Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.09 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>tuần 10</b>
<i>Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tiết 1: </b> <b> HĐTT </b>
<b>Tiết 2: </b> <b> To¸n</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- Viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Rèn kỹ năng giải bài toán hợp liên quan đến số thập phân.
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn tập tiết trớc</b>
- Y/c HS lµm bµi tËp 3, tiÕt tríc.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
* Hoạt động 2: Thực hành ( 30 phút )
<i>Bớc 1: Giới thiệu bài:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Thùc hµnh</i>
Bài1: Củng cố cách viết phân số thập phân
thành số thập phân rồi đọc các số thập phân
đó.
- GV viết nội dung bài 1 lên bảng
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét kết luận.
Bi 2:Củng cố cách viết số đo độ dài dới dạng
s thp phõn.
- GVgiải thích rõ y/c
- Y/c HS nêu kÕt qu¶, gi¶i thÝch lÝ do lùa chän
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn:
Bài 3: Củng cố cách viết số đo diện tích và số
đo độ dài dới dạng số thập phân.
- GV viÕt: a) 4m85cm = ….m
b) 72ha = ….km2
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn:
Bµi 4: Củng cố cách giải bài toán bằng quan
hệ tỉ lệ
- GV gợi ý, hớng dẫn
- GV thu mt s bi chm v nhận xét
* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
- 2 HS lµm bµi.
- HS nhËn xÐt.
- HS nêu y/c bài, tự làm bài vào
vở
- 4 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét.
- HS tự làm vào vở.
- HS nêu và giải thích.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét.
- HS c bi toỏn.
- HS nêu bớc giải và tự làm bài 4
vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài bằng 2
cách ( mỗi HS làm 1 cách )
- HS nhận xét.
- HS về nhà làm bài trong VBT
và BT làm thêm.
<b>Tit 3: </b> Tp c
<b>Ôn tập (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu. Kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- HS đọc trơi chảy các bài tập đọc, học thuộc lịng đã họ ở tuần 1 đến tuần 9.
- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba ch im ó hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph ghi nội dung bài tập 2 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
thc lßng.( 15 phót )
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tựa bài
<i> Bớc 2: Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( khoảng</i>
1/3 số HS cả lớp )
- GV yêu cầu HS nêu các bài tập đọc, học thuộc
- Gọi HS đọc cá nhân từng bài tập đọc, học
thuộc lòng đã học.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
* Hoạt động 2: Củng cố kiến thức về cách lập
bảng thống kê các bài tập đọc, học thuộc lòng
đã học. ( 18 phút )
- GV treo bảng phụ và giải thích rõ yêu cầu.
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu HS các
nhóm thống kê các bài tập đọc, học thuộc lịng
ó hc.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả th¶o luËn.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )
- GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc các
bài tập đọc và học thuộc lòng đã học để tiết sau
kiểm tra.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS nªu.
- HS nhËn xÐt.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
và đọc bài
- HS nhËn xÐt.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận nhóm theo sự
chỉ đạo của nhóm trởng.
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
- HS nhËn xÐt.
- HS đọc còn yếu hoặc cha đạt
y/c về nhà tiếp tục luyện đọc.
<b>Tiết 4: </b> o c
<b>Tình bạn (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học HS biết:</b>
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền kết giao bạn bè với tất cả bàn bè trên
thế giới.
- Thc hin i xử tốt với mọi ngời xung quanh. Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
- Mỗi ngời chúng ta cần đối xử nh thế nào đối với
bạn bè ?
- GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: HS biết ứng xử phù hợp trong
tình huống bạn mình làm sai.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho học sinh
úng vai.
- Yêu cầu HS thực hiện trong nhóm.
- Yêu cầu HS thực hiện trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng nhóm thực hiện
tốt.
* Hot ng 3: HS biết cách ứng xử các tình
huống đơn giản xảy ra trong cuộc sống có liên
quan đến tình bạn.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp đôi ni
dung bi tp 1.
- Yêu cầu HS nêu cách øng xư tríc líp.
- GV nhËn xÐt.
* Hoạt động 4: HS đọc đợc các câu ca dao, tục
- 2 HS tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt.
- HS đọc nội dung truyện.
- HS đóng vai.
- HS nhËn xÐt.
ngữ về: Tình bạn.
- Yờu cu HS lm vic cỏ nhân.
- Y/c học sinh đọc trớc lớp.
- GV nhận xét tuyờn dng.
* Hot ng ni tip:
- Yêu cầu HS về nhà su tầm thêm các bài ca dao,
tục ngữ có liên quan về tình bạn.
- Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc.
- HS làm việc cá nhân.
- HS đọc trớc lớp.
- HS nhận xét.
- HS vËn dông kiÕn thøc vào
<b>Tiết 5: </b> Âm nhạc
<b>Tiết 6: </b> Chính tả
<b>Ôn tập (Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Tiếp tục ơn tập và kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng của học sinh.
