Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on tap C1 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TRƯỜNG THPTDL LÔMÔNÔXỐP</i>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 10</b>



CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP



<b>A. Các bài tập trong SGK, SBT: </b>
<b>B. Các bài tập tham khảo:</b>


<i><b>Bài 1: Xét các mệnh đề chứa biến sau:P(x): “x là một học sinh giỏi” ,Q(x): “x là </b></i>
một học sinh đỗ đại học” Gọi X là tập hợp toàn thể học sinh . Hãy diễn đạt bằng lời
các mệnh đề sau:


a. ∀<i>x</i>∈<i>X , P</i>(<i>x</i>)⇒<i>Q</i>(<i>x</i>) <sub> b. </sub> ∀<i>x</i>∈<i>X ,Q</i>(<i>x</i>)⇒<i>P</i>(<i>x</i>)
c.

<i>x</i>

<i>X ,Q</i>

(

<i>x</i>

)⇒

<i>P</i>

(

<i>x</i>

)

d.

<i>x</i>

<i>X , P</i>

(

<i>x</i>

)⇒

<i>Q</i>

(

<i>x</i>

)



<i><b>Bài 2: Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng:</b></i>
a.

exists x,y in R rSup { size 8{*} } :x rSup { size 8{2} } + ital xy+y rSup { size 8{2} } =0

b.

forall n >= 2,n in N:n rSup { size 8{2} } >n+1



c.

forall x in Q:x rSup { size 8{2} } <> 5

d.  <i>x y x y</i>, :  0


<i><b>Bài 3: Cho 2 mệnh đề : P: “Hai véc tơ </b></i> ⃗<i>a</i> <sub> và </sub> ⃗<i>b</i> <sub>bằng nhau”, Q: “Hai véc tơ </sub> ⃗<i>a</i>
và ⃗<i>b</i> cùng độ dài”. Hãy phát biểu các mệnh đề kéo theo :


<i>P</i>

<i>Q ,Q</i>

<i>P , P</i>

<i>Q ,Q</i>

<i>P</i>

<sub> và nêu tính đúng sai của nó .</sub>
<i><b>Bài 4: CM định lý sau bằng phản chứng :</b></i>


a. “Nếu n là số tự nhiên , <i>n</i>2 <sub> chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6”</sub>


b. “Với mọi số tự nhiên n, nếu 7n+4 là số lẻ thì n là số lẻ”



c. “Với mọi số tự nhiên n, nếu 3n+2010 là số chẵn thì n là số chẵn”


<i><b>Bài 5: Sử dụng thuật ngữ “Điều kiện đủ”, “Điều kiện cần” để phát biểu định lý sau:</b></i>
a. “Nếu n chia hết cho 8 thì n chia hết cho 4”


b. “Trong <i>Δ ABC</i> nếu AB>AC thì <i>C</i>^> ^<i>B</i> <sub>”</sub>


c. “Nếu x là một số hữu tỉ thì <i>x</i>2 <sub> là một số hữu tỉ ”</sub>


d. “ Nếu một tam giác có một góc bằng 900 <sub> thì đó là tam giác vng ”</sub>
e. “ Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB//CD và AB=CD”


<i><b>Bài 6: Hãy phát biểu mệnh đề đảo của các định lí trong bài tập 5 .Và xét tính đúng </b></i>
sai của mệnh đề đó.Trong trường hợp mệnh đề đảo đúng hãy phát biểu định lí bằng
cách sử dụng thuật ngữ :” Điều kiện cần và đủ” hoặc “ Khi và chỉ khi” để gộp cả hai
định lí thuận và đảo.


<i><b>Bài 7: Chứng minh rằng : </b></i>


Nhãm To¸n 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>TRƯỜNG THPTDL LÔMÔNÔXỐP</i>
a. ¿¿


<i>A</i>( <i>A</i>


¿=<i>A</i>∩<i>B</i>¿ b.


¿



<i>A</i>∪ (<i>B</i>


¿=<i>A</i>∪<i>B</i>¿
c.


