Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

tuçn 8 tiõt 8 tröôøng thcs nghia trung giaùo aùn ñòa 8 tuçn 3 tiõt 3 ngaøy soaïn 250809 ngaøy daïy 310809 bµi 3 soâng ngoøi caûnh quan chaâu aù i muïc tieâu baøi hoïc 1 kiõn thøc sau bµi häc hs cç

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.63 KB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3 - tiết 3


<b>Ngy son:25/08/09</b>


<b>Ngy dy:31/08/09</b>



<i><b>Bài 3</b></i>

:

<b> SÔNG NGÒI CẢNH QUAN CHÂU Á</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HOÏC</b>



1.



K

iÕn thøc

: Sau bài học HS cần :



-

<i><b>Bieỏt :-M</b></i>

ạng lới sông ngòi Châu

á

khá phát triển, có nhiều hệ thống sông lớn



-ẹaởc

điểm một số hệ thốn

g

sông lớn và giải thích nguyên nhân tại sao có sự hình thành


các sông lớn nh vậy.



<i><b>-Hieồu</b></i>

- Sự phân hóa đa dạng của các cảnh quan và nguyên nhân của sự phân hóa


- Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu

á



-Vn dng

<b>:</b>

vn dng kin thc ó hc v sụng ngũi vo thc t a phng


2. Kỹ năng



- Bit sử dụng bản đồ để tìm đặc điểm sơng ngịi và cảnh quan của Châu

á


- Xác định trên bản đồ vị trí cảnh quan tự nhiên và các hệ thống sông lớn.



- Xác lập đợc mối quan hệ giữa khí hậu, địa hình với sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên.


<b>3. Thái độ</b>



Yêu mến môn học và phát triển t duy về mơn địa lý, tìm ra những kiến thức có liên quan


đến mơn học




<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1.

Phửụng tieọn:

- Bản đồ tự nhiên Châu

á



- Tranh ảnh về các cảnh quan tự nhiên của Châu

á



2.Phng phỏp:- tho lun, hng dẫn , so sánh , thuyết trình , gợi mở, đặt vấn đề…


3.Tài liệu tham khảo: SGK, SGV,thiết kế bài giảng..



<b>III</b>

<b>.</b>

<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b>1. </b>

Ổn định: ktss



<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>



? tại sao khí hậu châu Á lại phân hoá đa dạng phức tạp ? kể tên các đới khí hậu châu


Á?

(

TL: lãnh thổ trải dài trên nhieuà vĩ độ, địa hình phức tạp, mở rộng theo chiều


Đông – Tây (cực- cận cực, ơn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, xích đạo))



3. Bµi míi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đa dạng và có ảnh hởng khơng nhỏ đến đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhân dân.


Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những đặc điểm đó qua bài học hơm nay.



<b>Hoạt động của GV _ HS</b>

<b>Nội dung</b>



<b>1. Hoạt động 1</b>



<i><b>Tìm hiểu đặc điểm sơng ngịi</b></i>




GV treo bản đồ sơng ngịi Châu á lên bảng


yêu cầu học sinh quan sát.



GV cho học sinh thảo luận nhóm, chia cả


lớp thành4 nhóm nhỏ, mỗi nhóm cử nhóm


trởng và th ký ghi kết quả thảo luận của


nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm quan sát bản đồ


sơng ngịi của Châu á và trả lời các câu hỏi:


N1: Nêu nhận xét chung về mạng lới

vaứ sửù


phãn boỏ cuỷa

sơng ngịi ở Châu á?



N2:

Dửùa vaứo hỡnh 1.2

Cho biết tên các con


sông lớn ở khu vực Bắc á, Đông á và Tây


Nam á? Chúng bắt nguồn từ KV nào, vo


bin v i dng no?



N3: Đặc điểm của mạng lới sông ngòi ở 3


KV này?



N4: S phõn bố mạng lới và chế độ nớc của


sơng ngịi 3 khu vc núi trờn?



Giải thích nguyên nhân tại sao?



Hc sinh thảo luận trong 5 phút. Sau khi HS


thảo luận xong, giáo viên gọi đại diện các


nhóm trình bày kết quả.



C¸c nhãm kh¸c bỉ sung, nhËn xÐt.


GV tỉng kÕt.




GV: l

iên hệ nơi bắt nguồn của sông Me


kong và ý thc bo v nc sụng.



CH: Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi và hồ


ở Châu á?



CH: Xỏc định các hồ nớc mặn, ngọt của


<b>2. Hoạt động 2: </b>

hoát ủoọng caởp- nhoựm



<i><b>Tìm hiểu các đới cảnh quan tự nhiờn</b></i>



<b>1. Đặc điểm sông ngòi</b>



- Sông ngòi ở Châu á khá phát


triển và cã nhiỊu hƯ thèng s«ng


lín.



- Phân bố khơng đều và có chế độ


nớc khá phức tạp.



- Có 3 hệ thống sơng lớn:


<i><b>*) Hệ thống sơng ngịi Bắc </b></i>

<i><b>á</b></i>


+ Mạng lới sơng ngịi dày đặc


+ Mùa đơng bị đóng băng, mùa hè


tuyết tan, nớc dâng cao và thờng


có lũ lớn.



<i><b>*) HƯ thèng s«ng ngòi ở Đ</b></i>

<i><b>á,</b></i>


<i><b>ĐNA </b></i>

<i><b>và </b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>am </b></i>

<i><b>¸</b></i>

<i><b>.</b></i>




+ Sơng ngịi dày đặc và có nhiều


sơng lớn, lợng nớc nhiều.



+ Chế độ nớc lên xuống theo mùa,


<i><b>*) Hệ thống sông ngòi ở Tây</b></i>


<i><b>Nam </b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b> và Trung </b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>.</b></i>



+ RÊt Ýt s«ng



+ Nguån cung cÊp níc cho sông


chủ yếu là băng tuyết tan.



- Sụng ngũi v hồ ở Châu á có giá


trị rất lớn trong sản xuất, đời sống, văn


hoá, du lịch...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV treo lợc đồ các đới cảnh quan Châu á


lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát.



CH: Em h·y cho biÕt:



- Tên các đới cảnh quan ở Châu á theo thứ tự


từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến


80

0

<sub>Đ.</sub>



- Tên các cảnh quan phân bố ở KV khí hậu


gió mùa và các cảnh quan ở KV khí hậu lục


địa khơ?




- Tên các cảnh quan thuộc KV khí hậu ơn


đới, cận nhiệt, nhiệt đới?



GV cho học sinh thảo luận nhóm, chia cả


lớp thành 3 nhóm nhỏ, mỗi nhóm cử nhóm


trởng và th ký ghi kết quả thảo luận của


nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm quan sát bản đồ


các cảnh quan ở Châu á và trả lời các câu


hỏi.



Học sinh thảo luận trong 5 phút. Sau khi HS


thảo luận xong, giáo viên gọi đại diện các


nhóm trình bày kết quả.



C¸c nhãm kh¸c bỉ sung, nhËn xÐt.


GV tỉng kÕt.



<b>3. Hoạt động 3:</b>

hoát ủoọng caự nhãn


ơ


CH: Dựa vào vốn hiểu biết và bản đồ tự


nhiên Châu á cho biết những thuận lợi và


khó khăn của thiờn nhiờn i vi sn xut


i sng?S



CH: Những khó khăn do thiên nhiên mang


lại thể hiện cụ thể nh thế nµo?



CH: Em hãy liên hệ tới tình hình thiên tai


bão lụt ở Việt Nam? Có ảnh hởng nh thế nào



đến đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhân


dân ta.



- Do vị trí địa hình và khí hậu đa


dạng nên các cảnh quan Châu á rất


đa dạng



- Cảnh quan tự nhiên KV gió mùa


và vùng lục địa khô chim din


tớch ln.



- Rừng lá kim phân bố chđ u ë


Xi-bia



- Rừng cận nhiệt, nhiệt đới ẩm có


nhiều ở Đơng TQ, ĐNA và Nam á.



<b>3. Nh÷ng thn lợi và khó khăn </b>


<b>của thiên nhiên Châu á.</b>



<i><b>a) Thuận lợi</b></i>



- Nguồn tài nguyên phong phú, đa


dạng, trữ lợng lớn: dầu khí, than,


sắt...



<i><b>b) Khó khăn </b></i>



- Địa hình núi cao hiểm trở


- Khí hậu khắc nghiệt



- Thiên tai bất thờng



<b>4. Củng cố: - GV củng cố lại toàn bé bµi häc</b>



HS đọc nội dung ghi nhớ sgk và làm bài tập trắc nghiệm củng cố:


Khoanh tròn vào những câu đúng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Lục địa có kích thớc rộng lớn, núi và sơn nguyên cao tập trung ở trung tâm có băng hà


phát triển. Cao nguyên và đồng bằng rộng có khí hậu ẩm ớt.



c) Phụ thuộc vào chế độ nhiệt và chế độ ẩm của khí hậu.



d) Lục địa có diện tích rất lớn. Địa hình có nhiều núi cao đồ sộ nhất thế giới.


Đáp án: b + c



<b>5. Dặn dò</b>



Hc sinh hc bi c v tỡm hiểu vị trí, địa hình Châu á ảnh h ởng đến khí hậu của vùng nh


thế nào?



<b>6.Rút kinh nghiệm:</b>



………


………



Tn 4 - TiÕt 4

<b>Ngày soạn:3/09/09</b>



<b>Ngày dạy:7/09/09 THC HAỉNH</b>




<b>Phân tích hoàn lu gió mùa ở Châu á</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1. Về kiến thức: Thông qua bài thực hành HS :



-

<i><b>Hieồu:</b></i>

Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hớng gió của khu vực gió mùa ở Châu

á.


- Bieỏt: Toồng

kết các kiến thức đã thực hành ,

noọi dung baỷn ủoà mụựi:Baỷn ủồ phãn


boỏ khớ aựp vaứ hửụựng gioự.



-Vận dụng:sử dụng kiến thức đã học biết xác định hướng của gió ở địa


phương.



2. VỊ kỹ năng



- Đọc và phân tích lợc đồ khí hậu, lợc đồ phân bố khí áp và các loại gió trên trái đất.


3. Về thái độ



- Học sinh yêu mến môn học, tích cực tìm hiểu và giải thích các hiện tợng tự


nhiên.



<b>II. Chn bÞ</b>


1.

Phương tiện :



- Lợc đồ khí hậu Châu

á



- Lợc đồ phân bố khí áp và các hớng gió chính về mùa Đơng và mùa Hạ

ụỷ chãu Ù


(phoựng to).



2. Phương pháp:thuyết trình, thảo luận ,gợi mở , đặt vấn đề ,hướng dẫn, giải


thích ,quan sát…




3.Taứi lieọu tham khaỷo: SGK, SGV ,thieỏt keỏ baứi giaỷng ,..


<b>III. hoạt động DAẽY HOẽC</b>



1.

n

định: KTSS


2. Kiểm tra bài cũ:



Dựa vào các kiến thức đã học em hãy cho biết: Khí hậu Châu á có đặc điểm gì nổi bật?


TL

:ủa dáng phửực táp ,phãn boỏ thaứnh nhiều ủụựi khớ haọu ,kieồu khớ haọu khaực nhau


,phoồ bieỏn laứ kieồu khớ haọugioự muứa vaứ khớ haọu lúc ủũa khõ hán ….



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Bµi míi



<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>

Gió là một hiện tợng sảy ra thờng xuyên và liên tục trên trái đất.’Vậy


gió là gì? Ngun nhân nào sinh ra gió? Các hồn lu gió mùa hoạt động ra sao, chúng ta


cùng tìm hiểu.



<i><b>* dạy bài mới:</b></i>



<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b> Nội dung</b>


? Em h·y cho biÕt, giã sinh ra do những



nguyên nhân nào?



Do s chờnh lch khớ áp, các đai khí áp di


chuyển từ nơi áp cao xuống nơi áp thấp tạo ra


vịng tuần hồn liên tục trong khơng khí.


? Vậy hồn lu khí quyển có tác dụng gì?


- Điều hịa, phân phối lại nhiệt, ẩm, làm giảm


bớt sự chênh lệch về nhiệt độ và độ ẩm giữa



các vùng khác nhau...



? Các hoàn lu này hoạt động đã dẫn đến các


hiện tợng gió mùa khác nhau.



1. Hoạt động 1:

hoaùt ủoọng nhoựm



Giáo viên treo lợc đồ H.41 lên bảng, yêu cầu


học sinh quan sát và giải thích.



- Các trung tâm khí áp đợc xác định bằng các


đờng đẳng áp, nối các điểm có trị số khí áp


bằng nhau.



Hớng gió đợc biểu thị bằng các mũi tên.


- Có trung tâm áp cao: C



Trung tâm áp thấp: T



GV cho häc sinh th¶o luËn nhãm. C¶ líp 4


nhãm, th¶o ln trong 7 phót.



N1, 2: Xác định các trung tâm áp thấp và trung


tâm áp cao.



N3, 4: Xác định các hớng gió chính theo từng khu


vực về mùa đông và ghi vào vở học theo mẫu.


GV kẻ mẫu lên bảng, học sinh thảo luận và


GV tổng kết.




<b>1. Phân tích hớng gió về mùa đơng</b>


- Các trung tâm áp thấp



+ Alêut, xích đạo

o

xtrâylia


+ Xích đạo, Ai - xơ - len


- Các trung tâm áp cao


+ Xibia



+ Nam

n Độ Dơng


+ A - xo



<b> Híng giã </b>


<b> theo mïa</b>


<b>KV</b>



<b>Hớng gió mùa đơng</b>


<b>(T1)</b>



<b>Híng giã mùa hạ (T7)</b>



Đông

á

Tây Bắc

Đông Nam



Đông Nam

á

Bắc, Đông Bắc

Nam



Nam

á

Đông Bắc

Tây Nam



. Hot động 2:thaỷo luaọn nhoựm



GV tiếp tục treo lợc đồ phân bố khí áp và hớng




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giã chÝnh vỊ mùa hạ ở khu vực khí hậu gió mùa


châu

á

.



GV giảng, giải thích các kí hiệu trên bản đồ.


Sau đó tiếp tục cho học sinh thảo luận nhóm


trong 7 phút. 2 nhóm thảo luận 1 câu hỏi do GV


đa ra.



N1, 2: Xác định các trung tâm áp thấp và áp cao


N3, 4: Xác định các hớng gió chính theo từng


khu vực về mùa hạ và ghi vào vở học theo mẫu


ở bảng trên.



GV yêu cầu thảo luận, quan sát, hớng dẫn học


sinh tìm các đai áp trên lợc đồ và các hớng di


chuyển tạo ra các hớng gió về mùa hạ.



Sau khi häc sinh th¶o luËn, GV thu kết quả,


tổng hợp.



Gi 1, 2 hc sinh lờn bng ch tên lợc đồ các


trung tâm áp thấp, áp cao.



Chỉ các hớng gió chính biểu thị trên lợc đồ.


? Tại sao có sự thay đổi hớng gió theo mùa?


Do sự sởi ấm và hóa lạnh theo mùa nên khí áp


cũng thay đổi theo mùa

có gió mùa mùa


đơng và gió mùa mùa hạ.



Sau khi đã phân tích xong các lợc đồ GV gọi



học sinh đọc yêu cầu phần tổng kết.



3. Hoạt động 3:

hoát ủoọng caự nhãn


GV vẽ bảng tổng kết lên bảng cho học sinh vẽ


vào vở.



Qua những kiến thức đã học, các em hãy điền


vào trong bng tng kt.



Học sinh làm vào vở, 2 em lên bảng hoàn thành.


GV:

cn cho HS thy c s khỏc nhau rõ rệt về


tính chất và hướng hoạt động của 2 loại gió.


Liên hệ địa phương chịu ảnh hưởng của những


loại giú no?



+

i

ran



- Các trung tâm áp cao:


+ Nam

n Độ Dơng


+ Nam Đại Tây Dơng


+

o

xtraylia



+ Ha oai.



- Các hớng gió chính theo từng khu


vực mựa h ú l:



Đông Bắc, Nam, Tây Bắc.



<b> 3. Tỉng kÕt</b>




<b>Mùa</b>

<b>Hớng gió chính</b>

<b>Từ áp cao... đến áp</b>


<b>thấp</b>



Mùa ụng

ụng

Tõy Bc



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nam

á

Đông Bắc


Mùa hạ



Đông

á

Đông Nam



Đông Nam

á

Nam



Nam

á

Tây Nam



<b>4. Củng cố: -GV củng cố lại toàn bài.</b>



Yêu cầu học sinh nhắc lại hớng gió chính và kể tên một số loại gió phổ biến ở VN


<b>5. Dặn dò: -Về nhà hoàn thành xong bảng tổng kết.</b>



- Chuẩn bị bài:Đặc điểm dân cư xã hội châu Á



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TuÇn 8 - tiÕt 8


<b>Ngày soạn: 01/10/09</b>


<b>Ngày dạy : 05 /10/09</b>



<b>KIEM TRA MOT TIET</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>




1.

Kiến thức

:



- Bài kiểm tra giúp HS củng cố lại toàn bộ các kiến thức đã học của HS.


- Đánh giá kết quả học tập - rèn luyện.



2.

Kó năng :



- RÌn lun cho häc sinh kü năng so sánh, tổng hợp kiến thức.


<b>II. chuẩn bị</b>



-Gv

chuan bũ :

Đề bài - đáp án

phuứ hụùp


<b>IIi. Hoạt động kIỂM tra</b>



1.Ổn định : ktss



2.Kiểm tra :nhắc nhở HS nghiêm túc làm bài


3.

<b>Ma trận </b>


Mức độ



Nội dung



Biết

Hiểu

Vận dụng

<sub>Tổng</sub>



điểm



TN

TL

TN

TL

TN

TL



Bài 1

Câu 1

Câu 2

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ



Câu 6

2 đ

2 đ




Bài 2

Câu 3

<sub>Câu 9</sub>

0,5 đ

<sub>1 đ</sub>

0,5 đ

<sub>1 đ</sub>



Bài 5

Câu 4



0,5

đ

0,5 đ



Câu 5

2 đ

2 đ



Câu 7

1 đ

1 đ



Câu 8

2 đ

2 đ



Tổng điểm

2 đ

3 ñ

2 ñ

1 ñ

2 ñ

10ñ



A . ĐỀ BAØI


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm )</b>



<b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng em cho là đúng nhất .</b>


Câu 1. Châu Á tiếp giáp với :



a.Chaâu Aâu ,Phi



b. Châu Âu , xtrâylia


c . Châu Phi , Châu Mó



Câu 2: Chiều rộng của châu Á từ tây sang đông là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. 8500km

d. 8200km


Câu 3: Khí hậu cực và cận cực chủ yếu thuộc :




a.Trung Quoác


b. Lieân bang Nga


c. Mông Cổ


Câu 4 :Dân số châu Á năm 2002 là



a.3700 triệu người


b. 3766 triệu người


c. 3866 triệu người



<i>Câu 5 :Nối cột A với cột B cho phù hợp (nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn ở châu Á</i>

)



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>ĐÁP ÁN</b>



1. Phật giáo

a.rậpxêut

<b></b>



1-2. n Độ Giáo

b. Ấn Độ

<b></b>



2-3. Thiên chúa giáo

c.Palextin

<b></b>



3-4. Hồi giáo

<b></b>



<b>4-II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b>



Câu 6:Trình bày đặc điểm địa hình , khống sản châu Á ?(2 điểm )


Câu 7:Dân số châu Á có đặc điểm gì ? ( 1 điểm )



Câu 8:Tại sao châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới ?(2 điểm )



Câu 9: 2 kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là gì ? Phân bố ở đâu ?( 1 điểm )



<b>B/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM </b>



I

<b>/ TRẮC NGHIỆM</b>



Câu 1 :a 0,5 đ



Câu 2 :c

0,5 ñ



Caâu 3 :b

0,5 ñ



Caâu 4 :b

0,5 ñ



Caâu 5 :1-b

0,5 ñ



2-b

0,5 ñ



3-c 0,5 ñ



4-a

0,5 ñ



<b>II/ TỰ LUẬN </b>



Câu 6:- Nhiều hệ thống núi và cao nguyên tập trung ở trung

1 đ


tâm lục địa theo 2 hướng chính Đ-T và B-N



-Nhiều đồng bằng rộng lớn ………. 0,5 đ



-Địa hình bị chia cắt phức tạp ……

0,5 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đã giảm (1,3%-2002)




Câu 8 :-Rộng lớn nhất TG ,khí hậu thuận lợi ( ôn đới và nhiệt đới )

0,5 đ



-Đồng bằng mầu mỡ …

0,5 đ



- Trồng lúa cần nhiều lao động…

0,5 đ



- Sông ngòi phát triển….

0,5 đ



Câu 9 :- Khí hậu gió mùa –Đơng , Đơng Nam , Nam Aù

0,5 đ


- Khí hậu lục địa –nội địa , Tây Nam Aù

0,5 đ


4. Dặn dò :Chuẩn bị bài 7:đặc điểm kinh tế –xã hội ở các nước



châu



5 Rút kinh nghiệm



………


………


………



Tn 9 - tiÕt 9


<b>Ngày soạn: 09/10/09</b>


<b>Ngày dạy : 12 /10/09</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>các nớc châu á</i>



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


1. VÒ kiÕn thøc

:




- Sau bài hc giỳp hc sinh nm c:



+ Lịch sử va các giai đoạn phát triển của các quốc gia ở Châu

á

. + Đặc điểm


phát triển kinh tế của một số nớc Châu

á

và lÃnh thổ của Châu

á

hiện nay.



2. Về kỹ năng



- Bit khai thỏc v phõn tích các bảng số liệu để so sánh, rút ra nhận xét về các


giai đoạn và đặc điểm phát triển.



- Biết đọc và khai thá


3. Về thái độ



- Học sinh biết qúy trọng thành quả lao động, yêu mến bộ mơn học



- Biết liên hệ đến tình hình phát triển kinh tế ở nớc ta trong lịch sử và trong thời


kỳ hiện nay nh thế nào?



<b>II /CHUẨN BỊ </b>


1.Phương tiện :



- Bản

kinh tế Châu

á



- Bảng thống kê một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xà héi cđa mét sè níc


Châu

á.



- Các tranh ảnh về các thành phố, các trung tâm kinh tế lớn.



2.

Phng phỏp

:

t vn đề , quan sát , thuyết trình , thảo luận ,liên hệ thực tế …



3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv, thiết kế ,bài tập



<b>III. Hoạt động DAẽY HOẽC </b>


1.

n định

:KTSS



2. KiÓm tra bµi cị :

không


3. Bµi míi



<i><b>Giới thiệu bài</b></i>

: Châu

á

có thiên nhiên đa dạng, là cái nôi của nền văn minh nhân


loại thời kỳ cổ đại. Có số dân đơng nhất thế giới, có nguồn lao động dồi dào, thị trng


tiờu th rng ln.



Vậy các nớc Châu

á

có quá trình phát triển kinh tế - xà hội nh thế nào? Đặc điểm


ra sao chúng ta cùng tìm hiểu.



<b>HOT NG CỦA GV-HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: hoạt động cá nhân


GV :giới thiệu khái quát về lịch sử phát


triển của châu Aù : nơi ra đời của nền văn


minh cổ xưa ….



Liên hệ VN : nền văn minh sông hồng


GV: cho HS nghiên cứu cá nhân



? Lịch sử phát triển của châu á trải qua


mấy giai đoạn ? ( -cổ đại và trung đại


-tkỉ 16-CTTG2)



?Vào thời kì này cư dân ở nhiều nước châu



Aù đã biết làm gì ?



?Nhận xét gì về trình độ phát triển của các



<b>1. Vài nét về lịch sử phát triển </b>


<b>của các nước châu Aù </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nước châu á ?



? Tại sao thương nghiệp thời kì này đã rất


phát triển ?



? Quan sát bảng 71 kể tên mặt hàng nổi


tiếng của châu á ?



GV giới thiệu con đường tơ lụa



*Liên hệ một số mặt hàng xuất khẩu


chủ lực của VN ? thị trường chính ?



<b>Chuyển ý</b>



GV : cho HS đọc sgk



? Trong thời kì này các nước châu á đã trở


thành thuộc địa của các nước đế quốc nào ?


*Liên hệ VN (PHÁP )



? Dưới chế độ thực dân phong kiến nền


kinh tế các nước châu á ntn?




?Nước nào thốt khỏi tình trạng yếu kém ?


vì sao ?



Chuyển ý :hiện nay nền kinh tế của các


nước và vùng lãnh thổ châu á có những


chuyển biến ntn?



<b>Hoạt động 2</b>

: cá nhân- nhóm


HS hoạt động cá nhân trong 2 phút



? Sau chiến tranh thế giới 2kinh tế xã hội


của các nước và vùng lảnh thổ châu Á có


đặc điểm gì ?nó có chuyển biến từ khi


nào ?



GV nhận xét chốt kiến thức



?Dựa vào bảng 7.2cho biết tên các quốc gia


châu Á được phân theo mức thu nhập


thu6c5 những nhóm gì ?



-nước có GDP/người cao nhất ,thấp nhất


,chênh lệïch nhau bao nhiêu?so với VN ?


-so sánh tỉ trọng giá trị NN trong cơ cấu


GDP của các nước thu nhập cao và thấp ??


GV cho HS thảo luận nhóm ( 5 nhóm nhỏ )


? Dựa vào sgk đánh giá sự phân hố các


nhóm nước theo đặc điểm phát triển kinh tế




-Các nước châu Á có q trình phát


triển rất sớm đạt nhiều thành tựu


trong kinh tế và khoa học



b.

<b>Từ thế kỉ 16-19</b>



-Chế độ thực dân phong kiến đã


kìm hãm , đẩy nền kinh tế châu Á


rơi vào tình trạng chậm phát triển


kéo dài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đại diện lên điền vào bảng ,GV chuẩn xác


kiến thức bằng bảng làm sẵn.



-Sau CTTG2 ( nửa cuối thế kỉ


xx)nền kinh tế các nươ8c1 châu Á


có chuyển biến mạnh mẽ , biểu


hiện : xuất hiện cường quốc kinh tế


Nbản và một số nước cơng nghiệp


mới : Thái Lan ,Singapo,Hàn


Quốc ,Đài Loan



<b>Nhóm nước </b>

<b>Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lãnh thổ </b>


<i><b>Phát triển cao </b></i>

Nền kinh tế xã hội toàn diện Nhật Bản



<i><b>Công nghiệp mới</b></i>

Mức độ CNH nhanh ,cao

Xingapo, hàn quốc


<i><b>Đang phát triển </b></i>

NN phát triển chủ yếu

Việt nam , lào …


<i><b>Có tốc độ tăng</b></i>



<i><b>trưởng kinh tế</b></i>



<i><b>cao </b></i>



CNH nhanh , NN giũ vai trò



quan trọng

Trung quốc , n Độ , thái

Lan


<i><b>Giàu , trình độ</b></i>



<i><b>kinh tế xã hội</b></i>


<i><b>chưa phát triển </b></i>



khai thác Dầu khí để xuất



khẩu

râpxêut , Brunây…



? qua bảng nhận xét trình độ phát triển kinh


tế chủa các nước và vùng lãnh thổ châu á ?



GV kết luận ,liên hệ ,chốt kiến thức

-Sự phát triển kinh tế xã hội


giữa


Các nước và vùng lãnh thổ


châu Á


Khơng đều cịn nhiều đang


phát


triển ,thu nhập thấp



4. Củng cố –dặn dò



Khoanh trịn vào 1 chữ cái ở đầu ý em cho là đúng.



a. ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho kinh tế các nớc Châu á còn trong tình



trạng thấp kém, phát triÓn chËm.



A - Hậu quả của chế độ thực dân, phong kiến.


B - Thiên nhiên phong phú đa dạng.



C - Dân số tăng nhanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Daởn doứ : học bài , làm bài tập , chuẩn bị bài 8


5.Rút kinh nghiệm:



………


………


………



Tn 10 - tiÕt 10


<b>Ngày soạn: 12 / 10 / 09</b>


<b>Ngày dạy : 19 / 10 / 09</b>



<b>Baøi 8: </b>



<i>Tình hình phát triển kinh tế xã hội </i>


<i>ở cỏc nc chõu ự</i>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1. Về kiến thøc

: Sau bµi häc gióp häc sinh n¾m :



-

Hiểu được tình hình phát triển của các nghành kinh tế, đặc biệt những thành tựu về


nông nghiệp, công nghiệp ở các nước và vùng lãnh thổ chõu .




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Về kỹ năng



- Biết

c

và phân tích

mi quan h gia iu kin t nhiên và hoạt động knh


tế đặc biệt tới sự phân bố cây trồng vật nuôi.



- Biết đọc và khai thá


3. Về thái độ



- Học sinh biết qúy trọng thành quả lao động, yêu mến bộ môn học



- Biết liên hệ đến tình hình phát triển kinh tế ở

nửụực

ta trong lịch sử và trong thời


kỳ hiện nay nh

thế nào?



<b>II /CHUẨN BỊ </b>


1.Phương tiện :



- B¶n

đồ

kinh tÕ chung Châu

á



-

Lc phõn tớch cõy trng vt nuụi

Châu

á.


- Hỡnh 8.2 ( phúng to)



-

Bản tư liệu về xuất khẩu lúa gạo của VN, Thái Lan ( nếu có)…



2.

Phương pháp

:

đặt vấn đề , quan sát , thuyết trình , thảo luận ,liên hệ thực tế …


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv, thiết kế ,bài tập



<b>III.TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC </b>


1.

n định

:KTSS




2. KiÓm tra bµi cị :



a. Cho

biết tại sao Nhật Bản lại trở thành nước phát triển sớm nhất của châu Á?


b. Nêu đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước lãnh thổ châu Á hiện nay?


Trả lời:



a. Sau Chiên tranh thê giới thứ hai, Nht là nước bái trn, kinh tê bị suy súp naịng


nhưng nhờ toơ chức lái neăn kinh tê, phát trieơn mt sô nghành cođng nghip phúc vú


xuât khaơu …. Kinh tê Nhaỗt Bạn đã phát trieơn vựơt bt, hin nay kinh tê Nht Bạn


đứng thứ hai thê giới chư sau Hoa Kì.



b. - Nửa cuối thế kỉ XX kinh tế các nước châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ ,


biểu hiện là xuất hiện nhiều cường quốc kinh tế Nhật Bản và một số nước công


nghiệp mới: Singapo, Hàn Quốc, Thái Lan, ĐaØi Loan…



- Sự phát triển kinh tế Xã hội giữa các nướcvà vùng lãnh thổ của châu Á khơng


đều, cịn nhiều nước đang phát triển có thu nhập thấp, nhân dân nghèo khổ..



3. Bµi míi :



<i><b> * Giíi thiƯu bµi</b></i>

:

Trong mấy chục năm của thế kỉ XX, phần lớn các nước châu Á


đã đẩy mạnh phát triển kinh tế, vươn lên theo xu hướng cơng nghiệp hố, hiện đại


hố. Nhìn chung sự phát triển của các nước châu Á không đều song nhiều nước đã


đạt được một số thành tựu to lớn.



<i><b> </b></i>

* Bài mới :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>* Hoạt động 1</b>

: thảo luận 4 nhóm 4 câu ( 4p)



- Nhóm 1: Dựa vào lược đồ 8.1 SGK và kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đã học, hãy điền vào bảng sau và gạch dưới các


cây, con khác nhau giữa các khu vực:



Khu vực

Cây trồng

Vật


ni



Giải thích sự


phân bố


Đơng Á,



ĐN, Nam Á



Lúa nước,


ngơ , cao su



Bị


lợn



Khí hậu gió


mùa ẩm


Tây Nam Á



và các vùng


nội địa



Lúa mì , cọ



dầu

Bị

cừu

Khí hậu lục

địa khơ hạn



GV: cho HS thảo luận: đại diện nhóm trình bày,


nhóm khác nhận xét. GV chốt kiến thức cho học


sinh rút ra từ bảng.



GV liên hệ: Philippin đất nước nhiều dừa nhất


(11.000cây),



VN: Dừa- Bến Tre, Cà phê- Tây Ngun, Cao


su-Đơng Nam Bộ, …



- Nhóm 2: Điền vào chổ trống:



- Ngành ….giữ vai trị quan trọng nhất trong sản


xuất nông nghiệp ở châu Á ( SX lương thực)



- ……. Là loại cây lương thực quan trọng nhất ( lúa


gạo)



- Châu Á chiếm: ……. Sản lượng lúa gạo (93%)


……. Sản lượng lúa mì ( 39%)


GV: cho đại diện nhóm báo cáo: HS khác bổ sung


GV: chốt kiến thức.



<b>- Nhóm 3:</b>

<b> </b>

Dựa vào hình 8.2 cho biết những nước


nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo? Tỉ lệ so với


thế giới ?



(Trung Quốc: 28.7%, Aán Độ 22.9%)



? tại sao VN, Thái Lan có sản lượng lúa thấp hơn



TQ, AĐ nhưng xuất khẩu gạo lại đứng đầu thế


giới? ( TQ, AĐ đông dân nhất thế giới)



? ( 2002: VN : 32tr tấn, Thái Lan: 7.3 tr tấn… TQ,


AĐ, VN ,Thái Lanlà nhữn nước đạt thành tựu vượt


bật trong sản xuất lương thực)



<b>-Nhóm 1:</b>

<b> </b>

Hs quan sát bức ảnh 8.3 cho nhận xét:


- Nội dung bức tranh? ( sản xuất nông nghiệp)



- Sự phát triển nông nghiệp


của các nước châu Á khơng


đều.



- Có hai khu vực có cây


trồng vật ni khác nhau:


Khu vực gió mùa ẩm và khu


vực khí hậu khơ hạn.



- Sản xuất lương thực giữ vai


trò quan trọng nhất : 93%


lúa gạo, 39% lúa mì của thế


giới.



- Trung Quốc, Aán Độ là


những nước sản xuất nhiều


lương thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Diện tích mảnh ruộng? ( nhỏ)


- Số lao động? ( nhiều)



- Công cụ lao động? (thơ sơ)


KL: trình độ sản xuất ? ( thấp)


- HS: trình bày, nhận xét



- GV chốt kiến thức bằng bản đồ kinh tế chung


châu Á.



<b>*Hoạt động 2</b>

: cả lớp thực hiện



- GV: Chuyển ý : với một nền nông nghiệp tương


đối phát triển như vậy: cơng nghiệp ở châu Á ntn?


? Cho biết tình hìønh phát triển cơng nghiệpỉ¬ các


nước , lãnh thổ ở châu Á ntn?



+ Cơng nghiệp khai khống?



+ CN luyện kim cơ khí chế tạo máy móc…?


+ CN sản xuất hàng tiêu duøng…?



? Nêu một số sản phẩm cong nghiệp nổi tiếng của


Nhật, TQ, HQ, có mặtở VN hiện nay?



GV: cho HS quan sát bảng 8.1 sgk



+ Nước nào khai thác dầu mỏ nhiều nhất?



+ Nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ


yếu để xuất khẩu?



HS: - TQ phát triển CN khai khoáng



<b>*Hoạt động 3</b>

: Hoạt động cá nhân



- GV: là một nhu cầu không thể thiếu đối với mỗi


người dân? Dịch vụ ở các nước châu Á phát triển


như thế nào?



? Dựa vào hình 7.2 sgk cho biết :



+ Tên nước có nghành dịch vụ phát triển?



+ Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật ,


HQ là bao nhiêu?



+ Vai trị của dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế


xã hội ?



GV: lieđn h dịch vú ở VN? Choẫt ni dung


Toơng kêt bài.



<b>2. Công nghiệp: </b>



- Hầu hết các nước châu Á


đều ưu tiên phát triển cônh


nghiệp.



- Sản xuất CN rất đa dạng ,


phát triển chưa đều.



