Đề kiểm tra 15 phút lần 1
môn vật lý 6
Câu 1:
Có thể dùng chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dới đây?
A-Một gói bông. C-Một hòn đá.
B-Một bát gạo. D-5 viên phấn.
Câu 2:
Trên nhãn của một chai rợu vang có ghi 75ml. Con số đó có ý nghĩa gì?
A- Thể tích của chai
B- Thể tích rợu vang mà nhà sản xuất đã đóng trong chai.
C- Dung tích của chai.
Câu 3:
Trên một số bao bì có ghi:
A-20g B-20gr C-80G D-80Gr
a,Các số và chữ đó chỉ cái gì ?
b,Các cách ghi đó có đúng quy định không.
.........................................................................
đáp án đề kiểm tra 15 phút lần 1
môn vật lý 6
Câu 1: 3 điểm
C
Câu 2: 3 điểm
B
Câu 3: 4 điểm
a, 2 điểm
- Chúng chỉ lợng chất (lợng hàng hoá) đóng trong bao bì.
b, 2 điểm.
- Theo qui định của nớc ta, gam đợc kí hiệu là g. Nên chỉ có cách ghi A là
đúng còn các cách ghi B,C,D đều sai.
Đề kiểm tra 15 phút lần 2
môn vật lý 6
Câu 1: Ròng rọc cố định có tác dụng:
A. Làm giảm lực kéo vật lên so với khi kéo trực tiếp.
B. Làm đổi hớng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. Vừa làm đổi hớng , vừa làm giảm lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
Câu 2.Để đa một vật có trọng lợng 50N lên cao bằng ròng rọc động ta phải tác
dụng vào đầu dây một lực.
A.Lớn hơn 50N.
B. Bằng 50N.
C. Nhỏ hơn 50N.
Câu3. Tại sao khi lắp các khâu dao, khâu liềm ngời thợ rèn phải nung nóng
khâu thì mới tra vào cán?
.......................................................................................................
đáp án đề kiểm tra 15 phút lần 1
môn vật lý 6
Câu 1: 3 điểm
B
Câu2. 3 điểm
C
Câu3. 4 điểm
- Nung nóng để cho khâu nở ra, tra vào dễ hơn khi nguội thì cái khâu co lại
làm chặt cán dao, cán liềm.
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1
môn :vật lý 6
Câu 1: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để cho thể tích của vật rắn không
thấm nớc thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn.
B. Thể tích bình chứa.
C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. Thể tích nớc còn lại trung bình tràn.
Câu 2. Khi một quả bóng đập vào một bức tờng thì lực mà bức tờng tác dụng
lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì ?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 3. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
1. Hai lực cân bằng là hai lực(1)............nh nhau, có cùng(2)................. nh-
ng ngợc (3)................
2. Đơn vị lực là (4)................
Câu 4.Đổi các đơn vị sau.
a. 1 km =.................m. d. 1g =.....................kg.
b. 0,5 cm = ................mm. e. 5 lạng = .................g.
c. 1 l =.............dm
3
f. 1cm
3
=................ml.
Câu 5. Có cách đơn giản nào để kiểm tra một cái cân có chính xác hay
không?
................................................................................
đáp án đề kiểm tra 1 tiết lần 1
môn vật lý 6
Câu1. 2 điểm. C.
Câu 2. 2 điểm C
Câu 3. 2 điểm. Mỗi từ chọn đúng cho 0,5 điểm.
(1). mạnh.
(2). phơng.
(3) chiều.
(4) Niu-tơn.
Câu 4. 3 điểm. Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
a. 1 km = 1000m. d. 1g = 0,001kg =
1000
1
kg.
b. 0,5 cm = 5 mm. e. 5 lạng = 500 g.
c. 1 l = 1 dm
3
f. 1cm
3
= 1 ml.
Câu 5. 1 điểm.
- Cân thử một số quả cân hoặc một số vật có khối lợng đã biết.
đề kiểm tra 1 tiết lần 2
môn vật lí 6
Đề số 1
I.Chọn ph ơng án trả lời đúng (3điểm)
1.Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?
A.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?
A.Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khối lợng của chất lỏng
giảm
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất
lỏng giảm
3. Khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai
thanh ray vì:
A.Không thể hàn hai thanh ray đợc B. Để lắp các thanh ray dễ
dàng hơn
C. Khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra C.Chiều dài của thanh
ray không đủ
4. Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ôxi, hiđrô, nitơ sau đây, câu nào đúng?
A.Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất B. Hiđrô nở vì nhiệt nhiều
nhất
C. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất D. ôxi, hiđrô, nitơ nở vì
nhiệt nh nhau
5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
6. Khi nóng lên thì cả thuỷ ngân và thuỷ tinh làm nhiệt kế đều dãn nở. Tại sao
thuỷ nhân vẫn dâng lên trong ống quản của nhiệt kế?
A.Do thuỷ tinh co lại B. Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều
hơn thuỷ tinh
C.Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt D. Do thuỷ ngân nở ra, thuỷ tinh co
lại
II.Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (3 điểm)
. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép
giảm ..................(1)
của lực kéo, đồng thời làm .........................(2) của lực này.
8. Chất rắn nở vì nhiệt......................(1) chất khí. Chất lỏng nở vì
nhiệt........................(2) chất rắn
9. Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nớc đá đang tan là........................(1),
của hơi nớc đang sôi là .....................(2)
III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4điểm):
10. Tại sao khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót
nớc nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng?
