Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Let's go 6A-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.55 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¶ng : 9C: 10/2008


9A: 10/2008 TiÕt : 36


<b>KiỊu ë lÇu ngng bÝch </b>


<b>(TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du) </b>


<b>I</b>


<b> - Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh tìm hiểu, phân tích tâm trạng cô đơn, buồn tủi
và nỗi niềm thơng nhớ của Thúy Kiều. Cảm nhận đợc tấm
lòng thủy chung, hiếu thảo của Kiều và nghệ thuật miêu tả
nội tâm nhân vật, tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du.


<b>2. Kỹ năng :</b> Nhận biết và bớc đầu phân tích đợc bút pháp miêu tả nội tâm
nhân vật, đánh giá nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.


<b>3. Thái độ :</b> Cảm thơng với nhân vật, thân phận ngời phụ nữ trong xã hội
phong kiến.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV: SGK- SGV - Bình giảng ngữ văn 9
- HS: Trả lời câu hỏi chuẩn bị


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức : :( 1phút)9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…


<b>2. KiĨm tra : (5 phút) Giới thiệu vị trí đoạn trích Kiều ở lầu Ngng</b>
Bích ?


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn đọc, tìm hiểu vị</b>
trí đoạn trích và bố cục (8 phút)


<i>- HS đọc bài. GV đọc một lần.</i>
<i>- GV nhắc lại vị trí đoạn trích ?</i>


Gia đình gặp tai biến, Kiều bán mình cứu
cha và em. Tởng đợc làm vợ lẽ, không ngờ bị
Mã lừa gạt, làm nhục đa vào lầu xanh, Tú Bà
mắng nhiếc đánh đập, bắt tiếp khách. Kiều
định tự vẫn, Tú Bà sợ mất vốn dụ dỗ thuốc
thanh đa Kiều ra lầu Ngng Bích, thực chất là
giam lỏng chuẩn bị cho một âm mu mới.
<i>- Căn cứ vào diễn biến sự việc xoay quanh</i>
<i>nhân vật Kiều để chia thành 3 đoạn ?</i>


+ Hồn cảnh cơ đơn tội nghiệp của Kiều
+ Nỗi nhớ thơng Kim Trọng và cha mẹ.
+ Tâm trạng đau buồn, lo âu của Kiều
qua cảnh vật.



<b>* hoạt động 2 : Tìm hiểu hồn cảnh</b>
Kiều ở lầu Ngng Bích trong sỏu cõu th u
(10 phỳt)


<i>- Đọc 6 câu thơ đầu. Từ khóa xuân có ý</i>
<i>nghĩa là gì ?</i>


<b>I_ Đọc tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Đọc : </b>


<b>2- Vị trí đoạn trích</b>


<b>3- Bố cục :</b>
3 phần


<b>II- Tìm hiĨu néi dung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Sù gi¶ dối khoá xuân thùc chÊt lµ giam
láng)


<i>Khung cảnh thiên nhiên đựoc nhìn qua con</i>
<i>mát của ai?Đựoc gọi ra bằng những hình</i>
<i>ảnh nào?</i>


<i>Những hình ảnh gợi cảnh thiên nhiên? con</i>
<i>ngời nh thế nào? - Những hình ảnh non xa,</i>“
<i>trăng gần, cát vàng, bụi hồng theo em đó là</i>”
<i>hình ảnh thực hay hình ảnh mang tính ớc</i>
<i>lệ ?khơng gian hiện ra nh thế nào?</i>



( H/ ảnh non xa, trăng gần cát vàng…có thể
là cảnh thực, có thể là hình ảnh ớc lệ gợi sự
mênh mông, hoang vắng. Câu thơ sáu chữ
chữ nào cũng gợi lên sự rợn ngợp của không
gian. Cảnh non xa, trăng gần -> lầu chơi vơi
giữa mênh mang trời nớc. Nhìn xa chỉ thấy
dãy núi mờ xa, cồn cát bụi bay mù mịt,
khơng một bóng ngời, khơng sự giao lu.
<i>- Câu thơ Bẽ bàng mây sớm đèn khuya .</i>“ ”


<i>mây sớm đèn khuya gợi thời gian nh</i>


“ ” <i> thÕ</i>


<i>nµo ?Ai bÏ bµng ? </i>“ ”


+ Thời gian tuần hồn khép kín, cảnh vật
cũng đi theo thời gian. Nh vậy cả thời gian
và không gian đều giam hãm Kiều, ngày và
đêm nàng thui thủi một mình làm bạn với
mây, đèn ...


