Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 24 UOC VA BOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.42 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Ước và bội</b>



Nếu có số tự nhiên a<b> chia </b>
<b>hết</b> cho số tự nhiên b thì ta
nói a là <b>bội </b>của b, cịn b là


<b>ước</b> của a.
a

<sub></sub>

b a là <sub>b là </sub>bội<sub>ước</sub> của b<sub> của a</sub>


20

<sub></sub>

5 20 là ……<sub> 5 là …… của 20</sub>của 5
Ví dụ:


bội
ước


<b>?1</b>


Số 18………của 3, ………của 4
Số 4………. của 12, ……… của 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Kí hiệu:


+ Tập hợp các ước của a là Ư(a)


+ Tập hợp các bội của a là B(a)


<b>2. Cách tìm ước và bội</b>



<i>a, Cách tìm bội</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 1: Tìm các bội của 4</b>

<b>nhỏ hơn 30?</b>




<b>Muốn tìm các bội nhỏ hơn 30 </b>


<b>của 7</b>

<b>ta phải tìm các số thoả </b>


<b>mãn những điều kiện nào?</b>


<b>4 . 0 =</b>

<b>0</b>



<b>4 . 1 =</b>

<b>4</b>


<b>4 . 2 =</b>

<b>8</b>



<b>4 .</b>

<b>3 =</b>

<b>12</b>


<b>4 . 4 =</b>

<b>16</b>


<b>4 . 5 =</b>

<b>20</b>



<b>….</b>



( <b>Loại vì 32 > 30</b> )


<b>Đây là các bội </b>
<b>của 4</b> <b>nhỏ hơn </b>


<b>30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• Kí hiệu:


+ Tập hợp các ước của a là Ư(a)


+ Tập hợp các bội của a là B(a)


<b>2. Cách tìm ước và bội</b>




<i>a, Cách tìm bội</i>


Ví dụ: Tìm các số tự nhiên x mà xB(4) và x < 30?


<i> Quy tắc: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân </i>


<i>số đó lần l ợt với 0; 1; 2; 3; 4; …</i>



vì x < 30


Tìm các số tự nhiên x mà<b> x </b><b>B(8) và x < 40?</b>


<b>?2</b>


<b>x </b><b> 0; 8; 16; 24; 32 </b>


<b>x </b><b>B(4) = 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32, … </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Cách tìm ước và bội</b>



<i>b, Cách tìm ước:</i>


Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(6)


<i> Quy tắc: Ta có thể tìm các ớc của a bằng cách lần l ợt chia a cho </i>


<i>các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh</i>

<i>ữ </i>

<i>ng</i>

<i><sub> số nào, </sub></i>


<i>khi đó các số ấy là ớc của a. </i>



<b> Ư(6) = 1; 2; 3; 6</b>


<i>a, Cách tìm bội</i>



Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)


<b>?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1


<b>?4</b>


<b>Ư(1) = 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong lúc ôn về bội và íc nhãm b¹n líp 6 tranh ln :


Mai nãi: Trong tập hợp số tự nhiên có một số là béi cđa mäi
sè kh¸c 0.


An: Tí thÊy cã mét số là ớc của mọi số tự nhiên.


Huy: Mình cũng tìm đ ợc một số tự nhiên không phải lµ íc
cđa bÊt cø sè nµo.


<b>Củng cố</b>



Lan: Mình cũng tìm đ ợc một số tự nhiên chỉ có đúng một ớc
số.


<b>Các em cho biết đó là những số nào vậy?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chú ý




*Số 0 là bội của mọi số khác 0.



*Số 1 là ớc của mọi số tự nhiên.



*Số 0 không phải là ớc của bất cứ số

t


nhiên

nµo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Cách tìm bội của số b (b ≠ 0)</b> <b>Cách tìm ước của số a (a>1)</b>


<i><b>*Lấy số b nhân </b></i>


<i><b>lần lượt với các số </b></i>



<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;</b>

<i><b> … </b></i>



<i><b> Kết quả nhân </b></i>



<i><b>được là bội của b. </b></i>



<i><b>*Lấy số</b></i>

<i><b> a</b></i>

<i><b> chia lần lượt </b></i>


<i><b>cho các số tự nhiên từ </b></i>


<i><b> 1 đến a . </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> Nếu a chia hết cho </b></i>



<i><b>số nào thì số đó là ước </b></i>


<i><b>của a .</b></i>



<i><b>nhân</b></i>

<i><b><sub>chia</sub></b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 114 (SGK-Tr45)</b>


Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 ng


ời vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào


thực hiện đ ợc ?

Hóy điền vào ụ trống trong trường


hợp chia được.


Cách chia số nhóm

Số người ở một nhóm



Thứ nhất

4

…….



Thứ hai

……

6



Thứ ba

8

…….



Thứ tư

12

.



6



9



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 113( SGK/44) </b>


<b>T×m x sao cho:</b>



c) x

Ư(20) và x > 8.



a) x

B(12) và 20

x

50



<b> x = 24; 36; 48</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Biết

a.b = 48;

5.x = y

(a, b, x, y N*).



Hãy chọn một trong các từ: ước, bội điền vào chỗ


trống ( ) để được phát biểu đúng:



a

là của

48



b

là của

48



x

là của

y


y

là của

x



48

là của

x



5

là của

y





<b>Bài tập áp dụng</b>



<b>ước</b>


<b>bội</b>


<b>ước</b>



<b>ước</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×