- Nghành luyện kim, cơ khí,


điện tử phát triển manh ở



Nhật, TQ , Aán Độ, HQ, Đài


Loan….



- CN nhẹ: hàng tiêu dùng,


chế biến thực phẩm phát


triển ở hầu hết các nước.


<b>3. Dịch vụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4. Củng cố –dặn dò



<b>* Củng cố : -Làm bài tập 3.</b>



Nghành kinh tế

Nhóm nước

Tên các nước và

<sub>vùng lãnh thổ</sub>


Nông nghiệp

Các nước đông dan sản xuất đủ lương thực

<sub>Các nước xuất khẩu nhiều gạo </sub>



Công nghiệp

Cường quốc công nghiệp

<sub>Các nước và vùng lãnh thổ cơng nghiệp mới.</sub>


* Dặn dị : - Học bài , làm bài tập .



- Chuẩn bị bài 9: Khu vực Tây Nam Á


5 Rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TuÇn 11- tiÕt 11


<b>Ngày soạn: 22 / 10 / 09</b>


<b>Ngày dạy : 26 / 10 / 09</b>


Bài 9

: KHU VỰC TY NAM



<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1. Về kiến thức :


-Xác định vị trí các quốc gia trong khu vực trên bản đồ


-Biết đặc điểm tự nhiên của khu vực : địa hình núi , cao nguyên và hoang mạc chiếm đại
bộ phận diện tích lãnh thổ , khí hậu khắc nghiệt , thiêyú nước , tài nguyên phong phú đặc
biệt là dầu mỏ


-Hiểu được đặc điểm kinh tế của khu vực : Trước đây đại bộ phận dân cư làm nông
nghiệp , ngày nay có cơng nghiệp và thương mại phát triển nhất là công nghiệp khai thác
và chế biến dầu khí


-Hiểu được vị trí chiến lược quan trng ca khu vc TNA


2. Về kỹ năng


- Xỏc định trên bản đồ vị trí giới hạn khu vực Tây Nam


-Nhận xét , phân tích vai trị của vị trí khu vực trong phát triển kinh tế –xã hội
- Xác lập mối quan hệ giữa vị trí địa lí , địa hình và khí hậu trong khu vực


3. Về thái độ


- Häc sinh t×m hiĨu thế giới và yêu mến môn khoa học


<b>II /CHUAN Bề </b>


1.Phương tiện



- Bản đồ tự nhiên, chính trị, kinh tế của Tây Nam á.
- Tranh ảnh về các cảnh quan tự nhiên, kênh đào Xuy-ê.


-Bản đồ tự nhiên châu Á


2. Phương pháp : Đặt vấn đề , quan sát , thuyết trình , thảo luận ,liên hệ thực tế …


3. Tài liệu tham khảo: sgk ,sgv, thiết kế ,bài tập


<b>III.TIẾN TRÌNHDẠY HỌC</b>


1. ổ n định :KTSS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tl:-Sự phát triển NN của châu Á không đều


-Hình thành 2 khu vực có cây trồng vật nuơi khác nhau : khu vực khí hậu gió mùa và lục
địa khơ hạn


-Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất ….
- Trung Quốc , Aán Độ là 2 nước sản xuất nhiều lúa gạo


- Việt Nam , Thái Lan là 2 nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới


3. Bµi míi :


<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>:Tây Nam Á có vị trí chiến lược rất quan trọng .Có địa hình đa dạng , khí


hậu khắc nghiệt nhưng tài nguyên thiên nhiên phong phú . Là một trong những nơi phát
sinh ra các nền văn minh cổ đại .Vị trí TNA có vai trị gì đối với sự phát triển kinh tế và
phân bố dân cư .Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay .



<i><b>* Bài mới </b></i>:


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>Hoạt động 1 :Hoạt động cả lớp</b>


GV :Giới thiệu vị trí khu vực TNA trên bản đồ tự
nhiên châu Á


Cho HS quan sát lược đồ tự nhiên TNA


?Cho biết TNA tiếp giáp với các vịnh , biển , các
khu vực và châu lục nào ?


? Nằm trong khoảng vĩ độ , kinh độ nào ? Vị trí
khu vực TNA có đặc điểm gì nổi bật ?


HS : lên xác định trên bản đồ
GV : chốt kiến thức


GV giới thiệu thành phố Istanbul – tinh hoa của 2
châu lục Á – Aâu


? Dùng bản đồ tự nhiên châu Á chỉ vị trí khu vực
TNA , nó ngăn cách biển nào với biển nào qua
kênh đào nào ?


YÙ nghóa ?



* Liên hệ vị trí Bình Phước đối với miền ĐNB
GV chốt kiến thức


Chuyển ý :Tự nhiên TNA có đặc điểm gì , ảnh
hưởng ntn tới sự phân bố dân cư chúng ta tìm
hiểu mục 2


<b>Hoạt động 3 : làm việc cá nhân </b>


GV :cho HS qun sát hình 9.1 và bản đồ tự nhiên
TNA


?Cho biết các miền địa hình từ đơng bắc xuống
tây nam ? Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ?
HS :núi , cao nguyên


1. VÒ TRÍ ĐỊA LÍ


-Nằm ở ngã 3 của 3 châu lục : Aù ,
Phi , Aâu thuộc đới nóng và cận
nhiệt , có một số vịnh , biển bao
bọc


-Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan
trọng trong phát triển knh tế
2.ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
* Địa hình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Chốt kiến thức
* Liên hệ địa hình VN



? Dựa vào hình 9.1 và 2.1 kể tên các đới và kiểu
khí hậu của khu vực TNA ?


? Tại sao TNA nằm sát biển mà lại có khí hậu
khô hạn ?


HS :Chịu ảnh hưởng của khối khgí chí tuyến lục
địa khơ , rất ít mưa


? HS nhắc lại đặc điểm mạng lưới s6ng ngịi
TNA , có sơng nào lớn ?


?Khí hậu ảnh hưởng gì tới sự hình thành các cảnh
quan của khu vực ?


?Lên bảng xác định các nguồn tài nguyên quan
trọng của khu vực ?Phân bố ?(quan sát hình 9.2
khai thác khống sản ở Iran


Chuển ý :


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm </b>


N1 :Quan sát hình 9.3 cho biết khu vực TNA bao
gồm những quốc gia nào ? Số dân ?


Các nước trên bán đảo Aráp , Các nước trên đất
liền ? Quốc gia nào có diện tích lớn nhất ? nhỏ
nhất ?dân cư phân bố ở đâu ?



N2 :Dựa vào các điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên TNA có thể phát triển các
ngành kinh tế nào ?vì sao lại phát triển các
ngành đó ?


N3 :Dựa vào hình 9.4 cho biết TNA xuất khẩu
dầu mỏ đến các khu vực nào ?liên hệ VN ?
N4 : Tình hình chính trị của TNA ? ngun nhân
dẫn đến các cuộc tranh chấp gay gắt giữa các bộ
tộc , dân tộc trong và ngoài khu vực ? ảnh hưởng
của chính trị đến phát triển kinh tế ntn?


Cho từng nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung
nhân xét , gv chốt kiến thức


GV liên hệ thêm


+ Phần giữa là đồng bằng Lưỡng
Hà màu mỡ


*Cảnh quan :Thảo nguyên khô ,
hoang mạc và bán hoang mạc
chiếm phần lớn


diện tích


* Tài nguyên : Dầu mỏ quan trọng
nhất phân bố chủ yếu ở đồng bằng
Lưỡng Hà …….



3. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ , KINH TẾ
, CHÍNH TRỊ


* Đặc điểm dân cư :


- Dân số khoảng 286 triệu người
phần lớn là người Aûrập


- MĐDS phân bố không đều . Sinh
sống tập trung ở các vùng ven biển
các thung lũng có mưa có nước ngọt
* Đặc điểm kinh tế chính trị


- CN khai thác và chế biến dầu mỏ
ohát triển đóng vai trị chủ yếu
trong nền kinh tế


- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn
nhất thế giới


- Chính trị không ổn định


4. Củng cố –dặn dò
* Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-kể tên những nước có dầu mỏ nhiều nhất thế giới


-Sử dụng bản đồ tự nhiên TNA trình bày đặc điểm địa hình TNA ?



* Dặn dò : học bài , làm bài tập , chuẩn bị bài 10 :ĐKTN khu vực NAM Á .
5 Rút kinh nghiệm


………
………
………


TuÇn 12 tiÕt 12


<b>Ngày soạn: 22 / 10 / 09</b>


<b>Ngày dạy :02 / 11/ 09</b>


<b>Bài 10</b>

<b> :</b>

<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


1. Về kiến thức : HS cần


-Xác định vị trí các nước trong khu vực ,nhận biết được 3 miền địa hình :miền núi phía Bắc ,
đồng bằng ở giữa và phía Nam là sơn nguyên


-Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình , tính nhịp điệu hoạt động của
gió mùa ảnh hưởng sâu sắc đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của cư dân trong khu vực
-Phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với cư dân trong khu vực


2. Về kĩ năng :


-Rèn kĩ năng nhận biết phân tích các yếu tố tự nhiên trên bản đồ ,rút ra mối quan hệ giữa
chúng



-Sử dụng phân tích lược đồ , bản đồ phân bố lượng mưa , thấy được sự ảnh hưởng của địa hình
đối với lượng mưa


3. Về thái độ : HS tìm hiểu hế giới ,u thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Phương tiện : bản đồ tự nhiên châu á , Bản đồ tự nhiên Tây nam Á , lược đồ phân bố lượng
mưa Tây Nam Á phóng to


2. Phương pháp : thuyết trình ,quan sát ,nhận xét , giải thích , thảo luận ……
3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập ….


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1.Ổn định : ktss
2. Kiểm tra bài cũ :


? Sử dụng bản đồ tự nhiên Tây Nam á trình bày đặc điểm vị trí địa lí khu vực Tây Nam Á ?
(- Nằm ở ngã 3 của 3 châu lục ….


-Tiếp giáp …..


-Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng ….)


? Sử dụng bản đồ trình bày đặc điểm địa hình khu vực Tây Nam á ?
(-Có nhiều núi và cao nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Bài mới :



* Giới thiệu : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực tây nam Á rất phong phú
và đa dạng , khí hậu phân bố khơng đồng đều giữa các vùng , ảnh hưởng lớn tới nhịp điệu sản
xuất và sinh hoạt của người dân nơi đây . các đặc điểm này ntn ảnh hưởng ra sao chúng ta
cùng tìm hiểu bài hơm nay


* B i m i

à



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :thảo luận theo bàn </b>


GV : Sử dụng bản đồ tự nhiên châu Á khái quát
vị trí khu vực Nam Á


? Quan sát lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á
nêu đặc điểm vị trí địa lí của khu vực ?
HS : nằm rìa phía nam của lục địa Á-Âu
-Tiếp giáp ? ý nghĩa ?


? Quan sát bản đồ hành chính Nam Á cho biết
NA bao gồm những quốc gia nào ?nước có diện
tích lớn nhất , nhỏ nhất ?


? Quan sát hình 10.1 thảo luận theo bàn cho
biết NA có mấy miền địa hình chính theo thứ tự
từ B xuống N ?


(-Núi cao -Đồng bằng Ấn Hằng – Sơn nguyên
Đê can )



- cho HS chỉ bản đồ bàn khác nhận xét –GV
chốt kiến thức


Cho HS quan sát hình núi Hymalaya
* liên hệ địa hình VN


- GV nói thêm sự xuất hiện của hoang mạc Tha
( cho HS quan sát hình )


Chuyển ý :Vị trí địa lí địa hình là nhân tố rất
quan trọng ảnh hưởng tới khí hậu và sự phân bố
sơng ngịi


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </b>


? Quan sát lược đồ kí hậu châu Á hình 2.1 cho
biết NA nằm chủ yếu ở đới khí hậu nào


( nhiệt đới gió mùa )
GV chốt kiến thức


? thảo luận nhóm 5 phút mỗi nhóm nghiên cứu
1 địa điểm khí hậu về nhiệt độ , lượng mưa ,
giải thích đặc điểm lượng mưa của địa điểm đó
N1 :Mun tan


N2 :Sarapunđi
N3 :Mumbai



đại diện nhóm gắn kết quả lên bảng các nhóm
khác nhận xét bổ sung –GV chốt kiến thức
? Qua phần thảo luận kết hợp với hình 10.2 em
có nhận xét gì về sự phân bố lượng mưa ở NA ?


<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐỊA HÌNH </b>


* Vị trí địa lí


-Là bộ phận nằm ở rìa phía Nam lục
địa Á -âu


* Địa hình :


+ Phía bắc là hệ thống núi Himalaya cao
đồ sộ hướng tây bắc –đơng nam


+Phía nam là sơn ngun Đêcan tương
đối thấp và bằng phẳng , hai rìa của sơn
nguyên là dãy gáy tây và gát đông
+Nằm giữa chân núi Himalaya và sơn
nguyên Đêcan là đồng bằng Ấn Hằng
rộng và bằng phẳng


<b>2. KHÍ HẬU SƠNG NGỊI VÀ CẢNH</b>
<b>QUAN </b>


* Khí hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

giải thích ?



( khơng đều - địa hình )


GV khắc sâu kiến thức cho HS về ảnh hưởng
của dãy Himalaya đến khí hậu


* liên hệ VN


- cho HS đọc một đoạn trong SGK nói về nhịp
điệu của gió mùa khu vực NA –mơ tả cho HS
hiểu sự ảnh hưởng sâu sắc của nhịp điệu gió
mùa đối với sinh hoạt của dân cư


- GV kết luận


* liên hệ ảnh hưởng của gió mùa đối với sản
xuất của VN


? Dựa vào hình 10.1 cho biết các sơng chính
trong khu vực Nam Á ?( chỉ lược đồ )


?cho HS quan sát cảnh quan 10.3 ,10.4 và dựa
vào những yếu tố đã học cho biết khu vực NA
có những kiểu cảnh quan chính nào ?


-GV chốt kiến thức


- Do ảnh hưởng sâu sắc của địa hình nên
lượng mưa phân bố không đều



-Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh
hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và
sinh hoạt của nhân dân trong vùng
*Cảnh quan , sơng ngịi


-Có nhiều sơng lớn :

Ấn , Hằng ,


Pramaput


-Cảnh quan :Rừng nhiệt đới , xa van ,
hoang mạc và núi cao


4. Củng cố - Dặn dò:


<i><b> * Củng cố:</b></i>


1. Điền vào bảng sau đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á

.


Phía Bắc


ở giữa
Phía Nam


2. Tại sao cùng vĩ độ với Miền Bắc VN mà khu vực Nam Á có mùa đơng ấm áp hơn?


<i><b> * Dặn dị:</b></i>


- Học thuộc bài, làm bài tập SGK


- Chuẩn bị bài 11: Dân cư và Đặc điểm kinh tế khu vự Nam Á.


5 Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tn 13 tiÕt 13


<b>Ngày soạn: 06 / 10 / 09</b>


<b>Ngày dạy :09/ 11/ 09</b>


BAØI 11 : DÂN CƯ VAØ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


1. Về kiến thức


-Nắm được đây là khu vực dân cư tập trung đơng đúc và có mật độ dân số đông nhất thế
giới .


-Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo Aán Độ giáo , Hồi giáo .Tơn giáo có ảnh hưởng đến
phát triển kinh tế xã hội ở các nước Nam Á .


-Hiểu biết các khu vực có nền kinh tế đang phát triển . Ấn Độ có nền khoa học phát triển
nhất .


2. Về kĩ năng


-Rèn luyện củng cố kĩ năng phân tích lược đồ , phân tích bảng số liệu thống kê để nhận


biết và trình bày được Nam Á có đặc điểm dân cư tập trung đơng và có mật độ dân số lớn
nhất thế giới .


3. Về thái độ



- Biết hậu quả của vấn đề dân số tập trung quá đông sẽ ảnh hưởng đến môi trường , ….


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Phương tiện


-Bản đồ dân số và mật độ dân số châu á


-Lược đồ phân bố dân cư Nam Aù phóng to
- Một số tranh ảnh có liên quan


2. Phương pháp


-

thuyết trình

,

nhận xét , quan sát , liên hệ thực tế , thảo luận , gợi mở ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1.Ổn định : ktss
2. Kiểm tra bài cũ


?Sử dụng bản đồ tự nhiên Nam Aù cho biết đặc điểm các miền địa hình của khu vực Nam Aù


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ở giữa là đồng bằng Aán Hằng ….


3. Bài mới :



* Giới thiệu :Là trung tâm của nền văn minh cổ đại Phương Đơng , từ thời kì xa xưa NA đã


được ca ngợi là khu vực thần kì của những truyền thống và huyền thoại .là một Á lục địa
nằm trong lục địa rộng lớn của châu á , vẻ đẹp của thiên nhiên hùng vĩ có sức hấp dẫn
mạnh mẽ với du khách nước ngoài . đây cũng là nơi có tài nguyên thiên nhiên giàu có , khí
hậu nhiệt đới gió mùa là cơ sở tiềm năng lớn cho nền nông nghiệp nhiệt đới …đặc điểm
này có ảnh hưởng gì tới sự phân bố dân cư chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hơm nay .


* Bà

i m i



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1 :hoạt động cá nhân</b>


GV : Cho HS làm việc cá nhân đọc bảng số
liệu 11.1


?Tính MĐDS Nam Aù so với MĐDS các khu
vực khác của châu á ?


( Đông Á :127,8người /km2<sub> , Trung Á 0,01người</sub>


/km2 <sub> , Nam Á 302người /km</sub>2 <sub>, Đông Nam Á </sub>


117,5 người /km2<sub> , Tây Nam Á 40,8 người </sub>


/km2<sub> )</sub>


? Em rút ra nhận xét gì về mật độ dân số của


Nam Aù ?so vối các khu vực khác của châu Á ?
(Cao nhất )


GV nhaän xét bổ sung


?Quan sát hình 11.1 và so sánh với hình 6.1 em
nhận xét gì về sự phân bố dân cư của khu vực
Nam Á ?


( Phân bố không đều )


-Dân cư phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực
nào ? Tại sao ?


( đồng bằng và khu vực có lượng mưa lớn)
GV:dùng bản đồ dân cư châu Aù chốt lại kiến
thức


* Liên hệ VN : không đều :243người /km2


?Nam Á là nơi ra đời của tôn giáo nào ?chủ
yếu theo tôn giáo nào ?


GV : Tham khảo phụ lục bổ sung vai trị của
tơn giáo đối với đời sống người dân và sự phát
triển kimh tế –xã hội


<b>Hoạt động 2 : cá nhân , nhóm </b>


?Bằng kiến thức lịch sử và đọc thêm SGK mục



<b>1 . Daân cư </b>


-Là một trong những khu vực đơng
dân của châu Aù .


- Có mật độ dân số cao nhất châu Aù :
302 người /km2<sub> ( 2001 )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 cho biết những trở ngại lớn ảnh hưởng đến sự
phát triển kimh tế của các nước Nam á ?


-Đế quốc nào đô hộ ? bao nhiêu năm ?


-Nền kinh tế thuộc địa có` đặc điểm gì –Tình
hình chính trị xã hội ntn? Tại sao là khu vực
không ổn định ?


GV cho HS nhận xét bổ sung và chốt kiến thức
? Quan sát bức ảnh 11.3 và 11.4 cho biết ?
-Nội dung bức tranh ?


-Phương tiện lao động ?
-Diện tích canh tác ?


-hoạt động kinh tế nào phổ biến ?


?Đại diện cho nền kinh tế nào đang phát triển ?
* Liên hệ VN



Cho HS thảo luận nhóm nghiên cứu câu hỏi
N1 :So với khu vực NA Aán Độ là nước có nền
kinh tế ntn?


N2 :Dựa vào bảng 11.2 cho biết :


+Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Aán
Độ


+Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát
triển kinh tế ntn?


+ tại sao có sự chuyển dịch đó ?


N3 :Những hành tựu to lớn của Aán Độ trong
phát triển kinh tế ?


Đại diện HS trình bày nhóm khác nhận xét bổ
sung , GV chốt kiến thức


* Lieân hệ VN


<b>2. Đặc điểm kinh tế –xã hội </b>


-Tình hình chính trị xã hội không ổn
định


-Các nước trong khu vực có nền kinh
tế đanh phát triển , hoạt động sản
xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu .



- Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát
triển nhất khu vực , có xu hướng
chuyển dịch : giảm giá trị tương đối
nông nghiệp , tăng giá trị công
nghiệp , dịch vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

?Dựa vào hình 10.1 và 11.1 kể tên các nước trong khu vực NA lần lượt theo số kí hiệu hình
11.5


?Hồn thành bảng sau : Nông nghiệp ………
Đặc điểm nền kinh tế Aán Độ Công nghiệp ………
Dịch vụ………
* Dặn dò : Học bài , làm bài tập , chuẩn bị bài mới :tự nhiên khu vực Đơng


5 Rút kinh nghiệm: ………..
………


Tn 14 tiÕt 14


<b>Ngày soạn: 10/ 11 / 09</b>


<b>Ngày dạy :16/ 11/ 09</b>


Bài 12 :

<b>ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á</b>



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


1. Về kiến thức



-HS nắm được vị trí địa lí , các quốc gia , các vùng lãnh thổ thuộc Đơng Á


-Nắm được các đặc điểm về địa hình , khí hậu , sơng ngịi ,và cảnh quan tự nhiên của khu
vực Đông Aù


2. Về kĩ năng


Củng cố và phát triển kĩ năng đọc , phân tích bản đồ , tranh ảnh tự nhiên


-Rèn luyện cho HS kĩ năng xây dựng mối liên hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên
trong khu vực


3. Về thái độ


Có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường xung quanh ……….


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Phương tiện


-Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á
-Bản đồ tự nhiên châu Á


-Tranh ảnh , tài liệu điển hình về cảnh quan Đơng Á
- Bản đồ câm khu vực Đông Á


2. Phương pháp


Giới thiệu , quan sát , đặt vấn đề , thảo luận , chỉ bản đồ , liên hệ , …………..



3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1.Ổn định : ktss
2. Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-MĐDS đông nhất châu Á : 302người /km2


- Dâncư phân bố không đều tập trung ở các vùng đồng bằng và khu vực có mưa .
-Giải thích : Do điều kiện tự nhiên khác nhau giữa các vùng ……….


? sử dụng bản đồ dân cư châu Á kể tên các quốc gia của Nam Á ?


3. Bài mới :


* Giới thiệu : Đông Aù là khu vực rộng lớn nằm tiếp giáp với Thái Bình Dương có điều kiện


tự nhiên rất đa dạng .Đay là khu vực được con người khai thác lâu đời nên cảnh quan bị
biến đổi rất sâu sắc .đặc baiệt phần hải đảo có điều kiện tự nhiên rất khắc nghiệt thường
xuyên gây khó khăn cho con người nơi đây . Để hiểu rõ thêm về các vấn đề trên chung ta
cùng tìm hiểu và làm rõ trong bài học hơm nay .


* Bài mới


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:hoạt động cá nhân </b>


GV “ Dùng bản đồ tự nhiên châu Á nhắc lại


vị trí , đặc điểm nổi bật của tự nhiên và kinh
tế 2 khu vưcï đã học : Tây Nam Á và Nam Á
-Giới thiệu khu vực mới Đơng Á :vị trí , phạm
vi gồm 2 khu vực khác nhau phần đất liền và
hải đảo


?Dựa vào hình 12.1 cho biết : khu vực nam Á
bao gồm những quốc gia nào ?


GV yêu cầu 2HS lên trình bày câu hỏi
(-1 Hs đọc tên , 1 HS xác định trên bản đồ
Trung Quốc , Nhật Bản , CHDCND Triều
Tiên , Hàn Quốc và Đài Loan )


GV chuẩn xác kiến thúc bằng bản đồ =>
?Về mặt tự nhiên Đông Á bao gồm mấy bộ
phận ?


-Các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á tiếp
giáp với những quốc gia nào ?


-Tiếp giáp với những biển nào ?


* GV cho HS liên hệ các tỉnh của Việt Nam
Chuyển ý :Với vị trí và phạm vi khu vực như
vậy thì Đơng Á có đặc điểm tự nhiên như thế
nào chúng ta cùng tìm hiểu mục II


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </b>



N1 :Dựa vào hình 12.1 cho biết phần đất liền
của Đơng Á có những dãy núi , sơn nguyên ,
bồn địa , đồng bằng nào ?


N2 : Trình bày đặc điểm địa hình phần đất


<b>I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ PHẠM VI KHU </b>
<b>VỰC </b>


-Gồm : Trung Quốc , Nhật Bản ,
CHDCND Triều Tiên , Hàn Quốc và
Đài Loan


-Lãnh thổ gồm 2 bộ phận :Đất liền và
hải đảo


<b>II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN </b>


1. Địa hình , sông ngòi
* Địa hình :


- Đất liền :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

liền của khu vực Đông Aù ?


N3: Dựa vào hình 12.1 kể tên các sơng lớn ở
Đơng Aù và nơi bắt nguồn của chúng ?


-Sự giống và khác nhau giữa 2 sơng Hồng
Hà và Trường Giang ? => ý nghĩa kinh tế của


sơng ngịi ?


N4 : Trình bày đặc điểm dịa hình phần hải
đảo của Đơng Á ? Vịng đai lửa Thái Bình
Dương là gì ?


GV ; gọi đại diện nhóm nhận xét bổ sung ,
GV chốt kiến thức =>


* Liên hệ : Các dãy núi chính ở Việt Nam
- Cho HS quan sát hình 12.3 núi Phú Sĩ –
Nhật Bản để thấy được Đơng Á nằm trong
vịng đai lửa thái bình dương -> Nhật Bản là
nước có động đất :500 trận / năm


-Sơng ngịi nước ta : Hồng , Mêkông đều bắt
nguồn từ cao nguyên Vân Quý – Trung Quốc
Quan sát hình 12.2 ->băng hà bao phủ quanh
năm


? Dựa vào hình 4.1 và 4.2 nhắc lại hướng gió
chính ở Đơng Á về mùa đông và mùa Hạ?
? Kể tên các cảnh quan của khu vực Đông Á
GV : cho HS đọc bài đọc thêm để thấy được
Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của
động đất , núi lửa


cao hiềm trở và các bồn địa rộng
+Phía Đơng là vùng đồi núi thấp xen
các đồng bằng rộng và bằng phẳng


-Hải đảo :Là miền núi trẻ nằm trong
vịng đai lửa Thái Bình Dương thường
có động đất và núi lửa hoạt động mạnh
* Sơng ngịi


Có 3 sơng lớn : Amua , Hồng Hà ,
Trường Giang


2. Khí hậu , cảnh quan


-Phía Đơng phần đất liền và hải đảo
một năm có 2 mùa gió khác nhau
+ Mùa đơng có gió mùa tây bắc thời
tiết lạnh khơ


+Mùa hạ có gió mùa đông nam thời
tiết mát ẩm , mưa nhiều


-Cảnh quan rừng bao phủ


-Phía tây đất liền khí hậu quanh năm
khô hạn cảnh quan chủ yếu là thảo
nguyên khô , hoang mạc và bán hoang
mạc


4. Củng cố – Dặn dò
* Củng cố


1, Điền vào chỗ trống các kiến thức phù hợp



Đặc điểm khí hậu cảnh quan


Phía đông đất liền và hải đảo Phía Tây


………. ……….
………. ………
……… ………
2. Cho 1 HS lên bảng kể tên các quốc gia của khu vực ( sử dụng bản đồ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

………..
………..
………..


TuÇn 15tiÕt 15


<b>Ngày soạn: 15/ 11 / 09</b>


<b>Ngày dạy : 23/ 11/ 09</b>


<b>Bài 13 :</b>

<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ –XÃ HỘI CÁC NƯỚC ĐƠNG Á </b>



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


1. Về kiến thức


-Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và sự phát triển kinh tế –xã hội của khu vực Đông
Á


-Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế-xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc



2. Về kĩ năng


-Củng cồ nâng cao kĩ năng đọc , phân tích các bảng số liệu


3. Về thái độ


-Biết những thành tựu to lớn của các nước phát triển của Đơng để có ý thức học hỏi góp
phần xây dựng đất nước


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Phương tiện


-Bản đồ kinh tế Đông Á
-Bản đồ kinh tế chung châu Aù
- Một số tranh ảnh có liên quan


2. Phương pháp


-Phân tích , quan sát , liên hệ , thảo luận , giải thích , so saùnh …


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1.Ổn định : ktss
2. Kiểm tra bài cuõ


? Sử dụng bản đồ tự nhiên Đông Aù trình bày đặc điểm địa hình , khí hậu , cảnh quan của
khu vực ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Hải đảo : là miền núi trẻ có hoạt động núi lửa động đất xảy ra …khí hậu khơ …
? Chỉ được vị trí các sơng lớn của khu vực : Amua , Hoàng Hà , Trướng Giang


3. Bài mới :


* Giới thiệu :đầu thập kỉ 70 thế giới nói nhiều đến sự phát triển thần kì của nền kinh tế


Nhật Bản . Vào những năm của thập kỉ 80 những” con rồng” kinh tế khu vực châu Á đã
xuất hiện và phát triển mạnh mẽ , dẫn đến sự biến đổi to lớn về mọi mặt và đóng vai trị
đáng kể trong nền kinh tế thế giới . Đặc biệt những năm gần đây nền kinh tế Trung Quốc
vươn lên rất nhanh , với sự phát triển đầy hứa hẹn ….


* B i m i

à



<b>Hoạtđộng của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:hoạt động cá nhân :Tìm</b>
<b>hiểu khái quát về dân cư – kinh tế </b>


GV: cho HS phân tích bảng số liệu 13.1
?Tính tổng dân số của khu vực Đông Á
(1509,5triệu người )


-> Đơng Á là khu vực có dân số ntn?So
với châu Á chiếm ? %?(40%)


GV mở rộng : cho HS so sánh với dân số
của châu Phi , châu Aâu , châu Mĩ -> Đông
Á là khu vực có dân số rất đơng



? Qua bảng 13.1 nước nào có dân số đơng
nhất ?( Trung quốc )


? Trình bày đặc điểm nền kinh tế Đơng Á
sau chiến tranh thế giới 2 và ngày nay ?
GV mở rộng kiến thức : liên hệ các mặt
hàng Nhật , Trung Quốc tại VN


?Dựa vào bảng 13.2 cho biết tình hình
xuất nhập khẩu của 3 nước Đơng Aù ?
Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị
nhập khẩu cao nhất trong 3 nước ?( Nhật )


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm :</b>


N1 : Tìm hiểu Nhật BaÛn
-Nhật Bản đã làm gì ?
+ Sau 1945


+Trong quá trình phát triển


Thành tựu ngày nay ? ngun nhân ?Biểu
hiện ?


N2 : Tìm hiểu Trung Quốc


-Những thành tựu lớn của Trung Quốc
trong mấy chục năm qua ?Nguyên nhân ?



<b>I. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC </b>
<b>ĐƠNG Á</b>


<b>1.</b>


Khái quát dân cư<b> :</b>


<b>- </b>Là khu vực có dân số rất đơng1509,5
triệu người (2002)


2. Đặc điểm phát triển kinh tế khu vực
Đông Aù


-Ngày nay nền kinh tế các nước phát triển
nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao
-quá trình phát triển đi từ sx thay thế hàng
xuát khẩu đến sản xuất để xuất khẩu .


<b>II. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN CỦA </b>
<b>MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG Á </b>


1. Nhật Bản


-Là nước CN phát triển cao –cường quốc
kinh tế thừ trên TG


- Chất lượng c/s cao và ổn định
2. Trung Quốc



-Là nước đông dân nhất TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Phân tích bảng 13.1 ? nhận xét ?


+NN :giải quyết tốt vấn đề lương thực ,
thực phẩm


+CN :xd nền CN hoàn chỉnh ………..đưa
được người vào vũ trụ : Dương Lợi Vĩ
-2003


- Tốc độ tổng sản phẩm trong nước cao và
ổn định


GV cho đại diên trả lời nhóm khác nhận
xét bổ sung -> GV chuẩn xác kiến thức
Liên hệ VN : Phạm Tuân


rộng phát huy được nguồn lao động dồi
dào , nguồn tài nguyên phong phú ->tốc
độ tăng trưởng kinh tế cao


-Chất lượng c/s được nâng cao rõ rệt


4. Củng cố , dặn dò
* Củng cố :


Đánh dấu X vào đáp án đúng


Nguyên nhân giúp NB trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới



a. cải cách Minh Trị Nhật thoat khỏi ràng buộc lỗi thời của chế độ phong kiến P
b. nguồn nhân lực dồi dào , cần cù lao động


c. tài nguyên phong phú


d. nhận được vốn đầu tư nước ngồi


* Dặn dị : Học bài , làm bài tập , chuẩn bị :bài 14 : Đông Nam Á –đất liền và hải đảo
5 Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TuÇn 16tiÕt 16


<b>Ngày soạn: 28/ 11 / 09</b>


<b>Ngày dạy : 30/ 11/ 09</b>


<b>Bài 14 </b>:

<b>ĐƠNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


1. Về kiến thức


Hs cần nắm được :


-vị trí lãnh thổ khu vực ĐNA ( gồm bán đảo Trung Aán và quần đảo Mã Lai )và ý nghĩa của
vị trí đó


-Đặc điểm tự nhiên của khu vực : địa hình đồi núi là chính , đồng bằng màu mỡ nằm trong
vịng đai khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa , sơng ngịi có chế độ nước theo mùa , rừng


rậm thường xanh chiếm phần lớn diện tích


2. Về kĩ năng


-Phân tích lược đồ , bản đồ ,biểu đồ để nhận biết vị trí khu vực ĐNA trong châu á và trên
thế giới , rút ra được ý nghĩa lớn lao của vị trí cầu nối của khu vực về kinh tế và quân sự
-Rèn luyện kĩ năng phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên để giải quýet một số
đặc điểm về khí hậu , chế độ nước sông và cảnh quan của khu vực


3. Về thái


-Có ý thức cao về vấn đề bảo vệ môi trường ở địa phương …


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Phương tiện


-Bản đồ tự nhiên châu Á
-Bản đồ bán cầu đơng


2. Phương pháp


-Phân tích , quan sát , liên hệ , thảo luận , giải thích , so sánh …


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1.Ổn định : ktss
2. Kiểm tra bài cuõ


Kiểm tra 15 phút



Đề :So sánh đặc điểm phát triển của Nhật BẢn và Trung Quốc


Tl :Nhật Bản : là nước CN phát triển cao . là cường quốc kim tế thứ 2 trên thế giới
- Chất lượng cuộc sống cao và ổn định


Trung quốc :là nước đơng dân


- có đường lối chính sách cải cách mở cửa tận dụng nguồn dồi dào , nguồn tài nguyên
phong phú -> tốc độ tăng trưổng kinh tế cao


Mỗi ý đúng 2 điểm


3. Bài mới :


* Giới thiệu :Khu vực có mối quan hệ rất mật thiết với đất nước chúng ta đó là ĐNA , Vậy


khu vực có đặc điểm gì nổi bật chúng ta cùng tìm hiểu bài hơn nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Giáo án địa 8</b></i>



<i><b>Gv: Pham Thanh Huong</b></i>



<i><b>Hoạt động cá nhân</b></i> <b>1. Vị trí và giới hạn của khu vực</b>
<b>Đơng Nam á</b>


? Vì sao bài đầu tiên về khu vực lại có tên " Đơng
Nam á - đất liền và hải đảo"


Học sinh trả lời, xác định vị trí lãnh thổ Đơng Nam á


trên bản đồ.


? Dựa vào bản đồ bán cầu đông, kết hợp H15.1 em
hãy cho bit:


? Các điểm cực Bắc, Nam, Tây, Đông của khu vực
nằm ở những nớc nào ?


