Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

Chung cư an lạc thành phố huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.09 MB, 184 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

CHUNG CƯ AN LẠC – THÀNH PHỐ HUẾ

SVTH: PHẠM VĂN BẢY
MSSV: 110120162
LỚP: 12X1B

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN CHÍNH
TS. PHẠM MỸ

Đà Nẵng – Năm 2017


TĨM TẮT
Cơng trình chung cư cao tầng An Lạc – Thành Phố Huế với diện tích
19,6x21,2 (m2),có diện tích khá lớn nằm ở Đường Hà Nội,Thành Phố Huế.Có vị
trí địa lí thuận lợi nằm trên trục đường giao thơng chính và nơi dân cư đơng
đúc.Chung cư An Lạc có tổng cộng là 15 tầng với 1 tầng hầm dùng để xe,13 tầng
nổi dùng để ở,1 tầng mái dùng để làm phịng kỹ thuật.Cơng trình có kết cấu khung
– vách cứng để đảm bảo ổn định cho tịa nhà,cơng trình sử dụng dầm bẹt,đảm bảo
độ thông thủy và tạo thẩm mỹ cho tịa nhà.Trong thi cơng cơng trình sử dụng ván
khn thép Hòa Phát và cột chống đơn Hòa Phát,đồng thời khi thi cơng cơng tác
trát tường và xây tường cịn sử dụng giáo PAL.Cơng trình Chung Cư An Lạc được
xây dựng đảm bảo nhù cầu cấp thiết về nhà ở cho hộ gia đình ở Thành phố,tạo
một khơng giang sống thoải mái,sang trọng đồng thời góp phần hồn chỉnh hạ
tầng đô thị.
Nội dung đồ án gồm:
Phần 1 – Kiến trúc


+ Chương 1: giới thiệu cơng trình
+ Chương 2: Điều kiện khí hậu,tự nhiên
+ Chương 3: Quy mơ giải pháp kiến trúc
Phần 2 – Kết cấu
+ Chương 4: Tính tốn sàn tầng điển hình
+ Chương 5: Tính tốn cầu thang tầng điển hình
+ Chương 6: Tính tốn khung trục 3
+ Chương 7: Tính tốn vách khung trục 3
+ Chương 8: Tính tốn móng khung trục 3.
Phần 3 – Thi cơng
+ Chương 9: Thiết kế biện pháp kỹ thuật phần ngầm-phần thân
+ Chương 10: Thi công cọc khoan nhồi
+ Chương 11: Thi công ép cừ thép
+ Chương 12: Biện pháp thi công đào đất
+ Chương 13: Thiết kế biện pháp kĩ thuật và tổ chức thi cơng đài móng
+ Chương 14: Thiết kế biện pháp kĩ thuật các công tác phần thân
+ Chương 15: An toàn lao động


LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả
năng của mình.Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường
Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng
như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham
gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến
thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:

Đề tài : CHUNG CƯ AN LẠC – THÀNH PHỐ HUẾ
Địa điểm: Thành phố Huế
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS.Nguyễn Văn Chính
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: TS.Nguyễn Văn Chính
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: TS.Phạm Mỹ
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với
kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án
thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của
các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng,ngày 26 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên

Phạm Văn Bảy


CAM ĐOAN

Lời cam đoan :”Tôi xin cam đoan đồ án tốt nghiệp (ĐATN) này là cơng
trình do chính tơi nghiên cứu và thực hiện.Tôi không sao chép từ bất kỳ một
bài viết nào đã được cơng bố mà khơng trích dẫn nguồn gốc.Nếu có bất kỳ
một sự vi phạm nào tôi xin chịu trách nhiệm”

Đà Nẵng ngày 26 tháng 05 năm 2017

Sinh viên thực hiện

Phạm Văn Bảy


MỤC LỤC

Chương 1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ............................................................................ 1
1.1. Tên cơng trình : chung cư An Lạc ................................................................................ 1
1.2. Sự cần thiết của đầu tư ................................................................................................. 1
1.3. Đặc điểm vị trí xây dựng cơng trình ............................................................................. 1
Chương 2. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TỰ NHIÊN ................................................................. 2
2.1. Các điều kiện khí hậu tự nhiên ..................................................................................... 2
2.2. Tình hình địa chất cơng trình và địa chất thủy văn ...................................................... 2
2.2.1. Địa hình ..................................................................................................................... 2
2.2.2. Cấu tạo địa chất ......................................................................................................... 3
2.2.3. Đánh giá nền đất ........................................................................................................ 4
Chương 3. QUY MÔ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC ................................................................ 5
3.1. Quy mơ và đặc điểm cơng trình ................................................................................... 5
3.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc .......................................................................................... 5
3.2.1. Thiết kế tổng mặt bằng .............................................................................................. 5
3.2.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc ....................................................................................... 5
3.3. Giải pháp kết cấu .......................................................................................................... 7
3.4. Giao thơng nội bộ cơng trình ........................................................................................ 8
3.5. Các giải pháp kỹ thuật khác.......................................................................................... 8
3.5.1. Hệ thống chiếu sáng .................................................................................................. 8
3.5.2. Hệ thống thơng gió .................................................................................................... 8
3.5.3. Hệ thống điện ............................................................................................................ 8
3.5.4. Hệ thống cấp thoát nước ............................................................................................ 8
3.5.5. Hệ thống phịng cháy chữa cháy ............................................................................... 9

3.5.6. Xử lí rác thải .............................................................................................................. 9
3.6. Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ......................................................................... 9
3.6.1. Mật độ xây dựng ........................................................................................................ 9
3.6.2. Hệ số sử dụng đất ...................................................................................................... 9
Chương 4. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ........................................................ 11
4.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn ................................................................................................. 11
4.2. Các số liệu tính tốn của vật liệu. ............................................................................... 12
4.3. Chọn chiều dày sàn ..................................................................................................... 12
4.4. Xác định tải trọng ....................................................................................................... 12
4.4.1. Tĩnh tải sàn .............................................................................................................. 12


