Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.85 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 9: Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( Bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.( Phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả
lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( Hoặc bài) thơ đã học.
- Bớc đầu thuộc bảng chữ cái( BT 2). Nhận biết và tìm đợc một số từ chỉ sự vật( BT 3,
BT 4)
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
<i>- </i>Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.
<i><b>III. cỏc hoạt động dạy học</b><b>.</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc bài: "Đôi giày" - 2 HS đọc.
Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc: </b>
- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm, về chỗ
chuẩn bị.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi.- HS nhận xét.
- Cho im tng HS.
c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau c bng
chữ cái.
- Nhiu HS tip ni nhau c bảng chữ
cái.
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yờu cu.
- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lªn
bảng. - Chỉ ngời: Bạn bè, Hùng.- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xồi.
3. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng
trªn. - 1 HS nêu yêu cầu.
- Yờu cu HS t vit thêm các từ chỉ
ngời, chỉ đồ vật con vật, cây ci vo
bng trờn.
- HS làm bài.
- 3, 4 HS lên bảng làm.
- Nhiu HS c bi ca mỡnh.
- Nhn xột cha bi.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29
Chữ cái
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tiếng việt: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳI tiết 2</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Mục độ yêu cầu về kỷ năng đọc nh tiết1.
- Biết đặt theo câu mẫu Ai là gì? ( BT2). Biết xếp tên riêng ngời theo thứ tự bảng chữ
cái ( BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Kiểm tra tập đọc:</b>
(Khoảng 7, 8 em)
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm rồi về
chỗ chuẩn bị.
- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi v ni
dung bài học. - Đọc và trả lời câu hái.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.
- Cho điểm từng học sinh.
2. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Đa bảng phụ ó vit sn mu cõu.
- Đa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.
- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn b¶ng,
đặt câu tơng tự câu mẫu. Ai (cái gì, con gì ? là gì?)M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ
- Em trai em là HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa đặt
câu. - Nhiều HS nói câu vừa đặt.
<b>3. Đặt 2 câu theo mẫu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu.
Ai (C¸i gì, con gì ?) Là gì ?
M: Bạn Lan Là häc sinh giái
Chó Nam Là công nhân
Bố em Là thầy giáo
Em trai em Là học sinh mẫu giáo.
<b>4. Ghi li tên riêng của các nhân vật</b>
trong bài tập đọc đã hc.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7,
tuần 8.
- Yờu cu HS c tên các bài tập đọc
(kèm số trang)
- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)
- Ngời thầy giáo (trang 56)
- Thời khố biểu (trang 58)
- Cơ giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, ngời thầy cũ.
- Đọc tên các bài tập trang 8. - Ngời mẹ hiền (trang 63)
- Bµn tay dịu dàng (trang 66)
- Đôi giày (trang 68)
- Tờn các bài tập đọc đã học trong tuần
7, 8. - Minh, Nam (Ngêi mĐ hiỊn)
- S¾p xếp các loại 5 tên riêng theo thứ
tự bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng.An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
<b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết häc.
- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.
<b>__________________________________-To¸n : LÝt</b>
- Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đong, đo nớc , dầu …
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký
hiệu của lít .
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Đặt tính rồi tính 37 18 45
37+63 18+82 63 82 55
100 100 100
- Nhận xét chữa bài.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- §a ra mét cèc níc hái c¸c em cã
biÕt trong cèc cã bao nhiêu nớc
không ?
- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu nớc
hay trong một cái can có bao nhiêu
dầu (mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít.
- HS nghe
<b>2. Lµm quen víi biĨu tỵng dung</b>
<b>tÝch (søc chøa).</b>
- Cho HS quan sát 1 cốc nớc và 1
bình nớc. - HS quan s¸t
- Cốc nào chứa đợc nhiều nớc hơn? - Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa
khác nhau để so sánh. chai chứa đợc ít dầu hơn can.*VD: Bình chứa đợc nhiều nớc hơn cốc,
<b>3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn v lớt.</b>
- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lÝt)
rót nớc đầy ca ta đợc 1 lít. - HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái
ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.