- Cc Bc thuc Mi-an-ma (biên giới với Trung Quốc
vĩ độ 280<sub>5'B).</sub>


- §iĨm cùc Tây thuộc Mi-an-ma (Biên giới với Băng
-la- đét kinh tuyến 920<sub>§).</sub>


- Điểm cực Nam thuộc Inđơnêxia, vĩ tuyến 100<sub>5'N.</sub>


- §iĨm cực Đông trên kinh tuyến 1400<sub>Đ - Biên giới</sub>
với Niu - Ghinª.


- Đơng Nam á gồm phần đất liền
là bán đảo Trung ấn và phần hải
đảo là bán đảo Mã Lai.


? Cho biết Đông Nam á là cầu nối giữa 2 đại dơng và


châu lục nào ? - Khu vực là cầu nối giữa ơng và Thái Bình Dơng. ấn Độ
D-Giữa Châu á và châu Đại Dơng.
? Giữa các bán đảo và quần đảo của khu vực có hệ


thống biển nào ? Đọc tên, xác định vị trí ?


Gọi học sinh lên đọc tên, xác định vị trí.
? Khu vực có ý nghĩa gì về vị trí ?


Tạo nên khí hậu thuộc đới nóng, kiểu nhiệt đới gió
mùa của lãnh thổ, ảnh hởng rất sâu tới thiên nhiên
khu vực.


Vị trí địa lý có ảnh hởng sâu sắc
tới khí hậu và cảnh quan của khu
vực.


VD: Inđơnêxia có diện tích rừng rậm lớn thứ 3 thế
giới sau vùng Amadơn và khu vực Cơnggơ.


- KhÝ hËu ¶nh hëng tới nền sản xuất nông nghiệp lúa


nc. Ni phỏt trin cây cơng nghiệp từ rất sớm. - Có ý nghĩa lớn về kinh tế và quânsự.
- Vị trí địa lý của khu vực có ý nghĩa quan trọng cả


về kinh tế và quân sự, ảnh hởng đến sự phát triển
chung của các quốc gia.


<b>2. Hoạt động 2</b>
<b>Th</b>


<b> ảo luận nhóm </b>


<i><b>Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên </b></i> <b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>


? Dựa vào hình 14.1 và nội dung SGK em hãy giải


thích các đặc điểm tự nhiờn ca khu vc ?


Mỗi nhóm cử một nhãm trëng, 1 th ký th¶o ln
trong 5 phót.


Chia cả lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 c©u
hái.


N1: Địa hình của khu vực có đặc điểm gì?


N2: Nêu các hớng gió về mùa hạ và mùa đơng? Nhận
xét biểu đồ nhiệt độ lợng ma của 2 địa điểm tại
h.14.2? Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào?
N3: Sơng ngịi ở đây có đặc điểm gì? Giải thích
nguyên nhân chế độ nớc?


N4: Nét nổi bật của cảnh quan Đơng Nam á? Giải
thích về rừng rậm nhiệt đới?


Sau khi học sinh thảo luận, giáo viên gọi đại diện các
nhóm lên trình bày kết quả.


C¸c nhãm khác nhận xét và bổ sung


GV tổng hợp và chuẩn kiÕn thøc Bằng bảng sau


<b>Đặc điểm Bán đảo trung Aán </b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình </b> <b>-Chủ yếu là núi , cao</b>


<b>nguyên hướng B-N ,TB-ĐN</b>


<b>-Bị chia cắt mạnh bởi các</b>
<b>thung lũng sông </b>


<b>Chủ yếu là núi</b>
<b>hướng Đ-T, </b>
<b>ĐB-TN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4. Củng cố , dặn dò
* Củng cố :


-Xác định các dãy núi lớn , vị trí giới hạn của khu vực trên bản đồ
-lập bảng so sánh gió mùa đơng , hạ


Mùa Hướng gió Đặc điểm của gió
Mùa đơng


Mùa hạ
Làm bài tập 3


* Dặn dò : Học bài , làm bài tập , chuẩn bị :bài 15: Dân cư xã hội Đông Nam Á
5 Rút kinh nghieọm:


..
..
..


Tuần 17- tiết 17


<b>Ngy son : 27/11/2009</b>
<b>Ngy dy : 07/11/2009</b>



<i>ôn tập học kỳ</i>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Về kiến thức</b>:


Sau bài học giúp học sinh nắm đợc:


- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học về các khu vực của Châu á
- Các đặc điểm tự nhiên của Châu á, Tây Nam á, Đông á, Nam ỏ


- Đặc điểm dân c, kinh tế, chính trị, xà hội của các quốc gia và vùng lÃnh thổ Châu á
cũng nh các khu vực


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Rốn luyn kỹ năng phân tích lợc đồ, vẽ biểu đồ dân số, sản lợng lơng thực, biểu đồ cán
cân xuất nhập khẩu.


- Phân tích các hình ảnh địa lý


<b>3. Về thái </b>


- Học sinh ham muốn tìm hiểu thế giới và yêu mến môn học.


<b>II. CHUN B </b>


1. Phng tin



- Câu hỏi ôn tập


- Dàn ý hớng dẫn ôn tập


- Các biểu đồ mẫu để học sinh quan sát
2. Phương phỏp


-Phân tích , quan sát , liên hệ , thảo luận , giải thích , so sánh


1. Phương tiện


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị :</b>Lồng ghép trong quá trình ôn tập
<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Câu 1: Khái qt những đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nc Chõu ỏ?


Câu 2: Nền nông nghiệp, Công nghiệp và dịch vụ của Châu á có sự phát triển nh thÕ
nµo?


Câu 3: Phân tích các đặc điểm ủũa hỡnh khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên của
khu vực Nam á, Tãy Nam aự


Câu 4: Phân tích các đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông á.chuự yự ủũa hỡnh , khớ haọu
Câu 5: Khái quát đặc điểm phát triển kinh tế của khu vực Đông á và tình hình phát triển
kinh tế của Nhật Bản, Trung Quốc.



Câu 6 : Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên khu vự đông Nam á chú ý phần ý nghĩa
của VTĐL và khí hậu ĐNA


GV gợi ý và hớng dẫn học sinh làm các câu hỏi
Câu 1: học sinh cần nêu đợc một số ý chính


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi lÇn 2, nỊn kinh tÕ các nớc Châu á có nhiều chuyển biến mạnh
mẽ.


- Xuất hiện cờng quốc kinh tế Nhật Bản và một số nớc Công nghiệp mới.

- Có thể phân chia theo nhóm nớc, trong bảng tóm tắt nh sau:



Nhóm nớc Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nớc, vùng lÃnh thổ


Cụng nghiệp mới Nền kinh tế phát triển, mật độ CNH
cao, nhanh


Xingapo, Hàn Quốc,
Đang phát triển Chủ yếu phát triển nông nghiệp Việt Nam, Lào
Phát triển cao Nền kinh tế - xà hội phát triển toàn


diện


Nht Bn
Cú tốc độ tăng trng


kinh tế cao


CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò
quan trọng



Trung Quèc, Ên §é, Th¸i
Lan


Giàu tài ngun, trình
độ pt cha cao


Khai thác dầu khí để xuất khẩu ả-rập Xê-ut, Cơ-oet, I-ran
- Sự phát triển kinh tế - xã hội các nớc và vùng lãnh thổ Châu á khơng đều. Cịn nhiều
n-ớc đang phát triển có thu nhập thấp, nhân dân nghèo khổ.


<b>C©u 2: Nông nghiệp châu á</b>


- S phỏt trin khụng u


- Có hai khu vực có cây trồng và vật ni khác nhau: KV gió mùa ẩm và KV khí hậu lc
a khụ hn.


- sản xuất lơng thực giữ vai trò quan träng nhÊt
- Lóa g¹o: 93% SL thÕ giíi


- Lóa mì: 39%


- Trung Quốc, ấn Độ là những nớc sản xt nhiỊu lóa g¹o


- Thái Lan và Việt Nam đứng thứ nhất và thứ hai thế giới về xuất khẩu gạo
*) Công nghiệp


- Hầu hết các nớc châu á đều u tiên phát triển Công nghiệp
- sản xuất Công nghiệp rất đa dạng, phát triển cha đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Công nghiệp nhẹ phát triển ở hầu hết các nớc
*) Dịch vụ


- Cỏc hot ng dch v phỏt triển ở nhiều nớc


- Mạnh nhất ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo. Đó cũng là những nớc có trình độ phát
triển cao, đời sống nhân dân đợc nâng cao, cải thin rừ rt.


<b>4. Củng cố, Dặn dò</b>


<b>Củng cố</b> :GV củng cố lại toàn bài. Làm bài tập.


Nhn xột gi ụn tp, cú th cho im khuyn khớch ng viờn


<b>Dặn dò:</b> Học sinh về học bài cũ, làm bài tập.
Chuẩn bị kiĨm tra häc kú


5 Rút kinh nghiệm:


………..
………..
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Häc kú II</i>



<b>Bài 15: </b>

<b>Đặc điểm dân c - xã hi ụng nam ỏ</b>



<b>I- Mục tiêu bài học </b>



<b>1. Về kiÕn thøc</b>


Sau bài học cần giúp học sinh nắm đợc


- Đặc điểm về sân số và sự phân bố dân c khu vực Đông Nam á


- c im dõn c gắn với đặc điểm kinh tế nông nghiệp, lúa nc l cõy nụng nghip
chớnh.


- Đặc điểm về văn hoá, tín ngỡng, những nét chung, riêng trong sản xuất và sinh hoạt
của ngời dân Đông Nam á


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc, phân tích bản đồ
- Củng cố kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng số liệu địa lý


<b>3. Thái độ</b>


- Giúp học sinh u mến mơn học hơn, tích cực tìm tịi những kiến thức có liên quan đến
bộ mơn hỗ trợ cho mơn học.


<b>II- Chn bÞ </b>


1 Phương tiện :Bản đồ phân bố dân cư châu Á
-Lược đồ các nước ĐNA


-Bản đồ phân bố dân cư ĐNA


2. Phương pháp :so sánh , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….



3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. ổn định tổ chức:ktss</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>caự nhãn
<b>Tìm hiểu dân c khu vực</b>


? Dựa vào bảng số liệu 15.1 em hãy so sánh số
dân, mật độ dân số TB, tỉ lệ tăng dân số hàng năm
của khu vực Đông Nam á so vi th gii v Chõu


<b>1. Đặc điểm dân c</b>


Học sinh trả lời, giáo viên tóm tắt, bổ sung


- Dân c ĐNA chiếm: 14,2% dân số Châu á
8,6% d©n sè thÕ giíi


Đơng Nam á là khu vực có dân số
đơng.



Năm 2002:536 triệu ngời
- Mật độ dân trung bình gấp hơn 2 lần so với thế


giới tơng đơng với Châu á


- D©n số tăng khá nhanh
- Tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn Châu á và Thế giới


? c im dõn số của khu vực Đơng Nam á có
những thuận lợi và khó khăn gì đối với tình hình
phát triển kinh tế - xã hội.


- Thuận lợi: Dân số trẻ 50% còn trong tuổi lao
động


Thị trờng tiêu thụ rộng lớn thúc đẩy
nền sản xuất ph¸t triĨn nhanh.


- Khó khăn: Giải quyết vPiệc làm cho ngời lao
động


Diện tích canh tác ít, đơ thị hoá
nhanh.


 Gây ra nhiều vấn đề tiêu cực phức tạp cho xã hội
GV treo lợc đồ các nớc Đông Nam á lên bảng yêu
cầu học sinh quan sát.


? Dựa vào H.151 và bảng 15.2 hÃy cho biết



- Khu vực Đơng Nam á có bao nhiêu nớc, kể tên
và thủ đô của các nớc trong khu vực?


Gọi 1-2 học sinh lên bảng chỉ trên trên bản đồ
? So sánh diện tích, dân số của nớc ta so với các
n-ớc trong khu vực?


SVN  SPhilippin vµ Malaixia
Dân số gấp 3 lần Malaixia


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Giaựo án địa 8</b></i>



<i><b>Gv: Pham Thanh Huong</b></i>


íc trong khu vùc?


Những bất đồng, khó khăn cho việc giao lu kinh tế
-văn hoá - xã hội.


? Em hãy quan sát H6.1 Nhận xét sự phân bố dân c
các nớc Đông Nam á? Giải thích tại sao lại có sự
phân bố đó?


- Dân c Đơng Nam á tập trung chủ
yếu ở các vùng ven biển và các
đồng bằng châu thổ


- Phân bố không đều - 100 ngời/km2<sub>, ven biển</sub>
- Nội địa, đảo tha thớt


<b>2. Hoạt động 2</b> <b>2. Đặc điểm xã hội</b>



Cho häc sinh th¶o luËn nhóm. Mỗi nhóm thảo luận
một câu hỏi


? Em hóy cho biết những nét tơng đồng và riêng biệt
của đời sống sinh hoạt và sản xuất của các nớc Đông
Nam á?


- Các nớc trong khu vực Đông Nam
á có cùng nền


?Khu vực Đơng Nam á có những tơn giáo lớn nào?
Các tơn giáo đó phân bố ở đâu? Nơi hành lễ của các
tôn giáo ntn?


văn minh lúa nớc trong môi trng
nhit i giú mựa


4 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hồi giáo, Thiên Chùa giáo,


n giỏo & cỏc tớn ngỡng địa phơng - Với vị trí cầu nối giữa đất
? Vì sao lại có những nét tơng đồng trong sinh hot,


sản xuất của ngời dân các nớc Đông Nam ¸?


liền & hải đảo nên phong
tục tập quán sản xuất &
Do vị trí cầu nối, nguồn tài nguyên phong phú cùng


nền văn minh lúa nớc, môi trờng nhiệt độ gió mùa...



sinh hoạt vừa có nét tơng đồng vừa
đa dạng.


Sau khi học sinh thảo luận xong đại diện các nhóm
trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét,bổ sung
Giáo viên kết luận


? Vì sao khu vực Đong Nam á bị nhiều đế quốc, thực
dân xâm chiếm


V×:


- Có cùng lịch sử đấu tranh giải
phóng giành độc lập dân tộc


- Giµu TNTN


- Sản xuất nhiều nơng phẩm nhiệt đới có giá
trị xuất khẩu cao, phù hợp với các nớc Tây Âu


- Vị trí cầu nối giữa các Châu lục và đại dơng
? Trớc chiến tranh thế giới II Đông Nam á bị các nớc
nào xâm chiếm? Các nớc đã đấu tranh giành độc lập
nh thế nào?


? Đặc điểm dân số, phân bố dân c, sự tơng đồng và
đa dạng xã hội có những thuận lợi và khó khăn gì đối
với sự phát triển kinh tế - xã hội của các nớc trong
khu vực?



 Tất cả các nét tơng đồng trên là
những điều kiện thuận lợi cho sự
hợp tác toàn diện cùng phát triển
đất nớc & khu vực


<b> </b>


<b>4. Củng cố ,dặn dò</b>


Giỏo viên củng cố lại toàn bài
Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Cho học sinh hoàn thiện bảng sau


Đông Nam


Các chủng tộc chính



Mông - gô - lô - Ýt


Ox - tra - l« - it



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tuần 19- tiết 20
<b>Ngy son : </b>
<b>Ngy son : </b>


<i><b>Bài16:</b></i>

<b>Đặc điểm kinh tế các nớc Đông nam á</b>



<b>I- Mục tiêu bµi häc </b>


<b>1. Về kiến thức:</b> Sau bài học cần giúp học sinh nắm đợc



- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tế các nớc khu vực
Đông Nam á


+ Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo


+ Cơng nghiệp có vai trò quan trọng ở một số nớc. Nền kinh tế phát triển cha vững chắc
- Những đặc điểm của nền kinh tế các nớc ĐNA do sự thay đổi trong định hớng và
chính sách phát triển kinh tế.


-biết quá trình phát triển kinh tế cha đi đơi với việc BVMT của nhiều nớc ĐNA đã làm
cho cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại , đe doạ sự phát triển bền vững của khu vực


<b>2. VÒ kü năng</b>


Rốn luyn k nng phõn tớch s liu, lc để nhận bét mức độ tăng trởng của nền
kinh tế .


-Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển kinh tế với vấn đề khai thác tài nguyên thiên
nhiên và BVMT của các nớc ĐNA


<b>3. Về thái độ:</b> Giúp cho học sinh u mến mơn học, tích cực tìm tòi những kiến thức về phong
tục, tập quán, đặc điểm kinh tế - xã hội của đất nớc và khu vực Đơng Nam á


<b>II- Chn bÞ </b>


1 Phương tiện


-Lược đồ các nước ĐNA
-Bản kinh tế các nước ĐNA



2. Phương pháp :so sánh , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. ổn định tổ chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Đặc điểm dân c các níc §NA<b> ?</b>


TL : -Dân số đơng 536 triệu ngời
-tăng nhanh


-tập trung ở các vùng đồng bằng ven biển
-ngơn ngữ chính : Anh , Hoa , Mã Lai


<b>3. Bµi míi</b>


Trong hơn 30 năm qua các nớc trong khu vực Đơng Nam á đã có những nỗ lực lớn để
thoát khỏi nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu. Ngày nay Đông Nam á

đã có những đổi thay


đáng kể trong nền kinh tế - xã hội.



<b>Hoạt động giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết thực
trạng chung của nền kinh tế - xã hội các nớc
Đơng Nam á khi cịn l thuc a?


<b>1. Nền kinh tế của các nớc Đông</b>
<b>Nam á phát triển khá nhanh cong</b>


<b>cha vững chắc</b>


- Nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển


Khi chin tranh th giới II kết thúc, Việt Nam,
Lào, Căm Phu Chia vẫn phải tiếp tục đấu tranh
giành độc lập dân tộc. Đến năm 1975 mới kết
thúc. Các nớc trong khu vực đã giành đợc độc lập
đều có kinh doanh phát triển kinh tế


- là khu vực có điều kiện tự nhiên
và xà hội thuận lợi cho sự tăng
tr-ởng kinh tế


? Dựa vào nội dung SGK kết hợp với hiểu biết
hÃy cho biÕt: C¸c nớc Đông Nam á có những
thuận lợi gì cho sự tăng trởng kinh tế ?


- ĐKTN: Tài nguyên, k/s, nông phÈm


- ĐKXH: đông dân, nhiều lao động, thị trờng
rộng


- Tranh thđ vèn níc ngoµi.


? Dựa vào bảng 16.1 cho biết tình hình tăng trởng
kinh tế của các nớc qua các giai đoạn 1990
-1996. Nớc nào có mức tăng đều Malai, Philippin,
Việt Nam ...



- Nớc nào tăng không đều, giảm? Inđô, Thái lan,
Xingapo


* 1998: Nớc nào kinh tế phát triển kém năm
trớc


Nc no mức tăng giảm không lớn
* 1999 - 2000: Nông nghiệp nớc nào đạt
mức >6%


Trªn 6%


- có tốc độ tăng trởng kinh t khỏ
cao


? So sánh mức tăng trởng bình quân của thế giới?


3% - Điển hình: Xingapo, Malai


? Tại sao mức tăng trëng kinh tÕ cña các nớc
ĐNA giảm vào năm 1997-1998


Khủng hoảng tiền tệ 1997 các nớc ĐNA nợ nớc
ngoài nhiều


Thái Lan nỵ 62 tØ USD


* Tích hợp mơi trờng :giáo dục vấn đề ơ nhiễm
n-ớc , khơng khí , rừng bị khai thác kiệt quệ ở các
nớc ĐNA



Cho HS nêu biện pháp bảo vệ .


? Nờu thc trngvn ô nhiễm ở khu vực ?


- Kinh tế khu vực phát triển cha
vững chắc dễ bị tác động từ bên
ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động 2:cả lớp


? Dựa vào bảng 162, cho biÕt tØ trọng của các
ngành trong tổng sản phẩm trong nớc của từng
quốc gia phát triển, chậm phát triển nh thế nào?


Các


nghnh CPC Lo Philippin TháiLan
NN
CN
DV
18,5
9,3
9,2
8,3
8,3
ổn
định
9,1
7,7


16,8
12,7
11,3
1,4


<b>2 Cơ cấu kinh tế đang có những</b>
<b>thay đổi</b>


- cơ cấu kinh tế có sự thay đổi rõ
rệt, phản ánh q trình CNH các
n-ớc: Phần đóng góp của nông nghiệp
giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.


? Qua bảng, so sánh số liệu các khu vực kinh tế
của 4 nớc trong các năm , nhận xét sự chuyển đổi
cơ cấu kinh tế của các quốc gia?


Dựa vào hình 16.1 và kiến thức đã học.


? NhËn xÐt sù ph©n bè của cây lơng thực, cây
công nghiệp?


? Nhận xÐt sù ph©n bố của các ngành c«ng
nghiƯp lun kim, chế tạo máy, hoá chất,thực
phẩm...


<b>Ngành</b> <b>Phân bố</b> <b>Điều kiện phát triển</b>


Nông
nghiệp



- Cây lơng thực: tập
trung ở đồng bằng châu
thổ ven biển.


- Cây công nghiệp: cà
phê, cao su, mía trång
trªn cao nguyªn.


- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nớc chủ động.


- Đất đai, kỹ thuật canh tác lâu đời, khí hậu
nóng, khơ hơn.


C«ng
nghiƯp


Lun kim:ViƯt Nam ,
Thái Lan...xây dựng gần
biển.


Ch to máy:  hầu hết các
nớc chủ yếu các trung tâm
công nghiệp gần biển.
Hoá chất, lọc dầu: bán
đảo Ma lai, In đô, Bru
nây.


- Tập trung các mỏ kim loại



- Thuận tiện xuất nhập nguyên liệu.


- Gần hải cảng thuận tiện cho xuất, nhập khẩu.
Nơi có nhiều mỏ dầu lớn.


Khai thác, vận chuyển thuận tiện.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


Giỏo viờn củng cố nội dung toàn bài.
Học sinh đọc phần ghi nh.


Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Hóy khoanh trịn vào câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>Các nớc Đơng Nam á sản xuất đợc nhiều nơng sản là do:</b></i>


a) Địa hình có nhiều đồng bằng châu thổ, cao nguyên đất đỏ tốt
b) Khí hậu nóng ẩm


c) Dân c và nguồn lao động dồi dào
d) Cả a,b,c


Học sinh đọc, học bài cũ, chuẩn bi cho bài học tìm hiểu về hiệp hội các nớc Đơng Nam
á.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tuần 20 Tiết 21</b>


<b>Ngày soạn :31/12/09</b>
<b>Ngày dạy :4/1/2010</b>


<b>Bài 17.Hiệp hội các nớc Đông Nam á (asean)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thc:Sau bi hc giỳp hc sinh nắm đợc:</b>


- Sự ra đời và phát triển của hiệp hội.


- Mục tiêu hoạt động và thành tích đạt đợc trong kinh tế do hợp tác.
- Thuận lợi và khó khn ca Vit Nam khi gp hip hi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Củng cố, rèn kỹ năng phân tích số liệu, t liệu, ¶nh.


Quan sát, theo dõi, thu thập thông tin qua các phơng tiện thông tin đại chúng phục vụ
cho bài học


<b>3. Thỏi :</b>


Giúp cho học sinh yêu mến môn học hơn.


<b>II- Chn bÞ </b>


1 Phương tiện


- Bản đồ các nớc Đơng Nam á.



- Bảng tóm tắt các giai đoạn thay đổi mục tiêu của hiệp hội.


2. Phương pháp :so sánh , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. </b>ổ<b>n định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài c.</b>


? Vì sao các nớc Đông Nam á tiến hành công nghip hoá nhng kinh tế phát trin cha
vững.( cha i ụi vi vic bo v mụi trng )


? Đông Nam á có các ngành công nghiệp chủ yếu nào? Phân bố ở đâu?(luyeọn kim . cheỏ


to mỏy , hoỏ chất , lọc giàu )


<b>3. Bµi míi.</b>


Biểu tợng mang hình ảnh " bó lúa với 10 rẽ lúa" của hiệp hội các nớc Đơng Nam á có ý
nghĩa thật gần gũi và sâu sắc với c dân ở khu vực có cùng nền văn minh lúa nớc trong mơi
tr-ờng nhiệt đới gió mùa.


Bài học hơm nay giúp chúng ta tìm hiểu một tổ chức liên kết hợp tác, cùng phát triển
kinh tế - xã hội, cùng nhau bảo vệ sự ổn định an ninh hồ bình của khu vực.


Hoạt động của giáo viên - học sinh Nội dung bài hc


<b>1.Hot ng 1. nhom </b>



?Quan sát hình 17.1 cho biết


?5 nớc đầu tiên tham gia vào hip hội?
? Nớc nào mi tham gia? (Đông Ti mo)


? Em hóy cho bit mục tiêu của hiệp hội thay đổi
qua các thời gian nh th no?


Học sinh trình bàytheo nhoựm ủien vaứo baỷng sau


<b>1. Hiệp hội các nớc Đông Nam á</b>


Thành lập 8/8/1967


<b>Thời gian</b> <b>Hoàn cảnh lịch sử của khu vực</b> <b>Mục tiêu cđa hiƯp héi</b>


1967


Ba nớc Đơng Dơng đang đấu tranh
chống đế quốc Mỹ giành độc lập dân
tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Cuối 1970 đầu
1980


Khi chin tranh ó kt thỳc ụng
D-ơng. Ba nớc Việt Nam , Lào, Cam Pu
Chia bắt tay vo cụng cuc xõy dng
kinh t.



Xu hớng hợp tác kinh tế xuất
hiện và ngày càng phát triển .


1990


Xu th tồn cầu hố, giao lu mở rộng
hợp tác quan hệ trong khu vực đợc cải
thiện giữa các nớc Đông Nam á.


Giữ vững hồ bình an ninh,
ổn định khu vực, xây dựng
một cộng đồng hoà hợp cùng
phát triển kinh tế.


12/1998 Các nớc trong khu vực cùng mongmuốn hợp tác để phát triển kinh tế - xã
hội.


Đoàn kết hợp tác vì một
asean hồ bình ổn định và
phát triển .


?Em hãy cho biết nguyên tắc hoạt động của hiệp
hội?


(tù ngun t«n träng chđ qun, hợp tác toàn
diện).


- Mc tiờu của hiệp hội thay đổi theo
thời gian.



- Đến 2008hiệp hội có 11 thành viên
hợp tác cùng phát triển, xây dựng một
cộng đồng hoà hợp ổn định / nguyên
tắc tự nguyện tụn trng ch quyn.


<b>2. Hot ng 2. nhom </b>


Giáo viên cho häc sinh th¶o luËn nhãm.


N1 Em hãy cho biết những điều kiện thuận lợi để
hợp tác kinh tế của các nớc Đông Nam á?


N2 Em hãy cho 3 nớc trong khu vực tăng trởng
kinh tế Xi - giô - ri đã đạt kết quả nh thế nào?
Kết quả phát triển 10 năm


<b>2. Hợp tác để phát triển kinh tế - xã</b>
<b>hội.</b>


- Các nớc Đơng Nam á có nhiều điều
kiện về TN,xã hội, văn hoá thuận lợi
để hợp tác phát triển kinh tế.


Thùc tÕ hiÖn nay cã 4 khu vực hợp tác.


- Khu vc phớa Bc vi 5 tỉnh Nam Thái Lan, các
bang phía bắc Ma lai, đảo Xumatơra (In đô) thành
lập 1993



- Tứ giác Đông asean: Brunây, phía Đơng-Tây đảo
Kalimantan và phía bắc đảo Xulavêdi (Inđơ)


- C¸c tiểu vùng lu vực sông Mêkông gồm: Thái
Lan, Việt Nam , Lào, CamPuChia, Mianma.


- S hp tác đã đem lại nhiều kết quả
trong kinh tế- văn hóa- xã hội mỗi
n-ớc.


- Sự nỗ lực phát triển của từng quốc
gia và kết quả của sự hợp tác đã tạo
môi trờng ổn định để phát triển


<b>3. Hoạt động 3.</b>caự nhaõn /caỷ lụựp


? Em hãy cho biết lợi ích của Việt Nam trong quan
hệ mậu dịch và hợp tác với các nớc asean là gì?
- Tốc độ mậu dịch phát triển rõ từ 1990 đến
nay:26,8%


- XuÊt khẩu gạo.


- Nhập xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu.


- Dự án hành lang Đông - Tây: Khai thác lợi thế
miền Trung xố đói giảm nghèo.


- Quan hƯ trong thể thao, văn hoá.



? Những khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành
viên của asean?


Chờnh lch trình độ kinh tế, khác biệt chính tr,
ngụn ng bt ng.


Giáo viên kết luận.


<b>3. Việt Nam trong asean.</b>


- ViÖt Nam tÝch cùc tham gia mọi
lĩnh vực hợp tác kinh tế, xà hội.
- Có nhiều cơ hội phát triển kinh tế,
văn hoá - xà hội song còn nhiều khó
khăn cần cố gắng xoá bỏ.


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
<b>*Củng cố</b>


Giáo viên củng cố lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>*Dặn dò:</b>


Học sinh về ôn các bài cũ.


Tỡm hiu, su tm ti liu v địa lý tự nhiên và kinh tế - xã hội Lào và Cam Pu Chia.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tuần 21Tiết 22</b>
<b>Ngày soạn :31/12/09</b>
<b>Ngày dạy :9/1/2010</b>


<b>- </b>

<b>Bµi 18. Thực hành</b>

<b> :</b>

<b>Tìm hiểu Lào và Cămpuchia</b>



I. Mục tiêu bài häc.
<b>1. KiÕn thøc:</b>


Tập hợp và sử dụng các t liệu để tìm hiểu địa lý một quốc gia.
Trình bày lại kt qu lm vic bng vn bn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


c, phõn tích bản đồ địa lý, xác định vị trí địa lý, xác định sự phân bố các đối tợng địa
lý.


§äc, phân tích, nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh ảnh...


<b>3. Thỏi :</b>


Hiểu thêm về tình hữu nghị giữa các quốc gia Đông Dơng.
II. Chuẩn bị:


1 Phửụng tiện



Bản đồ các nớc Đơng Nam á.


Lợc đồ tự nhiên kinh tế Lào - Cămpuchia.
T liệu,tranh ảnh về 2 quốc gia trên.


2. Phương pháp :so sánh , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Nêu thời gian thành lậpvà mục tiêu ra đời của các nước<b> ASEAN?</b>


(8/8/1967………mục tiêu:thay đổi………)


<b>3. Bµi míi</b>


<b>* Hoạt động 1: hoaùt ủoọng nhoựm </b>


<b>Trớc hết giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu của bài thực hành cần đạt.</b>


<i>* Các bớc tiến hành:</i>


Bớc 1: Chia lớp 4 nhóm.


- Nhúm 1, 3 tìm hiểu vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên.
- Nhóm 2, 4: điều kiện dân c - xã hội, kinh tế.



Bớc 2: Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm việc, các nhóm khác nhận xét, bổ sung, đối
chiếu kết quả rồi thông báo cho giáo viên.


<b>* Hoạt động 2: nhoựm </b>
<b>Nội dung thực hành.</b>
<i><b>I. Vị trí a lý:</b></i>


Dựa vào hình 15.1 cho biết Lào và Campuchia:
- Thuộc khu vực nào, giáp nớc nào, biển?

- Khả năng liên hệ với nớc ngoài?



V trớ a lý Cmpuchia Lo


Diện tích


- 181.000km2


- Thuc bỏn o ụng Dng.


-Phía Đông, Đông Nam giáp ViƯt
Nam .


- Phía đơng bắc giáp Lào.


- PhÝa T©y Bắc, Bắc giáp Thái Lan.
- Phía Tây Nam giáp vịnh Th¸i Lan.


- 236.800km2


- Thuộc bán đảo Đơng Dơng.


- Phía Đơng giáp Việt Nam .
- Phía bắc giáp Trung Quốc,
Mianma.


- PhÝa tây giáp Thái Lan.
- Phía nam giáp Cămpuchia.
Khả năng liên


hệ víi níc
ngoµi


Bằng tất cả các loại đờng giao thơng - Đờng bộ, đờng sơng, hàng
khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

II. §iỊu kiƯn tự nhiên:



<b>Các yếu tố</b> <b>Cămpuchia</b> <b>Lào</b>


Địa hình


75% ng bằng, núi cao ven biên giới,
dãy Rếch, Cacđamôn. Cao nguyên phớa
ụng, B


- 90% là núi, cao nguyên
- Các dÃy núi cao phía bắc,
cao nguyên dải từ Bắc xuống
Nam.


Khí hËu



- Nhiệt đới gió mùa, gần xích đạo, nóng.
- Mùa ma ( T4- 10), gió tây nam.


- Mùa khơ gió đơng bắc, khơ hanh


- Nhiệt đới gió mùa


- Mùa hạ, giú Tõy namma.
- Mựa ụng, giú ụng bc


khô hanh.


<b>Các yếu tố</b> <b>Cămpuchia</b> <b>Lào</b>


Sông ngòi Sông Mêkông, Tông Lê Sáp, Biển hồ Sông Mêkông( một phần qua<sub>Lào)</sub>


Thun li i
vi nụng nghip


- Khí hậu nóng quanh năm trồng trọt
- Sông ngòi, hồ cung cấp nớc, cá


- Đồng bằng diện tích lớn, màu mỡ.


- Khí hậu ấm áp quanh năm
- Sông Mêkông lµ ngn níc
nhiỊu


- Đồng bằng đất màu mỡ,


diện tích rừng nhiu.


Khó khăn


- Mùa khô thiếu nớc


- Mựa ma l lt - Diện tích đất nơng nghiệp ít- Mùa khơ thiếu nc.


III. Kinh tế:



<b>Kinh tế</b> <b>Cămpuchia</b> <b>Lào</b>


Cơ cấu (%)


- NN31,7% ; CN20% ; DV
42,4%


- Ph¸t triĨn cả công, nông
nghiệp và dịch vơ.


- NN52,9% chiÕm tØ träng cao nhÊt.
- CN22,8%


- DV 24,3%


§iỊu kiƯn


- BiĨn hå réng, khÝ hËu nãng Èm
- §ång b»ng lín, mµu mì



- Quặng sắt, Mn, vàng, đá vơi


- Ngn níc khỉng lồ, 50% tiềm năng
thuỷ điện của sông Mêkông


- Đất nông nghiệp ít, rừng còn nhiều.
- Đủ các loại khoáng sản.


Các ngành
sản xuất


- Trng lúa gạo, ngô, cao su ở
đồng bằng, cao nguyên thấp
- Đánh cá nớc ngọt / Biển Hồ
- Sản xuất xi măng, khai thác
quặng kim loại


- CNCB l¬ng thực cao su.


- CNcha


+ Chủ yếu sản xuất điện, khai thác, chế
biến gỗ.


- Nông nghiệp là chủ yếu, sản xuất ven
sông trồng cà phê, sa nhân trên cao
nguyên


Giáo viên bổ sung, củng cố và tổng kết.



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
<b>*cuỷng coỏ </b>


* GV nhn xột giờ học thực hành và tuyên dơng những nhóm đạt kết quả tốt. Có thể cho
điểm để động viên tinh thần học tập của các em


- Nhắc nhở những nhóm làm cha tốt để các em cố gắng nhiều hơn nữa trong bài học
hơm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Vị trí của Lào và Cămpuchia giáp nớc nào, biển nào?
- Vị trớ nỳi, cao nguyờn, ng bng ln.


- Tên sông hồ lín.


* Khái quát đặc điểm kinh tế của Lào và Cmpuchia.


<b>* Dặn dò:</b>


Hc sinh hc bi c v tỡm hiu trớc những tác động của nội lực và ngoại lực lên địa
hình bề mặt trái đất.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tuần 22Tiết 23</b>
<b>Ngày soạn :11/1/09</b>
<b>Ngày dạy :13/1/2010</b>


<b>Baøi 19 :</b>

<b>Địa hình với </b>



<b>tỏc ng ca ni lc v ngoi lc</b>




<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Học sinh cần hệ thống lại những kiến thc về:


- Hỡnh dng bề mặt trái đất vô cùng phong phú, đa dạng với các dạng địa hình.