+ Đối diện với mây và đèn Kiều càng
thấm thía cái bẽ bàng của thân phận : Nỗi
nhục nhã ê chề nàng đã thấu hiểu ngay từ
cuộc mua bán, lại thêm sự lừa gạt của Mã
Giám Sinh, sự ân hận xót xa vì phụ bạc
chàng Kim.



<i>-Từ hình ảnh đó góp phần diễn tả tâm trạng</i>
<i>của Kiều nh thế nào?</i>


<i>- T¹i sao Ngun Du l¹i nói Nửa tình nửa</i>
<i>cảnh nh chia tấm lòng . Cảnh nào, tình</i>
<i>nào ?</i>


+ Cảnh hoang vắng, đau buồn, tình xót xa,
nhục nhà làm lòng Kiều tan nát.


- GV chốt lại chuyển ý :


Cảnh vật trớc lầu Ngng Bích cứ ln
chuyển vơ t theo quy luật của nó khơng một
nét thân mật, khơng một niềm an ủi. Khung
cảnh đó đã tác động tới Kiều. Nàng càng đau
đớn tủi nhục cho thân phận của mình. Chính
trong hồn cảnh cơ đơn nơi đất khách quê
ngời, tâm trạng của Kiều đã chuyển từ buồn
sang nhớ.


<b>Kiều:</b>


- Khóa xuân -> bị giam lỏng


- Cảnh: Bát ngát, cát vàng, bụi bay, dÃy
núi mờ xa


=> Không gian mênh mông, hoang vắng,
trơ trọi



= >Hỡnh nh va thc va mang tính ớc
lệ diễn tả tâm trạng cơ đơn ca Kiu.


- Mây sớm- khuya -> sự tuần hoàn khép
kín


- Nỗi buồn của ngời nh thấm vào cảnh
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn phân tích nghệ
thuật miêu tả nỗi nhớ của Thúy Kiều (8 phút)
HS đọc 8 câu thơ tiếp.


- Lời đoạn thơ của ai?nhớ ai trớc, ai sau?
<i>- GV: yêu câuHS đọc 8 câu thơ giữa. Nỗi</i>
<i>nhớ đợc thể hiện nh thế nào ? Kiều nhớ ai </i>
<i>tr-ớc ? </i>


Câu hỏi nêu vấn đề<i> : Có ngời đặt vấn đề tại</i>
<i>sao Kiều lại nhớ ngời yêu trớc mà khơng</i>
<i>phải là cha mẹ ? Em có thể lý giải ?</i>


+ Kiều đã bán mình giải quyết sự xung
đột giữa hiếu và tình :


“Duyên hội ngộ đức cù lao
Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn
Để lời thệ hải minh sơn



Làm con trớc phải đền ơn sinh thành”.
+ Trong lịng ln ám ảnh mặc cảm phụ
tình chàng Kim, nên nàng nhớ Kim Trọng
tr-ớc là hợp lơ gíc -> Sự tinh tế trong ngịi bút
Nguyễn Du.


<i>- KiỊu nhí Kim Träng nh thÕ nµo?</i>


+ Nhớ Kim Trọng : “Tởng ... đồng” -> nhớ
tới lời thề nguyền đôi lứa. Nàng tởng tợng ra
chàng Kim cũng đang hớng về mình, đau
đáu chờ tin nàng vơ ích “Tin sơng ... chờ”.
<i>GV: Em hiểu nh thế nào về câu thơ " tấm</i>
<i>son…"</i>


+ C©u “TÊm son ... phai” cã hai c¸ch
hiĨu:


. Tấm lòng son là tấm lòng son sắt cđa
KiỊu víi Kim Träng kh«ng bao giê nguôi,
tình yêu chung thủy không phai nhạt.


. Tấm lòng son của Kiều bị dập vựi hoen
, bit bao gi gt ra c.


