Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 Chương 2 có đáp án năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA: (</b>

<sub>45</sub>'

<b>) – ĐẠI SỐ 7 </b>


Họ và tên:...


Lớp: 7/1


Lời phê Điểm


<i><b>I/ Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn câu đúng nhất rồi ghi vào trong bảng dưới:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Chọn


<b>Câu 1: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: y = kx và khi x = 2 thì</b>


y = 6, thì hệ số tỉ lệ k là:


A. 3 B. 1/3 C. – 3 D. Một kết quả khác


<b>Câu 2: Có y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:</b>


A. – k B. 1


<i>k</i> C. –


1


<i>k</i> D. Một kết quả khác


<b>Câu 3: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo công thức: </b><i>y</i> <i>a</i>



<i>x</i>


 . Nếu x tăng lên 5 lần thì:


A. y tăng lên 5 lần B.y không tăng cũng không giảm
C. y giảm đi 5 lần D.Một kết quả khác


<b>Câu 4: Cho hàm số: y = f(x) = 2x , thì f(3) bằng:</b>


A. 3 B.5 C. – 6 D. 6


<b>Câu 5: Tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên là: </b>


A. M(- 3 ; 2) B. M(2; - 3 ) C. M(0; - 3 )


<b>Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y = – 2 x</b>


A. (1; 2 ) B. (-2; - 4) C. (-1; 2)


<b>Câu 7: Có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào:</b>


A. a B. –a C. 1


<i>a</i>


 D. 1


<i>a</i>


<b>Câu 8: Cho hàm số </b> 1



2


<i>y</i> <i>x</i> khi đó hệ số a là :


A. a=1 B. 1


2


<i>a </i> C.a= 2 D.a= 3


<b>Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, tọa độ của gốc O là :</b>


A. (1; 1) B.(1; 0) C.(0; 0) D. (0; 1)


<b>Câu 10: Cho x và y tỉ lệ nghịch có cơng thức: </b><i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 hay xy = a, khi x = -5 và y = 4 thì hệ số tỉ lệ a là :


y


x


o

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 4


5 B.


4
5


 C. 20 D. – 20


<b>Câu 11: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, kết luận nào sau đây không đúng ?</b>


A. y = k.x (k0) B. <i>y</i> <i>k</i>
<i>x</i>


 (k0) C. 1 2 3


1 2 3


...


<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


<b>Câu 12: Cho đồ thị hàm số y = ax (a</b>0), biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 8). Khi đó hệ số a là :


A. 8 B. 6 C. 4 D. 2


<b>II/ Phần tự luận (7đ):</b>


<b>Bài 1(2đ) : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 10 thì y = 6</b>



a/ Tìm hệ số tỉ lệ b/ Hãy biểu diễn y theo x


<b>Bài 2(3đ) : Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5; 6; 7. tính độ dài mỗi cạnh của tam giác, biết </b>


chu vi tam giác là 36cm.


<b>Bài 3(2đ) : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x.</b>


b) Đánh dấu điểm A trên đồ thị có tung độ bằng – 3 và xác định tọa độ điểm A bằng phép
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG II</b>


<b>I/ Trắc nghiệm(3đ) : Mỗi câu trả lời đúng ghi (0,25đ) :</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án


A B C D B C A B C D B C


<b>II/ Tự luận(7đ) :</b>


<i><b>Bài</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


1


Xác định được công thức <i>y</i> 12
<i>x</i>





x 1 <b>2</b> 3 4 5 6


y 2


<b>6</b>


4 3 2,4 2


0,5đ
1,5đ


2 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z (cm) (x, y, z > 0)
Vì ba cạnh tỉ lệ với 5; 6; 7 nên


5 6 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


Vì chu vi là 36cm, nên : x + y + z = 36
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :


36
2


5 6 7 5 6 7 18



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 



Suy ra : x = 10, y = 12, z = 14.


Vậy độ dài ba cạnh tam giác là : 10cm, 12cm, 14cm.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


3 a) Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy


1 3 (1;3)


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>A</i>


Xác định đúng điểm A
Vẽ đúng đường thẳng OA
b) Đánh dấu đúng điểm B


3 3 3 1 ( 1; 3)



<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>B</i>  


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ


<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7</b>


y


x
1


<b>-1</b>


<b>-3</b>
<b>B</b>


A


<b>O</b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Cấp</b>
<b> độ </b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b> 1. Đại </b>


lượng tỉ lệ
thuận


Nhận
biết
được hệ
số tỉ lệ
của đại
lượng tỉ
lệ thuận


Tính
được hệ
số tỉ lệ
thuận
của tỉ lệ
thuận
cho
trước.
Giải bài
toán về
tỉ lệ


thuận
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ 0


0
Số
câu:3
Số
điểm:
0,75
Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:2
Số
điểm:
0,5
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:2
Sốđiểm
:
1,5


Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:


Số câu: 7
2,75điểm=
27,50


0


<b> 2.Đại </b>


lượng tỉ lệ
nghịch


Nhận
biết
được hệ
số tỉ lệ
của đại
lượng tỉ
lệ
nghịch
Tính
được hệ
số tỉ lệ
nghịch


của tỉ lệ
nghịch
cho
trước.
Biểu
diễn y
theo x
Tính
được
giá trị
của y
Khi biết
giá trị
của x
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ 0


0
Số
câu:3
Số
điểm:
0,75
Số
câu:2
Sốđiểm
:
1
Số câu:


Số
điểm:
Số
câu:1
Số
điểm
0,5
Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:1
Số
điểm
0,5
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:


Số câu: 7
2,75điểm=
27,50


0


<b> 3. Hàm số Cho </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

được
giá trị
của hàm
số và
tìm hệ
số của
hàm số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ 0


0
Số
câu:3
Số
điểm:
0,75
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:


Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:


Số câu: 3
0,75điểm=
7,50


0


<b> 4. Đồ thị </b>


của hàm
số


( 0)


<i>y ax a</i> 


Xác
định
điểm
trên mặt
phẳng
tọa độ


Oxy
Vẽ
được đồ
thị của
hàm số
Xác
định
được
hàm số
biết
điểm
thuộc
đồ thị
hàm số
Xác
định
được hệ
số biết
điểm
thuộc
đồ thị
hàm số
Xác
định
điểm
thuộc
đồ thị
khi biết
tung độ
Xác

định
được
tọa độ
của một
điểm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ 0


0
Số
câu:2
Số
điểm:
0,5
Số
câu:1
Số
điểm
1,25
Số
câu:1
Số
điểm:
0,5
Số
câu:1
Số
điểm
0,5


Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:1
Số
điểm
0,5
Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:1
Số
điểm
0,5


Số câu: 7
3,75điểm=
37,50


0


<b>Chủ đề 5</b>


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ 0


0


Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
… điểm=...
0
0


<b>Chủ đề 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tỉ lệ 0


0 điểm: điểm: điểm: điểm: điểm: điểm: điểm: điểm: 00


Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ 0


0


Số câu: 14
Số điểm: 5.0
500


0


Số câu: 5
Số điểm: 2.0
200


0


Số câu: 5
Số điểm: 3.0
300


0



Số câu: 24
Số


điểm:10.0
1000


0


<b> </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA: (</b><sub>45</sub>'<b><sub>) – ĐẠI SỐ 7 </sub></b>


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


Họ và tên:...
Lớp: 7/1


Lời phê Điểm


<i>I/ Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn câu đúng nhất rồi ghi vào trong bảng dưới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chọn


Câu 1: Có y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A. – k B. 1


<i>k</i> C. –


1



<i>k</i> D. Một kết quả khác


Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = ax (a0), biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 8). Khi đó hệ số a là :


A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 3: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo công thức: <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 . Nếu x tăng lên 5 lần thì:


A. y tăng lên 5 lần B.y không tăng cũng không giảm
C. y giảm đi 5 lần D.Một kết quả khác


Câu 4: Cho hàm số: y = f(x) = 2x , thì f(3) bằng:


A. 3 B.5 C. – 6 D. 6
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, tọa độ của gốc O là :


A. (1; 1) B.(1; 0) C.(0; 0) D. (0; 1)
Câu 6:


Tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên là:
A. M(- 3 ; 2) B. M(2; - 3 ) C. M(0; - 3 )


Câu 7: Có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào:
A. a B. –a C. 1


<i>a</i>



 D. 1


<i>a</i>


Câu 8: Cho hàm số 1


2


<i>y</i> <i>x</i> khi đó hệ số a là :


A. a=1 B. 1


2


<i>a </i> C.a= 2 D.a= 3
Câu 9: Cho x và y tỉ lệ nghịch có cơng thức: <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 hay xy = a, khi x = -5 và y = 4 thì hệ số tỉ lệ a là :


A. 4


5 B.
4
5


 C. 20 D. – 20



Câu 10: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: y = kx và khi x = 2 thì
y = 6, thì hệ số tỉ lệ k là:


A. 3 B. 1/3 C. – 3 D. Một kết quả khác
Câu 11:


y


x


o

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y = – 2 x
A. (1; 2 ) B. (-2; - 4) C. (-1; 2)


Câu 12: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, kết luận nào sau đây không đúng ?
A. y = k.x (k0) B. <i>y</i> <i>k</i>


<i>x</i>


 (k0) C. 1 2 3


1 2 3


...


<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


<b>II/ Phần tự luận (7đ):</b>


Bài 1 (2đ) : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a ? b) Hãy biểu diễn y theo x ?


Bài 2 (2đ) : Một lớp 7 phân công lao động phục vụ làm vệ sinh sân trường. Nếu phân 10 em đi làm thì hết
3 giờ. Hỏi phân 6 em thì hết bao nhiêu giờ ( Biết rằng năng suất làm việc như nhau)


Bài 3 (3đ) : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.


b) Đánh dấu điểm A trên đồ thị có tung độ bằng – 2 và xác định tọa độ điểm A bằng phép
toán ?


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>



</div>

<!--links-->

×