Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.63 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
<b>---Tuần: 3 tiết 1</b>
<b>Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t</b>
Soạn :
Giảng:
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>-HS hiểu kỹ hơn về GTTĐ của một số hữu tỉ</b>
_ Biết vận dụng để tìm GTTĐ của một số hữu tỉ bất kỳ và ngợc lại
- GD tính chính xá, gọn gàng, ngăn nắp
II. Ph<b> ¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>
GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học
HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + /n + T/c TGT
III. Cách thức tiến hành
Đàm thoại gợi mở
IV. Tiến trình dạy học
1. Tæ chøc
SÜ sè 7A: 7B:
2. KiÓm tra
? Nhắc lại Đ/n về GTTĐ của một số hữu tỉ
? Nêu T/c của GTTĐ của một số hữu tỉ
3. Bài mới
<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1: nhắc lại đ/n
HS viết lại Đ/n GTTĐ của một số
hữu tỉ
HĐ2: Bài tập
Số nào có GTTĐ bằng 1
5
GV lu ý HS phần sos hữu tỉ âm
Vậy em có nhận xét nh thế nào ?
áp dụng nhận xét trên hÃy tìm số
1. Nhắc lại lý thuyết
x Q :
<i>x</i> = x nÕu x 0
-x nÕu x0
2.Bµi tập vận dụng
Bài tập1: Tìm x biết
a, 1
5
<i>x</i> b, <i>x</i> 0,37
c, 1
2
<i>x</i> d, <i>x</i> 0
Bµi lµm
a, 1
5
<i>x</i> => x = 1
5
b, <i>x</i> 0,37 => x = 0,37
c, 1
2
<i>x</i> => Không có giá trị nào của x
thoả mÃn
d, <i>x</i> 0 => x = 0
VËy khi x = a
+ NÕu a < 0 không có x Q thoả
mÃn
+ NÕu a 0 th× x = a
Bµi tËp 2
---h÷u tØ x sao cho 3
4
<i>x</i>
Sau đó kết hợp với ĐK x < 0 để tìm
x
T¬ng tù HS lên bảng tìm x ở phần b
t 2,5 x = a
Phần b GV yêu cầu HS thực hiện
theo đơn vị nhóm
T×m x biÕt
a. 3
4
<i>x</i> vµ x < 0
b. <i>x</i> 0,35 vµ x > 0
Bµi lµm
a. 3
4
<i>x</i> => x = 3
4
mµ x < 0 => x =-3
4
VËy x =-3
4
b. <i>x</i> 0,35 => x = 0,35
mµ x > 0 =>
x = 0,35
Vậy x = 0,35
Bài tập 3: Tìm x biÕt
a. 2,5 <i>x</i> 1,3
b. 16 - <i>x</i> 0, 2 0
Bµi lµm
a. 2,5 <i>x</i> 1,3 => 2,5 – x = 1,3 hc 2,5
– x = - 1,3
NÕu 2,5 – x = 1,3 => x = 1,2
NÕu 2,5 – x = - 1,3 => x = 3,8
VËy x= 3,8 hc x= 1,2
b. giải tơng tự đợc x = 16,2 hoặc x = 15,8
4. Củng cố bài
- §/n , T/c cđa GTT§ cđa một số hữu tỉ
- áp dụng tìm x
5. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ
Học bài + BT 32, 33 SBT (8)
<b>Tuần: 4 tiÕt 2</b>
Soạn :
Giảng:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- <b>-HS c ụn li KT v /n , T/c , các phép toán của luỹ thừa một số hữu tỉ </b>
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
--- RÌn kü năng thực hiện các phép toán luỹ thừa trên Q
- Phát triển t duy sáng tạo
II. Ph<b> ¬ng tiÖn thùc hiÖn </b>
GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học
HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + Đ/n + T/c TGTĐ
III. Cách thc tin hnh
Đàm thoại gợi mở
IV. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức
Sĩ số 7A: 7B:
2.KiÓm tra
Trong giờ
3.Bài mới
<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nhắc lại các phép toán về luỹ thừa của
một số hữu tỉ
GV thực hiện mẫu phần a còn lại HS lên
bảng
Mun tớnh c lu thừa của một tổng ta
làm nh thế nào ?
KÕt quả phần d mang giá trị gì ?
Xỏc nh vai trị của x trong phép chia ?
1.C¸c phÐp to¸n vÒ luü thõa
. <i>n</i>. <i>m</i> <i>n m</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
. <i><sub>n</sub></i><sub>:</sub> <i><sub>m</sub></i> <i>n m</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
( n m , x 0 )
(xn<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>n.m
( x.y)n <sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
2. Bµi tËp
Bµi tËp 1: TÝnh
a.
2
3 1
7 2
b.
2
3 5
25 .4 d.
5 4
10 6
.
3 5
Bµi lµm
a.
2
3 1
7 2
=
6 7 13 169
14 14 196
b.
2
3 5
4 6
=
2 2
9 10 1 1
12 12 144
4 4 4
5 5 5 2
5 .5 .4 1 1
5 .5 .4 5 .4 100
d.
5 4
10 6
.
3 5
=
5 4 <sub>9</sub>
5 4
10 6 2 .5
3 .5 3
Bài tập 2: Tìm x biết
a. x :
---Hãy nhận xét về các cơ số trong tổng S có
gì đặc biệt ( đều chia hết cho 2 )
¸p dơng tÝnh ch¸t l thõa của một tích
rồi XĐ thừa số chung của các số hạng
trong tổng trên
ỏp dng t/c phõn phi với chiều ngợc lạị
để tính tổng S
GV giíi thiệu với HS Đ/n luỹ thừa với số
mũ nguyên ©m
=> x =
3 4
1 1 1 1
.
2 2 2 16
VËy x = 1
16
Bµi tËp 3:
BiÕt 12<sub> + 2</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> +</sub>…<sub>+ 10</sub>2<sub> = 385</sub>
TÝnh S = 22<sub> +4</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub>+</sub>…<sub>.+20</sub>2
Gi¶i:
Ta cã : S= (1.2)2<sub> + (2.2)</sub>2<sub> + (2.3)</sub>2<sub> +</sub>…<sub>.</sub>
+ (2.10)2
= 22<sub>( 1</sub>2<sub> +2</sub>2<sub>+</sub>…<sub>.+10</sub>2<sub>) = 2</sub>2<sub>.385</sub>
= 4. 385 = 1540
VËy S = 1540
3. Luü thõa víi sè mũ nguyên âm
Có <i>m</i> 1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với m <i>N</i>*; x0
VD: 3-3<sub> = </sub>
2
1 1
3 9
5
5
1 1
2
32 2
4.Cđng cè bµi
- Các dạng b tập đã chữa
- §/n l thõa với số mũ nguyên âm
5.H ớng dẫn về nhà
BTVN 39SGK(23) , 43SBT(9)
<b>TuÇn: 5 tiÕt 3</b>
Soạn :
Giảng:
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>-HS ụn tp v cỏc phép tính nhân, chia luỹ thùa cùng cơ số và luỹ thừa của luỹ thừa </b>
-Biết vận dụng để lm bi tp thnh tho
-Rèn kỹ năng tính toán l thõa
II. Ph<b> ¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>
GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + Đ/n + T/c : Luỹ thừa của một số hữu tỉ
III. Cách thức tiến hành
Đàm thoại gợi mở
IV. Tiến trình dạy häc
1.Tæ chøc
SÜ sè 7A: 7B:
2.KiÓm tra
Trong giê
3.Bài mới
<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nhc lạiđịnh nghĩa và các phép toán về
luỹ thừa của một số hữu tỉ
GV thùc hiƯn mÉu phÇn a còn lại HS lên
bảng
Quy ớc x0<sub> bằng bao nhiêu?</sub>
GV hớng dẫn HS quy trình bấm máy và
chức năng các phím
Tính mẫu phần a, b
Các phần cón lại HS lên bảng tính
1.Định nghĩa và các phép toán
a. Định nghĩa:
xn<sub> = x.x</sub><sub>.x ( cã n thõa sè )</sub>
n2 , n N
b. C¸c phÐp to¸n
. <i>n</i><sub>.</sub> <i>m</i> <i>n m</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
. <i><sub>n</sub></i><sub>:</sub> <i><sub>m</sub></i> <i>n m</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
( n m , x 0 )
(xn<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>n.m
( x.y)n <sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
2. Bµi tËp
Bµi tËp 1: TÝnh
a.
4
1
4
b.
3
1
2
4
c. (-0,2)2<sub> d. (- 5,3)</sub>0
Bµi lµm
a.
4
1
4
c. (-0,2)2<sub> = 0,04</sub>
d. (- 5,3)0<sub> = 1</sub>
Bài tập 2: sử dụng máy tính bỏ túi để
tính
( 3,5)2<sub> (-0,12)</sub>3<sub> , (1,5)</sub>4<sub> , (- 0,1)</sub>5
(1,2)6
Bµi lµm
TÝnh ( 3,5)2<sub> quy tr×nh Ên phÝm nh </sub>
sau:
-> -> ->
đợc kết quả 12,25
---3,5 xy <sub> 2</sub> <sub>=</sub>
+/-Xác định vai trò của x trong phép nhân ?
Để tìm một thà số cha biết ta làm nh thế
nào ?
TÝnh (-0,12)3<sub> quy tr×nh bÊm phÝm :</sub>
-> -> ->
-> đợc kết quả -0,001728
Tơng tự đơc
(1,5)4<sub> = 5,1625 </sub>
(- 0,1)5 <sub>= - 0,1</sub>
(1,2)6 <sub>= 2,985984</sub>
Bài tập 3 Tìm x biÕt
5 7
3 3
.
4 <i>x</i> 4
Bµi lµm
cã
5 7
3 3
.
