Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.6 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>TỔNG HỢP NHỮNG DẠNG BÀI TẬP HAY, KHÓ VỀ HNO3 VÀ MUỐI NITRAT </b>
<b>1. XÁC ĐỊNH KIM LOẠI VÀ LƢỢNG KIM LOẠI PHẢN ỨNG </b>
<b>Câu 1. </b>Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị trong dd HNO3 thu được 2,24 lit (đktc) một khí
duy nhất có đặc tính khơng mầu, khơng mùi, khơng cháy. Kim loại đó dựng là:
A.Cu B.Pb C.Ni D.Mg
<b>Câu 2. </b>Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có
tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
<b>Câu 3. </b>Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO3 được 5,6 lit (đktc)hỗn
hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2.Kim loại đó cho là:
A.Fe B.Zn C.Al D.Cu
<b>Câu 4. </b>Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO3 lỗng thì thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2
(đktc), có tỉ khối hơi đối với hiđro là 16,6.Giá trị của a là:
A.2,38 B.2,08 C.3,9 D.4,16
<b>Câu 5. </b>Nung m(g) bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dd HNO3
dư, thoát ra 0,56lit (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị của m là:
A.2,22 B.2,26 C.2,52 D.2,32
<b>Câu 6. </b>Cho m(g) Al tan hồn tồn trong dd HNO3 thì thấy thốt ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3
khí N2, NO, N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?
A.2,7 B.16,8 C.3,51 D.35,1
<b>Câu 7. </b>Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO3 đặc nguội, dư thì thu được 0,336 lit NO2 (ở
0C, 2at). Cũng a g hỗn hợp X nói trên khi hồ tan trong HNO3 lỗng dư, thì thu được 0,168 lit NO (ở
0C, 4at). Khối lượng hai kim loại Al và Mg trong a gam hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu?A.4,05g và
4,8g B.5,4g và 3,6g C.0,54g và 0,36g D.kết quả khác.
<b>Câu 8. </b>Hịa tan hịa tồn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được
6,496 lít khí NO duy nhất bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.
51,72%A. 38,79%B. 25,86%C. D. đáp án khác.
<b>Câu 9. </b>Hoà tan vừa hết hỗn hợp X gồm Cu, CuO , Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào
350 ml dung dịch H2SO4 2M (lỗng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và có khí NO
bay ra. Tính khối lượng Cu trong hỗn hợp X.
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C.19,2 gam D. đáp án khác.
<b>Câu 10. </b>Nung x gam Fe trong khơng khí ,thu được 104,8gam hỗn hợp rắn A gồm: Fe, FeO, Fe2O3,
Fe3O4. Hoà tan A trong dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ
khối đối với He là 10,167. Khối lượng x là bao nhiêu gam?
A.74,8g B.87,4g C.47,8g D.78,4g
<b>Câu 11. </b>Nung x mol Fe trong khơng khí một thời gian thu được 16,08g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn , đó là
Fe và 3 oxit của nó .Hoà tan hết lượng hỗn hợp A trên bằng dd HNO3 lỗng thu được 972 ml khí NO duy
nhất (đktc). Trị số của X là bao nhiêu?
A.0,15 B.0,21 C.0,24 D.0,22
và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B (hồn tồn khơng phản ứng với dd HCl)
và dd C (hoàn toàn khơng có mầu xanh của Cu2+). Khối lượng chất rắn B và %Al trong hỗn hợp X là
như thế nào?
A.23,6g ;%Al=32,53 B.24,8g ;%Al=31,18 C.25,7g ;%Al=33,14% D.24,6g ;%Al=32,18%
<b>Câu 13. </b>Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị khơng đổi) bằng dung
dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng
dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
<b>2. KIM LOẠI TÁC DỤNG VƠI AXIT, KIM LOẠI DƢ </b>
<b>Câu 14. </b>Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim
loại.
a) Khối lượng muối trong B là
A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g.
b) Giá trị của a là: A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.
<b>Câu 15. </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2.
<b>Câu 16. </b>Choa gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,69
mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 6,048 lít hỗn hợp
khí X (đktc) gồm NO2và NO.
a) Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 50,82g. B. 37,80g. C. 40,04g. D. 62,50g.
b) Giá trị của a là: A. 47,04. B. 39,20. C. 30,28. D. 42,03.
<b>3. HỖN HỢP KIM LOẠI + HỖN HỢP AXIT </b>
<b>Câu 17. </b>Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO32M và H2SO412M
và đun nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với
H2 là 23,5.
a) Khối lượng của Al trong 18,2 gam A là: A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.
b) Tổng khối lượng chất tan trong C là: A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g.
