Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Chung cư 38 nguyễn chí thanh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.73 MB, 128 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP

CHUNG CƯ 38 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
SVTH: NGUYỄN VĂN NGHĨA
MSSV: 110120303
LỚP: 12X1C

GVHD: ThS. TRỊNH QUANG THỊNH
ThS. ĐINH NGỌC HIẾU

Đà Nẵng – Năm 2017


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : CHUNG CƯ 38 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Trịnh Quang Thịnh.


Phần 3: Thi công 30% - GVHD: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Trịnh Quang Thịnh đã giúp em
hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có
kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em
kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn
nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 05 năm 2017.

Sinh viên:
Nguyễn Văn Nghĩa


MỤC LỤC
1.1. Sự cần thiết đầu tư.............................................................................................. 1
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng ...................................................................... 1
Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình ......................................................... 1
Các điều kiện khí hậu tự nhiên ...................................................................... 1
Các điều kiện địa chất thủy văn ..................................................................... 1
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình .............................................................................. 1
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình ............................................................................. 1
Thiết kế tổng mặt bằng .................................................................................. 1
Giải pháp kiến trúc ........................................................................................ 2
Giải pháp kết cấu ........................................................................................... 3
Các giải pháp kỹ thuật khác........................................................................... 5
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật ....................................................... 6

Mật độ xây dựng ............................................................................................ 6
Hệ số sử dụng đất .......................................................................................... 6
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn: .................................................. 7
2.2. Xác định tải trọng:.............................................................................................. 8
Tĩnh tải sàn: ................................................................................................... 8
Hoạt tải sàn: ................................................................................................... 9
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình: ............................................................................. 10
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn: .................................................................... 10
Nội lực trong sàn bản dầm:.......................................................................... 10
Nội lực trong bản kê 4 cạnh: ....................................................................... 10
2.5. Tính tốn cốt thép: ........................................................................................... 11
2.6. Bố trí cốt thép: .................................................................................................. 13
Chiều dài thép mũ:....................................................................................... 13
Bố trí riêng lẽ: .............................................................................................. 13
Phối hợp cốt thép: ........................................................................................ 14
2.7. Tính tốn thép cho 1 ơ sàn điển hình .............................................................. 15
Tính tốn bản kê 4 cạnh (ơ 1): ..................................................................... 15
Tính tốn thép ô bản loại dầm (ô 26): ......................................................... 16
3.1. Cấu tạo cầu thang:............................................................................................ 18
3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : ............................................... 19
3.3. Tính tải trọng: ................................................................................................... 19
Bản thang : ................................................................................................... 20
Bản chiếu nghỉ: ............................................................................................ 21
3.4. Tính toán cốt thép bản ..................................................................................... 21
Bản thang và bản chiếu nghỉ: ...................................................................... 21
Bố trí cốt thép bản thang và bản chiếu nghỉ: ............................................... 22
4.1. Sơ đồ tính: ......................................................................................................... 22
4.2. Xác định tải trọng:............................................................................................ 23



Trọng lượng bản thân: ................................................................................. 23
Tải trọng do sàn truyền vào: ........................................................................ 23
Tải trọng do tường truyền vào: .................................................................... 24
Tải trọng do dầm bo truyền vào: ................................................................. 25
4.3. Xác định nội lực: ............................................................................................... 26
4.4. Tính tốn cốt thép: ........................................................................................... 27
Tính tốn thép dọc: ...................................................................................... 27
Tính cốt đai: nhịp 3...................................................................................... 29
5.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng: .................................................. 31
5.2. Giải pháp kết cấu cho cơng trình: ................................................................... 31
Chọn sơ bộ kích thước sàn: ......................................................................... 31
Chọn sơ bộ kích thước cột: .......................................................................... 32
Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................. 33
Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy : .............................................. 36
5.3. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực: ............................................... 36
Cơ sở xác định tải trọng tác dụng: ............................................................... 36
Trình tự xác định tải trọng: .......................................................................... 36
Tải trọng gió ................................................................................................ 38
Xác định nội lực .......................................................................................... 44
5.4. Tính khung trục B: ........................................................................................... 45
Tính tốn cốt thép trong dầm khung ........................................................... 45
Tính tốn cốt dọc ......................................................................................... 46
Tính tốn cốt thép đai: ................................................................................. 47
Tính cốt treo................................................................................................. 47
5.5. Tính tốn cốt thép dầm khung ........................................................................ 48
Tính tốn thép dọc: ...................................................................................... 51
Tính tốn thép đai dầm: ............................................................................... 51
Tính cốt treo dầm khung.............................................................................. 52
Tính cột ........................................................................................................ 53
6.1. Điều kiện địa chất cơng trình .......................................................................... 56

Địa tầng........................................................................................................ 56
Đánh giá nền đất:9 ....................................................................................... 56
Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...................................................... 56
Lựa chọn giải pháp nền móng ..................................................................... 56
6.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn ............................................................... 57
6.3. Các giả thiết tính tốn ...................................................................................... 58
6.4. Thiết kế móng M1 ............................................................................................. 59
Vật liệu ........................................................................................................ 59
Tải trọng ...................................................................................................... 59
Chọn kích thước cọc .................................................................................... 59
Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 59


Sức chịu tải của cọc ..................................................................................... 60
Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 61
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 62
Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 63
Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 66
Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 67
6.5. Thiết kế móng M2: ........................................................................................... 70
Vật liệu: ....................................................................................................... 70
Tải trọng: ..................................................................................................... 70
Chọn kích thước cọc .................................................................................... 70
Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 70
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................ 70
Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 71
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 72
Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 73
Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 75
Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 77

