Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- HD lµm VBT, gäi 2 Hs làm bảng lớp.
- Đánh giá nhận xét.
*Bi 3: Khoanh vo chữ đặt trớc câu trả lời
đúng.
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
* Bµi 4. ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
- HD lm VBT, gọi 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 5: Viết 2 số thập phân bằng mỗi số
thËp ph©n sau:
a/ 4,32 =.... b/ 80,6 =...
c/ 2,4 =.... c/ 75,02 =...
- HD lµm VBT, gọi 2 Hs làm bảng lớp.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>3) Củng cố - dặn dị.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Lµm vở - 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét - bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm vở, nối tiếp nêu miệng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu thảo luận - nêu cách
làm.
- 2 Hs làm bảng lớp - lớp làm vở.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu thảo luận - nêu cách
làm.
- 2 Hs làm bảng lớp - lớp làm vở.
- Nhận xÐt bỉ sung.
_______________________________________________
<b>TiÕng ViƯt (Rkn)</b>
RÌn ch÷ bài: Một chuyên gia máy xúc
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>- Vit ỳng, đẹp đoạn 1, 2 bài: Một chuyên gia máy xúc.</i>
- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài.
- Gi¸o dơc ý thức học tập tốt.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Gv : nội dung bài.
Gi¸o viên Học sinh
<b>1.HD viết bài.</b>
<i><b> HD tỡm hiu bi v cách viết.</b></i>
- Gọi Hs đọc đoạn văn.
+ Ngời ngoại quốc có gì đáng chú ý?
- Nhận xét đánh giá.
- Cho đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn.
<i> HD viết tiếng, từ khó, câu khó, dài.</i>
- Yêu cầu Hs luyện vit ra bng con.
- Nhn xột sa.
<i>Viết bài.</i>
- Đọc bài cho Hs viết.
- Đọc bài cho Hs soát lỗi.
- Thu bài chấm - nhận xét.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs tích cực rèn chữ.
* 2 Hs đọc.
- Trao đổi nhóm đơi, nêu miệng.
- Nhận xột b sung.
- Đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn:
chất phác, ửng lên, giản dị...
* Luyện viết tiếng, từ khó, câu dài ra
bảng con, 2Hs viết bảng lớp.
- Nhận xét bổ sung.
*Viết bài vào vở.
- Đổi bài soát lỗi.
____________________________________________
<b>Tiếng việt (Rkn)</b>
Ôn tập
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Lm đúng các bài tập.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập.</b>
<i>HD Hs lµm bµi tËp.</i>
*Bài 1:Nhóm từ nào sau đây chứa tồn từ
đồng nghĩa?
a/ nóng, ấm, bỏng rát, nóng bỏng
b/ êm , đẹp, dịu , ngon, lành
c/ lạnh, rét, giá rét, rét buốt
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Nhóm từ nào sau đây có một từ
khơng đồng nghĩa với những từ còn lại?
a/ đẻ, sinh, sanh, ở cữ
b/ phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế
c/ sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Xếp các từ sau đây vào thành từng
cặp t ng ngha.
+ máy bay, trực thăng, xe lửa, tàu hoả, phi
cơ, (máy bay) lên thẳng, vùng trời, hải phận,
vùng biển, không phận, hải cẩu, chó biển,
ven biển, duyên hải
- Theo dừi giỳp cỏc nhúm.
- Gi cỏc nhúm cha bng.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
*Bài 4:Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
+ dài, rộng, nông, dày, gầy, trên, sau, trong,
trái, ồn ào, thong thả, hỗn loạn, ngoan, lễ
phép,bất lịch sự.
- Hớng dẫn làm vë.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.
*Bài 5: Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc,
nghĩa chuyn ca mi t sau:
+ mắt, tay, đầu, chân, tai, tãc.
- Híng dÉn lµm vë.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yu.
- Chm cha bi.
<b>2.Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhc ụn bi chun b thi nh kỡ.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- 1 Hs làm b¶ng líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
*Thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 4 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 3 Hs cha bảng, mỗi Hs đặt câu với
2 từ.
- NhËn xÐt, bổ sung.
____________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán(Rkn )</b>
Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Củng cố cách giải bài tốn về diện tích; đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện tích.