<i>-Nỗi nhí cha mĐ cã gì khác với cách thể</i>
<i>hiện nỗi nhớ ngời yêu? ( tởng -xót)</i>


<i>-Thể hiện rõ qua chi tiết nào?nhớ hình ảnh</i>
<i>nào?</i>



<i>- Những điểm tích thành ngữ đợc sử dụng.</i>
<i>HS: giải nghĩa sân lai, gốc tử.</i>


- GV b×nh :


Từ khi xa nhà đến nay “Sân lai cách mấy
nắng ma”, có lẽ ma nắng đã làm thay đổi
cảnh quê nhà, “gốc tử” đã lớn “vừa ngời
ôm”, cha mẹ ngày một thêm già yếu. Càng
nghĩ Kiều càng xót xa cho cha mẹ.


<i>-GV: Theo em trong c¶nh ngé hiƯn t¹i thì</i>


<b>2- Nỗi nhớ Kim Trọng và cha mẹ :</b>
* Nỗi nhớ Kim Trọng :


- Nhớ lời thề nguyền


- TiÕc cho chµng uổng công chờ tin
mình.


- " tÊm son…phai"


-> tấm long son của Kiều bị vuid dập
hoen ố biết bao giờ gột rủa đợc


- Nỗi nhớ Kim Trọng với nỗi đau đớn xót
xa, khẳng định lịng trung thuỷ sắc son.



* Nỗi nhớ cha mẹ :


- Thơng và xót cha mẹ sớm chiều tựa của
trông con.


- Tuổi già sức yếu không ngời chăm sóc
- Quạt nồng ấp lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Kiu, Kim Trọng và cha mẹ thì ai là ngời</i>
<i>đáng thơng nhất ?</i>


<i>- Kiều đã quên cảnh ngộ bản thân để nhớ </i>
<i>th-ơng, xót xa đến cha mẹ ngời yêu-> Kiều là</i>
<i>ngời nh thế nào?</i>


Qua đoạn trích Suy nghĩ của Kiều khi
đang ở lầu Ngng Bích. Kiều hớng về cha mẹ,
Kim trọng -> ngôn ngữ độc thoại. Đây là
thành công lớn trong việc miêu tả nhân vật
qua ngôn ngữ độc thoại.


<b>* hoạt động 4 </b>: Phân tích tâm trạng Kiều
qua cảnh vật, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình (8
phút)


<i>- Đọc 8 câu thơ cuối. Đoạn thơ có 8 câu cứ</i>
<i>hai câu một cặp và mỗi cặp thơ là một cảnh</i>
<i>khác nhau đó là những cảnh nào ? đợc diễn</i>
<i>tả qua cái nhìn của ai ?</i>



( sắc cỏ dầu dầu ấy nàng đã một lần nhìn
thấy ngy no trờn m m tiờn: Số..)


- Tiếng sống vỗ có gì khác tiếng sóng kêu?
<i>Sóng vỗ báo hiệu điềugì?</i>


(Nhng chặng đờng đầy cạm bẫy, nhiều máu
và nớc mắt có “ma đa lối, quỷ dẫn đờng” với
Kiều đang ở phía trớc đoạn thơ Kiều ở lầu
NB nh chứa đầy lệ: lệ của ngời con gái lu
lạc, đau khổ vì cơ đơn lẻ loi, buồn thơng
chua xót vì mối tình đầu tan vỡ, xót xa nhớ
thơng cha mẹ, lo sợ cho thân phận số phận
mình; lệ của nhà thơ, 1 trái tim nhân đạo bao
la đồng cảm, xót thơng cho ngời thiếu nữ tài
sắc hiếu thảo mà bạc mệnh)


<i>- Nhận xét nghệ thuật của 8 câu thơ ? biện</i>
<i>pháp nghệ thuật đó có tác dụng nh thế noà</i>
<i>trong việc diễn tả nhân vật?</i>


- GV n©ng cao :


Bức tranh về tâm trạng buồn của Kiều thật
sống động. Cảnh lầu Ngng Bích đợc thể hiện
qua tâm trạng Kiều. Cảnh đợc mô tả từ xa
đến gần, từ nhạt đến đậm, từ tĩnh đến động.
Các từ thấp thoáng, man mác, rầu rầu, xanh
xanh, ầm ầm đã biểu hiện cụ thể tâm trạng
buồn tủi của Kiều. Tâm trạng đó cứ mở dần,


mở dần theo điệp ngữ “buồn trơng” và cứ trở
đi trở lại nhờ cách điệp cấu trúc câu của tác
giả. Đó là bức tranh thiên nhiên đồng thời
cũng là bức tranh tâm trạng -> Bút pháp nghệ


- TÊm lßng hiếu thảo và nỗi nhớ thơng
cha mẹ của Kiều.


