Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

Chung cư an cư thành phố tam kỳ tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.53 MB, 233 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

ĐỀ TÀI :

CHUNG CƢ AN CƢ
46 Trần Cao Vân, TP Tam Kỳ, Quảng Nam

Ngƣời hƣớng dẫn: GV. ThS. ĐINH THỊ NHƢ THẢO
GV. TS LÊ KHÁNH TOÀN
Sinh viên thực hiện: BÙI VĂN VŨ
Số thẻ sinh viên: 110130212

ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/2018



TÓM TẮT
Tên đề tài: CHUNG CƢ AN CƢ, TP TAM KỲ, QUẢNG NAM
Sinh viên thực hiện: BÙI VĂN VŨ
Số thẻ sinh viên:

110130212

Lớp: 13X1C.

Với nhiệm vụ đồ án đƣợc giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
 Phần kiến trúc: 10%.
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng.


3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
4. Thiết kế mặt bằng tổng thể.
5. Thiết kế mặt bằng mái và chi tiết.
 Phần kết cấu: 70%.
1. Tính tốn sàn tầng 5
2. Tính tốn cầu thang bộ tầng 5-5
3. Tính tốn dầm D1,D2
4. Thiết kế khung trục 6.
5. Thiết kế móng trục 6.
 Phần thi công: 30%.
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc.
2. Thiết kế biện pháp thi công đào đất
3. Thiết kế biện pháp thi cơng đài móng.
4. Thiết kế ván khuôn phần thân.


LỜI CẢM ƠN

Ngày nay với xu hƣớng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng đƣợc xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các cao ốc kết hợp giữa nhà làm việc
và nhà ở là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát
triển, đòi hỏi những ngƣời làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ
để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bƣớc đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các
kiến thức đã đƣợc học ở nhà trƣờng sau gần năm năm học. Đồng thời giúp cho em bắt
đầu làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh tạo tiền đề vững chắc
cho cơng việc sau này.
Với nhiệm vụ đƣợc giao, thiết kế đề tài: “Chung cư An Cư – TP Tam Kỳ –
Quảng Nam”. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc :


10%-Giáo viên hƣớng dẫn: GVC. ThS. Đinh Thị Nhƣ Thảo

Phần II : Kết cấu :

60%-Giáo viên hƣớng dẫn: GVC. ThS. Đinh Thị Nhƣ Thảo

Phần III :Thi công :

30%- Giáo viên hƣớng dẫn: GVC. TS. Lê Khánh Tồn

Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức
cịn hạn chế và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót.
Kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy(cơ), để em có thể hồn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trƣờng Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây Dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy(cô) đã trực tiếp hƣớng dẫn
em trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày 15, tháng 12, năm 2018
Sinh Viên

Bùi Văn Vũ


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “CHUNG CƢ AN CƢ – TP TAM
KỲ- QUẢNG NAM” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tôi, không sao chép của bất
cứ ai, số liệu, cơng thức tính tốn đƣợc thể hiện hồn tồn đúng sự thật.

Tơi xin chịu mọi trách nhiệm về cơng trình nghiên cứu của riêng mình!

Sinh viên thực hiện

Bùi Văn Vũ


MỤC LỤC

PHẦN 1: KIẾN TRÚC 10% ........................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ............................................. 2
1.1. Đặc điểm kiến trúc cơng trình ................................................................................. 2
1.1.1. Sự cần thiết phải đầu tƣ ........................................................................................ 2
1.1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng cơng trình ................................................................... 2
1.1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình ............................................................ 2
1.1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên .......................................................................... 2
1.1.3. Quy mơ và đặc điểm cơng trình ............................................................................ 2
1.1.4. Giải pháp thiết kế .................................................................................................. 3
1.1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng ....................................................................................... 3
1.1.4.2. Giải pháp kiến trúc: ............................................................................................ 3
1.1.4.2.1 Bố trí các phịng ban chức năng của phƣơng án : ............................................ 3
1.1.4.2.2 Mặt đứng .......................................................................................................... 4
1.1.4.2.3. Mặt cắt ............................................................................................................. 4
1.1.4.2.4. Vật liệu xây dựng chính .................................................................................. 4
1.1.5 Chỉ tiêu kỹ thuật ..................................................................................................... 4
1.2 Tổng quan về kết cấu chịu lực. ................................................................................. 4
1.2.1 Giải pháp kết cấu .................................................................................................... 4
1.2.1.1. Phân tích ............................................................................................................. 4
1.2.1.2. Phƣơng án ........................................................................................................... 5
1.2.2. Các giải pháp kỹ thuật khác .................................................................................. 6

1.2.2.1. Hệ thống chiếu sáng ........................................................................................... 6
1.2.2.2. Hệ thống thơng gió ............................................................................................. 6
1.2.2.3. Hệ thống điện ..................................................................................................... 6
1.2.2.4. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ...................................................................... 6
1.2.2.5. Hệ thống cấp thoát nƣớc .................................................................................... 6
1.2.2.6. Xử lý rác thải ...................................................................................................... 6


