Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
KHU KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH VIỆN PHONG ĐIỀN –
THỪA THIÊN HUẾ
SVTH: HOÀNG QUÂN
MSSV: 110150009
LỚP: 15X1LT
GVHD: ThS. PHAN CẨM VÂN
NCS. ĐẶNG HƯNG CẦU
Đà Nẵng – Năm 2017
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
i
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
LỜI CAM ĐOAN
Em: Hoàng Quân xin cam đoan:
- Đồ án tốt nghiệp là thành quả từ sự nghiên cứu thực tế trên cơ sở số liệu và
được thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
- Đồ án thực hiện là của riêng em, không sao chép bất cứ đồ án tương tự nào.
- Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn các nguồn tài liệu
trong báo cáo và danh mục tài liệu tham khảo.
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2017
Sinh viên thực hiên
Hoàng Quân
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
ii
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình
cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của
mình.
Qua thời gian học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại
Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự
nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào
đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã
học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : KHU KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH VIỆN
PHONG ĐIỀN – THỪA THIÊN HUẾ
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân.
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: NCS. Đặng Hưng Cầu.
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là cơ Phan Cẩm Vân đã giúp em hồn thành
đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm
trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp
tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2017.
Sinh viên:
Hoàng Quân
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
iii
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ......................................1
1.1 Sự cần thiết phải đầu tư cơng trình ........................................................................2
1.2. Vị trí cơng trình - điều kiện tự nhiên-hiện trạng khu vực ....................................2
1.2.1. Vị trí cơng trình xây dựng .............................................................................2
1.2.2. Điều kiện tự nhiên .........................................................................................2
1.3. Các giải pháp về kết cấu .......................................................................................3
1.3.1. Giải pháp về tổng mặt bằng ...........................................................................3
1.3.2. Giải pháp về tổng kiến trúc ...........................................................................3
1.3.3. Các giải pháp kỹ thuật khác...........................................................................4
1.4. Chỉ tiêu kỹ thuật ...................................................................................................6
1.4.1. Hệ số sử dụng KSD .........................................................................................6
1.4.2. Hệ số khai thác khu đất KXD ..........................................................................6
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5............................................8
2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 5 ..........................................................................9
2.1.1. Phân loại ô bản ..............................................................................................9
2.1.2. Chọn chiều dày ô sàn .....................................................................................9
2.1.3. Cấu tạo sàn ....................................................................................................9
2.2. Xác định tải trọng ...............................................................................................10
2.2.1. Tĩnh tải sàn ..................................................................................................10
2.2.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn: ...............10
2.2.3. Hoạt tải sàn ..................................................................................................10
2.3. Xác định nội lực .................................................................................................11
2.3.1. Nội lực trong ô bản loại dầm .......................................................................11
2.3.2. Nội lực trong các ô bản kê 4 cạnh ...............................................................11
2.4. Tính tốn cốt thép ...............................................................................................12
2.4.1. Lựa chọn vật liệu .........................................................................................12
2.5. Tính tốn cốt thép cho 1 ơ sàn điển hình ............................................................12
2.5.1. Tính tốn và bố trí cốt thép ơ bản S1 ...........................................................12
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THANG BỘ TẦNG 5...................................................15
3.1. Cấu tạo cầu thang: ..............................................................................................15
3.2. Mặt bằng cầu thang ...........................................................................................15
3.3. Tính tốn các ơ bản thang (Ơ1) ..........................................................................16
3.3.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................16
3.3.2. Xác định tải trọng ........................................................................................16
3.3.3. Xác định nội lực và bố trí cốt thép ..............................................................17
3.4. Tính bản chiếu nghỉ (Ơ2) ...................................................................................17
3.4.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................17
3.4.2. Xác định tải trọng ........................................................................................18
3.4.3. Xác định nội lực và bố trí cốt thép ..............................................................18
3.5. Tính tốn các cốn thang CT1 và CT2 .................................................................18
3.5.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................18
SVTH: Hồng Qn_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
iv
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
3.5.2. Xác định kích thước sơ bộ ...........................................................................19
3.5.3. Xác định tải trọng ........................................................................................19
3.5.4. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép.........................................................19
3.6. Tính tốn nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 DCN1 ......................................21
3.6.1. Chọn kích thước sơ bộ dầm DCN1 .............................................................21
3.6.2. Xác định tải trọng ........................................................................................21
3.6.3. Sơ đồ tính và xác định nội lực .....................................................................22
3.6.4. Tính tốn cốt thép ........................................................................................22
3.7. Tính tốn nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 2 DCN2 ......................................24
3.7.1. Chọn kích thước sơ bộ dầm DCN2 .............................................................24
3.7.2. Xác định tải trọng ........................................................................................24
3.7.3. Sơ đồ tính và xác định nội lực .....................................................................24
3.7.4. Tính tốn cốt thép ........................................................................................25
3.8. Tính tốn nội lực và cốt thép dầm chiếu tới DCT ..............................................26
3.8.1. Chọn kích thước sơ bộ dầm DCT ................................................................26
3.8.2. Xác định tải trọng ........................................................................................26
3.8.3. Sơ đồ tính và xác định nội lực .....................................................................26
3.8.4. Tính tốn cốt thép ........................................................................................26
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN DẦM TRỤC E (D1) TẦNG 5 ....................................28
4.1. Sơ đồ dầm D1 (trục E) trục 1-9 .........................................................................28
4.2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D1 .............................................................28
4.2.1. Tĩnh tải.........................................................................................................28
4.2.2 Hoạt tải .........................................................................................................30
4.3. Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lực ........................................................................30
4.3.1. Sơ đồ tải trọng .............................................................................................30