4.4.2. Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can trong phạm vi ô sàn ............... 13
4.4.3. Hoạt tải sàn .............................................................................................................. 14
4.4.4. Tổng tải trọng tính tốn ........................................................................................... 14
4.5. Xác định nội lực cho các ô sàn ................................................................................... 14
4.5.1. Nội lực trong ơ sàn bản dầm ( Ơ sàn S7,S8,S9,S10) .............................................. 15
4.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh (Ơ sàn S1,S2,S3,S4,S5,S6) ........................................ 15
4.6. Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn ................................................................................ 15
4.7. Bố trí cốt thép ............................................................................................................. 17
4.7.1. Đường kính, khoảng cách ....................................................................................... 17
4.7.2. Thép mũ chịu moment âm ....................................................................................... 17
4.7.3. Cốt thép phân bố ..................................................................................................... 17
4.7.4. Phối hợp cốt thép ..................................................................................................... 18
4.8. Tính ơ sàn bản kê 4 cạnh: ( Ô sàn S1) ........................................................................ 19
4.8.1. Sơ đồ tính : .............................................................................................................. 19
4.8.2. Tải trọng: ................................................................................................................. 19
4.8.3. Nội lực ..................................................................................................................... 19
4.8.4. Tính cốt thép............................................................................................................ 19
4.9. Tính tốn ơ sàn bản dầm ( Ô sàn S7) ......................................................................... 21

4.9.1. Sơ đồ tính: ............................................................................................................... 21
4.9.2. Tải trọng: ................................................................................................................. 22
4.9.3. Nội lực: .................................................................................................................... 22
4.9.4. Tính cốt thép : ......................................................................................................... 22
Chương 5. TÍNH TOÁN CẦU THANG ........................................................................... 23
5.1. Cấu tạo cầu thang điển hình ....................................................................................... 23
5.2. Sơ bộ tiết diện các cấu kiện ........................................................................................ 23
5.3. Tính bản thang Ơ1....................................................................................................... 24
5.3.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................................... 24
5.3.2. Tính tốn nội lực ..................................................................................................... 25
5.3.3. Tính tốn cốt thép .................................................................................................... 26
5.4. Tính bản chiếu nghỉ Ơ2............................................................................................... 27
5.4.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................................... 27
5.4.2. Tính tốn nội lực ..................................................................................................... 28
5.4.3. Tính tốn cốt thép .................................................................................................... 28
5.5. Tính toán cốn thang C1, C2 ......................................................................................... 29
5.5.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................................... 29
5.5.2. Tính tốn nội lực ..................................................................................................... 30


5.5.3. Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................................. 30
5.6. Tính tốn cốt đai ......................................................................................................... 31
5.7. Tính tốn dầm chiếu nghỉ DCN1 .................................................................................. 32
5.7.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................................... 32
5.7.2. Sơ đồ tính và nội lực................................................................................................ 33
5.7.3. Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................................. 33
5.7.4. Tính tốn cốt đai ...................................................................................................... 34
5.7.5. Tính cốt treo tại vị trí 2 cốn thang gác vào .............................................................. 35
5.8. Tính tốn dầm chiếu nghỉ DCN2 .................................................................................. 35
5.8.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................................... 35

5.8.2. Sơ đồ tính và nội lực................................................................................................ 36
5.8.3. Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................................. 37
5.8.4. Tính tốn cốt đai ...................................................................................................... 37
Chương 6. TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 3 ..................................................................... 39
6.1. Sơ bộ kích thước tiết diện cột, dầm, vách .................................................................. 39
6.1.1. Tiết diện cột ............................................................................................................. 39
6.1.2. Tiết diện dầm ........................................................................................................... 41
6.1.3. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ............................................................ 41
6.2. Tải trọng tác dụng vào cơng trình............................................................................... 41
6.2.1. Cơ sở lí thuyết ......................................................................................................... 41
6.2.2. Tải trọng thẳng đứng ............................................................................................... 41
6.3. Tải trọng gió ............................................................................................................... 42
6.3.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ............................................................................ 42
6.3.2. Thành phần động của tải trọng gió .......................................................................... 42
6.3.3. Xác định các đặc trưng động học ............................................................................ 44
6.3.4. Tính tốn gió động theo phương X ......................................................................... 47
6.3.5. Tính tốn gió động theo phương Y ......................................................................... 48
6.4. Tổng tải trọng gió tác dụng lên cơng trình: ............................................................... 49
6.4.1. Gió theo phương X: (Phụ lục-Bảng 19) .................................................................. 49
6.4.2. Gió theo phương Y: (Phụ lục-Bảng 20) .................................................................. 49
6.5. Tổ hợp tải trọng .......................................................................................................... 49
6.5.1. Phương pháp tính tốn ............................................................................................. 49
6.5.2. Các trường hợp tải trọng.......................................................................................... 50
6.5.3. Tổ hợp tải trọng ....................................................................................................... 50
6.6. Tính tốn cột khung trục 3.......................................................................................... 50
6.6.2. Tổ hợp nội lực ......................................................................................................... 51


6.6.3. Vật liệu .................................................................................................................... 51
6.6.4. Các đại lượng đặc trưng .......................................................................................... 51

6.6.5. Trình tự và phương pháp tính tốn .......................................................................... 52
6.6.6. Bố trí cốt thép .......................................................................................................... 56
6.7. Tính tốn cột tầng hầm (C8 Story 1) .......................................................................... 58
6.7.1. Chiều dài tính toán của cột ...................................................................................... 58
6.7.2. Độ mảnh của cột ...................................................................................................... 58
6.7.3. Trình tự tính tốn:.................................................................................................... 58
6.8. Tính tốn dầm khung trục 3 ....................................................................................... 60
6.8.1. Vật liệu .................................................................................................................... 60
6.8.2. Lý thuyết tính tốn .................................................................................................. 60
6.8.3. Tính tốn thép đai dầm ............................................................................................ 63
6.9. Tính tốn dầm tầng 1 (B12 story 2) ........................................................................... 65
6.9.1. Nội lực tính tốn ...................................................................................................... 66
6.9.2. Tính tốn cốt thép .................................................................................................... 66
Chương 7. TÍNH TỐN VÁCH KHUNG TRỤC 3 ......................................................... 69
7.1. Cơ sở lí thuyết ............................................................................................................ 69
7.2. Giả thiết vùng biên chịu moment ............................................................................... 69
7.3. Tính tốn vách VK3-Tầng Hầm ................................................................................. 71
7.3.1. Nội lực và bảng tổ hợp nội lực ................................................................................ 71
7.3.2. Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................................. 72
7.4. Tính tốn cốt thép ngang ............................................................................................ 73
Chương 8. TÍNH TỐN MÓNG KHUNG TRỤC 3 ........................................................ 75
8.1. Điều kiện địa chất cơng trình ..................................................................................... 75
8.1.1. Địa tầng khu đất ...................................................................................................... 75
8.1.2. Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất .................................................................. 75
8.1.3. Đánh giá nền đất ...................................................................................................... 75
8.1.4. Điều kiện địa chất, thuỷ văn .................................................................................... 78
8.2. Lựa chọn giải pháp móng ........................................................................................... 78
8.2.1. Giải pháp cọc ép ...................................................................................................... 78
8.2.2. Giải pháp cọc khoan nhồi ........................................................................................ 78
8.3. Thiết kế cọc khoan nhồi ............................................................................................. 79