1.2.2.7. Giải pháp hoàn thiện ........................................................................................... 7
CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CƠNG TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ TÍNH
TỐN KẾT CẤU ............................................................................................................ 8
2.1. Đặc điểm thiết kế kết cấu nhà cao tầng .................................................................... 8
2.1.1.Tải trọng ngang ....................................................................................................... 8
2.1.2. Hạn chế chuyển vị ................................................................................................. 8
2.1.3. Giảm trọng lƣợng bản thân kết cấu ....................................................................... 8
2.2. Phân tích lựa chọn vật liệu ....................................................................................... 8
2.3. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu ........................................................................ 9
2.4. Nhiệm vụ tính tốn kết cấu cơng trình ..................................................................... 9
CHƢƠNG 3 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 10
3.1 Kết luận: .................................................................................................................. 10
3.2 Kiến nghị: ................................................................................................................ 10
PHẦN 2: KẾT CẤU 60%.............................................................................................. 11
CHƢƠNG 1 TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5 ................................................................... 12
1.1. Phân loại ơ bản: ...................................................................................................... 12
1.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn ..................................................................................... 13
1.3.Xác định tải trọng .................................................................................................... 14
1.3.1. Tĩnh tải sàn .......................................................................................................... 14
1.3.1.1. Trọng lƣợng các lớp sàn ................................................................................... 14
1.3.1.2. Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn : ................... 15
1.3.2. Hoạt tải sàn. ......................................................................................................... 16

1.4.Vật liệu sàn tầng 5: .................................................................................................. 17
1.5. Xác định nội lực trong các ô sàn: ........................................................................... 17
1.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm: ................................................................................ 17
1.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh: .............................................................................. 17
1.6. Tính tốn cốt thép: ................................................................................................. 18
1.6.1. Tính tốn ơ sàn bản kê 4 cạnh (S5),( nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý).18
1.6.1.1. Sơ đồ tính toán:................................................................................................. 18


1.6.1.2. Tải trọng và nội lực trong ô sàn: ...................................................................... 19
1.7. Bố trí cốt thép: ....................................................................................................... 21
1.7.1. Đƣờng kính, khoảng cách ................................................................................... 21
1.7.2. Thép mũ chịu moment âm ................................................................................... 21
1.7.3. Cốt thép phân bố ................................................................................................. 21
1.7.4. Phối hợp cốt thép ................................................................................................. 22
CHƢƠNG 2:

TÍNH TỐN CẦU THANG ............................................................... 26

2.1. Cấu tạo cầu thang: ................................................................................................. 26
2.1.1. Mặt bằng và sơ đồ tính cầu thang: ..................................................................... 26
2.1.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang: ...................................................... 26
2.1.3. Các kích thƣớc cơ bản của cầu thang: ................................................................. 27
2.2. Tính tốn bản thang và bản chiếu nghĩ. ................................................................ 27
2.2.1. Xác định tải trọng: .............................................................................................. 27
2.2.1.1 Tĩnh tải : ............................................................................................................ 27
2.2.1.2 Hoạt tải: ............................................................................................................ 28
2.2.1.3 Tổng tải trọng theo phƣơng thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản: ...................... 28
3.2.2. Xác định nội lực: ................................................................................................ 28
3.2.2.1 Bản thang Ô1,Ô3: ............................................................................................. 28

2.2.2.2 Bản chiếu nghỉ Ô2: ............................................................................................ 29
2.2.3. Tính tốn cốt thép:............................................................................................... 30
2.3. Tính cốn thang: ....................................................................................................... 30
2.3.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc cốn thang: ....................................................................... 30
2.3.2. Xác định tải trọng: ............................................................................................... 31
2.3.3. Xác định nội lực: ................................................................................................. 31
2.3.4.Tính cốt thép: ....................................................................................................... 32
2.3.5 Tính cốt đai ........................................................................................................ 32
2.4 Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1) ................................................ 33
2.4.1 Xác định tải trọng ................................................................................................. 33
3.4.2.Tính cốt thép: ....................................................................................................... 34


2.4.3 Tính cốt đai ........................................................................................................... 35
2.4.4.Tính tốn cốt treo tại vị trí có lực tập trung :........................................................ 35
2.5. Tính dầm chiếu nghỉ DCN2: .................................................................................. 36
2.5.1. Xác định tải trọng ................................................................................................ 36
2.5.1.1 Tính cốt thép: ..................................................................................................... 37
2.5.1.2 Tính tốn cốt đai ................................................................................................ 37
2.6. Tính dầm chiếu tới:................................................................................................. 37
2.6.1 Xác định tải trọng. ............................................................................................... 37
2.6.2. Xác định nội lực. ................................................................................................ 38
2.6.3.Tính cốt thép: ........................................................................................................ 39
2.6.4 Tính cốt đai ........................................................................................................... 39
2.6.5 Tính tốn cốt treo tại vị trí có lực tập trung :........................................................ 39
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN DẦM D1, D2 .................................................................... 40
3.1. Tính dầm D1. .......................................................................................................... 40
3.1.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................. 40
3.1.2. Sơ bộ chọn kích thƣớc dầm ................................................................................. 40
3.1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm .................................................................... 40

