Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.27 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP ĐỒ THỊ CO2 VÀ OH- ; H+ VÀ CO32-, HCO3</b>
<b>-Câu 1:</b> Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như
hình .
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
0 a
0,2
b
Giá trị của <b>a</b> và <b>b</b> là
<b>A. </b>0,2 và 0,4. <b>B. </b>0,2 và 0,3.
<b>C. </b>0,3 và 0,4. <b>D. </b>0,4 và 0,2.<b> </b>
<b>Câu 2:</b> Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị như hình.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
<b>0</b> 0,3 1,0
a
Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là <b>m</b> gam. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>40 gam <b>B. </b>45 gam
<b>C. </b>50 gam <b>D. </b>55 gam
<b>Câu 3: </b>Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
<b>0</b> 0,1 0,5
x
Giá trị của a và x là
<b>A.</b> 0,3; 0,1. <b>B.</b> 0,4; 0,1.
<b>C.</b> 0,5; 0,1. <b>D</b>. 0,3; 0,2.
<b>Câu 4:</b> Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa <b>V </b>lít Ca(OH)2 0,05M. KQ thí nghiệm được biểu diễn
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
<b>0</b> 0,15 0,35
x
Giá trị của <b>V</b> và <b>x </b>là
<b>A.</b> 5,0; 0,15. <b>B.</b> 0,4; 0,1.
<b>C.</b> 0,5; 0,1. <b>D.</b> 0,3; 0,2.
<b>Câu 5:</b> Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
<b>0</b> <b>0,8</b> <b>1,2</b>
Tính C% của chất tan trong dung dịch sau pư?
<b>A.</b> 30,45%. <b>B.</b> 34,05%.
<b>C.</b> 35,40%. <b>D.</b> 45,30%.
<b>Câu 6:</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
<b>0</b>
<b>0,35</b>
<b>x</b>
<b>0,5</b>
Giá trị của x là
<b>A.</b>0,55 mol. <b>B.</b> 0,65 mol.
<b>C.</b> 0,75 mol. <b>D.</b> 0,85 mol.
<b>Câu 7:</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
<b>0</b>
<b>x</b>
<b>0,5</b>
<b>0,85</b>
Giá trị của x là
<b>C.</b> 0,18 mol. <b>D.</b> 0,20 mol.
<b>Câu 8:</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
x
1,5
a
0,5a
0
Giá trị của x là
<b>A.</b> 1,8 mol. <b>B.</b> 2,2 mol.
<b>C.</b> 2,0 mol. <b>D.</b> 2,5 mol.
<b>Câu 9:</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
1,2
0,7
x
0
Giá trị của x là
<b>A.</b> 0,10 mol. <b>B.</b> 0,15 mol.
<b>C.</b> 0,18 mol. <b>D.</b> 0,20 mol.
<b>Câu 10:</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
nCO2
nBaCO3
1,2
0,2
x
0 0,8
Giá trị của x là
<b>A.</b> 0,60 mol. <b>B.</b> 0,50 mol.
<b>C.</b> 0,42 mol. <b>D.</b> 0,62 mol.
<b>Câu 11:</b> Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục CO2 dư vào A ta thấy lượng kết tủa
biến đổi theo hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
a
0 a a+0,5 1,3
<b>A. </b>0,4 và 20,0. <b>B.</b> 0,5 và 20,0.
<b>C. </b>0,4 và 24,0. <b>D.</b> 0,5 và 24,0.
<b>Câu 12:</b> Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
0,1
0 a a+0,5 x
0,06
Giá trị của x là
<b>A. </b>0,64. <b> B.</b> 0,58.
<b>C. </b>0,68. <b>D.</b> 0,62.
<b>Câu 13:</b> Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
0,12
0 a 0,46
0,06
b
Giá trị của b là
<b>A. </b>0,24. <b> B.</b> 0,28.
<b>C. </b>0,40. <b>D.</b> 0,32.