- Những tác động đồng thời hoặc xen kẽ của nội lực, ngoại lực tạo nên cảnh quan trái đất
với sự đa dạng, phong phú đó.


<b>2.VỊ kỹ năng:</b>


Cng c, nõng cao kin thc c, phõn tớch, mơ tả.
Giải thích các hiện tợng địa lý của tự nhiờn


<b>3. Thỏi :</b>


Tích cực tìm hiểu, khám phá thế giới, những hiện tợng lạ trong tự nhiên.
II. Chuẩn bị:


1 Phửụng tiện


Bản đồ tự nhiên thế giới có kí hiệu khu vực động đất, núi lửa.
Bản đồ các địa mảng trên thế giới.


2. Phương pháp :so sánh , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: không </b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<i>Giới thiệu:</i> Trái đất là mơi trờng sống của con ngời. Các điểm riêng về vị trí trong vũ trụ,
hình dáng, kích thớc và ?? vận động của nó đã sinh ra trên trái đất , nguyên nhân hiện tợng địa
lý.


Các thành phần tự nhiên cấu tạo nên trái đất cùng với nguyên nhân, đặc điểm riêng của
chúng đã tác động, ảnh hởng lẫn nhau thể hiện rõ ngay trên lớp vỏ trái đất ( vỏ cảnh quan)
đồng thời cũng là nơi tồn tại và phát triển của xã hơị lồi ngời.


Với trình độ KHKT phát triển mạnh mẽ cùng với sự tiến bộ của xã hội loài ngời đã tác
động đến tự nhiên ngày càng đa dạng.


Hoạt động của giáo viên - học sinh Nội dung bài học


<b>1. Hoạt động 1:nhoựm</b>


? Bằng kiến thức đã học em hãy nhắc lại:? Hiện
t-ợng động đất, núi lửa?


? Nguyên nhân nào đã gây nên hiện tợng đó?
Nội lực là gì?


? Quan sát hình 19.1 đọc tên và nêu vị trí của các


dãy núi, sơn nguyên, ng bng ln trờn cỏc chõu
lc?


Giáo viên cho học sinh th¶o ln nhãm


? Quan sát hình 19.1 và hình 19.2 và dựa vào kiến
thức đã học cho biết các dãy núi cao, núi lửa của


<b>1. Tác động của nội lực lên bề mặt trái</b>
<b>đất.</b>


- Nội lực là lực sinh ra từ bên trong trái
đất.


VD: + Lực gây ra động đất.


+ Lựclục địa nâng lên và hạ
xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

thÕ giíi xt hiƯn vÞ trí nào của các mảng kiến
tạo?


<i>Nhóm1 </i>Dựa vào kí hiệu nhận biết các dÃy núi nơi
có núi lửa, nêu tên, vị trí ( khu vực châu lục)?


<i>Nhúm 2,3</i>: Cho bit nơi có các dãy núi cao và núi
lửa xuất hiện trên lợc đồ địa mảng thể hiện nh thế
nào?


<i>Nhóm 4:</i> Giải thích sự hình thành núi và núi lửa.


Sau 5 phút đại diện các nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xột, b sung.


Giáo viên chuẩn bị kiến thức.


- Các núi lửa dọc theo ven bờ Tây và Đông Thái
Bình Dơng tạo thành vành đai núi lửa Thái Bình
Dơng.


- Nơi có các dÃy núi cao, kết quả các mảng xô,
chờm vào nhau đẩy vật chất lên cao.


-Ni cú cỏc dóy nỳi cao , kết quả các mảng xô
hoặc tách xa làm vỏ trái đất không ổn định nên
vật chất phun trào macma lờn mt t.


?Quan sát hình 19.3, 19.4, 19.5 cho biết nội lực còn
tạo ra các hiện tợng gì?


- Nộn, ép các lớp đá làm cho chúng xơ lệch (hình
19.5)


- Uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy
dới sâu ra ngồi (hình 19.4, hình 19.3)


? Nêu 1 số ảnh hởng của chúng tới đời sống con
ngời?


- Dung nham núi lửa đã phong hoá là đất tốt cho
trồng cây cơng nghiệp.



- Tạo ra cảnh quan đẹp.


<b>Hoạt động 2: nhóm /cp </b>


Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm quan sát, mô tả, giải
thích hiện tợng trong các tranh a,b,c,d.


- Tỏc ng của khí hậu tới phong hố các loại đá.
- Q trình xâm thực (do nớc chảy, do gió...)
Giáo viên kết luận.


? Dựa vào lợc đồ 19.1 và kiến thức đã học tìm thêm ví
dụ cho mỗi dạng địa hình ?


Bờ biển bị sóng đánh vỡ bờ
Núi đồi bị xói mịn.


- Các hiện tợng tạo núi cao, núi lửa trên
mặt đất do vận động trong lòng trái đất
tác dụng lên bề mặt Trái đất.


<b>2. Tác động của ngoại lực lên bề mặt</b>
<b>trái đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 Kết luận: Cảnh quan trên bề mặt trái đất là kết
quả tác động không ngừng trong thời gian dài của
nội lực, ngoại lực và các hiện tợng địa chất địa lý,


nguyên nhân tác động đó vẫn đang tiếp diễn.  Kết luận (sách giáo khoa)



<b>4. Cñng cố dặn dò</b>


Giáo viên củng cố lại toàn bài.
1. Gợi ý häc sinh lµm bµi tËp 1.


Hình 10.4 (Tr.35), hình 12.3 (Tr. 43): kết quả tác động nội lực tạo nên.


Hình 11.3, hình 11.4: kết quả tác động ngoại lực trong đó có vai trị con ngời.
2. Cảnh quan tự nhiên Việt Nam thể hiện rõ các dạng địa hình chịu tác động của ngoại
lực.


- Rừng bị phá đồi núi trọcxói mịnkhe rãnh đất thối hố.
- Dịng sơng uốn khúc li cỏc h ln.


VD: Hồ Tây là một khúc uốn sông Hồng.


<b>Dặn dò:</b>


Hc sinh ụn tp c im khớ hu trờn Trỏi t.


Khí hậu ảnh hởng tới các cảnh quan tự nhiên nh thế nào?
Địa hình, vị trí ảnh hëng tíi khÝ hËu nh thÕ nµo?


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………
………



<b>Tuần 22Tiết 24</b>
<b>Ngày soạn :12/1/2010</b>
<b>Ngày dạy :16/1/2010</b>


<b>Khí hậu và cảnh quan trên trái đất</b>


<b>I- Mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Nhận biết, mơ tả các cảnh quan chính trên trái đất, các sơng và vị trí của chúng trên
trái đất, các thành phần của vỏ trái đất.


- Phân tích mối quan hệ mang tính quy luật giữa các yếu tố để giải thích một số hoạt
động địa lý tự nhiờn.


<b>2. Kỹ năng</b>


Cng c, nõng cao k nng nhn xột, phân tích lợc đồ, bản đồ, ảnh các cảnh quan chính
trên trái đất.


<b>3. Thái độ: </b>u mến mơn học


<b>II- Chn bÞ</b>


1 Phương tiện


Bản đồ tự nhiên, khí hậu thế giới


Các vành đai gió trên trái đất (H203 phóng to)



2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

(nội lực –bên trong


Ngoại lực –bên ngoài


-vd: nội lực : tạo núi , động đất
-ngoại lực :vỏ cây,bề mặt tảng đá …)


<b>3. Bµi míi</b>


* Giới thiệu :các nơi trên trái đất nhận được lượng nhiệt mặt trời không giống nhau nên
xuất hiện các đới khí hậu khác nhau . yếu tố nào tạo nên sự đa dạng về khí hậu chúng ta
cùng tìm hiểu bài hơm nay


Hoạt động của giáo viên - học sinh Nội dung bài học


<b>1.</b> <b>Hoạt động 1: nhoựm</b>


? Bằng kiến thức đã học, hãy cho biết các chí
tuyến và vịng cực là ranh giới của các vành
đai nhiệt nào? ? Trái đất có những đới khí
hậu nào? ? Nguyên nhân xuất hiện các đới


khí hậu? ? Quan sát H20.1 cho biết mỗi châu
lục có những đới khí hậu nào?


? Quan sát H20.1 cho biết mỗi châu lục có
những đới khí hậu nào?


? Nêu đặc điểm của 3 đới khí hậu
+ Nhiệt đới


+ Ơn đới
+ Hàn đới


? Giải thích vì sao thủ đô Oen - lin - tơn
410<sub>N- 175</sub>0<sub>Đ của Niudilân lại đón năm mi</sub>
vo nhng ngy mựa h nc ta?


Bắc bán cầu và nam bán cầu có mùa trái
ng-ợc nhau


? Phõn tớch nhiệt độ, lửợng mửa của 4 biểu
đồ trên cho biết kiểu, đới khí hậu mỗi biểu
đồ: 4 nhoựm .mi nhoựm moọt bieồu ủồ .ủiền


vào bảng sau


<b>1. Khí hậu trên trái đất</b>


- Châu á: đới cực, cận cực, ôn đới, nhiệt đới,
cận nhiệt, xích đạo



- Ch©u ©u
- Ch©u Phi
- Ch©u Mĩ
- Châu ĐD


Các yếu


t Biu A Biu B Biểu đồ C Biểu đồ D
Nhiệt


độ - Cao quanh năm- Tháng nóng nhất


T4, 11 (350<sub>)</sub> - ít thay đổi Biểu t
0<sub> nm </sub>


ln (300<sub>C)</sub> - Biu t


0<sub> năm 15</sub>0<sub>C</sub>
- Tháng lạnh nhất


T12, 1 (270<sub>)</sub> - Núng Mựa đông T12,<sub>1 <-10</sub>0<sub>C</sub> - Mùa đông T1,2 (5
0<sub>C)</sub>
- Bđộ t0<sub> năm thấp</sub> <sub>- TB 30</sub>0<sub>C</sub> <sub>Mùa hè T7 </sub>


(160<sub>C)</sub> - Mïa hÌ<sub>(T6, 7,8)+25</sub>0<sub>C</sub>
Lỵng


ma - Khơng đều - Ma quanh năm - Ma quanh năm Phân bố không đều
- Mùa ma



(T5 - T9) - Tập trung T4, T10 - Tập trung T6, T9 Mùa đông ma nhiều
- Không ma


(T12 - T1) Mïa hÌ ma Ýt


KL kiĨu


KH Nhiệt đới gió mùa Xích đạo Ơn đới lục địa Địa trung hải
? Quan sát H20.3 nêu trên và giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Nêu tên các loại gió chính trên trái
đất?


Phạm vi hoạt động


? Dựa vào H20.1, 20.3 và kiến thức đã
học giới thiệu sự hình thành sa mạc sa ha ra?


- LÃnh thổ Bắc phi hình khối rộng, cao
200cm


- nh hớng đờng chí tuyến bắc


- Gió tón phong ĐB kho thổi từ lục địa
á - Âu tới


- Đông biển lạnh Canari chảy ven bờ
? Quan sát H20.4 mô tả cảnh quan, trong ảnh
cảnh quan đó thuộc đới khí hậu nào? nh a:
Hn i



nh b: Nhit i


Giáo viên kết luận


? Em hãy vẽ sơ đồ các thành phần tạo nên vỏ
trái đất và mối quan hệ giữa chúng


? Dựa vào sơ đồ đã hồn tất, trình bày mối
quan hệ tác động qua lại giữa các thành phần
tạo nên cảnh quan thiên nhiên


Sinh vËt


Kh«ng khÝ Níc


§Êt Địa hình


<b>2. Cỏc cnh quan trờn trỏi đất</b>


-Do vị trí địa lý, kích thửớc lãnh thổ, mỗi
châu lục có các kiểu, đới khí hậu cụ thể, các
cảnh quan tửơng ứng


- Vẽ sơ đồ vào vở: Các thành phần tạo nên
vỏ trái đất và mối quan hệ


- C¸c thành phần của cảnh quan thiên nhiên
có mối quan hệ mËt thiÕt víi nhau



- Một yếu tố thay đổi sẽ kéo theo sự thay
đổi các yếu tố khác dẫn đến sự thay đổi của
cảnh quan nơi đây


<b>4. Cđng cè dỈn dò</b>


Hs làm bài tập cuối bài và hoàn thành bảng


Châu lục Đới khí hậu Kiểu khí hậu đặc trng Cảnh quan chính


- Híng dÉn vỊ nhµ:


Hoµn thµnh bµi tËp SGK( trang 73 )


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tuần 23Tiết 25</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b> Ngày dạy :</b>


<b>Baứi 21:</b>

<b>Con ngời và mụi trng a lớ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:
<i><b>1. Về kiÕn thøc</b></i>


- Sự đa dạng của hoạt động công nghiệp, nông nghiệp và một số yếu tố ảnh hởng tới sự
phân bố sản xuất.


- Các hoạt động sản xuất của con ngời đã tác động và làm thiên nhiên thay đổi mạnh mẽ


theo chiều hớng tích cực và tiêu cc.


<i><b>2. Về kỹ năng</b></i>


- Rốn k nng c, mụ t, nhận xét, phân tích mối quan hệ nhân quả của các hiện t ợng
địa lý.


- Khai thác cảnh, lợc đồ, bản đồ


- Nhận biết đợc mối quan hệ của bản thân với môi trờng và trách nhiệm bảo vệ môi
tr-ờng.


3.Thái độ :Biết bảo vệ môi trường đang sống


<b>II- ChuÈn bÞ</b>


1 Phương tiện


1- Bản đồ tự nhiên thế giới. Bản đồ các nớc trên thế giới.
2- Tranh ảnh sảnh quan liên quan đến hoạt động sản xuất.


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>. <b>ổn định tổ chức</b>


2. <b>Bài cũ</b>: ? Chỉ và nêu đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất?



? Vẽ sơ đồ và trình bày mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên?
Sinh vật


Kh«ng khÝ Níc


§Êt Địa hình
3. <b>Bài mới</b>


* Giới thiệu :Trái đất là môi trường sống của con người .Các hoạt động của con người


đã làm cho môi trường ngày càng thay đổi . Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm
nay




<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


Hoạt động 1:nhóm


? Cho biết những điền kiện tự nhiên cần thiết để phát
triển các loại cây trồng và vật ni có trong ảnh.
(Cãy chuoỏi –khớ haọu noựng aồm


Lúa gạo – nhiều nước tưói


<b>1. Hoạt động nơng nghiệp với mơi</b>
<b>trờng Địa lí.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Luựa mỡ õn hoaứ , lửụùng nửụực vửứa phaỷi
Chaờn cửứu –ủoàng coỷ , khớ haọu oõn hoaứ )
- Cho HS đọc đoạn văn SGK


? Hoạt động nông nghiệp đã làm cho cảnh quan tự
nhiên thay đổi nh thế nào


(mở rộng diện tích cảnh quan nhân tạo làm biến


đổi cảnh quan ban đầu , thường là rừng hoặc đồng
cỏ ...)


- Cho HS đến hoạt động nông nghiệp ở Việt Nam
+ Trớc đây cây trồng tỉa hạt bằng các dụng cụ thơ sơ,
nay đã tiến hành bằng máy móc, diện tích canh tác
quy mơ có quy hoạch cụ thể


<b>Hoạt động 2 :cá nhân </b>


HS quan s¸t H21-2, H21-3


? Nhận xét và nêu những tác động của một số hoạt
động công nghiệp đối với môi trờng tự nhiên( tích
cực và tiêu cực )


- Nghành khai thác mỏ nhất là khai thác lộ thiên
th-ờng làm thay đổi diện mạo cả một khu vực.


Bên cạnh đó các ống khói toả ra là cho mơi trờng
khơng khí bị ơ nhiễm.



- TiÕp tơc cho HS ph©n tích H21-4


? Cho biết nơi xuất khẩu và nơi nhËp khÈu dÇu
chÝnh?


? Nhận xét về tác động của các hoạt động này tới
môi trờng tự nhiên?


- Tác động trên quy mơ tồn cầu


Ví dụ: Trong bối cảnh của việc khai thác dầu, chuyên
chở tới nơi tiêu thụ và nơi chế biến dầu, tiêu thụ dầu.
Dỗu mỏ đã đem đến cho loài ngời cuộc sống rất văn
minh, rất nhiều sản phẩm tham gia vào cuộc sống
hiện đại của con ngời, song nó cũng đem đến quá
nhiều sự ô nhiễm, gây tác động xấu, gây hại cho con
ngời.


? Vậy để hạn chế những tác hại đó của con ngời cần
làm gì?


nhiªn, nhiỊu cảnh quan nhân tạo xuất
hiện.


<b>2.Hot ng cụng nghip vi mơi </b>
<b>trờng Địa lí.</b>


- Lồi người với sự tiến bộ của



KHKT ngày càng tác động mạnh
mẽ và làm thay đổi môi trường tự
nhiên .


 Để bảo vệ mơi trờng, giữ gìn cuộc
sống của chính lồi ngời. Chúng ta
phải lựa chọn cách hành động phù
hợp vụựi sửù phaựt trieồn bền vửừng


của mơi trường


<b>4. Cđng cè dặn dò</b>


-<b> </b>Giỏo viờn v hc sinh kt lun khái quát nội dung bài học.
- Hoc sinh đọc chữ đỏ trong SGK.


- Híng dÉn vỊ nhµ


+ Học và trả lời bài tập SGK( trang 76 ).
+ Hoàn thành bài tập trong bài tập bản đồ.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………
………


<b>Tuần 23Tiết 26</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy :</b>



<b> PhÇn II</b>: <b>Địa lý Việt nam</b>


<b>Bài 22</b>

<b>:</b>

<b>Việt nam </b>

<b> Đất n</b>

<b>ớc, Con ngời</b>



<b>I Mục tiªu </b>


<b>1. </b><i><b>KiÕn thøc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Hiểu đợc một cách khái qt hồn cảnh kinh tế - chính trị hiện nay của nớc ta.
- Biết đợc nội dung, phơng phỏp hc a lý Vit Nam.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn k năng quan sát biểu đồ, phân tích số liệu rút ra những nhận xét chung.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>- Giúp HS yêu mến đất nửớc và mơn học.


<b>II- Chn bÞ</b>


1 Phương tiện


1-Bản đồ các nớc trên thế giới, hành chính Việt Nam.
2-Bản đồ khu vực Đông Nam á.


3. SGK, SGV, tập bản đồ, vở bài tập, tì liệu tham khảo.


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>. <b>ổn định tổ chức</b>


2. <b>Bài cũ</b>: (Kết hợp bài mới)
3. <b>Bµi míi</b>


. <b>Giíi thiƯu bµi</b> :Việt Nam là một trong những nước mang đầy đủ các nét tương đồng của
các quốc gia trong khu vực .Vậy chúng ta cùng tìm hiểu những nét đặc trưng đó trong bài
học hơm nay .


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoát ủoọng 1 :Caự nhaõn / caỷ lụựp </b>


GV treo bản đồ (1)


-HS quan sát bản đồ và H 17.1


? ViƯt nam g¾n liỊn với châu lục nào ?Đại dơng
nào


?Vit nam cú chung biên giới trên đất liền ,trên
biển với những nớc nào


HS trả lời –Bổ sung –GV khảng định
? Qua các bài học về Đông nam á
(14;15:16;17) em hãy chứng minh :


Việt nam 1 quốc gia thể hiện đầy đủ các đặc
điểm thiên nhiên, văn hố ,



lÞch sử của khu vực Đông nam á
GV dẩn chứng :


-Về tự nhiên :Tính chất gió mùa


-Về lịch sử :Việt nam là lá cờ đầu trong khu vực
chống thực dân Pháp ,


Phỏt xớt Nht v quc M ginh
c lp


-Về văn hoá : Việt nam có nền văn minh lúa
n-ớc ,tôn giáo nghệ thuật,


Kiến trúc ,ngôn ngữ gắn bó với các nớc


trong khu vực



? Việt Nam đã gia nhập tổ chức Asean vào
năm nào.


25/7/1995


<b>Hoạt động 2 :nhóm </b>


-Cho Hs th¶o ln


N1: Cho biết hậu quả chiến tranh xâm lợc và
chế độ thực dân kéo dài



N2 : Cho biÕt mét sè thµnh tùu nỉi bËt cđa nỊn
kinh tÕ x· héi níc ta trong thêi gian qua


Cho HS nhận xét sự chuyển đổi về kinh tế nớc
ta qua bảng 22.1


<b>1. Việt nam trên bản đồ thế giới </b>


- Việt nam gaộn liền với lục địa á -Âu
trong khu vực Đông nam á.


Biển đông một bộ phận của Thái bình
d-ơng


- ViƯt Nam tiªu biĨu cho khu vực Đông
nam á về mặt tự nhiên, văn hoá, lịch sử


<b>2.Vit nam trờn con ng xõy dng và </b>
<b>phát triển </b>


-Nền kinh tế có sự tăng trưởng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Cho HS liên hệ sự đổi mới a phng


?Mục tiêu chiến lợc 10 năm từ 2001-2010 là gì


Cho HS quan sỏt hỡnh 22.1 : dàn khoan dầu
->Dầu khí VN phát triển khơng ngừng


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận theo bàn </b>



Häc sinh thảo luân mục 3


? hc tt a lý Vit nam cần làm gì ?


-Đời sống nhân dân được cải thiện rõ
rệt .


- Mục tiêu chiến lược ( sgk)


<b>3. Học địa lý Việt nam nh thế nào </b>


SGK


<b>4. Cñng cố dặn dò</b>


-<b> </b>Giỏo viờn v hc sinh kt luận khái quát nội dung bài học.
- Hoc sinh đọc chữ đỏ trong SGK.


* Híng dÉn vỊ nhµ


- Các em tìm hiểu các thành tựu kinh tế –xã hội ở địa phơng
- Làm bài tập bản đồ SGK.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………


<b>Tuần 24Tiết 27</b>


<b>Ngy son :</b>
<b>Ngy dy :</b>


<b>Địa lý tự nhiên</b>



<b>Bài 23</b>

<b>: </b>

<b>Vị trí giới hạn </b>

<b> Hình dạng lảnh thổ Việt nam</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Sau bài học cần giúp học sinh nắm đợc:


- Xác định đợc vị trí, giới hạn, diện tích, hình dạng vùng đất liền, vùng biển Việt Nam .
- Hiểu đợc tính tồn vẹn của lãnh thổ Việt Nam bao gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời
gắn bó chặt chẽ với nhau.


- Đánh giá đợc vị trí địa lý, hình dạng lãnh thổ đối với mơi trờng tự nhiên, các hoạt động
kinh tế - xã hội ca nc ta.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng xử lý, ph©n tÝch sè liƯu.


- Phân tích mối liên hệ giữa các hiện tợng địa lý.


<i><b>3. Thái độ</b></i> - Häc sinh yêu mến môn học.


- Ham mun tỡm hiu cỏc iu kiện tự nhiên của đất nuớc.


<b>II- Chn bÞ</b>



1 Phương tiện


- Bản đồ thế giới.


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


Mục tiêu tổng


quát 2001-2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Kiểm tra 5 phút :nêu mục tiêu tổng quát 2001-2010


(-Đưa nước ta thốt khỏi tình trạng kém phát triển
-nâng caođời sống vật chất ….


-Tạo nền tảng ….)


3. <b>Bµi míi</b>


ViƯt Nam lµ mét thµnh viªn cđa Asean, võa mang nÐt chung cđa khèi Asean nhng lại có
nét riêng biệt rất Việt Nam về tự nhiên - kinh tế - xà hội. Đó là những nÐt g×?


Chúng ta sẽ lần lửợt nghiên cứu cả phần tự nhiên - kinh tế - xã hội ở phần địa lý lớp 8


<b>Hoạt ng 1 </b>


? Dựa vào hình 23.2 và các bảng 23.1, 23.2 em h·y
cho biÕt.


- Phần đất liền của nớc ta có diện tích là bao nhiêu?
- Em hãy tìm các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của
phần đất liền nớc ta và toạ độ của chúng?


? Từ BN, phần đất liền kéo dài bao nhiêu vĩ độ,
nằm trong đới khí hậu nào.


? Từ Đ T phần đất liền rộng bao nhiêu kinh độ.
? Lãnh thổ đất liền Việt Nam nằm trong múi giờ thứ
mấy theo giờ GMT.


- Giờ GMT: giờ của kinh tuyến đi qua đài thiên văn
Grinuyt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn. Theo thoả
thuận của hội nghị quốc tế 1984, khu vực có kinh
tuyến Greenwich đi qua chính giữa đợc coi là khu
vực gốc, đánh số 0. Giờ của khu vực này coi là giờ
gốc để tính giờ của khu vực khác.


? Hai quần đảo lớn nhất nớc ta là những quần đảo
nào.


? Em hãy nêu đặc điểm của vị trí địa lý Việt Nam về
mặt tự nhiên?


GV giải thích thế nào là đờng chí tuyến:



- Đờng vĩ tuyến nằm ở 230<sub>27' trên cả 2 bán cầu, ở</sub>
đây lúc giữa tra, mặt trời chỉ xuất hiện trên đỉnh đầu
mỗi năm một lần. Tất cả các địa điểm trong khu vực
giữa 2 chí tuyến Bắc


và Nam, lúc giữa tra mặt trời xuất hiện 2 lần trong
năm. Ngồi khu vực trên, khơng nơi nào khác trên
trái đất đợc thấy mặt trời lên giữa đỉnh đầu lúc giữa
tra? Phân tích ảnh hởng của vị trí địa lý tới mơi trờng tự
nhiên nớc ta. Cho ví dụ.


+ Giáp biển đơng: Mát mẻ, ma nhiều


+ Miền Nam gần xích đạo: Khí hậu nhiệt đới
+ Miền Bắc có mùa đơng lạnh: Khí hậu cận nhiệt


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Tìm hiểu đặc điểm lãnh thổ</b></i>
Cho học sinh thảo luận nhóm


Chia cả lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 câu
hỏi trong 5 phút có trởng và th ký ghi lại kết quả.
Sau khi học sinh các nhóm thảo luận xong, gv gọi
đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm
mình.


Giáo viên nhận xét, bổ sung và chuẩn kiến thức.
N1: Lãnh thổ phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì? Cú



<b>1. Vị trí và giới hạn lÃnh thổ.</b>
<i><b>- Đất liền: S 329247km</b><b>2</b></i>


+ Điểm cực Bắc: 230<sub>23' B Lũng Cú,</sub>
Đồng Văn - Hà Giang


+ Điểm cực Nam: 80<sub>34'</sub>
+ Điểm cực Đông: 1090<sub>24'Đ</sub>
+ Điểm cực Tây: 1020<sub>10'Đ</sub>


- VN nằm trong múi giờ thứ 7 theo
giờ GMT,


<i><b>- Phần biển.</b></i>


Diện tích trên 1 triƯu km2


Có 2 quần đảo lớn là: Hồng Sa và
Trờng Sa.


<i><b>- Đặc điểm của vị trí địa lý Việt</b></i>
<i><b>Nam về mặt tự nhiên?</b></i>


+ Nưíc ta n»m hoàn toàn trong
vòng đai nội chí tuyến BCB'


+ Trung tâm khu vực gió mùa Đông
Nam á



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

ảnh hởng nh thế nào đến các điều kiện tự nhiên và
hoạt động giao thông vận tải nớc ta?


N2: Tên đảo lớn nhất nớc ta là gì? Thuộc tỉnh nào?
? Vịnh biển đẹp nhất nớc ta là vịnh nào.


Đã đợc Unesco công nhận là di sản thiên nhiên thế
giới vào năm nào? ( Hạ Long)


CH dµnh cho HS khá.


? Vị trí và hình dạng lÃnh thổ nớc ta có những thuận
lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ tổ
quốc hiện nay.


- Thuận lỵi:


+ Phát triển kinh tế tồn diện với nhiều ngành, nghề
nhờ có khí hậu gió mùa, có đất liền có bin.


+ Hội nhập và giao lu dễ dàng với các nớc trong khu
vực ĐNA và thế giới do vị trí trung tâm và cầu nối.
- Khó khăn:


+ Luôn phải phòng, chống thiên tai, b·o lơt, sãng
biĨn, ch¸y rõng.


+ Bảo vệ lãnh thổ kể cả vùng biển, vùng trời và đảo
xa, trớc nguy cơ ngoại xâm.



? Nêu tên quần đảo xa nhất nớc ta?
Hãy xác định vị trí của nó trên bản đồ?
Quần đảo Trờng Sa và Hồng Sa


HS tr¶ lêi, GV chuÈn kiÕn thøc


? Em hãy cho biết vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ
có ý nghĩa gì đối với việc hình thành nên các đặc
điểm tự nhiên độc đáo của nớc ta cũng nh có tác
động đến các hoạt động kinh tế - xã hội nh thế nào?
+ Tự nhiên


+ Hoạt động kinh tế - xã hội


? Em h·y lÊy VD cơ thĨ chøng minh.


VD: Hình dạng lãnh thổ kéo dài, ba mặt giáp biển
làm cho khí hậu nớc ta mát mẻ, có ma nhiều. Khơng
có khơ hạn nh các nớc có cùng vĩ độ ở Châu Phi.
- Những dịng sơng lớn, kéo dài cung cấp nớc cho
sản xuất công nghiệp và nông nghiệp...


GV nhận xét, tổng kết


<b>2. Đặc điểm lÃnh thổ</b>


<i><b>a. Phn t liền</b></i>


- KÐo dµi theo chiỊu B - N 1650km



Û 150<sub> vÜ tun.</sub>


- N¬i hĐp nhất thuộc tỉnh Quảng
Bình


- Có đửờng bờ biển cong hình chữ S
3260km


- Biªn giíi :4550km
<i><b> b. Phần biển Đông</b></i>


mở rộng v phía Đông và Đông
Nam gm nhiu o , qun o ,


vịnh biển


- BiĨn cã ý nghÜa chiÕn lưỵc vỊ an
ninh và phát triển kinh tế.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


GV cng c lại toàn bài
HS đọc phần ghi nhớ sgk.


Học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng


a) Phần đất liền nớc ta kéo dài theo chiều B-N tới 1650km, bờ biển uốn khúc hình chữ S
dài trên 3260km góp phần làm cho thiên nhiên nớc ta trở nên đa dạng phong phú.



b) Phần đất liền nớc ta kéo dài theo chiều B-N tới 1650km, bờ biển uốn khúc hình chữ S
dài trên 3260km tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đầy đủ các nghành giao thông vận tải.


c) Đảo lớn nhất ở nớc ta là đảo Cát Bà thuộc thành phố Hải Phòng


d) Vịnh biển đẹp nhất nớc ta là vịnh biển Hạ Long đợc công nhận là di sản thiên nhiên
thế giới năm 1994


e) Quần đảo xa bờ nhất của nớc ta là quần đảo Trờng Sa, thuộc tỉnh Khánh Hồ.
Đáp án: a,b,d,e.


<i><b>DỈn dò:</b></i>


HS học bài cũ và làm các bài tập ci sgk.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tuần 24Tiết 28</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bµi 24: </b>

<b>Vïng biĨn ViƯt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau bi hc cần giúp học sinh nắm đợc:


- Hiểu và trình bày một số đặc điểm tự nhiên của biển Đông.


- Hiểu đợc biển nớc ta có nguồn tài nguyên phong phú, là cơ sở để phát triển nhiều
ngành kinh tế.Song khoõng phaỷi laứ võ taọn .vỡ vaọy cần phaỷi khai thaực hụùp lớ vaứ baỷo veọ nguồn


tài nguyên biển VN


-Biết vùng biển nước ta đang bị ô nhiễm , nguyên nhõn ụ nhim v hu qu


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


-Nhn bit sự ô nhiễm các vùng biển của nước ta và nguyên nhân của nó qua tranh


ảnh , trên thực tế .


- Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích bản đồ


- Rèn kỹ năng quan sát tranh ảnh, bản đồ tìm kiến thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i> :


- Nâng cao nhận thức về vùng biển chủ quyền Việt Nam
- Có ý thức bảo vệ, xây dựng vùng biển giàu đẹp của nớc ta


<b>II- ChuÈn bÞ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Bản đồ vùng biển Việt Nam


- Tranh ảnh về tài nguyên và cảnh đẹp của vùng biển Việt Nam


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho
cơng cuộc xây dựng và bo v T quc ta.


Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét, cho điểm
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


Lónh th Vit Nam ngồi phần đất liền cịn có một diện tích vùng biển rất rộng lớn. Biển
Đông không chỉ ảnh hởng rất lớn đối với tự nhiên, hình thành nên một đất nớc có điều kiện tự
nhiên độc đáo, đa dạng và phong phú mà cịn có vai trị rất quan trọng đối với việc phát triển
kinh tế - xã hội.


Vậy biển Đơng ảnh hởng đến tự nhiên và q trình phát triển kinh tế - xã hội nh thế
nào? Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


- Bản đồ vùng biển Việt Nam


- Tranh ảnh về tài nguyên và cảnh đẹp của vùng biển Việt Nam



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1:Caự nhãn</b>


<i><b>Tìm hiểu đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam </b></i>
Dựa vào hình 24.1 kết hợp nội dung sgk em hóy
cho bit:


? Diện tích của biển Đông, Biển Đông n»m trong
vïng khÝ hËu nµo, vµ cho nhËn xÐt


( BiĨn lín thø 3 trong c¸c biĨn thc TBD)


? Xác định trên bản đồ vị trí eo biển Malaca, vịnh
Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.


? PhÇn biĨn ViÖt Nam n»m trong biển Đông cã
diƯn tÝch bao nhiªu, tiÕp gi¸p víi vïng biĨn cđa
nh÷ng qc gia nµo.


? Xác định vị trí các đảo, quần đảo lớn của VN.
? Nhắc lại đặc tính của biển và đại dng.


( Độ mặn, sóng, thuỷ triều)


? Nm hon ton trong vành đai nhiệt đới nên khí
hậu bển nớc ta có đặc điểm gì.


( Chế độ gió, nhiệt, ma)



- H24.2 cho biết nhiệt độ nớc biển tầng mặt thay
đổi nh thế nào?


- Sự thay đổi các đờng đẳng nhiệt tháng 1 và tháng
7.


? Dùa vµo H 24.3 h·y cho biÕt híng chảy của dòng
biển theo mùa trên biển Đông tơng øng víi 2 mïa
giã chÝnh kh¸c nhau nh thÕ nào. ? Cùng với các
dòng biển, trên vùng biển VN còn có hiện tợng gì
kéo theo các luồng sinh vËt biĨn.


? Chế độ triều vùng biển VN có đặc điểm gì.


<b>Hoạt động 2: Theo baứn </b>


<i><b>Tìm hiểu tài nguyờn bin v vn bo v mụi </b></i>


<b>tr-I. Đặc ®iĨm chung cđa vïng biĨn ViƯt</b>
<b>Nam.</b>


<i><b>1. DiƯn tÝch, giíi h¹n</b></i>


- Vùng biển Việt Nam là 1 bộ phận của
biển Đơn(S :3.477.000km), rộng và tơng
đối kín.


- Nằm trong khu vc cú khớ hu nhit i
giú mựa NA.



<i><b>2. Đặc điểm khí hậu và hải văn của </b></i>
<i><b>biển Đông.</b></i>


a. khớ hu biển đơng.


- Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền gây
sóng cao.


Cã 2 mïa giã.


+ Từ tháng 10 đến tháng 4 gió hớng ĐB.
+ Từ tháng 5 đến tháng 11 gió hớng TN.
- Nhiệt độ trung bình 230<sub>C. </sub>


b. hải văn biển Đông.