<b>Câu 18. </b>Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung dịch
chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2.Thể tích của B là
1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
<b>Câu 19. </b>Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO3 1M
và H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là: A.
19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu được qua dung
dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra?
a) Giá trị của a và b tương ứng là
A. 0,1 và 2. B. 2 và 0,1. C. 1 và 0,2. D. 0,2 và 1.
b) Giá trị của m là: A. 2,7. B. 5,4. C. 18,0. D. 9,0.
<b>Câu 21. (B-07)</b>: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít khí NO. Cho
3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thốt ra V2 lít khí NO. Biết NO là
sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1.
<b>4. TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN XÁC ĐỊNH KHÍ TẠO RA </b>
<b>Câu 22. </b>Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối của X so với khơng khí là 1,5862. Cần
bao nhiêu gam dd HNO3 40% tác dụng với Cu để điều chế 1 lit khí X (ở 134C, 1atm), giả sử phản ứng
chỉ giải phóng duy nhất khí X?
A.13,4g B.9,45g C.12,3g D.kết quả khác.
<b>Câu 23. </b>Cho hợp kim A gồm Fe và Cu. Hoà tan hết trong 6g A bằng dd HNO3 đặc nóng, thì thấy thốt
ra 5,6 lit khí mầu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu:
A.53,33 B.46,66% C.70% D.90%.
<b>Câu 24. </b>Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dd HNO3 thấy có thốt ra V lit hỗn hợp khí A gồm NO và
NO2 ở đktc .Biết tỉ khối của A đối với hiđro là 19. Ta có V bằng:
A.4,48lit B.2,24lit C.0,448lit D.3,36 lit
<b>Câu 25. </b>Hòa tan hỗn hợp 11,87 gam gồm CuO và Al trong dd HCl dư thu được 0,42 gam khí. Cũng hỗn
hợp trên hịa tan vừa đủ trong dd HNO3 thu được dd Y gồm 50,42 gam muối và 0,672 lit một khí Z
ngun chất duy nhất. Tìm CTPT của Z và tính V.
<b>Câu 26. </b>Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong thể tích vừa đủ là 500ml dd HNO3 loãng thu được
dd A và 3,136 lit (ở đktc) hỗn hợp hai khí đẳng mol có khối lượng 5,18g, trong đó có một khí bị hố nâu
trong khơng khí .Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại Mg và Al trong hỗn hợp lần
lượt là:
A.81,8%;18,2% B.27,42%;72,58 C.18,8%;81,2% D.28,2%;71,8%.
<b>Câu 27. </b>Câu 34. Hòa tan 7,8g Zn vào m gam dung dịch HNO3 15% vừa đủ thu được dung dịch Y chứa
24,28g muối và 1,792 lít một chất khí duy nhất. Tìm cơng thức phân tử của X và tính m?
<b>Câu 28. </b>Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng nóng dư thu được 0,896
lít khí X nguyên chất và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y và đun nóng thấy thoat
ra 1,12 lít khí mùi khai ( quy về đktc). Xác định cơng thức của khí X.
A. N2O B. N2 C. NO D. NH3
<b>Câu 29. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
<b>Câu 30. </b>Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu
được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?
<b>Câu 31. </b>Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng nóng
dư thu được hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N2O . Hãy cho biết nếu hoà tan hỗn hợp X trong
dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu mol khí SO2.
A. 0,2 mol B. 0,55 mol C. 1 mol D. đáp án khác.
<b>Câu 32. </b>Cho Cu dư vào V(l) dung dịch HNO3 4M thu được V1(lit) khí NO. Cho Cu dư vào V (l) dung
dịch chứa HNO3 3M và H2SO4 1M thu được V2 (l) khí NO (V1, V2 đo ở cùng điều kiện về t0, p). So
sánh V1 và V2. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-.
A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. không xác định.
<b>Câu 33. </b>Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit (ở đktc)
hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X với đối với H2
bằng 19. Giá trị của V là: A.3,36 B.2,24 C.4,48 D.5,6
<b>Câu 34. </b>Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dd HNO3 lỗng.Tất cả khí NO thu được đem oxi hố thành
NO2 rồi sục vào nước có dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đó tham gia
phản ứng là: A,2,24 lit B.4,48 lit C.3,36 lit D.6,72 lit
<b>5. TÍNH LƢỢNG AXIT </b>
<b>Câu 35. </b>Cho 1,68g bột Mg tác dụg vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 aM thu được dung dịch Y và
0,448 lít khí NO duy nhất. tính a và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y
A. 0,02 mol và 10,36g B. 0,02 mol và 11,16g
<b>Câu 36. </b>Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu
được 100 gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch
HNO3 ban đầu. A. 42% B. 31,5% C. 63% D. đáp án khác.
