Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.07 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sđng Ch¸ng
<b>đề thi kiểm tra chất lợng giữa học kỳ I </b>
<b>Nm hc : 2010 - 2011</b>
<b>Môn : Toán ( Khèi I)</b>
Thêi gian 90 phút
<b> Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>1</b> <b>7</b> <b>10</b>
<b>Bài 2: Tính: ( 4 điểm ) </b>
<b> a. 1+ 2 = 1+ 3 = </b>
<b> 2+ 2 = 2+ 3 = </b>
<b>b. 4 2 2 1 </b>
<b> + + + + </b>
<b> 1 3 2 3 </b>
<b>Bµi 3. ( 2 ®iĨm )</b>
<b> ? 2………2 + 3 5………5 + 0</b>
<b> </b>
<b> 5………2 + 1 0 + 3……..4</b>
<b>Bµi 4: Viết phép tính thích hợp( 2 điểm )</b>
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sủng Cháng
<b>Mụn : Toỏn ( Khối I )</b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm ): Điền đúng mỗi số đợc 0,25 điểm. </b>
<b> </b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b> </b>
<b>Bài 2: Tính: ( 4 điểm ): Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm .</b>
<b> a. 1+ 2 = 3 1+ 3 = 4 </b>
>
<b>< </b>
<b> 2+ 2 = 4 2+ 3 = 5</b>
<b>b. 4 2 2 1 </b>
<b> + + + + </b>
<b> 1 3 2 3 </b>
<b> 5 5 4 4 </b>
<b>Bài 3. ( 2 điểm ): Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm .</b>
<b> ? 2 < 2 + 3 5 = 5 + 0</b>
<b> </b>
<b> 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4</b>
<b>Bài 4: ( 2 điểm ) :Mỗi ý đúng đợc 1 điểm </b>
<b> </b> <b>1 + 4 = 5</b>
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sđng Ch¸ng
<b>đề thi kiểm tra chất lợng giữa học k I </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>Môn : tiếng viÖt ( Khèi I )</b>
(Thêi gian 90 phót)
<i><b> A . Đề thi.</b></i>
<b>I . Kiểm tra c:</b>
1 - Đọc thành tiếng.
<b>- Đọc âm: th ,ch , kh , nh .</b>
<b>- Đọc vần : ia , ua , a , oi .</b>
<b>- Đọc từ ngữ : tờ bìa , nơ đùa , xa kia.</b>
<b>- Đọc câu: bé hà nhổ cỏ , chị kha tỉa lá</b>
<b>II. KiÓm tra viÕt.</b>
<b> 1 . ViÕt ©m: th , ch , ng , ngh .</b>
<b> 2 . Viết vần : ôi , ơi , ui , i , ay , ©y , eo , ao.</b>
<b> 3. Viết từ ngữ: xa kia , mùa da, ngà voi , nhµ ngãi.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b> B. hớng dẫn chấm điểm. </b></i>
<b>I. kiểm tra đọc . ( 10 điểm )</b>
1. §äc thµnh tiÕng.
- Đọc âm: ( 1điểm ) Mỗi âm đọc đúng đợc 0,25 điểm.
<b> Th , ch , kh , nh.</b>
- Đọc vần : ( 2 điểm ) Mỗi vần đọc đúng đợc 0,5 điểm.
<b>2</b> <b>+</b> <b>1</b> <b>=</b> <b>3</b>
>
<b>< </b>
<b> ia , ua , a , oi</b>
- Đọc từ ngữ : ( 3 Điểm ) Mỗi từ đúng 1 điểm
<b> Tờ bìa , nơ đùa , xa kia </b>
- Đọc câu: ( 4 điểm ) Mỗi tiếng đúng đợc 0,5 điểm
<b> bé hà nhổ cỏ , chị kha tỉa lá</b>
<b>II. kiÓm tra viÕt . ( 10 ®iÓm) </b>
1. Viết âm .( 2 diểm ) mỗi âm đúng đợc 0,5 điểm
<b> Th , ch , ng , ngh</b>
<b>2. Viết vần : ( 4 điểm )Mỗi vần đúng đợc 0,5 điểm </b>
<b> ôi , ơi , ui , i , ay , ây , eo , ao.</b>
<b>3. Viết từ ngữ : ( 4 điểm ) Mỗi từ ngữ đúng đợc 1 điểm </b>
<i><b>* Lu ý : nếu chữ vít khơng rõ ràng, sai về độ cao , khồng cáchtrình bày cha sạch đẹp </b></i>
bị trừ tuỳ theo mức sai của hc sinh.