- Luyện tập viết các số thập phân, thực hiện các phép tính với hỗn số.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc.</b>
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập.</b>
<i>HD Hs làm bài tập.</i>
*Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.7hm2<sub>4dam</sub>2 <sub>=...hm</sub>2 <sub> 13hm</sub>2<sub>36m</sub>2<sub>=...hm</sub>2
9dam2<sub>87m</sub>2<sub>=...m</sub>2 <sub>1</sub>
2
1
hm2<sub>=...dam</sub>2
b.7km47m =...m 29m34cm =...cm
462dm =...m....dm 1372cm =...m...cm
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Viết số thập phân có:
a. Chín đơn vị, năm phần mời.
b. Năm mơi sáu đơn vị, bẩy phần mời.
d. Bốn mơi hai đơn vị, bẩy phần nghìn.
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi 3: TÝnh:
a. 3
3
2
+ 4
2
1
b. 5
2
1
- 3
5
2
c. 4
5
x 2
2
1
d. 7
3
2
: 4
5
3
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 4: Ngời ta lát sàn một căn phịng hình
vng có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ
hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều
rộng 20cm. hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để
lát kín căn phịng đó?
- Híng dÉn lµm vë.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhc ụn bi chun b thi nh kỡ.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs làm b¶ng líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
*Thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
_______________________________________
Viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Củng cố cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Làm thành thạo các bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập.</b>
<i>HD Hs làm bài tập.</i>
*Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
c.17ấn 605kg =....tấn d.10tÊn
15kg=....tÊn
- Nhận xét đánh giỏ.
*Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào
a. 8kg 532g=....kg b. 27kg 59g=....kg
c. 20kg 6g=....kg d. 372g =....kg
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng.
1/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
7tạ 43kg =...tạ là:
A. 74,3; B. 7,43; C. 0,743; D. 743
2/Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
0,015tấn =....kg là:
A. 0,15 ; B. 1,5 ; C. 15 ; D. 150
3/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
1kg 5g =....g là:
A. 1,5 ; B. 15 ; C. 150 ; D. 1005
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 4: Hai thửa ruộng thu hoạch đợc 4 tấn
256kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch
bằng
5
2
số thóc thu hoạch của thửa ruộng
thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch đợc
bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?
- Híng dÉn lµm vë.
- ChÊm chữa bài.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.
- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
*Tho lun nhóm đơi làm bài vào vở.
- 3 nhóm lên bảng cha bi.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
____________________________________________
<b>TiÕng viƯt (Rkn)</b>
Lun tËp t¶ c¶nh
<i><b> Đề bài: Lập dàn ý bài văn tả con đờng quen thuộc từ nhà em tới trờng.</b></i>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Học sinh biết quan sát các cảnh của con đờng và đặc điểm của chúng để tả, lựa chọn
các chi tiết và các hình ảnh theo ý thích để lập đợc dàn ý chi tiết bài văn tả một cảnh
con đờng .
- Rèn kĩ năng quan sát, sắp xếp ý, chọn từ ngữ, đặt câu trong miêu tả.
- Giáo dục ý thc hc tt b mụn.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: Quan sát con đờng quen thuộc từ nhà tới trờng.
<b>III/ Các hoạt ng dy-hc.</b>
Giáo viên Häc sinh
<b>1. Lun tËp.</b>
<i>* HD t×m ý</i>
- Gọi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài văn
- Gi Hs c bi.
- Yờu cu Hs thảo luận trong bàn nêu các
cảnh và đặc điểm của sông nớc, cách sắp
xếp đặc điểm của chúng theo nhóm đơi.
- Gọi các nhóm trình bày.
* 2 em nh¾c lại cấu tạo của bài văn tả
cảnh
- Hs c bi nờu yờu cu.
- Hs thảo luận trong bàn theo yêu cầu -
ghi kết quả ra nháp.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<i>*HD lập dàn ý: HD làm vở</i>
- Gợi ý để hs thấy đợc cách mở bài, các
nội dung cần có ở thân bài, cách kết bài.
- Gọi hs đọc bài viết của mình
- Gv ỏnh giỏ.
<b>2.Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung.
- VỊ nhµ viÕt hoµn thiƯn bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
* Hs thực hành lập dàn ý vào vở.
- Hs nối tiếp nhau đọc bài.
- Sửa, bổ sung vào bài.
