Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>BÀI TẬP CHỦ ĐỀ PHÂN BÓN HÓA HỌC </b>
<i><b>1. Mức độ nhận biết </b></i>
<b>Câu 1</b>
Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hố học:
A.CaCO3 B.Ca3(PO4)2 C.Ca(OH)2 D.CaCl2
<b>Câu 2</b>
Trong các loại phân bón sau, phân bón hố học kép là:
A.(NH4)2SO4 B.Ca (H2PO4)2
C.KCl D.KNO3
<b>Câu 3</b>
Trong các loại phân bón hố học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4 D. (NH2)2CO
<b>Câu 4:</b>
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. NH4+, PO43-
C. PO43- ,K+ D. K+ , NH4+
<b>Câu 5:</b>
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng:
A. %N B. %P2O5
C. %K2O D. %P
<b>Câu 6</b>
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2
<b>Câu 7</b>
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3 B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3 D. NH4H2PO4 ,KNO3
<i><b>2. Mức độ thông hiểu</b></i>
<b>Câu 1</b>
Dãy phân bón hố học chỉ chứa tồn phân bón hố học đơn là:
B. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
<b>Câu 2 </b>
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
<b>Câu 3</b>
Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. photphat (PO43-)
C. PO43- và K+ D. K+ và NH4+
<b>Câu 4</b>
Loại đạm nào sau đây được gọi là đạm 2 lá?
A.NaNO3 B.NH4NO3 C.Ca(NO3)2 D. (NH4)2CO3
<b>Câu 5</b>
Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số
A.% khối lượng NO có trong phân
B.% khối lượng HNO3 có trong phân
C.% khối lượng N có trong phân
D.% khối lượng NH3 có trong phân
<b>Câu 6</b>
Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
<b>Câu 7</b>
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. NH4+, PO43- C. PO43- ,K+ D. K+ , NH4+
<b>Câu 8</b>
Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. K+ C. photphat (PO43-) D. K+ và NH4+
<b>Câu 9</b>
Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất:
A. ít chua B. chua C. kiềm D. trung tính
<i><b>3. Mức độ vận dụng thấp</b></i>
<b>Câu 1 </b>
Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?
A. NH4NO3 B.NH4Cl
C.(NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
<b>Câu 2</b>
Để nhận biết 2 loại phân bón hố học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:
A. NaOH B. Ba(OH)2
C. AgNO3 D. BaCl2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
A.NaOH B. Ba(OH)2
C. KOH D.Na2CO3
<b>Câu 4</b>
Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thốt ra ở đktc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít
<b>Câu 5</b>
Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là
A.42,42 g B. 21,21 g C. 24,56 g D. 49,12 g
<b>Câu 6</b>
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
A. 32,33% B. 31,81%
C. 46,67% D. 63,64%
<b>Câu 7</b>
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3
<b>Câu 8</b>
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
A.Muối ăn B. thạch cao C. phèn chua D. vụi sống
<b>Câu 9</b>
Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
<b>Câu 10</b>
Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng %
Ca(H2PO4)2 trong phõn: A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1
<b>Câu 11</b>
Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân
bón đó:
A. 72,9 B. 76.0 C. 79,2 D. 75,5
<i><b>4. Mức độ vận dụng cao</b></i>
<b>Câu 1:</b>
Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân
bón đó:
A. 72,9 B. 76.0 C. 79,2 D. 75,5
<b>Câu 2:</b>
Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất khơng chứa kali) được sản xuất từ
quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là:
A. 95,51% B. 65,75% B. 87,18% D. 88,52%
<b>Câu 3:</b>
A. 42,25%. B. 39,76%. C. 48,52%. D. 45,75%
<b>Câu 4:</b>
Những vụ ngộ độc thực phẩm do cá biển ướp ure. Hãy giải thích bằng kiến thức hóa học của các em?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>