học




<b>---Chiều</b>


Tiết 1: Mĩ thuật


<b>Vẽ hoặc nặm quả dạng hình trịn</b>



I .Mục tiêu: Giúp HS:


- Nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- Vẽ hoặc nặn được một quả dạng tròn


II . Đồ dùng dạy học:


- Thầy: Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả tròn
- Trò: Đồ dùng học vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Ổn định tổ chức: (1')


2. Kiểm tra: (3')- Sự chuẩn bị đồ dùng của HS


3. Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:


- Cho HS quan sát ảnh về dạng quả
trịn


+Em có nhận xét gì về hình dạng, màu
sắc của các loại quả đó?


c, Hướng dẫn HS vẽ:
- GV vẽ mẫu


- Hướng dẫn HS cách vẽ
d, Thực hành:


- GV cho HS vẽ 1 số quả như: quả cam,
táo, bưởi,...


e, Nhận xét, đánh giá:
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- HS, GV nhận xét, đánh giá


- Các quả đều có dạng trịn, quả cam:
màu da cam, màu xanh; quả hồng : màu
đỏ


- HS theo dõi



- HS vẽ vào vở tập vẽ


4. Củng cố - dặn dò: (3')


- Nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài: vẽ màu vào hình, quả.


<i><b>---Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b></i>


Tiết 1: Âm nhạc


Học hát:

<b> </b>

<b>Bài Tìm bạn thân</b>



<b> </b>

<i>Nhạc và lời: Việt Anh</i>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
- HS biết vỗ tay theo lời 1 của bài hát.


- HS u thích mơn học, biết u q bạn bè.
<b>II. Đồ dùng giảng dạy</b>


GV : Hát chuẩn xác bài hát
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- HS hát biểu diễn bài Mời bạn vui múa ca


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hát


HĐ Thầy HĐ Trò


<b>HĐ.1: Dạy hát</b>


- GV hát mẫu


- Đọc đồng thanh lời ca


- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho
HS hát theo.


- HS lắng nghe
- Đọc lời ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nối các câu hát trong quá trình dạy
theo lối móc xích.


<b>HĐ.2: Hát kết hợp vỗ tay đệm theo </b>
<b>phách</b>


- Hướng dẫn HS vỗ tay đệm theo phách
- GV chỉnh sửa cho HS


- Hướng dẫn HS gõ đệm theo phách với
các dụng cụ gõ giống như vỗ tay đệm


đã học


- GV làm mẫu


Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
* * * *


Nào ai yêu những người bạn thân
* * * *
Tìm đến đây ta cầm tay


* * *
Múa vui nào
* *
- HS làm theo
4. Củng cố - dặn dò


- Cả lớp hát lời 1 bài hát Tìm bạn thân
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS ôn lại bài hát cho thuộc


---
Tiết 2 + 3: Tiếng việt


Bài 24:

<b>q – qu – gi </b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS đọc, viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được các từ, câu ứng dụng trong bài.



- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề" Chợ, phố, thị xã."
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng việt, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>
1

.ổ

n định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đọc, viết được : gà ri, ghế gỗ
- Đọc SGK


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/ 1:Giới thiệu âm mới</b></i>


<b>*Dạy âm s</b>


<b>- Yêu cầu hs cài âm q</b>
- GV ghi bảng - đọc mẫu


- Yêu cầu hs lấy thêm u ghép sau âm q.



- 1 HS cài bảng lớp, lớp cài bảng cài
- HS đọc ĐT - N - CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu cấu tạo âm qu?
- GV ghi bảng đọc mẫu


- Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng “quê ”?
- GV ghi tiếng “quê” lên bảng, phân tích
cấu tạo tiếng “quê” .


- GV đọc mẫu. Cho hs đánh vần – đọc trơn.
- Yêu cầu hs ghép từ “chợ quê”


- Ghi bảng, phân tích cấu tạo từ.
- Đánh vần, đọc trơn


- GV đưa tranh giảng từ.


- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
<b>*Dạy âm gi (tương tự)</b>


- So sánh gi và g


- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao


<i><b>H/Đ 2: Hướng dẫn viết:</b></i>


- GV viết mẫu chữ q, qu, gi lên bảng, nêu
quy trình viết



- u cầu HS viết trên khơng
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn


* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa qu, gi


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1


<i><b>*Đọc tiếng, từ ứng dụng</b></i>


- GV ghi các tiếng, từ mới lên bảng, đọc.
- Y/C hs gạch chân âm vừa học?


- Yêu cầu HS đọc đánh vần – đọc trơn.
- GV giải nghĩa từ.


* Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng đọc mẫu.
- Gạch chân tiếng có âm vừa học


- Yêu cầu HS đọc (ĐV – ĐT)
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng



* Giải lao (trò chơi)


<i><b>* Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài


<i><b>* Luyện nói</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- HS nêu


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS ghép bảng gài


- Vài hs nêu cấu tạo tiếng “ quê”
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS cài bảng cài
- HS nêu


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS quan sát


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS so sánh



- HS đọc ĐT - N - CN


- HS quan sát
- HS viết bảng con


- HS đọc CN – N - ĐT
- HS quan sát


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh
- HS đọc thầm câu ứng dụng


- 1 HS


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hướng dẫn hs luyện nói theo tranh.
* Đọc SGK


- GV đọc mẫu


- Hs sinh trả lời câu hỏi của GV
- HS đọc CN – dãy - ĐT


4. Củng cố - dặn dị


- Đọc lại tồn bải trên bảng



- Về nhà nhớ ôn bài xem trước bài mới .
- Nhận xét tiết học.



---Tiết 4: Toán


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nắm được thứ tự của mỗi
số trong dãy số từ 0 đến 10.


- GD học sinh tính tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3')


Đọc dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại?
3. Bài mới (30')



a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS luyện tập


HĐThầy HĐTrò
- Gv nêu yêu cầu của bài tập


- HS làm bài vào phiếu bài tập
- HD học sinh làm bài tập
- HS làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu của bài tập
- HS làm bài


<b>* Bài 1 Nối ( theo mẫu) </b>
- 3 con gà


- 5 bút chì
<b>*Bài 3:( số) ?</b>


- HS làm bài trên bảng


10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
<b> Bài 4 Viết các số 6; 1; 3; 7; 10</b>


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1 ; 3 ; 6 ; 7; 10
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé
10, 7, 6, 3, 1
4. Củng cố - dặn dò



- Nhận xét tiết học


- Dặn dò học sinh làm bài tập ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


<b>Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.


- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. Nhận biết đúng hướng để xoay chiều theo
hướng đó.


- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng . Biết cách chơi trò chơi: “qua đường lội ”
- GD học sinh ý thức nghiêm túc khi tham gia tập luyện.


<b>II/Địa điểm phương tiện</b>


Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
GV : Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi


<b>III/ Nội dung và phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b> Phương pháp</b>


<b>*Phần mở đầu:</b>



- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi
quay sang hàng ngang để phổ biến nội
dung giờ học.


- Đứng vỗ tay và hát


* Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc ở
sân ttrờng


* Đi theo vịng và hít thở sâu
* Ơn trị chơi" Diệt con vật có hại"
<b>*Phần cơ bản:</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Dàn hàng, dồn hàng


* Trò chơi" Qua đường lội"
- GV nêu luật chơi , cách chơi
<b>* Phần kết thúc:</b>


- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát


- GV hệ thống bài học- Nhận xét
giờ học


8 /


12 /



8 /


7 /



*


* * * *
* * * *
* * * *


- Đội hình vòng tròn
- GV điều khiển lần 1
- Lần 2,3 cán sự điều
khiển


- GV yêu cầu HS chủ
động tự giác chơi
*


* * * *
* * * *
* * * *


---Tiết 2 + 3 Tiếng việt


Bài 25:

<b>ng – ngh</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS đọc, viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “bê, nghé ,bé”
- HS u thích mơn học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>


1

.ổ

n định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đọc , viết qu, gi, chợ quê, cụ già .
- Đọc SGK


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/ 1:Giới thiệu âm mới</b></i>


<b>*Dạy âm s</b>


<b>- Yêu cầu hs lấy n và g cài âm ng</b>
- GV ghi bảng - đọc mẫu



- Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng “ngừ”?
- GV ghi tiếng “ngừ” lên bảng, phân tích
cấu tạo tiếng “ngừ” .


- GV đọc mẫu. Cho hs đánh vần – đọc trơn.
- Yêu cầu hs ghép từ “cán ngừ”


- Ghi bảng, phân tích cấu tạo từ.
- Đánh vần, đọc trơn


- GV đưa tranh giảng từ.


- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
<b>*Dạy âm ngh (tương tự)</b>


- So sánh ng và ngh
- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao


<i><b>H/Đ 2: Hướng dẫn viết:</b></i>


- GV viết mẫu chữ ng, ngh lên bảng, nêu
quy trình viết.


- Yêu cầu HS viết trên không
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn


* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa ng, ngh



<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1


<i><b>*Đọc tiếng, từ ứng dụng</b></i>


- GV ghi các tiếng, từ mới lên bảng, đọc.
- Y/C hs gạch chân âm vừa học?


- Yêu cầu HS đọc đánh vần – đọc trơn.
- GV giải nghĩa từ.


* Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


- 1 HS cài bảng lớp, lớp cài bảng cài
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS ghép bảng lớp, bảng cài
- Vài hs nêu cấu tạo tiếng “ ngừ”
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS ghép bảng gài
- HS nêu


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS quan sát



- HS đọc ĐT - N - CN
- HS so sánh


- HS đọc ĐT - N - CN


- HS quan sát
- HS viết bảng con


- HS đọc CN – N - ĐT
- HS quan sát


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV ghi câu ứng dụng lên bảng đọc mẫu.
- Gạch chân tiếng có âm vừa học


- Yêu cầu HS đọc (ĐV – ĐT)
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng


* Giải lao (trò chơi)


<i><b>* Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài


<i><b>* Luyện nói</b></i>



- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- GV hướng dẫn hs luyện nói theo tranh.
- Trong tranh vẽ những con vật gì? Ngồi
ra cịn vẽ ai nữa?


* Đọc SGK
- GV đọc mẫu


- HS đọc thầm câu ứng dụng
- 1 HS


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS đọc


- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh SGK
- 1 hs nêu tên chủ đề


- Hs sinh trả lời câu hỏi của GV
- HS đọc CN – dãy - ĐT


<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>


<b> - Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng.</b>


- Nhận xét tiết học



- Về nhà đọc bài, xem trước bài mới.



---Tiết 4: Toán


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


- So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các
số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.


- GD học sinh có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


GV: Phiếu bài tâp 1
HS : Bảng con
<b>III/ các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3')


- Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé: 3 ; 5 ; 1 ; 7 ; 9
3. Bài mới (30')


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS luyện tập



HĐ Thầy HĐ Trò
- GV treo bảng phụ


- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài


<b>* Bài 1 : Số? </b>


<b>  </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét - chữa bài
* GV nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm bài trên bảng- dưới lớp
làm bài bảng con.