3.1.3.1. Tĩnh tải .............................................................................................................. 40
3.1.3.1.1 Do trọng lƣợng bản thân dầm ......................................................................... 40
3.1.3.1.2 Do sàn truyền vào dầm ................................................................................... 40
3.1.3.2. Hoạt tải ............................................................................................................. 42
3.1.3.2.1 Hoạt tải do sàn truyền vào .............................................................................. 42
3.1.3.2.2 Chất tải cho dầm ............................................................................................ 43
3.1.4. Tính tốn nội lực.................................................................................................. 45
3.1.4.1. Biểu đồ nội lực ................................................................................................. 45
3.1.4.1.1. Biểu đồ mômen và lực cắt ............................................................................. 45
3.1.5. Tổ hợp nội lực ..................................................................................................... 47
3.1.6. Tính toán cốt thép ................................................................................................ 51
3.1.6.1. Vật liệu ............................................................................................................. 51


3.1.6.2. Tính tốn cốt thép dọc ...................................................................................... 51
3.1.6.2.1 Tại tiết diện nhịp ............................................................................................ 51
3.1.6.2.2 Tiết diện ở gối ................................................................................................ 52
3.1.6.3. Tính cốt đai ....................................................................................................... 52
3.2. Tính dầm D2. .......................................................................................................... 55
3.2.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 55
3.2.2. Sơ bộ chọn kích thƣớc dầm ................................................................................. 55
3.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ................................................................... 55
3.2.3.1. Tĩnh tải ............................................................................................................. 55
3.2.3.1 Do trọng lƣợng bản thân dầm............................................................................ 55
3.2.3.2 Do sàn truyền vào dầm ..................................................................................... 55
3.2.3.3. Do tƣờng và cửa xây trên dầm: ........................................................................ 57
3.2.3.2. Hoạt tải ............................................................................................................. 58
3.2.3.2.1 Hoạt tải do sàn truyền vào .............................................................................. 58
3.2.3.2.2 Chất tải cho dầm (T/m) .................................................................................. 59
3.2.3.2.3 Chất tải cho dầm (T/m). ................................................................................ 59

3.2.4. Tính tốn nội lực ................................................................................................. 61
3.2.4.1. Biểu đồ nội lực ................................................................................................. 61
3.2.4.1.1 Biểu đồ mômen và lực cắt: Biểu đồ momen và lực cắt do tĩnh tải: ............... 61
3.2.6. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 68
3.2.6.1. Vật liệu: Tƣơng tự dầm D1 ............................................................................ 68
3.2.6.2. Tính toán cốt thép dọc ...................................................................................... 68
3.2.6.2.1 Tại tiết diện nhịp ............................................................................................ 68
3.2.6.2.2 Tiết diện ở gối ................................................................................................ 68
4.1. Số liệu tính tốn ...................................................................................................... 71
4.2. Chọn kích thƣớc tiết diện khung K06 .................................................................... 71
4.2.1. Sơ đồ vị trí khung ngang và sơ đồ tính khung K06 ............................................ 71
4.2.3. Sơ bộ chọn kích thƣớc dầm khung ...................................................................... 72
4.2.4. Chọn kích thƣớc tiết diện cột ............................................................................. 72


4.3. Các số liệu ban đầu để tính tốn khung K06 .......................................................... 72
4.3.1 Trọng lƣợng bản thân dầm ................................................................................... 72
4.3.2. Tải trọng do các ô sàn truyền vào ........................................................................ 73
4.4. Xác định tĩnh tải ..................................................................................................... 73
4.4.1 Đối với khung tầng mái(9) .................................................................................. 73
4.4.2. Đối khung tầng 1-8 trục 6:................................................................................. 75
4.5. Xác định hoạt tải .................................................................................................... 78
4.5.1. Đối với khung tầng mái ...................................................................................... 79
4.5.1.1. Hoạt tải phân bố tác dụng vào dầm khung: do sàn truyền vào ......................... 79
4.1.1.2. Hoạt tải tập trung: Do sàn truyền vào dầm phụ ,dầm phụ truyền vào nút ........ 79
4.5.2. Đối với dầm khung tầng 1→8: ............................................................................ 79
4.5.2.1. Hoạt tải phân bố tác dụng vào dầm khung: do sàn truyền vào ......................... 79
4.5.2.2. Hoạt tải tập trung: Do sàn truyền vào dầm phụ ,dầm phụ truyền vào nút........ 79
4.6. Xác định tải trọng gió tác dụng lên khung ngang K06 .......................................... 81
4.7.1.Tĩnh tải .................................................................................................................. 89

