Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DEDA Toan 6789 thi khao sat dau nam 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>LỚP: 6 ……… …SBD………</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>HỌ & TÊN: ……… ………</b> <b>MƠN THI: </b>

<b>To¸n</b>

<b> - KHỐI LỚP (THỜI GIAN: 90 phút )</b>


<b>Chữ kí giám thị</b> <b>Chữ kí giám khảo</b> <b>Điểm </b>


I. Phần trắc nghiệm: (2,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 17 + 13


4 18 + 0,75 Dấu cần điền vào ô trống là:


A. < B. = C. > D. Không có dấu nào.
2/ Giá trị của biểu thức 123 X 1,23 + 1,23 X 67 là:


A. 20272,86 B. 10218,84 C. 10287,72 D. 233,7
3/ Phân số lớn nhất có tổng tử số và mẫu số bằng 2008 là:
A. 0


2008 B.
2008


0 C.
2007


1 D.
2006


2



4/ Người ta xát 2 tạ thóc thu hoạch được 134,6 kg gạo. Khối lượng gạo thu được chiếm bao nhiêu phần
trăm khối lượng thóc ? Đáp số đúng là:


A. 134,6% B. 67,3% C. 34,6% D. 62,3%
5/ 6 ngày 2giờ 12phút = ...giờ


A. 146,2 giờ B. 62,12 giờ C. 62,2 giờ D. 362,2 giờ
6/ Ba phân số không nằm giữa hai phân số 4


5 và
3
5 là:
A. 13


20;
14
20;


15
20 B.


7
10;


8
10;


6


10 C.


31
50;


32
50;


33


50 D.
35
50;


36
50;


37
50


7/ Người ta tiêm phòng dịch cho 1500 con gà bằng 75% số gà của cả đàn. Số gà của đàn đó chưa được tiêm
phịng dịch là:


A. 600 con gà B. 2000 con gà C. 500 con gà D. 400 con gà
8/ Hình tam giác ABC có: BH = 1


3BC AE = EH A
A. SABH = SACE = SECH


B. SAEC =


1



3SACH E
C. SABH = SACH


D. SABH = 2 x SECH B H C


9/ Tìm y biết: y + 11


12 = 17,6 +
19


60: A. y = 17
1


2 B. y = 17
1


11 C. y = 17 D. y = 16
11
12
10/ Phân số 131313


252525 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:


A. 0,52% B. 5,2% C. 55% D. 52%
<b> I. Phần tự luận: (7,5điểm)</b>


<b>Bài 1: Tính: a) 0,932 + 10,78 </b> b) 5 5


4 6 c)



3 5


1


7 9 d)


7 21
:
10 20
<b>Bài 2 : Tìm x: a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 </b> b) x <sub> 0,1 = </sub>2


5 c)


3 6


:


5 <i>x</i>7 d)8,75  x+1,25  x = 20
<b>Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất : </b>


a/ A= ( 1981 X 1982 - 990 ) : ( 1980 X 1982 + 992 ) b/ B = 1
2 +


1
4 +


1


8 +... +


1
1024
<b>Bài 4 / Tìm y, biết: y04 + 40y = 101 X 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I.

Phần trắc nghiệm

: - Mỗi câu đúng 0,25 điểm.


II.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



Đáp án

B

D

C

B

A

B

C

A

C

D





III.

Phần tự luận:



<b> Bài 3:</b>

Tính giá trị biểu thức:



a/ ... = [ ( 1980 + 1 ) X 1982 - 990 ] : ( 1980 X 1982 + 992 )



= ( 1980 X 1982 + 1982 - 990 ) : ( 1980 X 1982 + 992 )


= ( 1980 X 1982 + 992 ) : ( 1980 X 1982 + 992 ) = 1


b/

Đặt A = 1


2 +
1
4 +


1
8 +



1
16 +


1
32 +


1
64 +


1
128 +


1
256+


1
512 +


1
1024
2 X A = 2 X (1


2 +
1
4 +


1
8 +


1


16 +


1
32 +


1
64 +


1
128 +


1
256+


1
512 +


1
1024 )
2 X A = 1+ 1


2 +
1
4 +


1
8 +


1
16 +



1
32 +


1
64 +


1
128 +


1
256+


1
512


2 X A = 1 + ( A - 1
1024 )
Trừ hai vế cho A, Ta được: A = 1 - 1


1024 =


1024 1
1024




= 1023
1024


<b> [ Thực hiện được cách tính nhanh và đúng kết quả : Cho điểm tối đa.</b>


Đúng kết quả nhưng khơng thực hiện được cách tính nhanh: Mỗi kết quả đúng 0,5điểm ]
<b>Bài 4: y04 + 40y = 101 X 11 Nên ( y X 100 + 4 ) + ( 400 + y ) = 1111</b>
( y X 100 + y ) + ( 400 + 4 ) = 1111=> y X 101 + 404 = 1111


y X 101 = 1111 – 404=> y X 101 = 707 => y = 707 : 101=> y = 7
<b>Bài 5 : </b>


B
- Hình vẽ:


40 cm


D M


10 cm


A C
50 cm


Diện tích tam giác ABC:
50 40


2
<i>X</i>


= 1000 (cm2<sub>)</sub>
Nối AM, diện tích tam giác AMC:



50 10
2
<i>X</i>


= 250 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích tam giác AMB:


1000 - 250 = 750 (cm2<sub>)</sub>


Ta coi MD là đường cao của tam giác AMB. Vậy số đo của đường cao MD là:
750 2


40
<i>X</i>


= 37,5 (cm)
Số đo cạnh BD:


40 - 10 = 30 (cm)


Diện tích tam giác BDM: 37,5 30
2


<i>X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>LỚP: 7 ……… …SBD………</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>



<b>HỌ & TÊN: ……… ………</b> <b>MƠN THI: To¸n - KHỐI LỚP 7.</b>


<b> </b> <b>THỜI GIAN: 90 phút </b>


<b>Chữ kí giám thị</b> <b>Chữ kí giỏm kho</b> <b>im </b>


<b>Phần I trắc nghiệm khách quan (1,5đ)</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho cỏc cõu sau :</b></i>



<i>Câu 1</i>

: Hỗn số


5
3
2


đợc viết dới dạng phân số là



A.


5
7


B.



5
7


C.


5
13



D.



5
6




<i>Câu 2</i>

: Số nghịch đảo của số


5
1




A.


5
1


B. 5

C. -5

D.Mét kết quả khác



<i>Câu 3</i>

: Phân số tối giản của


140
20




A.


70
10


B.

28


4


C.

14


2


D.

7


1



<i>C©u 4</i>

: Ph©n sè



100
27


đợc viết dới dạng số thập phân là



A. 0,27

B.2,7

C.0,027

D. Một kết quả khác



<i>Câu5</i>

: Kết quả cđa phÐp tÝnh -5 :


2
1



A.



10
1



B. -10

C.



10
5





D.


2


5




<i>C©u 6</i>

: NÕu Ot là tia phân giác của góc xOy thì ta có :


A. Tia Oy nằm giữa tia O x và tia Ot.



B. Gãc xOt = gãc tOy =


2
1


gãc xOy.



C. Gãc xOt vµ gãc xOy lµ hai gãcc kỊ nhau .


D. Gãc xOt vµ gãc tOy lµ hai góc kề bù .


<b>Phần II Tự luận </b>



<i>Bài 1</i>

(3đ)Thực hiÖn phÐp tÝnh :



a/



4
1
3
2
6
5




b/



12
5
:
5
,
0
2
1
1
4
3





c)

19 :5 7 15 :1 7



8 12 4 12

d)



2 2


1 1 1


: 2


2 4 2


   


  


   


   


<i>Bµi 2</i>

. (2đ)Tìm x biết : a/



5
3
8


7




<i>x</i>

b/




5
1
5
2
2
1





<i>x</i>


<i>Bài 3(2,5đ)</i>

<i> </i>

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chøa tia O x , vÏ hai tia Ot vµ Oy sao cho gãc


xOt =35

0

<sub> vµ gãc xOy =70</sub>

0

<sub>.</sub>



a/ Tính góc tOy .



b/ Tia Ot có là phân giác của góc xOy không? Vì sao?



<i>Bài 4(1đ):</i>

Cho

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

60


A

2

2

...

2

. Ch

ng minh r

ng A

3, cho 7



<b>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>LỚP: 8 ……… …SBD………</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>HỌ & TÊN: ……… ………</b> <b>MƠN THI: </b>

<b>To¸n</b>

<b> - KHỐI LỚP 8(THỜI GIAN: 90 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần I trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>



<i><b>Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc đáp án đúng cho các câu sau :</b></i>



<i><b>Câu 1</b></i> : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2<sub> là</sub><i><sub> :</sub></i>
A. 3xy B. -


3
1


x2<sub>y C. 3xy</sub>2<sub>+1 D. xy</sub>2


<i><b>Câu 2</b></i>: Dùng cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ …. để đợc khẳng định đúng<i> :</i>


a) Số 0 đợc gọi là đa thức khơng và nó ………bậc
b) Số 1 đợc gọi là đa thức có bậc …………..