- Ghi bảng: l <sub>- Vài HS đọc: Một lít </sub><sub>–</sub><sub> 1l</sub>
Hai lÝt – 2 l
<b>4. Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>
- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát
Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mời lít Hai lít
- Bài toán yêu cầu gì ? - Tính
- Yêu cầu nhận xét về các số trong
bài ? - 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào sách.
M: 9l + 8l = 17l 15l + 5l = 20l
17 l - 6 l = 11 l 18l - 5l = 13l
- Ghi tên đơn vị l vào kt qu tớnh.
<b>Bài 4</b><i>:</i> - 1 HS nêu yêu cầu
nhiêu lít nớc mắm ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt:
- Lần đầu : 12l
- Lần sau bán: 15l
- Cả hai lần : ...l?
Bài giải:
Cả hai lần cửa hàng bán
12 + 15 = 27 (l)
- Nhận xét chữa bài. ĐS: 27 l nớc mắm
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
<b>II. Tài liệu ph ơng tiện </b>
- Các phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>TiÕt 1:</b>
A. <b>KiĨm tra b·i cị:</b>
- Chóng ta nên làm những công việc
nh th no phự hp với bản thân? - 2 HS trả lời
<b>b. Bài mới:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>Hoạt động</b> 1: Sử lý tình huống
- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì b¹n
đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? - Hà phải làm xong bài tập mới đi chơi.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện thảo
luËn theo ph©n vai. - Từng cặp HS thảo luận theo vai
*Kết luận: Khi đang học, đang làm
BT em cần cố gắng hoàn thành những
công việc, không nên bỏ dở. Nh thế
nào mới là chăm chỉ học tập.
Hot ng 2: Tho lun nhúm
- GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung
trong các phiếu ghi. - HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.
- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là:
a; b; c; d; ®.
b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn.
- Đợc thầy cơ bạn bè u mến.
- Thùc hiƯn tèt qun HT.
- Bố mẹ hài lòng.
<b>Hot ng 3: Liờn h thc t.</b>
- HS tự liên hệ và việc học tập của mình
- Em đã chăm chỉ học tập cha? - HS tự nờu.
- Kể các việc làm cụ thể.
- Mét sè HS tù liªn hƯ tríc líp.
C<b>. Cđng cè dặn dò</b>:
- Nhn xột ỏnh giỏ gi hc
- Thc hin những việc đã làm.
<b>Buổi chiều:</b>
- Đọc đúng trôi chảy đợc cả bài, biết ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.Của bài tập đọc đã học.
- Trả lời đợc các câu hỏi cuối bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Giáo viên Học sinh
- GV nêu mục tiêu yêu cầu của bµi häc
<b>2. Hơng dẫn luyện đọc:</b>
- Yêu cầu học sinh nêu các bài tạp đọc đã học - Một số em
- Gọi HS lần lợt lên đọc bài và trả lời câu hỏi
theo nội dung bài đọc - HS đọc bài theo thứ tự , nhận xét
- GV nhận xét . Ghi điểm.
- GV tiến hành cho HS tiếp tục lên đọc bài và
trả lời câu hỏi cho hết học sinh - Học sinh lần lợt lên đọc bài
- Yêu cầu HS bình chọn các ban đọc trong tổ
đọc thi đua giữa 3 nhóm - Cử đại diện đọc thi đua giữa các
Nhóm.
- GV nhận xét động viên khuyến khích học
Sinh.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học
- Về nhà tập đọc nhiều lần.
- Chuẩn bị bài sau.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
- Biết cách tính nhanh.
A) KiĨm tra bµi cị: Gäi hs lên bảng làm bài .
- GV nhận xét cho điểm .
