ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG – TP. LÀO CAI
SVTH: TRẦN HOÀNG HÀ
MSSV: 110120272
LỚP: 12X1C
GVHD: TS. TRẦN ANH THIỆN
ThS. PHAN QUANG VINH
Đà Nẵng – Năm 2017
TÓM TẮT
Tên đề tài: Chung cư An Dương Vương Lào Cai
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Số thẻ SV: 110120272
Lớp: 12X1C
− Vị trí cơng trình: Thành Phố Lào Cai.
− Quy mơ cơng trình:
+ 14 tầng nổi, 1 tầng hầm.
+ Dài 47.2m, rộng 28.8, cao 51.7m.
+ Sử dụng hệ kết cấu khung vách chịu lực.
− Nội dung đồ án:
+ 10% Kiến trúc: chỉnh sửa kiến trúc theo kích thước được giao.
+ 60% Kết cấu: Tính sàn tầng điển hình, cầu thang bộ, khung trục 3, móng khung
trục 3.
+ 30% Thi cơng: Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi, thi cơng đào đất,
thi cơng đài móng, ván khn phần thân, tiến độ thi công phần thân
LỜI NĨI ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển khơng ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát
triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt
được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình cịn
cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách
Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ lực của
bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ
những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học được,
em được giao đề tài tốt nghiệp là: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG LÀO CAI.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Trần Anh Thiện.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: TS. Trần Anh Thiện.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: ThS. Phan Quang Vinh.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của
các thầy cơ giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức
hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện
khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy,
Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã
trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày 26, tháng 5, năm 2017.
Sinh viên
TRẦN HOÀNG HÀ
CAM ĐOAN
Em đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Em cam kết bằng
danh dự cá nhân rằng bài làm này do em thực hiện và khơng vi phạm về liêm chính học
thuật. Các tài liệu mà em tham khảo, sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn và lập danh
mục theo đúng quy định đã đề ra.
Sinh viên
Trần Hoàng Hà
MỤC LỤC
PHẦN MỘT: KIẾN TRÚC ..........................................................................................1
1.1. Giới thiệu về công trình ......................................................................................2
1.2. Kỹ thuật hạ tầng đơ thị .......................................................................................2
1.3. Giải pháp kiến trúc .............................................................................................2
1.3.1. Mặt bằng và phân khu chức năng ................................................................2
1.3.2. Hình khối......................................................................................................2
1.3.3. Mặt đứng ......................................................................................................3
1.3.4. Hệ thống giao thông .....................................................................................3
1.4. Giải pháp kỹ thuật ..............................................................................................3
1.4.1. Hệ thống điện ...............................................................................................3
1.4.2. Hệ thống nước ..............................................................................................3
1.4.3. Thơng gió, chiếu sáng ..................................................................................3
1.4.4. Phịng cháy, thốt hiểm ................................................................................3
1.4.5. Chống sét ......................................................................................................4
1.4.6. Hệ thống thốt rác ........................................................................................4
1.5. Kiến trúc của cơng trình .....................................................................................4
PHẦN HAI: KẾT CẤU ................................................................................................5
Chương 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU ......................................................6
1.1. Hệ kết cấu sàn .....................................................................................................6
1.2. Hệ kết cầu chịu lực chính ...................................................................................6
1.3. Vật liệu ...............................................................................................................6
1.4. Sơ bộ bố trí cột vách và kích thước các tiết diện ...............................................6
1.4.1. Chọn chiều dày sàn ......................................................................................6
1.4.2. Chọn tiết diện dầm .......................................................................................7
1.4.3. Chọn sơ bộ tiết diện cột ...............................................................................7
1.4.4. Chọn sơ bộ kích thước vách thang máy, sàn cầu thang ...............................7
Chương 2: TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN HÌNH ..............................................................8
2.1. Tĩnh tải................................................................................................................8
2.2. Hoạt tải ...............................................................................................................9
2.3. Sơ đồ tính............................................................................................................9
2.4. Các bước tính tốn cho từng ơ bản sàn ..............................................................9
2.5. Tính cốt thép .....................................................................................................10
2.6. Kiểm tra độ võng sàn........................................................................................11
Chương 3: TÍNH TỐN VÀ CẤU TẠO CẦU THANG ........................................12
3.1. Kiến trúc ...........................................................................................................12
3.2. Thiết kế cầu thang tầng điển hình ....................................................................12
3.2.1. Phương án chịu lực ....................................................................................12
3.2.2. Tải trọng .....................................................................................................13
3.2.2.1. Tải trọng trên bản thang (q1)................................................................13
3.2.2.2. Tải trọng trên chiếu nghỉ (q2) ..............................................................14
3.2.3. Tính tốn bản thang....................................................................................14
3.2.3.1. Sơ đồ tính .............................................................................................14
3.2.3.2. Tính tốn thép cầu thang tầng điển hình .............................................15
3.2.3.3. Tính tốn dầm thang (dầm chiếu nghỉ)................................................16
Chương 4: ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC CƠNG TRÌNH .........................................19
4.1. Tải trọng tác dụng lên các cấu kiện ..................................................................19
4.1.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................19
4.1.2. Hoạt tải sàn.................................................................................................19
4.1.3. Tĩnh tải tường tác dụng lên dầm ................................................................19