- Nghe viết đúng đoạn văn: “Nỗi niềm giữ nớc, giữ rừng” một cách chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn tập các bài tập đọc, học
thc lßng.( 15 phót )
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( khoảng</i>
1/3 sè HS c¶ líp )
- Gọi HS đọc cá nhân từng bài tập đọc, học
thuộc lòng đã học.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
* Hoạt động 2: Nghe - viết bài: Nỗi niềm giữ
<i>n-ớc, giữ rừng.</i>
- Y/c HS đọc bài viết.
- Lu ý cho HS viÕt c¸c tõ khã trong bài.
- Yêu cầu HS lên bảng viết từ khó.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu.
- GV đọc lại bài chính tả
- GV thu vở chấm và nhận xét.
* Hoạt động nối tiếp:
- Giáo viên lu ý học sinh về nhà tiếp tục tập đọc,
học thuộc lòng các bài tập đọc và học thuộc
lòng đã học.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
và đọc bài
- HS nhËn xÐt.
- HS đọc bài viết.
- HS viết bài.
- HS soát lại bµi
- HS đổi chéo vở cho nhau sốt
bài.
- HS về nhà chuẩn bị tiết ôn
tập sau.
<b>Tiết 7:</b> <b> Khoa häc</b>
<b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS nắm đợc:</b>
- Nêu đợc một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông đờng bộ.
- Nêu đợc một số biện pháp an tồn giao thơng
- Giáo dục HS có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia
giao thụng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 40, 41 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1:Ôn luyện kiến thức cũ( 3-5 phút )</b>
? Em có thể làm gì để phịng tránh nguy cơ bị
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>* Hoạt động 2: HS nắm đợc nguyên nhân dẫn</b>
đến tai nạn giao thông (12 phút )
- Y/c HS quan sát hình 1,2,3,4 và đọc thơng tin
trong SGK và thảo nhóm bàn:
? Néi dung tõng tranh vÏ g× ?
? Nguyên nhân nào dẫn đến tai nn giao thụng
ú ?
- Yêu cầu HS báo cáo.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
* Hoạt động 3: Hình thành kỹ năng phòng
tránh tai nạn giao thông ( 18 phút )
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp đơi:
? Có thể làm gì để thực hiện an tồn giao thơng ?
- u cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )
- Yêu cầu học sinh liên hệ thực tế đối với địa
ph-ơng.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS nhËn xÐt.
- HS quan sát tranh, đọc các
thông tin và thảo luận câu hỏi
theo nhóm bàn
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- HS tho lun theo cặp đôi.
- HS báo cáo kết quả
- HS nhËn xÐt.
- Học sinh liên hệ thực tế đối
với địa phơng.
<b>TiÕt 8,9 Luyện toán: </b>
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:Giúp học sinh củng cố lại các dạng toán về quan hệ tỉ lệ
-Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số.
II.Hệ thống bài tập
1. Một chiếc xe ô tơ cứ đi 100km thì hết 15l xăng. Hỏi ơ tơ dó đi 240km thu
hết bao nhiêu lít xăng?(tỉ lệ thuận)
2. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Biết 2 năm trước đây tuổi
bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố và tuổi con hiên nay?( tổng và tỉ số)
3. Có 15 cơng nhân cùng làm một cơng việc. Họ sẽ hồn thành cơng việc
trong 20 ngày. Sau khi cùng làm được 6 ngày, người ta chuyển bớt đi 5
công nhân để làm công việc khác. Hỏi các cơng nhân cịn lại phải làm
tiếp trong bao nhiêu ngày nữa?(rut về đơn vị)
4. Hieän nay tổng tuổi bà và cháu là 65 tuổi. Biết tuổi cháu có bao nhiêu
tháng thì tuổi bà có bấy nhiêu năm. Tính tuổi bà và cháu hiện nay? ?
( tổng và tỉ số)
5.Hiện nay tổng tuổi mẹ và con là 40 tuổi. Biết tuổi con có bao nhiêu ngày
thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Tính tuổi mẹ và con hiện nay? ?( tổng và tỉ số)
6.Một đơn vị bộ đội chuẩn bị lương thực đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày.
Hỏi số lương thực đó đủ cho 60 người ăn trong bao nhiêu ngày? tỉ lệ thuận)
7./Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 125 và biết hiệu của chúng
bằng 32.(tổng và hiệu)
<i>Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tiết 1: </b> <b> Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tËp (TiÕt 3)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu. Kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- HS đọc trôi chảy các bài tập đọc, học thuộc lòng đã họ ở tuần 1 đến tuần 9.
- Rèn kỹ năng đọc và cảm nhận văn học cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn tập các bài tập c, hc thuc
lòng.( 15 phút )
<i>Bớc 1: Giới thiệu bài:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( kho¶ng</i>
1/3 sè HS c¶ líp )
- Gọi HS đọc cá nhân từng bài tập đọc, học thuộc
lòng đã học.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
* Hoạt động 2: HS ghi lại đợc chi tiết mà HS
cho là thích trong một bài văn miêu tả đã học
( 18 phút )
- GV gi¶i thÝch râ y/c
- Y/c HS nêu các chi tiÕt mµ häc sinh cho lµ
thÝch.
- GV thu một số bài chấm và nhận xét.
* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )
- Giáo viên lu ý học sinh về nhà tiếp tục tập đọc,
học thuộc lòng các bài tập đọc và học thuộc lòng
đã học.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Ln lt tng HS lên bốc thăm
và đọc bài
- HS nhËn xÐt
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân vào VBT.
- HS lần lợt nêu các chi tiết mµ
häc sinh cho lµ thÝch.
- HS nhËn xÐt.
- Häc sinh l¾ng nghe vµ tiÕp
thu.
<b>TiÕt 2: </b> <b> To¸n</b>
<b>Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<b>TiÕt 3: </b> <b> Ngoại Ngữ</b>
<b>TiÕt 4: </b> <b> Kể chuyện</b>
<b>Ôn tập (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- H thng hoỏ vốn từ ngữ: Danh từ, động từ,tính từ, thành ngữ, tục ngữ gắn với các
chủ điể đã học trong 9 tuần đầu.
- Củng cố kiến thức từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm đã học cho
học sinh.
- Rèn kỹ năng nhận biết từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa cho học sinh.
Bảng phụ kẻ bảng từ ngữ ở bài tập 1 và 2.
<b>III4 Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động1: HS thống kê đợc bảng từ ngữ về
các chủ điểm đã học. ( 15 phút )
<i>Bớc 1: Giới thiệu bài:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS lµm bài tập </i>
Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm bàn.
- Học sinh báo cáo kết quả thảo
luận.
- GV chia nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm ( chia nhóm theo bàn)
- Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả thảo luËn.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
<b>Hoạt động 2: Củng cố về từ đồng nghĩa và từ trái</b>
nghĩa cho học sinh.( 13 - 15 phút )
- GV hớng dẫn HS tìm hiu ỳng yờu cu ca
bi.
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân vào vở bài
tập.
- Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả.
- GV thu một số bµi chÊm vµ nhËn xÐt bµi lµm
cđa häc sinh.
<b>* Hoạt động nối tiếp: - Yêu cầu học sinh nêu</b>
lại định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- HS nhËn xÐt.
- Học sinh nêu định nghĩa từ
đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
- Học sinh nhận xét.
<i><b>Thø t, ngµy 27 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1:</b> <b> Toán</b>
<b>Cộng hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết cách cộng hai số thập phân.
- Bit gii bi toán hợp liên quan đến phép cộng hai số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi cách cộng hai số thập phân.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Hình thành cách cộng hai s</b>
thập phân.(12 phút)
<i>Bớc 1: Giới thiệu bài:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS t×m hiĨu vÝ dơ</i>
*Ví dụ 1: Đờng gấp khúc ABC có đoạn AB dài
1,84m và đoạn BC dài 2,45m. Hỏi đờng gấp khúc
đó dài bao nhiêu mét?
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng
1,84 + 2,45 = ? (m) ; 184
Ta cã: 1,84m = 184cm +
2,45m = 245cm 245
429 (cm)
429cm = 4,29m
VËy: 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)
- GV hớng dẫn để HS nêu đợc cách đặt tính và
cách tính.
*VÝ dơ 2: 15,9 + 8,75 = ?
- GV hớng dẫn HS đặt tính và tính
- Yêu cầu HS rút ra quy t¾c céng hai sè thËp
ph©n.
- GV nhận xét và treo bảng phụ yêu cầu HS đọc
nối tiếp.
*Hoạt động 2: Thực hành ( 20 phút )
Bài 1: Củng cố cách cộng hai số thập phân.
- GV viết nội dung bài 1 lên bảng:
a) 58,2 b) 19,36 c) 75,8 d) 0,995
+ + + +
24,3 4,08 249,19 0,868
- GV nhận xét, kết luận kết quả đúng:
- Vài HS đọc ví dụ 1
- HS thực hiện theo y/c
- HS nêu cách đặt tính và tính
- HS tự làm ví dụ 2 vào nháp.
- HS rót quy t¾c céng hai sè
thËp ph©n.
- HS đọc nối tiếp quy tắc cộng
hai số thập phân.
Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cộng số thập
phân.
- GV viÕt néi dung bµi 2 lên bảng:
a)7,8 + 9,6 ; b) 34,82 + 7,95 ; c)57,648 + 35,37
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, thống nhất kết quả
Bi 3: Củng cố cách giải bài toán hợp liên quan
đến phép cộng hai số thập phân.
- Híng dÉn HS ph©n tÝch nội dung, y/c bài toán
- Gọi HS lên bảng chữa bµi
- GV thu một số bài chấm và nhận xét.
<b>* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )</b>
- Y/c HS nêu lại quy tắc cộng hai số thập phân.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
- HS tự làm bài 2 vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét.
- HS c ni dung bài tập và
phân tích đề bài.
- HS nªu bíc giải và tự làm bài
vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS nêu lại quy tắc cộng hai số
- HS về nhà làm bài trong VBT
<b>Tit 2: </b> Tp c
<b>Ôn tập ( TiÕt 5 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu. Kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lịng.
- HS đọc trơi chảy các bài tập đọc, học thuộc lòng đã họ ở tuần 1 đến tuần 9.
