Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an tuan 1 Tuoi TH MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.91 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>========================================================== </b>


<b>Tuần 1</b>



<b>Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009</b>


<i>Buổi sáng<b>: giáo dục tập thể.</b></i>
<b> (Chơng trình do Đội tổ chức).</b>


<b>Toán</b>


<b>ễn tp cỏc s n 100.</b>



I. Mục tiªu :


- Củng cố về : Đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.Số có một chữ số, số có hai
chữ số. Số liền trớc số liền sau. Rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số đến 100.


II. Chuẩn bị: Bảng phụ.


III. Cỏc hot ng dy- hc ch yếu:


<b>A. ổn định:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2</i>. Néi dung:


Bµi1: Cđng cè vỊ sè cã mét ch÷ sè .
- HD làm phần a



- Phần b,c HS tự làm.


Bài 2: Củng cố về số có hai chữ số.(Bảng phụ)
*Lu ý :HS tìm số lớn nhất, số bé nhất.


Bài 3: Củng cố vỊ sè liỊn sau, sè liỊn tríc.
- GVvÏ :


- ChÊm- chữa bài.
<b>C. Củng cố :</b>


Muốn tìm chính xác số liền sau, sè liỊn tríc
cđa mét sè ta lµm thÕ nµo ?


- HS tù lµm bµi.


- HSTB : Nèi tiÕp nhau nêu kết
quả.


- HSTB m t 10 n 99.
- HSK,G đếm từ 99 đến 10
- 1HS lên bảng viết .


- Chữa bài, nêu các số lớn, số bé:
Số lín nhÊt : 99 ; sè bÐ : 10.


- HS tự làm vào vở ; 1 HSK, G lên
chữa bài. Nêu cách tìm số liền
tr-ớc, số liền sau.



- Số liỊn tríc cđa 39 lµ 38 ; sè liỊn
sau cđa 39 là : 40.


- .... Ta việc cộng thêm 1 hoặc trừ
đi 1.


<b>Tp c.</b>


<b>Có công mài sắt, có ngày nªn kim.</b>



I.Mơc tiªu:


- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc
cm t.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.


II. Chuẩn bị: SGK


III. Cỏc hot ng dy- hc:


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


- Giới thiệu nội dung SGK TiÕng ViƯt 2
<b>B. Bµi míi :</b>


<i>1. Giới thiệu bài :</i>
<i>2. Luyện đọc: </i>



- GVđọc diễn cảm toàn bài.


HD đọc từng câu, từng đoạn, luyện phát
âm ngắt nghỉ giải nghiã từ (chú giải
SGK)


-Thi đọc .


- Më môc lôc s¸ch TiÕng ViƯt 2.


- HS : Theo dâi SGK.


- HS TB, Y đọc tiếp nối câu, đoạn,
HSK,G đọc cả đoạn, đọc phần chú giải;
nhóm, lớp đọc đoạn, bài.


- 2HSG, 2 HSK, 2 HSTB. 4 nhóm thi
đọc trớc lp.


<b>Tiết 2</b>


<i>3. HD tìm hiểu bài</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>========================================================== </b>


Câu hái 2 SGK?


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm
gì ?



C©u hái 3 SGK .
C©u hái 4 SGK.


GVKL néi dung bµi (MT)


<i>4. Luyện đọc lại </i>


- HD đọc phân vai (3vai)
<b>C. Củng c :</b>


- Em thích nhất nhân vật nào trong
truyện ? V× sao ?


ợc vài dịng… bỏ dở.
*1 HSTB đọc đoạn 2.


- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá ven đờng.


- Để làm thành một cái kim.
* 2 HSK, G đọc đoạn 3, 4.


- Mỗi ngày mài cháu thành tài.
- 2- 3 HSK,G trả lời.


- 1- 2 HS nhắc lại


- HS c phõn vai, cả bài.
- 2- 3 HS.



<i><b> Bi chiỊu : </b></i>


<i><b>Thùc hµnh </b></i>


<b>Luyện đọc bài : Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</b>



I . Mục tiêu:


- Đọc bài Có công mài sắt, có ngày nªn kim”


- Đọc trơn đợc tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài .Biết nghỉ hơi sau các
dấu câu và giữa các cụm từ.


- Gi¸o dơc HS tính nhẫn nại, kiên trì .


II. Chuẩn bị :


III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu:


<b>A. KiÓm tra : Đọc bài : Có công mài </b>
<i><b>sắt, có ngày nên kim </b></i>”


<b>B. Bµi míi:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. Luyện đọc :</i>


- Đọc mẫu.



- Luyện phát âm : nắn nót, nguệch
ngoạc, nó, nên...


- c tng cõu
- Luyn ngt ging
- Đọc từng đọan bài.


- Chia nhóm và luyện đọc theo nhúm .
- Thi c gia cỏc nhúm.


- Đọc cá nhân+trả lời câu hỏi .
<i><b>C. Củng cố: </b></i>


- Đánh giá, cho ®iĨm.


- 4 HSTB đọc nối tiếp đoạn. 1 HSK,G
đọc cả bài


- Theo dâi SGK


- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh các từ
khó.


- HSTB, Y : §äc tiÕp nèi .


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu
dài. (HSTB, K)


- §äc tiÕp nèi.



- Đọc nhóm(phân vai)
- 3nhóm thi đọc.
2- 3 HS 3 i tng.


<i><b>Toán</b></i><b>+</b>


<b>Luyn tp: Cỏc s n 100.</b>



I.Mục tiêu<b>:</b>


- Cng c về thứ tự các số có một chữ số, số có hai chữ số, số liền trớc, số liền sau.
- Rèn kĩ năng viết các số đến 100.


II. ChuÈn bÞ : Néi dung


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


A. ổn định.
<b> B. Bài mới:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i> 2. HDHS lµm bµi tËp</i>.


- HDHS làm bài tập trong VBT Toán trang 3.
- HS nêu yêu cầu bài 1 đến bài 3/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>========================================================== </b>
nhÊt cã mét ch÷ sè.


+ Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè; sè lín nhÊt cã hai


ch÷ sè.


- Quan sát, giúp đỡ HSY.
Tổ chức cho HS cha bi.


<i>3. Thực hành làm thêm bài tập sau</i>.
Bài 1: Đọc các số sau:


37; 12; 29; 48; 93; 85.
a. Sè nµo nhá nhÊt?
b. Sè nµo lín nhÊt?


Bài 2: Viết các số có hai chữ số, số đơn vị là 1.
- Chữa bài- nhận xét.


<b>C. Cđng cè:</b>


- Nªu sè lín nhÊt cã 2 chữ số và số be nhất có
1 chữ số ?


- HS tự làm bài.


- HS chữa lần lợt từng bài.
- HS TB,Y làm bài 1.
- HSK, G làm cả hai bài.


- 2 HS chữa bài- nêu cách làm.


- HSY.



<b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010.</b>
<i><b> </b>Buổi s¸ng</i> <b> To¸n</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 (tiếp theo)</b>



I.Mơc tiªu:


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ t của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100; Biết phân tích số có hai chữ số (Đối với


HSK,G).


II. ChuÈn bị:


- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b> A. KiÓm tra.</b>


- ViÕt số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có
một chữ số, có hai chữ số.


-Viết 3số tự nhiên liên tiếp?
<b>B. Bµi míi:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. Néi dung :</i>


Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết các số


có hai chữ số.


- Yêu cầu HS nêu cách đọc, viết số.


Bµi 2: Củng cố về phân tích các số có hai
chữ số (HSK,G làm nếu có thời gian).
- Nhận xét.


Bài 3: Cđng cè vỊ so s¸nh c¸c sè cã hai
chữ số .


- HSK,G giải thích cách làm.


Bài 4: Củng cố về thứ tự các số có hai chữ
số.


- Nhận xét


Bài 5: Củng cố về thứ tự các số có hai ch÷
sè.


<b>C. Củng cố : Lu ý : Khi đọc các số có </b>
chữ số 5 : Các số 5 đứng sau mời, mơi
viết là "lăm". Đứng trớc các số và sau số
0 viết là "năm"


- 1HS lªn bảng viết, lớp viết nháp.
- HS tùy chọn .


- Tự làm bài.



- Vài HS TB, Y : Chữa bài.
85: Tám mơi lăm.


- HSK,G : Làm nháp, chữa bài.
98 = 90 + 8


- 3HS TB, K chữa bài .
- Lớp làm b¶ng con.
34 < 38 80+6 > 85
- Làm vở, nêu kết quả.
a, 28; 33; 45; 54.
b, 54; 45; 33; 28.


- HS tù ®iỊn sè thÝch hợp vào ô trống
- Nêu kết quả.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Có công mài sắt, có ngày nên kim.</b>



I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>========================================================== </b>


II. ChuÈn bÞ:


III. Cỏc hot ng dy-hc:


<b>A. Mở đầu.</b>



Giới thiệu chung về yêu cầu của giờ kể chuyện lớp 2.
<b>B. Bµi míi:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi. </i>


<i> 2. Híng dÉn kĨ chuỵên</i> .


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Đọc yêu cầu.


- Kể chuyện trong nhóm.


*Lu ý :Mỗi em kể một đoạn ở các lợt
khác nhau.


- Kể chuyện trớc lớp.
Nhận xét.


b. Kể toàn bộ câu chuyện.


Nhn xột: ni dung câu, cách diễn đạt,
cách thể hiện…


<b>C. Cñng cè:</b>


- 1 HSG kể diễn cảm câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyÖn.


-1HS đọc .



- HS TB,Y quan sát tranh SGK, đọc
thầm gợi ý.


- HSK, TB, Y : TiÕp nèi nhau kể từng
đoạn câu chuyện.


- Đại diện các nhóm thi kể.