<b>Câu 14:</b> Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và KOH ta thu được kết quả như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
0 0,15 0,45 0,5
x
Giá trị của x là
<b>A. </b>0,12. <b> B.</b> 0,11.
<b>C. </b>0,13. <b>D.</b> 0,10.
<b>Câu 15:</b> Sục CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và KOH ta thu được kết quả như hình bên.
nCO2
nBaCO3
0 0,6a a 2a 3
x
Giá trị của x là
<b>C. </b>0,48. <b>D.</b> 0,60.
<b>Câu 16: </b>Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2 ta thu được kết quả như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
0 0,4 1
0,4
Tỉ lệ a : b bằng
<b>A. </b>3 : 2.<b> B. </b>2 : 1.
<b>C. </b>5 : 3.<b> D. </b>4 : 3.
<b>Câu 17: </b>Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 ta thu được kết quả như hình bên.
n<sub>CO2</sub>
nCaCO3
0 0,3 1,1
0,3
Tỉ lệ a : b bằng
<b>A. </b>3 : 5.<b> B. </b>2 : 3.
<b>C. </b>4 : 3.<b> D. </b>5 : 4.
<b>Câu 18: </b>Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>
0,5
0 1,4
Tỉ lệ a : b là:
<b>A</b>. 4 : 5. <b>B.</b> 5 : 4.
<b>C.</b> 2 : 3. <b>D.</b> 4 : 3.
<b>Câu 19: </b>Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2,
n<sub>CO2</sub>
n<sub>BaCO3</sub>
0,2
0 z 1,6
0,6
Giá trị của x, y, z lần lượt là
<b>A.</b> 0,60; 0,40 và 1,50. <b>B.</b> 0,30; 0,60 và 1,40.
<b>C.</b> 0,30; 0,30 và 1,20. <b>D.</b> 0,20; 0,60 và 1,25.
<b>Câu 20: </b>Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình
bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
n<sub>CO2</sub>
x
0 0,15 <sub>0,45</sub> <sub>0,5</sub>
A
B
C
D
E
Giá trị của x là
<b>A. </b>0,12 mol. <b>B. </b>0,11 mol.
<b>C. </b>0,13 mol. <b>D. </b>0,10 mol
<b>Câu 21: </b>Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
<b>A. </b>51,08%. <b>B. </b>42,17%.
<b>C. </b>45,11%. <b>D. </b>55,45%.<b> </b>
<b>Câu 22</b>: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn
Giá trị của x là:
<b>A. </b>0,12 mol. <b>B. </b>0,11 mol.
<b>C. </b>0,13 mol. <b>D. </b>0,10 mol.
<b>Câu 23: </b>Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):
Giá trị của x là
<b>A. </b>0,10. <b>B. </b>0,12.
<b>C. </b>0,11. <b>D. </b>0,13
<b>Câu 24: </b>Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 để phản ứng xảy
ra hồn tồn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (các số liệu tính bằng mol).
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro lớn nhất <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây ?
<b>A. </b>16. <b>B. </b>18.
<b>C. </b>19. <b>D. </b>20.
<b>Câu 25: </b>Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:
Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
<b>C. </b>1,6 và 3,2. <b>D. </b>1,7 và 3,4.
<b>Câu 26:</b> Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu
được V lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na2CO3 vào dung dịch chứa
a mol HCl thu được 2V lít khí (đktc). Mối quan hệ giữa a và b là?
<b>A.</b> b = a <b>B.</b> b = 0,75a
<b>C.</b> b = 1,5a <b>D.</b> b = 2a
<b>Câu 27:</b> Cho 17,70 g hỗn hợp muối cacbonat và sunfat của kim loại X thuộc nhóm IA trong bảng tuần
hồn, tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch BaCl2 1M. Kim loại X là?
<b>A.</b> Li <b>B.</b> Na <b>C.</b> K <b>D.</b> Rb
<b>Câu 28:</b> Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch A gồm Na2CO3 và KHCO3 thì thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đư thì thu được
29,55g kết tủa. Nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch lần lượt là?