=> KiỊu lµ ngêi t×nh thủ chung, ngêi
con hiếu thảo ->có lòng vị tha.


<b>3- Tâm trạng đau buồn, lo âu của Kiều</b>
<b>qua cảnh vật:</b>


Mi cp cõu -> một nỗi nhớ, nỗi buồn
+ “Thuyền... thấp thoáng... xa xa” ->
thân phận bơ vơ nơi đất khách


+ “Cánh hoa trơi... biết là về đau” -> số
phận chìm nổi long đong vô định


+ Khắc “Chân mây mặt đất” -> xanh
xanh, dầu dầu, tê tái, héo úa, mịt mờ ->
nỗi đau tê tái


+ TiÕng giã, tiÕng sãng kêu quanh ghế
ngồi -> âm thanh dữ dội -> biểu tợng tai
hoạ khủng khiếp sắp giáng xuống ->
Kiều lo âu sợ hÃi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thuật tả cảnh ngụ t×nh.


<b> * hoạt động 5 : Tổng hợp kiến thức</b>
bài học (2 phút)


<i>- HS đọc ghi nh :</i>


- GV gợi dẫn chốt từng phần :


+ Tả cảnh -> hồn cảnh cơ đơn
đáng thơng


+ Ngôn ngữ độc thoại -> Một con ngời vị
tha nhân hậu


+ T¶ c¶nh ngơ tình -> tâm trạng đau


buồn lo ©u. <b>III- Tỉng kÕt :</b>- Ghi nhí : SGK 96
<b>4- Cđng cè : ( 3phót) GV chèt lại nội dung bài.</b>


<b>5- H ớng dẫn về nh à ( 2phút) - Đọc thuộc long đoạn trích</b>
- Chuẩn bị bài: Trau dồi vèn tõ




---Gi¶ng : 9C: 17 / 10/2008


9A: 10/2008 TiÕt : 37


<b>Trau dåi vèn tõ </b>




<b>I- Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức</b> Giúp học sinh hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn
từ, muốn trau dồi vốn từ chúng ta cn phi lm gỡ.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu nghĩa của từ, tự mở rộng vèn tõ
qua viƯc häc tËp ë líp vµ tra tõ ®iĨn.


<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức dùng từ chính xác, rõ nghĩa, ý thức học hỏi qua
nhiều hình thức.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV: SGK- Tài liêu tham khảo - Bảng phụ
-HS: Đọc và làm bài tập - bảng nhóm


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức :( 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 phút) </b>


Câu hỏi: Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ?
Đáp án: phần ghi nhớ SGK- 88,89


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


GV giíi thiƯu: LÊy mét vÝ dơ vỊ häc
sinh dïng tõ sai do kh«ng hiĨu râ
nghÜa cđa tõ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

những suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc của
mình ngời nói phải biết rõ những từ mà
mình dùng và có vốn từ phong phú. Do
đó trau dồi vốn từ là việc rất quan
trọng để phát triển kỹ năng dùng từ.
Có hai con đờng để trau dồi vốn từ
là rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ,
cách dùng từ và rèn luyện để làm tăng
vốn từ.


<b>* Hoạt động 2 : </b> Rèn luyện để nắm
vững nghĩa của từ và cách dùng từ là
thế nào ? (10 phỳt)


GV: Treo bảng phụ ghi bài tập ( SGK
-99)


<i>- HS đọc ví dụ. Cố Thủ tớng Phạm Văn</i>
<i>Đồng muốn nói điều gì qua ý kiến</i>
<i>đó ?</i>


+ Tiếng Việt có khả năng lớn đáp
ứng nhu cầu diễn đạt của mọi ngời.
+ Muốn phát huy tốt khả năng diễn


đạt, mọi ngời phải không ngừng trau
dồi vốn từ.


<i>- Tõ ý kiÕn trên em thấy vì sao phải</i>
<i>trau dồi vốn từ ?</i>


<i> - Đọc ba câu SGK 100. Các câu đó</i>
<i>có mắc lỗi diễn đạt khơng ? Tại sao ?</i>
- HS: đọc xác định lỗi


<i>- Tõ ý kiÕn cña Cè Thủ tớng Phạm</i>
<i>Văn Đồng và một số câu mắc lỗi dùng</i>
<i>từ, ta cần phải làm gì ?</i>


<i>- HS: c ghi nh SGK.</i>
- GV khỏi quát :


Hình thức trau dồi vốn từ đầu tiên ta
phải rèn luyện là nắm vững nghĩa của
từ và cách sử dụng từ trong câu, văn
bản. Không phải chỉ hiểu nghĩa của từ
một cách thông thờng mà phải cả sự
phát triển về từ vựng để sử dụng trong
những hoàn cảnh khác nhau.


