Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :
– Đánh giá kết quả việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương I V
– HS liên hệ giữa thứ tự phép cộng,phép nhân
– Vận dụng vào giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
– HS biết cách giải phương trình chưá dấu giá trị tuyệt đối
B/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng,phép nhân Câu <sub>Điểm 1</sub>2 2<sub> 1</sub>
Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn
Câu 1 1 2 1 4 9
Điểm 0,5 1 1 0,5 4 7
Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối Câu <sub>Điểm </sub> 2<sub> 2</sub> <sub> </sub> 2<sub> 2</sub>
Toång Câu 3 1 2 3 4 13
Điểm 1,5 1 1 2,5 4 10
NỘI DUNG ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIEÄM
Câu 1 : Với ba số a,b và c > 0 khẳng định sau đúng hay sai? Nếu a > b thì a.c > b.c và <i>a b</i>
<i>c c</i>
A. Đúng B. Sai
Câu 2 : Cho a>b> 0 khẳng định sau đúng hay sai ? <i><sub>b a b</sub></i>2 <sub>.</sub>
A. Đúng B.sai
Câu 3 :Hai bất phương trình vơ nghiệm có tương đương với nhau khơng?
A. Có B.Khơng
Câu 4 : Tìm x biết 3 – 2x > 0
A.x>3
2 B. x <
3
2 C. x >
3
2
D. x < 3
2
Câu 5 : Viết tập nghiệm của bất phương trình 3>x bằng kí hiệu tập hợp:
A,
2
<i>A</i> <i>x</i> . Tìm x để biểu thức A có giá trị dương
A. x > -6 B. x>3 C. x< 6 D. x>6
<i>Bài 1</i><b>: (4điểm) Giải bất phương trình :</b>
<b> a, 3x – 12 > 0 </b>
<b> b, 2x – 1 ≥ 5x – 10 </b>
<b> c, 7(x + 1) < 7x + 8 </b>
<b> c, </b> 1 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Bài 2</i><b>: (2điểm) Tìm y sao cho : </b>
<b> a, Giá trị của biểu thức 1 – 2y không âm . </b>
<b> b, Giá trị của biểu thức y – 3 không lớn hơn giá trị biểu thức </b>6 2
5
<i>y</i>
<i>Bài 3</i><b>: (1điểâm) Giải phương trình : </b>
<b> a, │2x│ = 5x + 21 </b>
<b> b, │x + 15│= 3x – 1 </b>
<b> </b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>
<b>I/PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b> Câu 1 : B (0,5)</b>
<b> Câu 2 : A (0,5)</b>
<b> Câu 3 : A (0,5)</b>
<b> Câu 4 : B (0,5)</b>
<b> Câu 5 : A (0,5)</b>
<b> Câu 6 : D (0,5)</b>
<b>II/PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>
Bài 1
<b> a) 3x-12> 0 </b> 3 12<i>x</i> <i>x</i> 4
<b>Vaäy x>4 là nghiệm của bất phương trình (1ñ)</b>
<b> b) </b>2 1 5 10
1 10 5 2 3 9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Vaäy </b><i>x</i>3<b> là nghiệm của bất phương trình (1ñ)</b>
<b> c) </b>
1 1
1 .2 1 .3
3 2
2 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b> 2 3 3 2
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Vaäy x> -5 là nghiệm của bất phương trình. 1đ</b>
<b>Bài 2 :</b>
<b>a)1-2y không âm </b> 1 2 0 1 2 1
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b> </b>
<b>Vậy </b> 1
2
<i>y</i> <b> thì giá trị 1-2y không âm (1ñ)</b>
<b>b) </b>
6 2
3 3 .5 6 2
5
5 15 6 2
5 2 6 15
7 21 3
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b> Vậy </b><i>y</i>3<b> thì giá trị biểu thức y-3 không lớn hơn giá trị biểu thức </b>6 2
5
<i>y</i>
<b> (1đ)</b>
<b>Bài 3 :</b>
<b>a) </b>2<i>x</i> 5<i>x</i>21
<b> *Nếu </b>2<i>x</i> 0 <i>x</i>0<b> thì </b> 2<i>x</i> 2<i>x</i>
<b> Ta có phương trình 2x= 5x+21</b>
<b> -3x = 21 </b> <b>x=-7 (Không TMĐK x</b>0<b>) (0,25)</b>
<b> * Neáu </b>2 0<i>x</i> <i>x</i>0<b> thì </b> 2<i>x</i> 2<i>x</i>
<b> Ta có phương trình : -2x = 5x + 21 </b> 7<i>x</i>21 <i>x</i>3
<b> X=-3 (TMĐK x< 0)</b>
<b>Vậy x = -3 là nghiệm của phương trình trên (0,25)</b>
<b>b) </b> <i>x</i>15 3<i>x</i>1
<b> * Nếu </b><i>x</i>15 0 <i>x</i>15<b>thì </b> <i>x</i>15 <i>x</i> 15
<b> Ta có phương trình: x+15=3x-1</b> <b>15 +1 =3x –x</b>
<b> </b> 2<i>x</i>16 <i>x</i>8<b> (TMÑK </b><i>x</i>15<b>) (0,25)</b>
<b> * Neáu x+15 < 0 </b> <i>x</i>15<b> thì </b> <i>x</i>15
<b> Ta có phương trình –(x+15) =3x -1</b>
<b> </b>
15 1 3
4 14
<i>x x</i>
<i>x</i>
<b> x = -3,5 (KTMÑK x < -15)</b>