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sủng Cháng
<b> thi kiểm tra chất lợng giữa học kỳ I </b>
<b>Năm hc : 2010 - 2011</b>
<b>Môn : toán ( Khối II )</b>
Thêi gian 60 phút
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:</b>
<b>a. 79, 80,</b>… …, , 83.
<b>b. 90,91,</b>… …, ,94
<b>Bµi 2: Viết số liền trớc, liền sau vào chỗ sau;</b>
a/ …,25,….
b/ ,90,
<b>Bài 3: Đúng ghi §, sai ghi S </b>
a/ 8 + 4 = 13 c/ 5 + 7 =10
b/ 28 - 8 =20 d/ 19 - 5 = 14
<b>Bài 4: Đặt tính và tính:</b>
a/ 47 + 15 b/ 24 + 18 c/78 - 23 d/ 60 - 20
<b>Bµi 5: Sè ?</b>
+9 + 3 - 13 - 20
a ) b )
<b>Bài 6 : Buổi sáng cửa hàng bán đợc 23 ki- lô- gam gạo , buổi chiều cửa hàng bán đợc </b>
hơn buổi sáng 5 ki- lô - gam gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu ki-
lơ-gam gạo ?
Phßng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sủng Cháng
<b>Môn : toán ( Khối II )</b>
Thêi gian 90 phót
<i><b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) . (Viết đúng mỗi số đợc 0,25 điểm)</b></i>
a . 79, 80, 81, 82, 83.
b . 90, 91, 92 , 93 , 94
<i><b>Bài 2: Viết số liền trớc, liền sau vào chỗ sau; ( 1 điểm ).(Viết đúng mỗi số đợc 0,25</b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>
a/ 24 , 25 , 26
b/ 89 , 90 , 91
<i><b>Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S; ). ( 2 điểm )(Viết đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm)</b></i>
a/ 8 + 4 = 13 c/ 5 + 7 =10
b/ 28 - 8 =20 d/ 19 - 5 = 14
<b>Bài 4: Đặt tính và tÝnh: ( 2 ®iĨm )</b>
<i> ( Mỗi phép tính HS đặt đúng và tính đúng đợc 0,5 điểm)</i>
a/ 47 + 15 b/ 24 + 18 c- 78 - 23 d/ 60 - 20
47 24 78 60
+ + - -
15 18 23 20
<b> 62 42 55 40</b>
<b> </b>
<i><b>Bài 5: Số ? ( 2 điểm) (Học sinh điền đúng mỗi số đợc 0,5 điểm)</b></i>
+9 + 3 - 13 - 20
a ) b )
<i><b>Bài 6 : (2 điểm ) ( Lời giải đúng đợc 0,5,điểm.Phép tính đúng đợc 1 điểm. Viết đáp án</b></i>
<i>đúng đợc 0,5 điểm)</i>
<i><b> * Lu ý : (Lời giải khơng bắt buộc theo đáp án) </b></i>
Bµi gi¶i
Số gạo buổi chiều cửa hàng bán đợc là:
23 + 5 = 28 ( kg )
Đáp số : 28 kg
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sủng Cháng
<b> thi kim tra cht lợng giữa học kỳ I </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>M«n : </b>tiÕng viƯt <b>2</b>
<b> * kiểm tra đọc :</b>
§
§
37 40 64 51 31
<b> I . §äc thành tiếng:</b>
Giáo viên kiểm tra lấy điểm ở các tiết ôn trong tuần 9.
<b> * Néi dung kiÓm tra :</b>
- Học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8 ở SGK
tiếng việt I tập I ( Giáo viên ghi tên bài , đoạn bài đọc ,số trang vào phiếu gọi lần lợt
từng học sinh lên bốc thăm và đọc )
- Học sinh trả lời ( 1 ) hoặc( 2) câu hỏi về nội dung vừa đọc .
<b> II. Đọc thầm và làm bài tập:</b>
* Đọc thầm bài " Ngời mẹ hiền" Tiếng việt 2 tập I - trang 63, 64)
* Bài tập : Chọn và ghi lại ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
<b> Câu 1 : Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi ®©u ? </b>
a . §i xem xiÕc.
b . §i xem xiÕc vµ xem phim.
c . §i xem ca nhạc và xem xiếc.
Câu 2 : Hai bạn ấy đi ra phố bằng cách nào ?
a . Qua chỗ tờng thủng.
b . Qua cæng trêng.
c . §ơc têng thđng råi qua.
C©u 3 : H·y chän dấu câu thích hợp điền vào ô trống trong câu sau:
<i><b>*Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa kh«ng </b></i>
a. DÊu chÊm.
b. DÊu phÈy.
c. DÊu chÊm hái.