4.4. Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................................31
4.4.1 Với cốt thép chịu momen âm. ......................................................................31
4.4.2 Với cốt thép chịu momen dương. .................................................................32
4.4.3. Tính cốt thép đai ..........................................................................................33
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5...........................................................35
5.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................35
5.1.1 Sơ bộ chọn tiết diện khung ...........................................................................35
5.2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 5 .....................................................37
5.2.1. Tĩnh tải.........................................................................................................37
5.2.2. Hoạt tải ........................................................................................................42
5.2.3. Tải trọng gió tác dụng lên cột khung:..........................................................47
5.2.4. Các sơ đồ chất tải.........................................................................................48
5.2.5. Xác định nội lực ..........................................................................................48
5.2.6. Tổ hợp nội lực .............................................................................................48
5.3. Tính cốt thép khung ............................................................................................49
5.3.1. Tính cốt thép dầm khung .............................................................................49
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG TRỤC 5 .............................................................50
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
v
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
6.1. Điều kiện địa chất ...............................................................................................50
6.1.1. Địa tầng .......................................................................................................50
6.1.2. Đánh giá điều kiện địa chất .........................................................................50
6.1.3. Lựa chọn giải pháp nền móng .....................................................................51
6.2. Thiết kế móng cọc ép .........................................................................................51
6.2.1. Tải trọng ......................................................................................................51
6.2.2 Thiết kế móng M1 (trục E). ...........................................................................53
6.2.3. Thiết kế móng M2 (trục D). .........................................................................64
6.2.4. Kiểm tra khi vận chuyển và cẩu lắp. ...........................................................66
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ PHẦN NGẦM ................................................................69
7.1. Lập biện pháp thi công ép cọc ............................................................................69
7.1.1. Ưu nhược điểm của phương pháp ép cọc ....................................................69
7.1.2. Các yêu cầu kỹ thuật đối với đoạn cọc ép ...................................................69
7.1.3. Lựa chọn phương án thi công cọc ...............................................................69
7.1.4. Kỹ thuật thi cơng ép cọc ..............................................................................70
7.1.5. An tồn lao động trong công tác ép cọc ......................................................70
7.1.6. Tổ chức thi công ép cọc...............................................................................70
7.1.7. Thi cơng đào hố móng: ................................................................................77
7.2. Thiết kế cốt pha cho các kết cấu phần ngầm ......................................................80
7.2.1. Công tác ván khuôn .....................................................................................80
7.2.2. Thiết kế coffa đài .........................................................................................81
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ........................................87
8.1. Thiết kế ván khuôn sàn .......................................................................................87
8.1.1 Xác định tải trọng tác dụng lên sàn ...........................................................87
8.1.2. Tính ván khn sàn .....................................................................................87
8.2. Thiết kế ván khn dầm phụ trục E, nhịp 1-2 ....................................................89
8.2.1. Tính ván khn đáy .....................................................................................89
8.2.2. Tính cột chống xà gồ dầm phụ theo điều kiện chịu lực tra theo bảng catalog
của nhà sản xuất (PL1 bảng 1.31) .........................................................................91
8.2.3. Tính ván khn thành dầm phụ ...................................................................91
8.3. Thiết kế ván khn dầm chính, từ E đến D ........................................................92
8.3.1. Tính ván khn đáy: ....................................................................................92
8.3.2 Tính cột chống xà gồ dầm chính theo điều kiện chịu lực tra theo bảng
catalog của nhà sản xuất (PL1 bảng 1.31) .............................................................93
8.3.3. Tính ván khn thành dầm chính ................................................................93
8.4. Thiết kế ván khuôn cột .......................................................................................94
8.5. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ........................................................................96
8.5.1. Tính bản thang: ............................................................................................96
8.5.2. Tính bản chiếu nghỉ .....................................................................................98
CHƯƠNG 9: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ...........................................100
9.1. Xác định cơ cấu q trình .................................................................................101
9.2. Tính tốn khối lượng cơng việc ........................................................................101
SVTH: Hồng Qn_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
vi
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
9.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác ....................................................101
9.3.1. Chi phí lao động cho cơng tác ván khuôn .................................................101
9.3.2. Công tác lắp dựng ván khuôn ....................................................................101
9.3.3. Chi phí lao động cho cơng tác cốt thép: ....................................................101
9.3.4. Chi phí lao động cho cơng tác bê tơng ......................................................101
9.4. Tổ chức thi cơng cơng tác BTCT tồn khối .....................................................101
9.4.1. Tính nhịp cơng tác q trình:.....................................................................102
9.4.2. Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực ..................................................................102
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................103
PHỤ LỤC 1: ...............................................................................................................104
PHỤ LỤC 2: ...............................................................................................................146
PHỤ LỤC 3: ...............................................................................................................159
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
vii
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
DANH MỤC HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ......................................1
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5............................................8
Hình 2.1: Mặt bằng phân chia ơ sàn ...............................................................................8
Hình 2.2: Cấu tạo sàn điển hình ......................................................................................9
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THANG BỘ TẦNG 5...................................................15
Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang bộ tầng 5 .......................................................................15
Hình 3.2: Cấu tạo các lớp thang ...................................................................................16
Hình 3.3: Sơ đồ tĩnh tải bản thang .................................................................................17
Hình 3.5: Sơ đồ tính cốn thang ......................................................................................18
Hình 3.7: Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 1 ..........................................................................22