4.2. Tính tốn các dạng dao động ............................................................................19
4.3. Chu kì dao động riêng và tỉ số khối lượng tham gia ........................................19
4.4. Xác định tải trọng gió tác dụng lên cơng trình .................................................20
4.4.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ..............................................................20
4.4.2. Thành phần động của tải trọng gió ............................................................20
4.4.2.1. Tính theo phương X .............................................................................21
4.4.2.2. Tính theo phương Y .............................................................................23
4.4.2.3. Các bước nhập tải trọng gió vào cơng trình ........................................25
Chương 5: TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3 ...................26
5.1. Các trường hợp tải ............................................................................................26
5.2. Một số trường hợp nội lực khung trục 3 ..........................................................26
5.3. Tính tốn và bố trí thép dầm khung trục 3 .......................................................26
5.3.1. Lý thuyết tính tốn cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật (cốt đơn) ...........26
5.3.1.1. Lý thuyết tính tốn thép dọc: ...............................................................27
5.3.1.2. Tính tốn cốt đai ( lấy thành phần V2): ...............................................27
5.3.1.3. Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính ..............................31
5.3.2. Tính tốn cốt thép dầm B6 .........................................................................31
5.3.3. Tính tốn cốt thép dầm B23 .......................................................................31
5.4. Tính tốn và bố trí thép cột khung trục 3 .........................................................31
5.4.1. Lý thuyết tính tốn cột ...............................................................................31
5.4.1.1. Vật liệu.................................................................................................31
5.4.1.2. Tính tốn ..............................................................................................32
5.4.2. Bảng tính cốt thép cột khung trục 3 ...........................................................34
5.4.2.1. Cột C1 ..................................................................................................34
5.4.2.2. Cột C6 ..................................................................................................34
5.4.2.3. Cột C13 ................................................................................................35
Chương 6: TÍNH TỐN MĨNG CHO KHUNG TRỤC 3......................................36
6.1. Giới thiệu cơng trình ........................................................................................36
6.2. Điều kiện địa chất cơng trình ...........................................................................36
6.2.1. Địa tầng ......................................................................................................36
6.2.2. Đánh giá điều kiện địa chất ........................................................................36
6.2.2.1. Lớp đất 1 ..............................................................................................37
6.2.2.2. Lớp đất 2 - 6 ........................................................................................37
6.2.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ....................................................37
6.2.4. Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn .........................................................37
6.3. Lựa chọn giải pháp nền móng ..........................................................................37
6.4. Cơ sở tính tốn .................................................................................................38
6.4.1. Các loại tải trọng dùng tính tốn ................................................................38
6.5. Thiết kế cọc khoan nhồi ...................................................................................38
6.5.1. Tải trọng .....................................................................................................38
6.5.1.1. Tải trọng tính tốn ...............................................................................38
6.5.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn .............................................................................38
6.5.2. Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước ................................................39
6.5.3. Cấu tạo cọc .................................................................................................40
6.5.3.1. Vật liệu.................................................................................................40
6.5.3.2. Kích thước cọc .....................................................................................40
6.5.4. Tính tốn sức chịu tải của cọc ....................................................................40
6.5.4.1. Theo cường độ vật liệu ........................................................................40
6.5.4.2. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền ...........................................................40
6.5.5. Xác định số lượng cọc, bố trí cọc trong đài ...............................................41
6.5.5.1. Xác định số lượng cọc .........................................................................41
6.5.5.2. Bố trí cọc trong đài ..............................................................................42
6.6. Tính tốn cọc M6 (dưới chân cột C13) ............................................................43
6.6.1. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ....................................................................43
6.6.2. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc và kiểm tra lún cho móng .................44
6.6.2.1. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc .....................................................44
6.6.2.2. Kiểm tra lún cho móng cọc..................................................................47
6.6.3. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc ...........................................................48
6.6.3.1. Tính tốn chọc thủng ...........................................................................48
6.6.3.2. Tính tốn phá hoại trên mặt phẳng nghiêng ........................................49
6.6.4. Tính tốn mơment và cốt thép đài cọc .......................................................50
6.6.4.1. Tính tốn cốt thép theo phương x ........................................................50
6.7. Tính tốn cọc M7 (dưới chân cột C6) ..............................................................52
6.7.1. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ....................................................................52
6.7.2. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc và kiểm tra lún cho móng .................53
6.7.2.1. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc .....................................................53
6.7.2.2. Kiểm tra lún cho móng cọc..................................................................55
6.7.3. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc ...........................................................56
6.7.3.1. Tính tốn chọc thủng ...........................................................................56
6.7.3.2. Tính tốn phá hoại trên mặt phẳng nghiêng ........................................56
6.7.4. Tính tốn mơment và cốt thép đài cọc .......................................................57