7.1. Giới thiệu chung về cơng trình ........................................................................ 79
7.2. Cơng tác điều tra cơ bản .................................................................................. 79
Điều kiện khí hậu- địa chất cơng trình ........................................................ 79
Tổng quan về kết cấu và quy mơ cơng trình ............................................... 79
Nguồn nước thi công ................................................................................... 80
Nguồn điện thi công .................................................................................... 80
Tình hình cung cấp vật tư ............................................................................ 80
Máy móc thi công ........................................................................................ 80
Nguồn nhân công xây dựng, lán trại ........................................................... 80
7.3. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu .......................................... 81
Thi cơng móng ............................................................................................. 81
Thi cơng đào đất .......................................................................................... 81
Phần thân ..................................................................................................... 81
Biện pháp an toàn lao động ......................................................................... 81
Phòng cháy chữa cháy ................................................................................. 81
8.1. Thi công cọc khoan nhồi .................................................................................. 82
Khái niệm về cọc khoan nhồi ...................................................................... 82
Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ........................................ 82
Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi .............................................. 82
Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ........................................................ 83
Tính tốn số lượng cơng nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ............................................................................................. 83
Công tác phá đầu cọc ................................................................................... 85


Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ........................................ 86
9.1. Biện pháp thi công đào đất .............................................................................. 87
Chọn biện pháp thi công .............................................................................. 87
Chọn phương án đào đất .............................................................................. 87
Tính khối lượng đất đào .............................................................................. 88

9.2. Chọn tổ máy thi công ....................................................................................... 89
Chọn tổ hợp máy thi công đợt đào máy ...................................................... 89
Chọn tổ thợ thi công đào thủ cơng .............................................................. 90
Thiết kế khoan đào ...................................................................................... 90
Tính lượng đất đắp....................................................................................... 90
Xác dịnh số ô tô vận chuyển........................................................................ 91
10.1. Lựa chọn phương án và tính tốn ván khn cho 1 đài móng ................... 91
Chọn phương án ván khn đài móng....................................................... 91
Tính tốn ván khn đài móng M1 ........................................................... 92
10.2. Thiết kế tổ chức thi cơng đài móng ............................................................... 94
Tính tốn khối lượng các q trình thành phần ......................................... 94
Lập tiến độ thi cơng đài móng ................................................................... 94
11.1. Chọn phương tiện phục vụ thi công .............................................................. 97
Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống.................................................. 97
Chọn loại ván khuôn .................................................................................. 97
Chọn cây chống sàn, dầm và cột ............................................................... 97
11.2. Tính ván khn ơ sàn ..................................................................................... 97
Chọn ơ sàn tính tốn .................................................................................. 97
Chọn ván khuôn, xà gồ và cột chống cho ô sàn ........................................ 98
Kiểm tra ván khuôn sàn ............................................................................. 98
Kiểm tra xà gồ ......................................................................................... 100
Tính tốn cột chống xà gồ ....................................................................... 101
11.3. Thiết kế ván khuôn dầm ô sàn : .................................................................. 101
Tính tốn ván khn đáy dầm ................................................................. 102
Tính tốn ván thành dầm ......................................................................... 103
Tính tốn kiểm tra cột chống dầm ........................................................... 104
11.4. Thiết kế ván khuôn cột ................................................................................. 105
Chọn ván khuôn cột ................................................................................. 105
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột ...................................................... 105
Kiểm tra ván khn cột ........................................................................... 106

Tính gơng cột ........................................................................................... 106
11.5. Tính ván khn cầu thang bộ ...................................................................... 107
Thiết kế ván khuôn bản thang ................................................................. 108
Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ.......................................................... 111
11.6. Thiết kế ván khuôn vách thang máy ........................................................... 113


Chọn ván khuôn cho vách thang máy tiết diện 2200x2400 .................... 113
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách ................................................... 114
Kiểm tra ván khuôn vách ......................................................................... 114
Kiểm tra sườn ngang ............................................................................... 115
Tính tốn bulong neo ............................................................................... 116
12.1. Xác định cơ cấu q trình : ......................................................................... 116
12.2. Tính tốn khối lượng cơng việc: .................................................................. 116
12.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác: ............................................. 116
Chi phí lao động cho cơng tác ván khn: .............................................. 116
Chi phí lao động cho cơng tác cốt thép: .................................................. 116
Chi phí lao động cho công tác bê tông: ................................................... 116
12.4. Tổ chức thi công cơng tác BTCT tồn khối : ............................................. 117
Tính nhịp cơng tác quá trình:................................................................... 117
Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực ................................................................ 117


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 3 (phụ lục 2) .....................................................................
Bảng 2.2. Tải sàn dày 100mm (phụ lục 2) ........................................................................
Bảng 2.3. Tĩnh tải các ô sàn tầng 4 (phụ lục 2) .................................................................
Bảng 2.4. Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình (phụ lục 2) ....................................................
Bảng 2.5. Tính thép ơ sàn bản kê 4 cạnh (phụ lục 2) ........................................................
Bảng 2.6. Tính thép ơ sàn bản loại dầm (phụ lục 2)..........................................................