- Mỗi HS kể một đoạn, em khác kể nối
tiếp.


- 2HSK,G kể toàn bộ câu chuyện.


- 2HSTB, K nêu.
<b>Thứ t ngày 25 tháng 8năm 2010.</b>


<i>Buổi sáng </i><b> </b>


<b>Chính tả(Tập chép)</b>


<b>Có công mài sắt, có ngày nên kim.</b>



I. Mục tiêu:


- HS chộp chớnh xác bài chính tả (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không
mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đợc các bài tập 2, 3, 4.



- Giáo dục HS tính cẩn thận,sạch sẽ và viết chữ đúng đẹp.


II. Chuẩn bị: Chép sẵn lên bảng đoạn văn trên.


III. Cỏc hot ng dy- hc:


<i><b>A. Mở đầu:</b></i>


Nêu một số điểm cần lu ý về yêu cầu của
giờ Chính tả.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD tËp chÐp</i>.


- GV đọc đoạn chép trên bảng.
? Đoạn chép này là lời của ai?
? B c núi gỡ?


- HD nhận xét.


? Đoạn chép có mấy câu?
? Cuối mỗi câu có dấu câu gì?


? Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?
? Chữ đầu đoạn đợc viết nh thế nào?
- HD viết chữ khó:


+ Yêu cầu HS tìm,đọc.


+ GV đọc.


- HDHS chÐp bài.


- Chấm- chữa bài, nhận xét.


<i>3. HD làm bài tập chính tả.</i>


Bài 2. Nêu yêu cầu?
Nhận xét.


Bài3.Yêu cầu?


HS nghe.


- HS nghe, 3HS đọc lại.
- ….bà cụ nói với cậu bé.
- Giảng giải cho cậu bé biết .
- 2 câu.


- DÊu chấm.
- Mỗi, Giống.


- Vit hoa ch cỏi u v lựi vo 1ụ.
- HS t tỡm, c.


- Viết bảng con.
- Nhìn bảng chép bài.
-Tự soát bài.



- 2HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>========================================================== </b>
NhËn xÐt.


<b>C. Cđng cè :</b>


- §äc thuộc lòng tên 9 chữ cái.


- Lớp làm vở BT.
- 2,3 HS, cả lớp.
<b>Toán</b>


<b>Số hạng-Tổng </b>



I. Mục tiêu:


- Biết số hạng ; tổng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.


- Giáo dục HS tính nhanh nhẹn,khoa học.


II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu :


<b>A. KiÓm tra.</b>



- ViÕt số: bốn mơi ba, bảy mơi mốt.
- Đặt tính rồi tÝnh: 24 + 23; 51 + 27.
NhËn xÐt


<b>B. Bµi míi : </b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>2. Nội dung :</i>


* Giới thiệu số hạng và tổng.
Ghi: 35 + 24 = 59


- Nêu các thành phần và kết qu¶ cđa
phÐp céng: 35 + 24 = 59


? Sè hạng là gì?
? Tổng là gì?


- Phép cộng với cột dọc làm tơng tự.
- Ví dụ: 63 + 15 = 78


<i>3. Thực hành</i>:


Bài 1: Yêu cầu HS tính tổng.
Nhận xét


Bài 2: Cđng cè vỊ phÐp céng cã hai
ch÷ sè.


+ Lu ý cách đặt tính cho HS.



Bµi 3: Cđng cè về kĩ năng giải toán.
+ Lu ý cách trình bày.


Chấm chữa bài.
<b>C. Củng cố: </b>


? Muốn tính tổng ta làm thế nào?


- Viết bảng con (3 dÃy)
- 2 HS lên bảng.


- 1- 2 HS c.


- 35 là số hạng; 24 là số hạng; 59 là tổng.
-2 HSK,G nêu


- các thành phần của phép cộng.
- kết quả cña phÐp céng


35 - 5 céng 4 b»ng 9, viÕt 9.
+


24 - 3 céng 2 b»mg 5, viÕt 5.
59


- Tù nªu….(1HSG)


- 3HSTB lên bảng, lớp làm nháp.
- Nêu yêu cầu bài.



- 4HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- Đọc đề toán.


- 1HSG tóm tắt:
Sáng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.
Cả2 buổi bán:…xe đạp
- Làm vở.


- 2HS trả lời.
<b>Tập đọc</b>


<b>Tù tht</b>



I.Mơc tiªu:


- Đọc đúng và rõ ràng tồn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm đợc những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bớc đầu có khài niệm về
một bản tự thuật (lí lịch).


II.Chn bÞ:


III. Các hoạt động dy- hc:


A. Kiểm tra.


- Đọc bài Có công mài sắt,có ngày nên


<i><b>kim</b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


<i>1. Giới thiệu bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>========================================================== </b>


<i>2. Luyện đọc</i>.


- GV đọc mẫu(giọng rõ ràng)


- HD đọc từng câu,luyện phát âm,đọc từng
đoạn, ngắt nghỉ, giải nghĩa từ (chú giải
SGK)


-Thi đọc.


<i>3. HD t×m hiểu bài</i>.
Câu hỏi 1 SGK.
Câu hỏi 2 SGK.
Câu hỏi 3 SGK.
C©u hái 4 SGK.


<i>4. Luyện đọc lại.</i>


*Lu ý: Giọng đọc cho HS.


<b>C. Củng cố : 1 HS TB đọc cả bài.</b>
- 2 HSG lên : Tự thuật về mình.



- HS : Theo dâi SGK.


- Đọc tiếp nối, cá nhân, nhóm, lớp
(HSTB,Y đọc câu; HSK,G đọc đoạn,
bài).


- 3 nhóm đối tợng thi đọc trớc lớp.
- Họ và tờn, nam hay n, ngy sinh..


nhờ vào bản tự thuật




- HS K,G tù nªu.


- xã Minh Tân, huyện Nam Sách.
- 3, 5 HS đọc lại bài (HSTB: 1 bạn
đọc cột 1 ; 1 HS đọc cột 2).


-1, 2 HS kh¸, giái.


<b>Tự nhiên-xã hội</b>

<b>Cơ quan vận động</b>



I.Mơc tiªu:


- Hiểu cơ xơng là cơ quan vận động giúp cơ, xơng phát triển.
- Kĩ năng thực hành đúng để cơ,xơng phát triển.



- HS tự giác tập thể dục để rèn luyện cơ thể.


II.Chn bÞ:


III.Các hoạt động dạy-hoc<b>:</b>


1. KiĨm tra.


Giíi thiệu nội dung chơng trình môn
TN-XH lớp 2.


<i><b>2.Bi mi:</b></i>
a.Giới thiệu bài.
b.Các hoạt động:


*Khởi động:Thực hiện động tác 1-4
*Hoạt động 1:


Giúp HS biết bộ phận nào của cơ thể cử
động khi thực hiện các động tác.


*Hoạt động 2:Quan sát tranh,nhận biết cơ
quan vận động cơ, xơng giúp ta cử động.
* Hoạt động 3: trò chơi vật tay.


Vui chơi giúp cơ xơng phát triển tốt.
<i><b>3. Củng cố,dặn dò:</b></i>


- Nêu các cơ,xơng?


- Nhận xét giờ học.
- Tập thể dục bi s¸ng.


- HS nghe.


- HS thực hiện các động tác ở mục
quan sát SGK.


- Thực hiện từng động tác 1;2;3;4 và
các bộ phận cử động.


-…xơng:tay;chân;…
- cơ:đùi;bụng;lng;…


- HS thùc hành chơi theo nhóm 3 ngời.
- 2HS trả lời.


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>


<i>Buổi sáng</i> <b> </b>
<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu:


- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.


- Biết gọi tên thành phần và kết quả của phép cộng.


- Bit thc hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết


giải bài toán bằng một phép cộng. HSK,G điền nhanh các số thích hợp vào ơ trống.
- Thái độ học tập chăm chỉ tích cực.


II. Chn bÞ:


III. Các hoạt động dạy- học:


A. KiĨm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>========================================================== </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i> 2. Lun tËp :</i>


Bµi 1. Cđng cố về phép cộng không nhớ.


Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần phép cộng.
Bài 2. Rèn kĩ năng tính nhÈm.


C¸ch tÝnh : 50 +10 +20 = 80.
NhËn xÐt.


Bài 3.Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính.
*Lu ý HS cách đặt tính.


- NhËn xÐt.


Bài 4.Yêu cầu HS đọc đề, phân tích .
- Chm- cha bi.



Bài 5 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
32


+
4


<b>C. Củng cố:</b>


- Nội dung bài học hôm nay là các phép cộng có
nhớ hay không nhớ ?


SGK- BT1/6


- Nêu yêu cầu bài.
- HSTB, Y chữa bài.
- Nêu yêu cầu.


- HS tự nhẩm, HSK nêu kết
quả.


- Nêu yêu cầu.


- HS làm bảng con- 3HS K,
TB, Ychữa bài. 43


+
25
68
- Đọc đề-1HS G tóm tắt.


- Tự giải vào vở- 1 HSG chữa
bài.


- HSG nèi tiÕp nhau ®iỊn
nhanh các chữ số vào ô trống.


- 1 HSY.
<b>Luyện từ và câu.</b>


<b>Từ và câu.</b>



I. Mục tiêu :


- Bớc đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.


- Bit tỡm cỏc t liờn quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết đợc một câu nói
nội dung mỗi tranh.


II. Chn bÞ :


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


<b>A. Më đầu.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài :</i>


<i>2. Hớng dẫn làm bµi tËp</i> :
Bµi 1 (Lµm miƯng)



- 8 bøc tranh cã 8 tên gọi.


- Đọc số thứ tự. M:1. trờng ; 5. hoa hång ;




- NhËn xÐt.


