Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bieu dothi vong tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.48 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài củ</b>



<b>Kiểm tra bài củ</b>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>



<b>Điểm thi HKI mơn tốn lớp 10C1 </b>


<b>Điểm thi HKI mơn tốn lớp 10C1 </b>



<b>được thống kê trong bảng sau:</b>


<b>được thống kê trong bảng sau:</b>



9 10 5 6 5.5 3.5 7 6


5 8.5 3 2.5 2.5 7 2 5


8 4 7 6.5 5.5 2 5.5 7


4 5 5.5 6 7.5 7.5 6 5


5 7.5 6 5 7.5 9.5 7 9.5

Hãy lập bảng phân bố

<i>tần số</i>



<i>tần </i>

<i>suất</i>

ghép lớp với các



lớp sau:

<b>Giỏi</b>

[9.0; 10.0];



<b>Khá[</b>

7.0; 8.0];

<b>T.Bình</b>

[5.0;


6.5];

<b>Yếu</b>

[2.0; 4.5]



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§

2 BIỂU ĐỒ



I.BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT



<b>1. Biểu đồ tần suất hình cột</b>



<i>Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp </i>


(Điểm thi HK I mơn Tốn 10C1)


<b> Lớp </b>

<b> Tần số (n) Tần suất f(%)</b>



<b>Yếu</b>

[2.0; 4.5]

8

20.0



<b>T.Bình</b>

[5.0; 6.5]

<b> </b>

17

42.5



<b>Khá[</b>

7.0; 8.5]

11

27.5



<b>Giỏi</b>

[9.0; 10.0]

4

10.0


Cộng

<b> n = 40</b>

<b> f = 100%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5.0 6.5 8.5 10.0 Điểm
f(%)


20
42.5


0


<b>Giỏi </b>[9.0; 10.0] - 10%


<b>Khá</b> [7.0; 8.5] – 27.5%


<b>T.Bình</b> [5.0; 6.5] – 42.5%



<b>Yếu</b> [2.0; 4.5] – 20%


10
27.5


<b>Biểu đồ tần suất hình cột về điểm thi HKI của lớp 10C1</b>


<b>1. Biểu đồ tần suất hình cột</b>



Ngồi cách biểu diễn bằng biểu đồ tần suất hình cột ta cịn có thể biểu
diễn bằng <i><b>đường gấp khúc tần suất</b></i> như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Đường gấp khúc tần suất</b>



Đường gấp khúc tần suất

<b>MNPQ</b>

về điểm thi HKI của lớp 10C1


Lớp <b>Yếu</b> có f<sub>1</sub> =20% và giá trị


đại diện c<sub>1</sub>=(2.0+4.5)/2=3.3


Ta có điểm M



<b>M</b>


Lớp <b>T.Bình</b> có f<sub>2</sub>=42.5 và giá trị


đại diện c<sub>2</sub>=(5.0+6.5)/2=5.8 <b><sub>N</sub></b>

Ta có điểm N



Lớp <b>Khá</b> có f<sub>3</sub>=27.5 và giá trị đại
diện c<sub>3</sub>=(7.0+8.5)/27.8



Ta có điểm P



<b>P</b>


Lớp <b>Giỏi</b> có f<sub>4</sub>=10% và giá trị
đại diện c<sub>4</sub>=(9.0+10.0)/2=9.5


Ta có điểm Q



<b>Q</b>


Với kết quả điểm thi HK I lớp 10C1 ta có thể biểu diễn một


cách trực quan khác như sau:



Điểm
f(%)
20
42.5
0 9.5
10
27.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT</b>



Biểu đồ hình quạt về điểm thi HK I của lớp 10C1



<b>Yếu </b>
<b>20%</b>


<b> Khá </b>


<b> 27.5%</b>
<b> T.Bình</b>
<b> 42.5%</b>


<b>Giỏi </b>
<b>10%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cách vẽ như sau:


Cách vẽ như sau:


Lớp yếu [2.0; 4.5] chiếm



8/40 = 1/5 = 20% của kích


thướt mẫu. Do đó hình quạt


tương ứng sẽ chiếm 1/5 hình


trịn. Số đo góc của hình quạt


này là 1/5 của 360

0,

tức là 72

0

.



Ta dùng thước đo góc để dựng


hình quạt nói trên.



Tương tự ta dựng hình quạt cho


các lớp còn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các em hãy thảo luận nhóm hồn thành ví dụ sau



<b>Ví dụ</b>

: Khảo sát chiều dài của 60 cây dương xỉ trưởng thành


người ta có được bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:



Lớp của chiều dài (cm)

Tần số


[10; 20)




[20; 30)


[30; 40)


[40; 50]



8


18


24


10



Cộng

<b>60</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chiều dài </b>
<b>f(%)</b>


Biểu đồ tần suất hình cột

(

<b>màu vàng</b>

)



Biểu đồ đường gấp khúc tần suất (

<b>màu đỏ</b>

)



0 <sub>10</sub> 20 30 40 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Củng cố:


Củng cố:



<b>Câu hỏi 1:</b>

Qua bài học hôm nay, em hãy kể tên các loại



biểu đồ ? Và cách lập các loại biểu đồ đó ?



<b>Câu hỏi 2:</b>

Ý nghĩa của biểu đồ là gì ? Và nó có




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×