- Nhận xét - chữa bài
* Nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài bảng con
- Nhận xét - chữa bài


* Nêu yêu cầu bài tập


Gọi HS làm bài trên bảng - lớp làm bài trên
bảng con


- Nhận xét - chữa bài



<b>*Bài 2 ( > < = ) ?</b>


4 < 5 2 < 5 8 < 10
7 > 5 4 = 4 10 > 9
<b>*Bài 3:( số) ?</b>


0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5
<b>* Bài 4 Viết các số 8; 5; 2; 9; 6</b>
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
2 ; 5 ; 6 ; 8; 9


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé
9 , 8 , 6 , 5 , 2


4. Củng cố - dặn dò: (2')


- Nhận xét tiết học. HD hs làm bài tập ở nhà.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.




<i><b>---Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b></i>


Tiết 1 + 2: Tiếng việt


<b>Bài 26:</b>

<b> y – tr </b>



I Mục tiêu



- HS đọc, viết được y, tr, y tá ,tre ngà


- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ”
- GD ý thức chăm chỉ trong học tập.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng việt, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>
1

.ổ

n định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đọc, viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc SGK


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/ 1:Giới thiệu âm mới</b></i>


<b>*Dạy âm y</b>


<b>- Yêu cầu hs lấy và cài âm y</b>


- GV ghi bảng - đọc mẫu


- Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng “y”?


- GV ghi tiếng “y” lên bảng, phân tích cấu


- 1 HS cài bảng lớp, lớp cài bảng cài
- HS đọc ĐT - N - CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tạo tiếng “y” .


- GV đọc mẫu. Cho hs đánh vần – đọc trơn.
- Yêu cầu hs ghép từ “y tá”


- Ghi bảng, phân tích cấu tạo từ.
- Đánh vần, đọc trơn


- GV đưa tranh giảng từ.


- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
<b>*Dạy âm tr (tương tự)</b>


- So sánh tr và th


- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao


<i><b>H/Đ 2: Hướng dẫn viết:</b></i>


- GV viết mẫu chữ y, tr lên bảng, nêu quy


trình viết.


- Yêu cầu HS viết trên không
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn


* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa: y, tr


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1


<i><b>*Đọc tiếng, từ ứng dụng</b></i>


- GV ghi các tiếng, từ mới lên bảng, đọc.
- Y/C hs gạch chân âm vừa học?


- Yêu cầu HS đọc đánh vần – đọc trơn.
- GV giải nghĩa từ.


* Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng đọc mẫu.
- Gạch chân tiếng có âm vừa học


- Yêu cầu HS đọc (ĐV – ĐT)
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS


- Đọc toàn bài trên bảng


* Giải lao (trò chơi)


<i><b>* Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài


<i><b>* Luyện nói</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- GV hướng dẫn hs luyện nói theo tranh.
- Trong tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?trong
tranh có những ai?


* Đọc SGK


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS ghép bảng gài
- HS nêu


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS quan sát


- HS đọc ĐT - N - CN
- HS so sánh



- HS đọc ĐT - N - CN


- HS quan sát
- HS viết bảng con


- HS đọc CN – N - ĐT
- HS quan sát


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh
- HS đọc thầm câu ứng dụng


- 1 HS


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS đọc


- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh SGK
- 1 hs nêu tên chủ đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đọc mẫu - HS đọc CN – dãy - ĐT


<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Đọc lại bài trên bảng


- Tìm tiếng, từ mới có chứa y,tr?


- GV nhận xét chung giờ học.


---
Tiết 3: Tự nhiên – xã hội


<b>Chăm sóc và bảo vệ răng</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng
- Biết cách chăm sóc răng đúng cách.


- GD học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh ảnh minh hoạ
HS: Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


1.Ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra: (3')


- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể?


- Kể những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể?
3. Bài mới: (28')


a, giới thiệu bài:
b, Tìm hiểu bài:



HĐ Thầy HĐ Trị


<b>*Hoạt động 1 : Ai có hàm răng đẹp?</b>


- Hai HS ngồi cạnh nhau quay mặt vào
nhau nhìn răng nhau rồi nêu nhận xét.
- Răng bạn trắng, đẹp hay bị sâu?


- GV cho HS quan sát mơ hình răng và
giới thiệu qua về sự phát triển của răng
và vai trị của việc giữ gìn vệ sinh răng.
<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh</b>


- GV chia nhóm 4
- Cho HS quan sát tranh


- Em hãy cho biết việc làm nào đúng,
việc làm nào sai? Vì sao?


- Gọi HS trình bày trước lớp
- Nhận xét - bổ xung


* GV kết luận


<b>*Hoạt động 3:(thảo luận cả lớp)</b>
Cho HS quan sát tranh về răng


+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào
là tốt nhất?



+ Vì sao ta không nên ăn nhiều đồ ngọt?


- HS làm việc căp đơi


- 1 số HS nói kết quả quan sát
- HS quan sát và lắng nghe
- HS tạo nhóm, thảo luận


- Đại diện nhóm trả lời - nhóm khác nhận
xét bổ xung


- Nên đánh răng vào lúc sáng sớm và
buổi tối trước khi ngủ là tốt nhất.
- Súc miệng sau khi ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Khi răng bị đau hay bị lung lay ta phải
làm gì?


- Phải đi khám răng ở chỗ y, bác sĩ.
4.Củng cố - dặn dò: (2')


- Muốn có hàm răng đẹp, khoẻ mạnh chúng ta phải làm gì?
- Làm thế nào để tránh được các bệnh về răng, miệng?
- Nhận xét chung giờ học.


- Dặn HS về nhà thực hiện những điều đã học.
---
Tiết 4: ATGT




---Tiết 5: Sinh hoạt


<b>Nhận xét tuần 6 </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần học 7.


- Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt nội quy của lớp, tinh thần tự phê.
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


<b> 1. Nhận xét tuần</b>
a. Đạo đức


- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn bè
- Các em thực hiện tốt nội quy trường lớp.


b. Học tập


- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.


- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Một
số em đã có cố gắng trong học tập như: ...
- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em hay nghỉ học tự do, khơng chú ý trong học tập,
học cịn yếu. Một số em cần cố gắng: ...
c. Các hoạt động khác


- Thực hiện tốt các hoạt động của sao



- Việc thể dục đầu và giữa giờ đã đi vào nề nếp. Xong một số em tác phong còn
nề mề, chậm chạp trong các hoạt động như: ...
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, một số em đã có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân xong
vẫn cịn một số em chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân tay chân vẫn còn bẩn khi
đến lớp như: ...………...


- Tham gia lao động đầy đủ, có ý thức tham gia lao động tốt.
<b> 2. Phương hướng hoạt động tuần</b>


- Duy trì nề nếp học tập, nề nếp vệ sinh, văn thể của lớp.


- Đi học đầy đủ, học bài đầy đủ trước khi đến lớp. Tham gia đầy đủ vào các tiết
học phụ đạo.


- Làm báo tường chào mừng ngày 20/10.


- Tiếp tục thi đua học tập chào mừng ngày 20/10


*******************************&&&*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Toán


<b>Kiểm tra</b>



I. Mục tiêu



- Giúp Hs : nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ
tự các số trong dãy số từ 0 - 10 , nhận biết hình vng , hình trịn , hình tam giác.
- GD học sinh nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra kiểm tra.


II. Chuẩn bị


- Đề bài – đáp án
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới


Đề bài Đáp án – biểu điểm
Bài 1 Số ?


0 5 10


Bài 2: Số ?


6 10


1 3


Bài 3
>
<
=


2 ... 3



?

6 ... 5


0 ... 1


10 ... 9


8 ... 5


7 ... 7
Bài 4: Viết các số sau 5, 4, 9 , 7, 3
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé


Bài 5: Trong hình vẽ có mấy hình tam giác


...……….
Bài 6: Số ?


< 3 > 7


- Viết đúng các số theo thứ tự từ 0 - 10
được 1 điểm.


- Điền đúng mỗi dãy số được 1 điểm


- Điền đúng mỗi phép tính được 0,5
điểm



Viết đúng mỗi câu được 1 điểm


Nêu đúng 3 hình tam giác được 1 điểm


- Điền đúng mỗi phép tính được 0,5
điểm


4. Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau


---
Tiết 3 + 4: Tiếng việt


Bài 27:

<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- HS biết đọc, viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi , ng, ngh, y ,tr,
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27.


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :" Tre ngà".
- GD hs ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng ơn SGK/ 56, bảng phụ
HS : Ơn tập ở nhà


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- Đọc, viết :y tế, chú ý, cá trê .
- Đọc SGK.


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn ôn tập


HĐ Thầy HĐ Trị
<i><b>* HĐ/ 1: Ơn các âm đã học</b></i>


- Tuần qua em đã được học những
âm nào mới?


- GV treo bảng ôn tập


- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ
chữ


- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ
trên bảng ôn.


<i><b>HĐ/ 2: Ghép chữ thành tiếng</b></i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép
chữ thành tiếng (ghép chữ ở cột dọc
với chữ ở hàng ngang)



- GV ghi vào bảng


- Yêu cầu HS ghép tiếng ở cột dọc
với dấu thanh ở hàng ngang


- Gọi HS đọc


<i><b>HĐ/ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


<i><b>- GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng</b></i>


dụng.


- Gọi HS đọc bài


- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ


<i><b>HĐ/4: Hướng dẫn viết</b></i>


- GV viết mẫu- nêu quy trình viết


o ơ a e ê


ph pho phơ pha phu phê
nh nho nhô nha nhe nhê
gi gio giô gia gie giê
tr tro trô tra tre trê
g go gô ga



ng ngo ngô nga


gh ghe ghê


ngh nghe nghê


qu qua que q


/ , \ ~ .


i í ỉ ì ĩ ị


y ý ỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Uốn nắn HS viết
<b> Tiết 2: Luyện tập</b>


<i><b>HĐ 1: Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc lại bảng ôn tiết 1
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- Đọc bài SGK


- GV chỉnh sửa cho HS


<i><b>HĐ2 : Luyện viết</b></i>


- GV viết mẫu



- Luyện viết(Vở tập viết)


<i><b>HĐ 3: Kể chuyện</b></i>


- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện


- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo
tranh.


- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 6
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo
tranh- kể cả câu chuyện.


- Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
* Đọc SGK


- HS viết bảng con tre già, quả nho


- HS đọc theo nhóm, cá nhân


Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có
nghề giã giò.


- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc bài


- HS theo dõi


- HS viết bảng con
- HS viết vở tập viết
Tre ngà


- HS nghe


- 6 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể
1 tranh


- HS từng nhóm kể chuyện


- ý nghĩa: Truyện kể nói lên truyền thống
yêu nước của trẻ nước Nam.


- HS đọc CN – Dãy - ĐT

<b> 4. </b>

Củng cố - dặn dò


<b> - Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn học sinh chuẩn bị bài


---
Tiết 5: Đạo đức


<b>Gia đình em</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương và chăm sóc



- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng và lễ phép, vâng
lời ơng bà cha, mẹ.