Bảng 3.1 Bảng tính cốt thép bản thang và bảng chiếu nghỉ (phụ lục 3). ..........................
Bảng 4.1: Bảng tải trọng từ sàn vào dầm D1 (phụ lục 4) ..................................................
Bảng 4.2 Bảng tính tải trọng phân bố đều quy đổi của tường và cửa tác dụng vào dầm
D1 (phụ lục 4) ....................................................................................................................
Bảng 4.3 Bảng tính tổng tải trọng phân bố tác dụng vào dầm D1 (phụ lục 4) ..................
Bảng 4.4 Bảng tính tải trọng phân bố đều của tường và cửa tác dụng vào dầm bo (phục
lục 4) ..................................................................................................................................
Bảng 4.5 Bảng tính tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm bo ngoài trục A qui đổi
thành P (phục lục 4) ..........................................................................................................
Bảng 4.6 Bảng tổ hợp mô men và lực cắt dầm D1 (phục lục 4) .......................................
Bảng 4.7 Bảng tính thép dọc dầm D1 (phụ lục) ................................................................
Bảng 4.8 Bảng tính cốt đai cho dầm D1 (phụ lục 5) .........................................................
Bảng 5.1 Sơ bộ tiết diện cột (phụ lục 5). ...........................................................................
Bảng 5.2: Tải trọng bản thân sàn 3-17 (phụ lục 5) ............................................................
Bảng 5.3: Tải trọng bản thân sàn mái (phụ lục 5). ............................................................
Bảng 5.4: Tường xây trên sàn gán vào dầm ảo tầng 3-16 (phụ lục 5). .............................
Bảng 5.5: Tường xây trên sàn gán vào dầm ảo tầng sân thượng (phụ lục 5). ...................
Bảng 5.6. Hoạt tải sàn tầng 1(phụ lục 5) ...........................................................................
Bảng 5.7. Hoạt tải sàn tầng 2 (phụ lục 5) ..........................................................................
Bảng 5.8. Hoạt tải sàn tầng sân thượng (phụ lục 5) .........................................................
Bảng 5.10. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 1,2 (phụ lục). ...............................................
Bảng 5.11. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 3-16 (phụ lục). ............................................
Bảng 5.12. Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn (phụ lục)....................................
Bảng 5.13. Tính tốn WFj (phụ lục 5) ................................................................................
Bảng 5.14 Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương X (phụ
lục 5) ..................................................................................................................................
Bảng 5.15. Tính tốn WFj (phụ lục 5) ................................................................................
Bảng 5.16. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương Y (phụ
lục 5) ..................................................................................................................................
Bảng 5.17. Tổ hợp nội lực dầm khung trục B (phụ lục 5).................................................



Bảng 5.18. Tính thép dầm khung trục B (phụ lục 5) .........................................................
Bảng 5.19. Tổ hợp lực cắt dầm khung trục B (phụ lục 5) .................................................
Bảng 5.20. Tính thép đai dầm khung trục B (phụ lục 5) ...................................................
Bảng 5.21 Tính tải tập trung lên dầm khung trục B (phụ lục 5). ......................................
Bảng 5.22 Tổ hợp nội lực cột khung trục B (phụ lục 5)....................................................
Bảng 5.23 Tính thép cột khung trục B (phụ lục 5) ...........................................................
Bảng 6.1: Địa chất cơng trình (phụ lục 6) .........................................................................
Bảng 6.2. Tính tốn các chỉ tiêu đánh giá đất nền (phụ lục 6) ..........................................
Bảng 6.3. Tải trọng tính tốn tính móng M1 .....................................................................
Bảng 6.4. Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M1 ..................................................................
Bảng 6.5. Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2 (phụ lục 6).....
Bảng 6.6: Kiểm tra lún móng cọc (phụ lục 6) ...................................................................
Bảng 6.7. Tải trọng tính tốn tính móng M2 .....................................................................
Bảng 6.8. Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M2 ..................................................................
Bảng6.9. Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2 (phụ lục 6)......
Bảng 6.10. Kiểm tra lún móng cọc (phụ lục 6). ................................................................
Bảng 8.1. Quá trình thi cơng cọc khoan nhồi (phụ lục 7). ................................................
Bảng 10.2. Khối lượng bê tông cho các đài được thống kê ..............................................
Bảng 10.3. Khối lượng cốt thép đài (phụ lục 10) ..............................................................
Bảng 10.4. Khối lượng ván khn đài móng (phụ lục 10) ................................................
Bảng 10.5. Khối lượng công tác trên các phân đoạn (phụ lục 10). ...................................
Bảng 10.6. Biên chế nhân cơng (phụ lục 10). ...................................................................
Bảng 10.7. Kết quả tính tij (phụ lục 10) .............................................................................
Bảng 10.8. Chọn tij (phụ lục 10) ........................................................................................
Bảng 11.1: Thống kê các loại cột chống liên hợp (phụ lục 11).........................................
Bảng 12.1. Khối lượng các công việc (phụ lục 12) ...........................................................
Bảng 12.2. Tính tốn chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn (phụ lục 12) ...
Bảng 12.3: Tính tốn chi phí lao động cho vơng tác tháo dỡ ván khn(phụ lục 12) ......

Bảng 12.4: Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác cốt thép (phụ lục 12) ......................
Bảng 12.5: Tính nhịp cơng tác q trình (phụ lục 12) ......................................................


Chung cư 38 Nguyễn Chí Thanh – Đà Nẵng

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1. Sự cần thiết đầu tư
Đà Nẵng là một thành phố du lịch nổi tiếng của Việt Nam, có nhiều những danh
lam thắng cảnh và khu di tích thu hút nhiều du khách đến tham quan. Do đó việc
xây dựng nhiều khách sạn lớn và tầm cỡ để phục vụ nhu cầu khách là rất cần thiết
và hợp lý để giải quyết các vấn đề trên. Chính vì những lý do trên mà cơng trình
“Khách Sạn Sao Mai” được cấp phép xây dựng.
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng
Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 900m2.
+ Phía Đơng giáp đường Nguyễn Chí Thanh.
+ Các phía cịn lại là cơng trình lân cận.
Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Đà Nẵng có khí hậu nhiệt đới gió mùa chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương.
Khí hậu Nha Trang tương đối ơn hịa, nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C. Có mùa
đơng ít lạnh và mùa khơ kéo dài.
Các điều kiện địa chất thủy văn
Theo kết quả khảo sát thì đất nền gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp
nhỏ, chiều dày khá đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm
của cơng trình có chiều dày và cấu tạo như mặt cắt địa chất điển hình.
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình
Cơng trình gồm 18 tầng, có tổng chiều cao là 62,8 (m) kể từ mặt đất có cốt 0,00.
Tầng hầm là khu vực gara để xe, bố trí máy phát điện. Tầng 2 là khu vực nhà hàng

và tắm hơi. Từ tầng 3 đến tầng 17 là sàn tầng điển hình gồm các căn hộ.
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình
Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các u cầu
về phịng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Bao quanh cơng trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo xe
cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths.Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