11. a) Hãy tính xem 40
0
C và 25
0
C ứng với bao nhiêu
0
F?
b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp hai lần số
đọc trên nhiệt giai Xenxiut?
...............................................................................
Đáp án và biểu điểm
Đề số 1
I- (3 điểm): Mỗi phơng án trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1.B 2.B 3.C 4.D 5.A 6.D
II- (3 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,5 điểm
7. (1) cờng độ (2) thay đổi hớng
8. (1) ít hơn (2) nhiều hơn
9. (1) 0
0
C (2) 100
0
C
III- (4 điểm) 10. (2 điểm): Khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì lớp
bên trong tiếp xúc với nớc nóng, nóng lên trớc và dãn nở trong khi lớp thuỷ
tinh bên ngoài cha kịp nóng lên và cha kịp dãn nở.Khi đó lớpthuỷtinh bên
ngoài chịu lực tác dụng từ bên trong và cốc bị vỡ.Còn cốc thuỷ tinh mỏng thì
lớp bên trong và lớp bên ngoài nóng lên đồng thời nên cốc không bị vỡ.
11. a) 1 điểm
40
0
C = 32
0
F + 40.1,8
0
F = 104
0
F 0,5 điểm
25
0
C = 32
0
F + 25.1,8
0
F = 77
0
F 0,5 điểm
b) 1 điểm. Gọi x là nhiệt độ trên nhiệt giai Farenhai
Ta có: x = 32
0
F +
2
x
.1,8
0
F
x = 32 + 0,9.x
x = 320
0
F
Khi đó nhiệt độ trên nhiệt giai Xenxiut là 160
0
C
đề Số 2
I.Chọn ph ơng án trả lời đúng (3điểm)
1.Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và h-
ớng của lực?
A.Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng D.Đòn bẩy
2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?
A.Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng không thay đổi
C. Thể tích chất lỏng giảm D. Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi
sau đó giảm
3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào
đúng?
A.Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng C.Đồng, nhôm, sắt
4. Các khối hơi nớc bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng Mặt trời chiếu
vào nên..... ...và bay lên tạo thành mây. Thứ tự cụm từ nào dới đay thích hợp
để điền vào chỗ trống?
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên
C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của khí quyển?
A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rợu
C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế đổi màu
6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Băng kép dùng để đóng ngắt mạch điện tự động
C. Rợu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu, dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nớc
D. Đồng nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm và ít hơn sắt
II.Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (3 điểm)
7. Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động vừa đợc lợi
về ......................(1) của lực kéo, vừa đợc lợi về .......................(2) của lực kéo.
8. Bê tông có độ dãn nở ......................(1) thép. Nhờ đó mà các trụ bêtông
không bị nứt khi ............................(2) ngoài trời thay đổi
9. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nớc đá đang tan là........................
(1), của hơi nớc đang sôi là .....................(2)
III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4 điểm):
10. Tại sao khi rót nớc nóng ra khỏi phích nớc, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay
bị bật ra? Làm thế nào để tránh đợc hiện tợng này?
11. a) Hãy tính xem 15
0
C và 50
0
C ứng với bao nhiêu
0
F?
b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai bằng số đọc
trên nhiệt giai Xenxiut?
Đáp án và biểu điểm
Đề số 2
I- (3 điểm): Mỗi phơng án trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1.A 2.A 3.B 4.C 5.B
6.B
II- (3 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,5 điểm
7. (1) cờng độ (độ lớn) (2) hớng
8. (1) gần bằng (2) nhiệt độ
III- (4 điểm)
10. (2 điểm): Khi rót nớc ra có một lợng không khí ở ngoài tràn vào phích.
Nếu đậy nút ngay thì lợng không khí này sẽ bị nớc trong phích làm cho nóng
lên, nở ra làm bật nút phích. Để tránh hiện tợng này, không nên đậy nút ngay
mà chờ cho lợng khí tràn vào phích nóng lên, nở ra và thoát ra ngoài một phần
rồi mới đóng nút lại.
11. a) 1 điểm
15
0
C = 32
0
F + 15.1,8
0
F = 59
0
F 0,5 điểm
50
0
C = 32
0
F + 50.1,8
0
F = 122
0
F 0,5 điểm
b) 1 điểm
Gọi x là nhiệt độ trên nhiệt giai Xenxiut
Ta có: x = 32
0
F + x.1,8
0
F
0,8.x = 32
x = 40
0
C
Khi đó nhiệt độ trên nhiệt giai Farenhai là 40
0
F
đề kiểm tra 15 phút lần 1
môn: vật lí lớp 8.
Câu1. Khi có các lực tác động lên một vật thì:
A. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn tăng.
B. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn giảm.
C. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn không đổi.
D. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
Câu 2. Đơn vị của áp suất là:
A. N/ m
2
B. Pa.
C. N/ cm
2
.
D. Tất cả các đơn vị trên.
Câu 3. Một ôtô trong thời gian 40 phút đi đợc quãng đờng là 36 km.
Tính vận tốc của ôtô.
........................................................................
đáp án
Câu 1. 3 điểm.
D
Câu 2. 3 điểm.
D
Câu 3. 4 điểm
Tóm tắt. Bài giải
t = 40 phút =
3
2
giờ. v =
t
s
= 36 :
3
2
= 54 km/h.
s = 36 km. Đáp số: 54 km/h.
v = ?
.........................................................................................................
đề kiểm tra 15 phút lần 2
môn: vật lí lớp 8.
Câu1. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng.
A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Viên đạn trong lòng súng.
D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu.
Câu 2. Đơn vị của công suất là:
A. KW.