Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Dai so 7 Tuan 91011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:21/09/2010</i>
<b>Tiết 9: TØ lƯ thøc</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


 HS hiĨu râ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chÊt cđa tØ lƯ thøc.


 Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vo gii bi tp.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
GV: SGK, sách giáo viên, giáo án.


HS:-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với x  0), định nghĩa hai
phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c</b></i>


GV nêu câu hỏi kiểm tra:


Tỉ số cđa hai sè a vµ b víi b  0 là gì? Kí hiệu. So
sánh hai tỉ số:


10 1,8

15 2,7


Hs1: tØ sè cđa hai sè a vµ b (víi b


 0) là thơng của phép chia a cho
b.


Kí hiệu: a


b hoặc a:b
So sánh hai tỉ số:10 2


2 3


1,8 18 2


2, 7 273 


10 1,8
15 2, 7
<i><b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b></i>


Ta nói rằng đẳng thức 10 1,8


15 2, 7lµ mét tØ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?


Ví dụ: So sánh hai tỉ số 15và12,5


21 17,5l mt t l thc.
Nờu lại định nghĩa tỉ lệ thức. Điều kiện?


-GV giíi thiệu kí hiệu tỉ lệ thức:
Các số hạng của tỉ lệ thức: a; b; c; d.


Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a; d
Các trung tỉ (số hạng trong): b; c
-GV cho HS lµm ?1 (Tr24 SGK)


Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức khơng?
a) 2: 4và4: 8


5 5 ; b)


1 2 1


3 : 7vµ 2 : 7


2 5 5


 


Bµi tËp: a) Cho tØ sè: 1, 2


3, 6. Hãy viết một tỉ số nữa để
hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể biết bao
nhiêu tỉ số nh vậy?


b) Cho vÝ dơ vỊ tØ lƯ thøc.
c) Cho tØ lƯ thøc: 4 x


5 20


HS lên bảng làm bài tập, sau dó gọi hai HS lên bảng
làm câu a, b



Tìm x?


1. Định nghĩa ( SGK)


a c


b dhoặc a: b = c:d.
ĐK: b, d  0


* AD:


a) 5: 4 5 1. 1
2 2 4 10


4 4 1 1


: 8


5   5 8 10


2 4


: 4 : 8


5 5


b) -31: 7 7 1. 1


2 2 7 2



 


 


-22: 7 1 12 5. 1


5 25 5 36 3




 


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


  


(không lập đợc tỉ lệ thức)
Bài tập:


a) 1, 2 2 1,2; 1
3, 6 6 3,6 3
1, 2 1 1, 2 0, 2


; ;...



3, 6 3 3, 6 0, 6


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 16


5 20; Có thể dựa vào tính chất
hai phân số bằng nhau để tìm x


4 x


5 20  5.x = 4.20
 x = 4.20 16


5 


<i><b>Hoạt động 3: Tính chất </b></i>
Khi có tỉ lệ thức a c


b d mà a, b, c, d  Z; b và d  0
thì theo định nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có: ad
= bc. Ta hãy xét xem tính chất này cịn đúng với tỉ lệ
thức nói chung hay khơng?


HS đọc SGK trang 25.
Một HS đọc to trớc lớp
HS thực hiện:



- XÐt tØ lÖ thøc: 18 24


2736, hãy xem SGK, để hiểu
cách chứng minh khác của đẳng thức tớch:


18.36 = 24.27
-GV cho HS làm ?2


Bằng cách tơng tự, tõ tØ lÖ thøc a c


b d , h·y suy ra:
ad = bc (tÝch ngo¹i tØ b»ng tÝch trung tỉ)


-GV ghi: Tính chất 1 (tính chất cơ bản cđa tØ lƯ thøc)
NÕu a c


b d thì ad = bc; -Ngợc lại nếu có ad = bc, ta
có thể suy ra đợc tỉ lệ thức: a c


b d hay không? Hãy
xem cách làm của SGK: Từ đẳng thức 18.36.24.27
suy ra 18 24


27 36 để áp dụng


Tơng tự, từ ad = bc và a, b, c, d  0 làm thế nào để
có: a c


b d ?



d c


b a?


d b


c a ?


-Nhận xét vị trí của các ngoại tØ vµ trung tØ cđa tØ lƯ
thøc (2) so víi tỉ lệ thức (1)


-Tơng tự nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ
của tỉ lệ thức (3), (4) so víi tØ lƯ thøc (1).


-GV nªu tÝnh chÊt 2 (Tr25 SGK)


NÕu ad = bc vµ a, b, c 0 thì ta có các tỉ lệ thức:


a c


b d;


a d


c d;


d c


b a ;



c b


d a


-Tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với a, b, c, d
 0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng
thức cịn lại. (GV giới thiệu bảng tóm tắt trang 26
SGK)


* TÝnh chất 1 (tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức)


Nếu a c


b d th× ad = bc


* TÝnh chÊt 2 (Tr25 SGK)


NÕu ad = bc vµ a, b, c  0 thì ta có
các tỉ lệ thức:


a c


b d;


a d


c d;



d c


b a;


c b


d a


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>
Bài 47 (a) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng
thức sau: 6. 63=9.42


Bài 46 (a,b) (Tr 26 SGK) Tìm x trong các tØ lÖ thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) x 2
27 3, 6





Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào?
b) 0,25: x = - 9,36:16,38


Tơng tự, muốn tìm một trung tỉ làm thế nào?


Da trờn c sở nào, tìm đợc x nh trên? HS: muốn tìm
một ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã
biết.



-Muốn tìm một trung tỉ, ta lấy tích ngoại tỉ chia cho
trung tỉ đã biết.


6 42 6 9


;


9 63 42 63


  


63 42 63 9


;


9 6 42 6
a)  x.3,6 = 27.(-2)


 x = 27.(2 ) 15
3,6




x = 0,52.16,38 0, 91


9,36






<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ
lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.