Hình 3.8: Sơ đồ tính tốn cốt treo .................................................................................23
Hình 3.9: Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 2 ..........................................................................24
Hình 3.10: Sơ đồ tính dầm chiếu tới.............................................................................26
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN DẦM TRỤC E (D1) TẦNG 5 ....................................28
Hình 4. 1: Sơ đồ tính dầm D1. .......................................................................................28
Hình 4.2: Sơ đồ tải trọng tác dụng vào sàn truyền vào dầm D1....................................29
Hình 4.3: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên dầm D1. ..............................................................30
Hình 4.4: Sơ đồ các trường hợp hoạt tải tác dụng lên dầm D1. ....................................31
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5...........................................................35
Hình 5. 1: Sơ đồ tính khung trục 5. ...............................................................................35
Hình 5. 2: Tiết diện sơ bộ cột và dầm khung ................................................................36
Hình 5. 3: Sơ đồ truyền tải phân bố từ sàn vào dầm trục 5 ...........................................37
Hình 5.5: Sơ đồ điểm nút...............................................................................................39
Hình 5.6: Sơ đồ truyền tải phân bố từ sàn vào dầm trục 5 ............................................43
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG TRỤC 5 .............................................................50
Hình 6. 1: Trụ địa chất cơng trình .................................................................................50
Hình 6.2: Sơ đồ tính tốn sức chịu tải của cọc đơn BTCT. ...........................................55
Hình 6.3: Sơ đồ bố trí cọc trong mặt bằng. ...................................................................56
Hình 6.4: Móng khối quy ước .......................................................................................58
Hình 6.5: Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân. ............................................61
Hình 6.6: Sơ đồ tháp chọc thủng ...................................................................................62
Hình 6.7: Phá hoại theo mặt phẳng nghiêng .................................................................63
Hình 6.8: Tính momen ..................................................................................................63
Hình 6.8: Sơ đồ lắp đặt móc cẩu khi vận chuyển ..........................................................66
Hình 6.9: Sơ đồ lắp đặt móc cẩu khi cẩu lắp .................................................................67
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ PHẦN NGẦM ................................................................69
Hình 7. 1: Sơ đồ máy ép cọc .........................................................................................71
Hình 7. 2: Sơ đồ tính tốn đối trọng ..............................................................................71
Hình 7. 5: Cấu tạo ván khn thép. ...............................................................................81
Hình 7.6: Sơ đồ tính ván khn đài ...............................................................................83
Hình 7.7: Sơ đồ tính sườn đứng ....................................................................................83
SVTH: Hồng Qn_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
viii
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Hình 7.8: Mặt bằng phân chia phân đoạn thi cơng móng..............................................85
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ........................................87
Hình 8.1: Sơ đồ tính ván khn sàn ..............................................................................88
Hình 8.2: Sơ đồ tính xà gồ đỡ sàn .................................................................................89
Hình 8.3: Sơ đồ tính cột chống xà gồ đỡ sàn ................................................................89
Hình 8.4: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm phụ ...............................................................90
Hình 8.5: Sơ đồ tính cột chống ......................................................................................91
Hình 8.6: Sơ đồ tính ván khn thành dầm phụ ............................................................92
Hình 8.7: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm chính ............................................................92
Hình 8.9: Sơ đồ tính cột chống ......................................................................................93
Hình 8.10: Sơ đồ tính ván khn thành dầm chính .......................................................94
Hình 8.11: Sơ đồ tính tốn ván khn cột .....................................................................95
Hình 8.12: Sơ đồ tính ván khn bản thang ..................................................................96
Hình 8.13: Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khn cầu thang ...................................................97
Hình 8.15: Sơ đồ tính ván khn bản thang chiếu nghỉ ................................................99
Hình 8.16: Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khuôn sàn chiếu nghỉ..........................................100
CHƯƠNG 9: TỔ CHỨC THI CƠNG PHẦN THÂN ...........................................100
PHỤ LỤC 1: ...............................................................................................................104
Hình 4.5: Biểu đồ Moment và lực cắt dầm D1............................................................123
Hình 5.8: Tĩnh tải khung (đơn vị KN/m).....................................................................126
Hình 5.9: Hoạt tải 1 (đơn vị KN/m) ............................................................................127
Hình 5.10: Hoạt tải 2 (đơn vị KN/m) ..........................................................................128
Hình 5.11: Gió trái (đơn vị KN/m) ..............................................................................129
Hình 5.12: Gió phải (đơn vị KN/m) ............................................................................130
Hình 5.13: Biểu đồ momen tĩnh tải (đơn vị KN.m) ....................................................131
Hình 5.14: Biểu đồ lực cắt tĩnh tải (đơn vị KN) ..........................................................132
Hình 5.15: Biểu đồ lực dọc tĩnh tải (đơn vị KN).........................................................133
Hình 5.16: Biểu đồ momen hoạt tải 1(đơn vị KN.m) ..................................................134
Hình 5.17: Biểu đồ lực cắt hoạt tải 1 (đơn vị KN) ......................................................135
Hình 5.18: Biểu đồ lực dọc hoạt tải1 (đơn vị KN) ......................................................136
Hình 5.19: Biểu đồ momen hoạt tải2 (đơn vị KN.m) ..................................................137
Hình 5.20: Biểu đồ lực cắt hoạt tải 2 (đơn vị KN) ......................................................138
Hình 5.21: Biểu đồ lực dọc hoạt tải 2 (đơn vị KN) .....................................................139
Hình 5.22: Biểu đồ momen Gió trái (đơn vị KN.m) ...................................................140
Hình 5.23: Biểu đồ lực cắt Gió trái (đơn vị KN).........................................................141
Hình 5.24: Biểu đồ lực dọc Gió trái (đơn vị KN)........................................................142
Hình 5.25: Biểu đồ momen Gió phải (đơn vị KN.m) ..................................................143
Hình 5.26: Biểu đồ lực cắt Gió phải (đơn vị KN) .......................................................144
Hình 5.27: Biểu đồ lực dọc Gió phải (đơn vị KN) ......................................................145
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
ix
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
DANH MỤC BẢNG BIỂU
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ......................................1
Bảng 1.1: Các tầng và chức năng của từng tầng .............................................................3
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5............................................8
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THANG BỘ TẦNG 5...................................................15
Bảng 3.1: Bảng tính nội lực và thép bản thang Ơ1 .......................................................17
Bảng 3.2: Tải trọng bản thân các lớp sàn chiếu nghỉ (hs = 0,08m) ...............................18
Bảng 3.3: Bảng tính nội lực và thép bản thang Ơ .........................................................18
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN DẦM TRỤC E (D1) TẦNG 5 ....................................28
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5...........................................................35
Bảng 5.1: Trọng lượng bản thân dầm khung. ................................................................37
Bảng 5.4: Giá trị hoạt tải phân bố đều tác dụng lên dầm khung ..................................44
Bảng 5.5: Giá trị hoạt tải tập trung tại nút .....................................................................47