B) Dạy học bài mới:
<b>1) GT bµi.</b>
<b>2) Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
8l + 7l + 36 l = 42 l + 20 l + 19 l =
38 l + 25 l - 12 l = 96 l - 23 l - 23 l =
- HS lµm bµi.
- Gäi 4 hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét.
- GV kÕt luËn.
- Gọi hs đọc bài.
- HD học sinh làm bài .
- Cả lớp làm vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm.
- GV và hs nhận xét.
<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>
Thùng bé : 53 l xăng.
Thùng lớn: hơn thùng bé 18 l
Thïng lín: …..l ?
- Gọi hs đọc bài.
- HS làm vào vở.
- GV theo dâi chÊm bµi.
- Gäi hs chữa bài .
- GV và hs nhận xét.
<b>Bài 4*: TÝnh nhanh.</b>
4 + 6 + 4 1 + 9 + 1
5 + 7 + 3 3 + 8 + 2
6 + 5 + 5 8 + 2 + 8
- HS kh¸ giái làm.
- GV theo dõi.
- Chấm chữa bài.
- GV kết luận.
<b>C) Củng cố dặn dò: NhËn xÐt giê häc .</b>
Về nhà xem lại bài .
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít .
- Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đong, đo nớc , dầu … Biết ca 1 lít, chai 1 lít
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b><i><b>:</b></i> - 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l
- NhËn xÐt. <sub>17l </sub><sub>–</sub><sub> 6l = 11l</sub>
<b>B. LuyÖn tËp</b><i><b>:</b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh</b> - HS lµm SGK
Híng dÉn HS làm - 3 HS lên bảng chữa.
2l + 1l = 3l
16l + 5l = 21l
15l - 5l = 10l
35l – 12l = 23l
3l + 2l – 1l = 4l
- NhËn xét chữa bài. 16l - 4l + 15l = 27l
<b>Bi 2</b><i>:</i> Số - HS đọc yêu cầu đề.
- HS lµm SGK - 3 HS lên bảng.
a. 6l b. 8l c. 3l
- 1 em tóm tắt Tóm tắt:
- 1 em giải Thùng 1:
Thùng 2:
<i>Bài giải:</i>
Số dầu thùng 2 có là:
16 - 2 = 14 (1)
Đáp số: 14 lít dầu.
<b>2. Củng cố dặn dß:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i> </i><b>TiÕng viÖt: Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiÕt 3 </b>
<b>I. Mục tiêu yêu cầu :</b>
- HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm
rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng /phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn; nội dung của cả bài; trả lời đợc các câu hỏi về
ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Biết tìm từ chỉ hoật động của vật, của ngời và đặt câu nối về sự vật ( BT2, BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: GV nêu mục đích,
yêu cầu giờ học.
<i><b>2. Kiểm tra tập c:</b></i>
- Gọi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phót
- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nhận xét cho điểm, với những em
không đạt yêu cầu luyện đọc lại để
kiểm tra tiết sau).
BT2. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt
động mỗi vật, mỗi ngời trong bài: Làm
việc thật là vui (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thm bi.
- Tìm từ ngữ.
- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:
<i>Từ ngữ chỉ vật, chỉ ngời</i>
T ng ch hot ng
- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.
- Gà trống <sub>- Gáy vang ò</sub><sub></sub><sub>ó</sub><sub></sub><sub>o</sub><sub></sub><sub>o báo giờ sáng.</sub>
- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngời mùa vải chớn.
- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng
- Cnh đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ
mẹ.
BT3. Đặt câu về hoạt động của con
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây
cối và ích lợi hoạt động ấy.
- HS lµm bµi vµo vë. - HS nèi tiÕp nhau nãi.
<i>*Ví dụ:</i> Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng,
thóc lỳa trong nh.
- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái
nóng ra khỏi nhà.
- Cõy bi cho trỏi ngọt để bày cỗ Trung
thu.