6.7.4.1. Tính tốn cốt thép theo phương x ........................................................57
6.8. Tính tốn cọc M2 (dưới chân cột C1) ..............................................................59
6.8.1. Tính tốn mơment và cốt thép đài cọc .......................................................59
6.8.1.1. Tính tốn cốt thép theo phương x ........................................................59
PHẦN BA: THI CƠNG ..............................................................................................61
Chương 7: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ...........................................................................62
7.1. Tổng quan về cơng trình ...................................................................................62
7.1.1. Điều kiện địa chất cơng trình .....................................................................62
7.1.2. Kết cấu và qui mơ cơng trình .....................................................................62
7.2. Phương án tổng thể thi công phần ngầm ..........................................................63
7.3. Phương án tổng thể thi công phần thân ............................................................63
Chương 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN NGẦM ...........................64
8.1. Thi cơng cọc khoan nhồi ..................................................................................64
8.1.1. Các phương pháp thi công cọc khoan nhồi ................................................64
8.2. Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi ...................................................................64
8.2.1. Công tác chuẩn bị .......................................................................................64
8.2.1.1. Bê tông: ................................................................................................65
8.2.1.2. Cốt thép:...............................................................................................65
8.2.1.3. Dung dịch Bentonite: ...........................................................................65
8.2.1.4. Chọn máy khoan cọc nhồi ...................................................................65
8.2.1.5. Máy trộn Bentonite ..............................................................................65
8.2.1.6. Chọn cần cẩu .......................................................................................65
8.2.2. Định vị tim cọc ...........................................................................................66
8.2.3. Công tác hạ ống vách .................................................................................66
8.2.3.1. Hạ ống vách .........................................................................................66
8.2.3.2. Nhiệm vụ của ống vách: ......................................................................67
8.2.3.3. Các phương pháp hạ ống vách: ...........................................................67
8.2.3.4. Thiết bị thi công ...................................................................................67
8.2.3.5. Quá trình hạ ống vách ..........................................................................67
8.2.4. Khoan tạo lỗ ...............................................................................................68
8.2.4.1. Công tác chuẩn bị ................................................................................68
8.2.4.2. Cơng tác khoan ....................................................................................68
8.2.4.3. Q trình khoan: ..................................................................................68
8.2.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lí cặn lắng đáy hố cọc ...........................68
8.2.5.1. Kiểm tra hố khoan ...............................................................................68
8.2.5.2. Xử lý cặn lắng đáy hố khoan ...............................................................68
8.2.6. Thi công hạ lồng thép.................................................................................68
8.2.6.1. Chế tạo lồng thép .................................................................................68
8.2.6.2. Hạ lồng thép.........................................................................................69
8.2.7. Lắp ống đổ bê tông.....................................................................................69
8.2.8. Công tác thổi rửa đáy hố khoan .................................................................69
8.2.9. Đổ bê tông ..................................................................................................70
8.2.9.1. Chuẩn bị: ..............................................................................................70
8.2.9.2. Đổ bê tông: ..........................................................................................70
8.2.10. Rút ống vách ............................................................................................71
8.2.11. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ........................................................71
8.2.11.1. Kiểm tra trong giai đoạn thi công ......................................................71
8.2.11.2. Kiểm tra chất lượng cọc sau khi đã thi công xong ............................72
8.3. Công tác phá đầu cọc: ......................................................................................72
8.3.1. Phương pháp phá đầu cọc: .........................................................................72
8.3.2. Khối lượng phá bê tông đầu cọc: ...............................................................73
8.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi .............................................................73
8.5. Thời gian thi công cọc ......................................................................................73
Chương 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ÉP CỪ THÉP VÀ ĐÀO ĐẤT ...74
9.1. Thi công đào đất hố móng ................................................................................74
9.1.1. Chọn biện pháp thi cơng ............................................................................74
9.1.2. Chọn phương án đào đất ............................................................................74
9.1.3. Chọn cừ: .....................................................................................................74
9.1.4. Tính khối lượng đất đào .............................................................................75
9.1.4.1. Khối lượng đất đào bằng máy : ...........................................................75
9.1.4.2. Khối lượng đất đào thủ cơng ...............................................................75
9.2. Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng ..............................................76
9.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .........................................................76
9.3.1. Chọn máy đào ............................................................................................76
9.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ............................................................78
9.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ......................................78
9.3.4. Thiết kế khoan đào .....................................................................................79
9.3.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công .............................................................79
9.4. Tổ chức q trình thi cơng đào đất ...................................................................79
9.4.1. Xác định cơ cấu quá trình ..........................................................................79
9.4.2. Chia phân tuyến cơng tác ...........................................................................79
Chương 10:
MĨNG
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG ĐÀI