4.7.1.2.Lực cắt : Q (kN)................................................................................................. 90
4.7.2. Hoạt tải 1 ............................................................................................................ 91
4.2.2.3. Lực dọc: N (kN) ............................................................................................... 92
4.7.3. Hoạt tải 2 ............................................................................................................ 92
4.7.4. Gió trái ................................................................................................................. 94
4.7.5. Gió phải ............................................................................................................... 95
4.8. Tính tốn và bố trí thép cho dầm khung K06 ......................................................... 97
4.8.1 . Tổ hợp nội lực cho dầm khung ........................................................................... 97
4.8.2.1 Tính cốt thép dọc ............................................................................................. 102
4.8.2.2.Tính tốn cốt thép dọc tại tiết diện chịu momen dƣơng: ................................. 103
4.8.3. Tính toán cốt ngang (cốt đai)............................................................................. 105
4.9. Tổ hợp nội lực cho cột khung và tính cốt thép cột khung ................................... 105
4.9.1. Tổ hợp nội lực trong cột khung. ........................................................................ 105
4.9.2 Tính tốn cốt thép cho cột .................................................................................. 105


CHƢƠNG 5 THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC 6 ....................................... 120
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình: .............................................................................. 120
5.1.1 Địa tầng: ............................................................................................................. 120
5.1.2 Đánh giá nền đất: ................................................................................................ 120
5.1.2.1 Lớp đất 1: Sét pha, có chiều dày 5,6 m. .......................................................... 120
5.1.2.2 Lớp đất 2: Cát pha, chiều dày 4,2m ................................................................ 121
5.1.2.3 Lớp đất 3: Cát bụi, chiều dày 3,6m ................................................................. 121
5.1.2.4 Lớp đất 4: Cát trung, có chiều dày 8,1m ......................................................... 122
5.1.2.5 Lớp đất 5: Cuội sỏi, có chiều dày rất lớn (>60m) ........................................... 122
5.1.3 Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ............................................................ 122
5.1.4 Lựa chọn giải pháp nền móng ........................................................................... 123
5.2 Các loại tải trọng dùng để tính tốn: ..................................................................... 123
5.3 Các giả thiết tính tốn: .......................................................................................... 124
5.4 Thiết kế móng M1 (móng dƣới cột A6,F6) ........................................................... 124

5.4.1 Vật liệu: .............................................................................................................. 124
5.4.2 Tải trọng: ............................................................................................................ 124
5.4.3 Xác định sơ bộ kích thƣớc đài móng: ................................................................ 124
5.4.4 Kích thƣớc cọc: .................................................................................................. 125
5.4.5 Sức chịu tải của cọc: ........................................................................................... 125
5.4.5.1 Theo vật liệu làm cọc: ..................................................................................... 125
5.4.5.2 Theo nền đất: ................................................................................................... 125
5.4.6 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc: .................................................................. 127
5.4.6.1 Xác dịnh số lƣợng cọc: .................................................................................... 127
5.4.6.2 Bố trí cọc: ....................................................................................................... 128
5.4.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc: ........................................................................... 128
5.4.7.1 Kiểm tra tải trọng đứng: .................................................................................. 128
5.4.7.2 .Kiểm tra tải trọng ngang................................................................................. 129
5.4.8 Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc: ........................................... 130


5.4.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc:........................................................................... 133
5.4.10

Tính tốn đài cọc: ......................................................................................... 135

5.5 Thiết kế móng M2 (móng dƣới cột B6,E6): .......................................................... 137
5.5.1 Vật liệu: .............................................................................................................. 137
5.5.2 Tải trọng: ............................................................................................................ 137
5.5.2.1 Các tổ hợp tải trọng tính tốn (Đơn vị kN,m). ................................................ 137
5.5.2.2 Các tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ( Đơn vị kN,m). ............................................. 137
5.5.2.3 Xác định sơ bộ kích thƣớc đài móng: .............................................................. 137
5.5.3 Kích thƣớc cọc:................................................................................................... 138
5.4.5 Sức chịu tải của cọc: ........................................................................................... 138
5.4.5.1 Theo vật liệu làm cọc: ..................................................................................... 138

5.4.5.2 Theo nền đất: ................................................................................................... 138
5.5.5 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc: .................................................................. 138
5.5.5.1 Xác dịnh số lƣợng cọc: .................................................................................... 138
5.5.5.2 Bố trí cọc: ........................................................................................................ 139
5.5.6 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc: ............................................................................ 139
5.5.6.1 Kiểm tra tải trọng đứng: .................................................................................. 139
5.5.6.2 Kiểm tra tải trọng ngang ................................................................................. 140
5.5.7 Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc: ........................................... 141
5.5.8 Kiểm tra độ lún của móng cọc:........................................................................... 143
5.5.9

Tính tốn đài cọc: ......................................................................................... 144

5.5.9.1 Tính tốn chiều cao đài cọc: ............................................................................ 144
5.5.9.2 Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài: ............................................................. 145
5.6 Thiết kế móng M3 (móng dƣới cột C6,D6): ......................................................... 146
5.6.1 Vật liệu: .............................................................................................................. 146
5.6.2 Tải trọng: ............................................................................................................ 146
5.6.2.1 Các tổ hợp tải trọng tính tốn (Đơn vị kN,m). ................................................ 146
5.6.2.2 Các tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ( Đơn vị kN,m). ............................................. 146