8.3.1. Các giả thiết tính tốn.............................................................................................. 79
8.3.2. Xác định tải trọng truyền xuống móng ................................................................... 79
8.3.1. Tính tốn móng M1 (dưới cột C14) ........................................................................ 80
8.3.2. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C8) .................................................................. 93


Chương 9. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM-PHẦN
THÂN .............................................................................................................................. 105
9.1. Đặc điểm chung ........................................................................................................ 105
9.1.1. Vị trí xây dựng cơng trình ..................................................................................... 105
9.1.2. Đặc điểm địa chất .................................................................................................. 105
9.1.3. Đặc điểm cơng trình .............................................................................................. 105
9.2. Điều kiện thi cơng .................................................................................................... 106
9.2.1. Tình hình cung ứng vật tư ..................................................................................... 106
9.2.2. Máy móc và thiết bị thi cơng ................................................................................. 106
9.2.3. Nguồn nhân công xây dựng ................................................................................... 106
9.2.4. Nguồn nước thi công ............................................................................................. 106
9.2.5. Nguồn điện thi công .............................................................................................. 106
9.2.6. Thiết bị an toàn lao động ....................................................................................... 106
9.3. Đề xuất phương hướng thi công ............................................................................... 106
9.3.1. Thi công cọc khoan nhồi ....................................................................................... 106
9.3.2. Thi công phần ngầm .............................................................................................. 106
9.3.3. Thi công phần thân ................................................................................................ 107
9.4. Kết luận..................................................................................................................... 108
Chương 10. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI .............................................................. 109
10.1. Số liệu thiết kế ........................................................................................................ 109
10.2. Vật liệu thi công cọc khoan nhồi ............................................................................ 109
10.3. Chọn máy thi công cọc ........................................................................................... 110
10.3.1. Máy khoan nhồi ................................................................................................... 110
10.3.2. Máy trộn Bentônite .............................................................................................. 110

10.3.3. Chọn cần cẩu ....................................................................................................... 110
10.4. Các bước thi công cọc khoan nhồi ......................................................................... 112
10.4.1. Công tác chuẩn bị ................................................................................................ 112
10.4.2. Công tác khoan tạo lỗ .......................................................................................... 115
10.4.3. Đổ bê tông ........................................................................................................... 120
10.4.4. Rút ống vách và vệ sinh đầu cọc ......................................................................... 122
10.4.5. Hoàn thành cọc .................................................................................................... 122
10.4.6. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ................................................................... 123
10.5. Tính tốn số lượng cơng nhân, máy bơm và xe vận chuyển bê tông ..................... 124
10.5.1. Số lượng công nhân thi công cọc trong 1 ca ....................................................... 124
10.5.2. Tính tốn chọn máy bơm bê tơng và xe vận chuyển bê tông .............................. 125
10.5.3. Thời gian thi công cọc nhồi ................................................................................. 126


10.5.4. Công tác phá đầu cọc .......................................................................................... 127
10.5.5. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ................................................ 128
Chương 11. THI CÔNG ÉP CỪ THÉP .......................................................................... 129
11.1. Vách chống đất. ...................................................................................................... 129
11.1.1. Lựa chọn phương án. ........................................................................................... 129
11.1.2. Chọn tường cừ thép Larsen. ................................................................................ 129
Bảng 11.1. Thông số cừ larsen ........................................................................................ 130
11.1.3. Chọn máy thi công cừ thép Larsen...................................................................... 132
Chương 12. BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ......................................................... 134
12.1. Thi cơng đào đất hố móng ...................................................................................... 134
12.1.1. Quy trình thi công ............................................................................................... 134
12.1.2. Lựa chọn máy đào ............................................................................................... 134
12.1.3. Tính tốn khối lượng đào đất .............................................................................. 135
12.2. Thi cơng đắp đất hố móng ...................................................................................... 136
12.2.1. Tính tốn khối lượng kết cấu phần ngầm chiếm chỗ .......................................... 136
12.2.2. Tính tốn khối lượng đất đắp .............................................................................. 137

12.3. Tổ chức thi công đào đất ........................................................................................ 138
12.3.1. Sơ đồ di chuyển máy đào .................................................................................... 138
12.3.2. Chọn máy đào đất ................................................................................................ 138
12.3.3. Chọn tổ thợ chuyên nghiệp thi công đào đất ....................................................... 141
Chương 13. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG ĐÀI
MĨNG ............................................................................................................................. 142
13.1. Thiết kế ván khn đài móng M3 .......................................................................... 142
13.1.1. Sơ đồ cấu tạo đài móng ....................................................................................... 142
13.1.2. Xác định tải trọng tác dụng ................................................................................. 143
13.1.3. Tính tốn khoảng cách các sườn đứng ................................................................ 143
13.1.4. Tính kích thước sườn đứng và khoảng cách cột chống xiên ............................... 144
13.2. Tổ chức cơng tác thi cơng bê tơng tốn khối đài cọc ............................................. 145
13.2.2. Tính tốn khối lượng các công tác ...................................................................... 146
13.3. Chọn máy bơm bê tông và xe vận chuyển bê tông ................................................ 146
13.3.1. Chọn máy bơm bê tông ....................................................................................... 146
13.3.2. Chọn số lượng xe chở bê tông tự hành................................................................ 146
13.3.3. Chọn máy đầm dùi cho thi cơng móng ............................................................... 147
Chương 14. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CÁC CÔNG TÁC PHẦN PHÂN. 148
14.1. Lựa chọn ván khn, cột chống sử dụng trong cơng trình ..................................... 148
14.1.1. Ván khuôn ........................................................................................................... 148