............................................................................................................80
10.1. Thiết kế ván khn đài móng .........................................................................80
10.1.1. Lựa chọn loại ván khn sử dụng ............................................................80
10.1.2. Tính tốn ván khn móng M1 ................................................................80
10.1.2.1. Sơ đồ cấu tạo ván khn đài móng ....................................................80
10.1.2.2. Lựa chọn thơng số ván khn ............................................................80
10.1.2.3. Xác định tải trọng ..............................................................................80
10.1.2.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 (xà gồ đứng) đỡ ván khn .......80
10.1.2.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ lớp 1 ..................................81
10.1.2.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp 2 .........................82
10.2. Tổ chức cơng tác thi cơng bê tơng tồn khối đài móng .................................84
10.2.1. Xác định cơ cấu q trình ........................................................................84
10.2.2. Tính tốn khối lượng các cơng tác ...........................................................84
10.2.3. Tính nhịp cơng tác của các dây chuyền bộ phận .....................................84
10.2.3.1. Công tác bê tơng lót đài cọc ..............................................................85
10.2.3.2. Cơng tác gia cơng và lắp đặt cốt thép ................................................85
10.2.3.3. Công tác gia công và lắp đặt ván khuôn ............................................85
10.2.3.4. Công tác đổ bê tơng ...........................................................................86
10.3. Thi cơng bê tơng giằng móng .........................................................................87
10.3.1. Thi cơng bê tơng lót giằng móng .............................................................87
10.3.2. Thi cơng cốt thép giằng móng .................................................................87
10.3.3. Thi cơng lắp ván khn giằng móng........................................................87
10.3.4. Thi cơng đổ bê tơng giằng móng .............................................................87
Chương 11:
TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THẦN .................88
11.1. Lựa chọn phương án ván khuôn .....................................................................88
11.2. Ván khuôn cột ................................................................................................88
11.2.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cột ....................................................................88
11.2.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ..................................................................88
11.2.3. Xác định tải trọng .....................................................................................88
11.2.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khn ...................................88
11.2.5. Tính tốn khoảng cách gông cột đỡ xà gồ ...............................................89
11.2.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ 2 ............................................90
11.3. Ván khuôn sàn ................................................................................................91
11.3.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn ....................................................................91
11.3.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ..................................................................91
11.3.3. Xác định tải trọng .....................................................................................92
11.3.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 ..........................................................92
11.3.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 2 ..........................................................93
11.3.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp 2 ...............................93
11.3.7. Tính tốn để chọn cột chống ....................................................................95
11.4. Ván khn dầm chính.....................................................................................96
11.4.1. Ván khn đáy dầm .................................................................................96
11.4.1.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn dầm ............................................................96
11.4.1.2. Lựa chọn thông số ván khn ............................................................96
11.4.1.3. Xác định tải trọng ..............................................................................96
11.4.1.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1....................................................96
11.4.1.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 2....................................................97
11.4.1.6. Tính tốn để chọn cột chống..............................................................98
11.4.1.7. Kiểm tra khoảng cách giữa 2 cột chống đà tại đáy dầm ....................99
11.4.2. Ván khuôn thành dầm ............................................................................100
11.4.2.1. Lựa chọn thông số ván khuôn ..........................................................100
11.4.2.2. Xác định tải trọng ............................................................................101
11.4.2.3. Kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp 1 ...................................................101
11.4.2.4. Kiểm tra khoảng cách thanh chống đứng ........................................102
11.5. Ván khuôn vách thang máy ..........................................................................103
11.5.1. Kích thước hình học ...............................................................................103
11.5.2. Lựa chọn ván khn ...............................................................................103
11.5.3. Xác định tải trọng ...................................................................................103
11.5.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khn .................................103
11.5.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ ngang đỡ xà gồ đứng ..............................104
11.5.6. Kiểm tra khoảng cách ty đỡ lớp xà gồ lớp 2 ..........................................105
11.5.7. Kiểm tra khả năng chịu lực của ty ren 16 ...........................................106
11.5.8. Lựa chọn khoảng cách cột chống ...........................................................106
11.6. Tính tốn hệ console đỡ dàn giáo thi cơng ...................................................106
11.6.1. Tính console dàn giáo ............................................................................106
11.6.1.1. Sơ đồ tính .........................................................................................106
11.6.1.2. Xác định tải trọng ............................................................................107
11.6.2. Tính thép neo dầm vào sàn ....................................................................108
Chương 12:
LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH ............109
12.1. Danh mục các cơng tác phần thân theo cơng nghệ thi cơng ........................109
12.2. Tính tốn khối lượng các cơng việc .............................................................109
12.3. Tính tốn chi phí lao động các cơng việc .....................................................109
Chương 13:
AN TỒN LAO ĐỘNG ..................................................................110
13.1. An tồn lao động trong thi cơng phần ngầm ................................................110
13.1.1. An tồn lao động trong thi cơng đào đất ................................................110