- HS biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


# HS khs giỏi biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành
vi, việc làm phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- GV:Tranh SGK, các điều công ước quyền trẻ em( 5, 7, 9, 10...).
- HS : Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>
1

.ổ

n định tổ chức:
2. Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Bài mới:


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>


<b>* HĐ1: Kể về gia đình em</b>
- GV tổ chức hoạt động nhóm 4


- Hãy kể về gia đình mình cho bạn nghe.
+ Gia đình em có mấy người?



+ Bố mẹ em tên là gì?


+ Anh, chị em tên là gì, học lớp mấy?
- Kết luận: Chúng ta ai cũng có gia đình.
<b>* HĐ2: Xem tranh bài tập 2 và kể lại nội</b>
dung tranh.


Tổ chức hoạt động nhóm 4


- GV chốt lại nội dung từng tranh
- Hướng dẫn đàm thoại


+ Bạn nào được sống với gia đình hạnh
phúc?


+ Bạn nào phải sống xa gia đình? Vì sao?
- GVkết luận


<b>*HĐ3: Đóng vai theo tình huống bài tập 3</b>
- Chia nhóm


- Phân vai


- Yêu cầu các nhóm tập đóng vai đã phân
công ( theo nội dung từng tranh)


*GV kết luận Chúng ta phải có bổn phận
lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.


- 4 HS tạo 1 nhóm


- 1 số em nói trước lớp


- HS tạo nhóm - mỗi nhóm kể 1 tranh
- Đại diện nhóm trình bày - nhóm khác
nhận xét bổ xung.


- 3 HS tạo 1 nhóm
- Các nhóm tự phân vai


- Một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét.


4. Củng cố - dặn dò


- Nhận xét tiết học


<i>- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau</i>




<i><b>---Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số ttrong phạm vi 3</b>



- Rèn kĩ năng tính tốn cho học sinh


- HS u thích mơn học, tính tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV : Một số mơ hình đồ vật có số lượng là 3.
HS : Bộ đồ dùng học toán.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm


3…4 10…9 5…5
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài


HĐ Thầy HĐ Trị


<i><b>HĐ/1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng </b></i>


<i><b>trong phạm vi 3</b></i>


<b>Bước 1: Hướng dẫn HS học phép cộng 1 </b>


+ 1= 2


- GV cho HS quan sát mơ hình và nêu:"
Có một con gà, thêm một con gà nữa.


Hỏi có tất cả mấy con gà?"


- Vậy 1 thêm 1 bằng mấy?


- GV viết lên bảng 1 + 1 = 2, HD học
sinh cách đọc.


<b>Bước 2: Hướng dẫn HS học phép cộng 2 </b>


+ 1= 3 ( tương tự phép cộng 1 + 1= 2)


<b>Bước 3: Hướng dẫn HS học phép cộng 1 </b>


+ 2 = 3 (tương tự phép cộng 2 + 1 =3 )
- Gọi lập bảng cộng, gọi HS đọc bảng
cộng.


- GV hướng dẫn HS quan sát mơ hình
có tính chất khái quát về phép cộng.
- Hai cộng một bằng mấy?


- Một cộng hai bằng mấy?


<i><b>HĐ/2: Thực hành cộng trong phạm vi </b></i>


<i><b>3.</b></i>


* Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV nêu yêu cầu của bài



- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo
cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS


* Nêu yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn HS cách làm bài rồi tổ chức
HS chơi trò chơi" Thi nối đúng, nối
nhanh" giữa 2 tổ


- GV hướng dẫn HS cách chơi, nêu luật
chơi.


- Nhận xét - Đánh giá


- Một con gà thêm một con gà được hai
con gà.( HS nhắc lại)


- Một thêm một bằng hai


1 + 1= 2 đọc là " Một cộng một bằng
hai" - HS nhắc lại


2 + 1 = 3 đọc là " Hai cộng một bằng ba"
1 + 2 = 3 đọc là " Một cộng hai bằng ba"
- HS đọc ĐT - CN



- HS trả lời
<b>* Bài 1 Tính</b>


1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
<b>* Bài 2 Tính </b>


- HS làm bài trên bảng con


<b>* Bài 3 Nối phép tính với số thích hợp </b>


1 + 2 1 + 1 2 + 1


<sub>  </sub>



4.Củng cố - dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.



---Tiết 2 + 3: Tiếng việt


<b>Ôn tập: Âm và chữ ghi âm</b>



I. Mục tiêu


- Củng cố cho sinh nắm chắc hơn các âm và chữ ghi âm.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo âm và chữ ghi âm.



II. Đồ dùng dạy học:



- Thầy: Bảng ôn
- Trò: VBT


III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: (3’)


- Viết: tre ngà, quả nho
- 2 em đọc bài trong sgk


2. Bài mới: (29’) Tiết 2
a, Giới thiệu bài, ghi bài:


b, Nội dung:


HĐ Thầy HĐ Trò


* GV gắn bảng lớp bảng âm, chữ cái đã
chuẩn bị. Yêu cầu học sinh nhắc lại các
chữ cái đã được học từ đầu năm học
đến bài hôm nay.


- Giáo viên viết lên bảng vào cột chữ
cái theo thứ tự như trong bảng chữ cái
và HD học sinh cách đọc tên, cách ghi
âm các chữ cái đó.


- Học sinh đọc ĐT - CN bảng âm và
chữ ghi âm vừa lập.



STT Chữ cái Tên chữ cái âm


1 a a a


2 ă á ă


3 â ớ ớ


4 b bê bờ


5 c xê cờ


6 d dê dờ


7 đ đê đờ


8 e e e


9 ê ê ê


10 g giê gờ


11 h hát hờ


12 i i ngắn i


13 k ca ca


14 l e lờ lờ



15 m em mờ mờ


16 n en nờ nờ


17 o o o


18 ô ô ô


19 ơ ơ ơ


20 p pê pờ


21 q quy (cu)


22 r e rờ rờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Tiết 3: Ôn tập:</b>


* Luyện đọc


- Học sinh đọc các âm và chữ ghi âm
nêu cấu tạo.


<b>- GV đọc tên chữ cái hoặc chữ ghi âm </b>


và yêu cầu học sinh lên chỉ chữ do
mình đọc.


*Luyện viết



- Đọc chữ ghi âm cho hs viết bảng con
chữ ghi âm.


24 t tê tờ


25 u u u


26 ư ư ư


27 v vê vờ


28 x ích xì xờ


29 y i dài y


- HS đọc CN - ĐT
- HS lên bảng chỉ


- HS viết bảng con chữ cái vừa ôn do GV
đọc.


3. Củng cố - Dặn dò:(3’)


- Một em đọc lại bài vừa hoc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



---Tiết 4: Thủ cơng



<b>Xé, dán hình quả cam</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách xé, dán hình quả cam


- HS xé được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa hình dán tương đối phảng .
Có thể dựng bút màu để vẽ cuống và lá.


# HS khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa, hình
dán phẳng. Có thể xé dán được hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.


- HS u thích mơn học. HS biết u q sản phẩm lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bài xé, dán mẫu, giấy màu keo dán
HS : Giấy thủ công, keo dán


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS xé dán các hình



HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ1: Quan sát</b></i>


- GV cho HS quan sát bài mẫu


<i><b>HĐ 2: Hướng dẫn cách xé, dán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV hướng dẫn mẫu


- Nêu cách xé, dán hình quả cam?


- Nêu cách vẽ và xé dán hình lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn


- Nêu cách vẽ và xé hình cuống lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn HS


- GV thao tác mẫu


<i><b>HĐ 3: Thực hành</b></i>


- GV theo dõi giúp đỡ HS cịn lúng túng.


- HS vẽ hình vng có cạnh 8 ơ
- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt vẽ và xé 4 góc theo đường
cong của hình vng, sau đó xé dần,
chỉnh sửa thành hình quả cam.



* Xé hình lá


- Lâý một mảnh giấy vẽ 1 hình chữ nhật
cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ


- Xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường
vẽ.


* Xé hình cuống lá


- Lấy một mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé
một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô và cạnh
ngắn 1 ô, xé đơi hình chữ nhật lấy 1 nửa
để làm cuống


* Dán hình


- HS quan sát và làm theo


- HS thực hành trên giấy thủ công vẽ và
xé dán theo mẫu.


4. Củng cố - dặn dò


- Trưng bày một số sản phẩm.


- Nhận xét, đánh giá sản phẩm. Nhận xét tiết học



<b>---Chiều </b>


Tiết 1: Mĩ thuật


<b>Vẽ màu vào hình quả, (trái) cây</b>



I. Mục tiêu:


- Nhận biết màu các loại quả quen thuộc. Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả
- Tô được màu vào quả theo ý thích.


- GD học tính cẩn thận khi tơ màu.
II . Đồ dùng dạy học:


- Thầy: 1 số loại quả thực, 1 số bài vẽ mẫu
- Trò: Đồ dùng học vẽ


III . Hoạt động dạy học:


1.Ổn định tổ chức: (1')


2. Kiểm tra: (3') - Sự chuẩn bị đồ dùng của HS
3. Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:


- Cho HS quan sát 1 số quả


+Đây là quả gì? Quả đó có màu gì?


c, Hướng dẫn HS cách vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+Quả xồi khi chưa chín có màu gì?
+Quả xồi khi chín có màu gì?
- GV hướng dẫn HS vẽ


* GV giới thiệu bài xé dán hình quả:
+Đây là quả gì? Quả có màu gì?
- GV hướng dẫn HS cac hs xé, dán
d, Thực hành:


- Cho HS thực hành vẽ vào vở
e, Nhận xét, đánh giá:


- GV cho HS trưng bày sản phẩm
- HS, GV nhận xét, đánh giá


- Màu xanh
- Màu vàng


- HS vẽ màu vào hình quả
- HS theo dõi


- HS thực hành
3.Củng cố - dặn dò: (3')


- Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài: vẽ hình vng và hình chữ nhật





<i><b>---Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Âm nhạc


Học hát:

<b>Bài Tìm bạn thân</b>



<b> </b>

<i>Nhạc và lời: Việt Anh</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết hát theo giai điệu và thuộc cả lời 1 và lời 2 của bài.
- Biết hát kết hợp vài động tác phụ họa.


- GD học sinh yêu thích mơn học và biết u q bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học


- GV : Hát chuẩn xác bài hát, chuẩn bị vài động tác phụ hoạ.
- HS : Hát thuộc lời 1 bài hát


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- HS hát lời 1 bài hát.
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hát


HĐ Thầy HĐ Trò



<i><b>HĐ1: Dạy hát</b></i>


- GV hát mẫu


- Đọc đồng thanh lời 2.
- GV bắt nhịp HS hát lời 1
- Dạy hát từng câu lời 2


- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho
HS hát theo


- Nối các câu hát trong q trình dạy
theo lối móc xích


<i><b>HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ </b></i>


- Hướng dẫn HS nhún chân theo phách


- HS lắng nghe
- Đọc lời ca


- HS hát lời 1 bài hát
- HS hát theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

động tác nhún chân thực hiện suốt bài,
phối hợp với động tác tay và động tác
thân mình.