5.7. Kiểm tra cọc khi vận chuyển cẩu lắp và treo giá búa: ......................................... 147
5.6.1 Kiểm tra cọc khi vận chuyển .............................................................................. 147
5.6.2 Kiểm tra cƣờng độ của cốt thép móc cẩu: .......................................................... 147
5.6.3 Kiểm tra cọc treo lên giá búa: ............................................................................ 147
PHẦN 3: THI CÔNG 30%.......................................................................................... 149
1.1. Lập biện pháp thi công ép cọc .............................................................................. 150
1.1.1. Lựa chọn giải pháp thi công cọc ...................................................................... 150
1.1.2. Lựa chọn phƣơng pháp thi công cọc ép ............................................................ 150

1.1.3. Các điều kiện kỹ thuật đối với cọc bê tông cốt thép ......................................... 150
1.1.4. Kỹ thuật thi công. .............................................................................................. 151
1.1.4.1. Công tác chuẩn bị. .......................................................................................... 151
1.1.4.2. Xác định vị trí cọc. ......................................................................................... 151
1.1.4.3. Qui trình ép cọc. ............................................................................................. 151
1.1.5. Số liệu về cọc .................................................................................................... 152
1.1.8. Chọn máy cẩu phục vụ công tác ép cọc ........................................................... 154
1.1.8.1. Tính tốn các thơng số làm việc của máy cẩu ................................................ 155
1.1.8.2. Kiểm tra các thông số làm việc của máy cẩu khi lắp cọc vào khung dẫn ...... 156
1.1.8.3. Kiểm tra các thông số làm việc của máy cẩu khi cẩu giá ép .......................... 156
1.1.8.4. Kiểm tra các thông số làm việc của máy cẩu khi cẩu đối trọng ..................... 156
1.1.9. Tính tốn, cấu tạo thiết bị hổ trợ công tác cẩu lắp ............................................ 157
1.2.1 Tiến hành thi công ép cọc: ................................................................................. 158
1.2.1.1.Lập tiến độ ép cọc cho 1 móng. ...................................................................... 158
1.2.1.2.Tổng tiến độ ép cọc cho tồn cơng trình.. ...................................................... 160
CHƢƠNG 2: LẬP BIỆN PHÁP THI CƠNG CƠNG TÁC ĐẤT, BÊTƠNG MĨNG163
2.1. Cơng tác thi cơng đất ............................................................................................ 163
2.1.1. Lựa chọn phƣơng án đào móng ......................................................................... 163
2.1.2. Tính khối lƣợng cơng tác đào đất ...................................................................... 163
2.1.3. Tính tốn khối lƣợng cơng tác đắp đất hố móng ............................................... 165
2.1.4. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .......................................................... 166


2.1.4.1. Chọn máy đào ................................................................................................. 166
2.1.4.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ................................................................. 168
2.1.4.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ......................................... 168
2.1.4.4. Tính hao phí nhân cơng đào đất ..................................................................... 169
2.2. Thiết kế biện pháp xây lắp.................................................................................... 169
2.2.1. Chọn loại cốp pha .............................................................................................. 169
2.2.2 Cấu tạo ván khn, đà giáo đài móng ................................................................ 170

2.2.3. Thiết kế ván khn đài móng M1(1400x1400x1050). ...................................... 170
2.2.3.1. Xác định tải trọng ........................................................................................... 170
2.2.3.2. Xác định tải trọng ........................................................................................... 171
2.2.3.2. Tính tốn, kiểm tra ......................................................................................... 171
2.2.3.4. Tính kích thƣớc sƣờn đứng ............................................................................ 172
2.3. Tổ chức thi cơng bê tơng đài móng ..................................................................... 173
2.3.1. Xác định cơ cấu của q trình ........................................................................... 173
2.3.2. Chia phân đoạn thi cơng .................................................................................... 173
2.3.3 Thống kê khối lƣợng cho các công tác ............................................................... 174
2.3.4.1 Chọn loại máy bơm bêtông: ............................................................................ 176
2.3.4.2 Chọn xe vận chuyển bê tơng: ......................................................................... 177
2.3.5. Tính thời gian của dây chuyền kỹ thuật ............................................................ 179
CHƢƠNG 3 TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THẦN .................... 181
3.1. Lựa chọn phƣơng án ván khuôn ........................................................................... 181
3.2. Ván khuôn cột ....................................................................................................... 181
3.2.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ........................................................................... 181
3.2.3. Xác định tải trọng .............................................................................................. 181
3.2.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khn ............................................. 181
3.2.5. Tính tốn khoảng cách gông cột đỡ xà gồ ......................................................... 182
3.2.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ 2 ..................................................... 183
3.3. Ván khuôn sàn ...................................................................................................... 184
3.3.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn ............................................................................. 184


3.3.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ........................................................................... 184
3.3.3. Xác định tải trọng .............................................................................................. 184
3.3.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 ................................................................... 185
3.3.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 2 ................................................................... 185
3.3.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ...................................... 186
8.3.7. Tính tốn để chọn cột chống ............................................................................. 187