- GV nhận xét. tra đến- Bông hoa mời giờ xoè cánh báo hiệu buổi
<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Yªu cầu HS ôn lại bài HTL
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS hiu đặc điểm, hình dáng, của một số loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ( nón).
- Vẽ đợc cái mũ ( nún) theo mu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ Tranh ảnh các loại mũ.
+ Chuẩn bị một số cái mũ có hình dáng, màu sắc khác nhau.
+ Một số bài vẽ cái mũ của HS năm trớc.
*HS: Vở tập vẽ bút chì tẩy, bút dạ.
- Tranh cña thiÕu nhi.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b> B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
Hoạt động 1: HS quan sát, nhận xét.
- Em hãy kể tên các loi m m em
biết ? - HS quan sát đa ra lời nhận xét.
- Hình dáng các loại mũ có khác
nhau không ?
- Mũ thờng có màu gì ?
*Giới thiệu tranh ảnh yêu cầu HS
gọi tên của chúng. <sub>đội</sub>- Mũ trẻ sơ sinh, mũ lỡi trai, mũ bồ<sub>…</sub>
Hoạt động 2: Cách vẽ cái mũ.
- Bày 1 số mũ để HS chọn vẽ. - HS nhận xét hình dáng các mũi.
- Hớng dẫn HS phác hình bao qt
cho vừa phần giấy chuẩn bị.
- Nªu cách vẽ cái mũ. - Phác phần chính mũ (H2a)
- Vẽ các chi tiết cho giống cái mũ.
- Sau khi vẽ xong trang trí cái mũ
cho đẹp bằng màu sắc tự nhiên (H2C)
Hoạt động 3: Thực hành. - HS vẽ vở tập vẽ.
- Vẽ hình vừa với phần giấy quy
định.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. - Nhận xét bài vẽ.
Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá. - Hình vẽ đúng đẹp.
- Trang trí ( có nét riêng)
- Tìm ra bài vẽ đẹp.
5. Củng cố – dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt học.
- Su tầm tranh chân dung.
<i><b> </b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm
rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng /phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn; nội dung của cả bài; trả lời đợc các câu hỏi về
ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Nghe - Viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi ( BT2); tốc độ viết
khoảng 35 chữ/ phút.
* HSKG viết đúng , rõ ràng bài chính tả ( Tốc độ trên 35 chữ/ phút)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Nêu mục đích, u cầu.
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc</b></i> (7-8em) - Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hi.
<i><b>3. Viết chính tả:</b></i>
- GV c bi:
- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lơng Thế Vinh.
- Nội dung mÈu chuyÖn ? - Ca ngợi trí thông minh cđa L¬ng ThÕ
Vinh.
- HS viÕt c¸c tõ khó và các tên
riêng - Trung Hoa, Lơng Thế Vinh, sai lÝnh.
- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài.
- Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối chiếu
SGK).
- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.
- GV chấm mt s bi.
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc HS về ôn bài HTL
- Học thuộc các bài TL giờ sau kiĨm
tra.
- Chn bÞ tiÕt 5.
________________________________
- Chép lại chính xác đoạn: Có cËu häc trß……khÊp khĨnh’’
- Rèn HS có kỷ năng viết đúng đẹp bài chính tả.
II. Các hoạt động dạy học:
Gi¸o viên Học sinh
A. Bài cò:
GV đọc các từ sau - HS viết vào bảng con.
Lặng lẽ,bàn tay, dịu dàng
B. Bµi míi:
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. H íng dÉn tËp chÐp :</b>
a. GV ghi nội dung đoạn chép
- c on vn cần chép - Theo dõi.
- Yêu cầu 1 em đọc lại bài.
Hỏi: Vì xỏ nhầm giày, bớc đi của cậu bé - Cởu bé bớc tập tễnh trờn ng
nh th no?
