Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.46 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên...điểm...</b></i>
<i><b>A. Đề bài :</b></i>
<b>I/Tr ắc nghiệm : </b>(2 điểm )
<i><b>Hãy khoanh tròn vào trớc chữ cái có câu trả lời đúng (1đ)</b></i>
<b>Câu 1</b> –Bản chất của Lục Vân Tiên đợc thể hiện trong tác phẩm là:
A –Chính trực hào hiệp C – Mong muốn đợc đền ơn
B Ham mê danh vọng D Luôn thích phiêu lu m¹o hiĨm
<b>Cõu 2</b> - Dịng nào nói khơng đúng về phẩm chất chung giữa Vũ Nương, Thuý kiều, Kiều
Nguyệt Nga ?
A - Tài sắc ven toàn C - Kiên trinh tiết liệt
B - Chung thuỷ sắt son D - Nhân hậu bao dung
<b>Cõu 3</b>-Nhận định n ồ nói đúng về hình tợng ngời anh hùng Quang Trung?
A-Có kiến thức sâu rộng C-Là ngời thiếu nghị lực và can đảm
B-Có vốn sống phong phú D-Là ngời có tài dùng binh,quyết đốn
<b>Câu 4-Nhận định nào nói đầy đủ nhất giá trị nội dung truyện Kiều?</b>
A-Có giá trị nhân đạo
B-Có giá trị hiện thực
C-Có tinh thần yêu níc
D- Có giá trị nhân đạo và giá trị hiện
<b>C©u 5</b> : <i><b>Sắp xếp các văn bản sau cho đúng thể loại (1 đ)</b></i>
<b>Tên tác phẩm</b> <b>Thể loại</b>
1- Quang Trung đại phá quân Thanh
2- Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
3- Truyện Kiều
4- Người con gái Nam Xương
a - Truyện truyền kì
b - Truyện cổ tích
c - Tuỳ bút
d - Tiểu thuyết lich sử chương hồi
e- Truyện thơ nôm
II/Tù luận : (8đ)
<b>Câu 1</b> : Tỡm nhng im ging nhau về thể loại ngôn ngữ và nghệ thuật xây dựng nhân vật
của hai tác phẩm :” TruyÖn Kiều” và” Lc Võn Tiờn ?(3 đ)
<b>Câu 2:</b> Da vo on trớch “Chị em Thuý Kiều” . Hãy viết một đoạn văn tả lại chân dung
Thuý Kiều ,Thuý Vân .(5 ®)
B - ỏp ỏn
<b> I/Trắc nghiệm:(2đ) C©u</b> 1 : (0,5 điểm )A
C©u 2: (0,5 điểm ) C
C©u 3 :(0,5 điểm ) D
Câu 4: (0,5điểm ) D
Câu 5(0,25đ/1 ý) 1-d; 2-c; 3-e; 4-a
II/Tù luËn: (8®)
- Thể loại, ngôn ngữ : Truyện thơ nôm lục bát (0,5 )
- Nghệ thuật xây dựng nhân vật (2,5 )
+ Với nhân vật chính diện (0,5 )Nghiêng về ước lệ ( Hai Kiều , Kim Trọng, Từ hải,
Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga, Vương Tử Trực)
+ Với nhân vật phản diện :(0,5) Nghiêng về tả thực ( Mã Giám Sinh, Sở Khanh, Tú
bà, Trịnh Hâm, Bùi Kiệm )
+ Tính cách nhân vật : ( 1,5 ) Được thể hiện qua ngoại hìnhchân dung, lời nói, cử
chỉ , hành động đối thoại và môt số độc thoại đơn giản trực tiếp
C©u 2 (5 điểm )
Yêu cầu đoạn văn :
- Khơng q dài, độ khoảng trên dưới 15 dịng
- Theo trình tự : Tả chung hai chị em Thuý Kiều Thuý Vân -> tả Thuý Vân -> tả Thuý
Kiều
- Bám sát lời thơ của Nguyễn Du nhưng phải biến thành lời văn của bản thân
- Không phân tích, bình luận , nêu cảm xúc hoặc ấn tượng của người viết
*****************************************************
<b>Tiết 7</b>4<b> </b>:
I- Đề bài:
<b>A.Tr ắc nghiệm</b>(2đ)
<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng(0,5®/1 ý)</i>
<b>C</b>
<b> õu 1 :Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn gián tiếp?</b>
A.Bác lái xe bao lần dừng,bóp còi toe toe,mỈc,cháu gan lì nhất định khơng xuống
B.Người con trai ấy đáng yêu thật,nhưng làm ông nhọc quá.