3.4. Ván khn dầm .................................................................................................... 188
3.4.1. Ván khn dầm chính ....................................................................................... 188
3.4.1.1 Ván khn đáy dầm......................................................................................... 188
3.4.1.2 Ván khn thành dầm ..................................................................................... 191
3.4.2.2 Tính tốn cho ván khn thành dầm ............................................................... 195
3.5. Ván khn cầu thang bộ ....................................................................................... 197
3.5.1. Thiết kế ván khuôn phần bản thang .................................................................. 197
3.5.1.1 Xác định tải trọng ............................................................................................ 197
3.5.1.2 Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp 1 ................................................. 198
3.5.1.3 Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp 2 ................................................. 199
3.5.1.4 Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) .................................... 199
3.5.1.5 Tính tốn để chọn cột chống ........................................................................... 201
3.5.2. Thiết kế ván khuôn sàn chiếu nghỉ .................................................................... 201
3.5.3. Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ và chiếu tới .............................................. 201
3.6. Tính tốn hệ console đỡ dàn giáo thi cơng........................................................... 201
3.6.1. Tính console dàn giáo ....................................................................................... 201
3.6.1.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................ 201
3.6.1.2 Xác định tải trọng ............................................................................................ 201
3.6.2. Tính thép neo dầm vào sàn ................................................................................ 203
3.7. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊTÔNG CỐT THÉP PHẦN THÂN. ....... 203
3.7.1 Các công tác chủ yếu. ........................................................................................ 203
3.7.2 Thống kê khối lƣợng các công tác chủ yếu. ....................................................... 203
3.7.3 Công tác bê tông: ................................................................................................ 204


3.7.4 Cơng tác ván khn, cốt thép: ............................................................................ 204
3.7.5 Tính chi phí lao động cho các cơng tác. ............................................................. 206
3.7.6 Tổ chức thi cơng bê tơng cốt thép tồn khối. ..................................................... 209
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 213



DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.2: Bảng tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn đối với ơ sàn ...................... 15
Bảng 1.2: Bảng tỉnh tải đối với ô sàn ............................................................................ 16
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp tĩnh tải. ................................................................................. 28
Bảng tổ hợp lực cắt dầm D2: ......................................................................................... 66
Bảng 5.1: Địa chất cơng trình...................................................................................... 120
Bảng 5.2: Bảng tính tốn sức chịu tải của cọc ............................................................ 127
Bảng 5.3: Kiểm tra lún móng cọc ép ........................................................................... 134
Bảng5.5 : Kiểm tra lún móng cọc ép ........................................................................... 144
Bảng 1.1: Bảng định mức công tác ép cọc .................................................................. 158
Bảng 1.2: Bảng tính thời gian ép hồn thiện 1 móng. ................................................. 160
Bảng 2.2a: Bảng tính khối lƣợng đất đào thủ cơng ..................................................... 164
Bảng 2.3: Bảng tính khối lƣợng cọc chiếm chỗ .......................................................... 164
Bảng 2.4: Bảng tính khối lƣợng bê tơng lót chiếm chỗ .............................................. 165
Bảng 2.5: Bảng tính khối lƣợng bê tông đài chiếm chỗ .............................................. 165
Bảng 2.6: Bảng tính khối lƣợng giằng móng chiếm chỗ ............................................ 165
Bảng 2.7: Bảng tính khối lƣợng phần ngầm chiếm chỗ .............................................. 166
Bảng 2.8: Khối lƣợng cơng tác của các q trình thành phần .................................... 175
Bảng 2.9: Bảng định mức hao phí nhân công ............................................................. 175
Bảng 2.10: Bảng cơ cấu tổ thợ thi cơng bê tơng móng ............................................... 176
Bảng 2.11: Bảng tính nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận .............................. 178
Bảng 2.12: Bảng thời gian của các dây chuyền kỹ thuật. ........................................... 179
Bảng 3.1: Bảng thống kê khối lƣợng bê tông cốt thép ván khuôn cột. ....................... 204
Bảng 3.2: Bảng thống kê khối lƣợng bêtông, cốt thép, ván khuôn dầm ..................... 205
Bảng 3.3: Bảng thống kê khối lƣợng bêtông, cốt thép, ván khn sàn....................... 206
Bảng 3.4: Bảng tính cơng lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn ....................... 206
Bảng 3.5: Bảng tính cơng lao động cho cơng tác tháo dở ván khn ......................... 207
Bảng3.6: Bảng tính cơng lao động cho công tác cốt thép ........................................... 208



Bảng 3.7: Bảng tính cơng lao động cho cơng tác đổ bêtơng ....................................... 208
Bảng 3.8: Bảng tính thời gian các công việc ............................................................... 209


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 3.65: Hoạt tải 93.2.5. Tổ hợp nội lực ................................................................... 64
Hình 5.2: Bố trí cọc ..................................................................................................... 128
Hình 5.4: Bố trí cọc ..................................................................................................... 139
Hình 5.4: Sơ đồ vận chuyển cọc.................................................................................. 147
Hình 5.5: Sơ đồ treo cọc lên giá búa ........................................................................... 148
Hình 1.5: Sơ đồ xác định dây cáp khi cẩu đối trọng ................................................... 157
Hình 2.6: Mặt bằng phân đoạn thi cơng bê tơng móng ............................................... 174


Thiết kế nhà cao tầng: Cơng trình chung cƣ An Cƣ- TP Tam Kỳ- Quảng Nam

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

PHẦN 1

KIẾN TRÚC 10%
Nhiệm vụ :
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.