Khi thấy đi lại khó khăn, cậu bé nghĩ gì? - cậu bé nghĩ chận cậu bị một bên
dµi
Một bên ngắn, hay l ng khp
b. Hớng dẫn cách trình bày
- GV híng dÉn. -Theo dâi.
c. Híng dÉn viÕt tõ khã.
- GV đọc từ: tập tễnh,lẩm bẩm, - HS viết vầo bảng con.
Khấp khểnh
d. ChÐp bµi: Theo dâi chØnh sưa cho HS - Nhìn bảng chÐp bµi vµo vë
e. ChÊm bµi nhËn xÐt.
3. H<b> ớng dẫn làm bài tập :</b>
<b>Bài 1: Tìm 3 tõ cã:</b>
VÇn: ao……..
VÇn: au…….
đặt 2 câu có từ vừa tỡm c.
Hs làm bài và chữa bài. GV nhận xét.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lạ
<b> Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm
rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng /phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn; nội dung của cả bài; trả lời đợc các câu hỏi về
ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học
Trả lời đợc câu hỏi về ND tranh ( BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- GV nêu mục đích, u cầu.
- Híng dÉn HS kiĨm tra nh T1 - HS bốc thăm bài (2')
- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
<i><b>3. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi</b></i>
(miệng).
- GV nêu yêu cầu bài.
- Để làm tốt bài tập này, em ph¶i
chú ý điều gì ? dới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu hỏi
- HS lần lợt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đa Tuấn tới trờng. Mẹ
là ngời hàng ngày đa Tuấn đến trờng.
- Hôm nay, mẹ khơng đa Tuấn đến trờng
đ-ợc vì mẹ bị ốm…
- Tuấn rót nớc cho mẹ uống…
- Tuấn tự đi đến trờng…
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành
c©u chun.
- NhËn xÐt.
- Tuấn tự đi đến trờng….
+ C©u 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.
+ Câu 2: HS kĨ trong nhãm – c¸c nhãm thi
kĨ.
<i><b>4. Cđng cè – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại các bài HTL
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo tên đơn
vị: kg, lít.
- BiÕt sè hạng, tổng
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
<b>II</b>. các hoạt động dạy học:
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi 2 HS lên bảng 16l + 17l
16l - 4l + 15l
<b>b. Bµi míi:</b>
<b>Bµi 1 : TÝnh</b>
- HS lµm nhÈm cét 1 vµ 2 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
- làm bảng con 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
<b>Bµi 2: Số</b>
- HS làm SGK - Nêu miệng
- Nêu miệng 45kg; 45l
<b>Bài 3: </b>
Viết số thích hợp vào « trèng Sè h¹ng 34 45 63
Sè h¹ng 17 48 29
Tổng: 51 93 92
<b>Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt</b>
- HS nhỡn túm tt t đề toán - 3 HS đọc đề toán.
- Lớp giải v.
Bài giải:
C 2 ln bỏn c s kg go l:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg gạo
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<b>- Nhận xét giờ häc.</b>
____________________________
- Mức độ yêu cầu về kỷ nng c nh tit 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT 2)
-Đặt đợc dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện ( BT 3).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi.
+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trờng em, Cô giáo lớp em.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Nêu mục đích u cầu:
<b>Bµi1: KiĨm tra häc thuéc lßng:</b>
(Khoảng 10 – 12em) - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)
- HS c
- HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra
lại.
<b>Bài2:. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)</b>
- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giÊy nh¸p.
Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b + Xin lỗi bạn nhé.
Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
<b>Bài 3:. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.</b> - HS yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.
(Lp đọc lại khi đã điền đúng dấu
chÊm, dÊu phẩy). - 1 HS lên bảng làm.
Lời giải:
- con dËy råi
- …lóc m¬
- Nhận xét. <sub>- </sub><sub>…</sub><sub>đó khơng </sub>
<b>2. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết häc.
- HS vỊ nhµ tiÕp tơc «n các bài học
thuộc lòng.