- Nắm đợc tính cách của một số nhân vật trong vở kịch: Lòng dân. Diễn lại sinh
động một trong hai đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách nhân vật.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL.</b>
10 phót)
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: KiĨm tra lÊy điểm TĐ và HTL ( khoảng</i>
1/3 số HS cả lớp )
- Gọi HS đọc cá nhân từng bài tập đọc, học thuộc
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>* Hoạt động 2: HS nắm đợc tính cách nhân vật </b>
trong vở kịch: Lòng dân. ( 10 phút )
- Y/c HS làm việc cá nhân:
- Y/c HS phát biểu ý kiến từng tính cách nhân vật
trong vở kịch: Lòng dân.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Hoạt động 3: HS diễn đợc sinh động một trong</b>
hai đoạn kịch: Lòng dân. ( 12 phỳt )
- GV chia nhóm và phân vai cho HS thùc hiƯn
diƠn kÞch.
- Y/c HS thùc hiƯn tríc líp.
- GV nhận xét, tun dơng nhóm diễn tốt.
* Hoạt động nối tiếp: ( 3 phút)
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc các bài
tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
và đọc bài
- HS nhận xét
- HS làm việc cá nhân.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- HS nhËn xÐt.
- HS thùc hiƯn diễn kịch trong
nhóm.
- Các nhóm thực hiện diễn kịch
tríc líp.
- HS nhËn xÐt.
- HS l¾ng nghe GV dặn dò.
<b>Tiết 3: </b> Tập làm văn
<b>Ôn tập ( Tiết 6 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph ghi bài tập 1 và 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Thực hành ( 32 phút )</b>
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp</i>
Bài 1: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa cho
HS.
- GV giải thích rõ y/c
- Y/c HS làm việc theo nhóm bàn.
- Y/c HS báo cáo và nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận: cầm, mời, xoa, làm.
Bài 2:Củng cố kiến thức về từ trái nghĩa cho HS.
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nêu y/c bài.
- Y/c HS làm việc theo cặp đơi.
- Y/c HS b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o luËn.
- GV nhận xét, kết luận: no, chết, bại, đậu, đẹp.
Bài 3: Củng cố kiến thức về từ đồng âm cho HS.
- Y/c HS nêu yêu cầu bi tp.
- Y/c HS làm việc cá nhân.
- Y/c học sinh nêu kết quả.
- Giỏo viờn nhn xột, tuyờn dng HS đặt câu hay.
Bài 4: Củng cố kiến thức về từ đồng âm cho HS
- GV giải thích rõ yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân vào vở bài tập.
- Tổ chức cho HS chữa bài
- GV thu một số vở chấm và nhận xét.
<b>* Hoạt động nối tiếp: ( 3 phút )</b>
- GV yêu cầu HS nêu lại khái niệm từ trái nghĩa,
đồng nghĩa, từ đồng õm.
- GV nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc theo nhóm bàn.
- Đại diện báo cáo kết quả và
nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc theo cặp.
- Đại diện báo cáo kết quả và
nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân vào vở
bài tËp
- HS nªu miƯng.
- HS nhËn xÐt.
- HS thùc hiƯn.
- HS nhËn xÐt.
<b>TiÕt 4: </b> <b> Khoa học</b>
<b> Ôn tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Xỏc nh giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ phát triển của con ngời kể từ lúc mới
sinh.
-Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A, nhiễm HIV/AIDS.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Các sơ đồ và hình trang 42, 43 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ.
? Làm thế nào phũng trỏnh tai nn giao
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
* Hot ng 2:HS nhn bit đợc lứa tuổi trên
sơ đồ.
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Quan s¸t</i>
- GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ biểu thị tui dy
- 2 HS trả lời.
thì
- Yêu cầu HS thực hành vẽ.
Yêu cầu HS lên bảng thực hành.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hot ng 3: Củng cố kiến thức về nhận
biết tuổi dậy thỡ.
- Yêu cầu HS thực hịên cá nhân.
- Yêu cầu HS trả lời và nhận xét.
- GV nhận xét, kết luËn.
* Hoạt động 4: Củng cố vai trò của phụ nữ.
* Hoạt động nối tiếp:
- GV lu ý HS các cách phóng tránh một số
căn bệnh: Sốt rét, sốt xuất huyết.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS quan sát và chú ý.
- HS thực hành vẽ
- HS lên bảng thực hành vẽ biểu đồ.
- HS thùc hiÖn cá nhân.
- Học sinh trả lời và nhận xét.
Học sinh thảo luận theo nhóm bàn.
- Đại diện báo cáo kết quả thảo
luận.
- HS nhận xét.
- HS nêu cách phòng tránh một số
bệnh.
- HS lắng nghe.
<b>Tiết 5:Toán: Luyện tập viết các số đo diƯn tÝch </b>
<b> díi d¹ng sè thËp ph©n </b>
<b>I.Mục tiêu :- Củng cố cho học sinh cách viết các số đo độ dài dới dạng số thập </b>
phân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm tốn thành thạo.