4 <i>x</i> 4
=>
7 5
2
3 3
:
4 4
3
4
9
16
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>4. Cñng cè bµi </b>
Các phép tốn đã học về luỹ thừa
Cách sử dụng máy tính bỏ túi
<b>5. HDVN</b>
Häc bµi
<b>TuÇn 6 </b>
<b>TiÕt 4:</b>
Giảng:
<b>I.Mục tiêu bµi häc :</b>
<b>-HS ơn tập về các phép tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng</b>
-Biết vận dng lm bi tp thnh tho
-Rèn kỹ năng tính toán luỹ thừa
II. Ph<b> ơng tiện thùc hiÖn </b>
GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học
HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + Đ/n + T/c : Luỹ thừa của một số hữu tỉ
III. Cách thức tiến hành
Đàm thoại gợi mở + luyện tập
IV. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức
Sĩ số 7A: 7B:
2.KiÓm tra
---0,12 +/- xy <sub>3</sub>
<b>Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
---Trong giờ
3.Bài mới
<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nhc linh nghĩa và các phép toán về
luỹ thừa của một số hữu tỉ
Gäi A lµ thõa sè thø hai thì x10<sub> bằng tích </sub>
nào ?
Trong biểu thức này cần thực hiện ở đâu
trớc
HS thao dõi và nhận xét
Tính mẫu phần a,
Các phần cón lại HS lên bảng tính
Muốn so sánh hai luỹ thừa ta đa về dạng
nào?
( cùng cơ số hc cïng sè mị)
1L thõa cđa mét tÝch , cđa mét th ¬ng
( x. y )n<sub> = x</sub>n<sub> . y </sub>n
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
( y 0 )
(xn<sub>)</sub>m<sub> = x </sub>n.m
Më réng ( x.y.z ) n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n<sub>.z</sub>n
2.Bµi tập
Bài tập 1: Cho x là số hữu tỉ và x khác
0. Viết x10<sub> dới dạng </sub>
a. Tớch của hai luỹ thừa trong đó có
một thừa số là x7
b. Luü thõa cña x2
Bµi lµm
a. Ta cã x10<sub> = A. x</sub>7<sub> => A = x</sub>10<sub> : x</sub>7
=>A= x3
b. x10<sub> = ( x</sub>2<sub>)</sub>n<sub> => x</sub>10<sub> = x</sub>2.n
=> 10 = 2n => n=5
B×a tËp 2 TÝnh
2
3
2 1 4 3
, 1 .
3 4 5 4
1 2
, 2 :
2 3
<i>a</i>
<i>b</i>
2 1 4 3 12 8 3 16 15
, 1 . .
3 4 5 4 12 20
17 1 17
.
12 400 4800
<i>a</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 3
3 <sub>3</sub>
1 2 3 4
, 2 : 2 :
2 3 6
1 6
2 : 2.
6 1
2. 216 432
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bµi tập 3
So sánh 2225<sub> và 3</sub>150
Bài giải
có 2225<sub>= (2</sub>15<sub>)</sub>15<sub> =(2</sub>3.5<sub>)</sub>15<sub>= (2</sub>3<sub>)</sub>75<sub> = 8</sub>75
3150<sub> = (3</sub>10<sub>)</sub>15<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>5.15<sub> = 9</sub>75
<b>---4. Cđng cè bµi </b>
Các phép tốn đã học về luỹ thừa
Cách sử dụng máy tính bỏ túi
<b>5. HDVN</b>
Häc bµi vµ lµm bµi tËp : 40,41,44 SBT
<b> =======================</b>
<b> TuÇn 7 TiÕt 5:</b>
Soạn :
Giảng:
<b>I.Mục tiêu bài học :</b>
<b>-HS nắm chắc hơn về tính chất của dÃy tỉ sè b»ng nhau, cđa tØ lƯ thøc </b>
<b>- BiÕt vËn dụng làm bài tập thành thạo trong SGK SBT </b>
<b>- Rèn kỹ năng làm bài tập </b>
II. Ph<b> ¬ng tiÖn thùc hiÖn </b>
GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học
HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + Đ/n + T/c : tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Đàm thoại gợi mở + luyện tập
IV. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức
Sĩ sè 7A: 7B:
2.Kiểm tra
Trong giờ
3.Bài mới
<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>
Nhắc lạiđịnh nghĩa và các phép toán về
luỹ thừa của một số hữu t
Gọi A là thừa số thứ hai thì x10<sub> b»ng tÝch </sub>
nµo ?
I. Néi dung
1. TÝnh chÊt cđa tØ lÖ thøc
Tõ
. .
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a d b c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>d</i>
2. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
Tõ:
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
<i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
Với ĐK các mẫu số khác 0
II. Bài tập
<b>---Giáo án: Tù chän to¸n 7</b>
---Trong biĨu thức này cần thực hiện ở đâu
trớc
HS thao dõi và nhận xét
Tính mẫu phần a,
Các phần cón lại HS lên bảng tính
Muốn so sánh hai luỹ thừa ta đa về dạng
nào?
( cùng cơ số hoặc cùng số mũ)
<b>CHủ Đề 3:</b>
<b> TuÇn 15 TiÕt 13 </b>
Soạn :
Giảng:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS nm chc hn về định nghĩa và tính chất đại lợng tỉ lệ thuận
- Biết vận dụng tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận để giải bài toán về đại lợng tỉ lệ
thuận
- ứng dụng đợc trong thực tế
- Phát triển t duy sáng tạo cho HS
<b>II.Ph ơng phỏp </b>
Đàm thoại gợi mở
<b>III.Nội dung</b>
1.Lý thuyết
a. Định nghĩa
Nu y= kx (trong đó k 0)≠
thì đại lợng y gọi là tỉ lệ thuận ví đại lợng x theo hệ số tỉ lệ k
và đại lợng x tỉ lệ với đại lợng y theo hệ số tỉ lệ 1
<i>k</i>
b. TÝnh chÊt
NÕu x vµ y tØ lƯ thn víi nhau th×
1 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> =
3
3
<i>y</i>
<i>x</i> …..= …..= k
---1 1
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> ;
1 1
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> …….
2. Bài tập
<b>Bài tập 1:</b>
Tính số đo các góc của tam giác ABC. Biết số đo các góc lần lợt tỉ lệ với 1 , 2 ,3
<b>Giải:</b>
gọi số đo các góc của ABC lần lợt lµ a, b, c .
Theo đề bài ta có:
180
30
1 2 3 1 2 3 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
=> a = 1.30 =30
b = 2.30 =60
c = 3.30 =90
Vậy số đo các gãc cđa ABC lµ 300 <sub>;60</sub>0<sub> ; 90</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bµi tËp 2:</b>
để làm mơ ngời ta thờng ngâm mơ theo công thức : 2 Kg mơ ngâm với 2,5 Kg đờng.
Hỏi cần bao nhiêu Kg đờng để ngâm 5 Kg mơ
<b>Giải:</b>
Gọi lợng đờng để ngâm 5 Kg mơ là x (Kg)
Ta thấy lợng đờng và lợng mơ là hai đại lợng tỉ lệ thuận nên
2 2,5
5 <i>x</i> → x =
2,5.5
2 = 6,25
Vậy để ngâm 5 Kg mơ cần 6,25 Kg đờng
<b>BTVN: 11,12,13 SBT (44)</b>
<b> TuÇn 16 TiÕt 14 </b>
Soạn :
Giảng:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS nm chc hn v nh ngha và tính chất đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết vận dụng tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch để giải bài toán về đại lợng tỉ lệ
nghịch
- ứng dụng đợc trong thực tế
- Phát triển t duy sáng tạo cho HS
<b>II.Ph ơng pháp </b>
Đàm thoại gợi mở
<b>III.Nội dung</b>
1.Lý thuyết
a. Định nghĩa
<b>---Giáo ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---NÕu y= <i>a</i>
<i>x</i> (trong đó a 0)≠
thì đại lợng y và đại lợng xtỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a
b. Tính chất
NÕu x và y tỉ lệ nghịch với nhau thì
x1. y1 = x2. y2 = x3 .y3=……= a
1 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> ;
3
1
3 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> …….
2. Bµi tËp
<b>Bài tập1</b>
Hai đại lợng x và y có tỉ lệ với nhau không nếu
a,
x 2 3 6 8 9
y 36 24 12 9 8
b,
x 1 2 3 4 5
y 60 30 20 15 14
<b>Gi¶i</b>
a, Ta thÊy x1 = 2 , y1 = 36 y→ 1 = 72
<i>x</i>
x2 = 3 , y2 = 24 y→ 2 =
72
<i>x</i>
.
………
Vậy x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
b, Tơng tự có x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
<b>Bài toán 2</b>
Biết 5 ngời làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 ngời (với cùng năng suất nh thế )
làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
<b>Gi¶i</b>
Gọi thời gian để 8 ngời làm song cánh đồng cỏ đó là x giờ
Do số ngời làm và số giờ để hồn thành cơng việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên ta
có
5
8 8
<i>x</i>
→ x = 5.8
8 = 5
Vậy 8 ngời làm cỏ cánh đồng sau 5 giờ thì song
<b>BTVN 21,22,23 SBT (46)</b>
<b>---TuÇn 17 TiÕt 15</b>
So¹n :
---Giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hiu c khỏi niệm hàm số, đồ thị của hàm số y= ax ( a0 ).
- HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y= ax.
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>
1. Giáo viên:
Bài soạn, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Học sinh:
- Thớc thẳng, bảng nhóm.
<b>III. Cách thức tiến hành:</b>
- Đàm thoại luyện tập
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. Tổ chức:
KiÓm tra sÜ sè:
2. KiÓm tra bài cũ:
Trong giờ
3.Bài mới:
HĐ1 hàm số là gì?
HS nhắc lại đ/n HS
Có mấy cách cho HS?
(Thờng thì chỉ nghiên cứu HS cho bằng
công thức )
GV nêu VD về HS
Đồ thị hàm số là gì ?
HĐ2. Đồ thị của hàm số y= a.x (a0)
GV. Xét hàm số y= 2.x
- Hàm số này có bao nhiêu cỈp sè?
- GV. nhắc lại đồ thị hàm số y =a.x (a
0) là 1 đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
GV. Để vẽ đồ thị hàm số y =a.x (a0)
( tức là vẽ mmột đờng thẳng)ta cần biết
mấy điểm thuộc đồ thị hàm số.