Bµi 2 (Lµm miƯng)
- GV chia nhãm:


Nhóm1: Chỉ đồ dùng học tập.


Nhóm2: Chỉ hoạt động của học sinh.
Nhóm3: Chỉ tính nết của học sinh.
- Nhận xét, bổ sung.


Bµi 3(Lµm vë)


? Câu mẫu vừa đọc nói về ai, cái gì ?
Tranh 1 cịn cho ta thấy điều gì?
Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì ?
? Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ lm gỡ ?
Yờu cu HS vit bi.


- Chấm- chữa bài.


- 1 HSK : Nêu yêu cầu bài.
- 1, 2 HSTB, Y : Đọc tên gọi.
- Đọc tên các tranh HSTB.


- 1HSTB nêu u cầu.
- Làm việc theo nhóm.
- …bút chì, thc k,
- c, vit, nghe, núi,..
- chm ch, cn cự,


*Đại diện các nhóm trình bày.
- 1 HSG : Đọc yêu cầu và câu mẫu.


nói về Huệ và v


ờn hoa trong tranh


- Vờn hoa thật đẹp.


- HSK,G nèi tiÕp nhau nói về cô bé.
- 3- 4 HS trả lời.


- HS viÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>========================================================== </b>
<b>C. Cđng cè : Đọc 1 bài viết hay nhất và </b>


phõn tớch cho HS hiểu.VD : Những đóa
<i><b>hồng nhung rực rỡ làm cho Hồi An mê </b></i>
<i><b>mẩn ngắm nhìn.</b></i>


<i>Bi chiỊu <b> </b></i>


<b>TËp viÕt</b>


<b>Ch÷ hoa: A</b>



I. Mục tiêu:


- Biết viết chữ cái viết hoa A( theo cì võa vµ nhá).


- Biết viết ứng dụng câu Anh em thuận hòa theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu,đều nét
và nối chỡ đúng quy định.


- Giáo dục HS có ý thức viết cẩn thận,sạch đẹp.


II. ChuÈn bÞ: MÉu ch÷ A


III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu<b> :</b>


<b>A. Më đầu.</b>
<b>B.Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài.</i>


<i>2. Hớng dẫn viết chữ hoa</i>.
- Đa chữ mẫu.


Chữ A cao mấy li,gồm mấy nét,là
những nét gì? Cách viết?


- Viết mẫu.


<i>3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>.
Anh em thuận hòa.



? Nêu cách hiểu cụm từ trên.


- Cụm từ gồm mấy chữ? Là những
chữ nào?


- Nờu cao cỏc ch ?


? Khoảng cách các chữ (tiếng)?
- Viết mẫu.


<i>4. Viết bài</i>


- Quan sát.


- Chấm bài- nhận xét
<b>C. Củng cố :</b>


- Nêu cách viết chữ A hoa.


- Quan sát,nhận xét.


- Chữ A cao 5 li, gồm 3 nét.
+ nét 1:nét lợn từ trái sang phải.
+ nét 2: nét móc phải.


+ nét 3: nét lợn ngang.
- Viết bảng con


- Đọc cụm từ.


- HSK- G nêu.
- 2HS nêu.


+ cao 2,5 li: con ch÷ A;h
+ cao 1,5 li: con chữ t


+ các con chữ còn lại cao 1li.
-bằng 1chữ o.


- Viết bảng con.
- Viết vở theo mẫu.


<b>Tiếng việt+</b>


<b>Ôn: Từ và câu</b>



I. Mục tiêu:


- Cng c v khỏi nin từ và câu, đặt câu giản.
- Kĩ năng dùng từ,đặt cõu.


- GDHS lòng yêu ngôn ngữ Tiếng Việt.


II. Chuẩn bị: VBT


III. Các hoạt động dạy - học:


A. KiÓm tra:


? Nêu một số từ chỉ hoạt động của ngời, học


sinh.


<b>B. Bµi míi : </b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>2. Néi dung:</i>


Bµi 1: Trang 5 – VBT


- Cđng cè tõ ng÷ gäi ngêi, vËt, viƯc.
- NhËn xÐt.


- 1HSK, 3-4 HS đại trà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>========================================================== </b>
Bµi 2: Trang 5 – VBT


Củng cố từ ngữ chỉ đồ dùng học tập, chỉ hoạt
động của học sinh, tính nết của học sinh.
Nhận xét.


Bµi 3: Trang 5 – VBT


Củng cố kĩ năng dùng từ đặt câu đơn giản.
*Lu ý HS cách dùng dấu câu.


Bài 4: Viết câu đơn giản có từ: khai trờng,
<i><b>cặp sỏch, cụ giỏo.</b></i>


*Chấm chữa bài.


<b>C.Củng cố : </b>


- Hệ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- Lµm VBT


- Chữa bài (3HS TB)
+ Cặp sách, vở, bút…
+ Nghe, viết, đọc…
+ Cần cù, lễ phép…
- HS đại trà viết 2 câu.
- HSK,G viết 3- 4 câu.
- Chữa bài.


- HS đại trà viết 1 câu.
- HSK- G làm cả bài.
- Chữa bài


<i><b>ChiÒu Lun viÕt</b></i>.


<b>Ch÷ hoa A (Phần B)</b>



I.Mục tiêu:


- Cng c v cỏch vit ch hoa A và câu ứng dụng Anh em thuận hòa.
- Kĩ năng viết chữ đúng, đều.


- Giáo dục HS ý thc vit ch p.



II. Chuẩn bị: Chữ mẫu


III. Cỏc hot động dạy - học:


<b>A. KiÓm tra: ViÕt A Anh.</b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>2. Lun viÕt</i>:


- Nhắc lại quy trình viết chữ hoa A


- Viết mẫu :+ hớng dẫn lại cách viết chữ A
- Viết mẫu:+ hớng dẫn lại cách viết


Anh em thuận hòa.


<i>3. Hớng dẫn viết vở</i> (mỗi cỡ chữ viết 3 dòng,
5 dòng câu ứng dụng)


- Quan sát, uốn nắn.


<i>4. Chấm bài, nhận xét</i>.
<b>C. Củng cố : </b>


Nêu lại cách viết chữ A hoa.


- 2HS


- Quan sát, viết bảng con.


- Viết bảng con chữ Anh.
- Viết vở


- 6- 8 HS
- 1 HSY


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010.</b>
<i><b>Buổi sáng Chính tả (Nghe-viết)</b></i>


<b>Ngày hôm qua đâu rồi?</b>



I. Mục tiªu :


- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ.


- Làm đợc BT3, BT4 ; BT2a.


- Giáo dục HS tính cẩn thận,sạch sẽ.


II. Chuẩn bị : Bảng phụ.


III.Cỏc hot ng dy- hc ch yếu :


<i><b> 1.KiĨm tra.</b></i>


- Viết:nên kim, nên ngời,lên
núi,đứng lên.


2.Bµi míi:



a. Giới thiệu bài.
b. HD nghe-viết:
- GV đọc bài viết.


? Khổ thơ cho ta biết điềy gì về


-2HS viết b¶ng - líp viÕt b¶ng con.


- Lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>========================================================== </b>
ngày hôm qua?


? Nêu cách trình bày bài viết?
- HD viết từ khó.


* GV c.


* Chấm-chữa bài.
c. HD làm bài tập.
Bài 2


HD làm phần a.
Nhận xét.


Bài 3(bảng phụ)


Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ
cái.



<b>C. Củng cố :</b>
- Hệ thống bài.
- NhËn xÐt giê häc.


- Tiếp tục học thuộc tên 19 ch cỏi
u ó hc.


hôm qua ở lại trongvở.
- 2HS.


- Tỡm c,vit bng con.
- Vit bi vo v.


- Soát lỗi.


-HS tự điền l/n vào chỗ trống.
-2HS chữa bài.


- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong
bảng.


- 1HS cha bi.
- Thi c thuc.


<b>Tập làm văn.</b>


<b>Tự giới thiệu. Câu và bài.</b>



I. Mục tiêu:



- Bit nghe v tr li đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thông
tin đã biết về một bạn (BT2).


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ của công.


II. Chuẩn bị:


III. Cỏc hot ng dy-hc<b>:</b>


A. Mở đầu : Giới thiệu về phân môn Tập làm văn.
B. Bài míi:


1.Giíi thiƯu bµi.
2. Néi dung:


Bài1: Nêu yêu cầu của bài.


Hớng dẫn HS nêu câu hỏi + câu trả lời.
(Tên em là gì? Quê em ở đâu?)


Bài 2: Nói những điều em biết về bạn?
Bài 3: Đa tranh(SGK)


- Yêu cầu HS kể gộp thành c©u chun.
- NhËn xÐt.


<b>C. Cđng cè : </b>


- Tù giíi thiệu về mình.



-1HS nêu.
- Làm theo cặp.
- 2-3 cặp trình bày
- 2HSGnói trớc lớp.
- 3-4 HSTB.


- Quan sát tranh-kể lại nội dung tranh.
-Trình bày miệng.


- HSG viết tranh 3-4.
<b>Toán</b>


<b>Đề-xi-mét.</b>



I. Mục tiªu:


- Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa
dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.


- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng
hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đê-xi-mét.


II. Chn bÞ: Thíc 3dm.


III.Các hoạt động dạy-học:


<b>A. KiĨm tra: HS lµm Bµi tËp 5/6</b>
<b>B. Bµi míi:</b>



<i>1.Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2.Néi dung.</i>


* Giíi thiÖu:dm.


- Đa thớc,xác định số cm(10cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>========================================================== </b>
10cm=1dm 1dm=10cm.


<i>3. Thùc hµnh </i>:


Bài1.Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi.
Nhận xét


Bài 2.Yêu cầu?
M: 1dm+1dm =2dm.