<b>II.Hoạt động dạy học :</b>
Bµi tËp 1: ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m2<sub> 62dm</sub>2 <sub>= 3,62m</sub>2 <sub>4m</sub>2<sub> 3dm</sub>2<sub> = 4,03m</sub>2
37dm2<sub> = 0,37m</sub>2 <sub>8dm</sub>2<sub> = 0,08m</sub>2
1dm2<sub> = 0,01m</sub>2 <sub>56dm</sub>2<sub> = o,56m</sub>2
-HS làm bài vào vở nháp, 2 em làm bài ở bảng , GV nhận xét chữa bài.
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8cm2<sub> 15mm</sub>2<sub> = 8,15cm</sub>2 <sub>17cm</sub>2<sub> 3mm</sub>2<sub> = 17,03cm</sub>2
9dm2<sub> 23cm</sub>2<sub> = 9,23dm</sub>2 <sub>13dm</sub>2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 13,07dm</sub>2
- HS lµm bµi vào vở nháp , một số em nêu kết quả bài tập ,GV nhận xét ghi bảng.
Bài tập 3 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5000m2<sub> = 0,5ha</sub> <sub>2472m</sub>2<sub> = 0,2472ha</sub>
1ha = 0,01km2 <sub>23ha = 0,23km</sub>2
6ha = 60 000m2 <sub>752ha = 752 00m</sub>2
-HS lµm bµi vào vở , 2 em làm bài ở bảng GV nhận xét chữa bài.
Bài tập 4( HSKG):Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3,73m2<sub> = 373dm</sub>2 <sub>4,35m</sub>2<sub> = 435dm</sub>2
6,53km2 <sub> = 653ha</sub> <sub>3,5ha = 35 000m</sub>2
457,05km2<sub> = 45705ha</sub> <sub>48ha = 480 000m</sub>2
2,34m2<sub> = 234dm</sub>2 <sub>653,08m</sub>2<sub> = 65 308dm</sub>2
<b>-HS lµm bµi vµo vở , GV chấm chữa bài.</b>
<b>Tiết 6 Ngoại Ngữ </b>
- Giúp HS ôn tập một số kiến thức đã học về độ dài, khối lượng, thời gian .
- Giải một số bài tốn có liên quan đến tỉ số .
- Giáo duch HS u thích mơn học .
<b>II. Hoạt động dạy học .</b>
<b>I. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>II. Nội dung ôn tập (30p)</b>
<b> Bài 1</b> :Viết phân số thích hợp vào
chỗ chấm (<b>nhóm đơi)</b>.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài
- Nhận xét, sửa sai .
<b>Bài 2</b> : Viết các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn ( Cá nhân).
74, 692 ; 74, 296 ; 74, 926 ; 74, 962 .
<b>Bài 3 : Nhóm đơi . </b>
Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng.
Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền ?
- Bài cho ta biết gì? Yêu cầu làm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV hướng dẫn HS yếu .
Thu vở chấm .
- Nhận xét bài trên bảng .
- Bài toỏn thuc dng toỏn no?
.
- 3HS lên bảng làm bµi tËp, líp lµm vµo
vë .
a. 1dm = 1
10m b. 1g =
1
1000 kg
2dm = 2
10m 5g =
5
1000kg
8dm = 8
10m 178g =
178
1000 kg
c. 1phút = 1
60giờ
8 phút = 8
60 giờ
15 phút = 15
60giờ
1 HS lên bảng làm bài .
74, 296 ; 74, 692 ; 74, 926 ; 74, 962 .
Tóm tắt: 12 quyển: 18 000 đồng
60 quyển: …….đồng?
- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở .
Bài giải
60 quyển gấp 12 quyển số lần là :
60 : 12 = 5 (lần )
Số tiền mua 60 quyển vở là :
18 000 x 5 = 90 000 ( đồng )
Đáp số : 90 000 đồng .
- Bài tốn thuộc dạng tốn Tìm tỉ số
Tiết 8 Luyện Tiếng Việt
Luyện tập: Đại từ
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
- Củng cố về đại từ. Biết dùng đại từ trong khi nói và viết .
- Biết dùng đại từ để tránh bị lặp từ
<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Kiểm tra</b>
Thế nào là đại từ? Đại từ được dùng khi
nào? Cho VD
- GV đánh giá cho điểm
: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau:
Tìm đại từ trong các câu ca dao, câu thơ
sau:
a- Mình về mình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ hàm răng mình cười.
b- Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
c- Ta với mình, mình với ta
Lịng ta sau trước mặn mà đinh ninh
Mình đi, mình lại nhớ mình
Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy
nhiêu.
<i><b>Bài 2: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau:</b></i>
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm mơn
Tiếng Anh?
- Tớ được mười, cịn cậu được mấy điểm?
Bắc nói.
- Tớ cũng thế.
<i><b>Bài 3 : Đặt câu với đại từ Tôi:</b></i>
a) Làm chủ ngữ
b) Làm vị ngữ
- GV gọi học sinh đọc bài làm của mình.
Nhận xét cho điểm.
Gv dành thời gian hướng dẫn cho HS làm
bài ở vở bài tập tiếng việt.Với học sinh yếu
giáo viên cần hướng dẫn học sinh kĩ để các
em làm được bài ngay tại lớp.
