Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.9 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>0001:</b>
<b>A. </b> ử
<b>B. </b> ử phi kim.
<b>C. </b> ử
<b>D. </b> ử
<b>0002:</b> ử
<b>A. </b>14. <b>B. </b>15. <b>C. </b>10. <b>D. </b>18.
<b>0003:</b> 2 2s2 2p6 3s2 3p6
<b>A. </b>ion Cl-. <b>B. </b> ử <b>C. </b> ử <b>D. </b>ion Ca2+.
<b>0004:</b> C u hình electron l p ngồi cùng c a hai nguyên tử X, Y lầ ượt là 3sx và 3p4 Biết phân l p 3s c a
, Y ơ é Hai nguyên t X và Y là
<b>A. </b>Mg, Cl. <b>B. </b>Mg, S. <b>C. </b>Na, Cl. <b>D. </b>Na, S
<b>0005:</b> Trong h t nhân nguyên tử nguyên t X, s proton bằng s ơ I d o ra có 10e và 8p. Tính
tổng s h ơ b n trong nguyên t X?
<b>A. </b>26. <b>B. </b>18. <b>C. </b>16. <b>D. </b>24.
<b>0006:</b> Trong tự ồng v 37
<i>Cl</i> chiếm 24,23% s nguyên tử Clo. Tính thành phần phầ ă v kh i
ượng 37
<b>A. </b>16,25%. <b>B. </b>53,07%. <b>C. </b>50,08%. <b>D. </b>17,07%.
<b>0007:</b> Hợp ch t Y có cơng th c MX2 M ếm 46,67% v kh ượng. Trong h t nhân M có s
ơ on nhi ơ s proton là 4 h t . Trong h t nhân X, s ơ bằng s proton. Tổng s proton trong MX2
là 58 h t. Tìm AM và AX .
<b>A. </b>56 và 32 <b>B. </b>65 và 16 <b>C. </b>39 và 32 <b>D. </b>26 và 16
<b>0008:</b> ồ v 1 v 2 ồ v 1 ổ ồ v 2 ổ
ế ằ ơ b n trong X1 bằ 2 ử
<b>A. </b>12. <b>B. </b>13. <b>C. </b>14. <b>D. </b>16.
<b>0009:</b> ử ổ , ơ
ử
<b>A. </b>[Ne] 3s2 3p3. <b>B. </b>[Ne] 3s23p5. <b>C. </b>[Ar] 3d10 4s24p3. <b>D. </b>[Ar] 3d10 4s24p5.
<b>0010:</b> Các electron c a nguyên tử nguyên t ược phân b trên 3 l p , l p th 3 có 5 electron . S ơ v
n tích h t nhân c a nguyên tử nguyên t X là con s
<b>A. </b>7. <b>B. </b>9. <b>C. </b>15. <b>D. </b>17.
<b>0011:</b> Một ngun tử có kí hi u là45<sub>21</sub><i>X</i> , c u hình electron c a nguyên tử X là :
<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
<b>0012:</b> Nh v 3 nguyên tử : <sub>13</sub>26X, Y, Z ?55<sub>26</sub> <sub>12</sub>26
<b>A. </b>X, Y thuộc cùng một nguyên t hoá học <b>B. </b>X và Z có cùng s kh i
<b>C. </b>X và Y có cùng s ơ <b>D. </b> , Z ồng v c a cùng một nguyên t hoá
học
<b>0013:</b> S ơ v n tích h t nhân c a nguyên tử sắt là 26. Trong nguyên tử sắt, s electron phân m c
ă ượng cao nh t là:
<b>A. </b>6 <b>B. </b>26 <b>C. </b>2 <b>D. </b>
<b>A. </b>K <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Na <b>D. </b>Ca
<b>0015:</b> ử ổ , ơ
ử
<b>A. </b>[Ne] 3s2 3p1. <b>B. </b>[Ne] 3s23p5. <b>C. </b>[Ar] 4s2. <b>D. </b>[Ar] 3d10 4s24p1.
