Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tap huan chuan KTKN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.43 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần </b>

<i><b>1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Những vấn đề chung</b>



<i><b><sub> I. GIỚI THIỆU VỀ CHUẨN</sub></b></i>


<b><sub> II. CHUẨN KT, KN CỦA CHƯƠNG TRÌNH </sub></b>


<b>GIÁO DỤC PHỔ THÔNG</b>


<b><sub> III. CÁC MỨC ĐỘ VỀ KIẾN THỨC – KỸ NĂNG</sub></b>
<b><sub> IV. CHUẨN KT-KN CỦA CTGDPT LÀ CĂN </sub></b>


<b>CỨ, MỤC TIÊU CỦA GD, HT, KT, ĐG</b>


<b><sub>V. YÊU CẦU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ BÁM </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần </b>

<i><b>2</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.1.Về khung phân phối chương trình:</b>


- <b><sub>Khung PPCT quy định thời lượng dạy học </sub></b>


<b>cho từng phần của chương trình (chương, </b>
<b>phần, bài học,…) trong đó có thời lượng dành </b>
<b>cho luyện tập, bài tập, ơn tập, thí nghiệm, </b>
<b>thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra </b>
<b>định kì tương ứng với các phần đó.</b>


<b>- </b> <b>Thời lượng quy định tại khung PPCT áp </b>
<i><b>dụng trong trường hợp học 1 buổi/ ngày (thời </b></i>



<i><b>lượng dành cho kiểm tra là không thay đổi, </b></i>
<i><b>thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy </b></i>
<i><b>định tối thiểu).</b></i>


<b>1. NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG DẠY </b>
<b>1. NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG DẠY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*</b>

<b> Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới </b>


<b>PPDH là:</b>



-

<b><sub>Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học </sub></b>



<b>tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo </b>


<b>viên.</b>



-

<b>Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lí </b>



<b>hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế </b>


<b>hệ thống câu hỏi hợp lí, tập trung vào trọng </b>


<b>tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với </b>


<b>bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới);</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- <b><sub>Tăng cường ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong </sub></b>


<b>dạy học, khuyến khích sử dụng công nghệ thông </b>
<b>tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực </b>
<b>hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực </b>
<b>tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng </b>
<b>bài học;</b>



- <b><sub>Giáo viên sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong </sub></b>


<b>sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, </b>
<b>khuyến khích, động viên học sinh học tập, tổ </b>
<b>chức hợp lí cho học sinh làm việc cá nhân và </b>
<b>theo nhóm.</b>


- <b>Dạy sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* </b> <b>Dạy đủ số tiết thực hành của từng chương và của cả năm </b>
<b>học.</b>


<b>* </b> <b>Các nội dung lí thuyết và thực hành phải được dạy học </b>
<b>theo đúng trình tự ghi trong PPCT do Sở GD & ĐT quy </b>
<b>định cụ thể dựa trên khung PPCT của Bộ GD& ĐT.</b>


<b>*</b> <b>Bộ GD& ĐT không quy định nội dung cụ thể các tiết Bài </b>
<b>tập, Ôn tập, các Sở GD&ĐT cần căn cứ tình hình thực tế </b>
<b>và căn cứ vào Chuẩn KTKN do Bộ GD&ĐT ban hành để </b>
<b>định ra những nội dung cho các tiết Bài tập, Ơn tập.</b>


<b>* Tùy tình hình thực tế, có thể kéo dài hoặc rút ngắn thời </b>
<b>lượng giảng dạy đã được phân cho một nội dung nào đó. </b>
<b>Tuy nhiên, việc kéo dài hoặc rút ngắn vẫn phải đảm bảo </b>
<b>dạy đủ các nội dung đúng thời gian kết thúc học kì, kết </b>
<b>thúc năm học và phải được thống nhất trong tổ chuyên </b>
<b>mơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- <b><sub>Chương trình GDPT </sub><sub>quy định khung mức độ cần đạt </sub></b>



<b>được về kiến thức, kĩ năng sau khi học chủ đề, nội </b>
<b>dung trong chương trình HS phải đạt được mức độ về </b>
<b>kiến thức, kĩ năng mà chương trình quy định nhưng </b>
<b>chưa được cụ thể hóa bằng nội dung kiến thức và yêu </b>
<b>cầu kĩ năng cụ thể - có tính chất pháp lệnh.</b>


- <b><sub>SGK</sub></b> <b><sub>cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức và kĩ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

<b><sub>Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ví dụ:</b>



<b>Chương trình </b>
<b>GDPT</b>


<b>Hướng dẫn thực hiện </b>
<b>chuẩn kiến thức, kĩ năng </b>


<b>của chương trình GDPT</b> <b>SGK</b>


<b>Mở đầu sinh </b>
<b>học:</b>


Phân biệt được
vật sống và vật
không sống qua
nhận biết dấu
hiệu từ một số
đối tượng



<b>Đối tượng</b>


Thực vật. Ví dụ: cây đậu
Động vật. Ví dụ: con gà
Vật vơ sinh. Ví dụ: hòn đá


<b>Dấu hiệu</b>


-Trao đổi chất


-Lớn lên (sinh trưởng –
phát triển)


- Sinh sản


<i><b>Sinh học 6</b></i>


Bài 1: Đặc
điểm của cơ thể
sống


Xem trang 05,
mục I SGK
Sinh học 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chương trình </b>
<b>GDPT</b>


<b>Hướng dẫn thực hiện chuẩn </b>


<b>kiến thức, kĩ năng của </b>


<b>chương trình GDPT</b> <b>SGK</b>


Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ
thể sống: trao đổi
chất, lớn lên, vận
động, sinh sản, cảm
ứng.