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
- Mc yờu cu k nng c nh tiết 1. (Đọc đúng rõ ràng các bài tập đọc trong 8
tuần đầu.Trả lời đợc các câu hỏi trong bài tập đọc.)
- Biết cách tra mục lục sách ( BT 2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống
cụ thể ( BT 3)
<b>II. </b><i><b> </b></i><b>§å dïng dạy học</b><i><b> :</b></i>
- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Kiểm tra học TL (10 </b>–<b> 12em)</b> - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời câu
hỏi.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, bỏo cỏo kt qu.
Tuần 8: - Chủ điểm thầy cô.
T: Ngời mẹ hiền (trang 63)
KC: Ngời mẹ hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Ngời mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)
LYVC: Từ chỉ hành động…(67)
4. Ghi lại lời mời, đề nghị.
- Giáo viên hớng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở.
a. MĐ ¬i, mĐ mua gióp con 1 tÊm thiÕp
chóc mõng cô giáo nhân ngày nhà giáo
Việt Nam 20-11 nhé !
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ,
xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bèn
ph¬ng trêi nhÐ !
- Xin mêi b¹n Thu Ngut hát tặng
thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.
- Nhận xét chữa bài. hỏi của côc. Tha cô xin cô nhắc lại dùm em câu
<b>5. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- HS chuẩn bị bài ở T9
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
<b>II. chn bÞ:</b>
- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.
- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui.
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
B. <b>Bµi míi</b>:
a. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát.
- Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy
có mui để HS quan sát nhận xét.
- Nhận xét hình dáng, màu sắc mui
thuyền, hai bên mạn thuyền đáy
- HS nhận xét.
- So sánh thuyền phẳng đáy có mui và
thuyền phẳng đáy khơng mui.
- Giống nhau: - Hình dáng của thân thuyền, đáy
thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp.
- Kh¸c nhau: - Là một loại có mui ở 2 đầu và loại
không có mui.
- GV mở dÇn HCN gÊp l¹i theo nÕp
gấp. - HS sơ bộ nắm đợc cách gấp.
<b>2. H íng dÉn mÉu :</b>
<b>B</b>
<b> íc 1 : GÊp t¹o mui thun.</b>
- GV híng dÉn HS gấp - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 «
- Bíc tiÕp theo thø tù nh gấp thuyền
không mui.
- Gọi HS lên bản thao t¸c nh B4.
<b>B</b>
<b> ớc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều.</b> - Gấp đôi tờ giấy đờng dấu hình 2, đợc
hình 3.
- Gấp đơi mặt trớc hình 3 đợc hình 4.
- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi đợc hình 5
<b>B</b>
<b> íc 3 : Gấp tạo thần và mũi thuyền</b>
- GV hớng dẫn cạnh ngắn trùng với cạnh dài hình 6. Tơng- Gấp theo đờng dấugấp của hình 5 cho
tự đợc hình 7.
- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống hình
5, hình 6, đợc hình 8).
- Gấp theo dấu gấp hình 8 đợc hình 9, 10.
<b>B</b>
<b> ớc 4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui.</b> - Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép
giấy… lộn đợc hình 11.
- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các bớc
gấp thuyền phẳng đáy có mui.
*Tỉ chøc cho HS tËp gÊp thun
phẳng đáy có mui bằng giấy nháp. - HS thực hành.
- GV theo dõi hớng dẫn những HS cha
nắm đợc cách gấp.
- Chn bÞ tiÕt sau.
<b> </b>
<b>__________________________________-Âm nhạc: Häc h¸t: Chóc mõng sinh nhËt</b>
I<b>. Mơc tiêu</b>:
- Hát theo giai điệu và lời ca.
- Bit hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II. chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>.
A. KiÓm tra bµi cị:
- Gọi 1 số HS hát bài (tuỳ chọn
trong 3 bài đã học).
b. Bµi míi:
Hoạt động 1: Dạy hát bài: Chúc
mừng sinh nht.