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG TRỤC 5 .............................................................50
Bảng 6.1: Số liệu địa chất cơng trình. ...........................................................................50
Bảng 6.2: Trọng lượng bản thân cột tầng 1 ...................................................................52
Bảng 6.3: Tải trọng tính tốn và tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính tốn móng .............53
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ PHẦN NGẦM ................................................................69
Bảng 7.1: Xác định Kij ..................................................................................................85
Bảng 7.2: Cộng dồn xác định ∑Kij ................................................................................86
Bảng 7.3: Xác định giãn cách Oi1min .............................................................................86
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ........................................87
CHƯƠNG 9: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ...........................................100
PHỤ LỤC 1: ...............................................................................................................104
Bảng 1.1: Bảng phân loại ô sàn tầng 5 .......................................................................104
Bảng 1.2: Bảng tĩnh tải sàn 80mm, 120mm ................................................................104
Bảng 1.3: Bảng tính tĩnh tải các ô sàn tầng điển hình tầng 5 ......................................105
Bảng 1.4: Bảng hoạt tải các ơ sàn tầng điển hình tầng 5 .............................................106
Bảng 1.5: Bảng tải trọng do ô sàn truyền vào dầm D1 ...............................................106
Bảng 1.6: Bảng tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D1 .....................................................107
Bảng 1.7: Bảng hoạt tải truyền dầm D1 .....................................................................107
Bảng 1.8: Bảng tính sơ bộ tiết diện cột trục B, E ........................................................107
Bảng 1.9: Bảng tính sơ bộ tiết diện cột trục C, D .......................................................108
Bảng 1.10: Bảng tĩnh tải phân bố đều tác dụng lên dầm khung ..................................108
Bảng 1.11: Bảng tĩnh tải tập trung truyền vào nút khung ...........................................109
Bảng 1.12: Bảng tổng thành phần gió tĩnh tiêu chuẩn ................................................109
Bảng 1.13: Bảng tổng thành phần gió tĩnh tiêu chuẩn ................................................110
Bảng 1.14: Bảng tải trọng do cơng trình (khung K5) truyền xuống móng .................110
Bảng 1.15: Bảng số liệu tính tốn sức chịu tải của cọc đơn BTCT ............................111
Bảng 1.16: Bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân .....................................111
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
x
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Bảng 1.17: Bảng tính thời gian bố trí và ép cho một cọc ............................................111
Bảng 1.18: Bảng tính thời gian bố trí và ép cho một móng M1 ..................................112
Bảng 1.19: Bảng tính thể tích móng chiếm chỗ. .........................................................112
Bảng 1.20: Bảng tính thể tích bê tơng lót ....................................................................112
Bảng 1.21: Bảng tính thể tích giằng móng ..................................................................112
Bảng 1.22: Bảng tính khối lượng cơng tác bêtơng móng ............................................113
Bảng 1.23: Bảng tính khối lượng cơng tác ván khn ................................................113
Bảng 1.24: Bảng tính khối lượng cơng tác cốt thép ....................................................113
Bảng 1.25: Bảng tính hao phí nhân cơng và hao phí ca máy ......................................114
Bảng 1.26: Bảng khối lượng trên các phân đoạn ........................................................114
Bảng 1.27: Bảng chọn nhịp công tác của các dây chuyền ..........................................115
Bảng 1.28: Đặc tính kỹ thuật của tấm khn phẳng ..................................................115
Bảng 1.29: Đặc tính kỹ thuật của tấm khn góc trong ..............................................117
Bảng 1.30: Đặc tính tấm khn góc ngồi ..................................................................117
Bảng 1.31: Các loại cột chống .....................................................................................117
Bảng 1.32: Bảng khối lượng các công việc .................................................................118
Bảng 1.33: Bảng tính tốn chi phí cơng tác lắp dựng ván khn................................119
Bảng 1.34: Bảng tính tốn chi phí lao động cho công tác cốt thép .............................120
Bảng 1.35: Bảng tính tốn chi phí lao động cho cơng tác đổ bê tông .........................121
Bảng 1.36: Bảng tổng hợp nhân công ........................................................................121
PHỤ LỤC 2: ...............................................................................................................146
Bảng 2.1: Tổ hợp Moment dầm D1 trục 1-9 ...............................................................146
Bảng 2.2: Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1 trục 1-9 ..........................................................147
Bảng 2.3: Tổ hợp Moment dầm khung trục 5 .............................................................148
Bảng 2.4: Tổ hợp lực cắt dầm khung trục 5 ................................................................151
Bảng 2.5: Tổ hợp lực dọc cột khung trục 5 .................................................................156
PHỤ LỤC 3: ...............................................................................................................159
Bảng 3.1: Bảng tính thép ơ sàn bản kê ........................................................................159
Bảng 3.2: Bảng tính thép ơ sàn bản dầm ....................................................................160
Bảng 3.3: Bảng tính thép dọc dầm D1 trục 1-9 ..........................................................161
Bảng 3.4: Bảng tính đai dầm D1 trục 1-9 ...................................................................162
Bảng 3.5: Bảng tính thép dọc dầm khung trục 5 ........................................................162
Bảng 3.6: Bảng tính thép đai dầm khung trục 5 .........................................................169
Bảng 3.7: Bảng tính thép cột khung trục 5 .................................................................172
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
xi
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC 10%
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt bằng tổng thể.
2. Thiết kế mặt bằng các tầng.
3. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
4. Thiết kế mặt cắt ngang.
Chữ kí
SVTH: Hồng Qn_ 15X1LT
GVHD
: ThS. PHAN CẨM VÂN
…………..
SVTH
: HOÀNG QUÂN
…………..
MSV
:110150009
LỚP
:15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
1
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1 . Sự cần thiết phải đầu tư cơng trình
Cơng trình khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền – Tỉnh Thừa Thiên Huế được
xây dựng tại Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế với mục
đích chính là phục vụ nhu cầu khám, chữa bệnh cho người dân trong khu vực Phong
Điền và các vùng phụ cận. Với mục đích nhằm giảm trình trạng cho các bệnh viện tuyến
trên của tỉnh đặc biệt là các bệnh viện tuyến trung ương và các tỉnh phụ cận.
1.2. Vị trí cơng trình - điều kiện tự nhiên-hiện trạng khu vực
1.2.1. Vị trí cơng trình xây dựng
Cơng trình khu khám bệnh và điều trị bệnh viện Phong Điền – Tỉnh Thừa Thiên Huế,
được xây dựng có cổng chính thuộc số đường 15 Vân Trạch Hòa, cổng phụ đối diện với
khu dân cư qua đường Hồ Bá Tang thuộc thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền, tỉnh
Thừa Thiên Huế. Đây là khu vực có mặt bằng khá rộng rãi, bằng phẳng, gần các tuyến
đường giao thơng và có khả năng thốt nước tốt, thuận lợi về mặt giao thông cho người
dân khu vực đi khám chữa bệnh, cũng như khả năng chiếu sáng và thơng gió tự nhiên
cho cơng trình.
1.2.2. Điều kiện tự nhiên
a. Khí hậu
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thừa Thiên Huế nên mang đầy đủ tính chất chung
của vùng:
Thừa Thiên Huế nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Đặc điểm khí hậu Thừa Thiên
Huế rõ nét nhất thay đổi và khác biệt của hai mùa khô và mưa:
+ Mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, nhiệt độ khá cao từ 35 đến 40 °C
+ Mùa mưa từ tháng 8 đến tháng giêng, nhiệt độ trung bình mùa mưa là 20 °C
•
Các yếu tố khí tượng:
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 210C.
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 290C.
+ Lượng mưa trung bình: 2600 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình: 79,2% .
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô: 60 -70% .
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
• Hướng gió chính thay đổi theo mùa
+ Về mùa đông (tháng 10 - tháng 4 năm sau) hướng gió thịnh hành trên đồng
bằng duyên hải có hướng Tây Bắc với tần suất 25 - 29%, sau đó là gió Đơng Bắc đạt tần
suất 10 - 15%.