<b>A.</b> 0,2 và 0,4 M <b>B.</b> 0,18 và 0,26 M
<b>C.</b> 0,21 và 0,37M <b>D.</b> 0,21 và 0,18 M
<b>Câu 29:</b> Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung
dịch A, chất rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 12g muối khan. Mặt khác đem
nung chất rắn B đến khối lượng khơng đổi thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Khối lượng chất rắn B là?
<b>A.</b> 106,5gam <b>B.</b> 110,5gam <b>C.</b> 103,3g <b>D.</b> 100,8g
<b>Câu 30:</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl
1M vào 100ml dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là?
<b>A.</b> 4,48 <b>B.</b>1,12 <b>C.</b> 2,24 <b>D.</b> 3,36
<b>Câu 31:</b> Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là?
<b>A.</b> 80 <b>B.</b> 160 <b>C. </b>60 <b>D.</b> 40
<b>Câu 32:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3,
thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y?
<b>A.</b> 54,65g <b>B.</b> 46,60g <b>C.</b> 19,70g <b>D.</b> 66,30g
<b>Câu 3:</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là?
<b>A.</b> 0,015 mol <b>B.</b> 0,01 mol <b>C.</b> 0,03 mol <b>D.</b> 0,02 mol
<b>Câu 34:</b> Cho 34,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
X và 6,72lit CO2 (đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
<b>A.</b> 37,7g <b>B.</b> 27,7g <b>C.</b> 33,7g <b>D.</b> 35,5g
<b>Câu 35:</b> Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa NaHCO3 4,2% và Na2CO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thốt ra (đktc). Cho nước
vơi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20g kết tủa. Giá trị của m là?
<b>A.</b> 100 <b>B.</b> 300 <b>C.</b> 400 <b>D.</b> 200
CO2 (đktc). Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thốt ra 5,6 lít CO2 (đktc). Tổng giá trị
của (x + y) là:
<b>A.</b> 1,75 <b>B.</b> 2,50 <b>C.</b> 2,25 <b>D.</b> 2.00
<b>Câu 37:</b> Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M và 0,4 lít dung dịch X gồm NaCO3 và KHCO3 thu được
1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam
kết tủa. Nồng độ mol/lít của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là?
<b>A.</b> 0,0375 M và 0,05M <b>B.</b> 0,1125M và 0,225M
<b>C.</b> 0,2625M và 0,225M <b>D.</b> 0,2625M và 0,1225M
<b>Câu 38:</b> Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100ml dung
dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm
vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là?
<b>A.</b> 1,0752 và 22,254 <b>B.</b> 0,448 và 25,8
<b>C.</b> 0,448 và 11,82 <b>D.</b> 1,0752 và 20,678
<b>Câu 39:</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều
cho đến hết 350ml HCl 1M vào 100 ml dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là?
<b>A.</b> 3,36 <b>B.</b> 1,12 <b>C.</b> 4,48 <b>D.</b> 2,24
<b>Câu 40:</b> Trộn 100 ml dung dịch X (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch Y (gồm NaHCO3
1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch T (gồm H2SO4 1M và HCl 1M)
vào dung dịch Z thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với dung
dịch Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là?
<b>A.</b> 59,1 g; 2,24 lít <b>B.</b> 39,4g và 2,24 lít
<b>C.</b> 82,4g; 2,24 lít <b>D.</b> 78,8 g ; 1,12 lít
<b>Câu 41:</b> Cho 20,7g hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được khí Y. Sục
tồn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m nằm
trong khoảng?
<b>A.</b> 29,55 < m < 35,46 <b>B.</b> 29,55 < m < 30,14
<b>Câu 42: </b>Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu
được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là
<b>A.</b> 0,21M và 0,32M. <b>B.</b> 0,21M và 0,18M.
<b>C.</b> 0,2M và 0,4M. <b>D.</b> 0,18M và 0,26M.
<b>Câu 43:</b> Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100ml dung
dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thốt ra (đktc) và dung dịch X. Thêm
vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>