14.1.2. Cột chống ............................................................................................................. 148
14.1.3. Giáo PAL ............................................................................................................. 148
14.1.4. Lựa chọn cột chống sàn, dầm, cột, cầu thang ...................................................... 150
14.2. Tính tốn ván khn cho các kết cấu cơng trình .................................................... 150
14.2.1. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn .......................................................... 150
14.2.2. Thiết kế ván khuôn ô sàn điển hình ..................................................................... 151
14.2.3. Thiết kế ván khn dầm ...................................................................................... 155
14.2.4. Tính ván khn cột và gơng cột .......................................................................... 158

14.2.5. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ......................................................................... 159
Chương 15. AN TỒN LAO ĐỘNG ............................................................................. 165
15.1. Kỹ thuật an tồn khi thi cơng đào đất ..................................................................... 165
15.2. An tồn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu .................................................................... 165
15.3. An toàn khi vận chuyển các loại máy ..................................................................... 166
15.4. An toàn khi vận chuyển bêtơng .............................................................................. 167
15.5. An tồn khi đầm, đổ bêtơng ................................................................................... 168
15.6. An tồn khi bảo dưỡng bêtơng ............................................................................... 168
15.7. An tồn trong cơng tác ván khn .......................................................................... 168
15.8. An tồn trong cơng tác cốt thép .............................................................................. 168
15.9. An toàn lao động điện............................................................................................. 169
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 170


DANH MỤC BẢNG BIỂU,HÌNH VẼ
Bảng 2.1. Bảng cấu tạo địa chất .......................................................................................... 3
Bảng 2.2. Bảng chỉ tiêu cơ lý có được từ thực nghiệm ....................................................... 4
Bảng 6.1. Sơ bộ tiết diện Dầm .......................................................................................... 41
Bảng 6.2. Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương X ..................................... 47
Bảng 6.3. Giá trị I theo các mode dao động .................................................................... 48
Bảng 6.4. Giá trị tần số dao động của cơng trình theo phương Y ..................................... 48
Bảng 6.6. Giá trị độ mảnh ................................................................................................. 56
Bảng 8.1. Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M1. Đơn vị kN-m ......................................... 80
Bảng 8.2. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1. Đơn vị kN-m....................................... 81
Bảng 8.3. Kết quả tính tốn ............................................................................................... 85
Bảng 8.4. Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính tốn ............................................................. 86
Bảng 8.5. Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ............................................................. 89
Bảng 8.6. Độ lún từng lớp ................................................................................................. 90
Bảng 8.7. Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M2. Đơn vị kN-m ......................................... 93
Bảng 8.8. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2. Đơn vị kN-m....................................... 94

Bảng 8.9. Kết quả tính tốn ............................................................................................... 97
Bảng 8.10. Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính tốn ........................................................... 98
Bảng 8.11. Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ......................................................... 100
Bảng 8.12. Độ lún từng lớp ............................................................................................. 100
Bảng 10.1. Đặc tính của dung dịch bentonite ................................................................. 115
Bảng 10.2. Khối lượng vật liệu làm cọc.......................................................................... 125
Bảng 10.3. Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ............................................................ 126
Bảng 11.1. Thông số cừ larsen ........................................................................................ 130
Bảng 12.1. Khối lượng bê tông móng ............................................................................. 136
Bảng 14.1. Tải trọng cho phép tác dụng lên giáo PAL ................................................... 149
Bảng 14.2. Tổ hợp tải trọng khi tính ván khn và giàn giáo ......................................... 151
Bảng 14.3. Thơng số ván khn HP1230........................................................................ 152
Hình 2.1. Mặt cắt địa chất ................................................................................................... 4
Hình 3.1. Mặt bằng tầng điển hình +3.8m .......................................................................... 6
Hình 3.2. Mặt đứng trục 1-4 ................................................................................................ 7
Hình 4.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn ........................................................................................ 11
Hình 4.2. Các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình .................................................................... 13
Hình 4.3. Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh tầng điển hình ....................................................... 13


Hình 4.4. Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm................................................................................... 15
Hình 4.5. Sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh .......................................................................... 15
Hình 4.6. . Bố trí cốt thép mũ cho ơ bản ........................................................................... 17
Hình 4.7. Biểu đồ momen tính tốn .................................................................................. 18
Hình 4.8. Biểu đồ momen thực tế...................................................................................... 18
Hình 4.9. Sơ đồ 9 ............................................................................................................... 19
Hình 4.10. Sơ đồ 1 đầu ngàm ............................................................................................ 21
Hình 5.1. Sơ đồ kết cấu cầu thang tầng điển hình. ............................................................ 23
Hình 5.2. Cấu tạo cầu thang .............................................................................................. 23
Hình 5.3. Sơ đồ tính bản thang .......................................................................................... 25

Hình 5.4. Sơ đồ tính nội lực bản chiếu nghỉ ...................................................................... 28
Hình 5.5. Sơ đồ tính nội lực cốn thang .............................................................................. 30
Bảng 5.6. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN1........................................................................ 33
Hình 5.7. Biểu đồ moment dầm chiếu nghỉ DCN1 .............................................................. 33
Hình 5.8. Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ DCN1 ................................................................ 33
Hình 5.9. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN2 ........................................................................ 36
Hình 5.10. . Biểu đồ moment dầm chiếu nghỉ DCN2 .......................................................... 36
Hình 5.11. Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ DCN2 .............................................................. 36
Hình 6.1. Mặt bằng định vị cột .......................................................................................... 41
Hình 6.2. Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình............................................................ 43
Hình 6.4. Sơ đồ Khung trục 3 ............................................................................................ 50
Hình 6.5. Tiết diện tính tốn cột lệch tâm ......................................................................... 53
Hình 6.6. Xác định độ lệch tâm e ...................................................................................... 55
Hình 6.7. Mặt cắt bố trí cốt thép cột C8 (story 1) ............................................................. 60
Hình 6.8. Bố trí thép và mặt cắt trong dầm tầng 1 (B12 story 1) ...................................... 68
Hình 7.1. Mặt đứng và mặt cắt vách ................................................................................. 69
Hình 7.2. Kích thước Vách ................................................................................................ 71
Hình 7.3. Sơ đồ tính ........................................................................................................... 72
Hình 8.1. Mặt bằng bố trí móng ........................................................................................ 80
Hình 8.2. Bố trí cọc trong móng M1 ................................................................................. 84
Hình 8.3. Diện tích đáy móng khối quy ước ..................................................................... 86
Hình 8.4. Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp ......................................... 90
Hình 8.5. Sơ đồ chọc thủng đại cọc móng M1 .................................................................. 90
Hình 8.6. Sơ đồ tính tốn móng M1 .................................................................................. 92
Hình 8.7. Bố trí cọc trong móng M2 ................................................................................. 96
Hình 8.8. Diện tích đáy móng khối quy ước ..................................................................... 97