+ Trong mùa hè (tháng 5 - 9) các hướng gió thịnh hành ở đồng bằng duyên hải
khá phức tạp và xấp xỉ nhau, trong đó hướng Nam đạt 10 - 16%, Tây Nam khoảng 11 14% và Đông Bắc là 10 - 16%
+ Tốc độ gió trung bình tháng khơng lớn, dao động từ 1,0 đến 8,6m/s và ít thay
đổi theo mùa. Tốc độ gió trung bình năm lớn nhất (2,3m/s), thường xảy ra gió mạnh
SVTH: Hồng Qn_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
2
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
với các hướng khác nhau, khi có bão, lốc, tố, gió mùa Đơng Bắc hoặc gió mùa Tây
Nam
b. Địa chất
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất cơng trình, khu đất xây dựng tương đối bằng
phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 25 m, mực nước
ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 5 m. Theo kết quả khảo sát gồm 4 lớp đất từ
trên xuống dưới:
+Lớp đất 1: Lớp 1 là á cát có bề dày 4m
+Lớp đất 2: Lớp 2 là bùn sét hữu cơ màu đen có bề dày 10m
+Lớp đất 3: Lớp 3 là á sét có bề dày 3,0m.
+Lớp đất 4: Lớp 4 là lớp cát hạt vừa vàng có bề dày 8m.
1.3. Các giải pháp về kết cấu
1.3.1. Giải pháp về tổng mặt bằng
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng tương
đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng trình,
các đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí bên
trong cơng trình dọc theo tuyến đường Vân Trạch Hòa đáp ứng được nhu cầu đậu xe
của bệnh nhân và đội ngũ cán bộ y bác sĩ, cổng chính hướng trực tiếp ra tuyến đường
Vân Trạch Hòa.
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng sử
dụng và bảo quản.
1.3.2. Giải pháp về tổng kiến trúc
a. Giải pháp thiết kế mặt bằng
Cơng trình được xây dựng mới hồn toàn trên khu đất. Bao gồm 9 tầng nổi, được xây
dựng trên khu đất có diện tích 9000 (m2) trong đó diện tích đất xây dựng là 2950 (m2).
Với tổng chiều cao cơng trình là 36,7 (m).
Trong khối nhà có các khu chức năng như sau:
Bảng 1.1: Các tầng và chức năng của từng tầng
Công năng
Tầng
1
2
3 đến 8
Chiều cao (m)
Bếp, kho, kho lạnh, phòng kĩ thuật, phòng
làm việc, sảnh, phòng pha chế, trực.
Phòng 3 giường,phòng 2 giường, phòng
chủ nhiệm khoa, phịng bác sĩ điều trị,
phịng đợi, phịng thủ thuật vơ khuẩn và
hữu khuẩn, phòng trực, phòng thiết bị, kho.
Phòng 3 giường, phòng 5 giường, phòng
chủ nhiệm khoa, phòng bác sĩ điều trị,
phịng hành chính, phịng sinh hoạt chung,
phịng trực, phịng thủ thuật vô khuẩn và
hữu khuẩn, kho đồ sạch, kho đồ bẩn.
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
4.2
3.9
3.9
3
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
b. Giải pháp thiết kế mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh quan của
khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến trúc
của nó. Mặt trước và mặt sau được cấu tạo bằng tường ngồi có ốp đá và kính, với mặt
kính là những ơ cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngôi nhà, vừa làm tăng
tính thẩm mỹ, tạo nên sự nhịp nhàng và mềm mại cho cơng trình. Hai mặt bên được
hồn thiện bằng đá Granit.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thơng thủy, thống gió cho các
phịng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
+ Tầng 1, tầng mái: 4.2 (m)
+ Tầng 2-8: 3.9 (m)
c. Giải pháp thiết kế mặt cắt và kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép
trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtơng cốt
thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
+ Giá thành của kết cấu BTCT thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những công trình có
nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng
chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu kiến trúc.
Bên cạnh đó kết cấu BTCT tồn tại nhiều khuyết điểm như trọng lượng bản thân lớn,
khó vượt được nhịp lớn, khó kiểm tra chất lượng và vết nứt. Xem xét những ưu điểm,
nhược điểm của kết cấu BTCT và đặc điểm của cơng trình thì việc chọn kết cấu BTCT
là hợp lí.
Kết cấu tịa nhà được xây dựng trên phương án kết cấu khung, đảm bảo tính ổn định
và bền vững cho các khu vực chịu tải trọng động lớn. Phương án nền móng sẽ thi cơng
theo phương án móng cọc đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân
theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết
hợp hệ khung nhơm kính bao che cho tồn bộ tịa nhà.
Các vật liệu sử dụng cho cơng tác hoàn thiện sẽ được thiết kế với tiêu chuẩn cao đáp
ứng nhu cầu hiện đại hóa cũng như các yêu cầu về thẩm mỹ, nội thất của tòa nhà văn
phòng làm việc.
1.3.3. Các giải pháp kỹ thuật khác
a. Hệ thống điện
Nguồn điện cung cấp cho cơng trình được lấy từ hệ thống cung cấp điện của thành
phố qua trạm biến thế cung cấp cho các tầng bằng các dây cáp bọc chì và các dây đồng
bọc nhựa với các kích cỡ khác nhau theo nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, để đề phòng trường
hợp mất điện hoặc hư hỏng hệ thống điện, cơng trình cịn bố trí thêm một máy phát điện
Diesel dự phòng. Tất cả các dây dẫn đều được chơn sâu dưới đất và chơn kín trong
tường, sàn. Các bảng điện đủ rộng và đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. Hệ thống điện đủ đảm
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
4
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
bảo phục vụ các nhu cầu chiếu sáng, điều hịa khơng khí, vận hành các thiết bị y tế cũng
như các nhu cầu kĩ thuật khác. Cơng trình có phịng kĩ thuật gồm các bảng vận hành,kiểm
sốt và phân phối điện cho tồn cơng trình đặt trong khn viên.
b. Hệ thống cung cấp nước
Điều kiện cấp thoát nước của cơng trình là vơ cùng thuận tiện vì cơng trình tiếp giáp
với tuyến đường lớn. Hệ thống cấp nước của cơng trình được lấy từ hệ thống cấp nước
của thành phố vào bể chứa ngầm ở tầng trệt và khn viên sau đó dùng máy bơm lên
các tầng nhờ hệ thống ống chính đặt ngầm ở các vị trí kĩ thuật rồi phân phối cho các
thiết bị sử dụng.
c. Hệ thống thoát nước
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được bố trí riêng biệt, cho đi qua các đường
ống thoát từ trên tầng xuống. Hệ thống nước mưa được đổ thẳng ra hệ thống cống
thoát nước trên đường Vân Trạch Hòa, còn nước thải được thu gom về hố ga ở khu
vực xử lý sau đó mới thải ra hệ thống thoát nước thành phố theo đúng quy định.