- Dũng bin tng ng vi 2 mùa gió:
+ Dịng biển mùa đơng hửớng: ĐB- TN.
+ Dịng biển mùa hè hửớng: TN- ĐB.
- Dòng biển cùng các vùng nửớc trồi nớc
chìm kéo theo sự di chuyển các sinh vật
biển.


- Chế độ triều phức tạp, độc đáo


- Vịnh Bắc Bộ có chế độ nhật triề điển
hỡnh.


- Độ muối bình quân30- 33 phần nghìn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>êng ë vïng biĨn ViƯt Nam </b></i>


? Dựa vào sách giáo khoa và hiểu biết của mình em
hãy cho biết diện tích của vùng biển nớc ta so với
đất liền.


? Với diện tích rộng nh vậy thì vùng biển Việt
Nam sẽ có ảnh hởng hay quyết định nh thế nào đến
việc phát triển các ngành kinh tế . ? Dựa vào kiến
thức đã học em hãy cho biết vùng biển Việt Nam
có những tài nguyên gì. Chúng là cơ sở để phát
triển nhng ngnh kinht no.


- Tài nguyên khoáng sản: Dầu khí
- Thuỷ sản: Tôm, cá, rong biển


- Du lch: Nhiu bãi biển đẹp, nổi tiếng nh Sầm
Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang.... ? Khi phát triển kinh tế
trên biển, nớc ta thờng gặp khó khăn gì do tự nhiên
gây nên.


- Thiên tai: Bão lụt, động đất sóng thần... ? Trong
q trình khai thác các loại tài nguyên biển vấn đề
môi trờng đã đợc quan tâm và bảo vệ hay cha.
? Ơ nhiễm mơi trờng thờng do những nguyên nhân
nào gây nên.


Khai thác bừa bãi làm dầu khí dị gỉ, dùng thuốc
nổ, mìn để đánh bắt cá...



ChÊt thải công nghip, chất thải sinh hoạt...
* <b>Tớch hp mụi trường :</b>


?Taứi nguyẽn khõng phaỷi laứ võ taọn Muốn khai
thác lâu bền và bảo vệ môi trờng biển Việt Nam
chúng ta cần phải hành động nh thế nào cho phù
hợp


Mỗi chúng ta cần nhận thức đợc tầm quan trọng
của môi trờng đặc biệt là môi trờng biển đối với đời
sống để từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng.


Có những hành động tun truyền giáo dục cộng
đồng cùng chung tay, ra sức làm cho môi trờng
ngày càng trong lnh hn.


<b>biển của Việt Nam </b>
<i><b>a. Tài nguyên biển</b></i>


- Vùng biển Việt Nam rộng gấp 3 phần S
đất liền, có giá trị về nhiều mặt.


- Là cơ sở nhiều ngành kinh tế đặc biệt
là đánh bắt chế biến hải sản, khai thác
dầu khí.


<i><b> b. M«i trêng biĨn.</b></i>


- Khai thác nguồn lợi biển phải có kế
hoạch đi đơi với việc bảo vệ mơi trờng


của biển.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>


Học sinh đọc phần ghi nhớ.
Làm bài tập trắc nghiệm.


<i><b>1). Nớc nào không có phần biển chung với Việt Nam </b></i>


A. Nht Bn G. Inụnờxia


B. Trung Quốc H. Đông Timo
C. Phi lippin I. Cămpuchia


D. Brunây K. Thái Lan


E. Malaixia


<i><b>2). Vựng biển nớc ta có những tài ngun gì? Là cơ s phỏt trin nhng ngnh</b></i>
<i><b>kinh t no?</b></i>


<i><b>Dặn dò: </b></i>Học sinh học bài cũ. Chuẩn bị bài mới.


<b>5. </b>Rút kinh nghiÖm


………
………


0 .000



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuần 25, Tiết 29</b>
<b>Ngày soạn :25/01/2010</b>
<b>Ngy dy: 01/02/2010</b>


<b>Bài 25: </b>

<b>Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam </b>


<b>I</b>



<b> . Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b> Sau bài học giúp học sinh nắm c.


- LÃnh thổ Việt Nam có một quá trình phát triển lâu dài và phức tạp từ tiền Cambri cho
tíi ngµy nay.


- Một số đặc điểm của các giai đoạn hình thành lãnh thổ và ảnh hởng của nó tới cảnh
quan và tài nguyên thiên nhiên nớc ta.


- Xác định trên sơ đồ các vùng địa chất kiến tạo Việt Nam, 1 số đơn vị nền móng địa
chất kiến tạo của từng giai đoạn hình thành lãnh thổ.


<i><b>2. Kü năng:</b></i>


- c, phõn tớch biu tỡm kin thc


- Phõn tích các mối quan hệ giữa các hiện tợng địa lý
- u mến mơn học, tích cực khám phá các tri thức.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1 Phương tiện



- Sơ đồ các vùng địa chất kiến tạo.
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam .


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt độ gió mùa, em hãy chứng minh điều đó
thơng qua các yu t khớ hu bin.


Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét và cho điểm


<b> </b><i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i><b>Giíi thiƯu:</b></i>


Bằng sự hiểu biết của mình em hãy kể tên một số dãy núi cao và đồng bằng ở n ớc ta?
Các dãy núi, các đồng bằng có đợc hình thành trong cùng một giai đoạn khơng? Chúng đợc
hình thành khi nào? Có quan hệ với nhau ra sao?


Đó là nội dung bài học hôm nay



<i><b>Hot động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
? Quan sát H25.1 sơ đồ các vùng địa chất



kiÕn t¹o.


- Kể tên các vùng địa chất kiến tạo trên lãnh
thổ VN?


? Quan sát bảng 25.1 niên biểu địa chất cho
biết.


- Các đơn vị nền móng xẩy ra cách đây bao
nhiêu năm.


GV giảng giải và chuyển ý: Nh vậy lãnh thổ
VN đợc tạo bởi nhiều đơn vị kiến tạo khác
nhau trình tự xuất hiện các lãnh thổ thể hiện
trong giai đoạn địa chất trong lịch sử phát
triển tự nhiên VN. Ta sẽ tìm hiểu các nội
dung thể hiện đặc điểm của 3 giai đoạn địa
chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hoạt động 1 : Caự nhãn </b>
<i><b>Tìm hiểu gđ tiền Cambri</b></i>


? Dựa vào sơ đồ H.25.1 kết hợp với nội dung
sgk em hãy cho biết:


? Thời kỳ tiền Cambri cách thời đại chúng ta
bao nhiêu triệu năm.


? Vào thời kỳ tiền Cambri lãnh thổ Vit
Nam ch yu l bin hay t lin.



? Đọc tên những mảng nền cổ theo thứ tự từ
Bắc vào Nam của thời kỳ này.


Việt Bắc - Hoàng Liên Sơn - Sông MÃ - Pu
Hoạt - Kon Tum.


GV gi hc sinh lên điền vào bản đồ trống
các mảng nền cổ của Việt Nam, chỉ trên bản
đồ tự nhiên nơi có các mảng nền cổ tiền
Cambri.


Giai đoạn tiền Cambri lãnh thổ nớc ta phần
đất liền chỉ là những mảng nền cổ nhô lên
trên mặt biển nguyên thuỷ. Sinh vật có rất ít
và q giản đơn. Vậy sang giai đoạn sau có
những điểm gì?


<b>Hoạt động 2 Caự nhãn</b>
<i><b>Tìm hiểu giai đoạn cổ kiến tạo</b></i>


? Dùa vào bảng 25.1 và hình 25.1 cho biết
giai đoạn cổ kiến tạo có thời gian bao nhiêu.
- Cách đây ít nhất 65 triệu năm


- Kéo dài 500 triệu năm


? Em hãy đọc tên các mảng nền cổ hình
thành vào giai đoạn này.



? Các loài sinh vật chủ yếu là gì.


? Cui i Trung Sinh, địa hình lãnh thổ nớc
ta có đặc điểm gì. Lịch sử địa chất, địa
hình,khí hậu, sinh vật có mối quan hệ nh thế
nào.


Lãnh thổ đất liền  vận động tạo núi diễn ra
mạnh mẽ.


Núi - rừng cây phát triển dới tác động của
thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.


Nếu nh giai đoạn Cổ kiến tạo phần lớn lãnh
thổ Việt Nam là đất liền, núi đợc hình thành
rồi bị san bằng thì tại sao địa hình ngày nay
lại phức tạp nh vậy


<b>Hoạt động 3 Caự nhãn</b>
<i><b>Tìm hiểu giai đoạn tân kiến tạo.</b></i>


? Em hãy cho biết giai đoạn tân kiến tạo
diễn ra trong giai đoạn nào.Thời gian.
? Đặc điểm nổi bật của giai đoạn này là gì.
? Giai đoạn này có ý nghĩa gì đối với sự phát
triển lãnh thổ nớc ta hiện nay. Cho ví dụ.
HS phát biểu,GV chuẩn kiến thức và tổng
hợp


Gọi 1 vài học sinh chỉ trờn lc



<b>1. Giai đoạn tiền Cambri</b>


- Cách đây 570 triệu năm


- Đại bộ phận lÃnh thổ bị nớc biển bao phđ
- Cã mét sè m¶ng nỊn cỉ


- Sinh vật rất ít và đơn giản


- §iĨm nỉi bËt: LËp nỊn móng sơ khai của
lÃnh thổ


<b>2. Giai đoạn cổ kiến tạo</b>


- Thời gian: Cách đây ít nhất 65 triệu năm,
kéo dài 500 triệu năm.


Phn t lin l ch yu, vận động tạo núi
diễn ra liên tiếp


- SV chñ yếu: Bò sát, khủng long và cây hạt
trần.


- Cuối Trung Sinh ngo¹i lùc chiÕm u thÕ 


địa hình bị san bằng.


- Đặc điểm nổi bật: phát triển, m rng v
n nh lónh th.



<b>3. Giai đoạn Tân kiến tạo</b>


- Cách đây 25 triệu năm


- Vn động tạo núi Himalia diễn ra mónh
lit.


- Giai đoạn ngắn nhất nhng rất quan träng.
- §iĨm nỉi bËt:


+ Nâng cao địa hình, núi sông trẻ lại


+ Các cao nguyên ba dan, đồng bằng phù sa
trẻ hình thành.


+ Mở rộng biển đơng và các mỏ dầu khí bơ
xít, than bùn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>4. Cđng cố dặn dò</b></i>


Hc sinh c phn ghi nh cui bi
Lm các bài tập trắc nghiệm.


Câu 1: Loài ngời xuất hiện trên trái đát vào giai đoạn nào
a. Tiền Cambri


b. Cæ kiến tạo.
c. Tân kiến tạo.



Cõu 2: Vn ng Kin to là động lực cho 1 quá trình kiến tạo mới ở VN kéo dài tới
ngày nay là:


a. Vận động Ca-lê-đô-ni.
b. Vận động Héc-xi-ni.
c. Vận động Hy-ma-lay-a.
d. Vận động Ki-mê-ri.
e. Vận động In-đô-xi-ni.


Câu 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau ni dung ỳng.


Các quá trình tự nhiên nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo còn kéo dài tới ngày nay là
Quá trình nâng cao..


Quá trình mở rộng.
Quá trình hình thành..
Quá trình tiến hoá.
<i><b>Dặn dò:</b></i>


Học sinh học bài cũ và chuẩn bị bài mới.


<b> </b>Su tầm tranh ảnh, t liệu về khai thác các mỏ khoáng sản VN.
Học sinh học bài cũ và chuẩn bị bài mới.


<b>5. </b>Rút kinh nghiệm








<b>Tun 25, Tit 30</b>
<b>Ngy son :25/01/2010</b>
<b>Ngy dy :06/02/2010</b>


<b>Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Sau bài học cần giúp học sinh:


- Nm c Vit Nam là một nớc giàu tài ngun khống sản. Đó là nguồn lực quan
trọng để tiến hành cơng nghiệp hố đất nớc.


- Thấy đợc mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển lãnh thổ. Giải thích tại sao
nớc ta lại giàu tài nguyên.


- Hiểu đợc các giai đoạn tạo mỏ, sự phân bố các mỏ, các loại khoáng sản chủ yếu của
n-ớc ta.


- Biết khoáng sản là tài nguyên quan trọng trong việc phát triển kinh tế đất nước , là


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

có nguy cơ cạn kiệt . Vì vậy cần phải khai thác hợp lí sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả
nguồn tài nguyên này


- Biết khai thác vận chuyển và chế biến khống sản ở một số vùng đã gây ơ nhiễm
mt Vì vậy khai thác cần đi đơi với việc bo v mụi trng



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát, khai thác bản, biểu đồ địa lý.


- Xác định trên bản đồ một số mỏ khoáng sản của nước ta


- xác lập mối quan hệ giữa tài nguyenâ khoang sản và các nghành sản xuất.


<i><b>3. Thái độ, hành vi:</b></i>


- khơng đồng tinh với hành vi khai thác khống sản trái phép.


<b>II. Chn bÞ.</b>


1 Phương tiện


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam


- Bản đồ địa chất, khoáng sản Việt Nam
- Tranh ảnh về các mỏ khoáng sản tiêu biểu


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>



? Em hãy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam và đặc điểm của các
giai đoạn đó


HS trình bày theo hình thức lập bảng so sánh . GV chuẩn xác cho điểm


<i><b> 3. Bµi míi</b></i>


? Em h·y cho biÕt khoáng sản là gì. Khoáng sản có công dụng gì.


Khoỏng sản là một nguồn lực quan trọng không thể thiếu đợc trong sự nghiệp cơng
nghiệp hố đất nớc ta. Vậy tài ngun khống sản có đặc điểm gì? Việc bảo vệ nguồn tài
nguyên này ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu.


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Caỷ lụựp </b>


<i><b>T×m hiĨu các nguồn tài nguyên của Việt </b></i>
<i><b>Nam </b></i>


? Da vo hình 26.1, Atlat địa lý Việt Nam
kết hợp nội dung sgk em hãy xác định vị trí
các mỏ khống sản ln nc ta.


- Bôxit: Lâm §ång
- §ång: S¬n La


- Crôm: Thanh Hoá ( Cổ Định)
- Đá quý: Quỳ Châu - Nghệ An...


? Chøng minh sù giµu cã vỊ tài nguyên


khoáng sản ở nớc ta.


? Gii thớch tại sao Việt Nam giàu khống sản.
+ Việt Nam có lịch sử địa chất kiến tạo rất
lâu dài, phức tạp, mỗi chu kỳ kiến tạo sản
sinh một hệ khống sản đặc trng.


+ Vị trí tiếp giáp 2 vành đai sinh khoáng lớn
của thế giới (Địa Trung Hải - Thái Bình Dơng)
+ Hiệu quả của việc thăm dị, tìm kiếm
khống sản của ngành địa chất ngày càng
cao.


HS tr¶ lêi


GV nhËn xÐt, bỉ sung


1.ViƯt Nam lµ n

<b> íc giµu tài nguyên</b>


<b>khoáng sản.</b>



- Nớc ta có nguồn khoáng sản phong phú, đa
dạng


- Phần lớn các mỏ có trữ lợng vừa và nhỏ.


Than: Qung Ninh
Du m, khớ t


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ChuÈn kiÕn thøc.



<b>Hoạt động 2: caởp nhoựm </b>


<i><b>Tìm hiểu sự hình thành các mỏ khoáng sản</b></i>
<i><b>chính ở nớc ta</b></i>


Nh vậy, sự hình thành các mỏ khoáng sản có
gắn liền với lịch sử phát triển lÃnh thổ.


? Dựa vào hình 26.1, bảng 26.1 và atlat địa lý
kết hợp kiến thức đã học em hãy cho biết đặc
điểm nổi bật của từng giai đoạn lịch sử phát
triển lãnh thổ Việt Nam.


? Em hãy nêu tên của các khoáng sản đợc
hình thành trong từng giai đoạn.


- TiỊn Cambri: Than, Cu, Pb


- Giai đoạn cổ kiến tạo: apatit, than, sắt...
- Giai đoạn tân kiến tạo: dầu mỏ, khí đốt
? Em hãy nhận xét mối quan hệ giữa địa chất
và khoáng sản.


- Địa chất có mối liên hệ chặt chẽ với việc
hình thành khống sản, quá trình kiến tạo
càng lâu dài thì các khống sản đợc tạo ra với
tốc độ cao.


HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, bỉ sung



Do lịch sử phát triển lÃnh thổ lâu dài, vị trí
tiếp xúc giữa 2 vành đai sinh khoáng lín cđa
thÕ giíi.


Vì vậy tài nguyên khoáng sản nớc ta rất
phong phú, đa dạng. Song chúng ta đã khai
thác và sử dụng nh thế nào? chúng ta cùng
sang phần 3.


<b>Hoạt động 3: Theo baứn </b>


? Em hãy cho 1 số ví dụ về vấn đề khai thác
tài nguyên khoáng sản ở nc ta


VD: Khai thác mỏ than Quảng Ninh
Mỏ Bôxit ở Lâm Đồng


- Tuy nhiên việc khai thác cha đi đôi với vấn
đề bảo vệ tài ngun khống sản, khai thác
cịn lãng phí nhiều và gây ô nhiễm môi trờng
làm ảnh hởng đến đời sống sinh hoạt và sản
xuất của nhân dân


? Giải thích tại sao 1 số khoáng sản ở nớc ta
hiện nay có nguy cơ cạn kiệt.


- Khai thác nhiều


- Cha có kế hoạch cụ thể để bảo vệ nguồn tài
nguyên này



- Khai thác còn kỹ thuật kém dẫn đến lãng
phí tài ngun


? T¹i sao chóng ta ph¶i thùc hiƯn tèt lt
kho¸ng sản.


THMT: Giáo viên gợi ý cho häc sinh thảo
luận:


- Hình thức quản lý
- Kĩ thuật khai thác


- Ô nhiễm môi trờng sinh thái
- Thăm dò thiếu chính xác
Học sinh trả lời


GV nhận xét, bổ sung.


Nhử vậy cần có kế hoạch sử dụng tốt các loại


<b>2. Sự hình thành mỏ chính ở n ớc ta.</b>


- Mỗi giai đoạn kiến tạo hình thành nên các
hệ khoáng sản đặc trng


+ Giai đoạn Cambri: có các mỏ than, Cu,
Pb... phân bố ti cỏc nn c, ỏ b bin cht
mnh...



+ Giai đoạn Cỉ kiÕn t¹o.


có nhiều vận động tạo núi lớn sản sinh rất
nhiều loại khoáng sản.


+ Giai đoạn Tân kiến tạo


Khoỏng sn tp trung ch yu các bồn trầm
tích ngồi thềm lục địa và dới đồng bằng
châu thổ...


<b>3. Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên</b>
<b>khoáng sản.</b>


- Chúng ta đã khai thác, sử dụng nhiều mỏ
khoáng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

tài nguyên khoáng sản, bit khai thỏc hp lớ


s dụng tiết kiệm hiệu quả nguồn tài
nguyên, chú ý việc khai thác đi đơi với
việc bảo vệ mơi trường.


GV: Liên hệ địa phửụng.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Giáo viên củng cố lại toàn bµi


Học sinh đọc phần ghi nhớ; Làm bài tập trắc nghiệm



<i><b>1) </b><b>ý</b><b> nào khơng thuộc đặc điểm tài ngun khống sn nc ta?</b></i>


A. Cả nớc có khoảng 5.000 điểm quặng và tụ khoáng với sấp xỉ 60 loại khoáng sản.
B. Cả nớc có khoảng 5.500 điểm quặng và tụ khoảng với sấp xỉ 60 loại khoáng sản khác
nhau


C. Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lợng vừa và nhỏ.


<i><b>2. Các mỏ khí của nớc ta đợc hình thành vào giai đoạn phát triển nào?</b></i>
a. Giai đoạn Tiền Cam bri.


b. Giai đoạn Cổ Kiến Tạo.
c. Giai đoạn Tân Kiến Tạo.
d. Câu a và c.


<i><b>Dặn dò.</b></i>


- ễn li bi 23,24,26 chun bị bài thực hành bài sau.
- Mỗi học sinh chuẩn bị bản đồ VN để trống.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tuần 26, Tiết 31</b>
<b>Ngày soạn :30/01/2010</b>
<b>Ngày dạy :08/02/2010</b>


<b>Bài 27 Thực hành</b>
<b>Đọc bn Vit Nam</b>



<b>( Phần hành chính và khoáng sản)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kin thc: </b>Sau bi hc cn giúp học sinh nắm đợc.
- Các đặc điểm về giới hạn, vị trí lãnh thổ nớc ta.


- Đọc đợc các loại tài nguyên khoáng sản và sự phân bố
- Điền trên lợc đồ các điểm cực và các mỏ khoỏng sn chớnh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phỏt trin k nng c bản đồ


- Vẽ lợc đồ Việt Nam và điền các kiến thức trên bản đồ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện ý thức học tập tốt.
- Tích cực tìm hiểu về đất nớc mình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1 Phương tiện


- Bản đồ địa chất, khoáng sản Việt Nam
- Bản đồ câm


- At lat địa lý Việt Nam


2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….



3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sách bài tập


<b>III. TiÕn tr×nh trên lớp</b>


1. n nh t chc<b>.</b>


2. Kim tra bài c<b>.:</b>lng ghép trong q trình thực hành


3. Bµi míi.


Bài thực hành là một dạng bài rất quan trọng, bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các đọc bản đồ
hành chính và khống sản. Từ đó biết vận dụng vào các bài học hơm sau.


GV nªu nhiƯm vơ cđa bµi thùc hµnh


- Cách thức tiến hành: Cá nhân nghiên cứu sau đó trao đổi trong nhóm và báo cáo


kết quả làm bài.



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b>Caự nhaõn , nhoựm


Dựa vào H23.2, bảng 23.2, Atlat địa lý Việt
Nam hãy trả lời câu hỏi sau:


? Xác định vị trí của tỉnh mà em đang sống?(


Bình Phước )



GV Cho hs sử dụng bản đồ hành chính Việt
Nam xác định vị trí giới hạn Bình Phước .
Các điểm cực


Đại diện trình bày
GV chốt kiến thức


<b>1. Bµi tËp 1</b>


a.Xác định vị trí Bình Phước


-CN:Tân Hồ –Đồng Phú


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

?Diện tích ?tiếp giáp ,xã phường , huyện
,cửa khẩu


? Xác định vị trí toạ độ các điểm cực Bắc,
Nam, Tây, Đông của lãnh thổ đất liền nớc ta.
Gọi học sinh lên bảng chỉ bản đồ.


GV chØ l¹i


Cho häc sinh làm tiếp phần c.


? Lập bảng thống kê các tØnh ven biĨn ë níc
ta.


Cho häc sinh th¶o ln nhãm, 5 nhóm, mỗi
nhóm tìm hiểu 13 tỉnh (TP) theo bảng phụ
lục.



Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác
quan sát, nhận xÐt.


<b>2. Hoạt động 2</b>
<i><b>Bài tập 2: </b><b>nhoựm nhoỷ</b></i>


HS dựa vào H26.1, Atlat địa lý Việt Nam
hoàn thành BT số 2 trong SGK


GV cho học sinh trao đổi nhóm, sau 5 phút
yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả.
Sau khi trao đổi song, GV gọi 5 - 10 học sinh
lên bảng chỉ tên các loại khống sản trên bản
đồ.


GV híng dÉn


Dựa vào H26.1,atlat kết hợp kiến thức đã học
nêu nhận xét sự phân bố khoáng sản ở Việt
Nam


- Mối quan hệ giữa lịch sử phát triển lãnh thổ
- địa chất và khoáng sản.


- Mỗi loại khoáng sản đợc hình thành vào
giai đoạn địa chất nào? ở đâu?


Häc sinh ph¸t biĨu
GV nhËn xÐt, tỉng kÕt.



=>dựa vào Atlat nhận xét sự phân bố tài


nguyên khoáng sảnnước ta ?


-CT:Lộc Tấn –Lộc Ninh
-C Đ:Đồng Nai –Bù Đăng
*B-ĐẮC NƠNG


-N-BÌNH DƯƠNG
-T-TÂY NINH, CPC


-Đ-LÂM ĐỒNG , ĐỒNG NAI
b.Vị trí , toạ độ , điểm cực VN


c. Lập bảng thống kê theo mẫu


<b>2. Bµi tËp 2</b>


- Phân bố khơng đều gữa các vùng trong cả


nước


=>Khó khăn khai thác ,vận chuyeồn


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Giáo viên củng cố lại toàn bài thực hành


Nhận xét kết quả làm việc của từng cá nhân trong lớp



Tuyờn dng (cú th cho điểm) với những em hoạt động tích cực, đạt hiệu quả cao trong
giờ thực hành


Học sinh về nhà ôn tập các bài đã học, từ khu vực Đông Nam á để chuẩn bị cho tiết ôn tập
hôm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>





<b>Tun 26, Tit 32</b>
<b>Ngy son :</b>
<b>Ngy dy :</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : Sau bài học HS cần


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Hiểu và trình bày đợc các đặc điểm chính về tự nhiên, dân c,kinh tế xã hội của các nớc
ĐNA


- Một số kiến thức mang tính chất tổng kết về địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục


Một số đặc điểm về vị trí địa lý , giới hạn lảnh thổ Việt nam vùng biển , lịch sử phát
triển của tự nhiên và tài nguyên khoỏng sn Vit nam


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Phỏt trin kh năng tổng hợp , hệ thống hoá kiến thức , xác lập mối quan hệ giữa thiên
nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời


<b>II. Chn bÞ.</b>


1 Phương tiện


- Các bản đồ Đơng nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2. Phương pháp :giải thích , phân tích , thảo luận , tổng hợp , thuyết trình ….


3. Tài liệu tham khảo : sgk ,sgv ,thiết kế bài giảng , sỏch bi tp


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>


2. Bài cũ: (Kết hợp bài míi)
3. Bài mới


<b>HĐ1.1. Giới thiệu bài (SGK)</b>
2. Tiến trình dạy học:


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


- GV nêu nhiệm vụ của bài học : ôn từ bài 14 đến 27
Vì nội dung ơn tập q dài ,GV chia lớp thành 4 nhóm
Mỗi nhóm một nhiệm vụ , sau đó trình bày kết quả trớc lớp
GV cho các nhóm bổ sung rồi chuẩn xác kiến thức



<b>Nhãm 1 : </b>


1/ Trình bày những thuận lợi và khó khăn về mặt dân c, xã hội của các nớc Đông nam á đối
với sự phát triển kinh tế và hợp tác giữa các nớc.


2/ Dựa vào H16.1 SGK và kiến thức đã học cho biết Đông nam á phát triển những ngành kinh
tế nào? Các ngành công nghiệp của Đông nam á thờng phân bố chủ yếu ở đâu, vì sao


3/ Đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ dới đây sao cho hợp lý
Kinh tế Đông Nam á
Nguồn lao


động Tốc độ


tăng
trởng
nhanh
nhng
cha
vững
chắc
Phát triển
kinh tế
cha chỳ ý
ỳng mc
n bo
v mụi
tr-ng



Cạn kiệt tài
nguyên
Tài nguyên


thiờn nhiờn
phong phỳ,
nhiu iu kin
phỏt trin nông
phẩm nhiệt đới
tranh thủ đợc
vốn và công
nghệ nc ngoi


Ô nhiểm môi
trờng nhất là
các khu công
nghiƯp


Khđng ho¶ngtc
<b>Nhãm 2 : </b>


Ghi tiếp vào các ơ v đánh mũi tên nối các ơ nói về sản xuất nơng nghiệp à
Khí hậu : nhiệt đới gió mùa


và xích đạo Nơng nghiệp pháttriển mạnh :


Nền nơng nghiệp
nhiệt đới
với nhiều
nơng sản


có giá trị


-Trång trät


Trång nhiỊu lóa níc : Th¸i
lan


ViƯt nam xt khÈu g¹o
nhiỊu nhÊt thÕ giíi
Trồng nhiều cây công
nghiệp : cà phê , caosu,
cọ,dầu dừa , mía


Chăn nuôi : nuôi nhiều trâu
bò , lợn gia cầm


t ai :phự sa màu mở , đất
đỏ ba gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1/ Dựa vào H 23.2 v kiến thức đã học điền tiếp vào các ơ của sơ đồ để nói về đặc điểm của vị à
trí địa lý lảnh thổ Việt nam và ảnh hởng của nó tới tự nhiên và kinh tế xã hội


2/ Vùng biển Việt nam có đặ điểm gì về diện tích và giới hạn ,đặc điểm tự nhiên ? Cho biết
biển nớc ta có những nguồn tài ngun gì là cơ sở cho việc phát triên ngành kinh tế nào
Nhóm 4 :


1/ Dựa vào H26.1 và kiến thức đã họcchứng minh rằng nớc ta có nguồn tài nguyên phong phú
đa dạng ? Vì sao chúng ta cần phải thực hiện nghiêm túc luật khoáng sản ca nh nc


2/ Trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt nam



- Về thời gian


- Đặc điểm


- nh hng ca a hình khống sản


Tổng kết : GV đánh giá kết quả của từng nhóm
<i><b>4. Củng cố dặn dị</b></i>


<b> - Giáo viên và học sinh kết luận khái quát nội dung bài học.</b>
- Hoc sinh đọc chữ đỏ trong SGK.


? Trình bày những nét chung về tự nhiên Đơng nam á : địa hình, khí hậu,sơng ngịi , cảnh quan
tự nhiên





<i><b>dặn dò</b></i>


Hc kỳ gi sau kim tra c bit phn địa lý Vệt nam


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………
………


L¶nh thỉ







-Thiên nhiên


-Thuận lợi ...


-Kh khăn ...

ă


Vị trí địa lý







-ViƯt nam


L¶nh thỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 27, Tiết 33</b>
<b>Ngày soạn :17/02/2010</b>
<b>Ngy dy :22/02/2010</b>


<b>KIEM TRA MOT TIET</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học </b>


- Qua tiết kiểm tra GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS đặc biệt là hệ thống kiến thức về
khu vực đông nam á và lảnh th Vit nam


- Rèn luyện khả năng t duy ,ý thức tự giác trong quá trình làm bài


<b>II. CHUẨN BỊ </b>



1. Ph ương tiện


Soạn đề và đáp án
2. Ph ương pháp:


3. Taøi liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1. n định : ktss
2.Kiểm tra bài cũ:


3.Bài mới


GV phát đề


MA TRẬN


Mức độ



Nội dung

TN

Biết

TL

TN

Hiểu

TL

TN

Vận dụng

TL

Tổng

điểm



Bài 14 Câu 1

0. 5đ

0. 5đ



Bài 22 Câu 2

0. 5đ

0. 5đ



Bài 24 Câu 3

0. 5đ

0. 5đ



Bài 17 Câu 4

2.5đ

2.5đ



Bài 23 Câu 1




Bài 17 Câu 2



Bài 25 Câu 3



Tổng điểm

1.5đ

2.5đ

10đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A/Trắc nghiệm (4 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất


Câu 1 :Quốc fia nào ở ĐÔNG NAM Á không giáp biển ?


a.Campuchia c. Lào
b.Việt Nam d.Thái Lan
Câu 2:Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào sau đây ?


a. Á-Aâu và Thài Bình Dương c. Á –Thái Bình Dương
b. Á và Thái Bình Dương Aán Độ Dương d. Aâu-Aán Độ Dương
Câu 3 :Đảo lớn nhất của nước ta là :


a.Côn Đảo (Bà Rịa-Vũng Tàu ) c.Cái Bầu (Quảng Ninh)
b.Phú Quốc (Kiên Giang) d.Phú Quý (Bình Thuận )


Câu 4 :Nối cột A với cột B sao cho phù hợp vối thời gian gia nhập ASEAN của các thành
viên ĐNA .


<b>A</b> <b>B</b> <b>Đáp án</b>


1. Thaùi Lan , Malaixia , Inđônêxia, philippin, Xingapo a.1995 <b></b>



1-2. Brunây b.1997 <b></b>


2-3.Campuchia c.1984 <b></b>


3-4.Mianma, Lào d.1999 <b></b>


4-5.Việt Nam e.1967 <b></b>


5-B/ TỰ LUẬN (6 điểm )


Câu 1 :Trình bày đặc điểm vị trí địa lí việt Nam về mặt tự nhiên? Cho ví dụ minh hoạ ?
Câu 2 :Gia nhập ASEAN Việt nam Việt Nam có nhiều cơ hội để phát triển kimh tế bên
cạnh đó cũng có nhiều thách thức cần vượt qua .Em hãy trình bày rõ cơ hội và thách thức
nêu trên ?


Câu 3 :Gải thích tại sao nước ta cónguồn khống sản phong phú và đa dạng ?


<b>4. Đáp án , biểu điểm </b>


<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>A/Trắc nghiệm :</b>


Câu 1 :c
Câu 2 :c
Câu 3 :b


Câu 4 :1-e,2-c,3-d,4-b,5-a


<b>B/ Tự luận</b> :


Câu 1 :


-Vị trí nội chí tuyến


-Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á


-Cầu nối giữa đất liền và hả đảo , giữa Đông nam Á đất liền và
Đơng Nam Á hải đảo


-Tiếp xúc của các luồng gió , các luồng sinh vật


Vd:Tiếp xúc của các luồng gói , sinh vật -> nước ta có sinh vật đa


<b>4 đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>Mỗi ý đúng 0,5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

dạng , phong phú , ảnh hưởng bởi hailoại gió mùa …
Câu 2 :


* Thuận lợi :


-Quan hệ mậu dịch :Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao . Mặt hàng
xuất khẩu chính là :gạo , nhập khẩu xăng dầu , phânbón hàng đện tử
-Hợp tác phát triển kinh tế :Dự án phát triển hành lang đông tây tại
khu vực sông mêkông tạo điều kiện khai thác nguồn tài nguyên và
nhân công tại những khi vực khó khăn giúp người dân phát triển
kinh tế xã hội , xố đói giảm nghèo



* khó khăn :


-Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế
-Khác biệt về thể chế chính trị


-Bất đồng về ngơn ngữ


Câu 3 :vì : Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam trải qua nhiều giai
đoạn khác nhau , mỗi giai đoạn sản sinh ra các nguồn khống sản
đặc trưng ….


<b>3đ</b>
<b>2đ</b>
<b>1đ</b>
<b>1đ</b>


<b>1đ</b>


<b>1đ</b>


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần 27, Tiết 33</b>
<b>Ngày soạn :17/02/2010</b>
<b>Ngày dạy :27/02/2010</b>


<b>Đặc điểm a hỡnh Vit Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<b>1. Về kiến thức:</b>


Sau bài học cần giúp cho học sinh:


- Nm c địa hình nớc ta rất đa dạng, nhiều loại nhiều kiểu địa hình: Gồm đồi núi,
đồng bằng


- Nắm đợc các đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa sự hình thành địa hình với lịch sử phát triển lãnh thổ và
các yếu tố tự nhiên khác có cả con ngời.


-Biết vai trị của địa hình đối với đời sống sản xuất của con người , một số tác động


tiêu cực , tích cực của con người đến địa hình ở nước ta , sự cần thiết phải bảo vệ địa hình .


<b>2. Về kĩ năng:</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k năng đọc bản đồ.
- Phân tích các mối quan hệ địa lý.


- Nhận xét tác động tích cực , tiêu cực của con ngươuì tơi địa hình qua tranh ảnh và


trên thực tế


<b>3. Về thái độ:</b>


- Học sinh yêu mến mơn học, tích cực tìm hiểu hiện tợng địa lý.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Atlat địa lý Việt Nam
- Tranh ảnh có liên quan.


2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức.ktss</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>khoõng
<b>3. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Vậy địa hình có những đặc điểm gì? Chúng có quá trình kiến tạo nh thế nào


chúng ta cùng tìm hiểu



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>:nghiẽn cửựu caự nhãn
Tìm hiểu cấu trúc địa hình Việt Nam


? Dựa vào H28.1 kết hợp nội dung Sgk em hãy cho
biết nớc ta có mấy dạng địa hình? Dạng địa hình
nào chiếm diện tích lớn?