¿


( <i>A</i>
¿
¿


¿⊂ <i>A</i> } d. <i>A</i>∩(<i>B</i>∪<i>C</i>)=(<i>A</i>∩<i>B</i>)∪(<i>A</i>∩<i>C</i>)


e. <i>A</i>∪(<i>B</i>∩<i>C</i>)=(<i>A</i>∪<i>B</i>)∩(<i>A</i>∪<i>C</i>) <sub> f. </sub> (<i>A</i>∩<i>B</i>∩<i>C</i>)∩(<i>A</i>∩<i>B</i>)


<i><b>Bài 8: Cho các tập hợp sau: </b></i>

<i>A</i>

=

{

<i>x</i>

<i>R</i>

:

|

<i>x</i>

1

|≤

4

}

,

<i>B</i>

=

{

<i>x</i>

<i>R</i>

:

|

2

<i>x</i>

+

3

|>

5

}


<i>C</i>={<i>x</i>∈<i>R</i>:<i>x</i>−2>0} <sub>. Tìm các tập hợp sau: </sub>


¿
¿


<i>A</i>∪<i>B ; A</i>∪<i>C ; B</i>∪<i>C ; A</i>∩<i>B ; A</i>∩<i>C ; B</i>∩<i>C ; A</i> <i>A</i>}


¿


<i><b>Bài 9: Cho các tập hợp sau : </b>A</i>

<i>x R</i> : 2<i>x</i> 1 9

,


6


: 3



2 8


<i>B</i> <i>x R</i>


<i>x</i>
 
 
<sub></sub>   <sub></sub>

 
 


<i>C</i>

<i>x R</i> : 4<i>x</i> 2 0

, <i>D</i>
Tìm các tập hợp sau:


; ; ; ; ; ; ; ; \ ; \


<i>A B A C B C A B A C B C B</i>      <i>D C</i><i>D A B A C</i>
<i><b>Bài 10: Cho hai nửa khoảng : A=[-5;1) ; B=[m;+</b></i> ∞ )


a. Tìm m để <i>A</i>∪<i>B</i> là một khoảng.
b. Tìm <i>A</i>∩<i>B</i> <sub> ( biện luận theo m)</sub>


<i><b>Bài 11: Một hình bình hành có diện tích là : </b></i> <i>S</i>=379<i>,</i>3085<i>cm2</i>±0<i>,</i>0003<i>cm2</i> <sub>.</sub>


Xác định các chữ số chắc của S.


<i><b>Bài 12: Cho biết </b></i>

3

=

1

<i>,</i>

7320508....

<sub>Viết số gần đúng của </sub>

<sub>√</sub>

3 <sub> theo quy tắc làm tròn</sub>
đến hai, ba, bốn, chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường

hợp .


<i><b>Bài 1</b><b> 3 :</b><b> Hãy viết kí hiệu khoa học của các kết quả sau: </b></i>


a. Mỗi học sinh trung học cần dùng khoảng 30 quyển vở trong một năm học.
Hỏi trường Lomonoxop có 2800 học sinh cần dùng bao nhiêu vở trong vịng 12
năm?


b. Người ta tính được trung bình mỗi một cây xanh có diện tích bề mặt lá
khoảng 50m2<sub>. Hỏi với hai triệu rưỡi cây xanh của Hà nội thì diện tích bề mặt là bao </sub>


nhiêu?