Hình 8.9. Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp ....................................... 101
Hình 8.10. Sơ đồ chọc thủng đại cọc móng M2 .............................................................. 101

Hình 8.11. Sơ đồ tính tốn móng M2 .............................................................................. 103
Hình 10.1. Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi..................................................................... 109
Hình 10.2. Thơng số kỹ thuật của máy cẩu ..................................................................... 111
Hình 10.3. Định vị cơng trình và hố khoan ..................................................................... 113
Hình 10.4. Máy kính vĩ ................................................................................................... 113
Hình 10.5. Lắp ống đổ bê tông, đổ bê tông trong dung dịch .......................................... 121
Hình 10.6. Thí nghiệm nén tĩnh cọc khoan nhồi. ............................................................ 123
Hình 12.1. Sơ đồ di chuyển của máy đào đất .................................................................. 138
Hình 13.1. Bố trí ván khn móng ................................................................................. 142
Hình 13.2. Sơ đồ tính tốn sườn đứng ván khn móng ................................................ 142
Hình 13.3. Khoảng cách tính tốn sườn đứng ................................................................. 143
Hình 13.4. Sơ đồ tính khoảng cách giữa các cột chống móng ........................................ 144
Hình 13.5. Cơng tác bê tơng đài móng ............................................................................ 146
Hình 14.0. Cấu tạo khung giáo thép ................................................................................ 149
Hình 14.2. Sơ đồ tính tốn ván khn sàn ...................................................................... 156
Hình 14.3. Sơ đồ tính tốn ván khn dầm ..................................................................... 157
Hình 14.4. Sơ đồ tính ván khn Cầu thang bộ .............................................................. 160
Hình 14.5. Sơ đồ tính xà gồ Cầu thang bộ ...................................................................... 161
Hình 14.6. Xà gồ đỡ giàn giáo PAL ................................................................................ 162
Hình 14.7. Sơ đồ làm việc của xà gồ............................................................................... 162
Hình 14.8. Biểu đồ moment tác dụng lên xà gồ .............................................................. 163
Hình 14.9. Sơ đồ tính tốn xà gồ chữ I ........................................................................... 163
Hình 14.10. Biểu đồ moment tác dụng trên xà gồ .......................................................... 164


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Chương 1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1. Tên cơng trình : chung cư An Lạc
1.2. Sự cần thiết của đầu tư

Khu vực Châu Á – Thái Bình Dương trong những năm gần đây đã trở thành một
trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vượt bậc với mức tăng
trưởng bình qn hàng năm từ 6÷8% chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh tế thế
giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế cũng như
chính trị của các nước Phương Tây nhằm tăng cường sự có mặt của mình trong khu
vực Châu Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trường năng động này
đang diễn ra một cách gay gắt.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong khu
vực, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi đơi với chính
sách đổi mới, chính sách mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ tầng là rất cần
thiết. Mặt khác với xu thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các cơng trình thấp
tầng bằng các cơng trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết vấn đề đất đai
cũng như thay đổi cảnh quan đơ thị cho phù hợp với tầm vóc của một thành phố lớn.
Trong xu hướng đó, nhiều cơng ty có chủ trương xây dựng những khu chung cư cao
tầng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của xã hội nói chung và người dân nói riêng.
Cơng trình Chung cư cao tầng AN LẠC là một cơng trình xây dựng thuộc dạng
này, vừa góp phần tạo dựng bộ mặt đơ thị nếu được tổ chức tốt và hài hòa với môi
trường cảnh quan xung quanh ,vừa đáp ứng nhu cầu bức thiết về nhà ở của người
dân.Tạo không gian làm việc,sinh hoạt thoải mái, sang trọng cho người dân đô thị,
góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, hồn chỉnh hệ thống hạ tầng đơ thị.
1.3. Đặc điểm vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình chung cư An Lạc tọa lạc tại 61 Đường Hà Nội,Phường Phường Đúc,TP
Huế,Tỉnh Thừa Thiên Huế, đây là vị trí dân cư đơng đúc nên hết sức thuận lợi để đầu
tư xây dựng một công trình chung cư cao tầng.
Phía Tây Nam tiếp giáp Đường Hà Nội, phía Tây Bắc Tiếp Giáp Đường Nguyễn Tất
Thành,Phía Đông Nam và Đông Bắc tiếp giáp với hẻm. Khu đất có vị trí hết sức thuận
lợi về giao thơng, đáp ứng nhu cầu về kiến trúc cảnh quan, công năng sử dụng đối với
một dự án chung cư cao tầng và đặc biệt góp phần tạo dựng bộ mặt cảnh quan cho khu
vực cũng như sự phát triển bền vững của thành phố.


Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

1


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Chương 2. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TỰ NHIÊN
2.1. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Diện tích: 5.053,990 km2
Số dân: 1.115.523 người
Mật độ: 222 người/ km2
Vị trí:Tỉnh Thừa Thiên Huế là một tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ. Đây là miền
đất phát triển mạnh về nơng sản hàng hố, cây cơng nghiệp, thủy sản và nhất là du
lịch.
Tỉnh Thừa Thiên Huế có toạ đơ địa lý khoảng 160 – 160 8’ vĩ độ Bắc và 1070 8’ - 1080 2

kinh độ Đơng.
Phía Bắc:giáp tỉnh Quảng Trị..
Đơng và Đơng Nam:giáp với Biển Đơng và TP.Đà Nẵng.
Phía Nam:giáp tỉnh Quảng Nam.
Phía Tây:giáp dãy Trường Sơn và các tỉnh Saravane và Sekong của Cộng hịa Dân
Chủ Nhân dân Lào.
Thừa Thiên Huế cách thủ đơ Hà Nội 660 km về phía Bắc,cách Thành phố Đà Nẵng
101 km về phía Đơng Nam,cách Nha Trang 612 km và cách Thành Phố Hồ Chí Minh
1.050 km về phía Nam theo quốc lộ 1A.Tỉnh lỵ đặt tại Thành phố Huế
-Khí hậu:
Khí hậu Thừa Thiên Huế giống như Quảng Trị với kiểu khí hậu nhiệt đới gió