<i><b>C©u 3</b></i> : Giá trị của biểu thức P =
2
1


x2<sub>y-2xy</sub>2<sub>+ 1tại x = 1và y = -1 là :</sub>
A. -1


2
1


B. 2
2
1



C. -2 D. 2


<i><b>Câu 4</b></i> : Tìm tổng của ba đơn thức : 2xy3<sub> ; 5xy</sub>3<sub> và -7x</sub>3<sub>y</sub><i><sub>.</sub></i>


A. 0 B. 7xy3<sub> – 7x</sub>3<sub>y C. 14x</sub>3<sub>y D. 7x</sub>2<sub>y</sub>6<sub> -7x</sub>3<sub>y </sub>


<i><b>Câu 5</b></i> : Các khẳng định sau đúng hoặc sai:


a) §a thøc P(y) = y + 2 cã nghiƯm lµ y = - 2 § S
b) §a thøc Q(y) = y2<sub> + 2 cã nghiƯm lµ y = - 2 § S</sub>


<i><b>Câu 6</b></i> : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x +
2
1


?
A. x =


4
1


B. x =
-4
1


C. x =
2
1


D. x =


-2
1


<i><b>Câu 7</b></i> : Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông<i>?</i>


A. 3cm, 9cm, 14 cm B. 2cm, 3cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm


<i><b>Câu 8</b></i>: Ghép mỗi dòng ở cột trái với với một dòng ở cột phải để đợc một khẳng định đúng :
a) Trọng tâm của một tam giác là 1) Giao điểm ba đờng trung trực .
b) Trực tâm của một tam giác là 2) Giao điểm ba đờng trung tuyến
c) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là 3) Giao điểm ba đờng cao


4) Giao điểm ba đờng phõn giỏc


<b>Phần II Tự luận (8đ)</b>


<b>Bài 1</b> ( 1,5 điểm) Thực hiện các phép tính ( hợp lý nếu có thÓ)


a. + : (- ) b. . - . + c. 3.( - ) +


<b>Bµi 2</b> ( 1,5 điểm) Tìm x, biết:


a. + 1 x = c. ( 3 : 9 ). 3 = 27 d/


10
9
|
|
2


3


2



<i>x</i>


<i><b>Bài 3 </b></i> (1đ)Cho hai ®a thøc : f(x) = 9- x3<sub> + 4x – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -6 vµ g(x) = 3 -x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>+ 2x</sub>3<sub>+7x – 6x</sub>3<sub>-3x </sub>
a/ Thu gän các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần


b/ Tính f(x) + g(x) .


<i><b>Bi 4</b>.<b> </b></i> (3đ) Cho <sub></sub>ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK
vng góc với AE (H và K thuộc đờng thẳng AE). Chứng minh rằng:


a) BH = AK


b) <sub></sub>MBH = <sub></sub>MAK


c)<sub></sub>MHK là tam giác vuông cân


<i><b>Bài 5</b></i>(1đ) Cho tØ lÖ thøc
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 chøng minh r»ng


<i>d</i>


<i>c</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


3
2


3
2
3
2


3
2








<b>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>LỚP: 9 ……… …SBD………</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>



<b>HỌ & TÊN: ……… ………</b> <b>MƠN THI: </b>

<b>To¸n</b>

<b> - KHỐI LỚP 9(THỜI GIAN: 90 phút )</b>


<b>Chữ kí giám thị</b> <b>Ch kớ giỏm kho</b> <b>im </b>


<b>Phần I trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b>Viết lại đáp án đúng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau :</b></i>


<i><b>Cõu 1</b></i>

Phương trỡnh 5x – 15 = 0 cú nghiệm là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 2</b></i>

Phương trình (x + 3)(x – 4) = 0 có nghiệm là:



A . x = 3; x = – 4;

B . x = -3; x = – 4;


C . x = – 3; x = 4;

D . Một kết quả khác.



<i><b>Câu 3</b></i>

Điều kiện xác định của phương trình

x 2 x 2


x 2 x(x 2)


 




 

= 0 là:



A . x

±2 và x

0;

B . x

– 2; C . x

0 và x

– 2; D . x

2 và x

0.


<i><b>Câu 4</b></i>

x > 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:



A . x + 3 < 0;

B . x – 3

0;

C . x – 3

0;

D . x – 3 > 0.




<i><b>Câu 5: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là:</b></i>


A . Hình bình hành. B . Hình thoi. C . Hình vng. D . Hình chữ nhật.