- Nhiều loại địa hình: đồi núi, đồng bằng, sơn


ngun...


- §åi nói chiÕm phÇn lín diƯn tÝch:


+ Những đỉnh núi cao nh: Phan - xi - phăng, Ngọc
linh, Pu - đen - đinh


GV treo bản đồ địa hình Việt Nam lên bảng yêu
cầu học sinh quan sát.


? Em hãy đọc tên các dãy núi, sơn nguyên, các
đồng bằng lớn ở nớc ta?


Gọi 1-2 học sinh chỉ trên bản đồ.


? Em hãy nêu đặc điểm từng dạng dịa hình? Cho ví
dụ minh hoạ.


? Cho biết địa hình có thuận lợi, khó khăn gì cho
phát triển kinh tế - xã hội?


-ThuËn lỵi:


Đất đai màu mỡ phát triển nông nghiệp
ảnh hởng đến cảnh quan.


Nhiều tài nguyên khoáng sản, xây dựng các hồ
thuỷ lợi, phát triĨn du lÞch sinh th¸i, trång cây
công nghiệp.



- Khó khăn:


Giao thông vận tải phát triển khó khăn.
Đầu t phát triển gặp nhiều trở ngại


? Em hóy tìm trên H.28.1 một số nhánh núi, khối
núi lớn ngăn cách và phá vỡ tính liên tục của dải
đồng bằng ven biển nớc ta.


? Địa hình nớc ta phong phú, đa dạng. Nguyên
nhân chủ yếu nào tạo nên sự đa dạng của địa hình.


<b>2. Hoạt động 2.</b>


<i><b>Tìm hiểu đặc điểm địa hình:</b></i>hoát ủoọng theo baứn
? Em hãy nhắc lại ý nghĩa của vận động tân kiến
tạo đối với sự hình thành bề mặt địa hình ngày
nay?


Nâng cao địa hình, hồn thiện giới sinh vật.
HS trả lời, GV tổng kết.


?Dựa vào H28.1 lát cắt AB trang 9 Atlat Địa lý Việt
Nam làm rõ nhận định:"Địa hình nớc ta đợc tân
kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp"?
- Nâng cao với biên độ lớn  núi trẻ có độ cao lớn.
- Sự cắt xẻ sâu của dịng nớc tạo ra thung lũng hẹp,
vách dựng đứng (sông Đà).


- Núi lửa  cao nguyên ba dan với đứt gãy sâu ở


NTBộ.


- Sụt lún sâu  đồng bằng, vịnh Hạ Long.
- Phân bậc địa hình


(Hớng dẫn học sinh đọc lát cắt)
1. Xác định tuyến cắt


2. Híng


3. Các dạng địa hình


<b>1</b>


<b> . Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất</b>
<b>của cấu trúc địa hình Việt Nam </b>


* Địa hình nớc ta rất đa dạng.


- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
- Đồi núi tạo thành một cánh cung lớn
hớng ra biển đơng


- Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích lãnh
thổ đất liền và bị đồi núi ngăn cỏch
thnh nhiu khu vc




<b>-2. Địa hình n ớc ta đ ợc tân kiến tạo </b>


<b>nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế </b>
<b>tiếp nhau.</b>


- Địa hình nớc ta do giai đoạn Cổ kiến tạo
và Tân kiến tạo dựng lên.


- Địa hình thấp dần từ nội địa ra biển,
cao ở TB - thấp dần ở ĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Em hãy tìm trên H.28.1 các vùng núi cao, các cao
nguyên ba dan, các đồng bằng trẻ, phạm vi thềm
lục địa. Nhận xét sự phân bố và hớng nghiêng của
chúng?


<b>3. Hoạt động 3.</b>:Caự nhãn


<i><b>Tìm hiểu tính chất khác của địa hình nớc ta</b></i>
? Dựa vào kiến thức đã học, hãy kể tên một số hang
động nổi tiếng ở nớc ta? Giải thích sự hình thành
chúng?


- Động Hơng Tích, động Tam Thanh, Tam Cốc -
Bích Động


- Gv: Cho HS quan sát ảnh


? Hãy kể tên các dạng địa hình nhân tạo trên đất
n-ớc ta? Nói rõ nguồn gốc hình thành.


- Các cơng trình kiến trúc đơ thị


- Hầm mỏ, giao thông, hồ chứa nớc
- Đê, đập, hồ chứa nớc.


Chúng đợc hình thành do con ngời tạo nên để phục
vụ lợi ích cho các hoạt động kinh tế của con ngời.
? Hớng giải quyết nào cho địa hình dới tác động
của con ngời.


<i>* Tích hợp mơi trường :địa hình mang lại cho con</i>
<i>người những phong cảnh đẹp , kì quan thiên nhiên</i>
<i>.nhưng ngày nay nó đang bị chính bàn tay con </i>
<i>người tác đơng làm biến đổi chúng ->ảng hưởng </i>
<i>rất lốn tối môi trường ->chúng ta cần bảo vệ …</i>


<b>3. Địa hình n ớc ta mang tính chất </b>
<b>nhiệt đới gió mùa và chịu tác động </b>
<b>mạnh mẽ của con ng ời. </b>


- Địa hình nớc ta ln bị biến đổi mạnh
mẽ-> xuất hiện ngày càng nhiều các
địa hình nhân tạo trên đất nớc ta.


- Do tác động mạnh mẽ của môi trờng
nhiệt đới gió mùa ẩm và do sự khai phá
của con ngi.


4. Củng cố dặn dò:


Hc sinh c phn ghi nhớ, GV củng cố lại toàn bài.
Cho học sinh làm một số bài tập và câu hỏi trắc nghiệm.


<i><b>1- Nhận định sau đúng hay sai? Tại sao?</b></i>


Ngoại lực là nhân tố chủ yếu và trực tiếp hình thành địa hình hiện tại của nớc ta.
<i><b>2- Chọn ý đúng nhất.</b></i>


<i><b>Địa hình nớc ta có đặc điểm cơ bản sau:</b></i>


A- Đồi núi chiếm diện tích lớn nhất, quan trọng nhất.
B- Địa hình đợc trẻ lạ và phân thành nhiều bậc.


C- Mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh m ca con ngi.
D- Tt c cỏc ý trờn.


<b>Dặn dò:</b> Học sinh học bài cũ và làm các bài tập Sgk.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Ngày dạy :01/03/2010</b>


<b>Bài 29: </b>

<b>Đặc điểm các khu vc a hỡnh</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Sau bài học cần giúp cho học sinh:



- Nm c sự phân hố đa dạng của địa hình nớc ta.


- Nắm đợc các đặc điểm về cấu trúc, các đặc điểm về phân bố các khu vực địa hình đồi
núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa của nớc ta.


<b>2. Về kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng c v phân tích bản đồ, lợc đồ Việt Nam , mõ taỷ ủaởc ủieồm vaứ sửù


phân bố các khu vực địa hình nước ta


<b>3. Về thái độ:</b>


- Yêu mến mơn học, tích cực khám phá các đặc điểm địa hình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


- Bản đồ địa hình Việt Nam
- Atlat địa lý Việt Nam


2. Ph ương pháp:. Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>



Địa hình nớc ta đợc hình thành và biến đổi do những nguyên nhân chủ yếu nào?
Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>3. Bµi míi.</b>


Địa hình nớc ta đa dạng và chia thành các dạng địa hình khác nhau: đồi núi, đồng bằng,
bờ biển và thềm lục địa. Mỗi khu vực có những nét nổi bật về cấu trúc và kiến tạo đại hình nh
hớng, độ cao, độ dốc, tính chất của đá....


Do đó, việc phát triển kinh tế - xã hội trên mỗi khu vực địa hình cũng có những thuận lợi
và khó khăn riêng biệt.


Vậy những thuận lợi và khó khăn đó là gì, bài học hơm nay chúng ta cùng tìm


hiểu.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b>( Caự nhãn,nhoựm )
<i><b>Tìm hiểu các đặc điểm khu vực đồi núi.</b></i>


? Dựa vào H28.1bản đồ địa hình Việt Nam kết hợp nội
dung Sgk và kiến thức đã học em hãy cho biết khu vực
đồi núi nớc ta chia thành mấy vùng? Nêu đặc điểm của
từng vùng?


Có 4 khu vực địa hình:
+ Khu vực đồi núi
+ Khu vực đồng bằng



+ Khu vực bờ biển và thềm lục địa


GV treo bản đồ địa hình yêu cầu HS quan sỏt.


Chia cả lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm nghiªn cøu mét
vïng.


GV giải thích thế nào là địa hình Caxtơ.


Caxtơ là: Loại địa hình độc đáo hình thành trong các
lớp đá vơi. Trong địa hình caxtơ thờng có những hang
động, cửa biển, cửa hiện của các dòng chảy...Thuật
ngữ này đợc bắt nguồn từ Crotia, nơi có những cao
ngun đá vơi, điển hình cho loại địa hình này


Địa hình Caxtơ đã tạo nên những nét nổi bật gì về mặt


<b>1.</b> Khu vực đồi nỳi.


- Chia thành 4 vùng:
<i><b>a) Vùng núi Đông Bắc</b></i>


- L một vùng đồi núi thấp nằm ở tả
ngạn sông Hồng.


- Có những cánh cung lớn
- Địa hình Caxtơ khá phổ biến.
<i><b>b) Vùng núi Tây Bắc</b></i>


- Nm gia sụng Hng và sông cả



, hùng vĩ , đồ sộ nhất cả ncự, kéo
dài theo hớng TB - ĐN


<i><b>c) Vùng Trờng Sơn B¾c.</b></i>


Từ sơng cả tới dãy Bạch mã


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

tù nhiªn?


Cảnh quan đẹp: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể.


? Vùng núi Tây Bắc có những đặc điểm gì nổi bật?
? Vì sao Hồng Liên Sơn đợc coi là nóc nhà của Việt
Nam?


Là dãy núi cao đồ sộ nhất nớc ta với đỉnh
Phanxipăng cao 3143m.


? Địa hình vùng Trờng Sơn Bắc và Trờng Sơn Nam có
những nét gì nổi bật và độc đáo?


? Vùng Trờng Sơn Bắc có độ dài là bao nhiêu?
Quan sát H28.1 cho biết Trờng Sơn Nam chạy theo
hớng nào? B - N.


? Tìm trên bản đồ vị trí của đèo Ngang, đèo Lao
Bảo, đèo Hải Vân.


? Em hãy tìm trên bản đồ các cao nguyên Đắc Lắc, Di


Linh, Kon Tum, Plây - cu?


Gọi 1-2 học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ địa hình
Việt Nam


? Ngồi 4 vùng đồi núi chủ yếu trên cịn khu vực nào?
Gv giải thích địa hình bán bình ngun.


<b>2. Hoạt động 2.(</b>Caởp nhoựm )
<b>Tìm hiểu đặc điểm khu vực đồng bằng</b>


? Khu vực đồng bằng là khu vực trọng điểm phát
triển kinh tế xã hội của đất nớc.


? Dựa vào H28.1, Atlat địa lý Việt Nam, bản đồ địa
hình Việt Nam hãy:


GV treo H.24.9, H.29.5 các cảnh quan đồng bằng lên
bảng cho học sinh quan sát để so sánh các dạng địa
hình đồng bằng.


Lập bảng so sánh địa hình các loại đồngbằng nớc ta
theo mẫu số 2 (phần phụ lục).


? So sánh địa hình hai vùng đồng bằng nêu trên, em
nhận thấy chúng giống nhau và khác nhau chỗ nào?
Các dạng địa hình có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
tạo nên tính đồng nhất nhng vẫn có sự phân hố phức
tạp giữa các khu vực địa hình. Vậy địa hình bờ biển và
thềm lục địa có đặc điểm gì nổi bật?



<b>3. Hoạt động 3.</b>( Caự nhãn )
<i><b>Tìm hiểu địa hình bờ biển và thềm lục địa</b></i>
? Em hãy cho biết chiều dài bờ biển nớc ta?


? Hãy tìm trên H.28.1 vị trí của vịnh Hạ Long, vịnh Cam
Ranh, bãi biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng Tàu, Hà Tiên...
? Cho biết bờ biển có mấy dạng chính? Đặc điểm của
từng dạng và hớng sử dụng của các dạng địa hình đó?


? Thềm lục địa nớc ta rộng tại vùng biển nào? Nơi
nào thềm lục địa thu hẹp nhất? Tại sao?


xøng.


cã nhiỊu nhánh đâm ra sát biển
<i><b>d) Vïng </b><b>núi và cao nguyên</b><b> Trêng</b></i>
<i><b>S¬n Nam</b></i>


- Là vùng đồi núi và cao nguyên
hùng vĩ.


- Đất đỏ badan dày, xếp thành từng
tầng trên các độ cao 400m, 800m,
1000m


<b>2. Khu vực đồng bằng</b>


<i><b>a. Đồng bằng châu thổ hạ lu sơng lớn.</b></i>
- Có 2 đồng bằng lớn: Đồng bằng


sơng Cửu Long và đồng bằng sông
Hồng. Đây là hai vùng nông nghiệp
trọng điểm của cả nớc.


- ĐB sông Hồng: 15.000km2
- ĐB sông Cửu Long: 40.000km2
<i><b>b) Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ.</b></i>
- Diện tích khoảng 15.000km2
- Chia thành nhiều đồng bằng nhỏ,
hẹp kém phì nhiêu.


<b>3. Địa hình bờ biển và thềm lục</b>
<b>địa</b>


- Bê biĨn níc ta dµi 3260km
- Cã 2 d¹ng chÝnh:


+ Bờ biển bồi tụ đồng bằng châu
thổ sông Hồng, sông Cửu Long
nhiều bãi bùn rộng, rừng cây ngập
mặn phát triển ...


+ Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.


-Thềm lục địa :mở rộng ở vùng biển
bắc bộ và nam bộ , có nhiều du m


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


GV củng cố lại toµn bµi.



Học sinh đọc phần ghi nhớ và làm bài tập cuối bài.
Cho học sinh làm các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Đồng bằng châu thổ sông Hồng</b> <b>Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long</b>


Học sinh về học bài cũ và làm các bài tập cuối bài


Tỡm hiu trc bài thực hành để chuẩn bị cho tiết học hôm sau


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………
………


<b>Tuần 28, Tiết 36</b>
<b>Ngày soạn :26/02/2010</b>
<b>Ngày dạy :06/03/2010</b>


<b>Thùc hµnh</b>


<b>Đọc bản đồ địa hình Việt Nam</b>


<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Sau bài học cần giúp häc sinh :



- Nắm đợc tính phức tạp đa dạng của địa hình thể hiện ở sự phân hố Bắc - Nam, Đông - Tây.
- Nhận biết đợc các đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ.


<b>2. VỊ kÜ năng:</b>


-Phõn tớch lỏt ct a hỡnh vit nam ch ra tính phân bậc và hướng nghiêng chung của
địa hình


- Rèn kĩ năng đọc, đo tính dựa vào bản đồ địa hình.
- Phân tích các mối quan hệ địa lý.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-Hai bản đồ câm.


2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Địa hình khu vực đồi núi nớc ta có đặc điểm gì nổi bật?

Học sinh trả lời, GV nhận xét cho điểm.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>



<b>1. Hoạt động 1. nhoựm </b>
<i><b>Làm bài tập số 1</b></i>


? Dựa vào H28.1, 33.1 và bản đồ địa hình Việt Nam
em hãy làm câu 1-Tr.109 Sgk? Đi theo vĩ tuyn
220<sub>B...</sub>


a) Các dÃy núi nào?


b) Cỏc dũng sụng lớn nào?
GV gọi học sinh chỉ trên bản đồ:


- C¸c dÃy núi: Puđenđinh, Hoàng Liên Sơn, Con Voi.
Các cánh cung: sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều...
- Các dòng sông: Đà, Hồng, Chảy, Lô, Gâm Cầu, Kì
Cùng.


? Ngoi s phõn hoỏ Tây - Đơng địa hình nớc ta có
phân hóa theo hớng Bắc- Nam hay không?


<b>Hoạt động 2( Baứn )</b>


<i><b>Làm bài tập số 2 - Tìm hiểu về lát cắt địa hình</b></i>
Đi dọc theo kinh tuyến 1080<sub>Đ, đoạn từ Bạch Mã đến</sub>
bờ biển Phan Thiết ta phải đi qua:


? Các cao nguyên nào?


-GV yeừu cau HS leừn xac nh caực cao nguyẽn
? Em có nhận xét gì về địa hình và nham thạch của


các cao ngun này?


Dùa vµo H30.1 hoàn thành các nhiệm vụ:


- Xỏc nh tuyn ct? (Đi từ đâu đến đâu) Đi từ dãy
núi Bạch Mã đến bờ biển Phan Thiết có độ cao địa
hình khỏc nhau


- Hớng của lát cắt: Theo chiều Bắc - Nam
Lát cắt qua dÃy núi, cao nguyên, sông, hồ nào?


-HS trình bày bằng bản đồ


<b>Hoạt động 3 ( caự nhãn )</b>


<i><b>Làm bài tập số 3 - Tìm hiểu về quốc lộ 1A</b></i>
? Em hãy cho biết đờng quốc lộ 1A chạy từ đâu đến
đâu? Vợt qua các đèo lớn, sơng lớn nào?


? Các đèo có ảnh hởng nh thế nào đến giao thông
n-ớc ta theo hớng Bắc - Nam? Cho ví dụ?


- Đèo Hải Vân là ranh giới các vùng khí hậu đồng
thời là ranh giới các đới tự nhiên.


- GV gọi học sinh chỉ trên bản đồ vị trí các đèo:
Sài Hồ, đèo Ngang, đèo Hải Vân, Cù Mông, đèo
Cả.


Gọi một vài HS lên xác định trên bản đồ hoặc sử


dụng Atlat


<b>1. Bài tập 1</b>


Địa hình nớc ta phân hoá từ Tây sang
Đông và ngợc lại.


<b>2. Bài tập 2.</b>


- Địa hình nớc ta ngoài phân hoá Tây
- Đông còn phân hoá theo hớng
Nam-Bắc.


- Cỏc cao nguyên: Cao nguyên
KonTum; Plâycu, Đắclăk, Lâm Viên.
- Các loại nham thạch quyết định
hình dạng và tính chất của địa hình.


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


Quốc lộ 1A là dạng địa hình nhân tạo
- huyết mạch giao thông quan trọng
nhất của Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

GV có thể nhận xét và cho điểm HS tới GTVT giữa các vùng , các tỉnh
từ Bắc vào Nam


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


GV hệ thống lại toàn bộ các phần vừa thực hành.


Cho học sinh trả lời các câu hỏi.


1) Da vo bn t nhiờn Vit Nam hoặc Atlát địa lý Việt Nam mô tả địa hình dọc
theo các tuyến cắt: dọc theo vĩ tuyến 220<sub>B từ biên giới Việt Trung tới biên giới Việt Lào, dọc </sub>
kinh tuyến 1800<sub>Đ từ Bạch Mã đến Phan Thit.</sub>


Học sinh về nhà học bài cũ.
Làm các bài tập cuối bài.
Chuẩn bị tốt cho bài hôm sau.


<b>5. </b>Rút kinh nghiệm






<i><b>Tuần 29- Tiết 37</b></i>
<b>Ngy son :26/02/2010</b>
<b>Ngy dy :8/03/2010</b>


<b>Bài 31 </b>

:

<b>Đặc điểm khí hậu Việt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>


Sau tiết học GV cần giúp học sinh caàn trỡnh baứy vaứ giaỷi thớch ủửùoc
- Các đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam


+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm



+ TÝnh chÊt ®a dạng, thất thờng, phân hoá theo không gian và thời gian.


- Phân tích đợc ngun nhân hình thành nên đặc điểm khí hậu Việt Nam (chủ yếu do vị
trí địa lý, hình dạng lãnh thổ, hồn lu gió mùa,địa hình) đã ảnh hởng lớn tới các đặc điểm khí
hậu.


-Biết một số ảnh hưởng lớn của khí hậu đối với đời sống của người dân Việt Nam


-Biết thời tiết khí hậu Việt nam trong những năm gần đây có những biến động phức
tạp và nguyên nhân của nó


- Biết một số biện pháp để bảo vệ bu khụng khớ trong lnh


<b>2. Về kĩ năng:</b>


- Rốn kĩ năng phân tích bảng số liệu, so sánh,phân tích các mối liên hệ địa lý để tìm ra
kiến thức cơ bản.


- Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu với các yêú tố tự nhiên


<b>3. Về thái độ:</b>


- Khơng đồng tình với những hành vi gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


- Bản đồ khí hậu Việt Nam



- Mét sè tranh ¶nh vỊ c¶nh quan khÝ hậu ở Việt Nam


- Bảng khí hậu các trạm: Hµ Néi, HuÕ, thµnh phè Hå ChÝ Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>III. Tiến trình trên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


Giới thiệu: Một em hãy nhắc lại đặc điểm vị trí địa lý nớc ta.
Học sinh trả lời, GV nhận xét.


Vậy vị trí địa lý và địa hình có ảnh hởng gì đến khí hậu và khí hậu nớc ta có


những đặc điểm gì nổi bật và đặc sắc. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay.



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b>


<i><b>T×m hiĨu tÝnh chÊt </b><b>nhiệt đới gió</b></i> <i><b>mùa</b><b> cđa khÝ</b></i>
<i><b>hËu ViƯt Nam X</b></i>


? Dựa vào bảng 31.1 trang 7 Atlat địa lý Việt
Nam kết hợp kiến thức đã học, hãy cho biết:
Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt
Nam đợc thể hiện nh thế nào?


- Về nhiệt độ


- Về chế độ gió
- Về lợng ma.


? Giải thích tại sao khí hậu Việt Nam lại có tính
chất độc đáo nh vậy?


GV gỵi ý cho häc sinh trả lời
Cho học sinh thảo luận nhóm


Cả lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi trong 5'.


Nhúm 1: Em nhận xét nhiệt độ trung bình năm
của Hà Nội, Huế, thành phố Hồ Chí Minh? Tại
sao? So sánh với một số nơi cùng vĩ độ?


Nhóm 2: Nhiều tháng có nhiệt độ không khí
giảm dần từ B  N? Giải thích tại sao? (ảnh
h-ởng của gió mùa Đơng Bắc)


Nhãm 3: Nªu tÝnh chÊt, híng cđa 2 mùa gió
chính. Giải thích tại sao có sự trái ngợc nhau?


<b>Hot ng 2 :</b>Tỡm hiu tớnh cht a dạng thất
thường


? Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết tính
chất thất thờng của khí hậu nớc ta thể hiện nh thế
nào?



- Tính chất đa dạng và thất thờng của khí hậu
n-ớc ta thể hiện rõ ở chế độ nhiệt và chế độ ma.
? Tại sao khí hậu nớc ta lại có tính chất đa dạng
và thất thờng nh vậy.


- Do sự đa dạng của địa hình nớc ta
- Do độ cao và hớng của các dãy núi lớn


? Sự thất thờng trong chế độ nhiệt thờng diễn ra
ở miền nào? Vì sao?


TËp trung chủ yếu ở các vùng duyên hải Bắc Bộ
và Trung Bé.


* <i><b>Tích hợp mơi trường</b></i>


? Tính chất thất thờng đó gây khó khăn gì cho
cơng tác dự báo thời tiết cho sản xuất và sinh
hoạt của nhân dân?


aNhững năm gần đây, các nhiễu loạn khí tợng
tồn cầu nh: En Ninơ và La Nina đã tác động


<b>1.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.</b>


- Nhiệt độ TB năm cao > 210<sub>C.</sub>


- Bình quân 1m2<sub> nhận đợc trên 1 triệu kilo</sub>
calo nhiệt năng.



- Số giờ nắng đạt từ 1400 - 3000 giờ/ năm
- Một năm có 2 mùa gió:


¬


+ Gió mùa đơng: lạnh, khơ.
+ Gió mùa hạ: nóng, ẩm.


- Lỵng ma trung b×nh năm lớn trên
1500mm-2000mm


- Độ ẩm không khÝ > 80%.


<b>2.</b>


<b> Tính đa dạng thất thường của khí hậu </b>


- KhÝ hËu níc ta ph©n hoá từ Bắc vào Nam,
từ Tây sang Đông, từ thấp lên cao.


<i>* Miền khí hậu phía Bắc</i>.


<i>* Miền khí hậu Đông Trờng Sơn</i>
<i>* Miền khí hậu phía Nam</i>
<i>* Miền khí hậu biển Đông</i>


- Khí hậu có sự phân hoá theo mïa.


- Tính chất thất thờng của khí hậu nớc ta thể
hiện rõ ở chế độ nhiệt và chế độ ma.



+ Chế độ nhiệt: Càng lên cao nhiệt độ càng
giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

mạnh đến khí hậu nớc ta làm tăng cờng tính đa
dạng và thất thờng của thời tiết.


Nn: do sự tàn phá của con người -> chúng ta


cần lên tiếng để bảo vệ môi trường của chúng
ta trong lành


Häc sinh tr¶ lêi, GV chuÈn kiÕn thøc.c nhau?


mïa .


- Ngồi tính đa dạng, khí hậu Việt Nam cịn
mang tính tht thng, bin ng mnh.
.


4. Củng cố dặn dò:


GV cng cố lại các phần đã học.


Cho học sinh đọc phần ghi nhớ cuối sách giáo khoa.
Làm các bài tập trắc nghiệm củng cố.


<i><b>*) Chọn ý đúng trong câu sau: đặc điểm khí hậu Việt Nam </b></i>
A- Nhiệt độ quanh năm cao > 210<sub>C</sub>



B- Một năm có hai mùa gió


C- Lng ma lớn 1500mm/năm, độ ẩm khơng khí lớn > 80%
D- Thay đổi từ B N, từ TĐ, từ thấp lên cao.


E- Thay đổi theo mùa.
G- Tất cả các ý trên.


Häc sinh học bài cũ và chuẩn bị bài mới.


<b>5. </b>Rút kinh nghiÖm


………
………
………


<b>Tuần 29, Tiết 38</b>
<b>Ngày soạn :26/02/2010</b>
<b>Ngày dạy : 13/03/2010</b>


<b>Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Sau bi hc cn giúp cho học sinh nắm đợc:


- Những nét đặc trng về khí hậu và thời tiết của hai mùa: Mùa gió Đơng Bắc và mùa gió
Tây Nam.



- Phân tích đợc sự khác biệt về khí hậu: thời tiết của 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn do khí hậu mang lại đối với sản xuất và đời sống
của nhân dân ta.


-Biết một số biện pháp phòng chống thiên tai do thi tit khớ hu gõy ra


<b>2. Về kĩ năng:</b>


-Xỏc định trên bản đồ các miền khí hậu và đường di chuyển của bão


<b>3. Về thái độ:</b>


-Có ý thức tìm hiểu về thời tiết , khí hậu


-Có tinh thần tương thân tương ái


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


Bản đồ khí hậu Việt Nam


Biểu đồ khí hậu 3 trạm: Hà Nội, Huế, thành phố Hồ Chí Minh


2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sỏch bi tp


<b>III. Tiến trình trên lớp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Tớnh chất phân hố đa dạng và phức tạp của khí hậu nớc ta thể hiện nh thế nào? Em hãy
lấy ví dụ cụ thể để chứng minh.


Häc sinh tr¶ lêi, GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


S phõn hoỏ ca thời tiết và khí hậu nớc ta rất đa dạng và sự phân hoá theo thời gian chủ
yếu là do nhịp điệu và hoạt động của hai mùa gió. Vậy các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta có
đặc điểm gì? ả

nh hởng nh thế nào đến sản xuất và đời sống sinh hoạt của nhân dân,


chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài học hôm nay.



<b>Hoạt động của GV- HS </b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b><i><b>GV cho học sinh thảo luậnnhóm</b></i>
GV chia cả lớp thành 4 nhóm học tập, mỗi nhóm
cử một nhóm trởng, một th ký ghi lại kết quả làm
việc của nhóm mình.


? Dựa vào bảng 31.1, kết hợp nội dung Sgk và kiến
thức đã học:


GV cho học sinh quan sát biểu đồ khí hậu 3 trạm
Hà Nộ, Huế, thành phố Hồ Chí Minh bảng 31.1
(tr.10) và cho học sinh phân tích số liệu theo yêu
cầu:


? Nhiệt độ tháng thấp nhất của 3 trạm: 12; 1


? Lỵng ma trung bình tháng ít nhất của 3 trạm là


bao nhiêu?


- Lợng ma trung bình tháng ít nhất: 1; 2


? Nờu nhn xột chung v khớ hu nc ta trong mựa
ụng?


Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả, các nhóm
khác bổ sung.


GV nhËn xÐt, tỉng kÕt.


* Tích hợp : mùa này ở miền Bắc ảnh


hưởng ntn : sương giá , rét hại gây ảnh hưởng lớn
tới đời sống và sản xuất của người dân đặc biệt
là ở vùng núi cao , thiếu nước , cháy rừng ở miền
nam-> cần phải có biện pháp phịng chống


<b>2. Hoạt động 2.</b>


<i><b>Tìm hiểu những đặc điểm của gió mùa tây nam </b></i>
<i><b>vào mùa hạ</b></i>


Khí hậu nớc ta có sự phân hố theo mùa gió, theo
khơng gian rất đa dạng. Vậy mùa hạ gió tây nam
hoạt động nh thế nào?


? Em hãy cho biết vào mùa hạ khí hậu nớc ta có
đặc điểm gì nổi bật?



? Em hãy nêu nhiệt độ tháng cao nhất của 3 trạm
khí tợng Hà Nội, Huế, thành phố Hồ Chí Minh và
nguyên nhân của những khác biệt đó?


- Hµ Néi: T7 - 28,90<sub>C</sub>
- H: T7 - 29,40<sub>C</sub>


TP. Hå ChÝ Minh : T4 - 28,90<sub>C</sub>


? Dựa vào bảng 32.1 về diễn biến muà bão dọc bờ
biển Việt Nam em hãy cho biết mùa bão nớc ta
diễn biến nh gió, theo khơng gian rất đa dạng. Vậy
mùa hạ gió tây nam hoạt động nh thế nào?


? Em hãy cho biết vào mùa hạ khí hậu nớc ta có
đặc điểm gì nổi bật?


*Gió mùa tây nam ảnh hưởng tới đời sống sản


xuất của người dân ntn?


<b>1. Gió mùa Đơng Bắc từ T11 đến T4</b>
<b>(mùa đơng).</b>


+ Miền bắc: mùa đơng lạnh, khơ hanh,
có ma phùn


+ T©y Nguyên và Nam Bộ: nóng, khô



keựo daứi


+ Duyên hải Trung Bộ có ma lớn vào
các tháng cuối năm.


- >Trong mùa này thời tiết, khí hậu nớc
ta có sự khác nhau rÊt râ rƯt.


<b>2. Gió mùa Tây Nam từ T5 đến</b>
<b>tháng 10 (mùa hạ).</b>


- Thêi tiÕt trong mïa nµy lµ trêi nãng
Èm, cã ma to, d«ng b·o diƠn ra phổ
biến trên cả nớc.


-Mựa hố có dạng thời tiết đặc biệt :
gió tây , mưa ngâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-bão lũ ,sâu bệnh


<b>Hoạt động 3 :Cá nhân</b>


?Nêu thuận lợi và khó khăn do thời tiết khí hậu
mang lại ? liên hệ Bình Phước


<b>3. Những thuận lợi và khó khăn do</b>
<b>thời tiết mang lại.</b>


- Thn lỵi:



Thực hiện thâm canh, xen canh, tăng
vụ, phát triển nền nông nghiệp nhiệt
đới.


- Khã khăn:


+ Nấm mốc, sâu bệnh phát triển
+ Thiên tai xảy ra thờng xuyên.


<b>4. Củng cố daởn doứ:</b>


GV củng cố lại toàn bài.


Cho hc sinh c phn ghi nh Sgk.


<i><b>1) Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:</b></i>


1. B¾c Bé a. Nãng, ma nhiều
2. Duyên hải Trung Bộ b. Nóng, khô kéo dài
3. Tây Nguyên và Nam Bộ c. Lạnh khô, ma phùn


d. Ma nhiỊu.


<i><b>2) Ph©n biƯt sự khác nhau về thời tiết và khí hậu của hai mïa giã ë níc ta.</b></i>Häc sinh vỊ nhµ
häc bµi cũ.


Làm các bài tập trong sách giáo khoa cuối bài


Tỡm hiểu về những đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam để chuẩn bị bài học hơm sau.



<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………
………


<b>Tuần 30, Tiết 39</b>
<b>Ngày soạn :26/02/2010</b>
<b>Ngày dạy :15/03/2010</b>


<b>Bµi 33</b>

:

<b>Đặc điểm sông ngòi Việt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>


Sau bài học cần giúp cho học sinh nắm đợc:
- Những đặc điểm cơ bản của sơng ngịi nớc ta.


- Phân tích đợc những mối quan hệ giữa sơng ngịi nớc ta với các yếu tố tự nhiên, kinh
tế - xã hội.


- Biết đợc những nguồn lợi to lớn do sơng ngịi mang lại cho sự phát triển kinh tế - xã
hội của đất nớc.


-Biết sơng ngịi nước ta đang bị ơ nhiễm và ngun nhõn ca nú


<b>2. Về kĩ năng: </b>


- c, phõn tích biểu đồ, bản đồ.



- Phân tích đợc các mối liên heọ giửừa soõng ngoứi vụựi caực yeỏu toỏ tửù nhien khaực vaứ hoaùt


động kinh tế của con người


- Nhận biết được hiện tượng các sông bị ô nhiễm và nguyên nhân của nó


<b>3. Về thái độ: </b>


- Thấy đợc trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ mơi trờng nớc và các dịng sơng
để phát triển kinh tế lâu bền.


-Không đổ chất thải vào ao hồ


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sỏch bi tp


<b>III. Tiến trình trên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc.</b>
<b>2. Kim tra bi c.</b>


Em hÃy nêu tầm quan trọng, ý nghÜa cđa tun qc lé 1A. Häc sinh tr¶ lêi, GV nhËn
xÐt, bỉ sung.


<b>3. Bµi míi:</b>



Sơng ngịi, kênh rạch, ao hồ... là những hình ảnh rất quen thuộc đối với chúng ta.


Dòng nớc khi vơi, khi đầy theo sát mùa ma, mùa khô và mang lại cho ta bao nhiêu


nguồn lợi lớn. Song nhiều khi cũng gây ra lũ lụt làm thiệt hại to lớn đến ngời và của.



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b>


<i><b>Tìm hiểu những đặc điểm chung của sơng ngịi</b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>


? Dựa vào hình 33.1, bảng 33.1, nội dung Sgk và
kiến thức đã học hãy cho bit tờn cỏc sụng ln
nc ta?


- Các sông lớn: sông Hồng, sông Mê Công... chỉ
có phần trung lu chảy qua níc ta.


? Những dịng sơng chảy qua nớc ta sẽ tạo điều
kiện gì cho phát triển kinh tế và đời sống?


- Tạo nên những đồng bằng châu thổ rất rộng lớn
và phì nhiêu rất thuận lợi cho việc phát triển nơng
nghiệp và sinh hoạt của nhân dân.


? V× sao nớc ta có rất nhiều sông suối, song phần
lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc?


a hỡnh 3/4 i núi, hẹp ngang.



? Em h·y nhËn xÐt híng ch¶y cđa các dòng sông
nớc ta?


- 2 hớng chính: - Tây Bắc - Đông Nam
- Vòng cung.


? Dựa trên H33.1 em hÃy sắp xếp các sông lớn
theo hai hớng kể trên?