- Muốn vẽ đồ thị hàm số y = 2x ta làm
nh thế nào?
h·y cho x một giá trị cụ thể bất kỳ (
th-ờng lấy những giá trị tiêu biểu dễ tính )
1. Hàm sè
-Nếu đại ợng y phụ thuộc vào đại lợng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của
đại lợng x ta chỉ tìm đợc duy nhất một
giá trị của đại lợng y thì y gọi là hàm
số của x và x gọi là biến số
- Cã 2 c¸ch cho hàm số:
+HS cho bằng bảng
+ HS cho bằng công thức
VD: cho hàm số ; y= 2x
y= -3x2<sub> +2x +6</sub>
2. Đồ thị của hàm số là gì?
-Cỏc bc v đồ thị hàm số
+ Vẽ hệ toạ độ Oxy
+ Xác định trên mặt phẳng toạ độ
các điểm biểu diễn các cặp giỏ tr (x;
y) ca hm s.
3. Đồ thị hàm số y= ax(a
Vẽ đồ thị hàm số y= 2.x
Bớc 1: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
Bớc 2:
Khi x=1 thì y= 2.1 = 2 nên điểm
A(1;2) thuộc đồ thị hàm số
-Đồ thị hàm số là đờng thẳng OA
---A
<b>Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---HS lên bảng vẽ đồ thị ---HS y= -3x theo
các bớc đã học
GV: gỵi ý
Một điểm thuộc đồ thị hàm số khi nào
( Khi toạ độ của điểm đó thoả mãn cơng
thức của HS )
4. Cđng cè.
- HS lµm BT 30. (71-SGK)
5. HDVN
Bµi tËp vỊ nhµ. 41, 42, 43, (SGK)
53, 54, 55, (SBT)
Bµi tËp :
Cho hàm số y= -3x
a, Vẽ đồ thị hàm số trên
b, Những điểm sau đây điểm nào
thuộc đồ thị hàm số trên
A(-1
3;1) ;
B((-1
3;-1) ; C(0;0)
Bµi lµm
a, Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
Khi x= 1 thì y= -3. 1 = -3
=> M(1;-3) thuộc đồ thị hàm số
Vậy đờng thẳng OM là đồ thị hàm số
y= -3x
b, Khi x= -1
3th× y=1 nªn
A(-1
3;1)
thuộc đồ thị HS và điểm B((-1
3;-1)
Không thuộc đồ thị HS
Khi x=0 thì y=0 nên điểm C(0;0)
thuộc đồ thị HS
<b>Chủ đề 4 :</b>
<b>Tiết 16:</b>
Ngày giảng:
I.Mục tiêu :
- Củng cố 2 trờng hợp bằng nhau của tam gi¸c (c. c. c.)
---O
x
x
y
O
- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau cuă 2 tam giác(c. c. c.) để chỉ ra 2 tam giác
bằng nhau, chỉ ra các cạnh, các góc tơng ứng bằng nhau.
- Ph¸t huy trÝ lùc cđa HS.
II. Chuẩn bị:
1. GV:- Thớc thẳng, giáo án
2. HS:- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
III. Tiến trình d¹y - häc
1. Tỉ chøc:
- KiĨm tra sÜ sè. 7A 7B
- Phát biểu trờng hợp bằng nhau c. c. c.
3. Bài míi:
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---
<b>---Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc</b>
ABC và ABC có. điều kiện gì thì
chúng bằng nhau theo trờng hợp C-C-C
Vẽ hình minh hoạ ?
Ghi tóm tắt T/c
GV hớng dẫn HS vẽ hình
và trình bày chứng minh
- Khi no có tể khẳng định 2 tam giác
bằng nhau.
- Khi 2 tam giác bằng nhau ta có thể suy
ra những yếu tố bằng nhau nào.
GV hớng dẫn HS cách ghi GT- KL
HS lên bảng vẽ hình
Trình bày chứng minh phần b
HS vẽ hình ghi GT-KL
Để chứng minh OC là tia phân giác của
góc xOy ta phải chứng minh điều gì?
1.Tính chất
ABC và ABC có.
AB = A’B’ => ABC = A’B’C’
AC = A’C’ (c. c. c)
BC = B’C’
2. Bµi tËp
Bµi tËp 19(SGK)
D
A B
E
a. ADE = BDE. Cã
DE chung ADE = BDE.(c. c. c.)
AD = BD
AE = EB
b. ADE = BDE. => DAE = DBE.
(2gãc tơng ứng)
Bài tập.
ABC, ABD
GT AB = BC = CA =3
AD = BD = 2
KL a. vÏ h×nh.
b. CAD = CBD
Bài làm
a, Vẽ hình
D A
B C
b. Nối DC ta đợc ADC, BDC có.
AD = BD (gt) => ADC = BDC
CA = CB (gt) (c. c. c) =>
DC chung. CAD = CBD
Bµi 20(115- SGK)
x
c
A
A
B <sub>C</sub>
A’
<b>4. Cñng cè </b>
- T.H b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam gi¸c C-C-C
- Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ </b>
Häc bài và làm BT 23 SGK ( 116)
<b>Tiết 17:</b>
Ngày giảng:
- Củng cố 2 trờng hợp b»ng nhau cđa tam gi¸c (c. g. c.)
- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau cuă 2 tam giác(c. g. c.) để chỉ ra 2 tam giác
bằng nhau, chỉ ra các cạnh, các góc tơng ứng bằng nhau.
- Phát huy trí lực của HS.
II. Chuẩn bị :
1. GV:- Thớc thẳng, giáo án
2. HS:- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
III. Tiến trình dạy- học
1. Tỉ chøc:
- KiĨm tra sÜ sè. 7A 7B
2. KiĨm tra:
- Ph¸t biểu trờng hợp bằng nhau c. g. c.
3. Bài mới:
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---
<b>---Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>
ABC và ABC có. điều kiện gì
thì chúng bằng nhau theo trờng hợp
C-C-C
Vẽ hình minh hoạ ?
Ghi tóm tắt T/c
GV hớng dẫn HS vẽ hình cách ghi
GT- KL
và trình bày chứng minh
- Khi nào có tể khẳng định 2 tam
giác bằng nhau.
- Khi 2 tam gi¸c b»ng nhau ta cã thể
suy ra những yếu tố bằng nhau nào.
HS lờn bảng vẽ hình ghi GT- KL
? Có mấy cách để c/m hai tam giác
bằng nhau
để c/m hai góc bằng nhau ta thờng
c/m nh thế nào ?
C/m hai đờng thẳng vng góc nh thế
nào ?
1. TÝnh chÊt
<sub>ABC vµ </sub><sub>A’B’C’ cã.</sub>
AB = A’B’ => <sub>ABC = </sub><sub>A’B’C’</sub>
AC = A’C’ (c. g. c)
'
<i>A A</i>
2. Bµi tËp
Bµi tËp 41SBT
A C
O
D B
GT AB cắt CD tại O ; OA = OB
OC = OD
KL 1. AC = BD ; AC // BD
2. AD = BC ; AD // BC
Chøng minh
1.AC = BD ; AC // BD
XÐt AOC vµ <sub></sub>BOD cã
OA = OB ( gt)
OC = OD (gt) => AOC= BOD
=>AC =BD (cạnh t/)
và <i><sub>CAO DBO</sub></i> <sub></sub> <sub>( gãc t/)</sub>
<sub>AC//BD ( 2 gãc so le trong b»ng </sub>
nhau)
2. AD = BC ; AD // BC
chøng minh t¬ng tù ta cã AD = BC vµ
AD // BC
Bµi 44(101- SBT)
GT A0B, 0A = 0B, 0ˆ10ˆ2
KL a. DA = DB
b. OD AB
Chøng minh.
a. OAD vµ OBD cã.
OA = OB (gt) => OAD = OBD
0ˆ<sub>1</sub>0ˆ<sub>2</sub> (gt) (c.g.c)
AD chung.
=> DA = DB (c¹nh tơng ứng)
b. <i>D</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>2</sub>(góc tơng ứng)
Mà <i>D</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>2</sub> = 1800(kề bù)
=> <i>D</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>2</sub> =900 => OD AB
B <sub>C</sub> B’ <sub>C</sub>’
A A’
4. Cñng cè
- Các dạng bài tập ó cha
5. HDVN
- Ôn lại kiến thức về các TH b»ng nhau g-c-g
BTVN SBT
================================
<b>TiÕt 18:</b>
Ngày giảng:
I.Mục tiêu
- Củng cố 2 trờng hợp bằng nhau của tam giác (. g. c g)
- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau cuă 2 tam giác( g. c.g) để chỉ ra 2 tam giác
bằng nhau, chỉ ra các cạnh, các góc tơng ứng bằng nhau.
- Ph¸t huy trÝ lùc của HS.
II. Chuẩn bị :
1. GV:- Thớc thẳng, giáo án
2. HS:- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
III. Tiến trình dạy - học
1. Tổ chức:
- Kiểm tra sĩ sè. 7A 7B
2. Kiểm tra:
- Phát biểu trờng hợp bằng nhau g. c.g
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>
ABC và ABC có. điều kiện gì
thì chúng bằng nhau theo trờng hợp
g.c.g
Vẽ hình minh hoạ ?
Ghi tóm tắt T/c
GV lu ý HS hai góc bằng nhau phải
HS c ni dung bi
1HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL
Muốn chứng minh hai đoạn thẳng
b»ng nhau ta thêng chøng minh nh
thÕ nµo ?
1.TÝnh chÊt
ABC vµ A’B’C’ cã.
AB = A’B’ => ABC = A’B’C’
'
<i>B B</i> ( g. c.g)
'
<i>A A</i>
2.Bµi tËp
Bµi 36(123- SGK)
GT OA = OB; <i>OAC</i>= OBD
KL AC = BD
D
---B C <sub>B</sub>’
A’
<b>Gi¸o ¸n: Tù chän toán 7</b>
---OAC = vOBD có những yếu tố
nào bằng nhau rồi?
HS lên bảng trình bày bài chứng
minh
HS c ni dung bi
1HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL
Khi cã AD//BC ta suy ra nh÷ng gãc
nµo b»ng nhau?
Khi cã AB// CD ta suy ra những góc
nào bằng nhau?
HS lên bảng trình bày chøng minh
A
O
B
C
Chøng minh.
OAC và OBD có.