1


Chung cư 38 Nguyễn Chí Thanh – Đà Nẵng

Giải pháp kiến trúc
Mặt chính cơng trình hướng ra trục lớn đường trong thành phố. Với qui mơ 18
tầng, cơng trình sẽ góp phần tạo điểm nhấn kiến trúc cho tuyến đường. Nhà chính với
lưới cột lớn tạo khơng gian làm việc linh hoạt, dễ dàng bố trí cơng năng sử dụng.
Mặt bằng cơng trình được bố trí hợp lý dây chuyền cơng năng sử dụng khép kín,
liên hồn. Hai thang máy được bố trí ở hai đầu cơng trình thuận tiện cho việc đi lại, hai
thang bộ được bố trí trong tịa nhà để thốt hiểm khi có sự cố xảy ra.
a) Bố trí các phịng ban chức năng của phương án
+ Mặt bằng tầng 1: Diện tích 594m2.

− Sảnh
: 20,25 m2
− Quầy lễ tân
: 10,25 m2
− Siêu thị mini
: 120,35m2
− Văn phòng
: 70,425 m2
− Thang máy
: 13,86 m2
− Cầu thang bộ, hành lang
: 61,2 m2
− Khu vực WC nam, nữ
: 21,375 m2
− Phòng kỹ thuật
: 27 m2
+ Mặt bằng tầng 2: Diện tích 616 m2.
− Café cộng đồng
: 40,25 m2
− Văn phòng cho thuê
: 225,765 m2
− Khu vực WC nam, nữ
: 36,45 m2
− Cầu thang bộ, hành lang
: 225,765 m2
− Thang máy
: 13,86 m2
+ Mặt bằng tầng 3-17: Diện tích 625 m2.
− Căn hộ
: 380,8 m2

− Ban công
: 8,64 m2
− Thang máy
: 13,86 m2
− Cầu thang, hành lang
: 231,51 m2
+ Mặt bằng tầng 18: Diện tích 641 m2.
− Căn hộ
: 50,6 m2
− Khu WC
: 29,25 m2
− Thang máy
: 13,86 m2
− Cầu thang, hành lang
: 190,89 m2
− Ban công
: 8,64 m2
− Sân thượng
: 200,9 m2

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths.Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

2


Chung cư 38 Nguyễn Chí Thanh – Đà Nẵng

b) Mặt đứng

Bao quanh cơng trình là hệ thống tường và cửa kính, 2 tầng đầu được bao bọc
bởi đá ốp, lên tầng thứ 3 bắt đầu có hệ thống cửa sổ. Điều này tạo cho cơng trình có một
dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự sang trọng và hồnh tráng. Đồng thời
với các góc lồi lõm trên mặt bằng kiến trúc tạo cho cơng trình có một hình khối khơng
đơn điệu.
c) Mặt cắt
Cơng trình được thiết kế 18 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao
che, mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
+ Tầng 1: chiều cao 3,2m.
+ Tầng 2, 3: chiều cao 4,5m.
+ Tầng 4-17: chiều cao 3,4m.
+ Tầng mái: chiều cao 4,2m.
d) Vật liệu xây dựng chính
Cơng trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp
với các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phịng xây gạch. Các phịng có khơng gian
lớn có thể ngăn chia khơng gian sử dụng bằng hệ vách ngăn nhẹ.
Tường ngoài nhà được sơn 03 nước (1 nước lót, sau đó sơn 2 nước màu).
Các khu vực vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tường ốp gạch men
granite 250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi,…chất lượng tốt.
Ngồi ra, các vật liệu hồn thiện khác như gạch lát nền granite 400x400, đá
granite 1000x1000 ở tầng 1 và tầng 2, gạch ốp chân tường. Ngăn chia khu vệ sinh bằng
tấm compac HPL 13mm.
Giải pháp kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông
cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép (BTCT) thường rẻ hơn kết cấu thép đối với
những cơng trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng
chịu lửa tốt.

Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Cơng trình được xây bằng bêtơng cốt thép.
a) Giới thiệu và mô tả kết cấu
Dự án bao gồm Nhà làm việc chính và các hạng mục phụ trợ (Nhà bảo vệ, Nhà
để xe, Nhà để trạm biến áp, Bể nước, Tường rào cổng ngõ, Trạm bơm, Hệ thống sân
đường và hệ thống cấp thoát nước, chiếu sáng trong ngồi nhà).
+ Nhà làm việc chính:
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths.Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

3


Chung cư 38 Nguyễn Chí Thanh – Đà Nẵng

Số tầng: 18 tầng
Cấp cơng trình: Cấp II
Bấc chịu lửa: Bậc I
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
Hệ này chịu tồn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng vào nó. Để tăng độ cứng
theo phương ngang nhà khi chịu tải trong ngang do gió gây ra, kết hợp cầu thang máy
làm tăng độ cứng cho cơng trình.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ Kiến trúc cơ sở.
Chiều cao cơng trình lớn hơn 40m, kể đến cả thành phần tĩnh và thành phần động của
tải trọng gió.
+ Các hạng mục phụ trợ:
Bao gồm các cơng trình Cấp IV.
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung Bê tơng cốt thép đổ toàn khối.
Hệ khung này chủ yếu chịu tải trọng đứng, tải trọng ngang vào cơng trình khơng đáng