Bµi tËp 44, 45, 46 (a), 47 (b) 48 (Tr 26 SGK)
Bµi sè 61, 63 (Tr 12,13 SBT)


Híng dÉn bµi 44 (SGK). Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa số nguyên:
a) 1,2:3,24 = 12 324: 12 100. 10


10 100 10 324 27


<i>Ngày soạn:27/09/2010</i>
<b>Tiết 10: </b>

<b>tÝnh chÊt cña d·y tØ sè bằng nhau</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


HS nắm vững tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau


 Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh


GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh d·y tØ sè b»ng nhau (më réng cho 3 tØ số) và
bài tập.

HS: Ôn tập các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc.



<b>C. Các hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c</b></i>



-HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Chữa bài tập 70 (c, d) Trang 13 SBT


a) 0,01: 2,5 = 0,75x: 0,75
b) 11: 0,8 2: 0,1x


3 3


HS2: Chữa bài tập 73 (trang 14 – SBT)
Cho a, b, c, d  0. Tõ tØ lÖ thøc


a c


b d h·y suy ra tØ lÖ thøc


a b c d


b c


 




GV nhËn xÐt, cho điểm


-HS1: Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu a c


b dthì ad = bc



(Tích ngoại tỉ bằng tÝch trung tØ)
KÕt qu¶:


c) x = 1 ( 0, 004)


250  ; d) x = 4


-HS2: (Cã thể làm 1 trong các cách sau)
Cách 1: a c


b d => ad = bc => –bc =
-ad => ac-bc = ac – ad =>
(a-b)c=a(c-d)


 a b c d


a c


 



C¸ch 2: a c


b d


b d


a c



 


b c a b c d


1 1


a d a c


 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV yêu cầu HS làm ?1Cho tỉ lệ thức: 2 3
4 6
H·y so s¸nh c¸c tØ sè: 2 3 2 3:


4 6 4 6


 


 


Với các tỉ số đã cho
-GV: Một cách tổng quát
Từ a c


b dcã thÓ suy ra


a c c



b b d





 hay khơng?
-Tính chất trên còn đợc mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau


a c


b d=


e a c e a c e


f b d f b d f


   


 


   


H·y nêu hớng chứng minh
Đặt a c e k


b  d f a= bk; c = dk; e = fk
Ta cã: a c e bk dk fk k(b d f) k


b d f b d f (b d f)



     


  


     


a c e a c e


b d f b d f








Tơng tự, các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào?


Gv lu ý tính tơng ứng của các số hạng và dấu+;
-trong các tỉ số.


-Yêu cầu HS làm bài tập 54 (trang 30 SGK)
Tìm hai số x và y biết: x yvàx y 16


3 5


Bài 55 trang 30 SGK


Tìm hai sè x vµ y biÕt X:2=y(-5) vµ x –y = -7



a) VD: 2 3 1


4 6 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


2 3 5 1 2 3 1 1


;


4 6 10 2 4 6 2 2


    


   <sub></sub> <sub></sub>


    


VËy


2 3 5 1 2 3 1 1


;


4 6 10 2 4 6 2 2



    


   <sub></sub> <sub></sub>


    


b)TQ: a c a c a c


b d b d b d


 


  


 


§K b  d


a c e


b  d f =


a c e a c e


b d f b d f


   





   


a c e a c e


...


b d f b d f


    


 


    


c) ¸p dơng:


x y x y 16


2


3 5 3 5 18


x


2 x 3.2 6


3
y



2 y 5.2 10


5

   

   
   


x y x y 7


1


2 5 2 ( 5) 7


x


1 x 2( 1) 2


2
y


1 y ( 5).( 1) 5
5
 
   
  
    
     



Bài 54; 55 SGK
<i><b>Hoạt động 3: Chú ý </b></i>


-GV giíi thiƯu:
Khi cã d·y tØ sè:


a b c


2  3 5ta nãi c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2;3;5
Ta cịng viÕt:


a:b:c = 2:3:5


-Cho HS làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể
hiện câu nói sau: Số HS của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8;9;10


-HS làm bài tập 57 (trang 30 SGK) yêu cầu HS đọc
đề bài.


Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau
Giải bài tập.


?2 Gäi sè HS cđa c¸c líp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c thì ta cã:


a b c


2  4 5;



a b c


2  4 5=


a b c 44


4


2 4 5 11


a


4 a 2.4 8


2
b


4 b 4.4 16


4
c


4 c 5.4 20


5
 
  
 
   


   
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tỉ số bằng nhau


Bài 56 (Trang 30 SGK). Tìm diện tích của một hình
chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh là 2/5 và chu vi
bằng 28 m


a c e a c e


b d f b d f


 
  


 


=a c e a c e ...


b d f b d f


    


 


    


(giả thiết các tỉ số đều có ngha)



<i>Bài 56 SGK</i>


Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là a vµ
b. Cã:


a 2


vµ(a b).2 28 a b 14


b 5     


a b a b 14


2


2 5 2 5 7


a 4(m);b 10(m)


   




  


VËy diƯn tÝch h×nh chữ nhật là: 4.10
=40(m2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Bài tập số 58, 59, 60 (trang 30,31 SGK)


sè 74, 75, 75 (trang 14 SBT)


- Ôn tập tính chÊt tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè bằng nhau
- Tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn:28/09/2010</i>
<b>Tiết 11: </b>

<b>lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu </b>


 Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, của dÃy tỉ số bằng nhau.


Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. Đánh giá việc tiếp thu kiÕn thøc cđa HS
vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y sè bµng nhau, kiĨm tra viÕt 15 phót.