C.Anh hạ giọng,nửa tâm sự,nửa đọc lại một điều rõ ràng đã ngẫm nghĩ nhiều.
D.Sao người ta bảo anh là người cô độc nhất thế gian?
<b>Câu 2:</b><i>Từ ngọn trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?</i>
A.Lá bàng đang đỏ ngọn cây.(Tố Hữu)
B.Gìơ cháu đã đi xa.Có ngọn khói trăm tàu(Bằng Việt)
C.Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng(Bằng Việt)
D.Nghe ngọn gió phương này thổi sang phương ấy(Chính Hữu)
<b>C</b>
<b> âu 3:</b><i>Trong các câu sau,câu nào sai về cách dùng từ?</i>
A.Khủng long là loại động vật bị tuyệt tự.
B.Truyện Kiều là một tuyệt tác văn học bằng chữ Nôm của Nguyễn Du
C.Ba tôi là người chuyên nghiên cứu những hồ sơ tuyệt mật.
D.Cơ ấy có vẻ đẹp tuyệt trần.
<i><b>Câu 4</b></i>: Dòng nào nêu nhận định đúng<i><b> phơng châm về lợng ?</b></i>
B. Khi nãi cÇn tế nhị và tôn trọng ngời khác.
C. Ni dung ca lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp,khơng thiếu
,khơng thừa.
D. Khơng nói những điều mà mình khơng tin là đúng sự thật hoặc khơng có bằng chứng
xác thực.
B<b>/ Tù ln:(8®)</b>
<b> C©u 5 </b> - Vận dụng kiến thức đã học về từ láy để phân tích nét nổi bật của việc dùng từ
trong những câu sau : (3®)
" Nao nao dòng nớc uốn quanh
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang
Sè sè nấm đất bên đàng,
Rầu rầu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh "
( Trun KiỊu-Ngun Du)
<b>Câu 6.Đặt 1 tình huống giao tiếp trong đó có tn thủ phơng châm lịch sự(3đ)</b>
<b> C©u 7 </b>- Đọc lại đoạn trích " Mã Giám Sinh mua Kiều " , tìm lời dẫn trực tiếp , cho biết đó
là lời của ai ? Nhận xét về cách nói của Mã Giám Sinh ? (3,5®)
***********************************
<b> II -Đáp án,biểu điểm</b>
<b>A.Tr</b>c nghim(2 )
C õu 1:D
<b>Cõu 2:A</b>
Câu 3:A
Câu 4:C
B<b>/ Tự luận:(8đ)</b>
5 - Nhng t lỏy : “ Nao nao, nho nhỏ, sè sè, rầu rầu” trong đoạn thơ vừa tả hình dáng của
sự vật võa thể hiện tâm trạng con người : Buồn ( 3 điểm )
6-Đặt đúng cuộc hội thoại có tuân thủ PC lch s ( 1,5d)
VD: Cháu ăn cơm cha?
Dạ tha bác cháu ¨n råi ¹.