Ô chung. => OAC =
OB = OA(gt) OBD(g.c.g) =>
<i>OAC</i>= OBD(gt) AC =BD
Bµi 38(124- SGK)
GT AD// BC, AB// CD
KL AC = CD, AC = BD.
A B
D C
Chøng minh.
ABD vµ DCA cã.
1 2
ˆ ˆ
<i>A</i> <i>D</i> (so le trong cña AB// CD) =>
2 2
ˆ ˆ
<i>A</i> <i>D</i> ( so le trong cña AB// BD)
AD chung.
=> ABD = DCA (g. c. g)
=> AB = CD
Ô chung. => OAC =
OB = OA(gt) OBD(g.c.g) =>
<i>OAC</i>= OBD(gt) AC =BD
4.Cñng cè
Các dạng bài tập đã chữa
5.HDVN
Häc bµi vµ lµm BT: 53-54 SBT(104)
<b>Tiết 19:</b>
Ngày giảng:
I.Mục tiêu
- HS ụn lại và củng cố về đ/n, t/c của tam giác cân , các dấu hiệu nhận biết tam giác cân
- Biết vận dụng để giải bài tập thành thạo
--- Rèn kĩ năng trìng bày bài
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. GV:- Thớc thẳng, giáo án
2. HS:- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
III. Tiến trình dạy - h ọc
1. Tổ chức:
- Kiểm tra sĩ sè. 7A 7B
2. KiÓm tra:
- Phát biểu Đ/n, t/c, các dấu hiệu nhận biết tam giác cân?
3. Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nêu Đ/n, T/c của tam giác cân?
Có mấy cách để c/m tam giác cân ?
HS đọc đầu bài,vẽ hình
Thêng c/m hai gãc b»ng nhau bằng
cách nào?
Cặp tam giác nào chứa hai gãc cÇn b»ng
nhau?
Sử dụng dấu hiệu nào để c/m IBC
cân?
HS lên bảng trình bầy bài ?
1. Định nghĩa
ABC , AB = AC => ABC cân tại A
2. Tính chất
ABC cân tại A => <i>B C</i>
3. C¸c dÊu hiƯu nhËn biết tam giác
cân( các cách c/m tam giác cân)
- Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam
giác cân
- Tam giác có hai góc bằng nhau là tam
giác cân
4. Bài tập
Bµi51(128 – SGK)
A
D E
I
B C
ABC, AB = AC.
GT AD = AE
BD c¾t CE = I
KL a. so sánh ABD và ACE
b. IBC lµ tam giác gì? Vì sao?
Chứng minh.
a. ABD và ACE có.
AB = AC. => ABD = ACE
AD = AE (c.g.c) =>ABD = ACE
ˆ
<i>A</i> chung.
b. ABD = ACE (cmt)
=> <i>B</i>ˆ<sub>1</sub> <i>C</i>ˆ<sub>1</sub> (2 gãc t¬ng øng)
Mà <i>B C</i>ˆ ˆ (2 góc đáy của tam giác ABC)
=> <i>B B</i>ˆ ˆ<sub>1</sub> <i>C C</i>ˆ ˆ<sub>1</sub>
<b>---Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
---GV vẽ hình lên bảng
HS c hỡnh v ghi GT-KL
Trong hình vẽ có những tam giác nào là
tam giác cân?
Hai góc nhọn trong tam giác vuông có
quan hệ gì?
( Phụ nhau)
=> <i>B</i><sub>2</sub> <i>C</i><sub>2</sub>
=> IBC là tam giác cân tại I.
Bài 74SBT(107)
D
GT
ABC; <i>A</i>900; AB = AC
BD = BC; B AD
KL
?;
?
<i>ACD</i>
<i>ADC</i>
Chøng minh
XÐt ABC cã AB = AC => ABC cân
tại A => 0
45
<i>ABC</i><i>ACB</i>
Lại có BDC cân tại B ( BD = BC)
=> <i><sub>BDC</sub></i> <sub></sub><i><sub>DCB</sub></i><sub>( T/c Tam giác cân ) (1)</sub>
mà ADC vuông tại A =>
<sub>90</sub>0
<i>ADC DCA</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) => <i><sub>ADC DCB</sub></i> <sub>22,5</sub>0
=><i><sub>ACD</sub></i> <sub>45</sub>0 <sub>22,5</sub>0 <sub>67,5</sub>0
VËy <i><sub>ACD</sub></i> <sub>67,5</sub>0
; <i>ADC</i>22,50
4.Cñng cè
- Các dạng bài tập đã chữa
- T/c, dÊu hiƯu nhËn biÕt tam gi¸c cân
5.HDVN
Học bài và làm BT: 75-76 SBT(107)
=====================================
<b>Tiết 20:</b>
Ngày giảng:
I.Mục tiêu
---B
- HS nắm chắc hơn về định lí Pitago thuận và đảo
- Biết áp dụng định lí thuận để tính tốn và định lí đảo để c/m tam giác vng
- Rèn kĩ năng tính tốn trong hình học và kĩ nă2ng c/m hình học
- GD tính chính xác cẩn thận, tính yêu thích môn học
II. Chuẩn bị :
1. GV:- Thớc thẳng, giáo án SGK+ SBT + TLTK
2. HS:- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, SGK+ SBT
III. Tiến trình giờ dạy
1. Tổ chøc:
- KiÓm tra sÜ sè. 7A 7B
2. KiĨm tra:
- Phát biểu định lí Pitago thuận và đảo
3. Bài mới:
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---
<b>---Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hãy phát biểu định lí Pitago thuận và
đảo
Định lí thuận dùng để làm gì?
(Dùng để tính tốn trong hình học)
Định lí đảo dùng để làm gì?
(Dùng để c/m tam giác vng)
HS đọc đầu bài,vẽ hình
ghi GT_KL?
Có những tam giác nào vuông ?
Trong tam giác ABC đã biết độ dài
GV gợi ý- HS nêu c¸ch tÝnh
HS đọc đầu bài,vẽ hình
ghi GT_KL?
Tam gi¸c ABC cân tại A suy ra
điều gì?
BC là cạnh của tam giác vuông
nào?
1. Định lí
a, Định lÝ thuËn
ABC <i>A</i>900 => BC2 = AB2 + AC2
b, Định lí đảo
ABC , BC2 = AB2 + AC2=>
<sub>90</sub>0
<i>A</i>
2.Bµi tËp
BµI tËp 1
GT ABC ; AH BC
AC = 20 Cm; AH = 12 Cm ;
BH = 5 Cm
KL Chu vi ABC = ?
Bài giải
Xét AHC vuông t¹i H
=> AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> ( Pitago)=> </sub>
<sub>HC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub>- AH</sub>2
<sub>HC</sub>2<sub> = 400 – 144 = 256</sub>
<sub>HC = 16 </sub>
<sub>BC = BH + HC = 5 + 16 = 21</sub>
Xét AHB vuông tại H
=> AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> = 144 + 25 = 169</sub>
AB = 13
VËy chu vi tam giác ABC là
AB + BC + AC = 13 + 21 + 20 = 54 Cm
GT ABC; AB = AC
BH AC; AH = 7; HC = 2
KL BC = ?
Bài giải
H
B
7
C
H
2
A
C
4. Củng cố bµi
- Các dạng bàI tập đã chữa
- ứng dụng định lí Pitago
5. HDVN
-Häc bµI vµ lµm BT 90-91 SBT (109)
======================================
<b>TiÕt 21:</b>
Ngày giảng:
I.Mục tiêu
- HS ôn lại và nắm chắc hơn về các TH bằng nhau của tam giác vuông
- Biết áp dụng chứng minh hai tam giác cuông bằng nhau
- Rèn kĩ năng tính toán trong hình học và kĩ năng c/m hình học
- GD tính chính xác cẩn thận, tính yêu thích môn học
II. Chuẩn bị :
1. GV:- Thớc thẳng, giáo án SGK+ SBT + TLTK
2. HS:- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, SGK+ SBT
III. Tiến trình dạy - học
1. Tổ chức:
- Kiểm tra sÜ sè. 7A 7B
2. KiÓm tra:
- Phát biểu định lí Pitago thuận và đảo
3. Bài mới:
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---
<b>---Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nêu các TH bằng nhau của tam giác
vuông đã biết?
HS vÏ h×nh, ghi GT- KL theo tõng TH
HS đọc đầu bài,vẽ hình
ghi GT_KL?
Chøng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
ta c/m nh thế nào?
Để c/m AI là tia fân giác của góc ta fảI
chứng minh gì?
HS chép nội dung bàI, ghi GT- KL
Hóy ng dụng tam giác vuông bằng
nhau để c/m AO là tia fân giác góc A
( KỴ OH BC , OK AB, OL AC)
1.Các TH bằng nhau của tam giác vuông
a. TH hai cạnh góc vuông bằng nhau
b. TH cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng
nhau
c. TH cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau
d. TH cạnh góc vuông và gãc nhän b»ng
nhau
2.BµI tËp
Bµi 65(137 – SGK)
A
K H
I
B C
ABC, AB = AC
GT (<i><sub>A</sub></i>ˆ< 900<sub>)</sub>
BH AC, CK AB
KL a. AH = AK
b. AI là phân giác <i><sub>A</sub></i>
Chứng minh .
a. xÐt ABH vµ ACK cã.
ˆ ˆ
<i>H</i> <i>K</i> = 900 => AIK = AHI
ˆ
<i>A</i> chung. (c. huyÒn, c.gãc nhän)
AB =AC(gt) => AH = AK.
b. Nèi AI
AIK vµ AHI cã.
AK = AH(cmt) => AIK = AHI
AI chung. (c. hun, c. gãc vu«ng
=> KAI = HAI có.
=> AI là phân giác của <i><sub>A</sub></i>.
BàI tập :
GT ABC
BO là tia fân giác góc B
CO là tia fân giác góc C
KL AO là tia fân giác góc A
Chứng minh
B
O
4. Cñng cè
- Các dng bI tp ó cha
- cách c/m tia fân giác của một góc
5. HDVN
-Học bàI và làm BT 103-105 SBT (110)
=================================================
<b> chủ đề 5 : </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I Mục tiêu bàI học
- HS thc hin thành thạo việc tính giá trị của một biểu hức đại số tại giá trị cụ thể
của biến
- Rèn kĩ năng tính toán : cộng , trừ, nhân, chia số thực
- Phát triển t duy sáng tạo, tÝnh nhanh nhĐn , chÝnh x¸c, cÈn thËn
II. Ph<b> ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. C¸ch thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bàI d¹y
1. Tỉ chøc
SÜ sè : 7A 7B:
2. KiĨm tra bµI cị
Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm nh thế nào?