B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


GV:- B¶ng phơ ghi tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau bằng nhau, bài tập.
HS:- Bảng phụ nhóm; Giấy kiểm tra


 Ơn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt ng1: Kim tra bi c.</b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm tra:



-Nêu tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.
-Chữa bài tập số 75 (Tr14 SBT)


Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x-y = 16


Một HS lên bảng kiểm tra
-Tính chất dÃy tỉ số bằng nhau
Có: Đặt a c e


b  d f


a c e a c e


b d f b d f


 


   


  =


a c e


b d f
 
 
(ĐK: các tỉ số đều có nghĩa)
Chữa bài tập 75 (tr14 SBT)


Kết quả: x = -12; y = -28
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b></i>


D¹ng 1: Bài 59 (Tr31 SGK)


Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa
các số nguyên


a)
1


1 : 1, 25
2


 




 


  ; c) 4:53


4 ; d) 10


3 3


: 5


7 14



Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên


Bài 59 (Tr31 SGK)
a) 2, 04 204 17


3,12 312 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dạng 2: Bài 60 (tr 31 SGK)
Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) 1 :2 1 :3 2


3.x 3 4 5


 




 


 


Xác định ngoại tỉ, trung tỉ lệ thức.
Nêu cách tìm ngoại tỉ 1.x


3


 


 



 


.Từ đó tìm x
b) 4,5:0,3: (0,1x)

c) 3:2

1 3: (6x)


4 4
<b>Dạng 3: toán chia tỉ lệ</b>


Bài 58 (Tr 30 SGK)


-Yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể
hiện bi.


-Tiếp tục giải bài tập
Bài 76 (Trang 14 SBT)


Tớnh độ dài các cạnh của một tam giác biết
chu vi là 22m và các cạnh của tam giác tỉ lệ
với các số 2,2 và 5


Bµi 64 (Trang 31 – SGK)


GV đa đề bài lên màn hình. Yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm để giải bài tập.


Trong khi lun tập, GV nên cho điểm HS
hoặc nhóm HS.


Bài 61 (trang 31 – SGK)


T×m ba sè x, y, z biÕt:


x y y z


; vµx y z 10


2 3 4 5   


-GV: Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy
tỉ số bằng nhau?


-Sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau, GV gọi
HS lên bảng làm tip.


GV: -Kiểm tra bài làm vài nhóm khác
Bài 62 (tr 31 SGK)


Tìm hai số x và y biết rằng:


x y


; vàx.y 10


2 5 ; HS lên bảng chữa bài
-GV hớng dẫn cách làm:


Đặt x y k x 2k;y 5k


2 5    



Do đó xy = 2k.5k = 10k2<sub> = 10 </sub><sub></sub> <sub>k</sub>2<sub> =1</sub>


 <b>k = </b><b> 1</b>


Víi k = 1. H·y tÝnh x, y?
Víi k = -1. H·y tÝnh x, y?
GV lu ý HS:a c ac


b  d bd; Ta có thể sử dụng
nhận xét này để tìm cách giải khác.


2 2


2 2


x y xy 10


1


2 5 10 10


x y


1


4 25


   


   



   


   


  


b) = 3 5: 3 4. 6


2 4 2 5 5


  


 


c) =4: 23 16
4 23


d) =73 73: 73 14. 2
7 14 7 73 


<i>D¹ng<b> 2: Bài 60 (tr 31 SGK)</b></i>
<b>Dạng 3: Toán chia tỉ lệ</b>
Bài 58 (Tr 30 SGK)


Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B lần lợt là
x, y.


x 4



0,8 vµy x 20


y 5


x y y x 20


20


4 5 5 4 1


x 4.20 80


   




    




  


y = 5.20 =100 (cây)
<b>Bài 76 (Trang 14 SBT)</b>
<b>Bài 64 (Trang 31 - SGK)</b>
Bài giải:


Gọi số học sinh các khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là a,
b, c, d.



Có: a b c dvµb d 70
9   8 7 6  


a b c d b d 70


35


9 8 7 6 8 6 2




      



 a = 35.9 = 315


b =35.8 = 280; c = 35.7= 245
d = 35.6 = 210


Trả lời: Số HS các khối 6,7,8, 9 lần lợt là 315,
280, 245, 210


<b>Bài 62 (tr 31 - SGK)</b>


Đặt x y k x 2k;y 5k


2 5    


 <b> xy = 2k.5k = 10k</b>2<sub> = 10 </sub><sub></sub> <sub>k</sub>2<sub> =1</sub>



 <b> k = </b><b> 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ đó tìm x, y.


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b></i>


- Bài tập về nhà số 63 (Trang 31 SGK) số 78, 79, 80 (trang 14 SBT)
- Đọc trớc bài: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ


- TiÕt sau mang máy tính bỏ túi.


<i>Ngày soạn:04/10/2010</i>
<b>Tiết12: Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b>A. Mục tiêu </b>


HS nhn bit đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.


 Hiểu đợc ràng số hữu tỉ là số biểu diễn thập phân hữu hoặc vơ hạn tuần hồn.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


 GV: M¸y tÝnh bá tói


 HS: Ơn lại định nghĩa số hữu tỉ; Xem trớc bài ; Mang máy tính bỏ túi
<b>C.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn </b></i>
GV: Thế nào là số hữu tỉ?



GV: Ta đã biết, các phân số thập phân nh
3 14


; ...


10 100 có thể viết đợc dới dạng số thập phân:
3


0,3


10  ;
14


0,14
100 


Các số thập phân đó là các số hữu tỉ. Cịn số thập
phân 0,323232.... có phải là số hữu tỉ khơng? Bài
học này sẽ cho ta câu trả lời.


VÝ dô 1: Viết các phân số 3 37; ...
20 25
Dới dạng số thập phân


-HÃy nêu cách làm


-GV yờu cu HS kim tra phép chia bằng máy tính.
-Nêu cách làm khác (nếu HS khơng làm đợc cách
khác thì GV hớng dẫn).



-GV giới thiệu: Các số thập phân nh 0,15; 1,48;
còn đợc gọi là số thập phân hữu hạn.


VÝ dô 2: ViÕt phân số 5/12 dới dạng số thập phân.
Em có nhận xét gì về phép chia này?


-GV: Số 0,41666.... gọi là một số thập phân vô hạn
tuần hoàn.