mùa.Những tháng đầu năm có nắng ấm.Thỉnh thoảng lụt vào tháng 5.Các tháng 6,7,8
có gió mạnh.Mưa lũ và có gió đơng vào tháng 9,10.Tháng 11 thường có lụt.Cuối năm
mưa kéo dài.Nhưng hiện nay do chịu tác dộng của biến đổi khí hậu nên từ tháng 3 đến
tháng 8 nắng nóng lên đỉnh điểm.Các tháng 9,10,11 thường xuyên có bão.Từ tháng 12
đến tháng 2 năm sau là giai đoạn gió mùa Đơng Bắc kéo dài gây mưa to kèm theo đó
lũ trên các sơng tăng nhanh.
2.2. Tình hình địa chất cơng trình và địa chất thủy văn
2.2.1. Địa hình
Địa hình Thừa Thiên Huế rất phức tạp.Toàn bộ lãnh thổ kéo dài theo phương Tây
bắc – Đông nam,cả những dãy núi và vùng đồng bằng đều chạy song song với đường
bờ biển và thấp dần từ Tây sang Đơng.Có thể chia lãnh thổ Tỉnh theo phương từ Tây
sang Đơng thành 4 vùng: vùng núi,vùng gị đồi,vùng đồng bằng,vùng đầm phá và
cồn cát ven biển.Vùng núi đồi nằm phía Tây và Phía Nam chiếm 70% diện tích của
tỉnh.Phía Tây là một đoạn trong dày Trường Sơn những đỉnh núi cao từ 500 đến
1000m.
Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

2


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Phía sườn Đơng của dãy Trường Sơn địa hình chuyển khá nhanh từ vùng núi này
qua vùng gò đồi xuống đồng bằng.Từ vùng núi cao 500 trên 1000m ở phía Tây xuống
tới vùng đồng bằng ven biển có độ cao từ 20m trở xuống với chiều dài không quá
50km đã tạo cho địa hình Thùa Thiên huế độ dốc khá lớn.Do độ dốc lớn nên phần lớn
đất ở vùng núi bị xói mịn thối hóa,rừng cịn rất ít.. Theo số liệu năm 1995 diện tích
đất trống, đồi núi trọc lên tới 166.000ha chiếm 33% diện tích của Tỉnh, trong đó vùng

cát nội đồng là 13.000ha.
Vùng đồng bằng Thừa Thiên - Huế phần lớn nhỏ hẹp và chiếm khoảng 9,78% diện
tích đất tự nhiên của Tỉnh, bị chia cắt thành từng mãnh bởi các dãy núi nhấp nhô ra sát
biển và mạng lưới dày đặc có độ dốc lớn.
2.2.2. Cấu tạo địa chất
Theo kết quả khảo sát thì nền đất gồm các lớp đất khác nhau. Độ dốc các lớp
nhỏ, nên gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của cơng trình có chiều dày và cấu
tạo như mặt cắt địa chất. Khu đất được khảo sát bằng phương pháp khoan, xuyên tiêu
chuẩn SPT. Địa tầng được phân chia theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
Bảng 2.1. Bảng cấu tạo địa chất
Độ dày (m)

Lớp đất

Chỉ tiêu

5.5
6.5
4
7.5
8
8.5
-

Cát mịn
Cát bụi
Cát hạt trung
Sét dẻo cứng
Sét
Á sét

Cát cuội sỏi

N30(SPT)= 24
N30(SPT)= 18
N30(SPT)= 35
N30(SPT)= 17
N30(SPT)= 13
N30(SPT)= 30
N30(SPT)= 55

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

3


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

2.2.3. Đánh giá nền đất
Bảng 2.2. Bảng chỉ tiêu cơ lý có được từ thực nghiệm
Lớp

Loại

dày

γtn

γs


đất

(m)(kN/m3) (kN/m3)

W

Wl

Wp

φ

C

E0

%

%

%

(0 )

(kPa)

(MPa)

1


Cát mịn

5,5 19,24

26,5

22,7

-

-

31,50

-

23,7

2

Cát bụi

6,5 18,81

26,7

25,3

-


-

30,17

-

20,6

26,5

18

-

-

20,30

-

31,0

26

15

24

11,5


24,020

12,0

18,0

3

Cát hạt trung 4

4

Sét dẻo cứng 7,5 21,5

19,2

5

Sét

8,0 19,02

27,3

32,3

42,3

24,3


15,07

21,1

37,8

6

Á sét

8,5 20,11

27,1

26,0

39,4

23,7

29,23

22,6

39,3

26,4

16,0


-

-

38,50

-

40,8

7

Cát cuội sỏi -

20,10

Nhận xét :
Lớp (1),(2) là lớp đất yếu,cường độ chịu lực rất thấp khi thiết kế cần chú ý đến
lớp này.Đối với các cơng trình nhà cao tầng có tải trọng trung bình có thể sử dụng loại
móng cọc đặt vào lớp (5),(6) độ sâu khoảng 20m trở xuống. Tuy nhiên tùy tải trọng
cơng trình mà chọn loại móng và độ sâu phù hợp.
Cấu tạo lớp địa chất như hình vẽ sau :
-1 .35

1

t m?n

-6.85


MNN

2

t bụi

-1 3.35
3


t hạt
trung

-1 7.35

4


t dẻ
o
cứ
ng
-24.85

5

t
-32.85
6

ásé
t

-41 .35

Hình 2.1. Mặt cắt địa chất

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

4


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Chương 3. QUY MƠ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

3.1. Quy mơ và đặc điểm cơng trình
Diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 1000 m2 ,diện tích xây dựng
là 352 m2, diện tích cịn lại làm khn viên cây xanh và giao thơng nội bộ.
Cơng trình gồm 15 tầng trong đó có 1 tầng hầm dùng làm gara cho chung cư,khu
thương mại và văn phịng.Cơng trình có chiều cao 44m tính từ cốt ± 0,00 và tầng hầm
nằm ở cốt -2,55 so với cốt ± 0,00.
Tầng 1 là khu vực thương mại,dịch vụ,nhà trẻ,sinh hoạt cộng đồng,cà phê.Tầng
điển hình từ tầng 2 đến tầng 13,đây là nơi sinh hoạt,chung sống của từng hộ gia đình
trong khu chung cư .Mỗi tầng gồm có 4 căn hộ,2 căn hộ bao gồm :1 phòng khách,2
phòng ngủ ,1 phòng vệ sinh, bếp +ăn. Tầng trên cùng là tầng mái gồm phần nhô cao
của vách thang bộ, lan can, và hệ thống che mưa lấy sáng cho thang bộ,phòng kỹ
thuật,bồn nước mái.