7 - Trong đoạn trích này lời dẫn trực tiếp được báo trớc bằng từ “rằng”và đặt trong dấu
ngoặc kép
- Đó là cách xưng hơ của bà mối - người chuyên nghề mối lái : Đa đẩy, vũng vo, nhỳn
nhng : Đáng giá nghìn vàng... (1,5 đ)
- Cách xưng hơ nói năng của Mã Giám Sinh là cách nói vừa trịch thượng, vơ lễ ( trả
lời cộc lốc ) , vừa lươn lẹo khi mặc cả : Rằng : " Mua ngọc ...cho tường ? " ( 2im )
*********************************************************
I- Đề bài:
<b>Cõu 1:Bài thơ “Đồng chí” và văn bản “Làng”đợc sáng tác vào thời gian nào?</b>
A.1947 C.1954
B.1948 D.1945
<b>Câu 2:Chủ đề bài thơ Đồng chí là gì?</b>“ ”
A.Ca ngợi tình đồng chí,đồng đội keo sơn gắn bó.
B.Tình đồn kết gắn bó giữa 2 anh bộ đội cụ Hồ.
C.Sự nghèo túng vất vả của những ngời nơng dân mặc áo lính.
D.Vẻ đẹp của hình ảnh “Đầu súng trăng treo”.
<b>Câu 3:Những biện pháp nghệ thuật nào đợc sử dụng trong 2 câu thơ sau:</b>
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
A.So sánh C.Hoán dụ
B.So sánh và nhân hoá D.Phóng đại và tợng trng
<b>Câu 4: </b><i> “Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh”có sự kt hp gia cỏc phng thc biu t</i>
<i>no?</i>
A.Biểu cảm,thuyết minh,miêu tả C. Miêu tả ,TùSù,thut minh
B. BiĨu c¶m, TựSự, miêu tả D. Biểu cảm, miêu tả ,thuyết minh
<b>Câu 5:(1 đ)Nối tên tác giả và tên tác phẩm cho chính xác:</b>
Tác phẩm Tác giả
1.Anh trăng
2. on thuyn ỏnh cỏ
3.Lng
4.Lặng lẽ Sa Pa
a.Huy Cận
b.Nguyễn Thành Long
c.Nguyễn Duy
d.Kim Lân
đ.Bằng Việt
B<b>/ Tự luận:(8đ)</b>
<b> Cừu 1(3 ) </b> - Túm tắt truyện ngắn “Làng” của nhà văn Kim Lân trong khoảng 10 dòng
<b>Câu 2(5 đ):Phân tích vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn</b>" Lặng lẽ Sa Pa
" cđa Ngun Thành Long bằng bài văn ngắn.
II-Đáp án,biểu điểm
<b>A.Tr</b>c nghiệm(2 đ)
C âu 1:B
Câu 2:A
C©u 3;B
C©u 4:C
C©u 5:1-c, 2-a, 3-d, 4-b
B<b>/ Tù luËn:(8®)</b>
Cõu 1(3 - Túm tắt truyện ngắn “đ) Làng” của nhà văn Kim Lân trong khoảng 10 dịng:-Nội
dung:Tóm tắt đợc những ND chính của t/p(1,5đ)
-Hình thức:Viết đúng kiểu đoạn văn tóm tắt văn bản tự sự(khoảng 10 dịng)đoạn văn
viết liền mạch,ý lu lốt,khơng mắc lỗi diễn đạt dùng từ.
Câu 2(5 đ):Y/C:Bài viết đủ bố cục 3 phần
-Diễn đạt tốt ,chữ viết ít mắc lỗi chính tả
-Say mê nghề nghiệp,có tinh thần trách nhiệm
-Vợt lên hồn cảnh để sống có ích cho đời
-Khao khát học hỏi,giàu lý tởng
-Khiêm tốn tế nhị ...
+/Kết bài(1đ)
-Liờn hệ bản thân đến lớp thế hệ trẻ
-Cảm nghĩ của mình
*********************************************************
<b> Các đề kiểm tra Tập làm văn </b>
+ Néi dung : 9 ®iĨm.
I.
Më bµi ( 1,5 ® ) :
Giới thiệu chung về con trâu trên đồng ruộng Việt Nam.
II. Thân bài ( 6 ).
1. Con trâu trong nghề làm ruộng ( 1 đ ) : cày, bừa, kéo xe, trục lúa.
2. Lợi ích kinh tế từ con trâu ( 1 đ ) :
- Thịt trâu : chế biến món ăn.