- 3 HS trả lời và lấy ví dụ
- Học sinh đọc đề bài rồi làm bài
- Chữa bài
Kết quả: Các đại từ là: ta, mình
- Nhiều học sinh đọc lại câu ca dao
Học sinh đọc yêu cầu, đọc đoạn hội
thoại.
- Học sinh làm bài , Chữa bài
Các đại từ là:
Câu " Bắc ơi..." : <b>bạn</b> thay thế cho từ
Bắc.
Câu" Tớ được.." t<b>ớ</b> thay thế cho Bắc;
<b>cậu</b> thay thế cho Nam.
Câu" Tớ cũng thế" <b>Tớ</b> thay thế Nam;
<b>thế</b> thay cho cụm từ" được điểm
mười"
- Học sinh đặt câu;
a- Tơi đang học bài thì Nam đến.
b- Người được nhà trường biểu
dương là tôi.
Học sinh làm bài, gv theo dõi giúp
đỡ các em cịn khó khăn trong việc
làm các bài tập ở vở BTTV
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: </b> <b> Thể dục</b>
<b>TiÕt 2: </b> <b> To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
- Cách céng hai sè thËp ph©n.
- Nắm đợc tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân.
- Rèn kỹ năng giải bài toán hợp liên quan đến số thập phân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoat động 1:Ôn luyện kiến thc c (5 phỳt )
? Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập 2 tiết trớc.
- GV nhận xét ghi ®iĨm.
* Hoạt động 2: Thực hành ( 30 phút )
<i>Bớc 1: Giới thiệu bài:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp</i>
Bài1: Củng cố cách cộng hai số thập phân và
nắm đợc tính chất giáo hốn.
- GV treo b¶ng phụ và yêu cầu HS nêu y/c bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa: 19,26; 3,62.
- Yêu cầu HS so sánh và nêu tính chất giao
hoán của phÐp céng hai ph©n sè.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
Bài 2: Củng cố cách cộng hai số thập phân và
dựng tớnh cht giao hoỏn th li.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài rồi tự làm và
chữa.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xÐt, kÕt luËn:
a/ 13,26; b/ 70,05 ; c/ 0,16.
Bài 3: Củng cố cách tính chu vi hành chữ nhật
có liên quan đến số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập và phân tích
đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa.
Chiều dài là: 16,34 + 8,32 = 24,66 ( m )
Chu vi lµ: ( 24,66 + 16,34)
* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )
- GV yêu cầu HS nêu quy tắc cộng hai số thập
phân và tính chất giao hoán của phép cộng hai
số thập phân.
- Yêu cầu HS về nhà học bµi cị. GV nhËn xÐt
tiÕt häc.
- 3 HS lµm bài.
- HS nhận xét.
- HS nêu y/c bài
- HS tự làm và chữa.
- Học sinh so sánh và nêu tính
chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.
- HS nhËn xÐt.
- HS nêu yêu cầu bài và tự làm
vào vở bài tập.
- 3 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập và phân
tích đề bi.
- HS tự làm và chữa.
- 1 HS lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- HS nêu quy tắc và tính chất giao
hoán của phép cộng hai phân số.
<b>Tiết 4:</b> <b> Lun tõ vµ c©u</b>
Kiểm tra định kỳ giữa học kì I
Đề bài do Sở giáo dục và Đào tạo ra.
<b>TiÕt 4: </b> <b> LÞch sư</b>
- Ngày 02/9/1945, tại quảng trờng Ba Đình ( Hà Nội) Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc
bản tun ngơn độc lập.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà.
- Ngày 02/9 trở thành ngày Quốc khánh của nớc ta.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ.
? Tại sao ngày 19/8 đợc chọn làm ngày cách
mạng thánh 8 ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
<i>Bớc 1: Giới thiệu bài:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp</i>
- u cầu HS c ni dung bi.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp nội dung
? Hóy t li khơng khí của buổi lễ tun bố
độc lập ?
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bàn.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn nội dung
câu hỏi:? Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác
Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định
điều gì ?
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận ?
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
- Yờu cu HS nêu ý nghĩa lịch sử ngày Bác
Hồ đọc tuyên ngôn độc lập ?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn và yêu cầu 2-3 HS
nêu lại ý nghĩa lÞch sư.
* Hoạt động nối tiếp:
- u cầu HS đọc ni tip phn ch xanh
cui bi.
- Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc.
- 2 HS tr¶ lêi.
-2 Häc sinh nhËn xét.
- HS c bi.
- Học sinh thảo luận theo cặp
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm theo sự điều
khiển của nhóm trởng.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- HS nhận xét.
- HS nêu ý nghĩa lịch sử.
- HS nhận xét
HS nhắc lại ý nghĩa lịch sử của bài.
- HS đọc nối tiếp phần chữ xanh
cuối bài.
<b>TiÕt 5: </b> Kü thuËt
<b> Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>
- Biết cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình bày, dọn trớc và sau ba
n.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh, nh mt số kiểu bày món ăn trên mâm và trên bàn ăn.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn luyn kin thc c.
- Nêu quy trình luộc rau ?
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
* Hoạt động 2:Tìm hiểu cách bày món ăn và
dụng cụ ăn trớc bữa ăn.
- 2 HS tr¶ lêi.