Nhãm To¸n 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TRƯỜNG THPTDL LƠMƠNƠXỐP</i>


<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<i><b>Bài 1: Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: </b></i>


Đúng Sai
Nam định là một tỉnh của Việt Nam


99 là số nguyên tố


1025 là số chia hết cho 5


5 <sub> là số hữu tỉ</sub>


Nếu a là số nguyên tố thì a3<sub> là số nguyên tố</sub>



x2<sub>=a </sub> <sub>⇔</sub><i>x</i><sub>=</sub>

<i>a</i>


x>a ⇔<i>x</i>2>4


<i><b>Bài 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “</b></i> ∀<i>x</i>∈<i>R</i>:<i>x</i>2+<i>x</i>+1>0 <sub>”là mệnh đề :</sub>


A: exists x in R:x rSup { size 8{2} } +x+1>0 B: exists x in R:x rSup { size 8{2} } +x+1 <= 0
C: exists x in R:x rSup { size 8{2} } +x+1=0 D: forall x in R:x rSup { size 8{2} } +x+1 <= 0


<i><b>Bài 3: Cho mệnh đề chứa biến : P(x) :”x</b></i>2<sub><13-x”. Mệnh đề đúng là mệnh đề ;</sub>


a. P(-4) b.P(5) c. P(4) d. P(-5)
<i><b>Bài 4: Biết P</b></i> ⇒ Q là mệnh đề đúng .Ta có :


a. P là điều kiện cần để có Q b. P là điều kiện đủ để có Q
c. Q là điều kiện cần và đủ để có P d.Q là điều kiện đủ để có P
<i><b>Bài 5: Cho tập A={-2;-1;0;1;2;3}. Khi đó ta cũng có:</b></i>


a. <i>A</i>=[−1<i>;</i>4)∩<i>N</i> <sub> b. </sub> <i>A</i>=[−1<i>;</i>4)∩<i>Z</i>
c. <i>A</i>=[−1<i>;</i>4)∩<i>N</i>¿ d. <i>A</i>=[−1<i>;</i>4)∩<i>Q</i>


<i><b>Bài 6: Cho hai tập : A=[-5;8] B=</b></i> (−∞<i>;</i>−1)∪[3<i>;</i>+∞) <sub>. Khi đó </sub> <i>A</i>∩<i>B</i> là:
a. [−5<i>;</i>−1)∪(3<i>;</i>8] <sub> b. </sub>

[

−5<i>;</i>−1

]

∪[3<i>;</i>+∞)


c. [−5<i>;</i>−1)∪[3<i>;</i>8] <sub> d. </sub> (−∞<i>;</i>−1)∪[8<i>;</i>+∞ )


<i><b>Bài 7: Cho hai tập hợp : A=</b></i> {<i>x</i>∈<i>R</i>:3<i>x</i>+5>2<i>x</i>+7} , B=

{

<i>x</i>

<i>R</i>

:

|

<i>x</i>

1

|<

5

}


Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập hợp A và B là :



a. -3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6 b. -3;-2;-1;0;1
c. Có vơ số d. 3;4;5


<i><b>Bài 8: Cho các tập : </b></i> <i>A</i>=(−∞<i>;</i>−3)<i>ơB</i>=[4<i>;</i>+∞ )<i>ơC</i>=(−1<i>;</i>7)<i>ơ</i> <sub>. Khi đó tập </sub> (<i>A</i>∪<i>B</i>)∩<i>C</i> <sub>là</sub>
:


a. {<i>x</i>∈<i>R</i>:4≤<i>x</i><7} b. {∀<i>x</i>∈<i>R</i>:<i>x</i><−3∪<i>x</i>>7}


Nhãm To¸n 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TRƯỜNG THPTDL LƠMƠNƠXỐP</i>


c. {<i>x</i>∈<i>R</i>:−1<<i>x</i>≤4} <sub> d. </sub> {<i>x</i>∈<i>R</i>:<i>x</i>≥4}


<i><b>Bài 9: Cho </b></i>

5

2

<i>,</i>

23606797...

<sub>. Giả sử ta lấy 2,236 làm giá trị gần đúng của </sub>

<sub>√</sub>

5 <sub>. </sub>
Khi đó sai số tuyệt đối khơng vượt q :


a.0,001 b.0,002 c.0,0001 d.0,00007
<i><b>Bài 10: Cho số a=2007,2008</b></i> ± 0,02. Số các chữ số chắc của a là:


a. 4 b.5 c. 6 d. 7


Nhãm To¸n 10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×