_________________________________________
<b>TiÕng viÖt (Rkn)</b>
Luyện tập tả cảnh
<i><b>Đề bài: Tả con đờng quen thuộc từ nhà em tới trờng.</b></i>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Viết đợc bài văn tả con đờng đúng thể loại,đúng yêu cầu.
- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài.
- Gi¸o dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: Dàn ý bài văn. vở.
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyn tp.</b>
<i>HD tỡm hiu .</i>
- Nêu đề bài.
- HD cách làm bài.
<i>Viết bài: HD làm vở.</i>
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi Hs đọc bài.
- Nhận xét đánh giá.
<b>2.Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tt ni dung.
- Về nhà viết lại bài cho hay h¬n
* Đọc đề bài, nêu yêu cầu của đề bài.
- 2 em nhắc lại dàn ý của bài văn.
- Nhận xét, bổ sung.
*Làm bài vào vở.
- Một số Hs đọc bi.
- Nhn xột, b sung.
____________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán(Rkn )</b>
Viết số đo diện tích dới dạng số thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Củng cố cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bµi.
- Học sinh: sách, vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập.</b>
<i>HD Hs làm bài tập.</i>
*Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a.3m2<sub>62dm</sub>2<sub> =...m</sub>2<sub> b. 4m</sub>2<sub>dm</sub>2<sub> =...m</sub>2<sub> </sub>
c.37dm2<sub> =...m</sub>2<sub> b. 8dm</sub>2<sub> =...m</sub>2<sub> </sub>
* §äc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi 2: ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a. 8cm2<sub>15mm</sub>2<sub>=....cm</sub>2
b.9dm2<sub>23cm</sub>2<sub>=...dm</sub>2<sub> c.17cm</sub>2<sub>3 mm</sub>2<sub>=....cm</sub>2
d.13dm2<sub>7cm</sub>2<sub>=...dm</sub>2<sub> </sub>
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi 3: ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a. 500m2<sub>=...ha b. 2472m</sub>2<sub>=...ha</sub>
c. 1ha=....km2<sub> </sub> <sub>d. 23ha=....km</sub>2<sub> </sub>
- theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a. 3,73m2<sub>=....dm</sub>2 <sub>b. </sub>
4,35m2<sub>=....dm</sub>2
c. 6,53km2<sub>=....ha</sub> <sub>d. 3,5ha =....m</sub>2
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Túm tt ni dung bi.
- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
__________________________________________
<b>Tiếng việt (Rkn)</b>
Luyện từ và câu: Đại từ
<b>I/ Mục tiªu.</b>
- Củng cố khái niệm đại từ, nhận biết đại từ trong thực tế.
- Vận dụng những hiểu biết để sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại
trong một văn bản ngắn.
- Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
Giáo viên Häc sinh
<b>1. Lun tËp.</b>
<i>HD lµm bµi tËp.</i>
* Bài tập 1:Tìm đại từ trong các câu sau:
a/ Đơn vị đi qua tơi ngối đầu nhìn lại.
b/ Đây là quyển sách của tụi.
c/ Cả nhà rất yêu quý tôi.
d/ Việc gì tôi cũng làm, đi đâu tôi cũng đi,
bao giờ tôi cũng sẵn sàng.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
* Bi tp 2: Tìm đại từ trong đoạn trích
sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ
nào?
Khi gấu đã đi khuất, anh kia từ trên cây tụt
xuống và cời:
- Thế nào, gấu rỉ tai cậu điều gì thế?
- à, nó bảo với tớ rằng những ngời xấu là
những kẻ chạy bỏ bạn trong lúc hiểm
nghèo.
- HD lm nhúm ụi.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao i nhúm ụi, nờu ming.
- Nhn xột b sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc theo cặp.
- Kt luận ý đúng.
* Bài tập 3: Viết một đoạn văn 5 - 7 câu
nói về cuộc đối thoại giữa em và bạn em,
trong đó có sử dụng đại từ.
- Thu vở chấm chữa, đánh giá.
<b>2. Củng cố - dn dũ.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chép bài vào vở.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân
- Viết bài vào vở.
____________________________________________________________________
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán(Rkn )</b>
Luyện tập
<b>/ Mục tiªu.</b>
- Củng cố cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: VBT, BTTN.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập.</b>
<i>HD làm bµi tËp.</i>