4. Thiết kế mặt bằng tổng thể.
5. Thiết kế mặt bằng mái và các chi tiết.

Chữ ký
GVHD

: GVC. ThS. ĐINH THỊ NHƢ THẢO

……………….

SVTH

: BÙI VĂN VŨ

…………….....
1


CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1. Đặc điểm kiến trúc cơng trình
1.1.1. Sự cần thiết phải đầu tƣ
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đang có những bƣớc phát triển mạnh
mẽ của thời kỳ cơng nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc. Song song với những thành
tựu vƣợt bậc về kinh tế, những sức ép của nó lên xã hội cũng ngày càng nặng nề.
Chung cƣ là cơng trình kiến trúc đƣợc xây dựng độc lập, có quy mơ lớn, bảo đảm chất
lƣợng về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dịch vụ cần thiết phục vụ cho mọi ngƣời. Vì
vậy, hàng loạt các chuỗi chung cƣ cao tầng khác đã, đang và sẽ đƣợc xây dựng, chung
cƣ An Cƣ- TP Tam Kỳ- Tỉnh Quảng Nam là một cơng trình kiến trúc nhằm phục vụ
cho u cầu đó.
1.1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng cơng trình

1.1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 1685.69m2 trên khu đất 6742.76m2 tại
đƣờng Trần Cao Vân- TP Tam Kỳ- Tỉnh Quảng Nam.
1.1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới điển hình, chỉ có 2 mùa là mùa khơ
và mùa mƣa, ít chịu ảnh hƣởng của mùa đông lạnh miền Bắc. Nhiệt độ trung bình năm
20 – 21oC, khơng có sự cách biệt lớn giữa các tháng trong năm. Ðộ ẩm tƣơng đối của
khơng khí bình qn/năm 79,5%; bình qn mùa mƣa 80% và trị số cao tuyệt đối tới
100%; bình quân mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%.
Địa chất cơng trình thuộc loại đất tốt, bao gồm các lớp:
Địa tầng khu vực khoan khảo sát địa chất tƣơng đối đơn giản ở độ sâu 20m.
- Lớp đất san lấp: chiều dày không đáng kể.
- Lớp 1: ở độ sâu từ 0 – 5,6m địa tầng chủ yếu là sét pha trạng thái dẻo mềm đến dẻo
cứng.
- Lớp 2: ở độ sâu từ 5,6 – 21,5m địa tầng chủ yếu là cát pha.
- Lớp 3: địa tầng là sét màu xám vàng hoặc nâu đỏ dày 4,5m.
- Lớp 4: ở độ sâu 26m chủ yếu là sét pha ở trạng thái dẻo cứng.
1.1.3. Quy mô và đặc điểm cơng trình
-Diện tích khu đất xây dựng: 1685.69 m2 trên khu đất 6742.76 m2
- Diện tích căng tin, phịng ăn tầng 1: 484 m2
- Diện tích phịng ở của mỗi tầng: 584.64 m2
- Quy mơ xây dựng cơng trình: 9 tầng
- Tổng diện tích sàn : 5261.76 m2
2


1.1.4. Giải pháp thiết kế
1.1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng
- Chung cƣ An Cƣ – TP Tam Kỳ, Quảng Nam đƣợc xây dựng trên khu đất nằm ở
vị trí đƣờng Trần Cao Vân, TP Tam Kỳ, vì vậy cơng trình sẽ đóng góp một phần đáng

kể cho bộ mặt kiến trúc của khu vực này.
- Hình khối kiến trúc cơng trình đáp ứng phù hợp với các yêu cầu sử dụng, tiêu
chuẩn diện tích, tận dụng chiếu sáng và thơng thống tự nhiên. Có chú ý kết hợp với
các tiêu chuẩn khoa học tiên tiến nhƣ các điều kiện vệ sinh và phịng cháy chữa cháy.
- Đảm bảo bố trí theo đúng tiêu chuẩn Thiết kế TCVN 4601-88
1.1.4.2. Giải pháp kiến trúc:
Với qui mơ 7 tầng cơng trình sẽ góp phần tạo điểm nhấn kiến trúc cho các tuyến
đƣờng chính. Nhà chính với lƣới cột lớn sẽ tạo ra khơng gian sinh hoạt thuận tiện.
Chiều cao tầng 3600 là hợp lý cho việc sử dụng. Mặt bằng cơng trình đƣợc bố cục hợp
lý dây chuyền công năng sử dụng khép kín, liên hồn. Hai thang máy và 3 thang bộ
đƣợc bố trí hai bên cơng trình thuận tiện cho việc đi lại và đề phịng thốt hiểm khi có
sự cố xẩy ra.
1.1.4.2.1 Bố trí các phịng ban chức năng của phƣơng án :
- Mặt bằng tầng 1 : Diện tích 1685.69m2, bao gồm :
+ Phòng bảo vệ : 7.15 m2.
+ Phòng quản lý chung cƣ : 73.08 m2.
+ Siêu thị : 292.32 m2.
+ Căng tin : 219.24 m2.
+ Phòng sinh hoạt chung : 73.08 m2.
+ Bãi đỗ xe : 645.9m2
+ Thang máy, cầu thang : 139.2m2
- Mặt bằng tầng 2-9 : Diện tích 1653.77 m2, bao gồm :
+ Phịng ở : 584.64m2
+ Thang máy, cầu thang : 139.2m2
+ Hành lang : 233.66m2