kế.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ kiến trúc cơ sở.
b) Lựa chọn phương án kết cấu
+ Phương án kết cấu móng:
Nhà làm việc chính: Với quy mơ cơng trình 18 tầng, có tầng hầm, mặt bằng thi
cơng thuận tiện, cơng trình chịu tác động của tải trọng gió và tải trọng động đất. So sánh
các phương án móng, nhận thấy giải pháp móng cọc sẽ đảm bảo đáp ứng yếu tố về kiến
trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về mặt thi công. Dựa vào hồ sơ khoan khảo sát
địa chất cơng trình chọn phương án móng cọc khoan nhồi.
Các hạng mục phụ trợ: Cơng trình cấp IV, một tầng, tải trọng ngang không đáng
kể, do vậy lựa chọn phương án móng đơn để thiết kế cho móng cơng trình.
+ Phương án kết cấu khung:
Nhà làm việc chính: Khung Bê tơng cốt thép bao gồm các cột, các dầm sàn liên
kết với nhau và lien kết cứng với móng. Kết hợp vị trí cầu thang bộ và thang máu làm
vách cứng cho cơng trình, các vách này sẽ chịu một phần tải trọng ngang do gió gây ra,
khi đó độ cứng tổng thể của cơng trình được tăng lên và cơng trình sẽ ổn định hơn khi
đưa vào sử dụng. Phương án khung kết hợp vách cứng sẽ làm tăng khả năng chịu lực và
độ ổn định tổng thể cho cơng trình khi chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang tương đối
lớn, lúc này khung chịu toàn bộ tải trọng đứng và một phần tải trọng ngang phân phối
cho nó, vách sẽ chịu phẩn tải trọng ngang cịn lại, khơng ảnh hưởng về kiến trúc và thi
công cũng thuận lợi.
Các hạng mục phụ trợ: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột và các dầm,
giằng, sàn sê nô mái liên kết cứng với nhau và liên kết với móng. Nhà để xe có thể sử

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths.Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

4



Chung cư 38 Nguyễn Chí Thanh – Đà Nẵng

dụng Khung thép hình hoặc thép tổ hợp chịu lực, hệ khung thép bao gồm các cột, vì kèo
liên kết hàn với nhau, cột liên kết với móng bê tơng cốt thép bằng bulong.
+ Phương án kết cấu thang máy:
Kết cáu thang máy sử dụng vách cứng Bê tông cốt thép, Vách kết hợp với khung
toàn nhà làm tăng khả năng chịu lực và ổn định cho cơng trình.
+ Sơ đồ kết cấu của cơng trình
Nhà làm việc chính: Với mặt bằng kết cấu cơng trình, nhận thấy độ cứng tổng
thể theo hai phương không chênh lệch nhiều, bản sàn kê 4 cạnh, tải trọng truyền lên cả
4 dầm, và cơng trình kết hợp khung với cách cứng cùng đồng thời chịu tải trọng ngang
và đứng. Do đó sơ đồ tính tốn kết cấu của cơng trình là sơ đồ khung khơng gian. Móng
được tính tốn với sơ đồ móng cọc.
Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp kính.
Ngồi ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
b) Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ
thống điều hịa khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo
các hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag phân bố đến các
vị trí cơng trình.
c) Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện đặt tại
hầm của cơng trình. Khi ngồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy phát điện sẽ cung
cấp điện cho các trường hợp sau:
Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Các phòng làm việc ở các tầng.

Hệ thống thang máy.
Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
d) Hệ thống cấp thoát nước
+ Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại hầm của cơng
trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, q trình điều khiển bơm được điều khiển hoàn
toàn tự động, Nước sẽ theo các đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần thiết.
+ Thốt nước:
Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nơ và đưa
vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát nước của
thành phố.
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths.Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

5


Chung cư 38 Nguyễn Chí Thanh – Đà Nẵng

e) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
+ Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công cộng
của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi phịng quản lý được
nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoản hoạn cho cơng trình.
+ H

l

.120 = 0,3(cm)

 fmax=0,04   f  =
400

 Bảo đảm điều kiện võng.
Vậy khoảng cách các xà gồ đã chọn là thoả mãn điều kiện làm việc của ván
khuôn bản thang.
b) Tính tốn xà gồ đỡ bản thang
+ Tải trọng truyền xuống xà gồ (chưa kể trọng lượng bản thân xà gồ) là tải trọng từ
sàn truyền xuống.
qtt = 355,3.0,6 = 213,18 daN/m.
qtc =85,2.0,6 = 51,12 daN/m.
+ Chọn tiết diện xà gồ là: thép hình chữ C tiết diện 45x75
Thơng số của tiết diện xà gồ như sau:
Ix = 37,1 cm4; Wx = 9,9 cm3; A = 4,137 cm2.
G0 = 3,25 kg/m; h=7,5 cm ; b = 4,5 cm; t = 2,3 mm.
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

109


+

Tải trọng truyền xuống xà gồ:
qtt = (213,18+ 1,1.3,25).0,854 = 185,59 daN/m.
qtc = (51,12+3,25).0,854 = 46,84 daN/m.
Coi xà gồ như một dầm liên tục kê lên các cột chống. Chọn khoảng cách giữa 2
thanh chống là 1(m)
q


2

M=ql/10

l

l

l

Hình 11.13. Sự phân bố nội lực và momen trên xà gồ

+

Kiểm tra điều kiện bền:

M max

qtt l 2 185,59.10−2.1002
=
=
= 1855,9(daNcm)
10
10

σ=

+


M 1855,9
=
= 186,44 daN/cm 2 < n.R = 2100 daN/cm2
W
9,9

 Bảo đảm điều kiện bền.
Kiểm tra điều kiện độ võng:
f max =

1 qtc .l 4
1 46,84.10−2.1004
.
=
.
= 0, 004(cm)
128 EJ
128 2,1.106.37,1

f max = 0, 004cm  [f ] =

l
100
=
= 0, 25cm
400 400

=> Bảo đảm điều kiện võng.
Vậy khoảng cách các cột chống đã chọn là thoả mãn điều kiện làm việc của ván
khuôn bản thang.