- Giới thiệu bài hát.
- Hát mẫu
- Đọc lời ca
- Đọc từng câu - HS khi hát phát âm gän gµng thĨ
hiện tính chất vui tơi.
Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
- Hát kết hợp với vỗ tay. - Gõ ( hoặc gõ) theo tiết tấu lời ca.
- Thay đổi theo nhóm, hoặc theo dãy
bàn.
- Chia 2 nhãm hát luôn phiên.
*Chú ý: Khi hát bài này có thể cho
HS cầm hoa tặng nhau.
4. Cng c dn dũ: - Cuối giờ em nào thuộc xung phong
hát cho điểm động viên.
- NhËn xÐt tiÕt häc. kiĨm tra.- VỊ nhµ tËp h¸t cho thuéc giê sau
_______________________________
( chữ hoa A,Â,Ă, B, C,D, Đ, E,Ê, G)
I. Mục tiêu: Gióp HS cđng cè vỊ :
- Viết các chữ hoa đã học từ tuần 1 đên tuần 8.
- Viết đúng dẹp mẫu chữ hoa. Trình bày sạch đẹp
- Rèn cho các em có ý thức trau dồi chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bµi cị:
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bài:
<b>2. H ớng dẫn viết lần l ợt các chữ hoa .</b>
a. Quan sát chữ mẫu và quy trình viết:
- GV treo từng chữ cho HS quan sát và nhận xét.
- Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo và quy trình viết cho từng chữ.
b. Viết bảng:
- GV kẻ dòng viết mẫu
- Yêu cầu học sinh viết lại vào không trung.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV theo dõi nhận xét và sữa chữa cho các em.
- HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh viết mỗi chữ 1 dòng.
3. Chấm bài nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- PhÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 20
- Đơn vị đo khối lợng: ki lô gam (kg) , đo thể tích(l)
- Giải bài toán có lời văn
-GD hs lòng say mê học toán
II.Lên lớp
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b>2. Lun tËp:</b>
<b>Bµi1: TÝnh:</b>
8 + 3 + 6 = 17 19 - 12 - 3 = 4
9 + 6 + 10 = 25 29 - 20 - 3 = 6
19 + 16 + 3 = 38 59 - 9 - 30 = 20
- Cả lớp làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm. Chữa bài nhận xét.
<b>Bài 2 : đặt tính rồi tính</b>
42 + 39 43 + 57 83 + 17
95 – 63 86 – 50 78 - 5
- HS làm bài theo nhóm vào bảng con
- Chữa bài nhận xét.
<b>Bài 3: Can có 27 lít dầu, thùng có nhiều hơn can 8 lít dầu. Hỏi thùng có bao nhiêu lít</b>
dầu?
- Cả lớp giải vào vở. 1 em lên bảng giải. Chữa bài nhận xét.
<b>Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>
Bao g¹o to cã : 48 kg
Bao gạo nhỏ ít hơn : 15 kg
Bao g¹o nhá cã :.kg?
- HS nhìn vào tóm tắt nêu bài toán
- Cả lớp giải vào vở.
1 em lên bảng giải
- Cả líp nhËn xÐt.
<b>Bµi 5*: Líp 2A cã 28 häc sinh gái. Số học sinh trai ở lớp 2A ít hơn số học sinh gái là</b>
7 ngời. Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu học sinh trai ?
- HS làm bài.
- GV theo dõi chấm bài.
3. Chấm bài nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
- chuẩn bị bài sau.
<b> Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>
<b>I) Mục tiêu: Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b, b»ng sư dơng </b>
mèi quan hƯ gi÷a thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
<b>II) Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>A) KiĨm tra bµi cị: Gọi hs lên bảng làm bài.</b>
Gọi hs nhËn xÐt.