*Lu ý: Cn viết tên đơn vị đo ở kết quả tính.
Bài 3.Nêu yêu cầu?(HSG có thể làm nếu có thời
gian).,


*Lu ý: ChØ íc lỵng.
<b>C. Cđng cè:</b>


? 1dm=…cm ?10cm=…dm.


- 1HS nêu yêu cầu.
- Tự ớc lợng-nêu miệng.
-1HS nêu yêu cầu.


- Làm vở.


- 2HS chữa bài.


- HS ớc lợng điền số ®o.
- 2HSG nªu nhanh.
- 2HSTB.


<b>đạo đức</b>


<b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 1).</b>



I.Mơc tiªu:


- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- HS cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực đúng thời gian
biểu.


- HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập,sinh hoạt đúng giờ.


II. ChuÈn bÞ :VBT


III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>A. Giới thiệu VBT Đạo đức.: </b>
<b>B. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động



Hoạt động1: Bày tỏ ý kiến (bài 1-VBT)


*Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trớc các hnh ng.
* Cỏch tin hnh:


- Chia nhóm và giao việc.(mỗi nhãm 1
t×nh huèng)


- GVKL: Làm hai việc cùng một lúc
không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ.
Hoạt động 2:Xử lí tình huống(bài 2-VBT)
*Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử
phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
* Cách tiến hành:


- Chia nhãm, giao nhiƯm vơ.
- Nêu tình huống.


- GVKL:Mỗi tình huống có thể có nhiều
cách ứng xử


Hot ng 3:Gi no vic ny(Bi
2-VBT)


*Mục tiêu:HS biết công việc cụ thể cần
làm và thời gian thực hiện.


*Cách tiến hành:
- Giao nhiệm vụ.



- GVKL: Cần sắp xếp thời gian hợp lí.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Xây dựng và thực hiện thời gian biĨu.


- HS thảo luận nhóm:
Bày tỏ ý kiến đúng-sai.


- Đại diện các nhóm trình bày.


Cỏc nhúm la chn cỏch ứng xử phù hợp
và chuẩn bị đóng vai.


- Thảo luận lờn úng vai.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.


- HS c cõu: Gi no vic nấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>========================================================== </b>

<b>Lun tËp: Sè h¹ng </b>

<b> Tỉng</b>



I.Mơc tiêu:


- Củng cố về phép cộng ( không nhớ), tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng,


giải toán có lời văn.


- Rèn kĩ năng làm tính giải toán.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:


<i><b>1.Kiểm tra: </b></i>
2.Bài míi:


a.Giíi thiƯu bµi:
b.Lun tËp:
Bµi 1: TÝnh


35 57 36 40 49
+ + + + +
41 20 50 18 30


Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a, 36 và 22 c, 63 vµ 15


b, 41 và 54 d, 19 và 70
*Lu ý: HS cách đặt tính.


Bµi 3: Lớp 2A có 15 bạn gái và 21 bạn trai.Hỏi
lớp 2A có bao nhiêu bạn vừa gái vừa trai?
*Lu ý: HS viết câu lời giải.



Bài 4: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm.
45 27 . 3 . 5


<b>+ + + +</b>


4 . . 2 3 . 5 .
88 69 99 77


Bµi 5: H·y viÕt mét phÐp céng cã tỉng b»ng mét
sè h¹ng.


*ChÊm – chữa bài
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


-Làm bảng con.
-HSTB chữa bài


-Làm bảng con.
-HSTB chữa bài


-c :phõn tớch.
-HSK,G túm tt + gii.
-HS i tr gii vo v.
-Lm v


-HSK chữa bài+ nêu cách làm.
-HSKG làm



3 + 0 = 3


<b>An toàn giao thông .</b>


<b>Bi 1:An ton trên đờng tới trờng.</b>



I.Mơc tiªu:


- Nắm đợc luật đi bộ trên đờng.


- Biết phòng tránh những tai nạn rủi ro khi đi trên đờng.
- Thực hiện việc đi lại đảm bảo an tồn.


II.Chn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:


1.Giíi thiƯu bµi:
2. Néi dung :


Mơ tả việc đi lại trên đờng tới trờng.


?Khi đi trên đờng em đi ở vị trí nào của đờng?
? Đi nh thế nào là đúng quy định?


?Để đảm bảo an toàn trên đờng thực hiện điều gì?
-Đóng vai tình huống (1HS đi giữa đờng, 1HS đi
đúng quy định, bạn đi đúng nhắc nhở…)


?Em sẽ làm gì (nói gì) khi nhìn thấy bạn đi khơng


đúng luật?


?Theo em điều gì sẽ xảy ra vi bn i ng khụng
ỳng quy nh?


*Củng cố, dặn dò:


- Nhắc nhở HS đi đờng đúng luật quy định m


4-5 HS.


3-5 HS thuật lại.
2-3 HS.


3-4 HS.


-Nhóm sắm vai theo tình huống.
-2-3HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>========================================================== </b>
bảo an toàn.


- Nhận xét giờ học.


<b>Bồi dỡng (tiếng việt)</b>

<b>Ôn: Tự giới thiệu. Câu và bài.</b>



I.Mục tiêu<b>: </b>


- Rèn kĩ năng nói: Tự giới thiệu về bản than và một bạn trong lớp.


- Rèn kĩ năng viết: Viết truyện theo tranh.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hoạt động dạy - học:


<i><b>1.KiĨm tra: </b></i>
<i><b>2.Bµi míi: </b></i>
a.Giíi thiệu bài:
b.Nội dung:


Bài 1: Tự giới thiệu về mình theo gợi ý sau:
- Chào bạn!


- Tôi tên là
- Nhà t«i ë…


- T«i häc líp…trêng TiĨu häc…
- T«i thÝch häc nhất là môn
- Tôi thích


Bài 2: Viết lại những điều em biết về một
bạn trong lớp:


- Họ và tên:.
- N¬i ë…


- Häc sinh líp… Trêng TiĨu häc…
- ThÝch häc môn



Bài 3: Viết truyện theo tranh.


- Yêu cầu học sinh quan sát lại 4 tranh
SGK, viết lại nội dung câu chuyện.
*Lu ý HS cách dùng từ, dấu câu.
- Chấm bài nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giê häc.


-Chơi đóng vai theo nhóm hai ngời.
-Một số cp trỡnh by.


-Nhận xét.


-Tự viết bài vào vở.
-3-5 HS trình bµy.


-Viết bài vào vở. (HS đại trà viết
theo tranh 3,4; HSK,G vit theo 4
tranh).


-Đọc bài viết.


<b>Giáo dục tập thể.</b>


<b>Sinh hoạt lớp- Sinh hoạt sao.</b>



I.Mục tiêu:



- Tng kt các hoạt động trong tuần.


- Chia c¸c sao, giao nhiƯm vụ cho từng thành viên trong sao.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và sinh hoạt tốt.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hoạt động dạy - học:


<i><b>1.ổn định.</b></i>
<i><b>2.Sinh hoạt lớp.</b></i>


a. Nhận xét về các hoạt động trong tuần.
- Tổ trởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Lớp trởng nhận xột chung.


- Giáo viên nhận xét,kết luận về u khuyết điểm trong tuần.
b. Giáo dục nề nếp.


- Gi vo lp: Sáng 7giờ-10 giờ 15.
Chiều 14 giờ-16 giờ 30.
- Thực hiện đồng phục thứ hai,sỏu.


- Chào thầy, cô giáo những ngời lớn tuổi.
- Xếp hµng vµo løp, ra…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>========================================================== </b>
- GV chia các sao.


- Các sao bình bầu sao trởng- giao nhiệm cho từng thành viên trong sao.


- Sinh hoạt văn nghệ:Lớp phó văn nghệ điều hành.


<i><b>4. Phơng hớng tuần 2:</b></i>


- Thực hiện tốt nề nếp trong tuần.
- Thi đua học tập tèt.


………
………
………
………
………


<i><b>ChiỊu Thùc hµnh(TiÕng ViƯt)</b></i>


<b>Luyện đọc: Ngày hơm qua đâu rồi?</b>



I.Mơc tiªu:


- Đọc trơn tồn bài.Đọc đúng các từ: lịch, ở lại, hạt lúa…Biết nghỉ hơi đúng sau
dấu phẩy, giữa các dòng thơ, giữa cỏc kh th .


- Đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài.


+ Nội dung : Thời gian rất đáng quý, cần làm việc, học hành chăm chỉ
để khơng phí thời gian.


-Học thuộc lòng bài thơ.


- GDHS ý thc c thi gian đáng quý cần chăm chỉ học tập.



II. ChuÈn bÞ: Qun lÞch bãc.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i><b>1.KiĨm tra: - Đọc bài Tự thuật.</b></i>
- Tự thuật về mình.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


a.Gii thiu bi (Quyn lch búc)
b.Luyn c.


- Đọc mẫu:giọng chậm rÃi, tình c¶m


- HD luyện đọc từng dịng thơ, phát âm, đọc
từng khổ thơ, giải nghĩa(chú giải SGK)
- Thi đọc giữa các nhóm (đoạn, bài)
- Cả lớp đọc đồng thanh.


c.HD tìm hiểu bài.
Câu 1 SGK


Câu 2 SGK
Câu 3 SGK


? Bài thơ muốn nói với em điều gì?
* GVKL nội dung bài (MT)


d.Học thuộc lòng bài thơ



- HD HS học thuộc lòng ( Xóa dần)
- Nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS
- 1 HS


- Nghe


- HS đọc tiếp nối, cá nhân, nhóm,
lớp.


- 3 nhóm thi đọc
- HS đọc cả bài.
* Đọc thầm khổ thơ 1
- Ngy hụm qua õu ri?
*c thm kh th 2,3,4.