3


1.1.4.2.2 Mặt đứng

Mặt đứng cơng trình đƣợc thiết kế hiện đại, kết hợp dải kính lớn với những ơ cửa
sổ tạo ra những mảng đặc rỗng cho cơng trình. Các mảng tƣờng chính sơn màu trắng,
kết hợp với viền màu ghi nhạt tạo nên sự chắc khỏe, phù hợp với tính chất của cơng
trình khách sạn.
1.1.4.2.3. Mặt cắt
Cơng trình đƣợc thiết kế 9 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tƣờng bao che,
mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
1.1.4.2.4. Vật liệu xây dựng chính
- Cơng trình đƣợc xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tƣờng bao che kết hợp
với các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phịng xây gạch. Các phịng có khơng
gian lớn có thể ngăn chia khơng gian sử dụng bằng vách ngăn nhẹ.
- Tƣờng ngoài nhà đƣợc sơn 03 nƣớc (01 nƣớc lót, sau đó sơn 02 nƣớc màu)
- Các khu vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tƣờng ốp gạch men granite
250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi, ...chất lƣợng tốt.
1.1.5 Chỉ tiêu kỹ thuật
-Diện tích khu đất:
-Diện tích sàn :

6742.76 m2 .
5261.76 m2 .( không kể sàn tầng mái)

S xaydung = S10 = 1685.69 m2
Hệ số sử dụng đất: ( Theo TCXDVN 323 -2004 )
K1 =

Ssan
5261.76

= 0,78< 5 ( Hợp lý ).
Skhudat 6742.76


Mật độ xây dựng: ( Theo TCXDVN 323 -2004 )
K2 =

S xaydung
S khudat



1685.69
= 0,25< 0,4 ( Hợp lý )
6742.76

1.2 Tổng quan về kết cấu chịu lực.
1.2.1 Giải pháp kết cấu
1.2.1.1. Phân tích
Cơng trình là nhà cao tầng phục vụ cho mục đích nhà ở kinh doanh, vì vậy nó có thể
phù hợp với kết cấu khung, kết cấu khung vách. Kết cấu khung có khơng gian lớn, bố
trí mặt bằng linh hoạt nhƣng độ cứng ngang nhỏ, khả năng chịu tải ngang tƣơng đối
kém.
4


1.2.1.2. Phƣơng án
• Chọn vật liệu bê tơng cốt thép sử dụng cho tồn cơng trình do chất lƣợng bảo đảm
và có nhiều kinh nghiệm trong thi cơng và thiết kế.
- Theo tiêu chuẩn TCVN 5574-2012.
+ Bê tông với chất kết dính là xi măng cùng với các cốt liệu đá, cát vàng tạo nên
một cấu trúc đặc chắc. Với cấu trúc này, bê tong có khối lƣợng riêng 2500 daN/m3.
+ Mác bê tơng theo cƣờng độ chịu nén, tính theo đơn vị MPa, bê tông đƣợc dƣỡng

hộ cũng nhƣ đƣợc thí nghiệm theo quy định và tiêu chuẩn của nƣớc Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam. Cấp độ bền của bê tơng dung trong tính tốn cho cơng trình là
B20.
+ Với trạng thái nén: Cƣờng độ tiêu chuẩn về nén Rbn= 15,0 MPa.
Cƣờng độ tính tốn về nén Rb=11.5 MPa.
+ Với trạng thái kéo: Cƣờng độ tiêu chuẩn về kéo Rbtn= 1.4 MPa.
Cƣờng độ tính tốn về kéo Rbt=0.9 MPa.
Môđun đàn hồi của bê tông: Xác định theo điều kiện bê tông nặng, khô cứng trong
điều kiện tự nhiêu. Với cấp độ bền B25 thì Eb= 27000MPa.
• Thép làm cốt thép cho cấu kiện bê tông cốt thép dùng loại thép sợi thông thƣờng
theo tiêu chuẩn TCVN 5575 – 20112. Cốt thép chịu lực cho các dầm, cột dùng nhóm
CII, CIII, cốt thép đai, cốt thép giá, cốt thép cấu tạo và thép dùng cho bản sàn dung
nhóm CI.
Cƣờng độ của cốt thép nhƣ sau:
Cốt thép chịu lực nhóm CII: Rs= 280MPa.
Cốt thép cấu tạo d >= 10 CII: Rs= 280 MPa.
d < 10 CI: Rs= 225MPa.
Môđun đàn hồi của cốt thép: E= 21MPa.
• Các vật liệu khác: Gạch, kính, vữa xây.
• Các tiêu chuẩn áp dụng.
- TCVN 2737-1995 Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.
- TCVN 5574-2012 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT.1.2.2. Các giải pháp kỹ thuật
khác

5


×