d. Hệ thống thơng gió và chiếu sáng
Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của cơng trình
đều được lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng mát, vừa
đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phịng. Ngồi ra cịn kết hợp với thơng gió và
chiếu sáng nhân tạo
e. Hệ thống thu gom rác thải
Hệ thống rác thải sau khi tập trung lại sẽ được xử lý theo một hợp đồng với Công ty
Môi trường đô thị chuyển đi hàng ngày vào thời điểm thích hợp. Hệ thống nước thải
được tập trung ở các hố ga xử lý, sau đó mới thải ra đường ống thốt nước thành phố.
f. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống phịng cháy – chữa cháy được bố trí ở các hành lang và trong mỗi phịng
bằng các bình khí CO2 và các vòi phun nước nối với các nguồn nước riêng để chữa cháy
kịp thời khi có hỏa hoạn xảy ra.
g. Hệ thống chống sét
Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công nghệ
mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách điện, đặc
biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan cho cơng trình, cách li
hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và giảm
điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Các tủ điện, bảng điện, thiết bị dùng
điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất.
h. Hệ thống thông tin liên lạc
Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phịng làm việc.
l. Hệ thống giao thơng nội bộ
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông theo
phương ngang và phương thẳng đứng:
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
5
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
- Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang.
- Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 3 cầu thang bộ và 3 cầu thang
máy. Bố trí cầu thang máy ở giữa nhà, 2 cầu thang bộ 2 bên đầu hồi và một cầu thang
bộ đối diện với thang máy, đảm bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi có sự cố.
1.4. Chỉ tiêu kỹ thuật
1.4.1. Hệ số sử dụng KSD
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%), trong đó diện tích xây
dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
𝑆𝑋𝐷 2950
𝐾0 =
=
= 32.7 (%)
𝑆𝐿𝐷 9000
Trong đó:
SXD = 2950(m2)
: Diện tích xây dựng tính theo diện tích mặt bằng mái
SLD = 9000(m2)
: Diện tích lơ đất
1.4.2. Hệ số khai thác khu đất KXD
Hệ số sử dụng là hệ số giữa tổng diện tích sàn trên tồn bộ cơng trình và diện tích lơ đất.
𝑆𝑆𝐷 11775
𝐻𝑆𝐷 =
=
= 1.31
𝑆𝐿𝐷
9000
Trong đó:
SSD = 11775 (m2) Tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện
tích sàn của tầng hầm và mái
***KẾT LUẬN***
Theo TCXDVN 323:2004, mục 5.3, khi xây dựng nhà ở cao tầng trong khu đô thị,
mật độ xây dựng không vượt quá 40% và hệ số sử dụng đất không quá 5. Trong trường
hợp công trình đang tính, 2 điều kiện trên đều thỏa mãn
Vì vậy dự án xây dựng KHU KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ-BỆNH VIỆN PHONG ĐIỀN
– THỪA THIÊN HUẾ là một dự án có tính khả thi, hết sức cần thiết và ý nghĩa trong
việc giải quyết nhu cầu khám chữa bệnh của người dân, giảm tải được sức ép các bệnh
về tuyến trên cho thủ đô cũng như cho Bộ y tế, góp phần xây dựng Việt Nam thành một
đất nước có chất lượng đời sống tốt.
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
6
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC 60%
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng 5.
2. Thiết kế cầu thang trục 1-2 tầng 5 lên tầng 6.
3. Thiết kế dầm phụ trục E nhịp 1-9 tầng 5.
4. Thiết kế khung trục 5.
5. Thiết kế móng khung trục 5
Chữ kí
SVTH: Hồng Quân_ 15X1LT
GVHD
: ThS. PHAN CẨM VÂN
…………..
SVTH
: HOÀNG QUÂN
…………..
MSV
:110150009
LỚP
:15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
7
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
1 200
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500 250 4500
7500
89000
4500 250 4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
1 200
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5
1 800
7 800
2 2 500
3300
7 800
1 800
Hình 2.1: Mặt bằng phân chia ơ sàn
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
8
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 5
2.1.1. Phân loại ô bản
Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là liên kết khớp, nếu sàn liên kết với dầm giữa
thì xem là liên kết ngàm, nếu sàn khơng có dầm thì xem là tự do để xác định nội lực
trong sàn. Nhưng khi bố trí thép, để thiên về an tồn thì bố trí thép ở biên ngàm đối diện
cho biên khớp.
-Khi
-Khi
𝑙2
𝑙1
𝑙2
𝑙1
> 2 : Bản làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn ( Bản loại dầm)
≤ 2 : Bản làm việc theo cả 2 phương ( Bản kê 4 cạnh)
Trong đó: L1 : Kích thước cạnh ngắn của ơ bản
L2 : Kích thước cạnh dài của ơ bản
Dựa vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bản:
Bảng phân loại ô sàn tầng 5 xem phụ lục 1 (bảng 1.1)
2.1.2. Chọn chiều dày ô sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức: hb = Dxl
m
Trong đó: l: là cạnh ngắn của ô bản;
D= 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30 35 với bản loại dầm.
m= 40 45 với bản kê bốn cạnh.
Theo tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005 quy định : hmin= 50 đối với sàn nhà ở và cơng
trình cơng cộng. Để thuận tiện cho thi công nên chọn chiều dày sàn là bội của 10mm.
Do kích thước của các bạn có sự chênh lệch nên chọn chiều dày sàn ô bản điển hình
cho các ơ cịn lại để thuận tiện cho tính tốn và thi cơng.
Đối với bản loại dầm chọn m=30
Hb=1.1,8/30=0,06 m
Đối với bản kê 4 cạnh chọn m=40
S1: Hb= 1.4,5/40=0,113 m chọn 0,12 m
S4: Hb= 1.3,3/40=0,082 m chọn 0,08 m
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chọn chiều dày ô sàn:
+ Các ô sàn hành lang, ban công S4, S5, S6, S13, S14, S15, S16, S17, S18 : Hb=0,08m
+ Các ô còn lại S1, S2, S3, S7, S8, S9, S10, S11, S12: Hb=0,12m
2.1.3. Cấu tạo sàn
Hình 2.2: Cấu tạo sàn điển hình
SVTH: Hồng Qn_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
9
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a. Trọng lượng các lớp sàn:
Dựa trên cấu tạo sàn; ta có: gtc = γ.δ (KN/m2) : Tải trọng tiêu chuẩn
gtt = n. gtc (KN/m2): Tải trọng tính tốn
Trong đó: γ (kg/m3)
: Trọng lượng riêng của vật liệu lấy theo sổ tay kết cấu
δ (cm)
: Chiều dày lớp vật liệu
n: Hệ số an toàn lấy theo bảng 1, trang 10, TCVN 2737-1995
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:
Bảng tĩnh tải sàn 80mm, 120mm xem phụ lục 1 (bảng 1.2)
2.2.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn:
Tất cả các tường ngăn trên ơ sàn đều có chiều dày 100 (mm). Tường ngăn xây bằng
gạch rỗng có γ = 15 (KN/m3). Tường bao che bên ngoài và tường khu vực cầu thang,
thang máy có chiều dày 200 (mm).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp lên sàn mà khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng
đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường xây trên dầm được quy về tải trọng phần
bố tác dụng lên dầm.
