Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuan 1 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Tìm từ đồng nghĩa theo u cầu BT 1; BT2 (2 trong số 3 từ ); đặt câu được với từ


đồng nghĩa, theo mẫu BT 3.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài
tập 1 và bài tập 2.


- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dịng sơng.
Cấu tạo của bài “Nắng trưa”.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về từ


đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết
vận dụng để làm bài tập”.


- Hoïc sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ</b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
<b>Phương pháp: Trực quan, thực hành</b>


- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1


 Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ 


gioáng nhau.


- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết,
vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm


<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần</b>
<b>giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. </b>


So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a
-đoạn b.


- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


 Giaùo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)


- u cầu học sinh đọc câu 2.



- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một
tính chất.


- Nêu VD


- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VD b không thể thay thế cho nhau vì nghĩa
của chúng khơng giống nhau hồn tồn:
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa
chín


+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh
lên


+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín,
gợi cảm giác rất ngọt


 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và từ


đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>



- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Phần luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành </b>


 Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in


đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- “nước nhà- hoàn cầu -non sơng-năm
<i><b>châu”</b></i>


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng
nghĩa + nước nhà – non sơng


+ hồn cầu – năm châu


 Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài


2.


- 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu



đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập


 Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài cá nhân


* HS khá giỏi đặt được với 2,3 cặp từ
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, tuyên dương</b>


- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ,
đen


- Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tun dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×