- GV làm mẫu



- GV chỉnh sửa cho HS


- Quan sát GV làm mẫu


- HS làm theo
4. Củng cố - dặn dò


- Cả lớp hát tồn bài hát Tìm bạn thân.
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS ôn lại bài hát cho thuộc



---Tiết 2 + 3: Tiếng việt


<b>Chữ thường, chữ hoa</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


<b> - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa</b>


- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “Ba Vì”.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng chữ cái viết in, viết thường viết hoa
HS : Ôn tập ở nhà



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3')


- Đọc, viết: ghế gỗ, quả na, cá rô
- Đọc SGK.


3. Bài mới (30')


a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn ơn tập


HĐThày HĐTrị


<i><b>* HĐ 1: Nhận biết chữ thường, chữ hoa.</b></i>


<i><b>- Treo bảng lớp Bảng chữ thường, chữ hoa</b></i>


- GV chỉ bảng và giới thiệu chữ in thường,
chữ in hoa.


- So sánh chữ thường, chữ hoa?
? Đâu là chữ thường, đâu là chữ hoa.
? Những chữ in hoa nào gần giống chữ
thường.


? Những chữ in hoa nào không giống chữ
thường.



- GV tổ chức cho hs nhận diện chữ
thường, chữ hoa theo cách sau:


+ Gọi hs lên bảng chỉ chữ do GV đọc.
+ Gọi hs nói cữ do GV đọc


+ GV gọi hs chỉ hoặc nói chữ do bạn đọc
- GV nhận xét, khen ngợi hs chỉ đúng.


- HS nghe, quan sát.


- Nêu một số cấu tạo chữ in thường
- 3hs lên bảng chỉ


- HS nêu: C, E, Ê, K, L,O, Ô, Ơ, P, S,
T, U, Ư, X, Y.


- HS nêu: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M,
N, Q, R.


- HS chỉ bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Che chữ thường đọc chữ hoa, che chữ
hoa đọc chữ thường.


+ Thi đọc theo nhóm, cá nhân


<b>Tiết 3</b>



<i><b>HĐ 1: Luyện đọc</b></i>


a, Luyện đọc bảng


- GV chỉ chữ trong bảng vho hs đọc.


- GV viết tên một số địa danh, yêu cầu hs
gạch chân chữ in hoa: Điện Biên, Hà Nội,
Hồ Chs Minh....


b. Đọc câu ưng dụng


- Đưa tranh, ghi câu ứng dụng.
- Tiếng nào viết hoa trong câu?


- GV tiếng đầu câu, tên người, địa danh
viết hoa.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


<b>HĐ3 Luyện nói</b>


- Nêu tên chủ đề
- Đọc chủ đề


- Giới thiệu địa danh Sa Pa
- Nhìn tranh kể nội dung?
* Đọc SGK


- GV đọc hướng dẫn hs đọc



<b>- HS đọc ĐT - CN</b>


- HS đọc CN


- HS gạch chân chữ in ha


<i><b>Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở</b></i>
<i><b>Sa Pa.</b></i>


- HS gạch chân: Kha, Sa Pa.
- HS đọc CN - ĐT


- HS nêu: “ Ba Vì”
- CN - ĐT


- HS luyện nói theo HD của GV
- HS đọc CN- Dãy - ĐT


4. Củng cố - dặn dò: (3')


- Thi đọc bảng chữ hoa, chữ thường
- Về học bài, ôn bài


- Chuẩn bi bài sau



---Tiết 4: Toán


<b>Luyện tập</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
- HS yêu thích mơn học, ý thức tự giác trong học tập.


<b>I. Đồ dùng dạy học</b>


GV : phiếu bài tập
HS : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3')


- HS làm bảng con
Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a.Giới thiệu bài
b. Luyện tập


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>: * Luyện tập</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập?


- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo
cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS


- Nêu yêu cầu bài tập?
- Hướng dẫn HS cách làm
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài


<b>*Bài 1 Số?</b>


+ =
+ =


<b>*Bài 2 Tính : HS làm bài trên bảng con </b>
1 2
+ +


1 1
2 3


<b>*Bài 3 (số ) ?</b>


- HS làm bài trên phiếu
1 + 1 = 2


1 + 2 = 3



<b>*Bài 5 Viết phép tính thích hợp</b>
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
4. Củng cố dặn dò (2')


- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét chung tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài học




<i><b>---Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Thể dục


<b>Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tập hàng dọc, dóng thẳng hàng. Biết đứng nghiêm, đứng nghỉ


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Biết cách dàn hàng, dồn
hàng


- Ơn trị chơi" Qua đường lội". Yêu cầu HS biết tham gia vào trò chơi .
- GD học sinh ý thức nghiêm túc khi tham gia tập luyện.


<b>II. Địa điểm phương tiện</b>


Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập


GV : Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi


<b>III. Nội dung và phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b> Phương pháp</b>


<b>*Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi
quay sang hàng ngang để phổ biến nội



*


* * * *


2 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

dung giờ học.


- Đứng vỗ tay và hát


* Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc ở
sân trường


* Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
* Ơn trị chơi" Diệt con vật có hại"
<b>*Phần cơ bản:</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng


- Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Dàn hàng, dồn hàng


- Đi thường theo nhịp
* Trò chơi" Qua đường lội"
- GV nêu luật chơi , cách chơi
<b>* Phần kết thúc:</b>


- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát


- GV hệ thống bài học- Nhận xét
giờ học.


8 /


15 /


5 /


7 /


* * * *
* * * *


- Đội hình vịng trịn
- GV điều khiển lần 1
- Lần 2, 3 cán sự điều
khiển



- GV yêu cầu HS chủ
động tự giác chơi
*


* * * *
* * * *
* * * *
---


Tiết 2 + 3: Tiếng việt


Bài 29:

<b>ia</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS </b>


<b> - Đọc và viết được : ia, lá tía tô. </b>


- Đọc từ ngữ và câu ứng dụng : “Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.”
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: " Chia quà "


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Cây lá tía tơ, bảng phụ câu ứng dụng, bộ ĐDDHTV
HS: Sách Tiếng việt, bộ chữ thực hành Tiếng việt...


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra



- Đọc bảng chữ cái


- Viết bảng con: ng, ngh, nghỉ hè
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần ia


HĐThày HĐTrò


<i><b>HĐ1: Giới thiệu vần mới </b></i>


- Yêu cầu hs lấy chữ “i”và chữ “a”. Cài
“i” trước “a”


<b>- Hướng dẫn HS đánh vần: i - a - ia </b>
- Yêu cầu hs cài tiếng “tía”


- GV ghi bảng. Hướng dẫn HS đánh vần:


<b>tờ- ia - tia- sắc - tía, đọc trơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Muốn có từ " lá tía tơ " ta cài tiếng nào
vào trước tiếng tía, tiếng nào vào sau tiếng
tía.


- GV ghi bảng, phân tích từ “ lá tía tơ”
- Cho hs đọc


- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống



<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
<b> Tiết 2 - Luyện tập</b>


<i><b>HĐ1: Luyện đọc </b></i>


*. Hướng dẫn Hs đọc lại bài tiết 1.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ và câu ứng dụng</b>


* GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu
<b>HS quan sát, tìm tiếng chứa vần ia. </b>
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.


- Gv giảng từ


* Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu ứng dụng.


- GV ghi câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần
vừa học?



- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
* Đọc cả bài trên bảng


* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học.


<i><b>HĐ 2: Luyện viết </b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn


- Chấm bài, nhận xét


<i><b>HĐ3: Luyện nói </b></i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong
tranh ?


+ Khi được chia quà em thường nhận lấy
phần ít hơn hay nhiều hơn? Vì sao?


*. Đọc bài SGK



- GV hướng dẫn hs đọc trong SGK


- HS trả lời, cài bảng
- 2HS nêu


- ĐT - N - CN


- Đánh vần, đọc trơn, ĐT - N - CN.
- HS quan sát


- Viết bảng con


- Đọc CN - ĐT


<b>- HS gạch chân tiếng chứa vần ia</b>
- Đọc CN.- ĐT


- Quan sát nhận xét .


- HS gạch chân tiếng có vần ia.
- HS đọc tiếng, từ, cả câu ứng dụng
- Đọc CN - N - ĐT


- HS tìm thi giữa các cá nhân
- HS theo dõi.


- Viết bài trong vở tập viết.


- Chia quà



- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi
- Một số em nói trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4 . Củng cố - dặn dò


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.


- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập TV.


---
Tiết 4: Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 4 </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.


- Rèn kĩ năng đặt tính, làm tính cho học sinh.
- GD học sinh tính tự giác trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV : Một số mẫu vật có số lượng là 4, phiếu bài tập 3
HS : Bộ đồ dùng học toán


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



1. Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra: HS làm bảng con
Tính:


2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 =
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ/1: Giới thiệu phép cộng, bảng</b></i>


<i><b>cộng trong phạm vi 4</b></i>


<b>Bước 1: Giới thiệu phép cộng 3 + 1 =</b>


4


- GV đưa ra 3 bông hoa, thêm 1 bông
hoa nữa và hỏi:


+ Có 3 bơng hoa, thêm 1 bơng hoa
nữa. Hỏi có tất cả mấy bơng hoa?
+ Để thể hiện 3 bông hoa, thêm 1 bông
hoa chúng ta dùng phép tính gì ? Hãy
đọc phép tính đó.



- GV viết phép tính 3 + 1 = 4 lên bảng
và yêu cầu HS đọc


<i><b>Bước 2, 3: Giới thiệu phép cộng</b></i>


2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4( tương tự phép
cộng 3+1= 4)


<b>Bước 4: Học thuộc lòng bảng cộng </b>


trong phạm vi 4.


- Gọi HS đọc bảng cộng


- 3 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 4
bơng hoa.( HS nhắc lại)


- Dùng phép tính 3 + 1 = 4 ( Ba cộng một
bằng bốn )


- HS đọc


2 + 2 = 4 đọc là " Hai cộng hai bằng
bốn"


1 + 3 = 4 đọc là " Một cộng ba bằng bốn"
3 + 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Bước 5: Bước đầu nhận biết tính </b></i>



<i><b>chất giao hốn của phép cộng.</b></i>


- GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính
tương ứng với 2 bài tốn sau:


+ Có 3 chấm trịn, thêm 1 chấm trịn.
Hỏi tất cả có mấy chấm trịn?


+ Có 1 chấm trịn, thêm 3 chấm trịn.
Hỏi tất cả có mấy chấm trịn?


- Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?


- Vị trí của các số trong phép tính 3 + 1
và 1 + 3 có giống hay khác nhau?
- GV nói: Vị trí của các số trong hai
phép tính khác nhau nhưng kết quả của
cả 2 phép tính đều bằng 4. Vậy 3 + 1
cũng bằng 1 + 3.


<i><b>HĐ 2: Luyện tập</b></i>


- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo


cột dọc, cách làm tính theo cột dọc.
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS


- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm
- Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập


- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu
hỏi để HS nêu bài toán.


- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài


1 + 3 = 4


- HS nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2
bài toán:


3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4


- Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 4.
- Vị trí các số trong 2 phép tính khác nhau.


<b>* Bài 1 Tính</b>


1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
<b>* Bài 2 Tính </b>



- HS làm bài trên bảng con


2 3
+ +


2 1
4 4


<b>* Bài 3 ( > < =) ?</b>
- HS làm bài trên phiếu


<sub>2 + 1 = </sub> <sub>3</sub> <sub> </sub><sub> </sub>


1 + 1 < 3


<b>* Bài 4 Viết phép tính thích hợp</b>
3 + 1 = 4


4. Củng cố dặn dò


- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét chung tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bµi häc sau.




<i><b>---Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Tập viết



<b>Cử tạ, thợ xẻ, chữ số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ ,chữ số, cá rô , phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1 tập 1.




- Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu và trình bày bài viết sạch đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng chữ mẫu


HS : Vở tập viết, bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- HS viết bảng con: xe chỉ, củ sả, kẻ ô.
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS tập viết


HĐ Thầy HĐ Trò



<i><b>HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết</b></i>


- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc


- Các từ này gồm mấy tiếng? Khoảng cách
giữa các tiếng?


- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dịng
kẻ ly?


- Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ
ly?...5 dòng kẻ ly?


- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ
đư-ợc viết như thế nào?


- GV viết mẫu


- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một
từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con


- GV uốn nắn HS yếu


<i><b>HĐ 2: Luyện viết vở tập viết</b></i>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết



- GV uốn nắn HS viết bài


<i><b>HĐ 3: Chấm và chữa lỗi</b></i>


- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay
mắc.


- HS đọc


- ư, ơ, e, a cao 2 dòng kẻ ly.
- t cao 3 dòng kẻ ly.


- h cao 5 dòng kẻ ly.


- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở.


- HS nhận xét, tự chữa lỗi
4. Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

---
Tiết 2: Tập viết


<b>Nho khô, nghé ọ, chú ý</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng các chữ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.


- Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu và trình bày bài viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bài viết mẫu, bảng phụ viết sẵn các từ cần viết.
- HS: Vở tập viết, bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- HS viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS tập viết


HĐ Thầy HĐ Thầy


<i><b>HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết</b></i>



- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc


- Bài viết gồm mấy từ?


- Các từ này gồm mấy tiếng? Khoảng cách
giữa các tiếng?


- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dịng
kẻ ly?


- Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ
được viết như thế nào?


- GV viết mẫu


- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một
từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con


- GV uốn nắn HS yếu


<i><b>HĐ 2: Luyện viết vở tập viết</b></i>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết bài vào vở


- Lưu ý HS tư thế ngồi viết


- GV uốn nắn HS viết bài


<i><b>HĐ 3: Chấm và chữa lỗi</b></i>


- GV chấm điểm một số bài của HS


- GV nhận xét - chữa một số lỗi hs hay mắc.


- HS đọc


- o, ơ, e, u cao 2 dịng kẻ ly.
- h, k cao 5 dòng kẻ ly.


- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.


---
Tiết 3: Tự nhiên xã hội


<b>Thực hành đánh răng và rửa mặt</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết đánh răng và rửa mặt.


- Thực hành đánh răng và rửa mặt đúng cách.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ răng miệng thường xuyên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mơ hình răng, thuốc đánh răng, bàn chải răng


HS: Bàn chải đánh răng, thuốc đánh răng, khăn mặt, chậu, nước
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- Muốn cho hàm răng luôn khoẻ và đẹp chúng ta phải làm gì?
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn thực hành đánh răng, rửa mặt
HĐ Thầy HĐ Trò
<i><b>*HĐ/1: Thực hành đánh răng</b></i>


- GV giới thiệu mơ hình hàm răng
- Tổ chức hoạt động nhóm 4
- Hãy chỉ và nói



+ Đâu là mặt trong của răng?
+ Đâu là mặt ngoài của răng?
+ Đâu là mặt nhai của răng?


- Hằng ngày, em quen chải răng như thế
nào?


- Hãy quan sát và nêu nhận xét bạn nào
làm đúng,bạn nào làm sai?


- GV làm mẫu lại động tác kết hợp nói
cách làm.


- Cho HS thực hành đánh răng
<i><b>* HĐ/ 2: Thực hành rửa mặt</b></i>


- Hãy cho biết rửa mặt như thế nào là
đúng cách?


- GV hướng dẫn từng bước


- Yêu cầu HS thực hành trước lớp
- GV nhận xét- kết luận


- HS quan sát


- 4 HS tạo 1 nhóm quan sát và thảo luận
- Đại diện nhóm lên chỉ và nói trước lớp
- HS lên bảng vừa nói vừa thực hành trên
mơ hình hàm răng



- HS quan sát


- HS theo dõi


- 2 HS thực hành rửa mặt trước lớp


4. Củng cố dặn dò


- Nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>


---Tiết 5: Sinh hoạt


<b>Nhận xét tuần 7 </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần học 8.


- Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt nội quy của lớp, tinh thần tự phê.
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


<b> 1.Nhận xét tuần</b>
a. Đạo đức


- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ và người lớn tuổi,
đồn kết với bạn bè.



- Các em thực hiện tốt nội quy trường lớp.
b. Học tập


- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.


- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Một
số em đã có cố gắng trong học tập như: ...
- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em hay nghỉ học tự do, khơng chú ý trong học tập,
học còn yếu. Một số em cần cố gắng: ...
c. Các hoạt động khác


- Thực hiện tốt các hoạt động của Sao.


- Thực hiện thể dục đầu và giữa giờ đầy đủ. Một số em tác phong còn nề mề,
chậm chạp trong ra xếp hàng “ ...
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, một số em đã có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân xong
vẫn cịn một số em chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân tay chân vẫn còn bẩn khi
đến lớp như: ...………...
- Tham gia lao động đầy đủ, có ý thức tham gia lao động tốt.


<b> 2. Phương hướng hoạt động tuần</b>


- Duy trì nề nếp học tập, nề nếp vệ sinh, văn thể của lớp.


- Đi học đầy đủ, học bài đầy đủ trước khi đến lớp. Tham gia đầy đủ vào các tiết
học phụ đạo. Ôn tập chuẩn bị KTĐKL1.


- Tiếp tục làm báo tường chào mừng ngày 20/10.
- Đẩy mạnh thi đua học tập chào mừng ngày 20/10



<b> </b>

<b>**************************** &&&******************************</b>


<i><b>Tuần hoc thứ 8</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>


Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GD học sinh u thích mơn học, tính tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV : Bảng phụ, một số vật mẫu
HS : Bảng con, SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


Tính: 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 =
3.Bài mới


a.Giới thiệu bài



b.Hướng dẫn luyện tập


HĐ Thầy HĐ Trò


- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính


- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài


- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu


- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài


- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn HS lập phép tính và tính kết
quả


Hãy nêu cách tính kết quả?


Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
Nhận xét chữa bài


<i><b>Bài 1: Tính theo cột dọc</b></i>


<i> 3 2 </i>
+ +


1 1


4 3


<i><b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống </b></i>


+ 1
1


+ 2
1
+ 3


1


+ 2
2


<i><b>Bài 3: Tính</b></i>




1 + 1 + 1 = 3
2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
4. Củng cố dặn dò


- GV nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.


---
Tiết 3 + 4: Tiếng việt


Bài 30:

<b>ua - ưa</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b> - HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. </b></i>
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong sgk
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “Giữa trưa”.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Quả cà chua, bảng phụ câu ứng dụng, Bộ ĐDTV
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng việt...


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1.Ổn định tổ chức


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết, đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè.
- Đọc SGK


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài


b. Dạy vần


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ1: Giới thiệu vần mới </b></i>


* Giới thiệu vần ua


<b>- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ua </b>
<b>- Hướng dẫn HS đánh vần: u - a - ua </b>
<b>- Yêu cầu hs cài chữ “c” trước vần “ua” </b>
<b>- GV ghi bảng: cua</b>


<b>- Hướng dẫn HS đánh vần: cờ- ua - cua, </b>
- Yêu cầu hs cài từ “cua bể”


- GV ghi bảng, cho hs đọc


- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- Đánh vần, đọc trơn vần – tiếng – từ
* Dạy vần ưa ( tương tự )


- So sánh vần “ua” và “ưa”
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
*Giải lao


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS


nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS


* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>HĐ1: Luyện đọc </b></i>


- GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, câu ứng</b>


dụng


* GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
<b>tìm tiếng chứa vần ua, ưa </b>


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Giảng nội dung từ ứng dụng
*. Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh


<b>- Cài, phân tích vần ua</b>
- Đánh vần ĐT - N - CN.
<b>- Cài và phân tích tiếng cua</b>


- Đánh vần ĐT - N - CN
- HS cài và phân tích từ.
- Đọc ĐT - N - CN.
- ĐT - N - CN


- Giống nhau: kết thúc bằng a.
- Khác nhau: ưa bắt đầu bằng ư.
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS theo dõi
- HS viết bảng con


- HS đọc CN - N - ĐT


- HS gạch chân tiếng có chứa vần
vừa học.


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

minh họa cho câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
*. Đọc toàn bài trên bảng lớp


<i><b>HĐ 2: Luyện viết </b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.



- Chấm bài, nhận xét


<i><b>HĐ3: Luyện nói </b></i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý


+ Giữa trưa mọi người thường ở đâu và làm
gì?


+ Buổi trưa em thường làm gì?


+ Tại sao trẻ em khơng nên chơi đùa vào
buổi trưa?


HĐ4 : Đọc b i trong sgkà


- HS tìm tiếng có vần mới: ua, ưa.
- HS đọc CN - N - ĐT


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS theo dõi.


- HS viết bài trong vở tập viết.


- Giữa trưa



- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi.
- Một số em nói trước lớp .


- Em ngủ trưa.


- Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi
người nghỉ ngơi.


- HS đọc CN – Dãy - ĐT
4 . Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.


- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.


---Tiết 5 - Đạo đức


<b>Gia đình em </b>

<b>(tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương và chăm sóc
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng và lễ phép, vâng
lời ơng bà cha, mẹ.


- GD học sinh biết lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh SGK, các điều công ước quyền trẻ em( 5, 7, 9, 10...).


HS: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
1

.ổ

n định tổ chức:
2. Kiểm tra:


- Để thực hiện tốt quyền học tập của mình, em cần phải làm gì?
3. Bài mới:


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


<b> HĐ Thầy</b> <b> HĐ Trò</b>


<b>* HĐ1: Tiểu phẩm: " Chuyện của </b>
Long”


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV tổ chưc đóng tiểu phẩm trước
lớp.


- Bạn Long đã nghe lời mẹ chưa?
- Điều gì sẽ xảy ra khi Long khơng
nghe lời mẹ?


- Gv kết luận


<b>* HĐ2: Tự liên hệ</b>


- HS thảo luận cặp đơi câu hỏi



- Sống trong gia đình em được bố mẹ
quan tâm như thé nào ?