Cỏch vit gn: 0,41666.... = 0,41 (6) Kí hiệu (6)
chỉ ràng chữ số 6 đợc lặp lại vô hạn lần, số 6 gọi là
chu kì của số thập phân vơ hạn tuần hồn


0,41 (6)


GV: HÃy viết các phân số


a c


b ddới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó,
rồi viết gọn lại.


(GV cho HS dùng máy tính thức hiện phép chia)


VD:


2 2 2


3 3 3.5 15



0,15
202 .5 2 .5 100 


2


2 2 2


37 37 37.2 148


1, 48
25 5 5 .2 100 
1


0,111... 0,(1)
9


1


0, 0101... 0,(01)
99


17


1,5454... 1,(54)
11


 


 





 


Các số thập phân nh 0,15; 1,48; còn đợc
gọi là số thập phân hữu hạn.


Sè 0,(1); 0,(01).... gäi lµ mét số thập
phân vô hạn tuần hoàn.


<i><b>Hot ng 2: Nhận xét </b></i>
GV: ở ví dụ 1 ta đã viết đợc phân số 3 37; ...


20 25 dới
dạng số thập phân hữu hạn. ở ví dụ 2, ta viÕt ph©n


- Phân số tối giản với mẫu chỉ có ớc
nguyên tố là 2 và 5 thì phân số đó viết
đ-ợc dới dạng số thập phân hữu hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sè 5


12 dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Các
phân số này đều ở dạng tối giản. Hãy xem xét mẫu
của các phân số này chứa các thừa số nguyên tố
nào?


Vậy các phân số tối giản với mẫu dơng, thì có mẫu
nh thế nào thì viết đợc dới dạng số thập phân hữu


hạn?


GV hái t¬ng tù với số thập phân vô hạn tuần hoàn.
GV đa nhËn xÐt


“Ngời ta chứng minh đợc rằng:
...vô hạn tuần hồn”


-GV: Cho 2 ph©n sè: 6 7;
75 30


Hỏi mỗi phân trên viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn? Vì sao?


GV u cầu HS làm ?: Trong các phân số sau đây,
phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn. Viết dạng thập phân của các phân
số đó.


1 5 13 7 11 7


; ; ; ; ;


4 6 50 125 45 14


 


Cho HS lµm bµi tËp 65 trang 34 (SGK)



Sau khi giải thích cho HS sử dụng máy tính để tìm
kết quả


Bµi 66 trang 34 (SGK)


Các bớc làm tơng tự nh bài 65


GV: Nh vy một phân số bất kì có thể viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn,
nhng mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Ngợc lại,
ng-ời ta đã chứng minh đợc mỗi số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn đều là một số hữu tỉ.


VÝ dơ: 0,(4) = 0,(1).4=1.4 4
9 9


T¬ng tù nh trên, hÃy viết các số thập phân sau dới
dạng phân sè.


0.(3): 0.(25)


VD: 7 0,2333... 0, 2(3)


30  


1 13


0,25; 0,26



4 50


17 7 1


0,136; 0,5


125 14 2


5 11


0,8(3); 0, 2(4)


6 45


 




  




 


Bµi tËp 65; 66 SGK


3 7


0,375; 1, 4



8 14




 


13 13


0, 65; 0,104


20 125


1 5


0,1(6); 0,(45)


6 11


4 7


0,(4); 0,3(8)


9 18




 





 




 


0,(3)=0.(1)3 = 1.3 1
9 3


0.(25)=0.(01).25 = 1 .25 25


99 99


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập.</b></i>
-Trả lời câu hỏi đầu giờ:


Số 0,3623232.... có phải là số hữu tỉ khơng? Hãy
viết đó dới dạng phân số.


-Cho HS lµm bµi tËp 67 (Tr34 SGK)
Cho A = 3


2.... Hãy điền vào ô vuông một số
nguyên tố có một chữ số để A viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy s nh vy?


-Bài tập 67 SGK
Có thể điền 3 sè:
A = 3 3



2.2 4
A = 3 1
2.3 2
A = 3 3


2.5 10
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Bµi tËp vỊ nhµ sè 68, 69, 70, 71 trang 34, 35 SGK.


<i>Ngµy so¹n:05/10/2010</i>
<b>TiÕt 13: Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


 Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn.


Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ


hạn tuần hồn và ngợc lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn


chu kì có từ 1 n 2 ch s)



<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


GV: Bảng phụ ghi nhận xét (tr31 SGK) và các bài tập, bài giải mẫu.
HS: bút dạ, bảng nhóm. Máy tính bỏ túi.


<b>C. Cỏc hoạt động dạy học </b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
HS1: -Nêu điều kiện để một phân số tối giản với


mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn
tuần hon.


-Chữa bài tập 68 (a) (trang 34 SGK)


-HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân.


Chữa tiếp bài tập 68 (b) (Tr34 SGK)


-Trả lời câu hỏi nh Nhận xét trang 33
SGK


-Chữa bài tập 68 (a) SGK
a) Các phân số: 5; 3 14; 2


8 20 35 5




viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn.
4 15 7


; ;


11 22 12




viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn.


-HS2: Ph¸t biĨu kÕt ln trang 34 SGK
Chữa bài tập 68(b) SGK


5 3


0, 265 : 0,15


8 20


4 15


0,(36) : 0, 6(81)


11 22


7 14


0,58(3) : 0, 4


12 35


 



 




 


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


D¹ng 1: Viết phân số hoặc một thơng dới dạng
số thập phân.


Bài 69 trang 34 SGK


Viết các thơng sau dới dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn (dạng viết gọn)


a) 8,5:3
b) 18,8:6
c) 58:11
d) 14,2:3,33


Bài 71 trang 35 SGK Viết phân số hoặc một
th-ơng dới dạng số thập phân.


Viết phân số hoặc một thơng dới dạng số thập
phân.


Viết các phân số 1 ; 1


99 999dới dạng số thập phân.