3.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc
3.2.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các u cầu
về phịng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.Tồn
bộ mặt trước cơng trình trồng cây và để thống, khách có thể tiếp cận dễ dàng với
cơng trình
Giao thơng nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đường giao thơng cơng
cộng, đảm bảo lưu thơng bên ngồi cơng trình. Tại các nút giao nhau giữa đường nội
bộ và đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào cơng trình có bố trí các biển báo.
Bao quanh cơng trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo
xe cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
3.2.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc
a.Giải pháp mặt bằng
Mặt bằng tầng hầm : bố trí gara dành riêng cho khu chung cư,khu dịch vụ
thương mại.Bố trí nhà bảo vệ,kho để dung cụ,trạm bơm nước thải,khu vệ sinh và thu

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

5


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

rác. Mặt bằng tầng hầm được đánh đốc về phía mương thoát nước với độ đốc 0,1% để

giải quyết vấn đề vệ sinh của tầng hầm,độ dốc nghiêng để vào tầng hầm là 20%.
Mặt bằng tầng 1 : bố trí các sảnh lớn liên tiếp để lưu thông liên kết với các
phịng dịch vụ thương mại,nhà trẻ,siêu thị mini.Ngồi ra cịn có ban quản lý.
Mặt bằng tầng 2 đến tầng 13 : gồm các căn hộ dành riêng cho từng hộ gia
đình,1 sảnh tầng.Hệ thống hành lang và cầu thang được tổ chức hợp lý đảm bảo yêu
cầu thoát người khi có sự cố.
Mặt bằng tầng 14 (mái): dùng để đặt buồng kỹ thuật thang máy, và bố trí hệ
thống lan can, hệ thống thơng gió tự nhiên lấy sáng cho cầu thang bộ,bồn nước mái.
1

2

3

4

21 200
8600
1 300

1 600 700 600650 900
T? M GI? T

1 300

1 300

1 900

1 800


400

1 897

T? M GI? T

4000

8596

1 897

4000

2200

1 900

1 300

D

6200

1 300

C

1 9600


1 900

1 200 700 900 1 000500 1 300 600 1 1 00

2200

1 81 5

1 897

7200

4000

1 200 700 900 1 000500 1 300 600 1 1 00

1 897

1 1 00 600 1 300 5001 000 900 700 1 200 940

A

400

1 81 5

6200
7200
6200


B

4000
1 800

1 600 700 600650 900

1 9600

C

1 900

1 1 00 600 1 300 5001 000 900 700 1 200 940

D

1 300

B

6200

8596
1 300

A

1 300


8600

21 200

1

2

3

4

Hình 3.1. Mặt bằng tầng điển hình +3.8m
b. Mặt đứng
Cơng trình thuộc loại cơng trình vừa phải ở Thừa Thiên Huế với hình khối kiến
trúc được thiết kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với cửa kính
và sơn màu tạo nên sự hài hịa với cảnh quang xung quanh.
Cơng trình có hình khối thẳng đứng,chiều cao cơng trình là 44m.

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

6


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế
2700
41 00


+41 .300

+39.800

+36.800

1 850
3000

1 1 50

1 850
3000

500600500

2700
1 850
1 850

TRAÙ
T MAT TIT ĐA Ù
N H PH Ẳ
NG
MẶ
T - S Ơ N MÀ
U TR Ắ
N G 2 N ƯƠ Ù
C

S N O W W H IT E O W 20 1 P

1 1 50

1 1 50

3000

1 1 50

3000

500600500

41 00

+44.000

+33.800

1 850
3000
1 850
3000
1 1 50
1 850
1 1 50
6000
45250


+21 .800

1 1 50
1 850

+1 8.800

+1 5.800

1 850

1 1 50
6000

1 850

3000

1 1 50
1 850

1 1 50

MAË
T - S Ơ N MÀ
U X A NH 2 NƯƠ Ù
C

1 850
1 1 50

6000

1 2.800

+9.800

1 1 50

1 850

1 850

P E R S IA N B LUE 1 1 62 T

1 1 50

1 1 50

3000

+24.800

TRÁ
T MAT TIT ĐA Ù
N H PH Ẳ
NG

1 850

3000


+27.800

1 850

1 850
1 850

1 1 50

O BS C U R E G R E E N 2093 P

1 1 50

3000

+30.800

1 850
3000

1 1 50

1 850
1 850

TRÁ
T MAT TIT ĐA Ù
N H PH Ẳ
NG

MẶ
T - S Ơ N MÀ
U VÀ
N G NH AÏT

1 1 50

45250
6000

1 1 50

3000

1 1 50

3000

1 1 50

1 850

MAË
T - S Ơ N MÀ
U X A NH 2 NƯƠ Ù
C

1 1 50

3000


TRÁ
T MAT TIT ĐA Ù
N H PH Ẳ
NG

+6.800

1 850
3000
1 1 50

1 850

MẶ
T - S Ơ N MÀ
U X A NH 2 NƯƠ Ù
C
P E R S IA N B LUE 1 1 62 T

500 1 1 50

3000

TRAÙ
T MAT TIT ĐA Ù
N H PH Ẳ
NG

+3.800


3600
3800

31 00

51 50


P Đ ÁG R A NITE N HA Â
N TẠO

U VÀ
N G KE M V A Â
N TRAÉ
NG
K T 800x800, O Á
P S Á
T MÍ

1 350
1 350

1 350

±0.000

200500

3300


4600

500

8600

3600

500

4000

4300

500

31 00

-1 .350

500

8600

21 200

1

2


3

4

Hình 3.2. Mặt đứng trục 1-4
c. Mặt cắt
Nhằm thể hiện nội dung bên trong cơng trình, kích thước cấu kiện cơ bản, cơng
năng của các phòng.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và các điều kiện vệ sinh ánh sáng, thơng hơi thống gió cho
các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
- Tầng hầm cao 2,55 m.
- Tầng 1 cao 3,8 m.
- Tầng 2 đến 13 cao 3 m.
- Tầng mái cao 4,1m.
3.3. Giải pháp kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến.Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông
cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
+ Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép thường rẻ hơn kết cấu thép đối với
những cơng trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả
năng chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Vì vậy cơng trình được xây bằng bêtơng cốt thép.