- Em đã làm những gì để bố mẹ vui
lịng?


- GV két luận


- HS thảo luận đưa ra ý kiến


- HS thảo luận , đưa ra ý kiến


4. củng cố dặn dò


- Nhận xét xét tiết học


<i>- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.</i>




<i><b>---Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 </b></i>


Tiết 1: Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính.



- Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính cho học sinh.
- GD học sinh tính tự giác trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV : Một số mẫu vật có số lượng là 5, phiếu bài tập 3
HS : Bộ đồ dùng học toán


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra: HS làm bảng con
Tính:


1 + 1 = 1 + 2 = 3 + 1 =
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài


HĐ Thầy HĐ Trò


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng </b></i>


<i><b>cộng trong phạm vi 5</b></i>


<b>Bước 1: Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5</b>


- GV đưa ra 4 bông hoa, thêm 1 bơng


hoa nữa và hỏi:


+ Có 4 bơng hoa, thêm 1 bơng hoa
nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Để thể hiện 4 bông hoa, thêm 1 bông
hoa chúng ta dùng phép tính gì? Hãy
đọc phép tính đó.


- GV viết phép tính 4 + 1 = 5 lên bảng
và yêu cầu HS đọc


<b>Bước 2: Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = </b>


5( tương tự phép cộng 4+1= 5)


<b>Bước 3: Giới thiệu các phép cộng 3 + 2</b>


= 5 và 2 + 3 = 5


<b>Bước 4: Học thuộc lòng bảng cộng </b>


trong phạm vi 5.


- Gọi HS đọc bảng cộng


<i><b>Bước 5: Cho HS quan sát hình vẽ sơ </b></i>


<i><b>đồ SGK</b></i>



- GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính
tương ứng với 2 bài tốn sau:


+ Có 4 chấm trịn, thêm 1 chấm trịn.
Hỏi tất cả có mấy chấm trịn?


+ Có 1 chấm trịn, thêm 4 chấm trịn.
Hỏi tất cả có mấy chấm trịn?


- Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?


- Vị trí của các số trong phép tính 4 + 1
và 1 + 4 có giống hay khác nhau?
- GV nói: Vị trí của các số trong hai
phép tính khác nhau nhưng kết quả của
cả 2 phép tính đều bằng 5. Vậy 4 + 1
cũng bằng 1 + 4.


- GV hướng dẫn tương tự với 3 + 2 và
2 + 3


<i><b>HĐ 2: Luyện tập</b></i>


- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập



- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo
cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS


- Nêu yêu cầu bài tập


- Dùng phép tính 4 + 1 = 5 ( Bốn cộng
một bằng năm )


- HS đọc


1 + 4 = 5 đọc là " Một cộng bốn bằng
năm"


3 + 2 = 5 đọc là " Ba cộng hai bằng năm"
2 + 3 = 5 đọc là"Hai cộng ba bằng năm"
4 + 1 = 5


1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5


- HS nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2
bài tốn:


4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5


- Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng
5.



- Vị trí các số trong 2 phép tính khác nhau.


3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5


<b>*Bài 1 Tính</b>


4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
2 + 2 = 4 4 + 1 = 5
2 + 3 = 5 3 + 1 = 4
<b>*Bài 2 Tính </b>


- HS làm bài trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu
hỏi để HS nêu bài toán.


- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài


- Có 4 con hươu, thêm 1 con hươu. Hỏi
tất cả có mấy con hươu?


4 + 1 = 5
4. Củng cố dặn dò


- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau



---


<b>Tiết 2 + 3: Tiếng việt </b>


<b>Bài 31:</b>

<b> Ôn tập </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc, viết các vần vừa học: ia, ua, ưa.


- Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể :" Khỉ và Rùa"
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng ôn SGK/64, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
HS : Ôn tập ở nhà, SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra


- Đọc, viết : cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc SGK.


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn ôn tập



<i><b>* HĐ 1: Ôn các vần vừa học </b></i>


- Tuần qua em đã được học những vần
nào mới?


- GV treo bảng ôn tập


- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc vần
trên bảng ôn.


<i><b>HĐ 2: Ghép chữ và vần thành tiếng</b></i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ
thành tiếng (ghép chữ ở cột dọc với chữ
và vần ở dịng ngang của bảng ơn)
- GV ghi vào bảng


- Gọi HS đọc


<i><b>HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


<i><b> - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng </b></i>


dụng


- Gọi HS đọc


- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ



u ua ư ưa i ia


tr tru trua trư trưa tri tria
ng ngu ngua ng


ư


ngư
a


ngh nghi nghia


- HS đọc cá nhân, cả lớp


- HS theo dõi
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng</b></i>


- GV viết mẫu - nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết


<b>Tiết 2: Luyện tập</b>
<i><b>HĐ 1: Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc lại bảng ôn,
HĐ 2 : Đọc cõu ứng dụng



- Treo bảng phụ ghi đoạn thơ ứng
dụng.


- Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- Đọc bài SGK


- GV chỉnh sửa cho HS


<i><b>HĐ 2: Luyện viết</b></i>


- GV cỏch viết


- Luyện viết(Vở tập viết)


<i><b>HĐ 3: Kể chuyện</b></i>


- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.


- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo
tranh


- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh,
kể cả câu chuyện.


- Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?


- HS theo dõi



- HS viết bảng con: mùa dưa
- HS đọc CN - ĐT


- HS theo dõi
- HS đọc thầm
- HS đọc theo nhóm
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc bài


- HS viết vở tập viết


- Khỉ và Rùa
- HS nghe


- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em
kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).


- HS từng nhóm kể chuyện


ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất
có hại.


4. Củng cố - dặn dò:


- Đọc lại bảng ôn.


- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.



<b>--- </b>
<b>Tiết 4: Thủ công </b>


<b>Xé dán hình cây đơn giản</b>

<b> (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách xé, dán hình tán lá cây đơn giản.
- Xé được hình tán cây và dán cân đối phẳng.
- HS biết yêu quý sản phẩm lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bài xé, dán mẫu, giấy màu keo dán
HS : Giấy thủ công, keo dán


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a. Giới thiệu bài:


b. Hư ớng dẫn HS xé, dán hình tán lá cây:
HĐ1: <i> Quan sá</i> t


- GV cho HS quan sát bài mẫu
- Cây có hình dáng như thế nào?
- Cây có các bộ phận nào?


<i>HĐ 2: Hướng dẫn cách xé, dán hình </i>



<i>tán lá cây</i>


* Xé dán lá cây trịn:
- GV hướng dẫn mẫu


- Nêu cách xé hình tán lá cây tròn?


* Xé dán lá cây dài:


- Nêu cách xé hình tán lá cây dài lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn


* Dán hình:


- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn HS
HĐ 3: Thực hành:


- GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu
xanh lá cây thực hành.


- HS quan sát nêu nhận xét


- Cây có hình dáng khác nhau: cây to, cây
nhỏ, cây cao, cây thấp.


- Thân cây, tán lá cây.Thân cây màu nâu,
tán lá cây màu xanh.


- HS quan sát



- HS lấy tờ giấy màu xanh lá cây vẽ hình
vng có cạnh 6 ơ.


- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
- Từ hình vng, xé 4 góc sau đó xé dần,
chỉnh sửa giống hình tán lá cây.


- Lâý một mảnh giấy màu xanh đậm vẽ 1
hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu.
- Từ hình chữ nhật đó xé 4 góc khơng cần
đều nhau.


- Tiếp tục xé chỉnh sửa
- HS quan sát và làm theo


- HS thực hành trên giấy thủ công vẽ và xé
dán theo mẫu.


4. Củng cố - dặn dò: (3')


- Trưng bày một số sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


---


<b>Chiều </b>


<b>Tiết 1: Mĩ thuật </b>



<b>Vẽ hình vng và hình chữ nhật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết hình vng hình chữ nhật, biết cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.
- Vẽ được hình vng, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.


# HS khá giỏi: Vẽ cân đối dược họa tiết dạng hình vng, hình chữ nhật vào hình có
sẵn và vẽ màu theo ý thích.


- GD học sinh u thích mơn học, biết quý trong sản phẩm lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Trò: Đồ dùng học vẽ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức: (1')


2. Kiểm tra: (3') - Sự chuẩn bị đồ dùng của HS
3. Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài:


b, Nội dung: - HS quan sát
- GV hướng dẫn cách vẽ:


+ vẽ 2 nét ngang, 2 nét dọc...


d, Thực hành:


- Cho HS thực hành vẽ vào vở
e, Nhận xét, đánh giá:


- GV cho HS trưng bày sản phẩm
- HS, GV nhận xét, đánh giá


- Cái bảng, quyển vở, ...
- HS thực hành vẽ


4. Củng cố - dặn dò: (3')


<b> - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài: xem tranh phong cảnh. </b>




<i><b>---Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b>Tiết 1: Âm nhạc </b>


<b>Lí cây xanh</b>

(T1)


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đây là một bài dân ca. Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


# HS khá giỏi: Biết đây là một bài hát dân ca Nam Bộ. Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- HS u thích ca hát, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Thầy: Thanh phách, ...
- Trò: Bộ nhạc cụ gõ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra: (3')


- HS hát bài: Tìm bạn thân.Gõ đệm theo nhịp phách.
3. Bài mới: (28')


a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:


Hoạt động 1: học hát


- GV giới thiệu bài hát, hát mẫu.
- GV cho HS đọc lời ca: 2 lượt
- GV dạy hát từng câu, cả bài.
Hoạt động 2:


- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- Cho HS đứng hát và kết hợp vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

4. Củng cố dặn dò: (3')



- Cả lớp hát, vận động phụ hoạ. Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau:


---


<b>Tiết 2 + 3: Tiếng việt</b>


<b>Bài 32: </b>

<b>oi – ai </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b> - HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. </b></i>
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong sgk


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “Sẻ, ri, bói cá, le le”.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Quả cà chua, bảng phụ câu ứng dụng, Bộ ĐDTV
HS: SGK, bộ chữ thực hành Tiếng việt...


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


1.Ổn định tổ chức


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết, đọc: mua mía, ngựa gỗ.
- Đọc SGK


3. Bài mới



a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần


<i><b>HĐ1: Giới thiệu vần mới </b></i>


* Giới thiệu vần ua


<b>- Yêu cầu HS cài và phân tích vần oi </b>
<b>- Đánh vầ, đọc trơn: o - i - oi </b>


<b>- Yêu cầu hs cài chữ “ng” trước vần “oi”... </b>
- GV ghi bảng, đánh vần - đọc trơn


<b>- Yêu cầu hs cài từ “nhà ngói”</b>
- GV ghi bảng, cho hs đọc


- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- Đánh vần, đọc trơn vần – tiếng – từ
<b>* Dạy vần ai ( tương tự )</b>


<b>- So sánh vần “oi” và “ai” </b>
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
*Giải lao


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở


các tiếng.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS


<b>- Cài, phân tích vần oi</b>
- ĐT - N - CN.