3. BàI mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
1.VÝ dụ :
Tính giá trị của biểu thức
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức đại
sè ?
Gv thùc hiƯn mÉu VD
Lu ý c¸ch trình bày bàI
BT 2 HS lên bảng thực hiƯn
Díi líp HS thùc hiƯn ra nh¸p
HS đợc tính giá trị của những biểu thức có
nhiều bin
b. Khi tính giá trị biểu thức có dạng gì?
Phân số không có nghĩa khi nào?
( Mẫu số b»ng 0)
Tìm những giá trị của biến để mẫu số bng
0?
X=1 và y = -2 hay x= 1 hoặc y =-2
A=3m -2n
B = 7m +2n -6
t¹i m = -1 vµ n = 2
Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức A ta
đ-ợc
3(-1) -2.2 = -3 -4 = -7
Thay m= -1 , n= 2 vào biểu thức B ta đợc
7(-1) +2.2 –<i> 6 = -7 +4 -6 = - 9</i>
<i>2</i><b>. BµI tËp </b>
BT 1:
Tính giá trị cđa biĨu thøc
x2<sub>y</sub>3<sub> + xy t¹i x = 1 vµ y =</sub>1
2
thay x = 1 vµ y = 1
2 vào biểu thức ta đợc
(1)2<sub> +(</sub>1
2)
3<sub> + 1.</sub>1
2 = 13/8
Vậy giá trị của biểu thức lµ 13/8
Cho biĨu thøc
3 4 5
( 1)( 2)
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
a. Tính giá trị của biểu thøc t¹i
1 1
,
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
b. Với những giá trị nào của biến thì
giá trị của biểu thức khơng xác định
BàI giảI
a. Thay 1, 1
2 3
<i>x</i> <i>y</i> vào biểu thức ta đợc
1 1 1 1
3. . 4. 5.
2 3 2 <sub>3 .</sub>
1 1
( 1)( 2)
2 3
= 25
6
b. Khi x = 1 hoặc y = -2 thì mẫu của biểu
thức bằng 0 => biểu thức không xác định
<b>4. Củng cố bàI </b>
- Cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cụ thể của biến
- Giá trị của phân số không xác định khi nào?( mẫu số bằng 0)
- Các biểu thức dạng mẫu bằng 1 (khơng có mẫu ) ln xác định hay có nghĩa với
mọi giá trị của biến
<b>5. HDVN</b>
Häc bµI vµ làm BT SGK, SBT
<b>---Tuần:25 TiÕt 23</b>
<b> </b>
Ngày soạn : 4-3-2007
Ngày giảng: 7-3-2007
I Mục tiêu bàI học
- HS thực hiện thành thạo việc tính giá trị của một biểu hức đại số tại giá trị cụ thể
của biến
- Biết sử dụng kĩ năng tính giá trị của biểu thức để giảI bàI tốn có lời văn
- Rèn kĩ năng tính tốn : cộng , trừ, nhân, chia số thực
- Ph¸t triĨn t duy sáng tạo, tính nhanh nhẹn , chính xác, cẩn thËn
II. Ph<b> ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bàI dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiĨm tra bµI cị
Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm nh thế nào?
3.BàI mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức đại
số ?
Gv thùc hiÖn mÉu VD
Lu ý cách trình bày bàI
GV lu ý HS khi cn phảI tính giá trị của
biểu thức tại nhiều giá trị của biến ta có
thể tính tại các giá tgr sau ú KL chung
1.BàI tập
Tính giá trị cđa biĨu thøc
A = 3x – 5y + 1 t¹i 1; 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
B = 3x2<sub> – 2x -5 t¹i x= 1 ; x = -1 ; </sub> 5<sub>;</sub>
3
<i>x</i>
C = x – 2y2<sub> + z</sub>3<sub> t¹i x= 4 ; y = -1 ; z = </sub>
-1
BàI giảI
Thay 1; 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i> vào biểu thức A ta đợc
3. 1
3- 5 .
1
5
+ 1= 3
VËy giá trị của biẻu thức A tại 1; 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
lµ 3
Thay x= 1 vào biểu thức B ta đợc
3.12<sub> – 2.1 -5 = - 4</sub>
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chọn toán 7</b>
---Biểu thức B và C HS lên bảng trình bày bàI
tính
GV lu ý HS khi làm lối đI xung quanh
v-ờng rộng bao nhiêu m thì kích thớc mỗi
chiều sẽ giảm đI gấp 2 lần
HÃy viết biểu thức biểu thị chiều dàI, chiều
rộng và DT HCN?
Tính giá trị của biểu thức trên tại x = 15
m ; y= 12 m
3. (-1)2<sub> – 2.(-1) – 5 = 0</sub>
Thay 5;
3
<i>x</i> vào biểu thức B ta đợc
3.
2
5
3
-2. 5
3
-5 = 0
vËy giá trị của biểu thức B tại x= 1 là -4
tại x = -1 là 0 ; tại 5;
3
<i>x</i> là 0
Thay x= 4 ; y = -1 ; z = -1 vào biểu thức
C ta đợc
4 – 2. (-1)2<sub> + (-1)</sub>3<sub> = 1 </sub>
Vởy giá trị của biểu thức C t¹i x= 4 ; y =
-1 ; z = -1 là 1
<b>BàI tập 2</b>
Mảnh vờn HCN cã chiỊu dµi: x (m), chiỊu
réng y(m) ( x,y> 4)
Ngời ta làm lối đI xung quanh vờn ( thuộc
đất của vờn ) rộng 2(m)
a.Hỏi chiều dàI và cgiều rộng của khu vờn
còn lại bao nhiêu đất để trồng trọt ?
b.Tính diện tích đất khu vờn trồng trọt biết
x = 15 m ; y= 12 m
BµI giảI
a. Khi làm lối đI xung quanh vờng rộng 2
m thì chiều dàI còn lại là x -4 (m)
Chiều rộng còn lại là: y – 4 (m)
=>DT còn lại để trồng trọt là
(x – 4) ( y – 4) (m)
b. ta cã DT vờn còn lại là (x 4) ( y 4)
(m)
Khi x = 15 m ; y= 12 m thì DT vờn là :
( 15 4 ) ( 12 – 4 ) = 88 (m)
<b>5. Cñng cè bµI </b>
- Cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cụ thể của biến
Cách giảI bàI tốn có lời văn
<b>5. HDVN</b>
Häc bµI vµ lµm BT SGK, SBT
==============================================
<b>TuÇn:26 TiÕt 24</b>
<b> </b>
---Ngày soạn :11-3-2007
Ngày giảng:14-3-2007
I Mục tiêu bµI häc
- - HS nắm chắc hơn định nghĩa đơn thức đồng dạng ,biết cộng trừ đơn thức đồng
dạng , xác định đợc bậc của đơn thức
- Vận dụng làm bàI tập thành thạo
- Rốn k năng cộng trừ đơn thức đồng dạng
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận
II. Ph<b> ơng tiện thực hiện</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. C¸ch thøc tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bàI dạy
6. Tæ chøc
SÜ sè : 7A 7B:
7. KiĨm tra bµI cị
Kiểm tra trong giờ dạy
8. BàI mới :
Hot ng của thầy và trò Nội dung kiến thức
Nhắc lại định nghĩa đơn thức đồng dạng
HS lấy VD về đơn thức đồng dạng
HS phát biểu quy tắc cộng , trừ đơn thức
đồng dạng
BT1 HS tự phân loại rồi tính tổng các đơn
thức đó
Díi líp HS thùc hiƯn ra nh¸p
1.Nhắc lại về đơn thức đồng dạng
hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
VD: 3x2<sub>y và -2x</sub>2<sub>y và yx</sub>2<sub> là những đơn </sub>
thức đồng dạng
2. Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta
cộng hay trừ hệ số và giữ nguyên phần
biến
3.BµI tËp
BµI tËp 1
Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm
đơn thức đồng dạng rồi tính tổng các đơn
thức đó
5
3x
2<sub>y ; xy</sub>2<sub> ; - </sub>1
2 x
2<sub>y ; -2 x</sub>2<sub>y ; x</sub>2<sub>y ; </sub>
4 xy
2<sub> ; - </sub>2
5 x
2<sub>y ; xy</sub>
BàI giải
Nhúm các đơn thức đồng dạng thứ nhất là :
5
3x
2<sub>y ; </sub>1
2 x
2<sub>y ; -2 x</sub>2<sub>y ; x</sub>2<sub>y ; - </sub>2
5 x
2<sub>y </sub>
Ta cã
5
3x
2<sub>y + </sub>1
2 x
2<sub>y - 2 x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y - </sub>2
5 x
2<sub>y = </sub>
<b>---Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
---BàI tập 2 HS lên bảng
GV chữa bàI và nhận xÐt , KL chung
(5
3 +
1
2 - 2 + 1 -
2
5) =
23
30
Nhóm các đơn thức đồng dạng thứ hai là :
xy2<sub> ; </sub>1
4 xy
2
Ta cã :
xy2 <sub>+ </sub>1
4 xy
2<sub> = ( 1 +</sub>1
4) xy
2<sub> = </sub>5
4 xy
2
Nhóm các đơn thức đồng dạng thứ ba là :
xy
BµI tËp 2
TÝnh tỉng
a. x2<sub> + 5x +(-3x</sub>2<sub>)</sub>
b. 5xy2<sub> + </sub>1
2 xy
2<sub> + </sub>1
4 xy
2<sub> + (-</sub>1
2)xy
2
c. 3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
BàI giảI
a) x2<sub> + 5x</sub>2<sub> +(-3x</sub>2<sub>) = ( 1 + 5 – 3)x</sub>2<sub> = 3x</sub>2
b) 5xy2<sub> + </sub>1
2 xy
2<sub> + </sub>1
4 xy
2<sub> + (-</sub>1
2)xy
2
= (5 +1
2+
1
4-
1
2) xy
2
c. 3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = ( 3 + 1) x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
<b>= 4 x</b>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
<b>9. Cđng cè bµI </b>
- Cách nhận dạng các đơn thức đồng dạng
- Quy tắc cộng , trừ đơn thức đồng dạng
<b>5. HDVN</b>
Häc bµI vµ lµm BT SGK, SBT
=================================================
<b>---TuÇn:27 TiÕt 25</b>
<b> </b>
Ngày soạn :18-3-2007
Ngày giảng:21-3-2007
I Mục tiêu bµi häc
- HS nắm chắc hơn định nghĩa đơn thức đồng dạng ,biết cộng trừ đơn thức đồng dạng
, xác định đợc bậc của đơn thức
- VËn dông làm bài tập thành thạo
- Rốn k nng cng trừ đơn thức đồng dạng
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận
II. Ph<b> ơng tiện thực hiện</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiĨm tra bµi cũ
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng
dạng
HS phát biểu quy tắc cộng , trừ đơn thức
đồng dạng
Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta
lm nh th no?