- Da, sừng trâu : làm đồ mĩ nghệ….
2. Con tr©u trong lƠ héi ( 1 ® ) : LƠ héi chäi trâu ở Đồ Sơn.
3. Con trõu gn lin vi kớ ức tuổi thơ ( 1 đ ) : hình ảnh trẻ con vắt vẻo trên lng
trâu trên cánh đồng làng…..-> hình ảnh đẹp -> vẻ đẹp thanh bình của lng quờ
Vit Nam.
* Yêu cầu : Bài viết có sử dụng biện pháp nghệ thuật + yếu tố miêu tả (2đ)
III. Kết bài ( 1,5 đ )
Con trâu trong tình cảm của ngời nông dân.
<i><b>+ Trình bày : 1 điểm</b></i>
Trình bày rõ bố cục, sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả.
TiÕt 34,35
Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho một
<i>bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trng y xỳc ng ú.</i>
<b>* Đáp án và biểu điểm.</b>
A. Yêu cầu:
- Hình thức bài viết là một lá th gửi bạn học cũ.
- Nội dung là câu chuyện về buổi thăm trờng cũ sau 20 năm kể từ ngày ra trêng.
- Ngời viết cần phải tởng tợng mình đã trởng thành nay trở lại thăm trờng vào một ngày hè.
- Bài viết phải kết hợp đợc yếu tố miêu t (trong khi k).
B. Đáp án:
1. Phần đầu bức th .
- Lí do trở lại thăm trờng cũ.
- Thăm trờng vào thời gian nào ? Với ai ?
2. Phần chÝnh.
- Quang cảnh trờng lúc đó nh thế nào ? : Sân trờng, vờn trờng, phòng học…và những đổi
thay với thời điểm em còn học ở đây ( miêu tả cảnh ).
- Quang cảnh trờng và những ngời gặp lại đã gợi lại cho em những kỉ niệm, những cảm xúc
gì về ngơi trờng năm xa, về tuổi ấu thơ trong sáng và đẹp đẽ.
- Tâm trạng, cảm xúc của em trớc cảnh trờng hiện tại.
- Khng nh tỡnh cm, trỏch nhim của bản thân với ngơi trờng.
- Lời hứa hẹn.
C. BiĨu ®iÓm.
* Điểm 9 – 10 : Đảm bảo các yêu cầu trên, nội dung sâu sắc, lời kể hấp dẫn, miêu tả sinh
động, bài viết giàu cảm xúc và chân thành, khơng mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ viết
sạch đẹp, trình bày rõ bố cục.
* Điểm 7 – 8 : Đảm bảo tơng đối tốt những yêu cầu trên sai không quá hai lỗi.
* Điểm 5 – 6 : Nắm đợc yêu cầu của đề bài, yếu tố tởng tợng còn hạn chế, kể chuyện cha
hấp dẫn, miêu tả cha sinh động – Sai không quá 4 lỗi.
* Điểm 3 – 4 : Còn lúng túng về phơng pháp làm bài, còn mắc nhiều lỗi sai trong bài làm.
* Điểm 1 – 2 : Cha hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hớng của đề bài ra.
*************************************
<b>* Đề bài : </b>
<i> Hãy tởng tợng mình gặp gỡ và trị truyện với ngời lính lái xe trong tác phẩm Bài </i>“
<i>thơ về tiểu đội xe khơng kính của Phạm Tiến Duật. Viết bài văn kể lại cuộc gặp gỡ và trị </i>”
<i>truyện đó.</i>
* Đáp án và biểu điểm :
<i><b>A. Yêu cầu.</b></i>
- Thể loại : tự sự ( có sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận ).
- Ni dung : Cuc trũ truyện giữa em và anh bộ đội lái xe trong bài thơ “ Bài thơ về
tiểu đội xe khơng kính”.
<i><b>B. Dµn ý.</b></i>
I. Më bµi :
- Giới tiệu tình huống gặp gỡ ( thời gian, không gian, địa điểm, nhân vật )
II. Thân bài :
DiƠn biÕn cđa cc gỈp gì.