<b>1) GT bµi;</b>
<b>2) Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: T×m x:</b>
X + 23 = 65 32 + x = 65 92 + x + 98
- HS nêu cách làm.
- HS làm bảng con .
- GV và hs nhận xét.
- Gọi hs nêu lại cách làm.
- GV kÕt luËn.
<b>Bài 2: Đội ca của trờng có tất cả 39 bạn , trong đó có 20 bạn gái .Hỏi đội đó có bao </b>
nhiêu bạn trai?
<b>- Gọi hs đọc bài</b>
- HS giải vào vở.
- GV theo dâi bæ sung.
- GV kết luận.
<b>Bài 3: </b>
Số hạng 4 31 16 77
Số hạng 2 30 34 65
Tæng 10 9 48 93 87 78 99 88
- HS lµm bµi vµo vë.
- GV theo dâi bỉ sung hs yếu.
- Gọi hs nêu kết quả.
- GV kết luận.
<b>Bài 4*:Tìm x </b>
X + 7 = 9 + 8 6 + x = 7 + 9
- GV híng dÉn hs lµm bµi.
- HS lµm vµo vë.
- GV theo dâi bỉ sung.
- ChÊm chữa bài.
<b>C) Củng cố : NhËn xÐt giê häc </b>
Về nhà xem lại bài.
<b> </b>
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Luyện kỷ năng nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Luyện kỷ năng viết bài văn ngắn dựa vào câu hỏi và câu trả lời về ngời mẹ (hoặc
bố) yêu quý của em.
II. các hoạt động dạy học:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. luyÖn tËp:</b>
<b>Bài 1: Viết lời mời, nhờ,yêu cầu, đề nghị.</b>
a. Khi cô giáo,( thầy giáo) đến thăm nhà em, em mở cửa mời cô giáo vào chơi.
- …( Em chào cơ, Mời cơ vào nhà.)
b. Khi em khơng khốc đợc cặp sách lên vai, em nhờ bạn giúp mình.
-…( Mình cảm ơn bạn)
c. Chuẩn bị lễ chào cờ mà hai bạn đứng bên cạnh em vẫn nói chuyện.Em yêu cầu, đề
nghị các bạn giữ trật tự.
-….( Đề nghị hai bạn giữ trật tự để cả trờng làm lễ chào cờ.)
<b>Ví dụ: Trong gia đình em mẹ là ngời vất vả nhất. Ngày mẹ phải làm biết bao nhiêu </b>
<b>3. Chấm chữa bài:</b>
4. Củng cố <b> dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bµi vỊ nhµ.
<b>SINH HOẠT líp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của cá nhân và tập thể
- Biết được nhiệm vụ của tuần sau
- Giáo dục tính kỷ luật trong mơn học
<b>II. Tổng kết tuần qua</b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ viên
- Lớp trưởng nhận xét từng mặt
-Nêu gương tốt trong học tập
- Giáo viên tổng kết
<i><b>+ Ưu điểm:</b></i>
- Đa số đi học đúng giờ
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt
- Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ
<i><b>+ Nhược điểm : </b></i>
- Một số HS còn quờn mang sách v và dụng cụ học tập
- §i học chËm giê , Một số HS cha tham gia VS trêng líp
<b>III. Kế hoạch tuần sau</b>
- Học chương trình tuần 9
- Phát huy ưu điểm tuần trước
- Hạn chế nhược điểm tuần trước
- Đi học phải đúng giờ , đến lớp phải tham giaVS trờng lớp
- Chấm dứt tình trạng quên sách v và dụng cụ học tập.
- Duy trỡ sĩ số
- Xếp hàng ra và vào lớp
- Học và soạn bài trước khi đến lớp.
- Trau dåi ch÷ viết, giữ gìn sách vở sạch sẽ
- Tham gia giải toán violimpic trên mạng
- Kiểm tra bài làm đầu giờ
- Vệ sinh cá nhân , trường lớp
- Học sinh giỏi kèm học sinh yếu