c) Tính cột chống xà gồ
+ Tải trọng tác dụng lên cột chống: P =l.qtt =1.185,59 = 185,59 (daN)
+ Cột chống K-103 có khả năng chịu nén tối đa: N = 1300 daN.
=> Chọn cột chống K-103 là đủ khả năng chịu lực.
* Kiểm tra ổn định của cột chống:
Dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện cột chống. Bố trí theo 2
phương.
+ Ống ngồi:
Quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính toán l0=1,5m.
− Kiểm tra độ mảnh:
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

110


=

l 0 150
=
= 77    = 150
r 1,95

+ Ống trong: ta cũng coi đây là thanh chịu nén hai đầu khớp. Chiều dài tính tốn
l=l0=1,86m.
− Kiểm tra độ mảnh
l
186
= 0 =

= 141     = 150
r 1,32
=> Chọn cột chống K-103 là đảm bảo điều kiện ổn định.
Thiết kế ván khn bản chiếu nghỉ
a) Tính tốn ván khuôn bản chiếu nghỉ
+ Dự kiến dùng tấm ván HP-1230 (300x1200x55) có Wx = 5,1 cm3, Jx = 21,83cm4,
là tấm lớn nhất để tính tốn.
+ Tĩnh tải:
− Trọng lượng BTCT bản thang: 2600.0,1 = 260 daN/m2.
− Trọng lượng ván khuôn: 24 daN/m2.
+ Hoạt tải:
− Hoạt tải do người và thiết bị thi công: 250 daN/m2.
− Hoạt tải do đổ bê tông (đổ bằng bơm): 400 daN/m2.
+ Tải trọng tác dụng lên bề mặt ván khuôn:
qtc = (260 + 24).0,3 = 85,2 daN/m.
qtt = (260.1,2+24.1,1+250.1,3+400.1,3) 0,3 = 355,3 daN/m.
q

L

Mmax=q.L2/8

Hình 11.14. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn

+

Kiểm tra điều kiện bền

q tt .l2 355,3.10−2.1202
M max =

=
= 6395, 4( daNcm).
8
8
σ=

+

M
6395,4
=
= 1253 daN/cm 2 < n.R = 2100 (daN/cm2 ).
W
5,1

 Bảo đảm điều kiện bền.
Kiểm tra điều kiện độ võng

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

111


f max

5 qtc .l 4
5 85, 2.10−2.1204
=

.
=
.
= 0, 05
384 EJ
384 2,1.106.21,83

l

.120 = 0,3(cm)
 fmax=0,05   f  =
400

 Bảo đảm điều kiện võng.
Vậy khoảng cách các xà gồ đã chọn là thoả mãn điều kiện làm việc của ván
khuôn bản thang.
b) Tính tốn xà gồ đỡ bản chiếu nghỉ
+ Tải trọng truyền xuống xà gồ (chưa kể trọng lượng bản thân xà gồ) là tải trọng từ
sàn truyền xuống.
qtt = 355,3.0,6 = 213,78 daN/m.
qtc =85,2.0,6 = 51,121 daN/m.
+ Chọn tiết diện xà gồ là: thép hình chữ C tiết diện 45x75
Thông số của tiết diện xà gồ như sau:
Ix = 37,1 cm4; Wx = 9,9 cm3; A = 4,137 cm2.
G0 = 3,25 kg/m; h=7,5 cm ; b = 4,5 cm; t = 2,3 mm.
+ Tải trọng truyền xuống xà gồ:
qtt = 213,78+ 1,1.3,25 = 217,355 daN/m.
qtc = 51,12+3,25 = 54,37,01 daN/m.
Coi xà gồ như một dầm liên tục kê lên các cột chống. Chọn khoảng cách giữa 2
thanh chống là 0,75(m)

q

2

M=ql/10

l

l

l

Hình 11.15. Sự phân bố nội lực và momen trên xà gồ

+

Kiểm tra điều kiện bền:

M max

qtt l 2 217,355.10−2.752
=
=
= 1226,12(daNcm)
10
10

σ=

+


M 1226,12
=
= 123,7 daN/cm 2 < n.R = 2100 daN/cm2
W
9,9

 Bảo đảm điều kiện bền.
Kiểm tra điều kiện độ võng:

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

112


f max

1 qtc .l 4
1 54,37.10−2.754
=
.
=
.
= 0, 0017(cm)
128 EJ
128 2,1.106.37,1

f max = 0, 0017cm  [f ] =


l
75
=
= 0,1875cm
400 400

=> Bảo đảm điều kiện võng.
Vậy khoảng cách các cột chống đã chọn là thoả mãn điều kiện làm việc của ván
khn bản thang.
c) Tính cột chống xà gồ
+ Tải trọng tác dụng lên cột chống: P =0,75.qtt =0,75.217,355 = 165 (daN)
+ Cột chống K-103 có khả năng chịu nén tối đa: N = 1300 daN.
=> Chọn cột chống K-103 là đủ khả năng chịu lực.
* Kiểm tra ổn định của cột chống:
Dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện cột chống. Bố trí theo 2
phương.
+ Ống ngoài:
Quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính tốn l0=1,5m.
− Kiểm tra độ mảnh:
l
150
= 0 =
= 77    = 150
r 1,95
+ Ống trong: ta cũng coi đây là thanh chịu nén hai đầu khớp. Chiều dài tính tốn
l=l0=1,89m.
− Kiểm tra độ mảnh
l
189

= 0 =
= 143, 2    = 150
r 1,32
=> Chọn cột chống K-103 là đảm bảo điều kiện ổn định.
11.6. Thiết kế ván khuôn vách thang máy
Chọn ván khuôn cho vách thang máy tiết diện 2200x2400
+ Ván khuôn được sử dụng cho vách thang máy có tiết diện 3200x5500 có bề rộng
là 300. Các thanh nẹp ngang bố trí tại chổ nối giữa hai tấm ván khuôn và giữa tấm ván
khuôn.
+ Để dựng ván khuôn ta sử dụng cột chống thép chống và thanh nẹp đứng.
+ Ván khuôn sử dụng loại: HP-1530 (300x1500x55).