Dạng 1: Viết phân số hoặc một thơng dới
dạng số thập phân.


<b>Bài 69 trang 34 SGK</b>
a) 8,5: = 2,8(3)
b) 18,7:6 = 3,11(6)
c) 58:11=5,(27)
d) 14,2:3,33=4,(264)


KÕt qu¶: 1 0,(01); 1 0,(001)


99  999 


<b>Bài 71 trang 35 SGK </b>
Hoạt động theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 85, 87 trang 15 SBT


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.


Bài 85 SBT: Giải tích tại sao các phân số sau viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng
dới dạng đó:


7 2 11 14


; ; ;


16 125 40 25



 


Bài 87 SBT: Giải thích tại sao các phân số sau viết
đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hồn rồi
viết chúng dới dạng đó:


5 5 7 3


; ; ;


6 3 15 11


 


GV: nhËn xÐt, cã thÓ cho điểm một số nhóm.


Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng phân số


Bi 70 trang 35 SGK Mi i diện hai nhóm lên
bảng trình bày hai bài (mỗi nhóm 1 bi)


Kiểm tra thêm vài nhóm khác.
GV hớng dẫn HS làm phần a, b:
Phần c, d HS tự làm.


Viết các số thập phân hữu hạn sau dới dạng phân
số tối giản.


a) 0,32; 0,124; 1,28; 3,12


Bài 88 trang 15 SBT


Viết các số thập phân sau dới dạng phân số.
a) 0,(5)


GV hớng dẫn HS làm phần a. Các phần b, c HS tù
lµm


b) 0,(34)
c) 0,(123)
Bµi 89 trang 15 SBT


ViÕt các số thập phân sau díi d¹ng ph©n sè
0,0(8): 0,1(2); 0,1(23)


GV: Đây là các số thập phân mà chu kì khơng bắt
đầu ngay sau dấu phẩy. Ta phải biến đổi để đợc số
thập phân có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy
rồi làm tơng tự bài 88


a) 0,0(8) = 1 .0,(8) 1 .0,(1).8


10 10


1 1 4


. .8


10 9 45



 


b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào để viết đợc dới
dạng phân số?


c) 0,1(23)



Dạng 3: Bài tập về thứ tự



Bài 72 trang 35 SGK
Bài 90 trang 15 SBT


Tìm số hữu tỉ a sao cho x<a<y biÕt r»ng:
a) x = 313.9543...; y = 314,1762....
Cã bao nhiªu sè a? VÝ dơ


b) x = -35,2475...; y = - 34,9628....


Gợi ý: HS lấy ví dụ số hữu tỉ a là số nguyên, là số
thập phân vô hạn tuần hoàn.


GV yờu cu HS nhc li: S hu t là số viết đợc
dới dạng số thập phân nh thế nào?


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>


125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


7 2



0, 4375; 0, 016


16 125


11 14


0,275; 0,56


40 25




 




 


<b>Bài 87: Các phân số này đều ở dạng tối</b>
giản, mẫu có chứa số nguyên tố khác
2và5


6 = 2,3; 3
15 = 3.5; 11


5 5


0,8(3) : 1.(6)


6 3



7 3


0, 4(6);


15 11









Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng phân sè


a) 0,32 = 32 8
100 25
b) –0,124= 124 31


1000 250


 



c) 1,28=128 32


100 25
d) –3,12= 312 78



100 25


 



<b>Bµi 88 trang 15 SBT</b>
<b>a) 0,(5)=0,(1).5 = </b>1.5 5


9 9


b)0,(34) = 0,(01).34 = 1 .34 34


99 99


0,(001).123= 1 .123 41


999 333


Bµi 89 trang 15 SBT


b)0,1(2) = 1 .1,(2) 1 . 1 0,(1).2



10 10 


= 1 . 1 2 11


10 9 90


 



 


 


 


0,1(23) = 1 .1,(23)


10



1


. 1 0,(01).23
10


 


1 23 1 122 61


. 1 .


10 99 10 99 495


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


0,(31) = 0,3131313....


0,3(13) = 0,3131313....
VËy 02,(31) = 0,3(13)


D¹ng 3: Bµi tËp vỊ thø tù


Bµi 72 trang 35 SGK
Bµi 90 trang 15 SBT
a) Cã v« sè sè a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Ví dụ: a = - 35; a = -35,2: a =-35,(12)
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b></i>


- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


- Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và
ngợc lại.


- Bài tập về nhà sè 86, 91, 92 trang 15 SBT.
- Xem tríc bài Làm tròn số


<i>Ngày soạn:11/10/2010</i>
<b>Tiết 14: </b>

<b>Làm tròn số</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


HS cú khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
 Nắm vững biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu


trong bµi.



 Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


 GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ trong thực tế, sách báo.... mà các số liệu đã đợc
làm tròn số, hai quy ớc làm tròn số và các bài tập. Máy tính bỏ túi.


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b></i>


GV nêu câu hỏi kiểm tra:


-Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ số thập
phân.


-Chữa bài tập 91 trang 15 BST
Chøng tá r»ng:


a) 0,(37)+0,(62) = 1
b) 0,(33).3 = 1


Một trờng học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em.
Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trờng đó.
Trong bài tốn này, ta thấy tỉ số phần trăm của số HS
khá gỏi của nhà trờng là một số thập phân vô hạn.
Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính tốn ngời ta thờng làm
trịn số. Vậy làm trịn số nh thế nào, đó là ni dung
bi hụm nay.



Một HS lên bảng kiểm tra:


-Phát biểu kết luận trang 34 SGK
-Chữa bài tập 91 SBT


a) 0,(37) = 0,(01).37 = 37
99
62
0,(62) 0,(01).62


99


37 62 99


0,(37) 0,(62) 1


99 99 99


 


    


b)0,(33) = 33
99.3=1


Bài toán: Tỉ số phần trăm số HS khá gỏi
của trờng đó là:


302.100%



71, 058823...%


425 


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ</b></i>
-GV đa ra 1 số ví dụ về làm trịn số.