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính


7


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Đối với cơng trình cao tầng, kiến trúc có ảnh hưởng quyết định tới giải pháp kết
cấu.Từ những yêu cầu về kiến trúc, việc đề xuất được giải pháp kết cấu hợp lí là quan
trọng .Giải pháp kết cấu cần thoả mãn nhiều yếu cầu như:
+ Có tính cạnh tranh cao về kinh tế ,giải pháp mang lại lợi ích kinh tế cao trong
giai đoạn đầu tư cũng như sử dụng sau này thường được chủ đàu tư chọn.
+ Tối ưu hoá về thẩm mỹ cũng như vật liệu và khơng gian sử dụng.
+ Tính khả thi trong thi cơng.
Cơng trình sử dụng hệ kết cấu khung giằng mà chính xác là hệ khung lõi
Về hệ kết cấu chịu lực :Hệ kết cấu khung lõi được tạo ra bằng sự kết hợp giữa
khung và vách cứng (liên kết thành lõi). Hai hệ thống khung lõi được liên kết qua hệ
kết cấu sàn. Hệ thống lõi cứng tạo thành 2 lỗ thang máy xuyên suốt chiều cao nhà chịu
chủ yếu tải trọng ngang ,hệ khung thiết kế chủ yếu chịu tải trọng thẳng đứng. Sự phân
rõ chức năng này tạo điều kiện tối ưu hố các cấu kiện ,giảm bớt kích thước cột và
dầm đáp ứng yêu cầu kiến trúc.
3.4. Giao thơng nội bộ cơng trình
Hệ thống giao thơng theo phương đứng được bố trí với 1 thang máy, 2 thang bộ
trong đó có 1 thang thốt hiển.Thang bộ được thiết kế gồm 2 vế,hệ thống thang máy
được thiết kế thoải mái, thuận lợi và phù hợp với nhu cầu sử dụng trong cơng trình.
Hệ thống giao thơng theo phương ngang với các hành lang được bố trí phù hợp
với yêu cầu đi lại.
3.5. Các giải pháp kỹ thuật khác
3.5.1. Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên từ tầng 1 đến tầng 14 và hệ thống cửa sổ
các mặt đều được lắp kính. Ngồi ra ánh sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho phủ
hết những điểm cần chiếu sáng.

3.5.2. Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống giếng trời và cửa sổ. Ngoài ra
sử dụng hệ thống điều hoà khơng khí được xử lý và làm lạnh trung tâm, và chạy trong
trần theo phương ngang phân bố đến các vị trí tiêu thụ.
3.5.3. Hệ thống điện
Hệ thống nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào cơng trình thơng
qua phịng máy điện. Từ đây điện được dẫn đi khắp cơng trình thơng qua mạng lưới
điện nội bộ. Ngồi ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng
đặt ở tầng hầm để phát cho cơng trình.
3.5.4. Hệ thống cấp thốt nước
a.Hệ thống cấp nước
Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

8


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại tầng hầm của
cơng trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, q trình điều khiển bơm được thực
hiện hoàn toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy
nước cần thiết.
b.Hệ thống thốt nước
Nước mưa trên mái cơng trình, trên logia, ban cơng, nước thải sinh hoạt được thu
vào sênô và đưa vào bể xử lý nước thải thông qua trạm bơm nược thải đặt ở tầng hầm.
Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thốt nước của thành phố.
3.5.5. Hệ thống phịng cháy chữa cháy
a. Hệ thống phòng cháy

Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công cộng
của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện được
cháy phịng quản lý nhận được tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoả hoạn cho cơng
trình.
b. Hệ thống chữa cháy
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các
tầng đều đặt các bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thơng.
3.5.6. Xử lí rác thải
Rác thải ở mỗi tầng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng ống
thu rác. Rác thải được mang đi xử lí mỗi ngày.
3.6. Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
3.6.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện tích
xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình
K0 =

S XD
352
.100% = 35, 2%
.100% =
1000
S LD

Trong đó: SXD = 352m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái
cơng trình.
SLD = 1000m2 là diện tích lơ đất.
Mật độ xây dựng là không vượt quá 40%. Điều này phù hợp TCXDVN 323:2004.
3.6.2. Hệ số sử dụng đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.

HSD =

SS
4576
=
= 4.58
S LD 1000

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

9


Đề tài : Chung cư An Lạc – Thành phố Huế

Trong đó: SS= 4576 m2 là tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện
tích sàn tầng hầm và mái.
Hệ số sử dụng đất là 4.58 không vượt quá 5. Điều này cũng phù hợp với TCXDVN
323:2004.

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy

Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

10


Chương 4. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.


4.1. Sơ đồ phân chia ô sàn
1

2

3

4

21 200
1 535

8600

935

4300

1 1 00

600

S7

S8

S1

S2


8600

4000

4300

4300

S8

S7

S2

S1

D

3800

6200

6200

2400

D

4000

4300

S9

S9

C

C

S3

S1 0

S3

S4

S4

7200

S1 0

B

S9
S2

S6


S2

S1

S8

S7

2400

S1

6200

S9

6200

3800

B

1 9600

7200

7200

1 9600


S5

S8

S7

1 1 00

A

4300

4300

4000

8600

4300

4000

A

4300
8600

21 200


1

2

3

4

Hình 4.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn
Quan niệm tính tốn: Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các cạnh của ơ sàn mà có thể xem là liên kết
ngàm hay liên kết khớp. Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng
có dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, khi dầm biên lớn ta
cũng có thể xem là ngàm.
Có quan niệm nếu dầm biên mà là dầm khung thì xem là ngàm, nếu là dầm phụ (dầm dọc) thì
xem là khớp.
Lại có quan niệm dầm biên xem là khớp hay ngàm phụ thuộc vào tỉ số độ cứng của sàn và
dầm biên.
Các quan niệm này cũng chỉ là gần đúng vì thực tế liên kết sàn vào dầm là liên kết có độ cứng
hữu hạn (mà khớp thì có độ cứng = 0, ngàm có độ cứng = ).
Nên thiên về an toàn: quan niệm sàn liên kết vào dầm biên là liên kết khớp để xác định nội
lực trong sàn. Nhưng khi bố trí thép thì dùng thép tại biên ngàm đối diện để bố trí cho biên
khớp  an toàn.

− Khi

L2
 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
L1

Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Bảy


Hướng dẫn : TS.Nguyễn Văn Chính

11


×