Ngày hôm qua đâu rồi trên cành hoa,
hạt lúa, trong vở hồng của con.


-Chăm học, chăm làm


- Thi gian rt ỏng quý, đừng để
lãng phí thời gian.



- HS đọc


- Thi c tng kh, c bi.


<b>Tự học</b>
Toán:


-HDHS hoàn thiện VBT toán/4


Bi 1: Củng cố về đọc,viết, phân tích các số có hai chữ số.
Bài 2:Củng cố về so sánh các số cú hai ch s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>========================================================== </b>
Bài 5: Tìm số bé nhất có hai chữ số.


- HS tự làm bài chữa lần lợt từng bài.
Kể chuyện:


- HS úng vai kể lại câu chuyện”Có cơng mài sắt,có ngày nên kim”.
<b>Bồi dỡng ( toán)</b>


<b>Luyện tập: Các số đến 100 ( Tiếp)</b>



I.Mơc tiªu:


Củng cố về cách đọc, thứ tự các số, làm tính các số có hai chữ số, giải toỏn, v
on thng.


- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.



II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc <b>: </b>
<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
a, Giíi thiƯu bài:
b, Nội dung:


Bài 1: Đọc các số sau
78, 63, 51, 45, 27, 86


Bài 2: Viết các số: 48, 84, 67, 32
a,Theo thứ tự từ lớn đến bé.
b,Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:


68 – 31 52 + 37 35 + 42
98 – 51 26 + 63 75 - 45


Bài 4: An có 36 viên bi vừa bi xanh và bi
đỏ, trong đó bi xanh là 14 viên. Hỏi An có
bao nhiêu viên bi?


Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm.
Bài 6: Với ba chữ số 3, 7, 8 hãy viết các số
có hai chữ số khác nhau.


Chấm chữa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bµi.
- NhËn xÐt giê häc


- HSY đọc
- Làm nháp
- 2HS chữa bài
- Làm bảng con.


- 3HS chữa bài.
- HSK,G tóm tắt + giải.
- HS đại trà giải.


- VÏ vµo vë


- HSK,G làm: 37; 38; 73; 78; 83; 87.


<b>Tuần 2:</b>


<i>Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2008.</i>


<i><b> S¸ng gi¸o dục tập thể.</b></i>
<b>(Đội tổ chức).</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


-Cng c vic nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
-Kĩ năng ớc lợng đo, sử dụng đơn vị đo dm.



-Giáo dục HS lòng say mê học toán.
II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot động dạy - học:
1.Kiểm tra:


1dm=…cm 10cm=…dm
20cm=…dm 2dm=…cm
2.Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi:
b.Néi dung:


Bµi 1: a, Sè? (10cm=1dm,1dm=10cm)
*Lu ý: Häc thuéc


B¶ng con, 2 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>========================================================== </b>
b,Thực hành trên thớc(1dm(10cm))


c, Vẽ.


*Lu ý: vạch 10 chỉ 10cm hay 1dm ( từ 0 n
10)


Bài 2: a, Thực hành tơng tự phần b bµi 1.
b, Sè? 2dm= 20 cm



Bµi 3: M: 3dm = 30 cm
30cm = 3dm
Chấm chữa bài


Bài 4: a, 16cm; b, 2dm; c, 30cm; d, 12dm
Nhận xét.


3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xÐt giê häc.


-Nhóm đơi.


-C¶ líp vÏ – kiĨm tra nhau.


-1HSTB nêu miệng
-2HSG vẽ


-Làm vở


-Thảo luận nhóm, ớc lợng sè ®o.


<b>Tập đọc</b>
<b>Phần thởng</b>
I.Mục tiêu:


-Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng: lặng yên, nửa, lặng lẽ,…Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu
chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


-§äc hiĨu: + Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài



+ Hiu ý nghĩa của câu chuyện: đề cao lịng tốt,khuyết khích học sinh làm việc tốt.
-Giáo dục học sinh có ý thức làm việc tốt.


II.ChuÈn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:


Tiết 1
1.Kiểm tra:


Đọc thuộc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi
+ trả lời câu hỏi SGK


2.Bi mi:
a.Gii thiu bài:
b, Luyện đọc.


-GV đọc: giọng nhẹ nhàng, cảm động.


-Luyện đọc từng câu, luyện phát âm, luyện đọc
từng đoạn, ngắt nghỉ, giải nghĩa từ khó (chú
giải SGK)


-Thi đọc giữa cỏc nhúm
-c ng thanh


2- 3HS


-Theo dõi SGK



-Đọc tiếp nối, cá nhân, nhóm, lớp.
-3nhóm


-Cả lớp
Tiết 2


c.HD tìm hiểu bài
Câu 1 SGK


Câu 2 SGK
Câu 3 SGK
Câu 4 SGK


GVKL nội dung bài.
d.Luyện đọc lại.
3.Củng cố, dặn dò:


?Em học đợc gì ở bạn Na?
- Nhận xét giờ hc.


- Đọc kĩ lại bài và chuẩn bị bài sau.


*Đọc đoạn 1 SGK
-gọt bút chì,
*Đọc đoạn 2 SGK


-Đề nghị cô giáo tặng phần thởng.
*Đoạn 3



Na xng ỏng.vỡ Na cú tấm lòng…….
-Na vui mừng…..nghe nhầm…..


3-4 HS thi đọc


-Tốt bụng, giúp đỡ bạn bè….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>========================================================== </b>
-Viết đúng, đẹp chữ hoa A và cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hòa” kiểu chữ
nghiêng.


-Biết cách nối các chữ hoa A sang chữ cái đứng liền sau.
-ý thức cẩn thận, sạch s.


II.Chuẩn bị:


Chữ mẫu.


III.Cỏc hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


Viết A – Anh (ch ng)
2.Bi mi:


a.Giới thiệu bài:
b.HD viết chữ hoa.
-Đa chữ A.


-Chữ A gồm mấy nét? Là những nét gì?
Cách viết?



-Viết mẫu.


c.HD vit cm t ng dng ( BP)
-Nờu cao cỏc ch cỏi?


-Viết mẫu.


d.Viết bài.


-Quan sát, uốn nắn.
Chấm bài nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tập viết thêm ở nhà.


-Viết bảng


-Quan sát, nhận xét.
-2HS nêu.


-Bng con
-1HS c.


-Chữ A cao 2,5li; chữ t cao 1,5li; các
chữ còn lại cao1li.


Bảng con Anh


-Viết vở( 2 dòng chữ A cữ vừa, 2dòng


cỡ nhỏ, 1dßng Anh, 3 dßng cơm tõ øng
dơng).


<b>Thực hành (tốn)</b>
<b>Luyện tập về đề-xi-mét.</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố về độ lớn của dm, mối quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ớc lợng theo đơn vị cm và dm.


II.ChuÈn bÞ: VBT


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


2.Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bài:
b.HD làm BT


-HD HS làm bài tập trong VBT toán /8
-Nêu yêu cầu bài 1- 4 / 8


*Lu ý: -Mối quan hệ giữa dm và cm.
(bài 2)


-bi 4:Chiu di bàn học 60 dm
-Quan sát, giúp đỡ HSY.


-Tỉ chøc ch÷a bài.



c.HDHS làm thêm bài tập sau:


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
32 cm = ..dm..cm


60 cm =...dm..cm
Bài 2: §óng ghi § sai ghi S


a.3dm 7cm + 2dm 2cm = 5dm 9cm
b.4dm 2cm + 12 cm = 54 cm


4HS nêu yêu cầu lần lợt từng bài.


-HS chữa lần lợt tõng bµi.
-Lµm vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>========================================================== </b>
c.4dm 5cm + 3 cm = 7dm 5 cm


-Chữ bài Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


<b>Thc hnh(Ting Vit)</b>
<b>Luyn c: Phần thởng.</b>
I.Mục tiêu:


-- HS luyện đọc bài: Phần thởng.


- Đọc trơn đợc toàn bài. Đọc đúng các từ: nửa,làm, lặng yên, lặng lẽ,…Biết nghỉ


hơi sau các dấu chấm.


II.ChuÈn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


đọc bài Phn thng
2.Bi mi:


a.Giới thiệu bài:
b. Luỵên đoc:
- Đọc mẫu.
- Luyện phát âm.
- Đọc từng câu.
- Luyện ngắt giọng.


* Lu ý câu: Một sáng/ vàochơi/
gì/ lắm.




- Đọc từng đoạn, bài.


- Chia nhúm v luờn c theo nhúm.
- Thi c gia cỏc nhúm.


- Đọc cá nhân+ trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.



3.Củng cố, dặn dß:
- NhËn xÐt giê häc.


-3HS đọc +trả lời câu hỏi.


-Theo dâi SGK.


- Tìm, đọc các từ khó(cá nhân, đồng
thanh)


- Đọc tiếp nối từng câu.
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
-4 HS đọc.


- §äc nhãm.


- Các nhóm thi đọc(phân vai )


- HSTB đọc đoạn, HSKG đọc+trả lời câu
hỏi.


<i>Thø ba ngày 16 tháng 09 năm 2008.</i>


<i><b>Sáng </b><b> </b></i><b>toán</b>


<b>Số bị trừ - Số trừ </b><b> Hiệu</b>
I.Mục tiêu:


-HS biết tên gọi thành phần, kết quả phÐp trõ.



-Củng cố về phép trừ khơng nhớ có hai chữ số và giải tốn có lời văn.
-ý thức làm bài tập đọc lập, tìm tịi sáng tạo trong học tp.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:
1.Kim tra:


Nêu thành phần kết quả trong phép cộng?
Cho ví dụ?