Câu 4 : Trong các từ sau: Cô giáo, xoa đầu, đi chơi, từ nào là danh từ?
a. Cô giáo;
b. Xoa đầu;
c. Đi chơi.
<b>* kiểm tra viết:</b>
Bài viết: “Ngơi trờng mới” (Sách Tiếng việt 2 tập I trang 51). Học sinh viết đoạn:
( từ Dới mái trờng đến hết bài).
<b>2 . TËp làm văn:</b>
bi: Hóy vit mt on vn ngn t 4 đến 5 câu kể về thầy giáo (Cô giáo) lớp 1 của
em theo các gợi ý sau:
a .Thầy giáo (Cơ giáo) lớp 1 của em tên là gì?
b .Tình cảm của thầy (Cơ) đối với em nh thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở thầy (Cơ) ?
d .Tình cảm của em đối với thầy (Cơ) nh thế no?
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sủng Cháng
<b>Hớng dẫn chấm điểm </b>
<b>Môn : </b>tiếng việt <b>2</b>
<i><b> Thêi gian 90 phót</b></i>
A . Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
<b> I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )</b>
Giáo viên chủ nhiệm theo dõi học sinh đọc cho điểm , tuỳ theo mức độ đọc và tốc
độ đọc của học sinh cộng với câu trả lời để cho điểm.( Riêng trả lời đúng câu hỏi v
ni dung bi c 1 im).
<b>II . Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )</b>
* Các ý đúng là:
Câu 1; ý a
Câu 2; ý a
Câu 3; ý c
Câu 4; a
<b>1. Chính tả : ( 5 điểm )</b>
- Trình bầy đẹp , sạch sẽ khơng mắc lỗi chính tả đợc 5 điểm
- Trình bầy tơng đối sạch sẽ, chữ viết còn mắc lỗi ( mỗi lỗi trừ 0,25 điểm )
- Trình bầy cha sạch sẽ chữ viết cha đúng quy định ( mỗi lỗi trừ 0,25 điểm )
* Lu ý: Nếu mắc quá 10 lỗi trở lờn khụng cho im
<b>2. Tập làm văn : ( 5 ®iÓm )</b>
Học sinh viết đợc đoạn văn từ 4 đến 5 câu rõ ràng, đúng nội dung đề bài (đợc
5điểm). Tuỳ mức độ sai về từ, câu mà giáo viờn chm im cho phự hp.
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trêng TH Sđng Ch¸ng
<b>đề thi kiểm tra chất lợng giữa học kỳ I </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>M«n : </b>to¸n líp 3
Thêi gian 90 phót
<b> Bµi 1:tÝnh nhÈm:</b>
a) 6 x 4 = 7 x 8 =
5 x 7 = 6 x 5 =
b) 54 : 6 = 49 : 7 =
40 : 5 = 56 : 7 =
<b>Bµi 2 : TÝnh:</b>
42 82 99 48 4 84 7
x x x
2 5 3
<b> Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
a) Số thích hợp điền vào ô trèng lµ: A. 12 ; B . 9 ; C . 7
Số bị chia 36
Số chia
Thơng 4
b) Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 10 ; B. 15 ; C . 9
Thõa sè
Thõa sè 7
<b>Bài 4: Cho hình tứ giác ABCD nh hình vẽ bên. A B</b>
Số góc vuông trong hình tứ giác ABCD là:
A. 1 B. 2 C. 3
<b>Bi 5: đúng ghi Đ , sai ghi S .</b> D C
a) 6 x 9 + 6 = 60
b) 6 x 5 + 29 = 60
<b>Bµi 6 : May 6 bé quần áo nh nhau hết 18 mét vải . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy </b>
mét vải?
Phòng GD & ĐT yên Minh
Trờng TH Sủng Cháng
<b>Môn : </b>to¸n líp 3
<i><b> Bi 1: ( 2 điểm ) : Làm đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm</b></i>
<i><b>Bài 2 :( 3 điểm ): Làm đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm </b></i>
42 82 99 48 4 84 7
x x x 4 12 7 12
2 5 3 08 14
84 410 297 8 14
0 0
<b> Bµi 3 : ( 1 ®iĨm )</b>
<i> * Làm đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm: </i>
<b> Kết quả đúng là:</b>
C©u a. ý b
Câu b. ý a
<b>Bài 4: ( 1 điểm)</b>
B. 2
<b>Bài 5 .( Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm )</b>
a )6 x 9 + 6 lµ 60
<b>Bài 6 : ( 2 điểm ):</b>
Bài giải
Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 ( m )
Đáp số : 3 mÐt v¶i
<i>* Lu ý: - Viết đợc câu lời giải đợc 0,5 điểm ( HS tự ghi lời giải cho phù hợp )</i>
<i> - Viết phép tính đúng và tính đúng , đợc 1 điểm </i>
<i> - Viết đầy ỏp s c 0,5 </i>
Đ
phòng gd&đt yên minh cộng hoà x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
trêng TH Sđng Ch¸ng <i><b> </b><b>Độc lập </b></i><i><b> Tự do </b></i><i><b> hạnh phúc</b></i>
<i><b> </b>---*&*--- </i>
<b>---*&*---đề thi kiểm tra định kì giữa học kì I, năm học 2010 - 2011</b>
<b>Khối lớp: 3.</b>
<b>Môn: Tiếng Việt.</b>
<b>I/ Kim tra c (10 im):</b>
<i><b>1. Đọc thành tiếng ( 6 ®iÓm):</b></i>
Kiểm tra các bài từ tuần 1 đến tuần 8. Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3. tập I.