Chiều cao tường được xác định theo công thức: ht = H - hds
Trong đó:
ht
: Chiều cao tường
H
: Chiều cao tầng
hds
: Chiều cao dầm sàn tương ứng.
Công thức quy đổi tải trọng tường về tải trọng phân bố trên ơ sàn:
𝑡𝑡
𝑔𝑡−𝑠
=
Trong đó:
𝑛𝑡 .(𝑆𝑡 −𝑆𝑐 ).𝛿𝑡 .𝛾𝑡 +𝑛𝑐 .𝑆𝑐 .𝛾𝑐
𝑆𝑖
(kN/m2)
St
Sc
nt ; n c
γt
γc
Si
: Diện tích tường (kể cả cửa)
: Diện tích cửa
: Hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa (nt = 1,1; nc = 1,3)
3
: Trọng lượng riêng của tường (γt = 15 kN/m )
: Trọng lượng của 1 (m2) cửa kính khung nhơm (γc = 0,15 kN/m2)
: Diện tích ơ sàn đang tính tốn (m2)
t
:Chiều dày của mảng tường= 0,1(m)
Bảng tính tĩnh tải các ơ sàn tầng điển hình tầng 5 xem phụ lục 1 (bảng 1.3)
2.2.3. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc (daN/m2) lấy theo bảng 3, TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia thành nhiều loại phịng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi
loại phòng chức năng ta tiến hành xác định hoạt tải tiêu chuẩn và tiến hành nhân với sau
đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn theo mục 4.3.4.1 và hệ số vượt tải n sẽ được
hoạt tải tính tốn Ptt (daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất của các hoạt tải để
tính tốn ơ sàn. Để đơn giản tính tốn tất cả các hoạt tải được xem là tải trọng ngắn hạn
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
10
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
và bỏ qua thành phần dài hạn:
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt
tải để tính tốn.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính, dầm
phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng toàn phần được phép giảm như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân với
hệ số ψA1 (khi A>A1=9m2)
0, 6
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+
(A: Diện tích chịu tải tính bằng m2)
A A1
+ Đối với các phịng nêu ở mục 6, 7, 8, 10, 12, 14 bảng 3 TCVN 2737-1995
nhân với hệ số ψA2 (khi A>A2=36m2)
0, 6
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+
A / A2
Bảng hoạt tải các ơ sàn tầng điển hình tầng 5 xem phụ lục 1 (bảng 1.4)
2.3. Xác định nội lực
Tính tốn nội lực các ô bản theo sơ đồ đàn hồi; tách các ô bản thành các ô bản đơn và
làm việc độc lập. Các kích thước cạnh ơ bản được lấy theo tim dầm.
2.3.1. Nội lực trong ô bản loại dầm
Cắt dải bản rộng 1 (m) theo phương cạnh ngắn (vng góc với cạnh dài) và xem như
1 dầm. Khi đó tải trọng phân bố đều trên dầm là: q = (P + g).1m (KN/m)
Tùy vào liên kết cạnh bản mà có 3 sơ đồ tính đối với dầm:
q
q
q
l1
l1
l1
ql
max 8
M
2
3/8l1
2
- ql
= 1
min 8
M
=
2
9ql1
max 1 28
M
2
- ql
= 1
min 1 2
M
=
2
- ql
= 1
min 1 2
M
2
ql1
max 24
M
=
2.3.2. Nội lực trong các ô bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:
-Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
M1 = mi1.(g+P).l1.l2 (KN.m/m)
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
11
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
l2= 7,8m
M2 = mi2.(g+P).l1.l2 (KN.m/m)
- Momen âm lớn nhất ở gối:
MI = M’I = ki1.(g+P).l1.l2 (KN.m/m)
MII = M’II = ki2.(g+P).l1.l2 (KN.m/m)
Trong đó:
M1; MI; M’I : Momen dùng để tính tốn cốt thép theo phương cạnh ngắn
M2; MII; M’II : Momen dùng để tính tốn cốt thép theo phương cạnh dài
i
: Số của sơ đồ sàn
mi1; mi2; ki1; ki2: Hệ số tra sổ tay kết cấu theo i và l2
2.4. Tính tốn cốt thép
2.4.1. Lựa chọn vật liệu
Vì cơng trình đổ bêtơng tồn khối, nên chọn vật liệu cho tồn cơng trình như sau:
-Bê tơng B20:
Rb = 11.5 (MPa) = 11500 (KN/m2)
-Cốt thép ≤ 8: Dùng thép CI có: Rs = Rsc = 225 (MPa) = 225000 (KN/m2)
Rsw = 175 (MPa) = 175000 (KN/m2)
-Cốt thép > 8: Dùng thép CII có: Rs = Rsc = 280 (MPa) = 280000 (KN/m2)
Rsw = 225 (MPa) = 225000 (KN/m2)
2.5. Tính tốn cốt thép cho 1 ơ sàn điển hình
2.5.1. Tính tốn và bố trí cốt thép ơ bản S1
-Sơ đồ tính l2/l1=7,8/4,5=1,73 ≤ 2 =>Bản kê 4 cạnh (thuộc sơ đồ 6)
l1 = 4,5m
-Xác định momen tại các vị trí của ơ sàn S1:
+Sàn S8 thuộc sơ đồ tính số 9,tỉ số l2/l1=7,8/4,5=1,73 tra sổ tay
kết cấu ta nộ 22 + 2Ø25
2Ø18 + 1Ø20
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
5.09 0.28%
17.42 0.95%
8.23 0.45%
164
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
GT
Trên -300.46
Dưới
14
N
30
N
Trên -58.06
Trên -13.36
0.00
0.00
Trên 0.00
N
0.00
Trên -42.39
Dưới
GP
0.00
Dưới
GT
0.00
Trên -303.71
Dưới
17
N
GP
GT
Dưới
18
N
Dưới
GP
Dưới
GT
19
GP
GT
20
GP
0.10%
4
61
0.01 1.00
7.25
0.40%
4
61
0.24 0.86
21.34
1.17%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
46
0.08 0.96
4.70
0.34%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.02 0.99
1.38
0.10%
0.10%
4
46
0.00 1.00
1.38
0.10%
4
46
0.00 1.00
1.38
0.10%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.06 0.97
3.39
0.25%
30
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
30
4
46
0.08 0.96
4.70
0.34%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
61
0.24 0.86
20.61
1.13%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.01 0.99
7.49
0.41%
50
30
50
30
50
50
30
30
65
65
30
65
30
65
65
30