<b>Câu 37. </b>Hòa tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp gồm bột Zn và CuO trong 28 ml dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu
được 2,688 lít (đktc) khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3 đã dùng.
<b>Câu 38. </b>Hòa tan hết 4,43gam hỗn hợp Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít (đktc)
hỗn hợp hai khí (đều khơng màu) có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu ngồi khơng
khí.Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
<b>Câu 39. </b>Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO).
A. 0,6 lít. B. 1,0 lít. C. 0,8 lít D. 1,2 lít.
<b>Câu 40. </b>Cho a gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng
vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3, khi đun nóng nh được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp khí C( đktc)
gồm NO2 và NO có tỷ khối so với H2 bằng 20,143
<b>a/</b> a nh n giá trị là:
<b>A</b>. 46,08g <b>B</b>. 23,04g <b>C</b>. 52,7g <b>D</b>. 93g
<b>b/</b> Nồng độ mol l HNO3 đã dùng là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 41. </b>Cho 1.68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd HNO3 aM thu được 0,448 lit khí NO duy
nhất. tính a và khối lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 42. </b>Cho 7,8 g kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 800ml dd HNO3 aM thu được 1,792 lit khí màu nâu
duy nhất .tính a và khối lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 43. </b>Cho 2,97 g kim loại Al tác dụng vừa đủ với 400ml dd HNO3 aM thu được 0,672 lit khí khơng
màu hóa nâu trong khơng khí duy nhất. tính a và khối lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 44. </b>Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2mol Mg và 0,03mol MgO trong V lit dd HNO3 0,5M vừa đủ thu được
dd Y và 0,896l N2O duy nhất. Tính V và khối lượng muối trong dd Y.
<b>Câu 45. </b>Hòa tan hỗn hợp gồm 0,12mol Zn và 0,04mol Al2O3 trong m gam dd HNO3 vừa đủ thu được
dd Y và 1,792 l NO2 duy nhất .Tính m và khối lượng muối trong dd Y.
<b>Câu 46. </b>Hòa tan hoàn toàn 26,255 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg có tỉ lệ mol 1:1 trong m gam dd
HNO3 20% vùa đủ thu được dd Y và 4,48 lit hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với Hidro là
18,5. Tính khối lượng các muối có trong dd Y.
<b>Câu 47. </b>Hào tan vừa đủ 6 gam hh hai kim loại hóa tri I và II trong dd hh HNO3 và H2SO4 thu được
2,688 lit hh khí NO2 và SO2 cân nặng 5,88gam ( ngồi ra khơng có sản phẩm khử nào khác). Cô cạn dd
sau phả ứng thu được m g muối khan. Tính m?
<b>Câu 48. </b>Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp a gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M dư thu được
0,15mol NO, 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, làm khan, khối lượng muối khan thu
được là: A.120,4g B. 89,8g C. 110,7g D. 125,6g
<b>Câu 49. </b>Cho tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Pb trong dung dịch HNO3 dư thu được 3,584
lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khơid so với H2 là 21 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu
được 30,34 g muối khan. M có giá trị là:
A. 12,66g B. 15,46g C. 14,73g D. 21,13g
<b>Câu 51. </b>Hòa tan hết m gam kim loại Al cần dùng vừa đủ 302,97ml dung dịch HNO3 3,073%, dung dịch
axit này có khối lượng riêng là 1,015g/ml, khơng có khí thốt ra. Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 2,761%; 0,389% B. 2,25%; 0,54% C. 3,753%; 0,684% D. 3,75%
<b>Câu 52. </b>2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol
NO2. Khôi lượng muối khan thu được:
A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g
<b>7. BÀI TẬP NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT </b>
<b>Câu 53. </b>Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hồn tồn thu
được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và cịn lại thốt
ra 3,36 lít khí (đktc). Tính pH của dung dịch Z.
A. pH = 0 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH =3
<b>Câu 54. </b>Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hồn tồn lượng
khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
a/ Tính %m mỗi muối.
b/ Tính CM và C% của dung dịch tạo thành, coi thể tích dung dịch khơng đổi và lượng oxi tan trong nước
là không đáng kể.
<b>Câu 56. </b>Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất
rắn thu được là gì?
A. oxit kim loại B. kim loại C. muối nitrit D. đáp án khác.
<b>Câu 57. </b>Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X (NO2 và
O2). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, V t Lý, Hóa Học
và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>
các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các
trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy </i>
<i>Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em
HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học t p ở trường
và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ </b>
<b>Hợp</b> dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá </i>
<i>Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ </i>
<i>Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12
tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm mễn phí,
kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học
và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>