<b>- Cài và phân tích tiếng ngói</b>
- ĐT - N - CN


- HS cài và phân tích từ.
- Đọc ĐT - N - CN.
- ĐT - N - CN


- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ai bắt đầu bằng a...
- HS đọc ĐT - N - CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


<b>Tiết 2: Luyện tập</b>
<i><b>HĐ1: Luyện đọc </b></i>


- GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, câu ứng</b>


dụng



* GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
<b>tìm tiếng chứa vần oi, ai </b>


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Giảng nội dung từ ứng dụng
*. Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu ứng dụng.


- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
*. Đọc toàn bài trên bảng lớp


<i><b>HĐ 2: Luyện viết </b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chấm bài, nhận xét


<i><b>HĐ3: Luyện nói </b></i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý



HĐ4 : Đọc b i trong sgkà


- HS đọc CN - N - ĐT


- HS gạch chân tiếng có chứa vần
vừa học.


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- HS quan sát trả lời


- HS tìm tiếng có vần mới: oi, ai.
- HS đọc CN - N - ĐT


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS theo dõi.


- HS viết bài trong vở tập viết.


- Sẻ, ri, bói cá, le le


- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi.
- Một số em nói trước lớp .


- HS đọc CN – Dãy - ĐT


<b> 4. Củng cố - dặn dò </b>


- Học vần, tiếng, từ gì mới?


- Đọc lại toàn bài trên bảng
- Về nhà học bài, xem bài mới.


---


<b>Tiết 4: Toán </b>


<b>Luyện tập</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính cộng.


- Rèn kĩ năng làm tính cho học sinh.


- GD học sinh tính cẩn thận và tự giác trong học tập.

<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Thầy: Phiếu bài tập
- Trò: Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1. Kiểm tra: (3’)


- Làm bài 1 (trang 49)
2. Bài mới: (28’)


a. Giới thiệu bài,ghi bài
b. Nội dung bài:



- Nêu yêu cầu bài
- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài
- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
Bài yêu cầu gì ?
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm trong phiếu
- Chơi trò chơi


- Học sinh nhận xét


* Bài 1: (50) Tính


1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 2 = 5
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5
1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 2 + 3 = 3 + 2
1 + 4 = 5 3 + 1 = 4 4 + 1 = 1 + 4
* Bài 2: (50) Tính




1 3 2 4


2


4 2 3 1


2



5 5 5 5


4


    


* Bài 3: (50) Tính


2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 +1 = 5 1 + 2 +2 = 5
1 + 2 + 1 = 5 1 +3 +1 = 5 2 + 2 + 1 = 5
Bài 4: > ; < ; = ?


3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2
3 + 1 < 5 4 < 3 + 2 1 + 4 = 4 +1
* Bài 5: (50) Viết phép tính thích hợp
a. 2 + 3 = 5 b. 3 + 2 = 5
3. Củng cố - Dặn dò: (3’)


- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau.




<i><b>---Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b>Tiết 1: Thể dục </b>


<b>Đội hình đội ngũ – thể dục rèn tư thế đứng cơ bản</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
# HS thực hiện hai tay đưa ra trước có thể cịn chưa thẳng.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


- GD học sinh ý thức nghiêm túc khi tham gia tập luyện.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Thầy: Sân trường vệ sinh sạch sẽ, còi.
- Trò: Bài cũ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Thời lượng Phương pháp
1 . Phần mở đầu:


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát


5'


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Giậm chân, đếm theo nhịp


- Trị chơi: Diệt các con vật có hại
2 . Phần cơ bản:


- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng


nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
* Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng
* Ơn dàn hàng, dồn hàng


- Tư thế đứng cơ bản:
- Đưa hai tay ra trước:
* Trò chơi: Qua đường lội
3 . phần kết thúc:


* Đứng vỗ tay, hát
- Gv hệ thống bài học


- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà


25'


5'


*


-Các tổ thi tập dưới sự chỉ
đạo của GV: Đồng loạt,
lần lượt


- HS xung phong trình
diễn, nhận xét khen ngợi
- Nghe GV nhận xét ...
---


<b>Tiết 2 + 3: Tiếng việt </b>



<b>Bài 33: </b>

<b>ôi – ơi </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>- HS đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. </b></i>
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong sgk
<b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “lễ hội”</b>
- HS chăm chỉ luyện đọc, luyện viết.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Quả cà chua, bảng phụ câu ứng dụng, Bộ ĐDTV
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng việt...


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


1.Ổn định tổ chức


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết, đọc: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc SGK


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần


<i><b>HĐ1: Giới thiệu vần mới </b></i>



* Giới thiệu vần ua


<b>- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ơi</b>
<b>- Đánh vầ, đọc trơn: ô - i - ôi </b>


- Yêu cầu hs cài dấu hỏi trên đầu âm ô
- GV ghi bảng, đánh vần - đọc trơn
- Yêu cầu hs cài từ “trái ổi”


- GV ghi bảng, cho hs đọc


- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh


<b>- Cài, phân tích vần ôi</b>
- ĐT - N - CN.


<b>- Cài và phân tích tiếng ổi</b>
- ĐT - N - CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đánh vần, đọc trơn vần – tiếng – từ
<b>* Dạy vần ơi ( tương tự )</b>


- So sánh vần “ơi” và “ơi”
- Đọc tồn bài trên bảng lớp
*Giải lao


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS


nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS


* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hôm nay học?


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>HĐ1: Luyện đọc </b></i>


- GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, câu ứng</b>


dụng


* GV ghi từ ứng dụng lên bảng,
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Giảng nội dung từ ứng dụng
*. Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu ứng dụng.


- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
*. Đọc toàn bài trên bảng lớp



<i><b>HĐ 2: Luyện viết </b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chấm bài, nhận xét


<i><b>HĐ3: Luyện nói </b></i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý


HĐ4 : Đọc b i trong sgkà


- ĐT - N - CN


- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ôi bắt đầu bằng ô...
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS theo dõi
- HS viết bảng con


- HS đọc CN - N - ĐT


<b>- HS gạch chân tiếng có ơi, ơi</b>
- HS đọc CN - N - ĐT



- HS nghe


- HS quan sát trả lời


<b>- HS tìm tiếng có vần mới: ôi, ơi.</b>
- HS đọc CN - N - ĐT


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS theo dõi.


- HS viết bài trong vở tập viết.
<b>- lễ hội</b>


- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi.
- Một số em nói trước lớp .


- HS đọc CN – Dãy - ĐT


<b> 4. Củng cố - dặn dò </b>


- Học vần, tiếng, từ gì mới?
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- Về nhà học bài, xem bài mới.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Số 0 trong phép cộng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết kết quả phép cộng một số với 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó,
biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


- GD học sinh có ts thức tự giác trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Mơ hình, vật thật
- Trị: Bộ số


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’) - Làm bài 1 (50)


2. Bài mới: (28’) - Giới thiệu bài,ghi bài
* Giới thiệu 3 + 0 = 3


- Lồng 1 có 3 con , lồng 2 có 0
con. Hỏi cả 2 lồng có mấy con ?
- HS đọc CN- ĐT


- Hướng dẫn học sinh lập phép
cộng 0 + 3 = 3 tương tự


- Nêu yêu cầu bài
- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài
- 3 em lên bảng làm


- Lớp làm bảng con
+ Bài yêu cầu gì ?
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm trong phiếu


- 3 con cim thêm 0 con chim là 3 con chim
3 + 0 = 3


0 + 3 = 3
3 + 0 = 0 + 3
* Bài 1: (51) Tính


1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 0 + 4 = 4


* Bài 2: (51) Đặt tính rồi tính


5 3 0 0 1
+ + + + +
0 0 2 4 0
5 3 2 4 1
* Bài 3: (51) Điền số ?


1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0
3. Củng cố - Dặn dò: (3’)


- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau.





<i><b>---Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b>Tiết 1 + 2: Tiếng việt </b>


<b>Bài 34: </b>

<b>ui – ưi</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b> - HS đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. </b></i>
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong sgk
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “Đồi núi”.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Quả cà chua, bảng phụ câu ứng dụng, Bộ ĐDTV
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng việt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

1. Ổn định tổ chức


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết, đọc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc SGK


3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần



<i><b>HĐ1: Giới thiệu vần mới </b></i>


<b>* Giới thiệu vần ui</b>


<b>- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ui</b>
<b>- Đánh vầ, đọc trơn: u- i - ui </b>


<b>- Yêu cầu hs cài tiến núi ... </b>


- GV ghi bảng, đánh vần - đọc trơn
<b>- Yêu cầu hs cài từ “đồi núi”</b>


- GV ghi bảng, cho hs đọc


- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- Đánh vần, đọc trơn vần – tiếng – từ
<b>* Dạy vần ưi ( tương tự )</b>


- So sánh vần “ui” và “ưi”
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
*Giải lao


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.



- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS


* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>HĐ1: Luyện đọc </b></i>


- GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, câu ứng</b>


dụng


* GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
<b>tìm tiếng chứa vần ui, ưi </b>


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Giảng nội dung từ ứng dụng
*. Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu ứng dụng.


<b>- Cài, phân tích vần ui</b>
- ĐT - N - CN.


<b>- Ghép và phân tích tiếng núi</b>
- ĐT - N - CN



- HS ghép và phân tích từ.
- Đọc ĐT - N - CN.


- ĐT - N - CN


- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ui bắt đầu bằng u...
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS theo dõi
- HS viết bảng con


- HS đọc CN - N - ĐT


- HS gạch chân tiếng có chứa vần
vừa học.


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- HS quan sát trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
*. Đọc toàn bài trên bảng lớp


<i><b>HĐ 2: Luyện viết </b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.


- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chấm bài, nhận xét


<i><b>HĐ3: Luyện nói </b></i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý


HĐ4 : Đọc b i trong sgkà


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS đọc CN - N - ĐT
- HS theo dõi.


- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đồi núi


- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi.
- Một số em nói trước lớp .


- HS đọc CN – Dãy - ĐT


<b> 4. Củng cố - dặn dò </b>


- Học vần, tiếng, từ gì mới?
- Đọc lại toàn bài trên bảng


- Về nhà học bài, xem bài mới.


---


<b>Tiết 3: Tự nhiên – xã hội</b>


Bài 8:

<b>Ăn uống hàng ngày</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>

<b> HS biết:</b>



- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.


# Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa ăn.
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Tranh minh hoạ
- Trò: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b> 1. Ổ</b> n định tổ chức : (1')
2. Kiểm tra: (3')


- Mỗi ngày con đánh răng mấy lần? (Ít nhất 2 lần)


- Khi đánh răng con đánh như thế nào? (Mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai)
3. Bài mới:(28')



<i>Giới thiệu bài mới:</i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS trò chơi</b>
- GV vừa hướng dẫn vừa nói:


+ Nói: Con thỏ để 2 tay lên trán và vẫy vẫy tượng
trưng cho tai thỏ


+ Nói: Ăn cỏ, 2 tay để xuống chụm 5 ngón tay của
bàn tay phải để vào lịng bàn tay trái.