65
30
65
4
61
0.23 0.87
19.50
1.07%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.13 0.93
10.93
0.60%
4
61
0.02 0.99
5.86
0.32%
4
61
0.04 0.98
2.85
0.16%
4
61
0.00 1.00
1.83
0.10%
4
61
0.14 0.93
11.10
0.61%
4
61
0.02 0.99
5.71
0.31%
4
61
0.22 0.87
19.12
1.04%
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.01 1.00
7.15
0.39%
4
61
0.23 0.87
19.80
1.08%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
46
0.08 0.96
4.70
0.34%
30
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
30
4
46
0.02 0.99
1.38
0.10%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.00 1.00
1.38
0.10%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
65
30
65
0.00 290
30
0.00
Trên -13.36
0.00
Trên 0.00
Dưới
1.83
4
Trên -58.06
Dưới
0.00 c.tạo
30
Trên -293.69
Dưới
N
61
0.10%
121.57 290
Dưới
4
0.00 290
Trên 0.00
Dưới
0.10%
1.38
96.65 140
Dưới
N
1.83
1.38
2.56 140
Trên -285.02
0.00 c.tạo
0.00 1.00
30
Trên -175.62
61
0.00 c.tạo
99.20 140
Trên -47.78
4
46
0.00 290
Trên -173.07
1.11%
46
127.30 290
Dưới
20.34
4
30
Trên -292.57
0.23 0.86
4
0.00 290
Trên 0.00
Dưới
50
61
30
30
Trên -58.06
50
4
30
30
Dưới
16
65
30
30
Trên 0.00
Dưới
GT
30
0.00
Dưới
GP
30
0.00 290
Dưới
15
65
123.21 290
Trên -312.71
Dưới
GT
65
0.00 290
Trên 0.00
Dưới
GP
30
50
30
30
0.00
50
30
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
50
3Ø22 + 2Ø25
21.22 1.16%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
3Ø18
2Ø22 + 3Ø25
7.63 0.42%
22.33 1.22%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
3Ø22 + 2Ø25
3.08 0.22%
21.22 1.16%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
3Ø18
5Ø22
7.63 0.42%
19.01 1.04%
2Ø18
3Ø22
5.09 0.28%
11.40 0.62%
1Ø14 + 2Ø18
2Ø22
6.63 0.36%
7.60 0.42%
2Ø18
3Ø22
5.09 0.28%
11.40 0.62%
1Ø14 + 2Ø18
5Ø22
19.01 1.04%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
3Ø18
3Ø22 + 2Ø25
7.63 0.42%
21.22 1.16%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
6.63 0.36%
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
3.08 0.22%
165
Khu khám và điều trị bệnh viện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
GT
Trên 0.00
30
Dưới
21
N
0.00
Trên -42.39
Dưới
GP
Trên -58.06
Dưới
GT
Trên -283.45
22
N
GP
30
Trên -275.24
23
N
Trên -42.96
GT
N
GP
Trên 0.00
25
Trên -273.22
Trên -58.06
N
0.00
0.00
Trên 0.00
0.00
Trên 0.00
GT
N
GP
0.00
0.00
Trên -262.15
65
50
0.00 1.00
1.38
0.10%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.06 0.97
3.39
0.25%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.08 0.96
4.70
0.34%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
61
0.22 0.87
19.00
1.04%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.01 0.99
7.41
0.41%
4
61
0.21 0.88
18.36
1.00%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.10 0.94
8.35
0.46%
4
61
0.01 0.99
3.59
0.20%
4
61
0.03 0.98
2.56
0.14%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.11 0.94
8.55
0.47%
4
61
0.01 1.00
3.41
0.19%
4
61
0.21 0.88
17.79
0.97%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.01 1.00
7.07
0.39%
4
61
0.21 0.88
18.20
0.99%
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
46
0.08 0.96
4.70
0.34%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
30
4
46
0.02 0.99
1.38
0.10%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.00 1.00
1.38
0.10%
50
30
50
30
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
30
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
46
0.00 1.00
1.38
0.10%
4
46
0.06 0.97
3.39
0.25%
50
30
50
30
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
30
4
46
0.08 0.96
4.70
0.34%
4
46
0.00 c.tạo
1.38
0.10%
4
61
0.20 0.88
17.35
0.95%
50
30
30
65
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
30
4
61
0.00 c.tạo
1.83
0.10%
4
61
0.01 0.99
7.32
0.40%
4
61
0.20 0.89
16.95
0.93%
61
0.00 c.tạo
65
124.46 290
Trên -256.92
Dưới
65
46
0.00 290
Trên 0.00
Dưới
65
4
30
30
Trên -58.06
Dưới
27
0.00
Trên -42.39
Dưới
30
30
Dưới
GP
30
30
Trên -13.36
Dưới
26
65
0.00 290
Dưới
GT
30
30
Dưới
GP
65
120.19 290
Dưới
N
65
0.00 290
Dưới
GT
30
58.01 140
Trên -267.94
Dưới
65
0.00 140
Dưới
24
30
30
Trên -137.68
Dưới
65
61.00 140
Dưới
GP
65
0.00 290
Trên -134.68
Dưới
30
125.95 290
Dưới
GT
50
30
0.00 290
Trên 0.00
Dưới
50
30
30
0.00
Dưới
30
30
0.00
50
30
0.00 290
SVTH: Hoàng Quân_ 15X1LT
65
4
1.83
2Ø22
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
5Ø22
3.08 0.22%
19.01 1.04%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
3Ø18
5Ø22
7.63 0.42%
19.01 1.04%
2Ø18
3Ø22
5.09 0.28%
11.40 0.62%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
2Ø18
3Ø22
5.09 0.28%
11.40 0.62%
2Ø18
5Ø22
5.09 0.28%
19.01 1.04%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
3Ø18
5Ø22
7.63 0.42%
19.01 1.04%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø22
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
2Ø20 + 3Ø22
3.08 0.22%
17.69 0.97%
2Ø18
2Ø22
5.09 0.28%
7.60 0.42%
3Ø18
2Ø20 + 3Ø22
GVHD:ThS.Phan Cẩm Vân - NCS.Đặng Hưng Cầu
3.08 0.22%
7.60 0.55%
2Ø14
0.10%
3.08 0.22%
7.63 0.42%
17.69 0.97%
2Ø18
5.09 0.28%
166