E có NX gì về đa thøc trªn ?
1. Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta
2.Bµi tËp
Bài tập 1
Tính giá trị của biểu thức
a, 1 5 3 5 5
2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i> t¹i x = 1 ; y = -1
b, 5 2 1 2 1 2 ( 1 2)
2 4 2
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> T¹i x= -1 ;
y = 1 Bài giải
<b>---Giáo án: Tù chän to¸n 7</b>
---( là tổng của các đơn thức đồng dạng )
Cã nªn thay ngay giá trị của biến vào trong
biểu thức không ?
GV trìng bày mẫu phần a
Phần b HS tự thực hiện
HS lên bảng
Muốn tìm số hạng cha biết của tổng ta làm
nh thế nào?
Phần này y/c HS tự thùc hiÖn
Ta cã 1 5 3 5 5
2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i> =
5
1 3
1
2 4 <i>x y</i>
= 3 5
4<i>x y</i>
Thay x = 1 ; y = -1 vµo biĨu thøc 3 5
4<i>x y</i>
ta đợc =31 ( 1)5
4 = -
3
4
Vậy giá trị của biểu thức 1 5 3 5 5
2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i>
t¹i t¹i x = 1 ; y = -1 lµ - 3
4
b, Ta cã
2 1 2 1 2 1 2
5 ( )
2 4 2
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
= (5 1 1 1) 2
2 4 2 <i>xy</i>
= 5,25 xy2
Thay x= -1 ; y = 1 vào biểu thức 5,25 xy2
Ta đợc 5,25 (-1)12<sub> = - 5,25</sub>
Vậy giá trị của biểu thức
2 1 2 1 2 1 2
5 ( )
2 4 2
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> t¹i x= -1 ; y =
1 lµ - 5,25
Bµi tËp 2
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
a, + 5xy = -3xy
b, 3x2<sub>y + </sub> <sub>= 5x</sub>2<sub>y</sub>
Bµi lµm
a, Ta cã = -3xy – 5xy = ( -3 -5 )
xy = -8 xy
Vậy cần điền vào ô trống đơn thức -8 xy
b,
ta có = 5x2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y </sub>
= (5 – 3 ) x2<sub>y = 2x</sub>2<sub>y</sub>
Vậy đơn thức cần điền là 2x2<sub>y</sub>
<b>4.Củng cố bàI </b>
- Quy tắc cộng , trừ đơn thức đồng dạng
--- Cách giải bài tốn tính giá trị của biểu thức : Thu gọn biểu thức( nếu có thể ) sau
đó mới thay giá trị của biến
<b>5. HDVN</b>
Häc bµi vµ lµm BT SGK, SBT
===================================================
<b>TuÇn:28 TiÕt 26</b>
<b> </b>
Ngày soạn :25 -3-2007
Ngày giảng:28-3-2007
I Mục tiêu bài häc
- HS nắm chắc hơn định nghĩa đa thức,biết cộng trừ đa thức, xác định đợc bậc của đa
thức
- Vận dụng làm bài tập thành thạo
- Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận
II. Ph<b> ơng tiện thùc hiÖn</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiÓm tra bài cũ
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nh¾c lại quy tắc cộng, trừ đa thức
Muốn cộng, trừ đa thức ta tiến hành theo
mấy bớc?
HS lên bảng tính tổng và hiệu hai đa thức
M và N , hiệu hai đa thức N và M
1. Quy tắc cộng, trừ đa thức
cng hay trừ các đa thức ta làm nh sau:
+ Bớc 1: Bỏ ngoặc theo quy tắc dấu ngoặc
+ Bớc 2: Sử dụng t/c giao hoán và kết hợp
để nhóm các hạng tử đồng dạng
+ Bớc 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng
( bằng quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng
dạng )
2.Bµi tËp
Bài. 35(40-SGK)
Cho hai đa thức
M= x2<sub>-2xy+y</sub>2
N= y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1</sub>
a. M+N = x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1</sub>
= x2<sub>+2y</sub>2<sub>+1</sub>
b. M-N = x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-( y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1)</sub>
= x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>- y</sub>2<sub>-2xy-x</sub>2<sub>-1</sub>
= - 4xy+1.
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm nh
thÕ nµo?
Nhận xét gì về biểu thức A ( Có nhiều
hạng tử động dạng với nhau
VËy nªn tÝnh giá trị của biểu thức a nh thế
BT này HS lên bảng rèn kĩ năng
= y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1- x</sub>2<sub>+2xy-y</sub>2
= 4xy+1
Bài tập 36(41-SGK)
Tính giá trị của mỗi ®a thøc sau
a. x2<sub>+2xy-3x</sub>3<sub>+2y</sub>3<sub>+3x</sub>3<sub>-y</sub>3<sub> T¹i x= 5; y= 4</sub>
Ta cã x2<sub>+2xy-3x</sub>3<sub>+2y</sub>3<sub>+3x</sub>3<sub>-y</sub>3
= x2<sub>+2xy+y</sub>3
Thay x= 5; y= 4 vào đa thức ta đợc .
52<sub>+2.5.4+4</sub>3
= 25+ 40+ 64 =129.
c. xy-x2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>-x</sub>6<sub>y</sub>6<sub>+x</sub>8<sub>y</sub>8<sub> T¹i x=-1;</sub>
y=-1
Ta cã xy-x2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>-x</sub>6<sub>y</sub>6<sub>+x</sub>8<sub>y</sub>8<sub> = xy-(xy)</sub>2<sub>+</sub>
(xy)4<sub>-(xy)</sub>6<sub>+(xy)</sub>8
Mµ x=-1; y=-1 => xy=(-1)(-1) = 1
Vậy giá trị biểu thức là.
1-12<sub>+1</sub>4<sub>-1</sub>6<sub>+1</sub>8<sub> = 1-1+1-1+1=1</sub>
Bài 38(41-SGK)
Cho hai đa thức
A= x2<sub>-2y+xy+1</sub>
B = x+y-x2<sub>y</sub>2<sub>-1</sub>
a. Tìm C=A+B
C=(x2<sub>-2y+xy+1)+(x+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1)</sub>
= x2<sub>-2y+xy+1+x</sub>2<sub> +y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1</sub>
= x2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+xy-y</sub>
b. T×m C sao cho C+A=B => C=B-A
C= x2<sub>+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1-(x</sub>2<sub>-2y+xy+1)</sub>
= x2<sub>+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1-x</sub>2<sub>+2y-xy-1</sub>
= 3y-x2<sub>y</sub>2<sub>-xy-2 </sub>
<b>4.Cñng cè bàI </b>
- Quy tắc cộng , trừ đa thức
- Cách giải bài tốn tính giá trị của biểu thức : Thu gọn biểu thức( nếu có thể ) sau
đó mới thay giá trị của biến
<b>5. HDVN</b>
Häc bµi vµ lµm BT SGK, SBT
======================================
<b>TuÇn:29 TiÕt 27</b>
<b> </b>
---Ngày soạn :1-4 - 2007
Ngày giảng:4-4-2007
I Mục tiêu bài học
- HS nm chc hơn định nghĩa đa thức một biến ,biết cộng trừ đa thức một biến , xác
định đợc bậc của đa thức một biến
- VËn dơng lµm bµi tËp thành thạo
- Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức một biến
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cÈn thËn
II. Ph<b> ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiĨm tra bµi cị
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Mn céng, trõ ®a thức một biến ta làm
nh thế nào?
Đa thức một biến có pjải là đa thức không?
GV nhắc lại cho HS cách cộng, trừ đa thức
một biến
Hớng dẫn
( Lu ý : Các hạng tử đồng dạng viết thẳng
cột đối với cộng hàng dọc )
1. Quy t¾c cộng, trừ đa thức một biến
Để cộng hay trừ các đa thứ một biến ta có
2 c¸ch
+ Cách 1: Cộng, trừ nh cộng trừ đa thức
đã học
+ C¸ch 2: Cộng hàng dọc ( Lu ý các hạng
tử cùng bậc viết cùng một cột )
2.Bài tập
Chop 2 đa thøc mét biÕn.
TÝnh : P(x)+Q(x) Vµ P(x) –Q(x)
Ta cã
P(x)+Q(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1 </sub>
-x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>
= 2x5<sub>(5x</sub>4<sub>-x</sub>4<sub>)+(-1+2)+(-x+5x)+(-1+2)</sub>
= 2x5<sub>+4x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+4x+1</sub>
C¸ch 2.
P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>
Q(x) = -x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>
P(x)+Q(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4 <sub>+x</sub>2<sub>4x+1</sub>
Trõ 2 đa thức 1 biến.
Cách 1.
P(x) Q(x)
= 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1- (-x</sub>4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2)</sub>
= 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1+x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>-5x-2</sub>
= 2x5<sub>+6x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-6x-3.</sub>
<b>---Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
---Bài tập 2 HS lên bảng thực hiện
HÃy căn cứ vào kết qu¶ cđa tỉng
M(x)-N(x) để cho biết đa thức N(x)- M(x)
có dạng nh thế nào?
Ta cã – ( M(x)-N(x)) = - M(x)+N(x)
= N(x)- M(x)
Bài tập 3 HS lên bảng
Cách 2.