13.1.1.1. Đào đất bằng máy đào gầu nghịch ..................................................110
13.1.1.2. Đào đất bằng thủ cơng .....................................................................110
13.1.2. An tồn lao động khi thi cơng cọc khoan nhồi ......................................110
13.2. An toàn lao động trong thi công phần thân ..................................................110
13.2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo....................................................................110
13.2.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa .........................................................110
13.2.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép .....................................................111
13.2.4. Đổ và đầm bê tông .................................................................................111
13.2.5. Bảo dưỡng bê tông .................................................................................111
13.2.6. Tháo dỡ coffa .........................................................................................111
13.2.7. An tồn lao động trong cơng tác làm mái ..............................................112
13.3. An tồn lao động trong sử dụng máy móc, thiết bị thi cơng ........................112
13.3.1. An tồn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị ......................................................112
13.3.2. An toàn điện ...........................................................................................112
13.4. Các biện pháp đảm bảo vệ sinh mơi trường .................................................112
13.5. Phịng chống cháy nổ ...................................................................................112
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................113
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNHV Ẽ
Bảng 4.1: Hệ số tương quan không gian: ......................................................................22
Bảng 4.2: Hệ số tương quan không gian: ......................................................................23
Bảng 6.1: Chỉ tiêu đánh giá trạng thái đất theo độ sệt...................................................36
Bảng 10.1: Khối lượng công việc trên từng phân đoạn.................................................84
Bảng 10.2: Dây chuyền bê tơng lót đài cọc ...................................................................85
Bảng 10.3: Dây chuyền cốt thép đài cọc .......................................................................85
Bảng 10.4: Dây chuyền ván khuôn đài cọc ...................................................................85
Bảng 10.5: Dây chuyền đổ bê tơng đài cọc ...................................................................86
Hình 3.1: Cầu thang bộ ..................................................................................................12
Hình 3.2: Cấu tạo bản thang ..........................................................................................13
Hình 5.1: Cốt thép treo ..................................................................................................31
Hình 6.1: Tháp chọc thủng móng M6 ...........................................................................49
Hình 6.2: Tháp chọc thủng móng M6 trên mặt phẳng nghiêng ....................................50
Hình 6.3: Sơ đồ tính tốn mơment cho đài cọc .............................................................50
Hình 6.4: Tháp chọc thủng móng M7 ...........................................................................56
Hình 6.5: Tháp chọc thủng móng M7 trên mặt phẳng nghiêng ....................................57
Hình 6.6: Sơ đồ tính tốn mơment cho đài cọc .............................................................57
Hình 6.7: Sơ đồ tính tốn mơment cho đài cọc .............................................................59
Hình 8.1: Kích thước ống vách......................................................................................67
Hình 9.1: Hình dáng hố đào ..........................................................................................75
Hình 10.1: Sơ đồ tính ván khn đài móng ...................................................................81
Hình 10.2: Sơ đồ tính xà gồ đứng..................................................................................82
Hình 10.3: Sơ đồ tính xà gồ lớp ngang ..........................................................................83
Hình 10.4: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ..........................................................................83
Hình 11.1: Sơ đồ tính ván khn cột .............................................................................89
Hình 11.2: Sơ đồ tính xà gồ đứng..................................................................................89
Hình 11.3: Sơ đồ tính xà gồ ngang ................................................................................90
Hình 11.4: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ..........................................................................91
Hình 11.5: Sơ đồ tính ván khn sàn ............................................................................92
Hình 11.6: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 .................................................................................93
Hình 11.7: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 .................................................................................94
Hình 11.8: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ..........................................................................94
Hình 11.9: Sơ đồ tính cột chống ....................................................................................95
Hình 11.10: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm chính ........................................................97
Hình 11.11: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ...............................................................................98
Hình 11.12: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ...............................................................................99
Hình 11.13: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ......................................................................100
Hình 11.14: Sơ đồ tính ván thành dầm chính ..............................................................101
Hình 11.15: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 .............................................................................102
Hình 11.16: Kích thước hình học của vách thang máy ...............................................103
Hình 11.17: Sơ đồ tính ván khn vách thang máy ....................................................103
Hình 11.18: Sơ đồ tính xà gồ đứng..............................................................................104
Hình 11.19: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 .............................................................................105
Hình 11.20: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ......................................................................105
Hình 11.21: Giá trị phản lực tại các ty giằng ..............................................................106
Hình 11.22: Sơ đồ tính console đỡ dàn giáo ...............................................................107
Hình 11.23: Biểu đồ nội lực ........................................................................................107
Hình 11.24: Biểu đồ moment (kN.m) ..........................................................................108
Hình 11.25: Phản lực gối tựa (kN) ..............................................................................108
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC (10%)
Nhiệm vụ:
1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc.