<b>0016:</b> Tổng s electron các phân l p 3p và 3d c a ion 3
26<i>Fe</i>
<sub> là </sub>
<b>A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12. <b>D. </b>13.
<b>0017:</b> ử ổ , ơ , , ổ
ế ,
<b>A. </b>flo(Z=9). <b>B. </b>Clo(Z=17). <b>C. </b>brom(Z=35). <b>D. </b>iot(Z=53).
<b>0018:</b> Nh H ử 63
29<i>Cu</i> và
65
29<i>Cu</i>
<b>A. </b> ồng v c a nhau. <b>B. </b>có cùng s electron.
<b>C. </b>có cùng s ơ ron. <b>D. </b>có cùng s hi u nguyên tử.
<b>0019:</b> Tổng s h , ơ , ử nguyên t M , ổng s h t mang
n nhi ơ h n là 18. H t nhân nguyên tử nguyên t M có s kh i là
<b>A. </b>19. <b>B. </b>20. <b>C. </b>39. <b>D. </b>40.
<b>0020:</b> Một nguyên tử c a nguyên t X có tổng s h , ơ , v kh i là 35. S
hi u nguyên tử c a nguyên t X là
<b>A. </b>15 <b>B. </b>17 <b>C. </b>23 <b>D. </b>18
<b>0021:</b> ự , b ồ v ồ v 109 ế ử ồ v
b , b ế ử b , ?
<b>A. </b>106 <b>B. </b>107 <b>C. </b>108 <b>D. </b>109
<b>0022:</b> Ion M3+ có c u hình electron l p ngoài cùng là ...3d5 . V y s proton trong ion M3+ là
<b>A. </b>23. <b>B. </b>24. <b>C. </b>25. <b>D. </b>26.
<b>0023:</b> <b>không</b>
ổ v ử bằ
ượ ử
ộ ử, bằ v bằ
<b>A. </b>1,2,3. <b>B. </b>1,2,4. <b>C. </b>1,3,4. <b>D. </b>2,3,4.
<b>0024:</b> v ế
<b>A. </b>1s2 2s2. <b>B. </b>1s2 2s2 2p5. <b>C. </b>1s2 2s2 2p6. <b>D. </b>1s2 2s2 2p7.
<b>0025:</b> b ế
2
2s2 2p2; Y 2 2s2 2p6 3s1; Z 2 2s2 2p6 3s2;
2
2s2 2p6 3s2 3p3; 2 2s2 2p6 3s2 3p1; 2 2s2 2p6 3s2 3p6.
<b>A. </b>X,Y,Z. <b>B. </b>X,Y,T. <b>C. </b>Y, Z,Q. <b>D. </b>T,Q,R.
<b>0026:</b> Cho 2 kí hi u nguyên tử : và Chọn câu tr lời <i><b>đúng</b></i> :
<b>A. </b>Na và Mg cùng có 23 electron . <b>B. </b> v M n tích h t nhân .
<b>C. </b> v ồng v c a nhau . <b>D. </b>H t nhân c v M u có 23 h t.
<b>0027:</b> Anion X2- có c u hình e phân l p ngồi cùng là 2p6. V y c u hình e c a X là:
<b>A. </b>1s22s22p2 <b>B. </b>1s22s22p63s2 <b>C. </b>1s22s22p4 <b>D. </b>1s22s22p5
<b>0029:</b> Một Cation R+ có c u hình electron phân l p ngồi cùng là 2p6. V y c u hình electron phân l p
ngoài cùng c a R có th là :
A. 3s1 B. 3p1 C. 3s2 D. C , ,
: A
<b>0030:</b> C dư
<b>A. </b>Cr( Z = 24) : [Ar] 3d54s1 <b>B. </b>Fe ( Z= 26): [Ar]3d64s2 <b>C. </b>C. ( Z = 6): [He] 2s22p2 <b>D. </b>F- ( Z = 9) :
[He]2s22p5
<b>0031:</b> Cation M+ có c u hình electron l p vỏ ngồi cùng là 2p6. C u hình electron c a nguyên tử M :
<i>Na</i>
23
11 <i>Mg</i>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>