Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Tính chất của nhôm có đáp án môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ TÍNH CHẤT CỦA NHƠM </b>



<b>Câu 1:</b> Có thể điều chế nhơm bằng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch muối nhơm


B. Điện phân nóng chảy nhơm oxit có criolit làm chất xúc tác
C. Khử nhôm oxit bằng CO hoặc H2


D. Khử nhôm oxit bằng cacbon


<b>Câu 2:</b> Nhơm và hợp kim nhơm có thể dùng làm:


A. Vỏ máy bay


B. Bàn ghế
C. Chén đĩa


D. Cả ba đáp án trên đều đúng


<b>Câu 3:</b> Nhơm hoạt động hóa học hơn sắt, đồng nhưng các vật dụng bằng nhơm lại rất bền, khó hư hỏng
hơn những đồ vật bằng sắt, đồng. Đó là vì:


A. nhôm ở bề mặt tác dụng với oxi tạo lớp nhôm oxit rất bền


B. nhồm bền trong khơng khí hơn sắt và đồng


C. nhơm tác dụng với các chất trong khơng khí tạo các muối nhơm rất bền


D. do nhơm có màu trắng và nhẹ


<b>Câu 4:</b> Nhơm bền trong khơng khí là do



A . nhơm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao


B . nhôm không tác dụng với nước .


C . nhơm khơng tác dụng với oxi .


D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ .


<b>Câu 5:</b> Kim loại nhơm có độ dẫn điện tốt hơn kim loại:


A. Cu, Ag


B. Ag


C. Fe, Cu


D. Fe


<b>Câu 6:</b> Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng:


A. Khơng có dấu hiệu phản ứng.


B. Có chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.


C. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Tại sao không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong?


A. nhôm tác dụng được với dung dịch axit.



B. nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.


C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
D. nhơm là kim loại hoạt động hóa học mạnh


<b>Câu 8:</b> Nhơm phản ứng được với :


A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.


B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm


D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat


<b>Câu 9:</b> Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phịng. Vì :


A. phản ứng khơng xảy ra.


B. nhơm là kim loại có tính khử mạnh.


C. chất béo phản ứng được với nhôm.


D. nhôm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm.


<b>Câu 10:</b> Phương trình phản ứng :


4Al (Rắn) + 3O2 (khí) → 2Al2O3(Rắn) cho phép dự đốn:


A. 4 g Al phản ứng hồn tồn với 3 g khí O2 cho 2g Al2O3.



B. 108g Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2g Al2O3.


C. 2,7 gAl phản ứng hoàn tồn với 2,4 g khí O2 cho 5,1 g Al2O3.


D. 4 molAl phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2 mol Al2O3.


<b>Câu 11:</b> Hịa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được


13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là


A. 70% và 30%


B. 90% và 10%


C. 10% và 90% ;


D. 30% và 70% .


<b>Câu 12:</b> Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ


mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)


A. 1,12 lít và 0,17M


B. 6,72 lít và 1,0 M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. 67,2 lít và 1,7M.


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ phản ứng :



Al +( Cl2) → X (Rắn) + (NaOH ) → Y (Rắn) t∘C → Z (Rắn)


Z : có cơng thức là :


A. Al2O3


B. AlCl3


C. Al(OH)3


D. NaCl.


<b>Câu 14:</b> Tính chất hóa học nào sau đây không phải của nhôm?


A. Kim loại màu trắng bạc, nhẹ, có ánh kim


B. Cháy sáng tạo hạt màu nâu


C. Tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2


D. Tan trong dung dịch NaOH tạo muối và khí H2


<b>Câu 15:</b> Để phân biệt nhôm và đồng, người ta dùng dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch HCl


B. Dung dịch H2SO4


C. Dung dịch HNO3



D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 16:</b> Cho miếng nhôm vào dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng nhôm đã
phản ứng là:


A. 10g


B. 12g


C. 10,8g


D. 15g


<b>Câu 17:</b> Nhận định sơ đồ phản ứng sau :


Al → X → Al2(SO4)3 → AlCl3


X có thể là :


A. Al2O3


B. Al(OH)3


C. H2SO4


D. Al(NO3)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. AgNO3



B. CuCl2


C. Axit HCl


D. Fe2(SO4)3 .


<b>Câu 19:</b> Hòa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu


được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là :


A. 53,4g


B. 79,6g


C. 80,1g


D. 25,8g.


<b>Câu 20:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568
dm3 khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng cịn lại
0,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lương của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


A. 30% và 70%


B. 40,45% và 59,55%


C. 58% và 42%


D. 57,45% và 42,55%



ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B D A D D C B A D C


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×