Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập Chương 3 môn Hóa 10 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CHƢƠNG 3 MÔN HĨA HỌC 10 NĂM 2018 – 2019 </b>
<i><b>Dạng 1:Sự hình thành ion và liên kết ion </b></i>


Bi 1: viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S
2-; Al3+ ; P 3-.


Bi 2: viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho:
a) Kali tác dụng với khí clo.


b) Magie tác dụng với khí oxy.
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh.
d) Nhơm tác dụng với khí oxy.
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh.


f) Magie tác dụng với khí clor.


Bi 3: Cho 5 nguyên tử : 23<sub>11</sub>Na; 24<sub>12</sub>Mg; 14<sub>7</sub>N; 16<sub>8</sub>O; 35<sub>17</sub>Cl.


a) Cho biết số p; n; e và viết cấu hình electron của chúng.


b) Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn? Nêu tính chất hố học cơ bản.
c) Viết cấu hình electron của Na+


, Mg2+, N3-, Cl-, O2-.


d) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N.


Bài 4: Viết phương trình phản ứng và dùng sơ đồ biểu diễn sự trao đổi electron trong quá trình
phản ứng giữa:


a) Natri và flo


b) Canxi và clo
c) Magie và oxi
d) Nhôm và oxi


Cho biết điện hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất được tạo thành
<i><b>Dạng 2. Liên kết cộng hóa trị </b></i>


Bi 5: Cho 1<sub>1</sub>H; 12<sub>6</sub>C; 16<sub>8</sub>O; 14<sub>7</sub>N; 32<sub>16</sub> S; 35<sub>17</sub>Cl
a) Viết cấu hình electron của chúng.


b) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ;


C2H2 ; C2H6O. Xác định hoá trị các nguyên tố.


c) Phân tử nào có liên kết đơn? liên kết đôi? liên kết ba? Liên kết cộng hố trị có cực và khơng cực?
Bi 6: X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 1, PNC nhóm I. Z thuộc PNC nhóm VI, có tổng số
hạt là 24.


a) Hãy xác định tên X, Y, Z.


b) Viết công thức cấu tạo của XY2, XZ2.


Bi 7: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các nguyên tố
trong các phân tử đó: N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4.


Bi 8: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau
đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất, vì sao? CH4 ; NH3 ; H2O ; HCl.


Bi 9: Dựa vào độ âm điện,hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:HClO, KHS, HCO3- .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Độ âm điện: 0,8 2,1 2,5 2,5 3,0 3,5


Bi 10: hãy nêu bản chất của các dạng liên kết trong phân tử các chất: N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2,


NH4NO3 .


(Cho độ âm điện của Ag là 0,9 ; của Cl là 3)
<i><b>Dạng 3. Cách xác định hóa trị và số oxi hóa </b></i>


Bài 11: Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N. Xác định điện hóa


trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.


Bi 12: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các nguyên tố
trong các phân tử đó: N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4.


Bi 13: Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất:
a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-.


b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4, Cl2.


c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4.


Bi 14: Hãy xác định số oxy hoá của N trong :


NH3 N2H4 NH4NO4 HNO2 NH4. N2O NO2 N2O3 N2O5 NO3.


Bi 15: Xác định số oxy hoá của C trong;


CH4 CO2 CH3OH Na2CO3 Al4C3 CH2O C2H2 HCOOH C2H6O C2H4O2.



Bi 16: Hãy xác định số oxy hoa Cr trong các trường hợp sau Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)4


TRẮC NGHIỆM


<b>Câu 1:</b> Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có:
A. Giá trị độ âm điện cao.


B. Nguyên tử khối lớn.


C. Năng lượng ion hóa thấp
D. Số hiệu nguyên tử nhỏ.


<b>Câu 2 : </b>Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
A. Ion dương có nhiều proton hơn .


B. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .


D. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
<b>Câu 3 :</b> Liên kết trong kim loại đồng là liên kết :


A. Ion.


B. Cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị khơng cực.


D. Kim loại .


<b>Câu 4:</b> Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :


A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh .
B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành
ion âm, 2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.


<i><b>Chọn câu đúng nhất. </b></i>


<b>Câu 5:</b> Muối ăn là chất rắn màu trắng chứa trong túi nhựa là :
A. các phân tử NaCl.


B. các ion Na+ và Cl– .


C. các tinh thể hình lập phương : các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh .
D. các tinh thể hình lập phương : các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn thành từng


phân tử riêng rẽ.


<b>Câu 6:</b> Khi Na và Cl tác dụng với nhau tạo hợp chất hóa học thì :
A. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết ion.


B. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết cộng hóa trị.
C. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết ion.


D. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết cộng hóa trị .


<b>Câu 7: </b>Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion


B. Liên kết cộng hóa trị.


C. Liên kết kim loại
D. Liên hidro .


<b>Câu 8 :</b> Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được


hình thành trong chất nào ?
A. I, II


B. IV, V, VI.
C. II, III, V
D. II, III, IV


<b>Câu 9 :</b> Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr.


Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực ?
A. N2 ; SO2


B. H2 ; HBr.


C. SO2 ; HBr.


D. H2 ; N2 .


<b>Câu 10:</b> Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32-


B. SO4


2-C. NH4+



D. NO3


<b>-Câu 11:</b> Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+


B. SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E.


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề cương ôn tập chương 3(hình 8)
  • 2
  • 9
  • 253
  • ×