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

113


Hình 11.16. Bố trí ván khn vách thang máy

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách
+ Áp lực vữa bê tông mới đổ: q1= 2500.0,75=1875 (daN/m2).
+ Hoạt tải đổ bê tông: q2= 400 (daN/m2).
Tải trọng tác dụng vào 1 tấm ván khn có bề rộng 30cm:
qtc = b.(q1 ) = 0,3.(1875) = 562,5 daN/m.
qtt = b(q1.n1+q2.n2) = 0,3.(1875.1,3+400.1,3) = 887,25 daN/m.
Kiểm tra ván khuôn vách
Xem các tấm ván khuôn làm việc như một dầm 2 nhịp có gối tựa là các sườn
ngang với khoảng cách là 75cm.

q

L

Mmax=q.L2/8

Hình 11.17. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn

a) Kiểm tra điều kiện bền

M max
=

qtt l 2 887.10−2.752
=
=
= 6236, 406(daN .cm).
8
8

M 6236
=
= 949, 45( KN / cm2 )  n.R = 2100(daN / cm2 ).
W 6,57

 Bảo đảm điều kiện bền.
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu


114


b) Kiểm tra điều kiện độ võng
f max =

5 qtc .l 4
5 562,5.10−2.904
.
=
.
= 0, 04
384 EJ
384 2,1.106.23,834

f max = 0, 04cm  [f ] =

l
90
=
= 0, 225cm.
400 400

=> Bảo đảm điều kiện võng.
Vậy khoảng cách các thanh ngang đã chọn là thỏa mãn.
Kết luận: Chọn khoảng cách sườn ngang cho ván thành vách là 90cm.
Kiểm tra sườn ngang
Xem các thanh ngang làm việc như một dầm liên tục có các gối tựa là bulong neo
với khoảng cách là 800mm.
+ Tải trọng phân bố đều trên chiều dài thanh ngang:

qtc = 0,75.(1875)= 1406,5 daN/m.
qtt = 0,75.(1875.1,3+400.1,3) = 2218,75 daN/m.
Chọn sườn ngang là thép hình chữ C 45x75 có J= 37,1 (cm4) ; W=9,9 (cm3)
q

2

M=ql/10

l

l

l

Hình 11.18. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn

a) Kiểm tra theo điều kiện bền

M max
=

qtt l 2 2218,75.10−2.802
=
=
= 14200(daN .cm)
10
10

M 14200

=
= 1434, 43daN / cm2  n.R = 2100daN / cm2
W
9,9

 Bảo đảm điều kiện bền.
b) Kiểm tra điều kiện độ võng

f max

1 qtc .l 4
1 1406.10−2.804
=
.
=
.
= 0, 05cm
128 EJ 128 2,1.106.37,1

= f max = 0, 05cm  [f ] =

l
80
=
= 0, 2cm.
400 400

 Bảo đảm điều kiện võng.
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa


GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

115


+

Tính tốn bulong neo
Tải trọng tác dụng lên 1 bulong neo: Ntt= qtt.l=2218.0,8=1774,225 (daN)

+

Diện tích tiết diện bu lơng: F =

+

Chọn bulong Ø16 có F=2,01
=> Thỏa yêu cầu chịu lực.

N 1774, 225
=
= 0,84(cm2 )
R
2100

CHƯƠNG 12: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN

12.1. Xác định cơ cấu q trình :
Đối với cơng tác thi cơng bê tơng phần thân ta có các công tác sau:
1: Lắp đặt cốt thép cột, vách thang máy.

2: Lắp đặt ván khuôn cột, vách thang máy.
3: Đổ bê tông cột, vách thang máy.
4: Tháo ván khuôn cột, vách thang máy.
5: Lắp đặt ván khuôn dầm, sàn.
6: Lắp đặt cốt thép dầm, sàn.
7: Đổ bê tông dầm, sàn.
8: Tháo ván khuôn dầm, sàn.
Hàm lượng cốt thép đối với từng loại cấu kiện được lấy như sau: lấy 80kg/m3 bê tơng.
12.2. Tính tốn khối lượng cơng việc:
Bảng 12.1. Khối lượng các cơng việc (phụ lục 12)
12.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác:
Chi phí lao động cho công tác ván khuôn:
Công tác ván khuôn theo Định mức 1776 bao gồm cả sản xuất và lắp dựng. Để phân
chia chi phí lao động cho các cơng việc thành phần, dựa vào định mức 726.
a) Công tác lắp dựng ván khn
Bảng 12.2. Tính tốn chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn (phụ lục 12)
b) Cơng tác tháo dỡ ván khn:
Bảng 12.3: Tính tốn chi phí lao động cho vơng tác tháo dỡ ván khn(phụ lục 12)
Chi phí lao động cho cơng tác cốt thép:
Bảng 12.4: Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác cốt thép (phụ lục 12)
Chi phí lao động cho cơng tác bê tông:
Sử dụng 1 máy bơm JRD-ST cho công tác đổ bê tông với số lượng người phục vụ
cho công tác là 15 người/ca.
SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