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS nhËn xÐt</i>
- Hớng dẫn HS đọc nội dung mục và quan
sát hình 1,2 SGK.
- Yêu cầu HS nêu các công việc thực hiện
tr-ớc khi bày món ăn.
- Gi ý HS nờu cách sắp xếp các món ăn,
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn trong gia đình.
- Gọi một số HS lên bảng thực hiện.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
* Hoạt động 3: HS nắm đợc cách thu dọn
sau bữa ăn.
- Hớng dẫn HS đọc nội dung mục 2 và quan
sát hình 3 SGK, nhớ lại cách thu dọn sau ba
n ca gia ỡnh.
- Yêu cầu HS nêu cách thu dọn trớc lớp.
- GV nhận xét và hớng dẫn HS cách thu dọn
sau bữa ăn.
<b>* Hot ng ni tip:</b>
- Yêu cầu HS nêu lại công việc chuẩn bị cho
việc bày, dọn bữa ăn .
- GV nhận xÐt tiÕt häc.
- HS đọc bài và quan sát.
- HS nêu.
- HS nêu cách sắp xếp các món ăn
và dụng cụ ăn uống trong gia đình.
- 2-3 HS thực hiện
- 4 HS nhËn xÐt.
- HS thùc hiƯn theo yªu cầu của
GV.
- HS nêu cách thu dọn.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS nêu công việc chuẩn bị cho
việc bày, dọn bữa ăn.
Tit 6, 7 Luyện toán
Luyện tập cộng hai số thập phân
<b>I - MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố về cộng hai số thập phân, đặt tính và tính thành thạo.
- Biết dùng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng hai số thập phân để tính
thuận tiện.
- Chữa bài kiểm tra giữa học kì
<b>II- ĐỒ DÙNG: </b>
Vở bài tập tốn
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2- Bài mới : </b>
<b>Tiết 1+2: Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm các bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b> GV hướng dẫn học sinh làm
a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập
phân sau:
85,72 91,25 8,05 365,9 0,87
b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số
thập phân sau:
2,56 8,125 69,05 0,07 0,001
- 4 HS nêu
- Lớp nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài
- GV gọi hs lần lượt chữa bài trên
bảng
<b>Bài 2</b>:(45) Thêm dấu phẩy để phần nguyên
<i>của STP sau có 3 chữ số.</i>
Gv hướng dẫn học sinh cách làm:
- Phần nguyên của STP nằm ở phía nào của
dấu phẩy?
- Học sinh làm bài
- Chữa bài
<b>Bài 3:</b> Viết hỗn số thành số thập phân
<i>(theo mẫu)</i>
a) 3
10
1
= 3,1 8
10
2
= 8,2 61
10
9
= 61,9
b) 5
100
72
= 5,72 19
100
25
= 19,25
c)2
1000
625
= 2,625 88
1000
207
= 88,207
<b>Bài 4</b>: Chuyển số thập phân thành phân số
<i>thập phân:</i>
a) 0,5 =
10
5
0,92 =
100
92
0,075 =
1000
75
b) 0,4 =
10
4
0,04 =
100
4
0,004 =
1000
4
- GV củng cố cho học sinh về cách chuyển
từ STP sang phân số thập phân.
<b>Bài 5</b>: Viết tiếp vào chố chấm:
a) số 5,8 đọc là: năm phẩy tám
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần
thập phân gồm 8 phần mời
- Tương tự hướng dẫn học sinh làm phần b,
c
- Nêu giá trị của chữ số trong từng hàng
của số thập phân.
- Chữa bài.
<b>Bài 6:</b> <i>chuyển số thập phân thành hỗn số</i>
<i>có chứa phân số thập phân:</i>
GV cho HS nêu phân số thập phân là phân
số có mẫu như thế nào?
a) 3,4 = 3
10
4
; 7,9 =7
10
9
; 12,35 = 12
- Học sinh đọc đề bài và làm bài
- gọi HS lần lượt chữa bài đọc các
STP đã viết.
- Học sinh đọc bài tìm hiểu u cầu
đề bài sau đó làm bài.
- HS chữa bài
- Gv củng cố về số chữ số ở phần
thập phân và số chữ số 0 ở mẫu của
phân số thập phân.
- Học sinh làm bài và nêu đáp án
đúng.
- Chữa bài: học sinh lần lượt chữa
bài
- Học sinh đọc đề bài tìm hiểu đề và
làm bài
- chữa bài trên bảng
- Gv cùng học sinh củng cố cách đọc
số thập phân.
- Học sinh đọc đề bài tìm hiểu đề và
làm bài
100
35
b) 8,06 = 8
100
6
; 72,308 = 72
1000
308
20,006 = 20
1000
<b>Bài 7:</b> Tìm số tự nhiên x biết
a)
100
<i>x</i>
= 0,02 b) 3
1000
<i>x</i>
=3,005
- Gv hướng dẫn số x là số như thế nào?