2. Sửa, bổ sung bản vẽ kiến trúc gốc.
3. Tổng quan về cơng trình.
Chữ ký
GVHD
SVTH
: TS. Trần Anh Thiện
: Trần Hoàng Hà
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
………………
………………
1
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
1.1. Giới thiệu về cơng trình
Chung cư An Dương Vương ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu ở của người dân cũng như
thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất nước đang trên
đà phát triển.
Tọa lạc tại trung tâm TP Lào Cai, cơng trình nằm ở vị trí thống và đẹp sẽ tạo điểm
nhấn đồng thời tạo nên sự hài hòa, hợp lý và hiện đại cho tổng thể qui hoạch khu dân
cư.
1.2. Kỹ thuật hạ tầng đơ thị
Cơng trình nằm trên trục đường giao thơng chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư
và giao thơng ngồi cơng trình.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hồn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu cho
cơng tác xây dựng.
Khu đất xây dựng cơng trình bằng phẳng, hiện trạng khơng có cơng trình cũ, khơng
có cơng trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho cơng việc thi cơng và bố trí tổng
bình đồ.
1.3. Giải pháp kiến trúc
1.3.1. Mặt bằng và phân khu chức năng
Mặt bằng cơng trình hình chữ nhật có kht lõm, chiều dài 47,2m chiều rộng 28,8m
chiếm diện tích đất xây dựng là 1359,36m2.
Cơng trình gồm 14 tầng, có 1 tầng bán hầm, cốt 0.00m được chọn đặt tại cốt chuẩn
trùng với cốt mặt đất tự nhiên (thấp hơn cốt sàn tầng trệt 1,50m). Cốt tầng hầm tại cốt 1,50m. Chiều cao cơng trình là 51,70m tính từ cốt 0.00m đến cốt sàn nắp hồ nước mái.
Tầng Hầm: thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ơtơ xung quanh. Các hệ thống kỹ
thuật như bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý
giảm tối thiểu chiều dài ống dẫn, có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về điện như trạm
cao thế, hạ thế, phịng quạt gió.
Tầng trệt: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ vui chơi
giải trí... cho các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của khu vực.
Tầng 2 – 12: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
Tầng sân thượng: bố trí các phịng kỹ thuật, máy móc, điều hịa, thiết bị vệ tinh, ...
Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ
bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất
phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
1.3.2. Hình khối
Sinh viên thực hiện: Trần Hồng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
2
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
Hình dáng cao vút, vươn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở dưới thấp với kiểu dáng
hiện đại, mạnh mẽ, nhưng cũng không kém phần mềm mại, thể hiện qui mô và tầm vóc
của cơng trình tương xứng với chiến lược phát triển của đất nước.
1.3.3. Mặt đứng
Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngồi được hồn thiện
bằng sơn nước.
1.3.4. Hệ thống giao thông
Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang.
Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang, một
thang đi lại chính và một thang thốt hiểm. Thang máy có 2 thang máy chính và 1 thang
máy chở hàng và phục vụ y tế có kích thước lớn hơn. Thang máy bố trí ở chính giữa
nhà, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng đi lại là ngắn
nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thống.
1.4. Giải pháp kỹ thuật
1.4.1. Hệ thống điện
Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của thị xã vào nhà thơng qua phịng
máy điện.
Từ đây điện sẽ được dẫn đi khắp nơi trong cơng trình thơng qua mạng lưới điện nội
bộ.
Ngồi ra, khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở tầng
hầm để phát.
1.4.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa nước ở tầng
hầm rồi bằng hệ bơm nước tự động nước được bơm đến từng phịng thơng qua hệ thống
gen chính ở gần phịng phục vụ.
Sau khi được xử lý nước thải được đưa vào hệ thống thốt nước chung của khu vực.
1.4.3. Thơng gió, chiếu sáng
Bốn mặt của cơng trình điều có ban cơng thơng gió chiếu sáng cho các phịng. Ở
giữa cơng trình bố trí 2 lỗ thơng tầng diện tích 18,2m2 để thơng gió. Ngồi ra cịn bố trí
máy điều hịa ở các phịng.
1.4.4. Phịng cháy, thốt hiểm
Cơng trình bê tơng cốt thép (BTCT) bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm
vừa cách nhiệt.
Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
Sinh viên thực hiện: Trần Hồng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
3
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
Các tầng lầu đều có hai cầu thang bộ đủ đảm bảo thốt người khi có sự cố về cháy
nổ.
Bên cạnh đó trên đỉnh mái cịn có hồ nước lớn phịng cháy chữa cháy.