P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>
-Q(x) = -x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>
P(x)-Q(x) = 2x5<sub>+6x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-6x-3</sub>
P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>
- Q(x) = x4<sub>-x</sub>3<sub>-5x-2</sub>
P(x)-Q(x) = 2x5<sub>+6x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-6x-3</sub>
Bµi tËp 2
Cho :
M(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x-0,5</sub>
N(x) = 4x4<sub>-5x</sub>2<sub>-x-2,5</sub>
TÝnh M(x)+N(x) vµ M(x)-N(x)
M(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x-0,5</sub>
N(x) = 4x4<sub>-5x</sub>2<sub>-x-2,5</sub>
M(x)-N(x) = -2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+2</sub>
=> N(x)- M(x) = 2x4<sub>- 5x</sub>3<sub>- 4x</sub>2<sub>- 2x- 2</sub>
Bài tập 3:
Cho hai đa thức
P(x) = -5x3<sub>-</sub>1
3+8x
4<sub>+x</sub>2
Q(x) = x2<sub>-5x</sub>3<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>-</sub>2
3
P(x) =8x4<sub>-5x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-</sub>1
3
Q(x) =x4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>+5x+</sub>2
3
P(x)+Q(x) = 9x4<sub>-7x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-1</sub>
P(x) =8x4<sub>-5x</sub>3<sub>+x</sub>2
- Q(x) =-x4<sub>-2x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+5x+</sub>2
3
P(x)- Q(x) = 7x4<sub>-3x</sub>3<sub>+5x+</sub>1
3
<b>4.Cđng cè bµI </b>
--- Quy tắc cộng , trừ đa thức
- Cỏch giải bài tốn tính giá trị của biểu thức : Thu gọn biểu thức( nếu có thể ) sau
đó mới thay giá trị của biến
<b>5. HDVN</b>
Häc bµi vµ lµm BT SGK, SBT
======================================
<b>TuÇn:30 TiÕt 28</b>
<b> NghiƯm cđa </b>
Ngày soạn : 8 -4 - 2007
Ngày giảng: 11 -4-2007
I Mục tiêu bài học
- HS nắm chắc hơn định nghĩa nghiệm của đa thức một biến ,biết nhận dạng
nghiệm của đa thức một biến , và tìm nghiệm của đa thức bậc 1, đa thức bậc 2 dạng
- VËn dơng lµm bµi tập thành thạo
- Rốn k nng tớnh giỏ tr của biểu thức đại số
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận
II. Ph<b> ơng tiện thực hiện</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiĨm tra bµi cũ
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hot ng ca thy</b>
<b>và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HS phỏt biu định
nghĩa nghiệm của đa
thức
GV hớng dẫn HS tìm
nghiệm của các đa thức
bậc 1 bằng kĩ năng
chuyn v , i du
1.Định nghĩa nghiệm của đa thøc mét biÕn
Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằn 0 thì ta nói a ( x = a )
là nghiệm của đa thc ú
2. Bài tập
Bài tập 1:
a. Tìm nghiệm cđa ®a thøc P(y) = 3y + 6
f(x) = (x -2)(x+2); g(x) = (x -1)(x2<sub> +1)</sub>
b. Chøng tá rằng đa thức sau không có nghiệm : Q(y) = y4<sub> +</sub>
2
Bµi lµm
a. * Ta cã P(y) = 3y + 6
P(y) = 0 khi 3y + 6 =0 => 3y = -6
y = -2
VËy nghiƯm cđa P(y) lµ y = -2
* Cã f(x) = (x -2)(x+2)
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---Mét tÝch a.b b»ng 0 khi
nµo?
( Khi một trong các
thừa số đó bằng 0)
Cã nhËn xÐt g× vỊ thõa
sè thứ hai trong tích
trên ( Là một số dơng )
HÃy tính giá trị của đa
thức ax2<sub> + bx + c</sub>
Tại x =1 ?
Vậy x=1 là gì?
Tơng tự HS chứng
minh phần b
V ỏp dng giải để tìm
một nghiệm của đa
thức trên
f(x) = 0 (x -2)(x+2) =0
=> (x -2) =0 hc (x+2) =0
=> x = 2 hc x = -2
VËy f(x) cã nghiƯm lµ x = 2 vµ x = -2
* Cã g(x) = (x -1)(x2<sub> +1)</sub>
g(x) = 0 => (x -1)(x2<sub> +1) = 0</sub>
=> (x -1) = 0 hc (x2<sub> +1) =0</sub>
=> x = 1
(x2<sub> +1) > 1 víi mäi x </sub>
VËy g(x) cã nghiƯm lµ x = 1
b.Ta cã Q(y) = y4<sub> + 2</sub>
y4 <sub></sub><sub>0 => y</sub>4<sub> + 2</sub><sub></sub><sub> 2+0 => Q(y) > 0 víi mäi y => Q(y) </sub><sub></sub><sub>0</sub>
víi mäi y
Vậy đa thức Q(y) không có nghiệm
Bài tập 2:
a. Chøng tá r»ng nÕu a + b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm
của ®a thøc ax2<sub> + bx + c </sub>
Từ đó tìm một nghiệm của đa thức f(x) = x2<sub> – 5x + 4 </sub>
b. Chøng tá r»ng nÕu a - b + c = 0 th× x = -1 là một nghiệm
của đa thức ax2<sub> + bx + c </sub>
Từ đó tìm một nghiệm của đa thức f(x) = 2x2<sub> +3x + 1 </sub>
Bài làm
a. khi x = 1 th× biĨu thøc ax2<sub> + bx + c có giá trị là a + b + c</sub>
VËy khi a + b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức ax2
+ bx + c
áp dụng :
xÐt ®a thøc f(x) = x2<sub> – 5x + 4 </sub>
Cã a = 1 ; b = -5 ; c= 4 vµ a + b + c = 0
Nên x = 1 là nghiệm của đa thức trên
b. khi x = -1 thì biểu thức ax2<sub> + bx + c có giá trị lµ a - b + c</sub>
mµ a - b + c = 0 nªn x= -1 là nghiệm của đa thức ax2<sub> + bx +</sub>
c
Vậy khi a - b + c = 0 th× x =- 1 là một nghiệm của đa thức ax2
+ bx + c
¸p dơng :
XÐt f(x) = 2x2<sub> +3x + 1 </sub>
Cã a = 2 ; b = 3 ; c= 4 vµ a - b + c = 0
Nên x = -1 là nghiệm của đa thức trên
<b>4.Củng cố bài </b>
- Định nghĩa nghiệm của đa thức một biến
Học bài vµ lµm BT SGK, SBT 43-44
======================================
<b>Chủ đề 6:</b>
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
các đờng đồng quy trong tạm giác
<b>TuÇn:31 TiÕt 29</b>
<b>Quan hệ giữa đờng vng góc</b>
<b>đờng xiên, đờng xiên- hình chiếu</b>
Ngày soạn
Ngày giảng:
I Mục tiêu bài học
- HS nắm chắc hơn về mối quan hệ giữa đờng vng góc, đờng xiên, đờng xiên, hình
chiếu
- VËn dơng làm bài tập thành thạo
- Rèn kĩ năng vẽ hình và suy luận hình học
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận , tính yêu thích môn học
II. Ph<b> ơng tiện thực hiện</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiĨm tra bµi cị
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HS phát biểu định nghĩa đờng vng góc
và đờng xiên
Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đờng
vng góc và đờng xiên
HS phát biểu định nghĩa hình chiếu của
đ-ờng xiờn
1Mối quan hệ đ ờng vuông góc, đ ờng xiên
- AH là đờng vng góc
- AB là đờng xiên => AB
> AH (đờng xiên ln lớn hơn đờng
vng góc )
2. Mối quan hệ đ ờng xiên, hình chiếu
A
---A
H
B
<b>Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đờng
xiªn và hình chiếu
GVvẽ hình lên bảng cho HS quan sát hình
vẽ và tìm cách c/m
Mun kt lun đợc BE < BC
Ta phải có ĐK gì?
Trên hình vẽ BE và BC là đờng gì?
Muốn c/m DE < BC. Hãy chọn đoạn
thẳng trung gian l BE
Nhắc lại mối quan hệ giữa tính vuông góc
vµ tÝnh song song?
Khi đó AB gọi là đờng vng góc chung
của hai đờng thẳng a và b
C D H
- DH< CH <=> AD<AC( đờng xiên lớn
hơn thì hình chiếu lớn hơn và ngợc lại)
3. Bài tập :
Bµi 13(60 – SGK)
ABC, <i><sub>A</sub></i>ˆ= 900
GT D AB
E AC
KL a. BE < BC
b. DE < BC.
B
D
A E C
Bµi 12(60 – SGK)
a A A’
b B B’
AB b.
=> AB là khoảng cách giữa 2 đờng thẳng
song song a và b.
Chøng minh.
. KỴ A’B’ a &b (A’B’ AB)
ABB’ vµ B’AA’ cã.
'
ˆ
ˆ
<i>B A</i> = 900 =>
AB’ chung
AA’B = ABB’(so le trong)
=> <sub>ABB’ = </sub><sub>B’AA’</sub>
<b>4.Cđng cè bµi </b>
- Mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
--- Mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu
Häc bµi vµ lµm BT 14-15 SBT (25)
======================================
<b>TuÇn:32 TiÕt 30</b>
<b> Bất ng thc tam giỏc </b>
Ngy son
Ngày giảng:
I Mục tiêu bài học
- HS nắm chắc hơn về mối quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác ( BĐT tam giác)
- Vận dụng làm bài tập thành thạo
- Rèn kĩ năng vẽ hình và suy luận hình học, cách trình bày bài c/m hình học
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận , tính yêu thích môn học
II. Ph<b> ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>
HS vẽ hình và ghi tóm tắt BĐT tam giác
lên bảng
Bài tập có vẽ hình Chøng minh.
- Bài tập 19.
HS đọc đề bài
Chu vi cân là gì?