- Tây Bắc - Đông Nam: sông Hồng, Đà, Mê
Kông, Cả....


- Vòng Cung: sông Cầu, sông Gâm,


? Giải thích vì sao lại có hớng chảy nh vậy?


- Núi có hai hớng chính : Tây Bắc - Đơng Nam,
Vịng Cung do đó sơng ngịi cũng chảy theo hớng
của nỳi.


? Vì sao sông ngòi nớc ta lại chia ra hai mïa níc
râ rƯt.


V× khÝ hËu cã hai mïa: mïa khô và mùa ma Mùa
ma mùa lũ.


Mùa khô mùa cạn.


? Da vo bng 33.1 cho bit mùa lũ trên các lu


vực sơng có trùng nhau khơng? Giải thích tại sao
có sự khác biệt đó.


B¾c Bé: Lị lớn T8 (cao nhất)
Trung Bộ: T11, Nam Bộ: T10


<b>1. Đặc ®iÓm chung.</b>


a. Nớc ta có mạng lới sơng ngòi dày
đặc, phân bố rộng khắp trên cả nớc.
- Nớc ta có 2360 sơng dài > 10km.
- 93% các sơng nhỏ và ngắn.


- C¸c s«ng lín: s«ng Hồng, sông Mê
Công...


b. Sụng ngũi nớc ta chảy theo hai hớng
chính là tây bắc - đơng nam và hớng
vịng cung.


c. Sông ngòi nớc ta có hai mùa nớc: mùa
lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.


- Mùa lị níc s«ng dâng cao và chảy
mạnh,


- Lợng nớc chiếm 70 - 80% lợng nớc cả
năm.


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Các sông Trung Bộ + + ++ +


Các sông Nam Bộ + + + ++ +


? Nhân dân ta đã tiến hành những biện pháp
nào để khai thác nguồn lợi và hạn chế tác hi
ca l lt?


? Em hÃy nhận xét hàm lợng phù sa của sông
ngòi nớc ta?


? Lng phù sa có tác động nh thế nào đến
thiên nhiên và đời sống của hai đồng bằng
châu thổ lớn?


- Đây thực sự là nguồn tài nguyên rất quan
trọng cho sản xuất và đời sống của nhân dân
đồng bằng các châu thổ lớn nh đồng bằng
sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.


<b>2. Hoạt động 2.</b>


<i><b>Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu giá trị của sông</b></i>
<i><b>ngòi.</b></i>


? Em hÃy cho biết sông ngòi nớc ta có giá trị
về những mặt nào?


-Sụng ngòi nớc ta có giá trị về nhiều mặt,


nhân dân ta đã khai thác và sử dụng, cải tạo từ
lâu đời


? Nhân dân ta đã khai thác các giá trị để phục
vụ cho việc phát triển kinh tế ra sao?


- GV treo bản đồ sông ngòi Việt Nam lên
bảng yêu cu hc sinh quan sỏt.


Em hÃy tìm trên H33.1 các hồ nớc Hoà Bình,
Trị An, Y - a - ly, Thác Bà, Dầu Tiếng và cho
biết chúng nằm trên dòng sông nào?


Gi 1 - 2 hc sinh lờn chỉ trên bản đồ sơng
ngịi Việt Nam.


GV cho häc sinh quan sát một số bức tranh,
ảnh về sự ô nhiễm của sông ngòi.


* <i><b>Tớch hp</b></i>


? Khi nửớc sông ngòi ô nhiễm màu sắc,mùi
nh thế nào?


? ễ nhim ngun nc nghiờm trọng nh vậy có
ảnh hởng gì tới đời sống nhân dân?


? Để góp phần làm giảm bớt nguy cơ ơ nhiễm
nguồn nớc mỗi chúng ta cần phải có những
hành động cụ thể nh thế nào?



d. Sông ngòi nớc ta có hàm lợng phù sa lớn.
- Sông ngòi v/c tới 839 tỉ m3<sub> nớc hàng trăm</sub>
triệu tấn phù sa.


- Hàm lợng phù sa lớn, 200 triệu tấn/năm.


<b>2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong</b>
<b>sạch của các dòng sông.</b>


<i><b>a. Giá trị của sông ngòi.</b></i>


- Thuỷ điện: Thuỷ điện Hoà Bình, Trị An,
Y-a - ly...


- Thuỷ lợi: Cung cấp nớc tới tiêu cho việc
sản xuất cđa nh©n d©n.


- Bồi đắp lên đồng bằng màu mỡ trng
cõy lng thc


- Thuỷ sản.


- Giao thông, du lịch....


b) Sông ngòi nớc ta đang bị ô nhiễm.
*) Biện pháp


-Bo vệ rừng đầu nguồn



- Ph¶i xư lý các nguồn rác , chất thải sinh


hoạt , dịch vụ , cơng nghiệp


- Cần phải tích cực, chủ động phịng chống
lũ lụt, bảo vệ và khai thác hợp lý các nguồn
lợi t sụng ngũi


4. Củng cố dặn dò:


GV cho hc sinh đọc phần ghi nhớ Sgk.
Củng cố lại toàn bài.


Cho häc sinh làm các bài tập cuối bài.
Học sinh hoàn thành nốt bài tập.


Học bài cũ và chuẩn bị bài hôm sau.


<b>5. </b>Rót kinh nghiƯm


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Ngày soạn :26/02/2010</b>
<b>Ngày dy :20/03/2010</b>


<b>Các h thống sông lớn ở </b>

<b>NC</b>

<b> ta.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<b>1. Về kiến thức:</b>


Sau bài học cần gip cho học sinh nắm c
- Vị trí và tên gọi 9 hƯ thèng s«ng lín cđa nưíc ta.


- Hiểu đửụùc đặc điểm ba vùng thuỷ văn: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. Giải thích sự khác
nhau đó.


- Vấn đề sng chung vi l nh th no?


<b>2. Về kĩ năng:</b>


c và phân tích biểu đồ, bản đồ về các hệ thống sông lớn ở nớc ta


<b>3. Về thái độ:</b>


Cã mét số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sông ngòi và những giải pháp phòng
chống lũ lụt ở nớc ta.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


Bản đồ sơng ngịi Việt Nam
Atlát địa lý Việt Nam
Tranh ảnh các con sông lớn.


2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sỏch bi tp



<b>III. Tiến trình trên lớp:</b>


<b>1. n nh tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Em hãy khái quát các đặc điểm sơng ngịi nớc ta? Muốn bảo vệ cho nguồn nớc khơng bị
ơ nhiễm em cần có những hành động cụ thể nh thế nào?


Häc sinh tr¶ lêi, GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


Mng li sụng ngũi nc ta dày đặc và chia thành nhiều hệ thống. Mỗi hệ thống sơng
có hình dạng và chế độ nửớc khác nhau tuỳ thuộc vào điều kiện địa lý tự nhiên của lửu

vực nh:


khí hậu, địa hình, địa chất.... và các hoạt động kinh tế, thuỷ lợi....



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b>


<i><b>T×m hiĨu sự phân hoá đa dạng của sông ngòi nớc</b></i>
<i><b>ta</b></i>


? Em hÃy cho biết thế nào là hệ thống sông lớn?
Diện tÝch lu vùc trªn 10.000km2


GV treo bản đồ sơng ngịi Việt Nam lên bảng, yêu
cầu học sinh quan sát.


? Dựa vào bảng 34.1 bản đồ hệ thống sơng ngịi và


lợc đồ trên bảng, em hãy xác định trên bản đồ 9 hệ
thống sông lớn của Việt Nam theo thứ tự t Bc vo
Nam?


? Địa phơng em cã con sông lớn nào? Thuộc hệ
thống sông gì?


GV tiếp tục cho học sinh thảo luận nhóm. Cả lớp
chia làm 6 nhóm, 2 nhóm thảo luận một miền theo
các ý:


- Tên các hệ thống sông lớn của vùng?
- Đặc điểm: + Chiều dài, hình dạng


<b>1. Sông ngòi n ớc ta phân hoá đa</b>
<b>dạng.</b>


- Gồm 9 hệ thống sông lớn.
- Phân làm 3 miền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ Chế độ nớc (tháng nào lũ)
- Giải thích chế độ nớc của sụng.


Nhóm 1, 2: Nghiên cứu sông ngòi Bắc Bộ
Nhóm 3 , 4: Nghiên cứu sông ngòi Trung Bộ.
Nhóm 5, 6: Nghiên cứu sông ngòi Nam Bộ


Sau khi hc sinh tho luận xong trong 5', GV
gọi đại diện của các nhóm lên báo cáo kết quả.



C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
Giáo viên nhận xét, chuẩn kiến thức.


<b>Bắc Bộ</b> <b>Trung Bộ</b> <b>Nam Bộ</b>
<b>Các hệ</b>


<b>thống</b>
<b>sông</b>


Sông Hồng, sông Thái
Bình, Bằng Gian, Kì
Cùng, sông MÃ.


sông Cả, sông Thu


Bồn, sông Đà Rằng sông Đồng Naisông Cửu Long


<b>Đặc</b>


<b>im</b> - Sơng có dạng hình nanquạt.
- Chế độ nớc thất thờng.
- Lũ kéo dài 5 tháng (T6
- T10), cao nhất T8.
- Lũ lên nhanh, kéo dài.


- Ng¾n dèc


- Lũ lên nhanh và đột
ngột.



- Lũ tập trung cao vào
tháng 9 đến thỏng 12


- Lợng nớc lớn, lòng sông
rộng và sâu, ảnh hëng thủ
triỊu m¹nh.


- Chế độ nớc điều hồ hơn.
- Lũ từ T7 T11.


?HƯ thèng s«ng Hång gåm 3 s«ng chÝnh hợp
lửu ở gần Việt Trì. Em hÃy tìm trên H33.1
vùng hợp lửu của 3 con sông trên?


Gọi 1 - 2 häc sinh tr¶ lêi.


? Em hãy cho biết vì sao sơng ngịi ở Trung
Bộ lại có đặc điểm nổi bật nh vậy? Tìm trên
bản đồ một số sơng lớn ở Trung Bộ nớc ta?
Em hãy cho biết đoạn sông Mê Cơng chảy
qua lãnh thổ nớc ta có tên chung là gì? Tên
của các sơng nhánh đó, đổ ra cửa biển bằng
những cửỷa nào?


Gọi học sinh lên chỉ trên bản đồ.


<b>Hoạt động 2 : Cá nhân</b>


? Dựa vào vốn hiểu biết hãy cho biết khi sống
chung với lũ ở đồng bằng sơng Cửu Long có


những thuận lợi và thiệt hại gì? Nêu một số
biện pháp phịng lũ hiện nay ở hai đồng bằng
lớn của nớc ta?


Giải thích dựa vào đặc điểm của từng miền
rồi tìm ra biện pháp hợp lý.


HS trả lời, GVnhận xét, tóm tắt.


Cho học sinh quan sát hình ảnh của một số
con sông lớn ở nớc ta?


<b>2. Vấn đề sống chung với lũ:</b>
<i><b>* Đồng bằng sông Cửu Long:</b></i>
Đắp đê bao hạn chế lũ nhỏ
Tiêu lũ ra vùng biển phía Tây.
Làm nhà nổi, làng nổi.


Xây dựng làng cỏc vựng t cao


Dự báo chính xác và sử dụng hợp lý nguồn
lợi sông Mê Công.


4. Củng cố dặn dò:


GVgi 1 - 2 hc sinh c phn cui Sgk.
Cng c li ton bi.


Làm các bài tập cuối Sgk.



<i><b>Bi tập: Chỉ trên bản đồ và mô tả về 2 hệ thống sông lớn. </b></i>
<i><b>Nối các ý ở cột A vi ct B.</b></i>


<b> A. Hệ thống sông</b> <b>B. Đặc ®iĨm.</b>


1- Sơng ngịi Bắc Bộ a. Lũ lên nhanh, đột ngột


2- Sơng ngịi Trung Bộ b. Lợng nớc lớn, chế độ nớc điều hoà
3- Sơng ngịi Nam Bộ c. Lũ lên nhanh, kéo dài.


d. Lũ vào thu đông.
Học sinh học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

………
………
………


<b>Tuần 31, Tiết 41</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bµi 35 </b>

<b>Thùc hµnh về khí hậu thuỷ văn Việt Nam </b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>


Sau bài học cần giúp học sinh nắm đợc:


- Kĩ năng về biểu đồ ma, biểu đồ lu lợng dòng chảy.


- Củng cố các kiến thức về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam


- Ph©n tÝch mối quan hệ nhân quả giữa mùa ma và mùa lũ của sông ngòi.


<b>2. Về kĩ năng:</b>


c v phõn tớch biểu đồ, bản đồ về khí hậu và thuỷ văn ở nớc ta


<b>3. Về thái độ:</b>


Cã mét sè hiÓu biÕt về khai thác các nguồn lợi sông ngòi và những giải pháp phòng
chống lũ lụt ở nớc ta.


<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


Bản đồ sơng ngịi Việt Nam
Biểu đồ khí hậu thuỷ văn của ba vùng.


2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập


<b>III. Tiến trình trên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc.</b>
<b>2. Kim tra bài cũ.</b>


Em hãy cho biết đặc điểm của các hệ thống sông lớn ở nớc ta? Để sống chung với lũ,
nhân dân vùng đồng bằng sơng Cửu Long phải có những biện pháp nh thế nào?



Học sinh trả lời, GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi:</b>


Sơng ngịi nớc ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Chế độ nớc của sơng ngịi có
quan hệ mật thiết với chế độ ma. Vậy nó biểu hiện cụ thể ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu.


Bài thực hành hơm nay có nhiệm vụ vẽ biểu đồ kết hợp giữa lợng ma và lu lợng


chảy, nhận xét mối quan hệ giữa mùa ma và mùa lũ trên lu vực sông



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i><b>Hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ</b></i>.


<b>Bước 1: </b>


Yêu cầu: Căn cứ vào bảng lửụùng mửa và lửợng
dòng chảy tại các lửu vực sông sau đây hãy vẽ biểu
đồ thể hiện chế độ mửa và chế độ dòng chảy trên
từng lửu vực ( mi lu vc mt biu )


- Lợng mửa: Cột, màu xanh.


- Lu lửụngnửụực: Đửụứng biểu diễn, màu đỏ.
Chú ý:


- Chän tỷ lệ thích hợp, thống nhất giữa 2 lửu vùc


s«ng.


GV cho học sinh làm việc theo nhóm.
Nhóm 1, 2: Vẽ biểu đồ lửu vực sông Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Nhóm 3, 4: Lửu vực sông Gianh.
Học sinh vẽ trên khæ giÊy to trong 10'.


GV quan sát nhắc nhở học sinh vẽ biểu đồ sao cho
chính xác đẹp.


<b> Bước 2</b>


Hớng dẫn học sinh dựa vào bảng 35.1 xác định
mùa mửa và mùa lũ theo chỉ tiêu vửụùt trung bình.
Cách tính:


- Tính giá trị trung bình ca lng ma và ca lng
chảy trung bình tháng.


+ Mùa ma bao gồm các tháng liên tc trong năm
có lng ma tháng lớn hơn hay = 1/2 lượng mưa


cả năm


+ Mïa lị bao gåm c¸c tháng liên tục trong năm có
lợng dòng chảy lớn hơn hay = 1/2 lợng dòngchảy
cả năm.


- Những tháng có lng ma, lng chảy bằng hoc


lớn hơn giá trị trung bình tháng thì xếp vào mùa
ma, mùa l.


- Hỡnh v phớa trên đờng giá trị trung bình đó là
mùa mửa, mùa lũ.


<b>Bước 3</b>


Học sinh các nhóm trao đổi, kiểm tra đối chứng
bảng số liệu, học sinh vẽ.


GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Hoạt động 2.</b>


<i><b>Hớng dẫn học sinh dựa vào kết quả đã tính để</b></i>
<i><b>xác định mùa </b><b>mửa</b><b> và mùa l ca tng l</b><b>u</b><b> vc</b></i>
<i><b>sụng.</b></i>


? Em hÃy tìm các tháng của mùa lũ trùng hợp với
các tháng mùa mửa?


? Tìm các tháng của mùa lũ không trùng với các
tháng mùa mửa?


? Nêu nhận xét và giải thích.
Học sinh trả lêi.


GV nhËn xÐt, tæng kÕt.



<b>Hoạt động 3 :</b>


? Việc xâydựng các hồ thuỷ điện có tác dụng gì ?


<b>2. Xác định mùa mửa và mùa lũ.</b>
<i><b>a. Sông Hồng.</b></i>


-Mïa möa:


T5,6,7,8,9,10
- Mïa lị:


T6,7,8,9,10.
<i><b>b. S«ng Gianh</b></i>


- Mïa möa


T8,9,10,11.
- Mïa lị: T9, 10.


<b>3. NhËn xÐt mèi quan hƯ gi÷a mïa</b>
<b>m</b>


<b> a và mùa lũ của từng l u vực sơng</b>.
Mùa lũ hồn tồn khơng trùng khớp
với mùa ma do: Ngồi ma cịn có chế
độ che phủ rừng, hệ số thấm của đất,
đá, hình dạng mạng lới sơng đặc biệt
hồ chứa nớc.



4. Cđng cè dỈn dò:


GV củng cố lại toàn bài.


Nhận xét bài thực hµnh cđa häc sinh.


Häc sinh vỊ häc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới.


<b>5. </b>Rút kinh nghiệm






</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Ngaứy daùy </b>


<b>c im t Vit Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>


Sau bài học GV cần giúp học sinh nắm đợc:


- Sự đa dạng của đất Việt Nam, nguồn gốc của tính đa dạng và phức tạp đó.
- Hiểu và trình bày đặc điểm sự phân bố các nhóm đất chính ở nửớc ta.


- Thấy đửụùc đất là một tài nguyênquyự giaự laứ cụ sụỷ cho hoaùt ủoọng saỷn xuaỏt cuỷa con ngửụứi


-Việc sử dụng tài nguyên đất của nước ta cịn chưa hợp lí dẫn tới sự suy thoái đất ở


nhiều nơi , tài nguyên đất bị giảm sút , đất đai bị ô nhiễm và nguyên nhân của nó


- Cần phải cải tạo và bảo veọ noự


<b>2. Về kĩ năng:</b>


Rốn luyn k nng c và phân tích bản, biểu đồ.


-Nhận biết được hiện tượng đất đai bị suy thoái qua tranh ảnh và trên thực tế


<b>3. Về thái độ:</b>


Có ý thức bảo vệ các loại tài nguyên nớc ta đặc biệt là tài ngun đất.


Khơng đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm , suy thối đất


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Ph ương tiện


Bản đồ đất Việt Nam


ảnh phẫu diện đất, có thể lấy các mẫu đất ở địa phửơng.


2. Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp …..
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tp


<b>III. Tiến trình trên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc.</b>



<b>2. Kim tra bµi cị: </b>Kiểm tra vở thực hành
<b>3. Bµi míi.</b>


Ơng cha ta đã khẳng định: "Tấc đất, tấc vàng". Đất là sản phẩm tự nhiên đồng thời


cũng là sản phẩm của con ngời Việt Nam. Con ngời chăm sóc, cải tạo và ni dỡng đất


để nó trở thành tài sản q. Vậy việc ngiên cứu, tìm hiểu những đặc tính của đất là rất


cần thiết.



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b>


<i><b>Tìm hiểu những đặc điểm chung của đất Việt </b></i>
<i><b>Nam</b></i>


? Dựa vào H36.1 cho biết đi từ bờ biển lên vùng
núi cao có những loại đất nào?


? Em hãy nêu nhận xét về số lợng các loại đất của
Việt Nam (nhiều hay ít) và giải thích tại sao?
Rất phong phú và đa dạng: 64 loi t chia thnh
19 nhúm.


? Đất hình thành do đâu?


- Đá mẹ, địa hình, sinh vật, khí hậu, con ngời.
Học sinh trả lời, GV nhận xét bổ sung.


? Dựa vào H36.2, kết hợp bản đồ đất Việt Nam,


nhóm đất Feralit và đất mùn núi cao cho biết:
? Hai loại đất trên địa hình nào? Chiếm bao nhiêu
% diện tích lãnh th?


? Tại sao có tên gọi nh vậy?


? HÃy nêu tính chất và giá trị sử dụng của 2 nhóm


<b>1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam</b>


- §Êt ë ViÖt Nam rÊt phøc t¹p và đa
dạng.


- Cú 3 nhúm t chớnh
+ t Feralit đồi núi thấp
+ Đất mùn núi cao


+ §Êt phï sa.


<i><b>* Nhóm đất Feralit.</b></i>


- Hình thành trực tiếp trên các miền
đồinúi thấp chiếm 65% diện tích tự
nhiên.


- Tính chất: Chua, nghèo mùn, nhiều sét.
- Màu đỏ vàng, nhiều hợp chất Fe, Al.
<i><b>* Nhóm đất mùn núi cao</b></i>


- Hình thành dới thảm rừng nhiệt đới


hoặc ôn đới vùng núi cao, 11%


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

đất này?


? Đá ong hình thành do đâu? Loại đá này gây ra
những tác hại gì? Muốn khắc phục chúng ta cần có
biện pháp gì?


GV cã thĨ cho häc sinh th¶o luËn nhãm.
Nhãm 1, 2: th¶o luËn 2 nhãm trªn.


Nhóm 3, 4: Thảo luận nhóm đất bồi tụ phù sa.
? Em hãy cho biết đất phù sa hình thành trên địa
hình nào? Chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?
? Màu sắc của đất.


? TÝnh chÊt ra sao?


? Đất phù sa có giá trị sử dụng nh thế nµo?


Sau khi các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm trình
bày.


GV chuẩn kiến thức và ghi vào bảng hệ thống hố các
loại đất.


<b>2. Hoạt động 2.</b>


<i><b>Tìm hiểu vấn về đề sử dụng và cải tạo đất ở</b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>



? Em hãy tìm các câu ca dao, tục ngữ nói lên kinh
nghiệm sử dụng đất của ơng cha?


* <i><b>Tích hợp </b></i>


<i><b>?</b></i> Ngày nay chúng ta đã sử dụng đất nh thế nào?
? Tại sao ở nửụực ta, diện tích đất xấu, đất trồng
đồi núi trọc ngày càng tăng với tốc độ cao?


Để giải quyết vấn đề này cần có những biện pháp
gì?


GV ; giáo dục HS vấn đề bảo vệ tài nguyên đất
…..đặc biệt hiện tượng đất ở Bình Phước


<i><b>* Nhóm đất phù sa.</b></i>


- Chiếm 24% diện tích đất tự nhiên
- Tập trung tại các vùng đồng bằng lớn
- Tính chất: Phì nhiêu, dễ canh tác và
làm thuỷ lợi, ít chua, tơi xốp, giàu mùn.


->Giúp nền NN vừa đa dạng vừa
chuyên canh có hiệu quả


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt</b>
<b>Nam </b>


- Đất là tài nguyên quý giá.


- Phải sử dụng đất hợp lý.


+ Miền đồi núi: chống sói mịn, rửa trơi,
bạc màu.


+ Miền đồng bằng ven biển. Cải tạo các
loại đất mùn, đất phèn


4. Cñng cố dặn dò:


GV cho hc sinh c phn ghi nh Sgk.
Cng c li ton b cỏc phn ó hc.


Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài.
Học sinh hoàn thành các bài tập.


Chuẩn bị bài mới.


<b>5. </b>Rút kinh nghiƯm


………
………
………


<b>Tuần 32, Tiết 43</b>
<b>Ngày soạn :25/3/2010</b>
<b>Ngày dạy :29/3/2010</b>


<b>Bµi37</b>

<b>:ĐẶC ĐIỂM SINH VAT VIET NAM </b>




I. <b>Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiÕn thøc:


-Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của sinh vật nước ta


-Nắm được các kiểu hệ sinh thái rừng ở nước ta và phân bố của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-Biết đất nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng trong đó có nhiều
lồi động vật thực vật phong phú và quý hiếm song do tác động của con người , nhiều hệ
sinh thái tự nhiên bị tàn phá , biến đổi và suy giảm về số lượng và chất lượng


-Nhà nước ta đã xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên ,các vườn quốc gia để bảo vệ phục
hồi phát triển rừng nguyên sinh


2. VÒ kÜ năng:


-Phõn tớch bng s liu v bin ng din tớch rừng


-Xác định trên bản đồ vị trí các vườn quốc gia ở Việt Nam
-Đọc bản đồ sinh vật ở nước ta


3. Về thái độ:


Cã ý thøc vµ hành vi bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Yêu mến môn học.


II. <b>CHUAN Bề</b>


1. Ph ương tiện



Bản đồ tự nhiên, thực động vật Việt Nam
Các tranh ảnh về các loài động vật, thực vật.


â2.Ph ương pháp:.quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ


3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ môitrường
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.


Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nớc ta và rút ra
nhận xét.


a) Đất Feralit đồi núi thấp: 65%
b) Đất mùn núi cao : 11%
c) Đất phù sa : 24%
GV nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


Giới thiệu: Sinh vật là thành phần chỉ thị của mơi trờng địa lý tự nhiên và gắn bó


với môi trờng ấy tạo thành hệ sinh thái thống nhất. Việt Nam là xứ sở của rừng và vô


vàn loài sinh vật đến tụ hội, sinh sống, phát triển qua hàng triệu năm trớc.



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


1. Hoạt động 1.(nhoựm /caởp)
Tìm hiểu đặc điểm chung.



? Dùa vµo kiến thức thực tế em hãy cho biết tên


các lồi sinh vật sống ở mơi trường khác nhau ?
(+cạn


+Nước (mặn , ngọt , lợ )
+Ven biển


=>Kết luận gì về sinh vật Việt Nam ?
GV : chuẩn kiến thức


? Dựa vào SGK cho biết sự đa dạng của sinh


vật Việt Nam được thể hiện ntn?


?Chế độ nhiệt ẩm gió mùa có ảnh hưởng ntn
tới sinh vật ?


GV : Kết luận


1. Đặc điểm chung.


- Sinh vật rất phong phú và đa dạng.
(thành phần loài và gen.kiểu hệ sinh
thái.về công dụng và sản phẩm.)


-Sinh vaọt phaõn voỏ khaộp nụi treõn laừnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>* Tích hợp mơi trường </b></i>



?Con người đãû tác động đến hệ sinh thái tự
nhiên ntn?


( Tàn phá , biến đổi , suy giảm về số lượng và
chất lượng …)


? Nhà nước ta đã làm gì để bảo vệ tài nguyên
sinh vật ?( xây dựng khu bảo tồn , vườn quốc
gia )=? Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên sinh
vật cho HS


Chuyển ý


<b>Hoạt động 2(cá nhân ):</b>tìm hiểu thành phần
loài sinh vật


GV: Treo bảng số liệu về các loài động thực
vật ở nước ta


Giải thích cuốn sách đỏ VN


? Dựa vào vốn hiểu biết hãy nêu những nhân tố
tạo nên sự phong phú vè thành phần lồi của
sinh vật nước ta ?


(-Khí hậu , thổ nhưỡng ,


-Thành phần bản địa và di cư -50%



<b>Hoạt động 3 :Thảo luận nhóm </b>


? Nhớ lại kiến thức cũ cho biết hệ sinh thái là
gì ?


Gv : Nhắc lại khái niệm hệ sinh thái


Cho HS thảoluận nhóm 4 nhóm tìm hiểu đặc
điểm nổi bật của từng hệ sinh thái


-Cử đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ đã
chuẩn bị sẵn


-GV nhận xét kết luận bằng bảng phụ chuẩn ->
cho điểm từng nhóm


2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật.


- Nc ta có gần 30.000 loài sinh vật,
Số loài quý hiÕm rất cao


-Mơi trường khí hậu ở nước ta thuận lợi


cho nhiều luồng sinh vật di cư tớøi


3. Sự đa dạng về hệ sinh thái


<b>Tờn h sinh thái</b> <b>Sự phân bố</b> <b>Đặc điểm nổi bật</b>


1.Hệ sinh thái rừng ngập



maên


-Rộng 300.000 ha dọc bờ


biển ,ven hải đảo -Sống trong bùn lỏng , câysú , vẹt đước các hải sản
,chim thú


2.Rừng nhiệt đới gió mùa Đồi núi ¾ diện tích lãnh


thổ từ biên giới Việt Trung
Lào vào Tây nguyên


-Rừng thường xanh ở Cúc
Phương Ba Bể


-Rừng thưa rụng lá –Tây
Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

vùng núi hoàng liên sơn


3.Khu bảo tồn thiên nhiên


và vườn quốc gia


11 vườn quốc gia (bài 3
-131)


-Nơi bảo tồn gen sinh vật tự
nhiên



-Cơ sở nhân giống , lai tạo
giống mới


-Phịng thí nghiệm tự nhiên
4.Nơng nghiệp Vùng nơng thơn đồng bằng


, vùng trung du miền núi


-Duy trì cung cấp lương thực
, thực phẩm


-trồng cây công nghiệp …
Rừng trồng và rừng tự nhiên khác nhau ntn?


GV : giới thiệu bài đọc thêm : vườn quốc
gia Cúc Phương


* Liên hệ một số hệ sinh thái ở Bình Phước
4. Củng cố dặn dị :


Điền kiến thức phù hợp để hoàn thành sơ đồ sau :


<b>*</b>Học bài ,làm bài tập , chuẩn bị bài mới<b> .</b>Tìm hiểu giá trị của tài nguyên Việt Nam
<b>5. </b>Rĩt kinh nghiƯm


………
………
………



<b>Tuần 32, Tiết 44</b>
<b>Ngày soạn :25/3/2010</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Baøi 38 :BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VIỆT NAM</b>


I. <b>Mơc tiêu bài học:</b>


1. Về kiến thức:


-Hiu c giỏ tr to lớn của tài nguyên sinh vật nước ta
-Thực trạng của nguồn tài nguyên


Sự phong phú đa dạng về sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ở
nước ta


-Biết Nhà nước ta đã ban hành chính sách và luật để bảo vệ v phỏt trin ti nguyờn rng


2. Về kĩ năng:


-Phõn tích bảng số liệu về biến động diện tích rừng và vẽ biểu đồ về sự biến động diện
tích rừng ở nước ta


3. Về thái độ:


-Có ý thức bảo vệ các loài động thực vật ở nước ta , địa phương , không tham gia các hoạt
động phá hoại …


-Có ý thức tìm hiểu và chấp hành các chính sách của nhà nước về bảo vệ động thực vật



II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Bản đồ hiện trạng rừng ở VN
-Tranh ảnh có liên quan


â2.Ph ương pháp:.Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ, liên hệ
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ mơitrường


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss
2.Kiểm tra bài cũ :


? Nêu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam
Xác định trên bản đồ các vườn quốc gia


(Đa dạng , phân bố khắp nơi trên lãnh thổ và phát triển quanh năm …có …thực vật và …động
vật …)


-Chỉ bản đồ
3. Bài mới


* Giới thiệu :Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú đa dạng nhưng


không phải là vơ tân .Chúng đang bị tài phá và có nguy cơ suy giảm


nhanh chóng . Chúng ta cùng tìm hiểu và đưa ra hưống giải quyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hoạt động 1 : Cặp nhóm </b>



?Cho biết những đồ dùng nhà em thường làm từ
chất liệu nào ?


(bàn ghế , đũa tre , rổ rá ...tre-nứa )


GV :Ngoài những vật dụng hàng ngày tài
ngun sinh vật cịn có giá trị to lớn trong kinh
tế văn hoá du lịch , bảo vệ môi trường sinh thái
?Quan sát bảng 38.1 cho biết một số giá trị của
tài nguyên thực vật Việt Nam ?


?Em hãy lấy ví dụ một số sản phẩm từ động
vật rừng , biển mà em biết ?


GV : Dùng bảng đã kẻ sẵn giá trị của tài
nguyên sinh vật .Yêu cầu HS thảo luận và điền
vào bảng


<b>GÍA TRỊ CỦA TÀI NGUYÊN SINH VẬT </b>


<b>1.Giá trị của tài nguyên sinh vật </b>


Kinh tế Văn hố –du lịch Mơi trường sinh thái
-Cung cấp gỗ , đồ dùng


-Lương thực , thực
phẩm


-Thuốc chữa bệnh


-Cung cấp nguyên liệu
sản xuất …


-Sinh vật cảnh
-Tham quan , du lịch
-Nghiên cứu khoa học
--Cảnh quan thiên
nhiên văn hoá đa dạng


-Điều hồ khí hậu , tăng lượng oxy ,
làm sạch khơng khí


-Giảm các loại ơ nhiễm trong mơi
trường


-Giảm nhẹ thiên tai hạn hán
-Oån định độ phì của đất …


<i><b>* Tích hợp </b></i>


? Từ bảng trên em có nhận xét đánh giá chung gì
về giá trị của tài nguyên sinh vật việt nam ?
( quý giá quan trọng không thể thiếu trong cuộc
sống hàng ngày nhưng không phải là vô tận )
GV : Đây là loại tài ngun có thể phục hồi được
vì vậy chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ nó ?
(khai thác đúng mức , đi đôi với bảo vệ , phục
hồi , tái tạo …)



GV : -> Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ tài
nguyên sinh vật ở Bình Phước –đặc biệt tỉnh
vùng núi tài nguyên rừng rất quan trọng


<b>Hoạt động 2 : Cá nhân </b>


GV sử dụng bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng
Việt Nam


? HS nhận xét veÀ sự suy giảm diện tích rừng
GV: Kết luận : ¾ là đồi núi nhưng vẫn nghèo về


- Có giá trị to lớn về kinh tế , văn


hoá , du lịch , bảo vệ môi trường
sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

rừng diện tích rừng đầu người thấp nhất ĐNA ,
bị thu hẹp nhanh chóng


Từ 1943-1993 giảm nhanh nhất
GV : chốt ý chính :


Mở rộng kiến thức


? Hiện nay chất lượng rừng ở nước ta ntn ?
Tỉ lệ che phủ rừng ?


 <i><b>Tích hợp </b></i>



Cho biết nguyên nhân làm diện tích rừng nước ta
bị suy giảm nhanh chóng ?


GV Hướng dẫn tìm hiểu ngun nhân mất rừng
-Chiến tranh huỷ diệt


-Cháy rừng


-Chăät phá khai thác quá mức phục hồi
-quản lí chưa chặt chẽ


? Biết được những nguyên nhân trên Nhà nước ta
đã làm gì ?


(Chính sách bảo vệ rừng )


? Với HS chúng ta phải làm gì để tham gia bảo
vệ rừng ?


? Biện pháp phát triển rừng của nước ta ?


GV : Như vậy rừng là một nguồn tài nguyên quý
giá chúng ta cần bảo vệ rừng . Vì bảo vệ rừng là
bảo vệ chính con người chúng ta


<b>Hoạt động 3 :Nhóm /cặp </b>


? Nếu rừng mất ảnh hưởng đến tài nguyên động
vật ntn ?



( mất nơi cư trú , huỷ hoại hệ sinh thái , tuyệt
chủng …)? Kể tên một số loài đang đứng trước
nguy cơ tuyệt chủng ( Tê giác , trâu rừng , bị tót
…)


? Động vật nước ta có nguy cơ tuyệt chủng và
giảm sút do những nguyên nhân nào ?


 <i><b>Tích hợp :</b></i>


? Chúng ta đã có biện pháp , phương pháp nào
để bảo vệ tài nguyên động vật -? Chúng ta phải
làm gì ?


-> GV cho HS thấy được sự cần thiết phải bảo vệ
tài nguyên động vật và thấy được mối quan hệ
giữa rừng vối động thực vật và con người qua sơ


-Rừng tự nhiên nước ta bị biến đổi
theo thời gian , diện tích và chất
lượng .