Trao đổi chất
-Nêu định nghĩa


-Ví dụ: q trình quang hợp


Lớn lên (sinh trưởng – phát triển)
-Nêu định nghĩa


-Ví dụ: Sự lớn lên của cây bưởi,
cây nhãn…


Sinh sản
-Nêu định nghĩa


-Ví dụ: Sự ra hoa, kết quả của cây
phượng


<b>Cảm ứng</b>



-Nêu định nghĩa


- Ví dụ: Hiện tượng cụp lá của cây
xấu hổ


Bài 1. Đặc điểm của
cơ thể sống.


Xem từ trang 05 đến
trang 06, mục 2
SGK Sinh học 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chương trình </b>
<b>GDPT</b>


<b>Hướng dẫn thực hiện chuẩn </b>
<b>kiến thức, kĩ năng của chương </b>


<b>trình GDPT</b> <b>SGK</b>


Nêu được các
nhiệm vụ của Sinh
học nói chung và
của Thực vật học
nói riêng.


<i>-Nhiệm vụ của sinh học: Nghiên cứu </i>
các đặc điểm của cơ thể sống:


+ Hình thái


+ Cấu tạo


+ Hoạt động sống


+ Mối quan hệ giữa các sinh vật và
với mơi trường


+ Ứng dụng trong thực tiễn đời sống
Ví dụ: Thực vật


<i>-Nhiệm vụ của thực vật học: Nghiên </i>
cứu các vấn đề sau:


Hình thái, cấu tạo, hoạt động sống
Đa dạng của thực vật, vai trò


Ứng dụng trong thực tiễn đời sống


Bài 2.Nhiệm vụ của
sinh học.


Xem trang 08, mục
2 SGK Sinh học 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Dạy học phải tuân thủ theo chương </b></i>


<i><b>trình và chuẩn KTKN. </b></i>

<b>Có những nội </b>


<b>dung có trong chương trình mà SGK </b>


<b>chưa có thì GV phải hướng dẫn HS </b>


<b>trong khi dạy học. Ngược lại có những </b>


<b>nội dung khơng có trong chương trình </b>



<b>mà SGK có thì GV có thể hướng dẫn HS </b>


<b>tự đọc khi dạy học.</b>



<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>6</b>



<b>6</b>



<b>NHÓM 1</b>


<b>8</b>



<b>8</b>



<b>NHÓM 3</b>


<b>7</b>



<b>7</b>



<b>NHĨM 2</b>


<b>9</b>



<b>9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chuẩn </b>
<b>KTKN</b>
<b>Chương </b>



<b>trình</b>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>thực hiện</b>


<b>Chuẩn </b>
<b>KTKN</b>


<b>SGK</b>


<b>Pháp lệnh phải </b>
<b>thực hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Sử dụng Chuẩn kiến thức, kĩ năng để xác định </b>


<b>mục tiêu tiết dạy .</b>



<b>2</b>


- <b>Phải căn cứ vào tài liệu Hướng dẫn thực hiện </b>
<b>Chuẩn kiến thức, kĩ năng để xác định mục tiêu bài </b>
<b>học.</b>


<b>- Cụ thể hóa mục tiêu tiết dạy : </b>


<b>+ Mức độ (Biết, Hiểu, Vận dụng, Phân tích…)</b>
<b>+ Thành phần (Kiến thức, Kĩ năng, Thái độ)</b>


<b>- Dùng các động từ đo lường được để diễn đạt mục </b>



<b>tiêu (trình bày được, liệt kê được, khái quát được, </b>
<b>phân tích được, giải thích được…)</b>


<b>- Tùy đối tượng HS mà GV mở rộng chuẩn ở mức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chương trình, Chuẩn có nội dung mà SGK</b>


<b> khơng có: GV phải soạn từ tài liệu tham khảo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Về kiến thức cơ bản đảm bảo các yêu cầu sau:</b>


<b>+ Tính chính xác</b>
<b>+ Tính điển hình</b>
<b>+ Tính cơ bản</b>


<b>- Chuẩn kĩ năng: rèn luyện cho HS năng lực tự học, biết </b>


<b>đặt vấn đề, giải quyết vấn đề và vận dụng kiến thức đã </b>
<b>học để tiếp thu kiến thức mới vào hoạt động thực tiễn.</b>


<b>* Dựa vào chuẩn để xác định nội dung trọng tâm</b>


<b>* Dựa vào SGK để phân loại kiến thức (phải biết, nên biết, </b>
<b>có thể biết)</b>


<b>* Lựa chọn phương tiện, phương pháp, tổ chức dạy học.</b>


<b>* Lựa chọn nội dung hình thức kiểm tra đánh giá theo </b>
<b>chuẩn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 2: Thực hành soạn giảng một bài</b>



<b>Thầy (cô) sử dụng </b>


<b>Hướng dẫn chuẩn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×