+ Nói uống nước, đưa 5 ngón tay phải đang chụm
vào nhau lên gần miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Nói vào hang 2 tay chụm các ngón vào 2 lỗ tai
- GV cho lớp thực hiện


- GV hơ bất kỳ kí hiệu nào nhưng HS phải làm đúng
* Hoạt động 2: - Hoạt động chung.


- Hằng ngày các con thường ăn những thức ăn gì?
- GV ghi tên các thức ăn mà HS nêu lên bảng
- GV cho HS quan sát các hình ở SGK


* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK
- Quan sát và hỏi các câu hỏi


- Tại sao chúng ta cần ăn uống đầy đủ chất hàng
ngày?



GV cho lớp thảo luận chung


- HS thực hiện 3, 4 lần.


- Ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng
thì có lợi cho sức khoẻ , mau
lớn


- HS quan sát các hình SGK
Hằng ngày chúng ta cần ăn
uống đầy đủ chất và điều độ
để mau lớn


4. Củng cố - dặn dò: (3')


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.




<b>---Tiết 4: Sinh hoạt </b>


<b>Nhận xét tuần học 8</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cho học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần để từ đó các em biết sửa
chữa, để các em thực hiện tốt hơn.


- Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau.


<b>II. Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần</b>
1. Đạo đức:


- Các em ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết tốt với bạn bè, biết chào
hỏi thầy cô giáo và người lờn tuổi: ...
2. Học tập

:



- Các em đi học khá đều, đúng giờ, có ý thức chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học
tập. Các em đã nhanh chóng ổn định và đi vào nề nếp học tập ngay từ ngày đầu tuần.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:


……….
+ Bên cạnh đó cịn 1 vài em hay đi học muộn, chưa có ý thức giữ gìn sách vở và đồ
dùng học tập, ý thức chưa cao:...


3. Các hoạt động khác

:



- Các em thực hiện đầy đủ nghiêm túc mọi hoạt động.
III. Phương hướng tuần tới:


- Rèn đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của người học sinh.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, tích cực học bài ôn bài cũ. Nâng cao chất lượng học tập
( Cơng, Chứ, Tỉnh, Đỡ, Dính, Sinh ).


- Thi đua học tập chào mừng ngày 20/10 và hội giảng lần 1 của năm học
- Thực hiện tốt mọi hoạt động của Đội, trường, lớp đề ra: TD – VS ....


<b>- Lao động vệ sinh trường lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1: Chào cờ </b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh


+ Phép cộng một số với số 0


+ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học


+ Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ trong phép cộng kết quả không thai đổi)


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Nội dung bài
- Trò: Bảng con, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’) - Làm bài 1 (51)


2. Bài mới: (28’

)

- Giới thiệu bài, ghi bài
- Nêu yêu cầu bài


- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con



- Nêu yêu cầu bài
- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
+ Bài yêu cầu gì ?
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm trong phiếu


- Chơi trò chơi
- Học sinh nhận xét


* Bài 1 (52) Tính


0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 0 + 4 = 4
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
* Bài 2 (52) Tính


1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5
* Bài 3 (52)


2 < 2 +3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
* Bài 4: (52) Viết kết quả phép cộng
Mẫu


+ 1 2 + 1 2 3 4



1 2 3 1 2 3 4 5


2 3 4 2 3 4 5


3 4 5


+ 1 2 3 4 5


1 2 3 4
2 3 4 5


3.Củng cố - Dặn dò:(3’) - Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Bài 35:

<b>uôi - ươi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết được được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được từ và câu ứng
dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “chuổi, bưởi, vú sữa”
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo


- Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Bộ chữ


- Trò: Bộ chữ


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


- Viết: Cái túi, vui vẻ, gửi quà
- 2 em đọc bài trong sgk


2. Bài mới: (29’) Giới thiệu bài, ghi bài


<i><b>HĐ1: Giới thiệu vần mới </b></i>


<b>* Giới thiệu vần uôi</b>


<b>- Yêu cầu HS cài và phân tích vần i</b>
<b>- Đánh vầ, đọc trơn: u - ô - i - ôi </b>
<b>- Yêu cầu hs cài tiếng chuối </b>


- GV ghi bảng, đánh vần - đọc trơn
<b>- Yêu cầu hs cài từ “nải chuối”</b>
- GV ghi bảng, cho hs đọc


- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- Đánh vần, đọc trơn vần – tiếng – từ
<b>* Dạy vần ươi ( tương tự )</b>


<b>- So sánh vần “i” và “ươi” </b>
- Đọc tồn bài trên bảng lớp


*Giải lao


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.


- GV chỉnh sửa cho HS


* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<i><b>HĐ1: Luyện đọc </b></i>


- GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, câu ứng</b>


dụng


* GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS


<b>- Cài, phân tích vần i</b>
- ĐT - N - CN.


<b>- Cài và phân tích tiếng chuối</b>
- ĐT - N - CN



- HS cài và phân tích từ.
- Đọc ĐT - N - CN.
- ĐT - N - CN




- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô...
- HS đọc ĐT - N - CN


- HS theo dõi
- HS viết bảng con


- HS đọc CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>tìm tiếng chứa vần uôi, ươi. </b>
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Giảng nội dung từ ứng dụng
*. Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu ứng dụng.


- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
*. Đọc toàn bài trên bảng lớp


<i><b>HĐ 2: Luyện viết </b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.


- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chấm bài, nhận xét


<i><b>HĐ3: Luyện nói </b></i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý


HĐ4 : Đọc b i trong sgkà


vừa học.


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS nghe


- HS quan sát trả lời


<b>- HS tìm tiếng có vần mới: uôi, ươi.</b>
- HS đọc CN - N - ĐT


- HS đọc CN - N - ĐT
- HS theo dõi.


- HS viết bài trong vở tập viết.
- Chuối, bưởi, vú sữa



- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi.
- Một số em nói trước lớp .


- HS đọc CN – Dãy - ĐT


<b> 4. Củng cố - dặn dò </b>


- Học vần, tiếng, từ gì mới?
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- Về nhà học bài, xem bài mới.


---


<b>Tiết 5: Đạo đức </b>


<b>Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ</b>

<b> (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết: </b>


- Đối với anh chị cần lễ phép, đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn - Có vậy anh chị em mới
hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng .


- Yêu quý anh chị em trong gia đình.


- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
# Biết vì sao cần lễ phép với anh chi, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành
vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- GD hs biết lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Vở BTĐĐ 1 .


- Đồ dùng để chơi đóng vai. Các truyện, ca dao, tục ngữ, bài hát về chủ đề bài học.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1.Ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra: (3')


- Được sống hạnh phúc bên cha mẹ, em cảm thấy thế nào? Từ đó em cần có bổn phận
gì đối với ơng bà, cha mẹ ?


3. Bài mới: (28')


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Cho HS quan sát tranh


- Anh chị em trong gia đình
sống với nhau như thế nào?
Hoạt động 2 : Thảo luận
- Hướng dẫn quan sát BT2
+ Nếu em là Lan, em sẽ chia
quà như thế nào ?


+ Nếu em là Hùng, em sẽ
làm gì trong tình huống đó ?


quan tâm đến em, cịn em thì rất lễ phép


T2: Hai chị em đang chơi đồ hàng. Chị giúp em mặc
áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận,


chị biết giúp đỡ em trong khi chơi


- Phải yêu thương hòa thuận, giúp đỡ lẫn nhau .


+ T1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cơ cho q
+ T2: Bạn Hùng có chiếc ơ tơ đồ chơi, em bé nhìn
thấy và địi mượn chơi


- Cho em phần nhiều hơn


Hoặc: + Cho em mượn; + Không cho em mượn
+ Cho em mượn nhưng dặn dị em phải giữ gìn đồ
chơi cẩn thận


4.Củng cố dặn dò : (3')


- Anh em hồ thuận thì bố mẹ và gia đình thế nào ?


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị BT3 và chuẩn bị đóng vai các tình huống trong BT2


<i><b>---Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Toán:</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0


- Rèn kĩ năng làm các bài tập thành thạo.


- GD tính cản thận, tự giác trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Nội dung bài
- Trò: Bảng con, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: (3’)

- Làm bài 1 (trang 52)
2. Bài mới: (28’)

- Giới thiệu bài, ghi bài
- Nêu yêu cầu bài


- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài
- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
+ Bài yêu cầu gì ?
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm trong phiếu


* Bài 1: (53) Tính
2


+
3
5



0
+


4
4


1
+


2
3


3
+


2
5


1
+


4
5


0
+


1
5


* Bài 2: (53) Tính


2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4
* Bài 3: (53)


> 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2
< ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Chơi trò chơi
- Học sinh nhận xét


* Bài 4: (53) Viết phép tính thích hợp
a. 2 + 1 = 3 b. 1 + 4 = 5
3.Củng cố - Dặn dò: (3’)


- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau.


Tiết 4: ATGT


<b>Tìm hiểu đường phố</b>

<b> ( tiết 2 ) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS và phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu vỉa hè dành cho
người đi bộ, lòng đường dành cho các loại xe đi.


- Biết cách thăm hỏi đường, nhớ tên phố (Bản, xã ) và biết hỏi thăm phố (Bản, xã )
nhà mình.


- GD học sinh ý thức chấp hành tốt luật ATGT.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b> 1. Ôn định tổ chức:</b>


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>a. Giới thiệu bài: GV ghi bảng tên bài.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Quan sát tranh.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:


+ Em thấy người đi bộ đi ở đâu ?
+ Các loại xe đi ở đâu ?


+ Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa hè ?
- GV yêu cầu cứ 4 HS lập thành một nhóm,
phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy để vẽ đường phố
nhóm. Yêu cầu các nhóm tơ màu vàng vào
phần vỉa hè dành cho người đi bộ, tơ màu xanh
vào lịng đường dành cho xe cộ đi lại.


- Gọi một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, khen.



<b>c. Hoạt động 2: Trò chơi hỏi đường.</b>


- GV cho HS quan sát ảnh đường phố, nhà có
số.


+ Biển đề tên phố để làm gì ?Số nhà để làm gì?
- HD HS cách chơi.


- Bạn thứ nhất hỏi thăm tên xóm, số nhà của
bạn thứ hai, hỏi một số đặc điểm, ngõ xóm,
đường. Bạn thứ hai có nhiệm vụ nhớ và kể lại


- Đi trên vỉa hè.
- Đi ở lịng đường.


- Vì vỉa hè dành cho người đi bộ.
- HS thực hành.


- Nhóm khác nhận xét, bổ xung.


- HS quan sát.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

cho cả lớp nghe, sau đó làm ngược lại.
- GV tổ chức cho HS chơi.


- GV nhận xét, khen nhóm chơi tốt.


<b>* Kết luận: Các em cần biết tên xóm, tên </b>



đường và số nhà nơi em ở để biết đường về nhà
hoặc có thể hỏi thăm đường về nhà khi khơng
nhớ đường đi.


- HS choi trò chơi.
- HS nghe.


<b> 4. Củng cố dặn dò:</b>


- Củng cố ND bài ôn.


<b> - Nhận xét giờ học.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×