-Những năm gần đây diện tích rừng
đã tăng nhờ vấn đề trồng rừng .
Tuy nhiên tỉ lệ che phủ của rừng vẫn
còn thấp 33-35%


-Trồng rừng , phủ xanh đất trống đồi
trọc , tu bổ tái tạo rừng



-Sử dụng hợp lí rừng đang khai thác
-Bảo vệ đặc biệt khu rừng phòng hộ ,
đầu nguồn , du lịch , bảo tồn đa dạng
sinh học


<b>3.Bảo vệ tài nguyên động vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

đồ sau .


<b>Chuỗi quan hệ nhân quả do mất rừng gây ra</b>


<b>Mất rừng</b>


4. Củng cố dặn dò :


Hoàn thành sơ đồ sau : Nguyên nhân tài nguyên rừng bị suy giảm


<b>*</b>Học bài ,làm bài tập , chuẩn bị bài mới<b> .</b>Tìm hiểu Đặc điểm chung của tự nhiên VN


<b>5. R</b>ót kinh nghiƯm


………
………


<b>Tuần 33, Tiết 45</b>
<b>Ngày soạn :25/3/2010</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 39 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG CA T NHIấN VIT NAM</b>


I. <b>Mc tiêu bài học:</b>


1. VÒ kiÕn thøc:


- Nắm rõ những đặc điểm chung của tự nhiên Việt nam


Biết liên hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh kinh tế xã hội làm cơ sở cho việc học đia lí
kinh tế xã hội


- Nêu được những thuận lợi khó khăn của tự nhiờn


2. Về kĩ năng:


Ti nguyờn rng b suy gim


………


…….. ……… ……….


Aûnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của mọi lồikể cả con người


Giảm sự điều hồ KH
SV


tuyệt
chủng


Mất
nơi cư
trú



Lũ lụt Hạn


hán


Dịng
chảy thất
thường
Đất bị xói mịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Sử dụng bản đồ địa lí tự nhiên hoặc Atlat địa lí VN để nhận biết ( địa hình , hướng gió ,


dịng biển , dịng sơng lớn )


- Rèn luyện kĩ năng tư duy địa lí tổng hợp thơng qua việc củng cố và tổng kết các kiến


thức đã học về các hợp phần tự nhiên


3. Về thái độ:


Yêu mến thiên nhiên việt Nam


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Bản đồ tự nhiên VN
-Qủa địa cầu


-Việt nam trong ĐNA



â2.Ph ương pháp:.Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ, liên hệ
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ mơitrường


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss
2.Kiểm tra bài cũ


?Đặc điểm chung của khí hậu nước ta là gì ?


( nhiệt đới gió mùa ẩm , đa dạng , phức tạp , chia thành nhiều kiểu , miền khí hậu khác
nhau )


? Cấu trúc quan triọng của địa hình nước ta là gì ?


(3/4 là đồi núi trong đó đồi núi thấp là chủ yếu , đồng bằng ¼ lãnh thổ )
3. Bài mới


* Giới thiệu: với đặc điểm về khí hậu và cấu trúc địa hình như trên có ảnh hưởng ntn tới
đặc điểm tự nhiên nước ta


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1 : Cặp nhóm </b>


?sử dụng bản đồ tự nhiên hoặc atlát cho biết
tại sao nước ta mamg đặc điểm nhiệt đới gió
mùa ?



(Vị trí địa lí )


?Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện
qua những thành phần tự nhiên nào ?


(KH, ÑH ,ĐTV, Đ, SN)
GV Kết luận :


? Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ảnh hưởng
đến đời sống ntn?


?Theo em vùng nào tính chất nóng ẩm bị
xáo trộn nhiều nhất ( miền Bắc –mùa đông
GV sử dụng bản đồ tự nhiên VN để giải
thích thêm về vấn đề này


<b>1.Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa </b>


-Là tính chất nền tảng của thiên nhiên
Việt Nam


-Thể hiện trong các thành phần của cảnh
quan tự nhiên , rõ nét nhất là mơi tru6ồng
khí hậu nóng ẩm mưa nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Hoạt động 2 : Cá nhân </b>


?Tại sao thiên nhiên VN mang tính chất bán
đảo rõ rệt ?



GV: Dùng bản đồ ĐNA để khẳn định vị trí
của phần đất liền và vùng biển nước ta
Aûnh hưởng của biển ntn tới thiên nhiên VN
GV chốt


? Là đất nước ven biển VN có thuận lợi gì
cho phát triển kinh tế ?


<b>Hoạt động 3 :Nhóm </b>


GV chia lớp làm 3 nhóm –mỗi nhóm 1 vấn
đề


N1 : Đặc điểm nổi bật của tự nhiên nước ta
là gì ?


N2 :Cho biết tác động của đồi núi tới tự
nhiên nước ta ?


N3 :Miền núi nước ta có thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển kinh tế ?


GV kết luaän


<b>Hoạt động4 : Cá nhân </b>


? Nguyên nhân nào làm acho thiên nhiên
nước ta phân hoá đa dạng ?


? Dựa vào atlat kết hợp bản đồ cho biết


cảnh quan tự nhiên thay đổi từ đông sang
tây ntn?


Thấp lên cao ?
-Nam ra Bắc ?


?-> Tạo thuận lợi khó khăn gì cho phát triển
kinh tế ?


GV kết luận


-Aûnh hưởng của biển rất mạnh mẽ sâu sắc
, duy trì tăng cường tính chất nóng ẩm gió
mùa của thiên nhiên VN


<b>3.Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi </b>


-Có nhiều đồi núi


-Địa hình đa dạng tạo nên sự phân hoá
mạnh mẽ của các điều kiện tự nhiên


-Do VTĐL ,lịch sử phát triển tự nhiên nên
thiên nhiên phân hoá phức tạp : đ-t, t-c,
b-n


4. Củng cố dặn dò


-Dựa vào atlat giải thích tại sao thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ?
Thuận lợi khó khăn của thiên nhiên mang lại ?



-Học bài chuẩn bị bài thực hành tiết sau


<b>5. R</b>ót kinh nghiƯm


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Ngày soạn :25/3/2010</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 40 : THỰC HAØNH : ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP</b>


I. <b>Mơc tiªu bµi häc:</b>


1. VỊ kiÕn thøc:


-Nắm được cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của một lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên
-Mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên


-Sự phân hoá lãnh thổ tự nhiờn


2. Về kĩ năng:


-Cng c , rốn luyn k năng đọc phân tích , tổng hợp bản đồ , biểu d0ồ , lát cắt , bảng số
liệu


-Hình thành quan điểm tổng hợp khi nhận thức nghiên cứu về một vấn đề địa lí


3. Về thái độ:



-Yêu thích môn học , ham tìm hiểu


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Bản đồ khoáng sản VN
-Bản đồ tự nhiên VN
-Lát cắt tổng hợp


â2.Ph ương pháp:.Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ, liên hệ
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ mơitrường


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss


2.Kiểm tra bài cũ : Lồng ghép trong quá trình thực hành
3. Bài mới


* Giới thiệu : để tìm hiểu mối quan hệ giữa các thành pha n tự nhiên

à


chúng ta cùng khám phá bài thực hành hôm nay



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1 : Cặp nhóm </b>


? Xác định nội dung của bài thực hành
Giới thiệu kênh thông tin trên hình 40.1


? lát cắt chạy từ đâu đến đâu ?


-xác định hướng cắt AB
-tính độ dài AB


? Lát cắt chạy qua các ku vực địa hình nào
GV hướng dẫn HS khai thác kiến thức từ
kênh hình qua hệ thống câu hỏi có định
hướng


? Lát cắt đi qua các loại đất nào ?Phân bố ở
đâu ?


?lát cắt đi qua mấy kiểu rừng ?phát triển


<b>1.Đề bài </b>


*Tuyến cắt AB


-Chạy qua hồng liên sơn đến thanh Hoá
-Hướng : TB-ĐN


-Độ dài 360km


-Qua các khu vực địa hình : núi cao , cao
nguyên , đồng bằng


* Thành phần tự nhiên
+ 4 loại đá



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

trong đktn nào ?


Mỗi cặp tìm hiểu một trạm khí tượng


? Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của
3 trạm trình bày sự khác biệt khí hậu trong
khu vực


? đặc điểm chung của khí hậu khu vực là gì ?


<b>Hoạt động 2 : nhóm </b>


Chia lớp 3 nhóm –mỗi nhóm phụ trách tổng
hợp đktn theo một khu vực -. Điền vào bảng
có sẵn


* Sự biến đổi khí hậu của khu vực


-Khí hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi , có
sự biến đổi từ đồng bằng lên núi cao


<b>2.Tổng hợp các điều kiện theo khu vực</b>



đktn kv Hoàng Liên sơn Cao nguyên Mộc


Châu Đồng bằng Thanh Hoá
Độ cao địa hình Núi tb và núi cao


>2000-3000m Địa hình núi thấp<1000m Địa hình bồi tụ phù sa thấp và bằng


phẳng


Các loại đá Macma xâm nhập và


phun trào Trầm tích hữu cơ ( Đá vơi ) Trầm tích phù sa
Các loại đất Đất miền núi cao Feralit trên đá


vôi Đất phù sa trẻ
Khí hậu Lạnh quanh năm , mưa


nhieàu


Cận nhiệt vùng
núi , lượng mưa
và nhiệt độ thấp


Khí hậu nhiệt đới
Thảm thực vật Rừng ôn đới trên núi Rừng và đồng cỏ


cận nhiệt Hệ sinh thái NN
/ Cho nhận xét về quan hệ giữa đá và đất ?


Quan hệ giữa độ cao địa hình và khí hậu
? Quan hệ giữa khí hậu và rừng ?theo sự biến
đổi của nhiệt độ và lượng mưa ?


4. Củng cố dặn dò
Nhắc lại cho hs phương pháp làm bài thực hành


-Hoàn thành bài , chuẩn bị bài mới :MIỀN BẮC VÀ ĐƠNG BẮC BẮC BỘ



<b>5. R</b>ót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Tuần 34, Tiết 47</b>
<b>Ngày soạn :1/4/2010</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>MIEÀN BAẫC VAỉ ẹONG BAẫC BAẫC BO</b>


I. <b>Mục tiêu bài học:</b>


1. VỊ kiÕn thøc:


-Biết được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của miền


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài nguyên bảo vệ môi
trường của miền


-biết vùng có nhiều tài nguyên phong phú , đa dạng đặc biệt là tài nguyên k/s trong miền
có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng


-Biết hiện trạng về môi trường và một số biện pháp để bảo vệ môi trường , tài nguyên và
cảnh quan của vùng


2. Về kĩ năng:


-S dng bn , lc a lí tư nhiên miền bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ hoặc atlat địa lí
Việt Nam để trình bày vị trí giói hạn , các đặc điểm tự nhiên của miền


-Phân tích lát cắt địa hình của MBVĐBBB để thấy rõ hướng nghiêng của địa hình , một số
đặc điểm địa hình của miền



- vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu ở một số địa điểm của miền


-Phân tích số liệu về sự biến động tài nguyên khoáng sản , tài nguyên ruừng của miền
-Nhận biết hiện tượng xói mịn đất và ơ nhiễm biển ở một số địa phương trong miền


3. Về thái độ:


-Có ý thức lên tiếng bảo vệ các nguồn tài ngun khống sản , rừng …….


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Bản đồ tự nhiên miền BẮC VÀ ĐƠNG BẮC BẮC BỘ
- Tranh ảnh có liên quan


â2.Ph ương pháp:.Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ, liên hệ
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ mơi trường.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss


2.Kiểm tra bài cũ : kiểm tra vở thực hành
3. Bài mới


* Giới thiệu


Thiên nhiên nước ta rất đa dạng phức tạp có sự phân hố rõ rệt theo



lãnh thổ . Do đó hình thành nên 3 mie n địa lí tự nhiên khác nhau . Mỗi

à


mie n có những nét nổi bật ve cảnh quan tự nhiên và tài nguyên thiên

à

à


nhiên góp pha n phát triển kinh tế xã hội của cả nước

à



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1 :cá nhân </b>


Quan sát hình 41.1 ,atlat, lên bảng xác định
vị trí giới hạn của miền bắc và đông bắc
bắc bộ ?


-? Ýù nghĩa của vị trí địa lí? Đặc biệt đối với
khí hậu?


GV: chuẩn kiến thức.


<b>1. Vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền:</b>


- Nằm sát Chí Tuyến Bắc và Á nhiệt đới


Hoa Nam.


- Chịu ảnh hưởng trực tiếp nhiều đợt gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Hoạt động 2: cặp nhóm</b>


<b>? </b> Dựa vào SGK kết hợp Atlát cho biết đặc
điểm khí hậu nổi bật của miền -> ảnh
hưởng của nótới sản xuất nơng nghiệp và


đời sống con người?


( + Thuận lợi:…
+ Khó khăn:…)


? Vì sao tính chất nhiệt đới của miền bị
giảm sút manh mẽ?


( + Vị trí địa lí


+ Chịu ảnh hưởng trực tiếp gió mùa Đơng
Bắc


+ Địa hình đồi núi thấp, dãy núi chính
cánh cung mở rộng phía Bắc đón gió ĐB…)


<b>Hoạt động 3: Cá nhân</b>


GV: dùng Bản đồ tự nhiên phân tích.
? Dựa vào hình 41.1 kết hợp kiến thức đã
học cho biết:


- Các dạng địa hình của Miền Bắc- ĐBBB?
- Xác định các sơn nguyên đá vôi: Hà
Giang , Cao Bằng?


-các cánh cung lớn
-Đồng bằng sông Hồng


-Vùng quần dảo Hạ Long –Quảng Ninh


?Quan sát lát cắt địa hình 41.2 :cho nhận
xét về hướng nghiêng của địa hình
Gv: Kết luận


?Đọc tên các hệ thống sông lớn của miền
-Phân tích ảnh hưởng của địa hình , khí hậu
tới hệ thống sơng ngịi của miền


( Hướng chảy , mùa nước )


? Để phòng chống lũ lụt ở ĐBSH nhân dân
ta đã làm gì ?Việc đó dã biến địa hình ở
đây ntn?


GV giới thiệu thêm về hệ thống đê điều
của ĐBSH


<b>Hoạt động 4: Nhóm </b>


u cầu HS hoạt động nhóm cùng tìm hiểu
một câu hỏi


? Dựa vào sgk và kiến thức đã học kể tên


<b>2. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh </b>
<b>mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước.</b>


- Mùa đơng lạnh kéo dài nhất cả nước.
- Mùa hạ nóng, ẩm mưa nhiều, có mưa
ngâu…



<b>3.Địa hình phần lớn là đồi núi thấp với </b>
<b>nhiều cánh cung mở rộng về phía bắc và </b>
<b>quy tụ ở Tam Đảo </b>


Địa hình đồi núi thấp là chú yếu nhiều núi
cánh cung mở rộng về phía Bắc


-Đồng bằng sơng hồng
-Đảo , quần đảo vịnh bắc bộ


Nhiều sông ngòi : hệ thống sông Hồng và
sông Thái Bình


-Hướng chảy :TB-ĐN và vịng cung
Có 2 mùa nước rõ rệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

các tài nguyên khoáng sản của miền ?->
giá trị kinh tế ?


<i><b>* Tích hợp</b></i> :


?Vấn đề gì được đặt ra khi khai thác tài
nguyên phát triển kinh tế bền vững trong
miền .


Gv hướng dẫn các nhóm trình bày đại diện
trả lời


GV : giới thiệu một số tranh ảnh về cảnh


quan của vùng


Gv : tài nguyên k/s là một loai tài nguyên
không thể phục hồi chúng ta cần phải có
các biện pháp khai thác hợp lí , tiết kiệm …
* liên hệ Bình phước


-Miền giàu tài nguyên nhất cả nước , tài
nguyên phong phú , đa dạng


-Nhiều cảnh đẹp nổi tiếng:


-> Cần khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn tài
ngun


4. Củng cố dặn dị
-HS lên bảng xác định lại vị trí giới hạn của miền ?


? Sử dụng atlát ,bản đồ trình bày ngun nhân làm tính chất nhiệt đới của miền bị giảm sút
mạnh mẽ ?


-Hoïc bài , làm bài tập , chuẩn bị :MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ


<b>5. R</b>ót kinh nghiƯm


………
………


<b>Tuần 34, Tiết 48</b>
<b>Ngày soạn :1/4/2010</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>MIỀN TÂY BẮC VÀ BAẫC TRUNG BO</b>


I. <b>Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiến thức:


-Nờu và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền (núi cao nhất
cả nước ,khí hậu nhiệt đới gió mùa bị biến tính )


-Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài nguyên bảo vệ môi
trường của miền


-Biết miền có nguồn tài nguyên phong phú đặc biệt là tiềm năng thuỷ điện , tài nguyên
rừng với nhiều loại sinh vật quý hiếm , tài nguyên biển


-Biết một số vấn đề về bảo v mụi trng trong min


2. Về kĩ năng:


-S dng bản đồ , lược đồ tự nhiên của miền hoặc atlat để trình bày vị trí giới hạn , các đặc
điểm tự nhiên của miền


Phân tích bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trong miền để thấy rõ
sự khác nhau về mùa mưa


-Xác định trên bản đồ các bãi tắm , các vườn quốc gia của miền


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-Có ý thức giữ gín bảo vệ tài ngun



II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Bản đồ tự nhiên miền tây bắc và bắc trung bộ
Aûnh dãy hoàng liên sơn , trường sơn bắc


â2.Ph ương pháp:.Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ, liên hệ
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ mơi trường.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss


2.Kiểm tra bài cũ : Sử dụng atlat giải thích vì sao tính chất nhiệt đới gió mùa bị giảm sút
mạnh mẽ ?


(hướng địa hình –cánh cung mở rộng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi khí hậu gió mùa lạnh khô
…)


3. Bài mới


* Giới thiệu :Là vùng có nguồn thuỷ điện giàu có nhất cả nước tây bắc có đặc điểm tự
nhiên khác với bắc trung bộ ntn chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hơm nay


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :cá nhân </b>


? Dựa vào atlat kết hợp hình 41.2 xác định


-vị trí , giới hạn của vùng ?


( từ vĩ tuyến 16-230<sub> B – thuộc hữu ngạn sông </sub>


Hồng từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế )


-> dựa vào giới hạn vừa trình bày cho biết cùng
kéo dài bao nhiêu vĩ độ


GV chốt kiến thức


GV :sử dụng bản đồ tự nhiên Việt Nam giới
thiệu vị trí giới hạn của miền .Phân tích nét đặc
trưng của miền và ảnh hưởng của biển ở phía
Đơng Nam


<b>Hoạt động 2 :bàn </b>


? Dựa vào hình 42.1 kết hợp kiến thức đã học
cho biết


-kiểu địa hình phổ biến của miền


-Tại sao nói đây là miền có địa hình cao nhất
Việt Nam


? Chứng minh nhận xét trên ?
(nguốn gốc địa chất …)


? Đỉnh núi cao nhất của miền là gì ?



? Lên xác định các đỉnh cao >2000m , so sánh


<b>1. Vị trí và phạm vi lãnh thổ </b>


-Kéo dài 7 vĩ độ


-Từ vùng núi tây Bắc đến Thừa Thiên
Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

với miền bắc và đông bắc bắc bộ
- Các dãy núi lớn


- Các cao ngyên đá vôi
- Các hồ thuỷ điện
- Các dịng sơng lớn
-GV chuẩn xác kiến thức


? Hướng phát triển của các địa hình nêu trên ?
? Địa hình ảnh hưởng ntn tới khí hậu , sinh vật
( Khí hậu , sinh vật phân bố theo đai cao )


<b>Hoạt động 3 :Cá nhân </b>


? Dựa vào SGK cho biết mùa đông ở miền này
có gì khác so với miền bắc và đơng bắc bắc
bộ?


( ấm áp hơn )



? Giải thích tại sao miền lại có mùa đơng ngắn
và ấm hơn miền bắc và đông bắc bắc bộ ?
? Khí hậu lạnh của miền chủ yếu do yếu tố nào
Khí hậu nhiệt đới gió mùa bị biến tính mạnh do
những yếu tố nào ?


? Mùa hạ khí hậu của miền có đặc điểm gì ?
Hãy giải thích hiện tượng gió tây nam khơ
nóng ở nước ta ?


Vùng nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất ?


<b>Hoạt động 4 :Cá nhân</b>


GV<b>: </b>Giới thiệu khái quát tài nguyên chính của
miền


? Năng lượng: Tiềm năng hàng đầu dựa vào
thế mạnh gì?


- KS: Xác định vị trí và địa danh của các mỏ
H42.1?


- Rừng: Địa hình Núi chịu ảnh hưởng gì tới đất
đai, sinh vật.


- Biển: Bãi biển nào đẹp nhất, nổi tiếng nhất?
- Nêu giá trị tổng hợp của hồ Hồ Bình.


<i><b>* Tích hợp</b></i> :ở miền đang có hiện tượng suy


thối về tài ngun mơi trường ntn?


Khai thác bừa bãi , cháy rừng do ý thức người
dân , lũ do chặt phá rừng đầu nguồn -> đất đai
bị rửa trôi , bạc màu đất-> Chúng ta cần phải
có các biện pháp tich cực để khai thác nguồn


-Địa hình cao đồ sộ hiểm trở . Nhiều
đỉnh núi cao tập trung tại miền , cao
nhất cả nước


- Các dãy núi cao , các sông lớn , các
cao nguyên đá vôi chạy theo hướng
TB-ĐN


-Đồng bằng nhỏ hẹp


<b>3. Khí hậu đặc biệt do tác động của </b>
<b>địa hình </b>


-Mùa đơng đến muộn và kết thúc sớm


- Khí hậu lạnh chủ yếu do núi cao , tác
động của các đợt gió mùa ĐB đã giảm
nhiều.


- Mùa hạ đến sớm có gió mùa tây nam
- Mùa mưa chuyển dần sang thu đông
- Mùa lũ chậm dần



<b>4. Tài nguyên phong phú đa dạng </b>
<b>được điều tra khai thác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

tài nguyên hợp lí mà không làm ảnh hưởng đến
môi trường


<b>Hoạt động 5 :Cá nhân</b>


GV: Vì sao bảo vệ rừng và phát triển rừng là
khâu then chốt để xác định cuộc sống vững bền
của nhân dân miền TB và BTB.


( Lũ lụt, lũ quét…)


? Bằng kiến thức SGK và tt cho biết thiên tai
thường xảy ra ở vùng là gì?


- Chủ động phịng chống thiên tai.


<b>5. Bảo vệ mơi trường và phòng chống</b>
<b>thiên tai:</b>


- Nổi bật là bảo vệ rừng đầu nguồn tại
các sườn núi cao và dốc. Trong miền
phát triển tốt vốn rừng hiện nay.


<b>4. Cùng cố- Dặn dò</b>
<b>* </b><i><b> Củng cố:</b></i>


? Nêu những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền TB và BTB?



? Vì sao bảo vệ rừng và phát triển rừng là khâu then chốt để xác định cuộc sống vững bền
của nhân dân miền TB và BTB?


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Học bài và làm bài tập SGK.


- Chuẩn bị bài Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


<b>5. Rút kinh nghiệm </b>


………
………
………


<b>Tuần 35, Tiết 49</b>
<b>Ngày soạn :1/4/2010</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 43 :MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BO</b>


I. <b>Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiến thức:


-Bit c vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền


- Các đặc điểm tự nhiên nổi bật về tự nhiên của miền :
+Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình nóng quanh năm
+Địa hình chia thành 3 khu vực rõ rệt



+Tài nguyên phong phú tập trung , dễ khai thác
-Oân tập , so sánh với 2 miền đã học


-Biết được miền có nhiều tài nguyên nhưng cn c bo v mụi trng


2. Về kĩ năng:


-Cng cố , rèn luyện kĩ năng xác định vị trí , giới hạn của một miền tự nhiên , vị trí một số
núi cao ,cao ngun ,sơng lớn của từng khu vực


-Phân tích các yếu tố tự nhiên của miền


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- So sánh các số liệu về tài nguyên của miền so với các vùng khác trong cả nước .


3. Về thái độ:


-Có ý thức giữ gín bảo vệ tài ngun


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Bản đồ tự nhiên VN


-Bản đồ tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
-Tài liệu tranh ảnh có liên quan


2.Ph ương pháp:.Thảo luận ,quan sát , phân tích , nhận xét , tổng hợp , chỉ bản đồ, liên hệ
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, sách bài tập,tài liệu chuẩn , bảo vệ môi trường.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss
2.Kiểm tra bài cũ :


?Nêu các đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây Bắêc và Bắc Trung Bộ ? So sánh với
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ?


(Kéo dài 7 vĩ độ


-Từ vùng núi tây Bắc đến Thừa Thiên Huế
-Địa hình cao đồ sộ hiểm trở .


-Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm


- Khí hậu lạnh chủ yếu do núi cao , tác động của các đợt gió mùa ĐB đã giảm nhiều.
- Mùa hạ đến sớm có gió mùa tây nam


-Tài nguyên của miền phần lớn còn ở dạng tiềm năng tự nhiên
* Khác nhau rõ nhất là về khí hậu và hướng địa hình )


3. Bài mới


* Giới thiệu: Gv sử dụng bản đồ tự nhiên VN để khái quát về 2 miền đã học và giới thiệu
khái quát vị trí của miền 3 trên cả nước


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :cá nhân </b>



Gv : Dùng bản đồ tự nhiên VN để hướng
dẫn HS nhận biết giới hạn chung các khu
vực trong 3 miền


?Dựa vào hình 43.1 xác định vị trí và giới
hạn miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
( Từ vĩ tuyến 16-nam bạch Mã trở về phía
Nam –gồm 32 tỉnh và thành phố ) –Xác
định rõ khu vực trong miiền


<b>Hoạt động 2 :theo nhóm </b>


<b>GV </b>yêu cầu mỗi nhóm trao đổi , thảo luận
một câu hỏi


N1 :Tại sao nói rằng khu vực là 1 miền


<b>1.Vị trí và phạm vi lãnh thổ</b>


-Từ Đà Nẵng tới Cà Mau , có diện tích
rộng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm , có mùa
khơ sâu sắc


(Nhiệt độ , thời gian 2 mùa )


N2 :Vì sao miền có chế độ nhiệt ít biến
động và khơng có mùa đơng lạnh như 2


miền đã học ?( tác động gió mùa giảm ,ảnh
hưởng của gió tây khơ nóng


N3 :Vì sao mùa khơ miền Nam diễn ra gay
gắt so với 2 miền ở phiá Bắc


GV kết luận :


<b>Hoạt động 3 :Cặp nhóm </b>


Gv : Nhắc lại lịch sử phát triển tự nhiên
của miền


- Phân tích mối quan hệ giữa địa chất và địa
hình (Duyên hải Nam Trung Bộ , Tây
Nguyên , Đông Nam Bộ , Tây nam Bộ )
?Dựa trên hình 43.1nêucác dạng địa hình
chính của miền ?


-Tìm những đỉnh núi cao trên 2000m
-Các cao nguyên bazan


GV :Cho hs so sánh đb Bắc Bộ và Nam Bộ
Dựa vào bài tập sau


Nối cột A với cột B cho phù hợp


- Miền có khí hậu nóng quanh năm


+ Nhiệt độ trung bình 25-27o<sub>C </sub>



Mùa khơ kéo dài 6 tháng dễ gây ra hạn
hán và cháy rừng


+Có gió tín phong Đơng Bắc khơ nóng và
gió mùa tây nam nóng ẩm thổi thường
xuyên


<b>3. Trường Sơn Nam hùng vĩ và đồng </b>
<b>bằng Nam Bộ rộng lớn </b>


<b>Đồng bằng</b> <b>Các đặc điểm</b>


Châu thổ sông Hồng


Châu thổ sơng Cửu Long


1. Có hệ thống đê lớn ngăn lũ
2. Có nhiều ơ trũng nhân tạo
3. Có nhiều cồn cát ven biển
4. có mùa khơ sâu sắc


5. Có chế độ nhiệt ít biến động
6. Có mùa đơng lạnh giá


7. Có nhiều bão


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Hoạt động4 :nhóm </b>


N1 :Khí hậu đất đai


N2 :Tài ngun rừng
N3 :Tài ngun biển


GV nói thêm phần dầu khí thềm lục địa
phía Nam


<i><b>* Tích hợp </b></i>


? Để phát triển bền vững khgu vực cần phải
làm gì ?


Rừng bị tàn phá , cháy rừng , đất bị bác
màu , nước bị ô nhiễm ….


<b>4. Tài nguyên phong phú và tập trung , dễ</b>
<b>khai thác </b>


<b>-</b>Tài ngun có quy mơ lớn , chiếm tỉ trọng
cao so với cả nước : Đất phù sa , bazan,
rừng , trữ lượng dầu khí , quặng bơxít


Cần chú trọng bảo vệ môi trường rừng ,


biển , Đất và các hệ sinh thái tự nhiên .


<b>4. Cùng cố- Dặn dò</b>
<b>* </b><i><b> Củng cố:</b></i>


Lập bảng so sánh 3 miền tự nhiên theo mẫu
Miền Miền Bắc và Đông



Bắc Bắc Bộ Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Địa chất , địa hình Nền cổ thấp , hướng


vòng cung


Khí hậu Có mùa đơng lạnh
giá nhất cả nước
Sơng ngịi


Đất , sinh vật
Bảo vệ mơi trường


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


Học bài , làm bài tập , tìm hiểu địa lí Bình Phước


<b>5. Rút kinh nghiệm </b>


………
………
………


<b>Tuần 35, Tiết50</b>
<b>Ngày soạn :1/4/2010</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>THỰC HÀNH : TèM HIU A PHNG</b>


I <b>Mc tiêu bài học:</b>



1. Về kiÕn thøc:


-Giúp HS nắm bắt được vị trí của điểm thực địa


-Yù nghĩa của địa điểm trên đối với địa phương , cả nước
-Hình dạng kích thước …


2. VỊ kĩ năng:


-o c ,quan sat a im , phõntớch s liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Có ý thức giữ gín bảo vệ di sản


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


- Giấy , bút chì ,la bàn , thước dây , thước kẻ
- Nội dung có liên quan


2.Ph ương pháp:


- Quan sát , đo thực tế , thảo luận , thống nhất …
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC </b>


1. Oån định :ktss
2.Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới



* Giới thiệu: Chúng ta sẽ đi thực tế để tìm hiểu một vùng đất anh hùng , một mốc son của
tỉnh Bình Phước : Đó là tượng đài Thuận Phú


* Nội dung thực hành


GV hướng dẫn HS cách tiến hành thực tế .Chia lớp 2 nhóm có nhóm trưởng , thư kí điểm
danh và quản lí tổ viên


* Chuẩn bị :


Giấy bút , la bàn ,thước đo


-Thu thập một số thôn tin về tượng đài từ dân cư


-từng tổ viên tự theo dõi quan sát , tìm hiểu dưới sự phân công cụ thể của tổ trưởng
-Tổ trưởng tiếp nhận và tổng kết các thông tin thu được báo cáo cho GV


-Mỗi tổ làm việc cụ thể như sau


+Tìm hiểu tên gọi của tượng đài :Tượng đài chiến thắng


+Vị trí :Nằm ở ngã 3 Thơn Thuận Phú –xã Thuận Phú –Huyện Đồng Phú , Nằm sát đường
DT741


+Hình dạng : Cao khoảng 4m có hình 3 chiến sĩ bồng súng màu đen , có dạng hình khối
vuông 4 mặt


+Lịch sử phát triển : được xây dựng trong thời kì kháng chiến chống Mỹ , Hiện nay trở
thành di tích văn hố của tỉnh



+ Vai trò :Là mốc son vẻ vang của xã trong cơng cuộc kháng chiến cứu nước , góp phần
vào thắng lợi chung của cả nước


Gv thu thaäp thông tin và chuẩn xác lại
4. Cùng cố- Dặn dò


* <i> Củng cố:</i>


<i>Gv </i>đáng giá kết quả thực hiện được của từng tổ và nói thêm về ý nghĩa của tượng đài trong
công cuộc kháng chiến của địa phương và tổng kết , kết thúc hành trình thực tế


<i>* Dặn dị: </i>Học bài từ 14-43 tiết sau ơn tập chuẩn bị thi học kì
5. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

………
………


<b>Tuần 36, Tiết51</b>
<b>Ngày soạn :1/4/2010</b>
<b>Ngày dạy</b>


<b>Tiết 51 : ƠN TẬP THI HỌC KÌ II</b>



I <b>Mục tiêu bài học:</b>


1-Kin thc :


H thng hoỏ cỏc kin thức về châu Á , về tự nhiên các châu lục và về lãnh thổ Việt Nam .
2- Kĩ năng :



Đọc và phân tích lược đồ,tranh, biểu đồ,
II. <b>CHUẨN BỊ</b>


1. Ph ương tiện


-Các kênh hình trong sách giaĩ khoa
- Các loại bản đồ hoặc atlat


2.Ph ương pháp: Vấn đáp , quan sát , thảo luận , phân tích , sử dụngbản đồ , atlat
3. Tài liệu tham khảo : sgk , sgv, bài tập .


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


1. n định :ktss
2.Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới


* Giới thiệu: Bài ơn tập


GV nêu các câu hỏi ôn tập học sinh dựa vào hệ thống kênh hình và kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi


Nêu đặc điểm cơ bản của nền kinh tế các nước Đơng Nam Á ?


<b>?</b> Vì sao các nước ĐNA tiến hành cơng nghiệp hố nhưng kinh tế phát triển chưa vững


chaéc ?


<b>?</b>Năm thành lập , mục tiêu thành lập của ASEAN?Kể tên các quốc gia gia nhập ASEAN


theo thứ tự thời gian?


<b>?</b> Gia nhập ASEAN Việt Nam có cơ hội gì và thách thức gì ?


Nội lực là gì ? Nội lực làm bề mặt Trái Đất thay đổi như thế nào ?Kể tên các dạng địa hình


nào do nơi lực tác động


Ngoại lực là gì ? Ngoại lực làm bề mặt đất thay đổi như thế nào ?


?Những thành tựu nổi bật của nền kinh tế VN trong thời kì đổi mới


Vị trí và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho cơng cuộc xây


dựng đất nước ?


Vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm , hãy chứng minh qua đặc điểm của


biển ?


Dựa vào atlat cho biết nước ta có những tài nguyên khoáng sản nào ? cho biết giá trị kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Dựa vào atlat cho biết đặc điểm chung địa hình nước ta ?Địa hình nước ta hình thànhvà biến


đổi do những nhân tố chủ yếu nào ?


Dựa vào atlat chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa .Nét độc đáo


của khí hậu nước ta thể hiện ở mặt nào ?



Nước ta có mấy mùa khí hậu ? Nêu đặc trưng khí hậu từng mùa .


Sơng ngịi nước ta có các đặc điểm chung nào ? Nhân tố nào đã tạo nên đặc điểm trên


Dựa vào atlat cho biết nước ta có các loại đất nào ? loại nào là chiếm diện tích chủ yếu ? cho


biết gía trị sử dụng từng loại đất .


Nêu đặc điểm chung sinh vật nước ta ?


Tự nhiên nước ta có các đặc điểm chung nào ?Đặc điểm nào là chủ yếu .


Trình bày nhửng đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Bắc và Đơng Bắc bắc bộ ?


Trình bày những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ.Nhân tố nào


là chủ yếu hình thành nên đặc điểm tự nhiên của miền .


Trình bày những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Nam Trung bộ và Nam Bộ . Vì sao


Nam Bộ có nhiều thuận lợi để phát triển nơng nghiệp ?
<b>4. Cùng cố- Dặn dò</b>


<b>* </b><i><b> Củng cố:</b></i>


Gv : hướng dẫn HS làm bài thi và chốt lại kiến thức cơ bản


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


Ơân lại tất cả các kiến thức trong đề cương , làm cá bài tập trong SGK


5. Rút kinh nghiệm


</div>

<!--links-->

×