116



12.4. Tổ chức thi cơng cơng tác BTCT tồn khối :
- Phần thân được thi công theo từng đợt, mỗi đợt là 1 tầng. Trong mỗi đợt lại được chia
thành nhiều phân đoạn khác nhau. Khối lượng thi công trong mỗi phân đoạn, nhân công
thực hiện công việc trong mỗi phân đoạn thể hiện qua các bảng tính.
- Bê tơng cột vách được đổ trước, bê tông dầm sàn được đổ sau.
- Chỉ được phép lắp dựng ván khuôn cột tầng trên sau khi bêtông dầm sàn tằng dưới đã
đổ được 1 ngày.
- Ván khuôn cột được phép dỡ sau khi đã đổ bê tông được 1 ngày.
- Ván khuôn dầm sàn tháo dỡ sau khi bê tông xong được ít nhất 10 ngày (nhịp nhỏ <8m)
hoặc 23 ngày (nhịp lớn ≥8m).
- Sau khi tháo ván khuôn cột bắt đầu lắp dựng ván khuôn dầm sàn.
- Với số lượng người đã lựa chọn, tính thời gian hồn thành cơng tác chủ yếu là cơng
tác đổ bêtơng dầm sàn. Sau đó, tính thời gian cho các cơng việc cịn lại với số lượng
người lấy vào thi công sao cho mỗi công việc được hoàn thành với thời gian gần bằng
thời gian hồn thành cơng tác đổ bêtơng dầm sàn.
Mặt bằng phân chia phân đoạn cho các công việc lấy theo khối lượng của từng phân
đoạn, riêng công tác đổ bêtông giới hạn giữa các cơng việc được bố trí trùng với vị trí
mạch dừng cho phép.
- Sắp xếp thời điểm thực hiện công việc theo công tác đổ bê tông, với mối liên hệ đầu
cuối thoả mãn những gián đoạn kỹ thuật khi đổ bê tơng nhà nhiều tầng.
Tính nhịp cơng tác quá trình:
Dựa vào khối lượng và định mức chi phí cơng lao động đã tính ở trên tiến hành
tính tốn nhịp cơng tác cho q trình lắp dựng ván khn theo cơng thức sau:
K ij =

Pij .ai
nc .N i

Trongđó: Pij là khối lượng cơng việc của từng q trình.
ai là định mức chi phí cơng lao động.

nc là số ca làm việc trong ngày. Chọn nc = 1.
Ni là cơ cấu tổ thợ chun nghiệp.
Chia cơng trình thành 21 đợt thi công với chiều cao mỗi đợt là 1 tầng nhà, trong mỗi
đợt được chia thành 2 phân đoạn.
Bảng 12.5: Tính nhịp cơng tác q trình (phụ lục 12)
Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực
Sử dụng phương pháp đồ họa để vẽ biểu đồ tiến độ. (Xem ở bản vẽ TC-5/7)

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

117


KẾT LUẬN

Sau gần 4 tháng thực hiện đồ án tốt nghiệp, dưới sự hướng dẫn chu đáo, nhiệt tình
của các thầy: ThS. Trịnh Quang Thịnh, thầy ThS. Đinh Ngọc Hiếu đã hỗ trợ em rất nhiều
trong q trình hồn thành đồ án. Được trực tiếp thiết kế tính tốn một cơng trình thực
tế đã góp phần giúp em định hướng rõ nét hơn về những lĩnh vực phù hợp với bản thân
hoặc cơng việc mà em u thích.
Nhiệm vụ đồ án là tồn bộ những cơng việc cần phải được tính tốn một cách nghiêm
túc, chính xác. Đó là tổng hợp những đồ án môn học, điều này giúp cho em được củng
cố lại kiến thức và làm nền tảng cho công việc cũng như công tác sau khi ra trường.
Do hạn chế hiểu biết thực tế và lý luận nên việc tính tốn, trình bày khơng tránh
khỏi những thiếu sót, hạn chế. Em rất mong được sự hỗ trợ và giúp đỡ của các thầy cô
hướng dẫn trong khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã giúp đỡ em trong q trình hồn thành đồ
án tốt nghiệp.


SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

118


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Xây Dựng. TCXD 356-2005 : Bêtông cốt thép.
2. Bộ Xây Dựng. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995.
NXB xây dựng Hà Nội. 2002.
3. Bộ Xây Dựng. TCXD 229-1999 : Tính tốn thành phần động của tải trọng gió.
NXB xây dựng Hà Nội. 2002.
4. Bộ Xây Dựng. TCXDVN 326 -2004 : Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cọc
khoan nhồi.
5. Bộ Xây Dựng. TCXDVN 323-2004: Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở cao tầng.
6. Bộ Xây Dựng. TCXDVN 198-1997: Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tơng cốt
thép tồn khối.
7. Bộ Xây Dựng. TCXDVN 205-98: Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.
8. Trịnh Quang Thịnh. Giáo trình bê tơng cốt thép 1, 2, Giáo trình bê tơng cốt thép
đặc biệt, Giáo trình nhà nhiều tầng
9. Lê Xn Mai. Giáo trình nền móng và cơ học đất
10. Nguyễn Đình Cống. Sàn bêtơng cốt thép toàn khối toàn khối. NXB xây dựng
Hà Nội. 2008.
11. Nguyễn Đình Cống. Tính tốn thực hành cấu kiện bêtơng cốt thép theo tiêu
chuẩn TCXDVN 356-2005. NXB xây dựng Hà Nội. 2007.
12. Nguyễn Đình Cống. Tính tốn tiết diện cột bêtơng cốt thép. NXB xây dựng Hà
Nội. 2007
13. Nguyễn Văn Quảng. Nền và móng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp.

NXB xây dựng Hà Nội. 2005.
14. Võ Bá Tầm. Kết cấu bêtông cốt thép – Tập 2 (Cấu kiện nhà cửa). NXB Đại
Học Quốc Gia TP. HCM. 2007.
15. Võ Bá Tầm. Kết cấu bêtông cốt thép – Tập 3 (Các cấu kiện đặt biệt). NXB
Đại Học Quốc Gia TP. HCM. 2007
16. Vũ Mạnh Hùng. Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình. NXB xây dựng Hà Nội.
2006.

SVTH: Nguyễn Văn Nghĩa

GVHD: Ths. Trịnh Quang Thịnh- Ths. Đinh Ngọc Hiếu

119


×