<b>* </b>


<b> hoạt động 3 </b>: Hình thức trau dồi
vốn từ thứ hai tăng vốn từ (10 phút)
<i>-Đọc đoạn văn và tìm hiểu ý kiến của</i>



<b>I- Rèn luyện để nắm vững nghĩa</b>
<b>của từ và cách dùng từ</b>


<b>1- XÐt vÝ dô :</b>
* ý kiÕn :


- Trau dồi vốn từ là để phát triển kỹ
năng diễn đạt.


* Xác định lỗi trong câu:


+ “Thắng cảnh” -> đẹp -> thừa
từ “đẹp”


+ Dự đoán -> đoán trớc tình
hình, thay vào ớc tính, ớc đoán.
+ Đẩy mạnh -> thúc đẩy cho
phát triĨn nhanh, cßn quy mô là
mở réng hc thu hĐp.


Mắc lỗi dùng từ do khơng hiểu rõ
nghĩa và cách dùng không đúng.
<b>2- Ghi nhớ :</b>


SGK 100


<b>II- Rèn luyện để làm tăng vốn từ</b>
<b>1- Xét ví dụ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tô Hoài ?So víi h×nh thøc trau dồi</i>
<i>vốn từ ở trên thì hình thức trau dồi vốn</i>
<i>tứ Nguyễn Du có gì khác ?</i>


+ Tô Hoài phân tích quá trình trau
dồi vốn từ của Nguyễn Du : cách học
lời ăn tiếng nói của nhân dân.


+ TDVT (1) -> biết đầy đủ và chính
xác nghĩa của từ và cách dùng từ


+ TDVT (2) -> biết thêm những từ
mà mình cha biết.


<i>- Hình thức trau dồi vốn từ thứ hai là ?</i>
- GV khái quát nâng cao :


Để làm tăng vốn từ cần phải :


* Chú ý quan sát, lắng nghe lời nói
của ngời xung quanh và trên các phơng
tiện thông tin đại chúng.


* Đọc sách báo nhất là các tác
phẩm văn học hay.


* Ghi chép lại những từ ngữ mới
nghe ... gặp từ khó phải tra cứu từ điển.
* Tập sử dụng những từ mới trong
hoàn cảnh thích hợp.



- Lm bi tp 1 (101) : chn cách giải
thích đúng.


<b>* hoạt động 3 : Hớng dẫn HS</b>
luyện tập (13 phút)


- Hoạt động nhóm :
Nhóm 1 – bài 2 (101)
Nhóm 2 – bài 3 (102)
Nhóm 3 – bài 5 (103)
Nhóm 4 – bài 6 (103)
- Đại diện các nhóm trả lời?


- GV nhận xét - bổ sung đa ra định
h-ớng.


<i>+ Xác định nghĩa của yếu tố Hán</i>
<i>Việt ?</i>


<i>- Xác định lỗi sai và sửa ?</i>


=>Cần rèn luyện để biết đầy đủ và
chính xác nhĩa và cách dùng của từ.
<b>2- Ghi nhớ</b>


- SGK 101


<b>III- LuyÖn tËp:</b>



1- Bµi 2 (101


- Tut chđng, tut giao, tut tù,
tut thùc.


- Tuyệt đỉnh, tuyệt mật, tuyệt tác,
tuyệt trần.


- Đồng âm, đồng bào, đồng bộ,
đồng dạng, đồng khởi, đồng mơn,
đồng niên, đồng sự, đồng chí.