<i><b>Câu 6</b></i>

<b>:</b>

Nếu

<sub>ABC có A 60 và B 50 còn A B C có B</sub> 0  0 / / / / <sub>50 vaø C</sub>0  / <sub>70</sub>0


     

thì hai tam giác



đó:



A . Bằng nhau.

B . Đồng dạng.



C . Có chu vi bằng nhau

D. Chưa thể kết luận được điều gì.



<i><b>Câu 7</b></i>

<b>:</b>

Tam giác có độ dài ba cạnh là 3 cm ; 4 cm và 5 cm thì tam giác đó là:



A . Tam giác nhọn. B . Tam giác tù. C . Tam giác vuông D.Tam giác



<i><b>Câu 8</b></i>

<b>:</b>

Giá trị của biểu thức

32


3x 2
x 1




taïi

x2

laø:



A . 14 B . 2 C .

10<sub>7</sub>

D . Một ỏp ỏn khỏc



<b>Phần II Tự luận (8đ)</b>




Bi 1: Phõn tích các đa thức sau thành nhân tử



a) 7x

2

<sub>y + 5xy b) x</sub>

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> – 4x + 12</sub>



Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau :



a)

1


5
<i>x</i>
<i>x</i>



-



18
5
<i>x</i>


<i>x</i>



+



2
5
<i>x</i>
<i>x</i>






Baøi



3

: Giải các phương trình và bất phương trình sau :



a) –2x + 14 = 0;

b)

2x 2x 1


x 1 x 1



 

;

c

)8x+3(x+1)>5x-(2x-6)


Bài 4 : (3điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AB,


K là điểm đối xứng của H qua I



a/ Cho bieát AC= 6cm . Tính IH ?



b/ Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật ?



Bµi 5:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc: M = 2x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> - 2xy - </sub>

<sub>2x</sub>

<sub> + 1011</sub>



<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN - LỚP 8</b>



<b>I.</b>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>

( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được : 0,5 điểm



<b>II.</b>

<b>TỰ LUẬN</b>

( 8 điểm )


Bài 1



a) 7x

2

<sub>y + 5xy = xy(7x + 5) </sub>




b) x

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> – 4x + 12 = (x</sub>

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub>)– (4x – 12) = x</sub>

2

<sub>(x -3) – 4(x -3) </sub>



= (x -3)(x

2

<sub> -4) = (x-3)(x+2)(x-2) </sub>



Baøi 2


a)

<i><sub>x</sub>x</i>1<sub>5</sub>


-


18
5
<i>x</i>


<i>x</i>



+



2
5
<i>x</i>
<i>x</i>




=


1
5
<i>x</i>
<i>x</i>



+



18
5
<i>x</i>


<i>x</i>



+



2
5
<i>x</i>
<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


K


I


=

<i>x</i>  1 <i>x<sub>x</sub></i> 18<sub>5</sub> <i>x</i> 2



=

3<i>x<sub>x</sub></i>15<sub>5</sub>


=



3( 5)
5
<i>x</i>
<i>x</i>




=3


b)

2 2


x 1 <sub>:</sub> x 1


x 4x 4 2 x


 


  

=



2
2


1 2


4 4 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  

=

( 4 4)( 1)


)
2
)(
1
(


2
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


=

( <sub>(</sub> 1)(<sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub>(</sub>1)(2<sub>1</sub><sub>)</sub> )









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


=

<sub>2</sub><i>x</i><sub></sub>1<i><sub>x</sub></i>


Bài 3



a)

– 2x + 14 = 0

– 2x = –14

x = 7



b)

2x 2x 1


x 1 x 1




 

(1)



Đ

KX

Đ

: x

1; x

–1



(1) <

2x(x

1) = (2x + 1)(x + 1)

2x

2

– 2x = 2x

2

+ 2x + x + 1



2x

2

– 2x – 2x

2

– 2x – x = 1



– 3x = 1

x =

1


3




Bài 4 :



a/ Ta có

<i>ABC</i>

cân tại A nên đường cao AH đồng thời là đường


trung tuyến của

<i>ABC</i>


H là trung điểm của BC


Do I là trung điểm của AB (gt)



IH là đường trung bình của

<i>ABC</i>

IH =

6 3( )


2 2


<i>AC</i>


<i>cm</i>



 

b/ Xét tứ giác AHBK có : I là trung điểm AB (gt)


I là trung điểm HK ( Vì K và H đối xứng nhau qua I



AHBK là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi


đường)



Và do hình bình hành AHBK có góc

<i><sub>AHB</sub></i> <sub>90</sub>0


( AH

BC)



</div>

<!--links-->

×