2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung:


Giới thiệu số bị trừ, số trõ, h¹ng.
59 - 35 = 24


Sè bÞ trõ Sè trõ HiƯu
VÝ dơ: 72 41


c. Thực hành:
Bài 1: Số?


Bài 2: Nêu thành phần của phép trừ ( Đặt


-2 HS


Nêu: 59 SBT



35 ST


24 H


-Tính nêu thành phần của phép
tính.


-Làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>========================================================== </b>
tÝnh råi tÝnh)


Bài 3: Đọc đề – Nêu túm tt Gii.
Thu chm, nhn xột.


3.Củng cố, dặn dò:


- Nêu các thành phần, kết quả của phép trừ
- Nhận xét giờ học.


3HSK,G lên bảng.
-1HSK tóm tắt.


-Lớp làm vở chữa bài.


<b>Kể chuyện</b>
<b> Phần thởng</b>
I.Mục tiêu:



-K li c tng on v cả câu chuyện “ Phần thởng”
- Kể tự nhiên, thay đổi giọng kể phù hợp.


-GDHS cần học tập và khen bạn Na vì bạn có lịng tốt,giúp đỡ mọi ngời.
II.Chuẩn bị:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


KĨ chun Có cộng mài sắt, có ngày nên
kim.


2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hớng dẫn kể


*Kể từng đoạn theo gợi ý.
-Kể chuyện trong nhóm.
-Kể chuyện trớc lớp.


Gợi ý:+ Na là một cô bé tốt bụng
+Cuối năm học cả lớp bàn.


? Buổi lễ phát thởng diễn ra nh thế nào?
*Kể toàn bộ câu chuyện.


Nhận xét cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò:



-Nêu ý nghĩa câu chuyện?


-Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe


-4 HSTB kể đoạn.


-1HSG kẻ cả câu chuyện.


-HS quan sát tranh


-Nối tiếp nhau kể từng đoạn.
-Đại diện các nhóm thi kể.


-Cô mời Na lên nhận phần thởng
-3 HS kể tiếp nối.


-2-3HS kể toàn bộ câu chuyện.
-1 HS


<b>chính tả( tập chép)</b>
<b>Phần thởng.</b>


I.Mục tiêu:


- Chép chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “PhÇn thëng”.


- Viết đúng một số tiếng có âm đâus/x.Học thuộc phần cịn lại và tồn bộ bảng chữ
cái.


- Giáo dục HS tính cẩn thận,sạch đẹp.


II.Chuẩn bị:


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần viết.
III.Các hoạt động dạy - hc:


1.Kiểm tra:


- Viết: quyển lịch,chắc nịch,nàng tiên
- Nhận xét cho điểm.


2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. HD viết chÝnh t¶


- GV đọc bài viết( Bảng phụ)
? Đoạn văn k v ai?


? Bạn Na là ngời nh thế nào?
-HD trình bày:


? Đoạn văn có mấy câu?
? Những chữ nào viÕt hoa?
-HD viÕt tõ khã.


- HD tËp chÐp.


- HS viÕt bảng.
- Đọc bảng chữ cái.


-HS nghe- 2HS c li bi.


- k v bn Na.


-rất tốt bụng.
-2 câu.


- Cuối, Na, Đây,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>========================================================== </b>
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.


c. HD lµm bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu ?
-HDHS làm phần a.
- Chữa bài- nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu?


- Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ cái.
-Nhận xét.


3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Học thuộc bảng chữ cái.


- Soát bài.


-1 HS nêu yêu cầu.


- làm bảng con- 2HS chữa bài.
- xoa đầu, ngoài sân,



- Nêu yêu cầu bài.
-Tự làm bài.
- Đọc bài.


<i><b>Chiu thực hành</b></i><b>(tiếng việt)</b>
<b>Luyện đọc: Mít làm thơ.</b>
I.Mục tiêu:


-Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ: làm thơ,nổi tiếng,…Biết đọc phân bịêt lời kể
chuyện với lời nhân vật.


-Hiểu nghĩa các từ: nổi tiếng, thi sĩ, kì diệu. Nắm đợc diễn biến câu chuyện.
-Cảm nhận đợc tính hài hớc của câu chuyện qua ngôn ngữ và hành động ngộ
nghĩnh ca Mớt.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:
1.Kim tra:


Đọc bµi “Lµm viƯc thËt lµ vui”
2.Bµi míi:


a.Giới thiệu bài:
b.Luyn c:


-Đọc mẫu: giọng vui, hóm hỉnh.
-Đọc câu.


-Đọc từ khó (nh mục tiêu+HS tự phát hiện)


-Đọc đoạn.


-Lu ý ngắt câu ( Phần chuẩn bị).
-Giải nghĩa từ.


-c tng on trong nhúm.
-Thi đọc.


-Đọc đồng thanh.
c.HD tìm hiểu bài.
Câu1: SGK


C©u 2:SGK
C©u 3:SGK


?Hai tiếng ntn đợc gọi là vần với nhau?
Câu 4:SGK.


d.Luyện đọc lại.
3.Củng cố, dặn dị:


-Em thÊy nh©n vËt MÝt ntn?


-Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


2-3 HS


-Theo dâi SGK
-§äc tiÕng nèi.



-1HSG đọc, 2-3 HSTB,Y đọc.
-3HS đọc nối tiếp.


-1HSK c lp c.
-HS c phn chỳ gii.
-3HS/nhúm.


-3 nhóm
-Cả lớp
*Đọc đoạn 1


-.vì cậu chẳng biết gì?
*Đọc đoạn 2+3


-Ham học hỏi.
-Thi sĩ hoa giấy.


-Có phần vần giống nhau.
-Huyền khuyên.


-Đọc theo vai.
-ngèc, buån cêi.


<b>Tù häc</b>
*HDHS hoàn thiện VBT Toán /9


-HS tự làm bài chữa lần lợt từng bài.
*Lu ý: Bài 3: Đặt tính.



Bài 4: Viết đơn vị ở phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>========================================================== </b>
VD: 21 – 21 = 0


*Kể chuyện:


Thi kể lại câu chuyện Phần thởng kể phân vai.
<b>Bồi dỡng (toán)</b>


<b>Luyện tập về: Số bị trừ </b><b> Số trõ </b>–<b> HiƯu</b>
I.Mơc tiªu:


-Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
-Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính.


II.Chn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - hc:
1.Kim tra:


2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Luyện tập:


Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số
trừ lần lợt là:


63 v 41 98 và 78
79 và10 63 và 63


86 và 55 27 và 27
*Lu ý: Cách đặt tính


Bµi 2: Nèi 2 phÐp trõ cã hiÖu b»ng nhau
25 – 14 98 - 64


48 – 26 86 - 75
57 – 23 66 – 44
*Lu ý: Thùc hiÖn phÐp tÝnh – nèi


Bài 3: Một sợi dây dài 27dm, đã bị cắt đi 15
dm.Hỏi sợi dây cịn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
*Lu ý: Cách trình bày.


Bµi 4: H·y viÕt mét phÐp trõ cã hiƯu b»ng 0.
Bµi 5: Trong mét phÐp trõ cã hiƯu b»ng sè bị trừ.
Hỏi số trừ bằng bao nhiêu?


Chấm chữa bài nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


-HS tự làm bài.
-3 HS TB chữa bài.


-Nêu cách làm


-Tự làm bài 1HS chữa bài.



-c túm tt.
-T gii vo v.
-1HS cha bi.


-HSK,G làm- Chữa bài.
VD: 17 17 = 0
17 – 0 = 17


<i> Thứ t ngày 17 tháng 09 năm 2008.</i>


<i><b>Sỏng</b> </i><b>tập đọc</b>
<b>Làm việc thật là vui.</b>
I.Mục tiêu:


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng:làm việc, luôn luôn, lúc nào,…Biết nghỉ hơi đúng
sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ di.


- Đọc hiểu: +Hiểu nghĩa các từ: sắc xuân, rực rì, tng bõng.


+ Nội dung: Nắm đợc ích lợi cơng việc của mỗi ngời,mỗi vật.Làm việc
mang lại niềm vui.


- HS thÝch thó khi làm việc.
II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:
1.Kim tra:


- Đọc bài Phần thởng
2.Bài mới:



a.Gii thiu bi:
b. Luyn c:


- Đọc mẫu:giọng vui, hào hứng.


-HD c từng câu, từng đoạn, luyện phát
âm,ngắt nghỉ, giải nghĩa từ(chú giải SGK)
-Thi đọc.


- 3HS đọc+ trả lời câu hỏi.


-Theo dâi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>========================================================== </b>
- Đọc đồng thanh.


c. HD tìm hiểu bài.
- Câu 1 SGK.
- Câu 2SGK.


d. Luyn c li.
3.Cng c, dn dũ:


Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- Đọc kĩ lại bài.


-2 nhóm thi đọc.


- Cả lớp đọc.
* Đọc đoạn1


-cái đồng hồ báo giờ,cành đào làm đẹp
mùa xuân, gà trống báo thức mọi ngời.
*Đọc đoạn 2


- Bé đi học,quét nhà,nhặt rau,…
- Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ.
- Lễ khai giảng thật tng bừng.
- HS thi đọc lại tồn bài.


<b>to¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:


<b>- Cđng cè vỊ tªn gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ. Thực hiện phép trừ </b>
không nhớ các số có hai chữ số. Giải toán.


- Kĩ năng tính nhẩm, tính viết.
II.Chuẩn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


TÝnh 78 - 51 ; 39-15
87 - 43 ; 99-72
2.Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi:


b. Lun tËp:


Bµi 1: Cđng cè vỊ phÐp trừ không nhớ
các số có hai chữ số.


* Lu ý: HS cách thực hiện phép tính.
Bài 2: Rèn kĩ năng tính nhẩm.