-GV yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về làm trịn
số mà các em tìm hiểu đợc.


-GV: Nh vậy qua thực tế, ta thấy việc làm tròn số
đ-ợc dùng rất nhiều trong đời sống, nó giúp ta ớc lợng
nhanh kết quả các phép tốn.


- Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 n
hng n v.


GV vẽ phần trục số sau lên bảng.


-Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9
trên trục số.


Nhận xét số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất?
Tơng tự với số thập phân 4,9.


-Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị
ta viết nh sau:


4,3  4; 4,9  5



Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.


4,5  5; 5,8  6
4,5  4; 4,5  5


72900  73000 v× 72900 gần 73000
hơn là 72000


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị,
ta lấy số nguyên nào?


-Cho HS lµm ?2


VD 2: Làm trịn số 72.900 đến hàng nghìn (nói gọn làm
trịn nghìn) GV u cầu HS giải thích cách làm trịn.
Ví dụ 3: Làm trịn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
-Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả?


<i><b>Hoạt động 3: Quy ớc làm trịn số </b></i>
GV: Trên cơ sở các ví dụ nh trên, ngời ta đa ra hai


quy íc lµm tròn số nh sau:
Trờng hợp 1


a) Lm trũn s 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
GV hớng dẫn HS


b) Làm tròn 542 đến hàng chục.
Trờng hợp 2: Làm tơng tự nh TH1.



Ví dụ: a)Làm trịn số 0,0861 đến chữ số thập phân
thứ hai.


b)Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
-GV yêu cầu HS làm ?2


a) Làm tròn số 0,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.


 Qui íc: SGK
 VD:


a) 79,382|6  79,383
b) 79,38|26  79,38
c) 79,3|826  79,4


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố</b></i>
-GV yêu cầu HS làm bài tập 73 tr36 SGK.


Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
Bài tập 74 trang 36, 37 SGK


Bµi 73; 74 SGK:


7,923  7,92 ; 50,401  50,40
17,418  17,42 ; 0,155  0,16
79,1364  79,14 ; 60,996  61,00
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dn v nh</b></i>



-Nắm vững hai quy ớc của phép làm tròn số.


-Bài tập số 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; số 93, 94, 95 trang 16 SBT


<i>Ngày soạn:18/10/2010</i>

<b>Tiết 15: số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


HS cú khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
 Biết s dng ỳng kớ hiu


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


GV: - Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tËp.


- Máy tính bỏ túi; Bảng từ và các số (có gắn nam châm) để chơi “Trị chơi”
 HS: Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


- Máy tính bỏ túi; Bảng phụ nhóm
<b>C.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c</b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Thế nào là số hữu tỉ?


Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số
thập phân.



Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập phân.
3 17


;
4 11


GV nhận xét cho điểm HS


Một HS lên bảng kiểm tra


-S hu tỉ là số viết đợc dới dạng phân
số a


bvíi a, b  Z; b  0


-Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi một
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn và ngợc lại.


3 17


0,75; 1,(54)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: H·y tÝnh 12


2


3
2



 




 


 


VËy cã sè h÷u tỉ nào mà bình phơng bằng 2 không?
Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.


HS nhận xét bài làm của bạn.
HS:


2


2 3 9 1


1 1; 2


2 4 4


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


<i><b>Hoạt động 2: Số vơ tỉ</b></i>


Xét bài tốn: Cho hình 5


GV gợi ý:


-Tính S hình vuông AEBF


- Nhìn hình vẽ, ta thấy S hình vuông AEBF bằng 2
lần tam g iác ABF. Con S hình vuông ABCD bằng 4
lần S tam giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD b»ng
bao nhiªu?


-Gọi độ dài cạnh AB là x (m)


ĐK: x > 0. Hãy biểu thị S hình vng ABCD theo x.
-Ngời ta đã chứng minh đợc rằng khơng có số hữu tỉ
nào mà bình phơng bằng 2 và đã tính c:


x = 1,414213562372095....
(GV đa số x lên màn hình)


Số này là một số thập phân vô hạn mà ở phần thập
phân của nó không có một chu kì nào cả. Đó là một
số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những
số nh vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì?


-Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào?
-GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
Số thập phân hữu hạn


Số thập phân vô hạn tuần hoàn



Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Sè v« tØ.


* VD: x2<sub> = 2 </sub>


 Số vô tỉ viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn khơng tuần hồn.
 Tập hợp các số vơ tỉ đợc kí hiệu


lµ I


<i><b>Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai </b></i>
GV: Hãy tính: 32<sub> = ? (-3)</sub>2<sub> = ?</sub>


2 2


2


2 2


? ? 0 ?


3 3




   


  



   


   


Ta nãi: 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9.
Tơng tự: 2; 2


3 3


là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bậc hai của số nào?


-Tìm x biết x2<sub> = -1 </sub>


Nh vậy (-1) không có căn bậc hai.


-Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số tự
nhiên nh thế nào?


-GV đa định nghĩa căn bậc hai của số a lên mn
hỡnh.


-Tìm các căn bậc hai của 16; 9 ; 16
25


GV: Vậy chỉ có số dơng và số 0 mới có căn bậc hai.
Số âm không có căn bậc hai.


-Mỗi số dơng có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao


nhiêu căn bậc hai?


-Bi tp: Kim tra xem các cách viết sau có đúng
khơng?


a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 là 7
c)

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3 3


 


d)  0,010,1


a) VD:
32<sub> =9</sub>


(-3)2<sub> = 9</sub>


2 2


2


2 4 2 4


; ;0 0


3 9 3 9





   


  


   


  


2 2




3 3






là các căn bậc hai của
4
9
0 là căn bậc hai của 0


b) TQ: Căn bậc hai cña mét số a
không âm là một số x sao cho x2<sub> =a</sub>


-Mỗi số dơng có đúng hai căn bậc hai.


Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0.
“Số 16 có hai căn bậc hai là


16 4vµ 16 4
Số 9


25có hai căn bậc hai là


9 3 9 3




25 5 25 5






c) áp dụng:
a) Đúng


b) Thiếu: căn bậc hai của 49 là 7 và
-7


c) Sai: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

e) 4 2
25 5
f) x 9 x3
-Cho HS làm ?2



Viết các căn bËc hai cđa 3; 10; 25.


-GV: Có thể chứng minh đợc 2 ; 3; 5; 6,... là
các số vơ tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ?


e) Sai: 4 2
25 5


f) Sai: x  9 x81


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b></i>


hoạt động nhóm


Bµi 82 trang 41 SGK
Hoµn thµnh bµi tËp sau
Bài 85 trang 42 SGK.


Điền số thích hợp vào ô trống (cho làm 6 cột đầu).
GV nhận xét, có thể cho điểm nhóm làm tốt.
-Bài 86: Sử dụng máy tính bá tói.


Đa đề bài, cách bấm nút lên màn hỡnh.


Yêu cầu HS ấn nút theo hớng dẫn. GV đi quan sát
và kiểm tra HS


-GV đa ra câu hỏi củng cố:



Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế
nào?


Cho ví dụ về số vô tỉ.


Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.


Bài 82; 85; 86 trang 41 SGK
a) Vì 52<sub> = 25 nên 25 5</sub>



b) Vì 72<sub> = 49 nên 49</sub>


7

c) Vì 12<sub> = 1 nên 1 1</sub>



d) Vì


2


2 4 4 2


nê n


3 9 9 3


 



 


 
 


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dn v nh</b></i>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ
và số vô tỉ.


- Đọc mục Có thể em cha biÕt”.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 83,84,86 trang 41,42 SGK.
- Bµi sè 106,107,110,114 trang 18, 19 SBT.
- TiÕt sau mang thớc kẻ, compa.


<i>Ngày soạn:19/10/2010</i>

<b>Tiết 16: Sè thùc</b>



<b>A. Mơc tiªu </b>


 HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu
diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


 Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


 GV: -B¶ng phụ ghi bài tập, ví dụ. Thớc kẻ, compa, máy tÝnh bá tói.
 HS:- m¸y tÝnh bá tói. Thíc kỴ compa



<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV nêu câu hỏi hỏi kiểm tra:


-HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0
Chữa bài tập 107 trang 18 SBT


HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số
thập phân.


Cho vớ d v s hữu tỉ, số vơ tỉ (viết các số đó dới
dạng số thập phân)


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhng đợc gọi
chung là số thực. Bài này sẽ cho ta hiểu thêm về


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sè thùc, c¸ch so s¸nh hai sè thùc, biĨu diƠn sè


thùc trªn trơc sè. a) 81 9


b) 8100 90
c) 64 8
d) 0, 64 0,8
e) 1000000 1000
g) 0, 01 0,1



0, 09 0,3 3


k) 0, 0(27)


121 11 110










  


<i><b>Hoạt động 2: Số thực</b></i>
-GV: Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số ngun âm,


ph©n số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn,
vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dới dạng căn
bậc hai.


-Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số
nào là số vô tỉ.


Tt c cỏc số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ đều đợc gọi
chung là số thực



Tập hợp các số thực đợc kí hiệu là R. Vậy tất cả
các tập hợp số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I
đều l tp con ca tp R.


-GV: Cho HS làm ?1


Cách viết x R cho ta biết điều gì?
X có thể là những số nào?


-Yêu cầu HS làm bài tập 87 trang 44 SGK.
(Đề bài viết trên bảng phụ hoặc giấy trong).
-Bài 88 trang 44 SGK


in vo ch trng (....) trong các phát biểu sau
(đề bài đa lên bảng phụ).


GV nãi: Víi hai sè thùc x, y bÊt k× ta luôn có hoặc
x = y hoặc x < y hoặc x > y.


Vì số thực nào cũng có thể viết dới dạng số thập
phân (hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có thể so sánh
hai số thực tơng tự nh so sánh hai số hữu tỉ viết
d-ới dạng số thập phân.


-GV giới thiệu: Với a, b là hai số thực dơng nếu.
A > b thì a b


Hỏi: 4và 13 số nào lớn hơn?


a) VD: 2; -5; 1


3
0,2; 1,(45); 3,21347....


2 ; 3 ....


Sè v« tØ: 3,21347....; 2 ; 3
b) TQ: SGK


c) AD:


?1; Bµi tËp 87; 88 SGK.


<i><b>Hoạt động 3: Trục số thực </b></i>
GV: Ta đã biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên


trục số. Vậy có biểu diễn đợc vơ số tỉ 2 trên
trục số không? Hãy đọc SGK và xem hình 6b
trang 44 để biểu diễn số 2 trên trục trục số.
GV vẽ trục số lờn bng, ri gi mt HS lờn biu
din.


GV đa hình 7 trang 44 SGK lên màn hình và hỏi:
Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các
số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?


GV: Yờu cu HS đọc “Chú ý” trang 44 SGK.


a) VD: SGK
b) NhËn xÐt:



-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.


-Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực.


Nh vậy, có thể nói rằng các điểm biểu
diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế
trục số cịn đợc gọi là trục số thực.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập </b></i>
GV: Tập hợp số thực bao gồm những số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn
số thực lấp đầy trục số.


-Cho HS lµm


Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?


b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không
là số hữu tỉ dơng và cũng không là số
hữu tỉ âm.


c) ỳng.
<i><b>Hot ng 5: Hng dẫn về nhà</b></i>


-Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm
vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất tơng tự nh trong
Q.



-Bµi tËp sè 90, 91, 92 trang 45 SGK


-Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (toán 6)
<i>Ngày soạn:25/10/2010</i>

<b>Tiết 17: Luyện tập</b>



<b>A. Mơc tiªu </b>


 Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học
(N, Z, Q, I, R).


 RÌn kÜ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc
hai dơng của mét sè.


 HS thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


 GV: Bảng phụ ghi bài tập.