1. Khắc hoạ hình ảnh ngời lính lái xe sau nhiều năm khi chiến tranh kết thúc.
- Giọng nói : khoẻ, vang
- Tiếng cời : sảng khoái …
- Khuôn mặt : thể hiện vẻ già dặn, từng trải nhng vẫn có nét hóm hỉnh, yêu đời. ( Yếu
tố miêu tả nội tâm : miêu tả những suy nghĩ tình cảm của em khi gặp gỡ ngời chiến
sĩ )
<i><b> 2. Cc trß trun gi÷a em víi ngêi chiÕn sÜ.</b></i>
- Ngời lính Trờng Sơn kể lại cuộc sống chiến đấu, những năm tháng đánh Mĩ gian khổ
ác liệt. ( Dựa vào nội dung bài “ Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính”. Khắc hoạ hình
- Bày tỏ những suy nghĩ của em về chiến tranh, về quá khứ hào hùng của cha anh là
trang sử vẻ vang chói lọi ( yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận ).
- Trách nhiệm gìn giữ hoà bình ( yếu tố nghị luận ).
III. Kết bài :
Cuộc chia tay và ấn tợng của em về ngời lính và ớc mơ của mình
***************************************
<b>I/Đề bài:</b>
<i><b>Câu 1:</b> Nối nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để có được những nhậnđ ịnh </i>
<i>đúng về các phương châm hi thoi.</i>
A B
1.Phơng châm về lợng a.Cần chú ý nãi ng¾n gọn,rành
mạch,tránh cách nói mơ hồ.
2. Phơng châm về chất. b.Khi nãi cÇn tÕ nhị và tôn trọng ngời
khác
3. Phơng châm cách thức
4. Phơng châm quan hệ
5. Phơng châm lịch s
c.Khụng núi nhng điều mà mình khơng
tin là đúng sự thật hoặc khơng có bằng
chứng xác thực.
d.Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng
yêu cầu của cuộc giao tiếp,không thiếu
,không thừa.
đ.Khi nói cần diễn đạt một mạch,nói khi
nào hết ý của mình,kể cả dài dịng mới
thơi.
e.Cần nói vào đúng đề tài giao tiếp,tránh
nói lạc đề.
<b>Câu 2: (5 đ) Đặt một đoạn đối thoại trong đó có tuân thủ phơng châm về lợng ,một đoạn</b>
có tuân th phng chõm v cht
**************************
II/ Đáp án kiểm tra 15p(tiÕng ViÖt)
<b>Câu 2: (5 đ) Đặt một đoạn đối thoại trong đó có tuân thủ phơng châm về lợng : (2,5 đ)</b>
VD: A- Ngày mai bạn có đi chơi khơng ?
B- Ngày mai tôi cã ®i chø !
* Một đoạn có tn thủ phơng châm về chất (2,5 đ)
Đặt đợc đoạn đối thoại theo đúng yêu cầu
<b>Bµi 2 Đề kiểm tra 15p</b>
<b>I/Đề bài:</b>
Câu 1: (4 đ) Tóm tắt tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa trong 10-12 dòng
Câu 2: (3 ®) Nêu những phẩm chất của nhân vật anh thanh niên trong truyện
Câu 3: (3 đ) Phân tích biện pháp nghệ thuật trong 2 câu thơ :
Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trớc
ChØ cÇn trong xe cã mét trái tim (Phạm Tiến Duật)
***************
<b>II/Đáp án:</b>
Cõu 1: Túm tắt đủ các ý ,giới hạn trong 10-12 dòng
<i> </i>Câu 2: (3 đ) Nêu những phẩm chất của nhân vật anh thanh niên trong truyện : --Yờu
i, yêu cuộc sống , ham häc hái
-chân thành, cởi mở, quý trọng tình cảm.
- Tìm đợc niềm vui trong công việc,yêu nghề
Câu 3: (3 đ)
-H/A ho¸n dơ trái tim-> Trái tim yêu nớc, lòng dũng cảm, ý chí vì sự thống
nhất của dân tộc.