- Đồng ấu, đồng thoại
- Trống đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Về khuya đờng phố rất im lặng
b) Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam
đã thành lập quan hệ ngoại giao với
hầu hết các nớc trên thế giới


c) Những hoạt động từ thiện của ông
khiến chúng tôi rất cảm xúc


<i>- Từ ý kiến của Hồ Chí Minh em hãy</i>
<i>nêu cách thực hiện để làm tăng vốn</i>
<i>từ ?</i>


(KÕt luËn ë phần trên)


<i>- Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ</i>


<i>trống?</i>


a) ... ®iĨm yÕu


b) ... mục đích cuối cùng
c) ... đề đạt


d) ... l¸u t¸u
e) ... hoảng loạn


3- Bài 5 (203)
- Nghe


- Hái
- ThÊy
- Xem
- Ghi


4- Bµi 6 (103)


- Từ đồng nghĩa


<b> 4- Cñng cè:</b> ( 2phút)- GV khái quát lại nội dung bài
<b> 5- H íng dÉn vỊ nhµ : ( 1phót) Hoµn thiƯn bµi tËp</b>


- Soạn bài: Lục Vân Tiên gặp nạn.
Giảng : 9C: 10/2008


9A: 10/2008 Tiết : 38



<b>Lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga </b>


<b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên </b><b> Nguyễn Đình Chiểu) </b>


<b>I</b>


<b> - Mục tiêu :</b>


<b>1. Kin thc </b> Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện Lục Vân Tiên, ý nghĩa nội
dung truyện và một số nét Nguyễn Đình Chiểu, tấm lòng
nhân nghĩa và khát vọng cứu ngời, giúp ngời.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật, đặc trng phơng thức khắc
hoạ tính cách nhân vật.


<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng lòng vị tha, bao dung tấm lịng nhân nghĩa.


<b>II- Chn bÞ : </b>- GV: SGK- tham khảo tác giả và tác phẩm, tranh ảnh về tác
giả, tác phẩm.- HS: Tóm tắt cốt truyện, trả lời câu hỏi.


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : :( 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 phút) </b>


Câu hỏi: Tâm trạng của Kiều đợc diễn tả nh thế nào qua đoạn trích?
Đáp án: mục 3 phần II. Tiết 37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 : </b> Hng dn tỡm hiu


tác giả và tác phẩm Lục Vân Tiªn (20
phót)


<i>- HS đọcchú thích về tác giả ?</i>


+ Cuộc đời ông gặp nhiều trắc trở
gian truân. Nhng vợt lên nỗi đau, cuộc
đời ông là bài học lớn về nghị lực
sống, sống để cống hiến cho đời. Bị
mù mắt nhng NĐC không chịu đầu
hàng số phận, vẫn sống làm việc có ích
: dạy học, làm thuốc, sáng tác thơ văn.
Là thầy giáo ông đặt việc dạy ngời cao
hơn dạy chữ. Là thầy thuốc ông xem
trọng y đức lấy việc cứu ngời làm
trọng. Là nhà thơ ông quan tâm đến
việc dùng văn chơng giúp con ngời
h-ớng cái thiện, đúng đạo lý làm ngời.
+ Là tấm gơng sáng ngời về lòng yêu
nớc và tinh thần bất khuất chống ngoại
xâm. Khi Pháp xâm lợc ông nêu cao
lập trờng kháng chiến, sáng tác thơ văn
khích lệ nghĩa sĩ. Khi triều đình đầu
hàng ơng nêu cao khí tiết, từ chối mọi
sự cám dỗ, giữ gìn lối sống trong sạch.
<i>- HS đọc chú thích (1) SGK 112.</i>


- GV tãm t¾t :



Truyện thơ Nôm có 2.082 câu thơ
lục bát, lu truyền rộng rÃi, có sức sống
mạnh mẽ và l©u bỊn trong nh©n d©n.
<i>- GV: cèt trun cã mÊy phÇn? </i>




+ Truyện kết cấu thông thờng chơng
hồi xoay quanh diễn biến cuộc đời
nhân vật chính nhằm truyền dạy đạo lý
làm ngời nên ngời tốt đợc phù hộ, kẻ
xấu phải bị trừng trị


+ Tác phẩm có tính chất một thiên
tự truyện, nhiều yếu tố trùng hợp với
cuộc đời tác gi. Nhng NC khụng


<b>đ-I- Giới thiệu tác giả, tác phẩm :</b>
<b>1- Tác giả : </b>


-Nguyn ỡnh Chiu (1822-1888).
- Cuộc đời gặp nhiều trắc trở, cú
ngh lc sng cao p.


- Tấm gơng sáng ngời về lòng yêu
nớc và tinh thần bất khuất chống
ngoại xâm.