VËy trong 2 cạnh 3,9cm và 7,9cm c¹nh
1.Bất đẳng thức trong tam giác
BC – AB < AC < BC + AB ( Một cạnh bất
kì bao giờ cũng nhỏ hơn tổng hai cạnh và
lớn hơn hiệu độ dài hai cạnh càn lại )
2. Bài tập :
- Bµi 19(63 – SGK)
Tính chu vi của tam giác cân biết độ dài
---A
B
<b>Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
---nào là cạnh bên?
- Nu gi x là độ dài cạnh thứ 3 của cân
thì x phải thêm những điều kiện gì?
VËy x = ?
Bµi tËp 17(63 – SGK)
A
I
M
B C
- GV gäi 1 HS chøng minh phÇn a.
- 1 HS chứng minh phần b.
. Bài tập thực tế.
A
C
B
Bµi 22.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV gọi đại din nhúm trỡnh by.
cạnh là 7,9 Cm và 3,9 Cm
Bài giải
Gi x là toạ độ cạnh dài thứ 3 của cân(x
> 0)
Ta cã.
7,9 – 3,9 < x < 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8. => x = 7,9.
Chu vi tam giác cân là.
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7cm
Bµi 17(63 – SGK)
GT <sub>ABC, M</sub> ABC
BMAC = <i>I</i>
KL a. so s¸nh MA víi MI + IA
=> MA +MB < IB + IA
b. so s¸nh IB víi IC + CB.
c. MA + MB < CA + CB.
Chøng minh.
a. MAI cã.
MA < MI + IA (B§T)
=> MA + MB < MI +MB +IA.
MA + MB < IB + IA (1)
b. IBC cã.
IB < IC + CB (B§T)
=> IB + IA < IA + IC + CB.
IA + IB < CA + CB (2)
c. Tõ (1)(2) => MA + MB < CA + CB.
Bµi 22(64 – SGK)
A
30 90
C B
ABC cã.
90 – 30 < BC < 90 + 30
60 < BC < 120
a. Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền
<b>---4.Cđng cố bài </b>
- BĐT tam giác , công thức tính chu vi của tam giác
<b>5. HDVN</b>
Học bài và làm BT 23-24 SBT (26)
======================================
<b>TuÇn:33 TiÕt 31</b>
<b> Tính chất ba đờng trung tuyến của tam giỏc </b>
Ngy son
Ngày giảng:
I Mục tiêu bài học
- HS nm chc hn v tớnh chát ba đờng trung tuyến của tam giác
- Vận dụng tính chất trọng tâm để làm bài tập thành tho
- Rèn kĩ năng vẽ hình và suy luận hình học, cách trình bày bài c/m hình học
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận , tính yêu thích môn học
II. Ph<b> ơng tiÖn thùc hiÖn</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiÓm tra bài cũ
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HS nhắc lại tính chất ba đờng trung tuyến
trong tam giác, vẽ hình ghi biểu thức minh
hoạ
1.TÝnh chÊt ba ® êng trung tuyÕn trong tam
gi¸c
Ba đờng trung tuyến trong tam giác đồng
quy tại một điểm. Điểm này cách mỗi đỉnh
bằng hai phần ba độ dài đờng trung tuyến
---A
B
C
N
<b>Gi¸o ¸n: Tù chän to¸n 7</b>
---Bài tập 26(67- SGK)
- HS đọc đề bài.
- 1HS vÏ h×nh, ghi giả thiết, kết luận.
- Để chứng minh BE = CF ta chứng minh
điều gì?
- 1HS chứng minh ABE = ACF?
BT 27 SGK
- GV híng dÉn HS t×m lời giải bài toán
theo ph©n tÝch sau.
ABC c©n <= AB = AC <= BF = CE <=
GBF <= GCE <= BG = CG (=2
3BE =
CF)
GF = GE = (= 1
3CF =
1
3BE)
1 2
ˆ
<i>G</i> <i>G</i> (i nh)
y/c HS lên bảng trình bày bµi
xuất phát từ đỉnh ấy
Ta cã :
2
3
1
2
1
<i>AM</i> <i>BN CQ</i> <i>G</i>
<i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
<i>va</i>
<i>AM</i> <i>BN</i> <i>CQ</i>
<i>GM</i> <i>GN</i> <i>GQ</i>
<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>
<i>GM</i> <i>GN</i> <i>GQ</i>
<i>AM</i> <i>BN</i> <i>CQ</i>
2. Bµi tËp :
Bµi tËp 26(67- SGK)
A
F E
B C
GT <sub>ABC, AB = AC.</sub>
AE = EC
AF = FB
KL BE = CF
Chøng minh.
ABE vµ ACF cã.
AE = EC =
2
<i>AC</i>
=> AE = AF =>
AF = FB =
2
<i>AB</i>
<i><sub>A</sub></i>ˆ chung.AB=AC
=> ABE = ACF(c.g.c)
=> BE = CF(cạnh tơng ứng)
.
Bài 27
GT ABC, AE = EC
AF = FB, BE = CF
Chøng minh.
A
F G E
1 2
--- GV cho HS hoạt động nhóm làm
- bài tập 28.
D
G
E I F
B C
BE = CF (gt)
=> BG = CG(=2
3BE =
2
3CF) =>
GF = GE = (1
3CF =
1 2
ˆ ˆ
<i>G</i> <i>G</i>
=> GBF = GCE (c.g.c) <= BF = CE.
Mµ BF = 1
2AB => AB =AC =>
CE = 1
2AC ABC cân.
Bài 28(67 SGK)
a. DEI vµ DFI cã.
DE = DF(gt) => DEI = DFI (1)
EI = FI(gt) (c.c.c)
DI chung
Tõ (1) => DIE = DIF(góc tơng ứng)
Mà DIE + DIF = 1800
=> DIE = DIF = 900
c. IE = IF = . 10
2 2
<i>E F</i>
= 5cm
DEI cã.
DI2<sub> = DE</sub>2<sub> – EI</sub>2<sub> (Pi ta go)</sub>
DI2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2
DI2<sub> = 12</sub>2<sub> => DI = 12cm.</sub>
<b>4.Cđng cè bµi </b>
- Tính chất trọng tâm của tam giác
- Các dạng BT đã chữa
<b>5. HDVN</b>
Häc bµi vµ lµm BT trong SBT
======================================
<b>TuÇn:34 TiÕt 32</b>
<b> Tính chất ba đờng phân giác của tam giác </b>
Ngày soạn
Ngày giảng:
I Mục tiêu bài học
- HS nắm chắc hơn về tính chát ba đờng phân giác của tam giác
- Vận dụng tính chất trọng tâm để làm bài tập thành thạo
- RÌn kÜ năng vẽ hình và suy luận hình học, cách trình bày bài c/m hình học
- GD tính gọn gàng, ngăn nắp, cẩn thận , tính yêu thích môn học
II. Ph<b> ơng tiện thực hiện</b>
GV: SGK, SBT, TLTK
HS: SGK, SBT
III. Cách thức tiến hành
Luyện tập- gợi mở
<b>---Gi¸o ¸n: Tù chän toán 7</b>
---IV. Tiến trìng bài dạy
1.Tổ chức
Sĩ số : 7A 7B:
2.KiÓm tra bài cũ
Kiểm tra trong giờ dạy
3.Bài mới :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HS nhắc lại tính chất ba đờng phân giác
trong tam giác, vẽ hình ghi GT KL
Điểm đồng quy ca ba ng phõn giỏc gi
l gỡ?
HS lên bảng viết GT-KL vÏ h×nh
Nhắc lại định lí tổng ba góc trong một tam
giác?
Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của gúc?
1.Tính chất ba đ ờng phân giác trong tam
gi¸c
. A
H
L I
B K C
ABC.
GT BE là phân giác của <i><sub>B</sub></i>
BF là phân giác của <i>C</i>
BE CF <i>I</i>
IH BC
KL IK AC; IL AB
AI là phân giác <i><sub>A</sub></i>;
IH = IK = IL.
<i>Ba đờng phân giác trong tam giác đồng </i>
<i>quy tại một điểm, điểm này cách đều ba </i>
<i>cạnh của tam giác </i>
Bµi 38(SGK/ 73)
I
O
2 2
K L
Chứng minh
a. IKL có.
---Nhắc lại các tính chất của tam giác cân?
Các dấu hiệu nhận biết tam giác cân?
HS c li ni dung ca bi v hình ghi
GT – KL
H·y c/m tam gi¸c ABC c©n?
GV định hớng HS lên bảng trình bày bài
4.Cđng cè bµi
- Cách xác định tâm đờng trịn nội tiếp
tam giác
- Các dạng BT đã chữa
<b>5. HDVN</b>
ˆ ˆ ˆ
<i>I K L</i> = 1800 (tỉng 3 gãc cđa tam gi¸c)
620<sub> + </sub> ˆ ˆ
<i>K L</i> = 1800 => <i>K L</i>ˆ ˆ = 1800- 620
= 1180
Cã <i>K</i>ˆ<sub>1</sub><i>L</i>ˆ<sub>1</sub> = ˆ1 ˆ1 118
2 2
<i>K</i> <i>L</i>
= 590
OKL cã.
KOL = 1800- (<i>K</i>ˆ<sub>1</sub><i>L</i>ˆ<sub>1</sub>)
= 1800<sub> – 59</sub>0<sub> = 121</sub>0
b. Vì O là giao của 2 đờng phân giác xuất
phát từ K và L nên IO là phân giác của <i><sub>I</sub></i>ˆ
=> ˆ 62
2 2
<i>I</i>
<i>KIO</i>
= 310
c. Theo cách chứng minh O là điểm chung
của 3 đờng phân giác nên O cách đều 3
cạnh của tam giá
Bµi tËp 42 SGK(73)
GT
;
<i>ABC MC MB</i>
<i>BAM</i> <i>CAM</i>
KL tam giác ABC cân
Chøng minh
Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho
---A
B C
H
<b>Gi¸o ¸n: Tự chọn toán 7</b>
---Làm các BT trong SBT
HD = HA<sub>=> </sub><i>ABH</i> <i>DCH c g c</i>( )
=> AB = CD vµ
<i>BAH CDH</i>
<i>BAH</i> <i>BAH</i>
<i>BAH</i> <i>BDH</i> <i>ABD</i>
cân tại B => BD = BC
mµ BD = BA => AB = AC => tam giác
ABC cân tại A(đpcm