1.4.5. Chống sét
Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphire được thiết lập ở tầng
mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị sét
đánh.
1.4.6. Hệ thống thốt rác
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác, được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận
đưa rác ra ngồi. Gen rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô
nhiễm mơi trường.
1.5. Kiến trúc của cơng trình
Xem tại bản vẽ kiến trúc.
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
4
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN HAI
KẾT CẤU (60%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng điển hình.
2. Thiết kế cầu thang bộ.
3. Thiết kế khung trục 3.
4. Thiết kế móng dưới cột khung trục 3.
Chữ ký
GVHD
SVTH
: TS. Trần Anh Thiện
: Trần Hoàng Hà
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
………………
………………
5
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
Chương 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1.1. Hệ kết cấu sàn
Trong cơng trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu.
Việc lựa chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân
tích đúng để lựa chọn ra phương án phù hợp với kết cấu của cơng trình.
Ta chọn phương án sàn có dầm để sử dụng cho cơng trình với các đặc điểm về kết
cấu như sau:
− Cấu tạo: bao gồm hệ dầm và bản sàn.
− Ưu điểm:
+ Tính tốn đơn giản.
+ Được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận
tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
− Nhược điểm:
+ Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến
chiều cao tầng của cơng trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu cơng trình khi
chịu tải trọng ngang và khơng tiết kiệm chi phí vật liệu.
+ Khơng tiết kiệm khơng gian sử dụng.
1.2. Hệ kết cầu chịu lực chính
− Kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa cơng trình, vách ở biên là
kết cấu chịu lực chính cho cơng trình CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG (LÀO
CAI). Phù hợp với mặt bằng kiến trúc cũng như quy mơ cơng trình.
1.3. Vật liệu
Trọng lượng riêng của vật liệu và hệ số vượt tải: xem Phụ lục 1.1
1.4. Sơ bộ bố trí cột vách và kích thước các tiết diện
1.4.1. Chọn chiều dày sàn
− Quan niệm tính: xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không
bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm
trên sàn là như nhau khi chịu tải trọng ngang.
− Trong mặt bằng dầm sàn tầng điển hình có đa số các ơ sàn có kích thước lớn
(7,2mx7,2m), khơng dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn
có độ cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của cơng trình, đặc biệt cơng trình
cao tầng chịu tải trọng ngang lớn, khơng cần bố trí các dầm đỡ tường ngăn phịng.
Sinh viên thực hiện: Trần Hồng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
6
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
− Việc chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có
thể xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn theo công thức: hb =
1
Li
m
− Trong đó: m = ( 40 50 ) đối với bản kê bốn cạnh, Li = 7,2m chiều dài cạnh ngắn
của ơ sàn điển hình (ơ sàn S4).
hb = (
1
1
) 70 = (14,4 18 )cm.
40 50
− Chọn chiều dày sàn tất cả các tầng 15cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm).
1.4.2. Chọn tiết diện dầm
− Dầm chính: (L = 7,2m); bdầm = (0,25 0,5)hd => Chọn bd = 40(cm);
hd = (1/8 1/12)L = (1/8 1/12)x720 = (60 90)cm => Chọn hd = 60cm; Dầm
chính có nhịp L = 7,2m chọn dầm có tiết diện 400x600, riêng dầm biên và dầm trục 4;
5 thì chọn dầm 300x600.
− Dầm phụ: hd = (1/12 1/20)L => Chọn hd = 60cm ; bd = (0,25 0,5)hd => Chọn
bd = 30(cm) (dầm phụ tại chỗ thơng tầng).
1.4.3. Chọn sơ bộ tiết diện cột
− Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ
như sau: Fcột = β x N/Rb
Trong đó: N = ∑ qi x Si
qi: tải trọng phân bố trên 1m2 sàn thứ i.
Si : diện tích truyền tải xuống tầng thứ i.
β = 1,1 1,5 – hệ số kể đến tải trọng
ngang, chọn β = 1,3.
Rb= 14,5MPa: cường độ chịu nén của bê tông B25.
+ Sơ bộ chọn q = 1200 daN/m2.
Bảng sơ bộ chọn kích thước tiết diện cột xem ở Phụ lục 1.2
Sau khi tiến hành mơ hình cơng trình bằng phần mềm Etabs v9.7.4, thu được kết quả
nội lực, tính được hàm lượng cốt thép trong cột, ta chọn được kích thước cột: xem Phụ
lục 1.3
1.4.4. Chọn sơ bộ kích thước vách thang máy, sàn cầu thang
− Hệ lõi cầu thang máy, vách biên: tầng hầm -> tầng mái chọn dày 300mm.
− Chọn cầu thang dạng bản có chiều dày 15cm.
− Sàn tầng điển hình 15cm.
− Sàn tầng hầm 30cm.