<b>2- Truyện Lục Vân Tiên:</b>


- Là truyện thơ Nôm
- Cèt trun 4 phÇn:


. Lục Vân Tiên đánh cớp cứu
Kiều Nguyệt Nga


. Lục Vân Tiên gặp nạn và đợc
cứu giúp.


. Kiều Nguyệt Nga gặp nạn mà
vẫn giữ lßng chung thđy.


. Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt
Nga gặp lại nhau


- Kết cấu ớc lệ gần nh khuôn mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ợc nh Lục Vân Tiên nên Lục Vân Tiên
là nhân vật lý tởng của Đồ Chiểu là nơi
nhà thơ gửi gắm ớc mơ và khát vọng
của mình.


+ Nội dung truyện đề cao đạo lý làm
ngời : ca ngợi tình nghĩa con ngời với
con ngời ... Đề cao tinh thần nghĩa
hiệp sẵn sàng cứu khốn phò nguy. Thể
hiện khát vọng của nhân dân hớng tới
lẽ công bằng, thiện thắng ác, chính
nghĩa thắng gian tà...



+ Với tính chất truyện để kể hơn là
để đọc nên chú trọng hành động nhân
vật hơn là tả nội tâm vì vậy dễ đi vào
đời sống tinh thần ngời dân.


<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn đọc và
tìm hiểu đại ý đoạn trích (5 phút)


- GV: Hớng dẫn HS đọc


<i>-HS: §äc đoạn thơ. Nội dung chính</i>
<i>của đoạn chính là gì ?</i>


<i>GV: Kiển tra mét vµi tõ khã.</i>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu đoạn trích (</b>
8 phút)


<i>-GV: Trong đoạn trích đợc chia làm</i>
<i>mấy phần? Nội dung từng phần? </i>
-GV: Yêu cầu HS đọc 14 câu thơ đầu?
<i>GV: đọc đoạn trích em cảm nhận Lục</i>
<i>Vân Tiên là ngời nh thế nào?</i>


-GV: cho HS theo dâi tranh minh ho¹
(SGK-110)


<i>- Lục Vân Tiên đợc tác giả miêu tả ở</i>
<i>mấy tình huống ?</i>



<i>HS: tr¶ lêi?</i>


<i>-GV: Hành động đánh cớp của Lục</i>
<i>Vân Tiên? tìm chi tiết?</i>


<i>GV: nhận xét về hành động đó?</i>


- Đề cao đạo lý làm ngời


- Chú trọng hành động nhõn vt nờn
d nh, d thuc.


<b>II- Tìm hiểu đoạn trích :</b>
<b>1- Đọc :</b>


<b>2- Đại ý :</b>


Trờn ng v nh thm cha mẹ trớc
khi lên kinh đô ứng thi gặp bọn cớp
hoành hành, Lục Vân Tiên đã đánh
tan bọn cớp cứu Kiu Nguyt Nga.
<b>III. Tỡm hiu on trớch:</b>


1. Hình ảnh Lục Vân Tiên:


Hnh ng: + B cõy lm gy
+ Nhằm xông vô
+ Tả đột hữu xung
=> Bộc lộ rõ tính cánh anh hùng,
thể hiện tấm lịng vì nghĩa.



=>Hành động của con ngời vì nghĩa
quên thân, cái tài của bậc anh hùng,
sức mạnh bênh vực kẻ yếu.


<b>4- Cñng cố : (4 phút)Tóm tắt Truyện Lục Vân Tiên</b>


<b>5- H ớng dẫn về nh à : (2 phút) Phân tích hai nhân vật Lục Vân</b>
Tiên và Kiều Nguyệt Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---Gi¶ng : 9C: 10/2008
9A: 10/2008


TiÕt : 39


<b>Lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga </b>


<b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên </b><b> Nguyễn Đình Chiểu) </b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện Lục Vân Tiên, ý nghĩa nội
dung truyện và một số nét Nguyễn Đình Chiểu, tấm lòng
nhân nghĩa và khát vọng cứu ngời, giúp ngời.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật, đặc trng phơng thức khắc
hoạ tính cách nhân vật.


<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng lòng vị tha, bao dung tấm lòng nhân nghĩa.