HS: bng ph nhúm. Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng
thức, bất đẳng thức.


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra </b></i>


HS1: - Số thực là gì?



Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vơ tỉ.
Chữa bài tập 117 trang 20 SBT
(GV đa đề bài lên mn hỡnh)


Điền các dấu () thích hợp vào ô trống.
-HS2: Nêu cách so sánh hai số thực?


Chữa bài tập 118 trang 20 SBT


+ HS1 trả lời:
Chữa bài tập 117 Sbt


+ HS2: C¸ch so s¸nh hai sè thùc cã thể tơng tự
nh cách so sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng số
thập phân.


Cha bi tp 118 SBT
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp </b></i>


Điền chữ số thích hợp vào ô vuông.
a) 3,02 <-3, 1


-GV: Nêu quy tắc so sánh hai số âm
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
b)-7,5 8> -7,513


c)-0,4 854<-0,49826
d)-1, 0756<-1,892
Sắp xếp các số thực:



-3,2;1;-1/2;7,4;0;-1,5


a) Theo th t t nhỏ đến lớn


Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của chúng.


HS: Trong đẳng thức, bất đẳng thức ta có thể
chuyển số hạng từ vế này sang vế kia nhng
phải đổi dấu của số hạng đó.


b)


Bµi 122 trang 20 SBT


BiÕt r»ng: x+(-4,5)<y+(-4,5)
y+(+6,8)<z+(+6,8)


Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng
thức và bất đẳng thức?


-Hãy biến đổi bất đẳng thc


Dạng 2: Tính giá trị biểu thức


Bi 120 trang 20 SBT
HS hot ng theo nhúm


Dạng 1: So sánh các số thực.



<b>Bài 91 trang 45 SGK</b>
b)-7,5 08>-7,513
c)-0,4 9854 <-0,49826
d)-1, 90765<-1,892
Bµi 92 trang 45 SGK
a)-3,2<-1,5<-1/2<0<1<7,4


b) 0 1 1 1,5 3, 2 7, 4


2


       


Bµi 122 trang 20 SBT
x+(-4,5)<y+(-4,5)


 x<y+(-4,5)+4,5
 x<y (1)


y+6,8<z+6,8
 y<z+6,8-6,8
 y<z(2)


tõ (1) và (2) x<y<z


Dạng 2: Tính giá trị biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tính bằng cách hợp lí



A=(-5,85)+{[+41,3+(+5)]+(+3,8)+(-0,8)]}
B=[(-87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
C=[(+9,5)+(-13)]+[(-5)+(+8,5)]


Đại diện một nhóm lên trình bày. kiểm tra
thêm một vài nhóm khác.


Bài 90 trang 45 SGK
Thực hiện phép tính.
a) 9 2.18 : (34 0,2)


25 5


 


 


 


 


-Nªu thø tự thực hiện phép tính


-Nhận xét gì về mẫu các ph©n sè trong biĨu
thøc?


-Hãy đổi các phân số ra thập phân hữu hạn
rồi thực hiện phép tính.


b) 5 1, 456 : 7 4,5.4



18 25 5


GV hỏi tơng tự nh trên, nhng có phân số
không viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn nên đổi ra phân số để tiến hành phép
tính.


<b>Bµi 129 trang 21 SBT</b>


Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây đợc cho ba
giá trị A, B, C trong đó có một giá trị đúng.
Hãy chọn giá trị đúng ấy.


<b>Dạng 3: Tìm x</b>
Bài 93 trang 45 SGK


a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7 = -4,9
b) (-5,6)x+2,9x-3,86 =-9,8
Bài 126 trang 21 SBT


Tìm x biết:


a) 3. (10.x)= 111
b) 3. (10+x) = 111


GV lu ý sự khỏc nhau ca phộp tớnh trong
ngoc n.


<b>Dạng 4: Toán về tập hợp số</b>


Bài 94 trang 45 SGK


HÃy tìm các tËp hỵp
a) Q  I


GV hái: Giao cđa hai tËp hợp là gì?
Vậy: Q I là tập hợp nh thÕ nµo?


b) R  I


GV: Từ trớc tới nay em đã học những tập
hợp nào?


Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.


KÕt qu¶;


A = -5,85 +41,3+5+0,85
= (-5,85 +5+085)+41,3
= 0+41,3


B = 87,5+87,5+3,8-0,8


= (-87,5+87,5)+(3,8-0,8) = 0+3 = 3
C = 9,5 –13-5+8,5


C = (9,5+8,5)+(-13-5)= 18+(-18)= 0
<b>Bµi 90 trang 45 SGK</b>


a) 9 2.18 : (34 0,2)



25 5


 


 


 


 


= (0,36-36):(3,8+0,2) = (-35,64): 4 = -8,91


5 182 7 9 4


b) : .


18 125 25 2 5


5 26 18 5 5


18 5 5 18 8


25 144 199 29


9 90 99


  


    





  


Bµi 129 trang 21 SBT


a) X = 144 12 (B đúng)
b) Y = 25 9 4(C đúng)
c) Z = 4 36 81 11 (C ỳng)


<b>Dạng 3: Tìm x</b>
Bài 93 trang 45 SGK
a)(3,2 – 1,2)x= -4,9-2,7
2x = -7,6


x = -3,8


b)(-5,6 +2,9)x=-9,8+3,86
-2,7x=-5,94


x=2,2


Bµi 126 trang 21 SBT
KÕt qu¶


a)10x = 111: 3
10x = 37
x = 37: 10
x = 3,7



b)10+x = 111:3
10 +x = 37
x = 37-10
x = 27


<b>Dạng 4: Toán về tập hợp sè</b>
a) Q  I = 


b) R  I = I


c) N  Z; Z  Q; Q  R; I  R
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b></i>


- Chuẩn bị ôn tập chơng I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5) chơng I trang 46 SGK
làm bài tập: bài 95 trang 45 SGK.


- Bµi 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×