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
7
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
Chương 2: TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN HÌNH
Mặt bằng phân loại sàn theo chức năng sử dụng: xem Phụ lục 2.1
− Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737-1995: Tải Trọng và Tác Động – Tiêu
Chuẩn Thiết Kế.
− Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1 TCVN 2737-1995.
− Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn lấy theo Sàn sườn bê tơng tồn
khối – GS. TS. Nguyễn Đình Cống
2.1. Tĩnh tải
Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác
nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Các kiểu cấu tạo sàn tiêu
biểu là sàn khu ở (P.khách, P.ăn + bếp, P.ngủ), sàn ban công, sàn hành lang và sàn vệ
sinh. Các loại sàn này có cấu tạo như sau:
Tĩnh tải Sàn văn phòng – Hành lang – Căn hộ - Ban công: xem Phụ lục 2.2
Tĩnh tải Sàn phòng họp – Siêu thị: xem Phụ lục 2.3
Tĩnh tải Sàn vệ sinh: xem Phụ lục 2.4
Tĩnh tải Sàn mái sân thượng: xem Phụ lục 2.5
− Xác định tải trọng tác dụng lên ô sàn ta phải kể thêm trọng lượng tường ngăn, tải
này được quy về tải phân bố đều trên tồn bộ ơ sàn.
− Cơng thức quy đổi tải tường: gttt = t x Ht x lt x t x nt /S (daN/m2).
− Trong đó:
+ t: bề rộng tường (m).
+ Ht: chiều cao tường (m).
+ lt : chiều dài tường (m).
+ t : trọng lượng riêng của tường xây (daN/m3).
+ S: diện tích ơ sàn có tường (m2).
+ nt: hệ số vượt tải.
− Trong ơ sàn S4; S5 vừa có sàn vệ sinh vừa có sàn ban cơng, sàn căn hộ. Để đơn
giản trong tính tốn ta lấy tĩnh tải là giá trị trung bình của tĩnh tải sàn khu ở, tĩnh
tải sàn vệ sinh và tĩnh tải sàn ban công theo phần trăm diện tích:
− Ơ S4:
+ gtcs = (524 x 47,41+562x 4,43)/51,84 = 527 (daN/m2).
+ gtts = (596 x 47,41+641,6 x 4,43)/51,84 = 600 (daN/m2).
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
8
Chung cư An Dương Vương (Lào Cai)
− Ô S5:
+ gtcs = (524 x 38,09+562x 13,75)/51,84 = 534 (daN/m2).
+ gtts = (596 x 38,09+641,6 x 13,75)/51,84 = 608 (daN/m2).
Tĩnh tải do tường tác dụng lên các ô sàn: xem Phụ lục 2.6
− Tổng tĩnh tải tác dụng lên ô sàn: gtt = gtts + gttt (daN/m2 ).
Tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn: xem Phụ lục 2.7
2.2. Hoạt tải
− Gía trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số
độ tin cậy n đối với tải trong phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN
2737- 1995:
+ Khi ptc < 200(daN/m2) -> n = 1,3.
+ Khi ptc ≥ 200(daN/m2) -> n = 1,2.
Giá trị hoạt tải của các phòng: xem Phụ lục 2.8
− Hoạt tải lên từng ô sàn: trong cùng ơ sàn có nhiều giá trị hoạt tải khác nhau thì
dựa trên diện tích mà quy đổi hoạt tải tương đương:
ptt = (p1 x s1 + p2 x s2 + …)/s
p1, p2: hoạt tải tính tốn của sàn ban cơng, vê sinh,…
s1; s2,...: lần lượt là diện tích của cả ô sàn, của sàn vệ sinh, sàn ban công…
Giá trị hoạt tải của các sàn: xem Phụ lục 2.9
2.3. Sơ đồ tính
− Liên kết của bản sàn với dầm, tường được xem xét theo quy ước sau:
+ Liên kết được xem là ngàm khi bản tựa lên dầm bê tơng cốt thép (đổ tồn khối)
mà có hd/hb 3.
− Tùy theo tỷ lệ độ dài 2 cạnh của bản, ta phân bản thành 2 loại:
+ Bản loại dầm (L2/L1 > 2).
+ Bản kê bốn cạnh (L2/L1 2).
2.4. Các bước tính tốn cho từng ơ bản sàn
− Cắt ơ bản theo mỗi phương với bề rộng b = 1m, giải với tải phân bố đều tìm mơ
men nhịp và gối
− Mô men dương lớn nhất ở giữa bản:
+ Mô men ở nhịp theo phương cạnh ngắn l1: M1
+ Mô men ở nhịp theo phương cạnh dài l2: M2
− Mô men âm lớn nhất ở gối:
Sinh viên thực hiện: Trần Hoàng Hà
Hướng dẫn: Ts. Trần Anh Thiện
9