* Lu ý: HS cỏch tớnh nhm.
Bi 3: Rèn kĩ năng đặt tính- tính.
* Lu ý: Đặt tính.


Bµi 4: Củng cố về giải toán bằng một
phép tính trừ.


* Lu ý: HS cách trình bày bài giải.
- Chấm chữa bài .


Bài 5: Bảng phụ.
- Nhận xét.


3.Củng cố, dặn dò:


-Nêu tên các thành phần phép trừ:
20 -18 = 2


- Nhận xét giờ học.


- 2 HS chữa bài, lớp làm bảng con.



-Nêu yêu cầu bài.


- Làm nháp- 3 HSTB chữa bài.
-Nêu yêu cầu.


- HS tự nhẩm nêu kết quả.
60 10 30 = 20.


- Nêu yêu cầu.


- Làm bảng con- 3 HS chữa bài.
- Đọc đề bài, phân tích đề.
- 1 HSK tóm tắt- lớp giải vào vở.
- 1 HS chữa bài.


Đáp số: 4dm.


- HS khoanh vào câu C.60 cái ghế.
1 HS nêu.


<b>Luyện từ và câu.</b>


<b> Tõ ng÷ vỊ häc tËp. DÊu chÊm hái</b>
I.Mơc tiªu:


-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập.


-Kĩ năng đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành
câu mới. Làm quen với câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>========================================================== </b>
III.Các hoạt động dạy - học:


1.KiÓm tra:


?Kể tên một số đồ vật, ngời, con vật, hoạt
động mà em biết?


2.Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi:
b.HD làm bài tập.


Bài 1: Yêu cầu HS tìm các từ cã tiÕng häc,
tËp.


VD: học tập, học hỏi, chăm học,….
Bài 2: Yêu cầu HS đặt câu với từ tìm đợc.
VD: Lan ang tp vit.


Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong câu
M: Con yêu mẹ Mẹ yêu con
Bài 4: Đặt dấu câu gì cuối mỗi câu?
?Đây là câu gì?


?Khi viết câu hỏi cuối mỗi câu ta phải làm gì?
-Chấm chữa bài


3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.



-2-3 HS


-1HS đọc yêu cầu.
-2HS lên bảng viết.
-Lớp làm vào bảng con.
-Làm nhỏp.


-Đọc trớc lớp.


-Đọc yêu cầu+câu mẫu.
-Làm nháp.


-Đọc trớc lớp.
-Đọc yêu cầu.


-Đọc các câu trong bài.
-Câu hỏi.


-Đặt dấu chấm hỏi
-Làm bài vào vở.
-1HS chữa bài.
<i><b>Chiều Tự häc</b></i>


*Tốn: HD HS hồn thiện VBT /10.
-HS tự làm bài – chữa lần lợt từng bài.
-Lu ý: +HS đặt tính ở bài 2.


+ViÕt câu lời giải bài 4



*Luyện từ và câu: HD HS hoµn thiƯn VBT TiÕng ViƯt /7.
Bµi 1: Cđng cè tõ ng÷ vỊ häc tËp.


Bài 2,3: Rèn kĩ năng đặt câu.
Bài 4: Củng cố về dấu chấm hỏi.


-HS tù lµm bµi chữa lần lợt từng bài.


<b>Bồi dỡng (tiếng việt)</b>


<b>Ôn: Từ ngữ về học tập </b><b> Dấu chấm hỏi.</b>
I.Mục tiêu:


-Củng cố tõ ng÷ vỊ häc tËp.


-Rèn kĩ năng đặt câu, sắp xếp câu, dấu chấm hỏi.
II.Chuẩn bị:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


2.Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi:
b.HDHS lµm bµi tËp


Bài 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn với
chữ gạch chân để tạo thành từ ngữ ( tập,
lớp, bút, trò, báo)


häc: häc trò



Bài 2: Đặt 2 câu với 2 từ ở bài 1.


Lu ý: đầu câu viết hoa cuối câu có dấu
chÊm.


Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu
dới đây để tạo thành một câu mới:
-Em rất yêu cụ giỏo.


-Hơng là học sinh giỏi nhất lớp.


HS tự làm bài, chữa lần lợt từng bài.
-HSTB chữa bài.


-HSK,G t trờn 2 câu.
-2HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>========================================================== </b>
-Con yªu quý cha.


Lu ý: cách sắp xếp câu.


Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào cuối
mỗi câu sau.


-Em học ở trờng nào


-Em thích nhất môn học nào



- nh, em thng lm những việc gì giúp
đỡ cha mẹ


Lu ý: HS xác định câu đó là câu gì
-Chấm – chữa bài.


3.Cđng cè, dỈn dò:
- Nhận xét giờ học.


-1HSK chữa bài.


<i>Thứ năm ngày 18 tháng 09 năm 2008.</i>


<i><b>Sáng toán</b></i>
<b>Luyện tập chung</b>
I.Mục tiêu:


-Cng c v: c, vit, làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có hai chữ số. Số liền
trớc, số liền sau của một s, gii toỏn.


-Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra: Tính nhẩm


70 – 20 – 30 = 80 – 10 – 40 =
70 – 50 = 80 – 30 =
2.Bµi míi:



a.Giíi thiƯu bµi:
b.Lun tËp
Bµi 1:


Củng cố về đọc số có hai chữ số.
Bài 2:


Cđng cè vỊ sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa
mét sè.


Bµi 3:


Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ các số có
2 chữ số (không nhớ)


*Lu ý: Cỏch t tớnh
Bi 4:


-Rèn kĩ năng giải toán.
Chấm chữa bài
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


-2 HS lên bảng
-Lớp làm miệng.


-1HS nêu yêu cầu.
-3HS yếu chữa bài.
a, 40, 41, 42, 43, ,50


-1HS nêu yêu cầu


-HSTB chữa+nêu cách làm a, Số liền
sau của 59 là 60.


Bảng con.


32 96
+
43 42
75 54


-Đọc đề+phân tích, giải
-1HSK tóm tt.


-Lớp giải vào vở chữa bài.
Đáp số: 39 học sinh.


<b> TËp viÕt</b>
<b>Ch÷ hoa: ¡ Â</b>
I.Mục tiêu:


-Nm c cỏc nột, cỏch vit chữ Ă, Â.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>========================================================== </b>
II.ChuÈn bÞ:


III.Các hoạt động dy - hc:
1.Kim tra:



Viết chữ A, Anh
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn viết chữ hoa.


-Đa chữ mẫu: Ă, Â (giống chữ A, khác:
thêm dấu phụ)


-Viết mẫu:


c.HD viÕt tõ øng dông(BP)


?Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
?Nêu độ cao khoảng cách?


-ViÕt mÉu:
d.ViÕt bµi:


Thu chÊm 5 7 bài.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
-Luyện viết thêm ở nhà.


Bảng con.


-Quan sát, nhận xét, so sánh với chữ A.
-Quan sát, viết bảng con.


-1HS c.



-Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn.
-2HS nêu.


-Bảng con: Ăn.
-Viết vở.


<b>o đức.</b>


<b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)</b>
I.Mục tiêu:


Nh mục tiêu tiết 1.
II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:
1.Kiểm tra:


Học tập, sinh hoạt đúng giờ có ích lợi gì?
2.Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:
b.Néi dung:


+Hoạt động 1:Bài tập 4 VBT / 3.
Tình huống 1,3 (Sai); tình huống 2,4
(đúng).


Kết luận: Học tập…giúp em mau tiến bộ…
+Hoạt động 2: Bài 5 VBT / 4.



(Đi đến trờng – về nhà, ăn cơm, nghỉ ngơi,
tự học, chơi, đọc truyện)


+Hoạt động 3: Lập thời gian biểu của mình
trong ngày.


KÕt ln


3.Cđng cố, dặn dò:
-Đọc phần ghi nhớ.


-V ỏp dng thi gian biu ó hc v t lp.


1HS


-Thảo luận cặp.


-Đại diện một số cặp nêu.


-1HS nêu yâu cầu.
-Tự làm nháp.
-1-2HS báo cáo.
-Tự lập thời gian biểu.
-2HSK,G nêu trớc lớp.


<i><b>Chiều Luyện viết</b></i>


<b>Chữ hoa Ă, Â ( Phần lut viÕt thªm)</b>
I.Mơc tiªu:



-Củng cố cách viết chữ hoa Ă. từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.
-Rèn kĩ năng viết đúng, đều đẹp,


-ý thức luyện viết chữ đẹp
II.Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>========================================================== </b>
1.Kiểm tra:


Viết: Ă, Â, Ăn
2.Luyện viết
-Đa chữ mẫu: Ă,Â


-Nhắc lại cách viết chữ hoa Ă,Â


-Lu ý: cao, độ rộng của chữ hoa Ă,Â
*Hớng dẫn viết cụm từ ng dng


*HD viết vở


-Quan sát, uốn nắn.
-Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Luyện viết thêm ở nhà.


Bảng con
-Quan sát mẫu
-2HS



-Viết bảng con


-Quan sỏt, nờu cao, khong cỏch.


-Viết vở (phần luyện viết thêm).


<b>bồi dỡng (Toán)</b>
<b>Luyện tập chung</b>


I.Mục tiêu:


-Củng cố về thứ tự các số có hai chữ số; làm tính cộng trừ các số có hai chữ
số(không nhớ); giải toán.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dạy - học:
1.Kiểm tra:


2.Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung.
Bµi 1: ViÕt


a.Số liền sau của 49 là số?
b.Số liền trớc của 60 là số?
c.Số liền trớc của 99 là số?
Bài 2: Viết phép trừ rồi tính hiệu
a,Số bị trừ là 65, số trừ là 21.


b,Số bị trừ là 47, số trừ là 30
c,Số bị trừ là 70, s tr l 30.
*Lu ý: Cỏch t tớnh.