- Phân số thập phân đọc như thế nào, giá trị
số x sẽ tương ứng với giá trị đó
- Kết quả : a) x= 2; b) x= 5
<b>Bài 8</b>: Tìm chữ số x trong mỗi số thâp
<i><b>phân sau:</b></i>
a) 3,7x5 = 3,725 b) 0,0x4 = 0,014
- Gv hướng dẫn cách làm
- Gọi HS chữa bài
- Kết quả: a) x = 2 b) x = 1
GV củng cố lại số thập phâm bằng nhau.
<b>Bài 9</b> <i><b>Nối số thập phân với phân số thập</b></i>
<i><b>phân thích hợp:</b></i>
- GV hướng dẫn cách làm
- Chữa bài nhận xét.
-Củng cố về phân số thập phân.
<b>Tiết 3:</b> GV chữa bài kiểm tra giữa học kì I
GV dựa vào kết quả làm bài của HS để
củng cố lại những phần kiến thức HS còn
chưa nắm rõ, đồng thời rèn luyện kĩ năng
tính tốn cho HS
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>
Giáo viên nhận xét giờ, củng cố nội dung
bài. Dặn dị học sinh về nhà ơn bài.
phân số có mẫu là 10,100, 1000 ...
- chữa bài trên bảng
- Học sinh đọc đề bài tìm hiểu đề và
làm bài
- Là số tự nhiên
- Học sinh tìm số tự nhiên x
- Chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài
- Nêu cách làm: So sánh từng hàng
của số thập phân đó để tìm được giá
trị của chữ số x
- Học sinh nêu cách làm và làm bài
- Chữa bài
;
100
3672
;
10000
1010
;
1000
3672
1000
0,1010 ; 36,72 ; 3,672 ; 0,0101
- Học sinh chữa bài vào vở toán.
Thứ sáu, 29 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1: </b> <b> Mĩ thuật</b>
<b>TiÕt 2: </b> <b> To¸n</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
- HS biết tính tổng nhiều số thập phân.
- Nhn biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các
tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Kü năng: Rèn kỹ năng cộng nhiều số thập phân.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: HD học sinh cỏch cng nhiu
số thập phân.
- GV hớng dẫn HS cách cộng và cách đặt tính:
27,5
36,75
14,5
________
<sub>78,75</sub>
- GV kết luận và nêu cách cộng số thập phân.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bµi1: Cđng cè cách cộng nhiều số thập phân.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa:
- GV nhận xét kết luận.
Bài 2: Củng cố cách cộng và tính chất kết hợp
của phép cộng số thập phân.
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nêu yêu cầu
bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Y/c học sinh lên bảng viết.
+\ Yêu cầu HS so sánh giá trị của: (a+b) + c và
a + (b + c) và nêu nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận:
Bài 3: Củng cố cách cộng số thập phân có sử
dụng tích chất giao hoán và tính chất kết hợp.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tËp.
- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa.
- GV thu một số bài chấm và nhận xét.
* Hoạt ng ni tip:
- GV yêu cầu HS nêu tính chất kết hợp của
phép cộng số thập phân.
- Yêu cầu HS về nhà học bài cũ. GV nhận xét
tiết học.
- HS nêu ví dụ.
- HS lắng nghe.
- HS nêu y/c bài
- HS tự làm và chữa.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh tự làm.
- 4 HS lên bảng viết.
- HS so sánh giá trị và nêu nhận
- HS nêu yêu cầu bµi tËp.
- HS tù lµm vµo vë bµi tËp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nêu tính chất kết hợp của
phép cộng số thập phân.
<b>Tiết 3: </b> <b> Tập làm văn</b>
<b>Ôn tËp ( TiÕt 8 )</b>
<b>TiÕt 4: </b> <b> Địa lý</b>
<b> Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuết nông nhiệp, chăn nuôi đang
ngày càng phát triển.
- Bit nc ta trng nhiu loi cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
<b>II: Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ.
? Phân bố dân c nớc ta có đặc điểm gì ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
* Hoạt động 2: HS nắm đợc đặc điểm ngành
trồng trọt của nớc ta
<i>Bíc 1: Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi
<i> Bíc 2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp</i>
- u cầu HS đọc thầm mục 1 và quan sát lợc
đồ SGK và thảo luận nhóm bàn:
? Kể tên một số cây trồng ở nớc ta ?
? Cho biết loại cây nào đợc trồng nhiều
nhất ? Cụ thể ở những đâu ?
- Yêu cầu HS thảo luận.
- Yêu cầu HS báo cáo kÕt qu¶ th¶o luËn.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
* Hoạt động 3: HS nắm đợc ngành chăn
nuôi ở nớc ta.
- Yêu cầu HS đọc phần 2 và trả lời cá nhân:
? Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta ?
? Dựa vào lợc đồ hãy cho biết vật nuôi đợc
nuôi nhiều ở vùng núi hay đồng bằng ?
- Yêu cầu HS trả lời
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK.
* Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm ngành trồng
trọt và chăn nuôi của nớc ta.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời.
- Häc sinh nhËn xÐt.
- HS đọc và quan sát hình trong
SGK.
- HS thảo luận nhóm bàn.
HS báo cáo kết quả thảo luận và
nhận xét.
- HS c ni dung phần 2 SGK.
- HS tìm hiểu và trả lời cá nhân.
- HS nhận xét.
- 2-3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS nªu.