<i><b>2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm):</b></i>
Đọc thầm bài “Ông ngoại”. Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3. tập I, trang 34 +
35, rồi khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
<b>Câu 1: Thành phố sắp vào thu bầu trời nh thế nào?</b>
A. Trời xanh ngắt trên cao.
B. Trời nắng trang trang.
C. Trời có nhiều mây.
<b>Câu 2: Ông ngoạigiúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học nh thế nào?</b>
A. Ông ngoại dẫn đi chơi.
B. Ông ngoại dẫn đi mua vở, chọn bút.
C. Ông ngoại dẫn đi ngăm cảnh.
<b>Câu 3: Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời thầy đầu tiên?</b>
A. Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên.
B. Vì ông dẫn bạn nhỏ đi chơi.
C. Vì ông yêu quí bạn nhỏ.
<b>Câu 4: Bạn nhỏ trong bài văn có một ngời ông nh trế nào?</b>
A. Hết lòng yêu cháu, chăm lo cho cháu.
B. Không yêu cháu, ghét cháu.
C. Không chăm lo cho cháu.
<b>II/ Kiểm tra viết(10 điểm):</b>
<b>1. Chính tả - Nghe viết (5 điểm):</b>
Bài viết: Nhớ lại buổi đầu đi học. S¸ch gi¸o khoa TiÕng ViƯt líp 3. tËp I, trang
34 + 35.
Đoạn viết: “ Cũng nh tôi … đến ht bi.
<b>2. Tập làm văn (5 điểm):</b>
Hóy vit mt on văn ngắn (Từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc
ng-ời thân của em đối vi em.
phòng gd&đt yên minh céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
trêng TH Sđng Ch¸ng <i><b> </b><b>§éc lËp </b></i>–<i><b> Tù do </b></i>–<i><b> h¹nh phóc</b></i>
<i><b> </b>---*&*--- </i>
<b>---*&*---Hớng dẫn đánh giá cho điểm</b>
<b>Khối lớp: 3.</b>
<b>Môn: Tiếng Việt.</b>
<b>I/ Kiểm tra đọc (10 điểm):</b>
Yêu cầu: Học sinh đọc một đoạn khoảng 50 đến 70 từ. Sách giáo khoa Tiếng
Việt lớp 3. tập I.
Thời gian đọc khoảng 40 đến 55 tiếng/phút.
Đọc rõ ràng, lu lốt, trơi chảy.
2. Đọc thầm và trả lời cau hỏi (4 điểm, mmỗi câu đúng đạt 1
điểm).
học sinh khoanh vào các chữ đặt trớc ý ỳng ca cỏc cõu hi l:
<b>Câu 1: Thành phố sắp vào thu bầu trời nh thế nào?</b>
A. Trời xanh ngắt trên cao.
<b>Câu 2: Ông ngoạigiúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học nh thế nào?</b>
B. Ông ngoại dẫn đi mua vở, chọn bút.
<b>Câu 3: Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời thầy đầu tiên?</b>
A. Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên.
<b>Câu 4: Bạn nhỏ trong bài văn có một ngời ông nh trế nào?</b>
A. Hết lòng yêu cháu, chăm lo cho cháu.
<b>II/ Kiểm tra viết(10 điểm):</b>
<b>1. Chính tả (5 điểm):</b>
- Bi vit khụng mc li chớnh t, chữ viết rõ ràng đúng cỡ chữ nhỡ đúng kiểu chữ theo
qui định hiện hành, trình bày đúng đoạn văn đạt 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả (sai , lẫn phụ am đầu hoặc vần hoặc dấu ghi thanh; khụng vit hoa
theo qui nh
<b>2. Tập làm văn : ( 5 ®iĨm )</b>