Bài 3: Đặt tÝnh råi tÝnh.


36 + 42 52+ 25 72 – 50
13 + 25 88 – 37 49 – 42
Bài 4: Một ngời nuôi 50 con vịt.Ngời đó
để lại 10 con, cịn lại thì đem bán.Hỏi
ngời đó bán bao nhiêu con vịt?


ChÊm – chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


-HSY chữa bài.
-Lớp làm nháp.
-Làm bảng con.
-HSTB chữa bµi.
65



21
44


- Làm bảng.
-Đọc đề+tóm tt
-1HSK túm tt.



-Lớp làm vở chữa


<b>An ton giao thơng </b>
<b>Bài 2: Tìm hiểu đờng phố</b>


I.Mơc tiªu:


-Biết kể tên và mô tả một số đờng phố, sự khác nhau của đờng phố mà em biết.
-Nhớ tên và nêu đợc đặc điểm đờng phố (nơi em sống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>========================================================== </b>


II.ChuÈn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


?Khi đi bộ trên đờng phố, em thờng đi ở
đâu để đợc an tồn?


2.Bµi míi:


a.Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm đờng
nhà em (trờng em).


MT: Mô tả đợc đặc điểm chính của đờng
nơi em ở.


-Kể tên và mơ tả một số đờng phố em


thờng đi qua.


GVKL: SGV /16


b.Hoạt động 2: Tìm hiểu đờng phố an
tồn và cha an ton.


T1:Đờng an toàn (hai chiều)
T2:Đờng an toàn (một chiều)


T3:Đờng cha an toàn (hai chiều lòng
đ-ờng hẹp)


? Nhà bạn nào ở trong ngõ?


? Đi trong ngõ phải đi nh thÕ nµo?
GVKL:SGV/18


c.Hoạt động 3: Trị chơi nhớ tên phố.
MT:Kể tên và mô tả 1 số đờng phố mà
em đi qua(em bit).


3.Củng cố, dặn dò:
-- Nhận xét giờ học.


-trờn vỉa hè hoặc sát lề đờng.
-HD nhóm (4-5HS/nhóm)


-Các nhóm đi cùng đờng thảo luận.
-Đại diện báo cáo.



-1sè HS kĨ(dùa vµo tranh)
-2-3HS nhắc lại.


-HĐnhóm Các nhóm thảo luận.
-Đại diện trình bày


-Các nhóm bổ sung
Tự HS liên hệ.
-Tự tổ chức chơi.


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2008</i>


<b>chính tả (nghe </b><b> viết)</b>
<b>Làm việc thật là vui.</b>


I.Mục tiêu:


- Nghe vit đúng đoạn cuối bài “Làm việc thật là vui”


-Kĩ năng viết đúng g/gh, thuộc bảng chữ cái, sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ
cái.


-ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


II.ChuÈn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kim tra:



Viết: xoa đầu, ngoài sân, xâu cá.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn viết chính tả.
-Đọc bài viết chính tả.


?Bài viết cho thấy Bé làm những việc gì?
Bé thấy làm việc ntn?


?Bài chính tả có mấy câu?
?Tìm tiếng khó?


c.Vit chính tả (GV đọc)
d.Chấm – chữa bài.
e.Luyện tập.


Bµi 2:Lu ý: gh: i, e, ê, ;g: a, o, u,
Bài 3: Đọc yêu cầu trong SGK.
(An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
3.Củng cố, dặn dò:


-Ghi nhớ quy tắc viết g/gh.


-Bảng con.


-Nghe 2HS đọc
-Làm bài, đi học,…
-…bận rộn….rất vui


-3câu.


-Tìm, đọc – viết bảng con
-Viết vở – sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>========================================================== </b>
-VỊ nhà học thuộc bảng chữ cái.


<b>Tập làm văn.</b>
<b>Chào hỏi. Tự giới thiệu.</b>


I.Mục tiêu:


-HS biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
-Kĩ năng viết bảng tự thuật.


-Thỏi l phộp, kính trọng mọi ngời.


II.Chn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


KĨ chun theo bøc tranh ( TLV – T1)
2.Bµi míi:


a.iíi thiƯu bµi:
b.HD lµm bµi.


Bµi 1: Nãi lêi cđa em.



( Con chào bố, mẹ con đi học.
Em chào thầy(cô) ạ!


Chào bạn! Chào cậu).


Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh)
(Mít, Bút Thép, Bóng nhựa)


Bài 3: Viết bản tự thuật.
-Theo dõi, uốn nắn.
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò:


- Thực hành chào và giới thiệu.
- Nhận xét giờ học.


-2HS


1HS nêu yêu cầu.


Làm miệng ( HSG + K +TB + Y)
-Làm miƯng.


-Đóng vai 3 em/ nhóm.
-HS tự viết bài vào vở.
-5-7 HS c bi.


<b>Toán.</b>
<b>Luyện tập chung.</b>



I.Mục tiêu:


-Củng cố về: Phân tích số có hai chữ số, tên gọi thành phần của phép cộng, trừ,
quan hệ giữa dm và cm.


-Kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ và giải toán.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:
1.Kim tra:


Vit s có 2 chữ số, số liền trớc, số liền
sau ca s ú?


2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Luyện tập


Bài 1: Nêu yêu cầu. M: 25 = 20 + 5
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tính: 48 65
+
30 11


78 54


Bài 4: Phân tích đề – HD HS giải
Chấm – chữa bài.



Bµi 5: Sè?


( 1dm = 10 cm , 10 cm = 1 dm )
3.Cđng cè, dỈn dò:


-Nêu tên các thành phần của phép cộng,
trừ.


- Nhận xét giờ học.


-1HS
-Bảng con.


-Làm nháp nêu kết quả.
-Bảng con.


-1HSG nhắc lại cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>========================================================== </b>
<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Bộ xơng</b>


I.Mục tiêu:


-HS hiu cỏch cn i ng, ngi ỳng t thế và không mang, xách vật nặng để cột
sng b vo.


-Nói tên 1 số xơng, khớp xơng.


-ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể.


II.Chuẩn bị:


Tranh bộ x¬ng.


III.Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:


Nêu các cơ quan vận động của cơ thể
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài:
b.Các hoạt động


HĐ1: Quan sát hình vẽ bộ xơng
-Theo dõi giúp đõ


-KL: h×nh dạng các xơng không giống
nhau: Có khoảng 200 xơng.


HĐ2: Th¶o luËn


-Tại sao phải ngồi ngay ngắn đi đứng
phải đúng t thế ngay ngắn.


-Tại sao không mang vác vật quá nặng?
-Cần làm gì để xơng phát triển tốt?
3.Củng cố, dn dũ:



Cần giữ gìn bảo vệ bộ xơng.


-Nhóm 2 em


1em chỉ tên xơng, khớp
-Lớp 2HS chỉ trên bảng.
- Quan sát tranh


- Gióp ta khái bÞ cong vĐo cét sèng.
- Mang vác vật nặng sẽ làm cong vẹo cột
sống.


- n ung đủ chất, ngồi học ngay ngắn,
không mang vác nặng, đeo cặp 2 quai.


<i><b>ChiÒu Tiếng việt</b></i><b>+</b>


<b>Ôn: Chào hỏi. Tự giới thiệu.</b>


I.Mục tiêu:


-Củng cố về cách chào hỏi, tự giới thiệu về mình, bạn.
-Kĩ năng nghe, nói.


-GDHS tính ngoan ngoÃn, lễ phép và mạnh dạn.


II.Chuẩn bị:


III.Cỏc hot ng dy - hc:
1.Kim tra:



Tự giới thiệu về mình và 1 bạn.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung:


Bài 1: Trong các tình huống sau, em sẽ nói thế
nào?


a.Chào bố mẹ, ông bà khi đi học về.
b.Chào thầy,cô khi gặp thầy, cô ở trờng.
c.Chào các bạn khi gặp các bạn ở trờng.


Bài 2: Trong các tình huống sau, em sẽ nói thế
nào?


a.Tự giới thiệu tên mình khi gặp một bạn mới.
b.Tự giới thiệu nơi ở hoặc trờng học của mình
khi gặp bạn mới.


c.Hỏi tên, nơi ở và trờng học của ngời bạn
mình mới gặp.


Chấm điểm nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:


2HS


-Làm miệng


-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>========================================================== </b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về thực hiện đúng nh đã học ở lớp.


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sinh ho¹t lớp </b><b> Sinh hoạt Sao</b>
I.Mục tiêu:


- Kim im cỏc hoạt động trong tuần.


- HS nắm đợc các u khuyết điểm của mình của bạn trong tuần qua.
- Có ý thức vơn lên trong học tập.


II.ChuÈn bÞ:


III.Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định: Hát bài “Sao ca em


2. Điểm danh: Lần lợt từng tổ lên ®iĨm danh.
3. Sinh ho¹t líp:


- Tỉ trëng líp trëng nhËn xÐt, b¸o c¸o.
- ý kiÕn cá nhân tham gia.


- GV nhận xét chung.
+ Ưu điểm:



Đi học tơng đói đầy đủ, đúng giờ, có ý thức học bài và làm bài ở nhà. Lao ng
v sinh sch s.


+ Nhợc điềm:


Mt vi em cha đầy đủ đồ dùng học tập ( Linh, Điển)
4. Sinh hoạt Sao:


- Các Sao tự sinh hoạt, kiểm điểm các hoạt động của từng sao.
- Bình bầu thi ua gia cỏc sao.


- Sinh hoạt văn nghệ: Hát về mái trờng, thầy cô, bạn bè.
5. Phơng hớng tuần 3:


- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Thi ®ua häc tËp tèt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×