<b>II- ChuÈn bị : </b>



- GV: tham khảo tác giả và tác phẩm, tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
- HS:Tóm tắt cốt truyện


<b>III</b>


<b> - tiến trình dạy và học :</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức :</b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : ( 5 phút)</b>


C©u hỏi: tóm tắt truyên Lục Vân Tiên.
Đáp án: Phần 2 tiÕt 38


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 : </b> Hệ thống kiến thức
tiết 1 (1 phút)


Tác giả, tác phẩm, cốt truyện gồm 4
phần, truyện kết cấu thông thờng chơng
hồi xoay quanh diễn biến cuộc đời nhân
vật chính nhằm truyền dạy đạo lý làm
ngời nên ngời tốt đợc phù hộ, kẻ xấu
phải bị trừng trị. Tác phẩm có tính chất


một thiên tự truyện là nơi nhà thơ gửi
gắm ớc mơ và khát vọng của mình. Nội
dung truyện đề cao đạo lý làm ngời.
<b> * hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn phân
tích nhân vật Lục Vân Tiên ( tiếp) (15
phút)


<i>- Đọc đoạn Hỏi ai ... anh hùng . Thái</i>“ ”
<i>độ lời nói và cách c xử của Lục Vân</i>
<i>Tiên với Kiều Nguyệt Nga nh thế nào ?</i>
<i>tìm chi tiết?</i>


+ “Hái ai than khãc ...” -> Hái han,
an ñi


+ “Đáp rằng ... lâu la” -> Trấn an họ.
+ Gạt đi khi họ định trả ơn, từ chối lời


<b>2- Nhân vật Lục Vân Tiên( Tiếp)</b>
*Thái độ c xử với Kiều Nguyệt
Nga


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mêi vỊ nhµ.


<i>- Khi Nguyệt Nga bày tỏ đền ơn Lục..</i>
<i>nói nh thế nào? tìm chi tiết?</i>


<i>- Em đánh giá nh thế nào về câu nói đó?</i>
( GVmở rộng đó cũng là quân niêm. của
Nguyễn Du " anh hùng tiếng đã gọi rằng


Giữa đờng thấy sự bất bình mà
tha"


<i>- Em phát biểu cảm nghĩ của mình về</i>
<i>Lục Vân Tiên?</i>


- GV më réng n©ng cao :


Lục Vân Tiên là một nhân vật có
nhiều chi tiết, yếu tố trùng hợp với cuộc
đời tác giả, vì vậy tác phẩm có tính chất
tự truyện. Nhng NĐC khơng có thuốc
tiên, khơng thi đỗ trạng nguyên và cầm
quân thắng lợi nh Lục Vân Tiên. Do đó
nhà thơ đã gửi gắm ớc mơ khát vọng của
mình vào nhân vật -> Nhân vật Lục Vân
Tiên là nhân vật lý tởng.


<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn phân tích
nhân vật Kiều Nguyệt Nga (10 phút)
<i>- Đọc lại đoạn Kiều Nguyệt Nga trả lời</i>
<i>Lục Vân Tiờn ?</i>


+ Cách xng hô khiêm nhờng


+ C¸ch nói năng văn vẻ, dịu dàng,
mực thớc.


+ Cách trình bày vẫn đề rõ ràng, khúc
triết, vừa đáp ứng đầy đủ điều thăm hỏi


của Lục Vân Tiên vừa thể hiện chân
thành niềm cảm kích, xúc động của
mình.


<i>- Nguyệt Nga cũng hiểu rõ đợc việc chịu</i>
<i>ơn của mình, khâm phục sự khảng khái,</i>
<i>hào hiệp của Lục Vân Tiên, cụ thể qua</i>
<i>lời văn nào ?</i>


+ Tiết trăm năm ...
+ Lấy chi cho phỉ ....


<i>- Thông qua cách xng hô, nói năng, c xử</i>
<i>của Kiều chứng tỏ Kiều Nguyệt Nga lµ</i>
<i>ngêi nh thÕ nµo ?</i>


- GV më réng, chun ý :


Kiều Nguyệt Nga sau này từ nguyện
gắn bó cuộc đời với Lục Võn Tiờn,


- làm ơn há..
Kiến ngÃi bất vi..
Phi anh hïng..


=> Làm việc nghĩa là bổ phận là
lẽ đơng nhiên -> đó là cách c sử
nghĩa hiệp của ngời anh hùng.


-> Lục Vân Tiên tài ba, dũng cảm,


trọng nghĩa khinh tài. Đó là hình
ảnh đẹp, hình ảnh lí tởng mà tác
giả gửi gắm niềm tin và ớc mơ
của mình.


<b>3- Nh©n vËt KiỊu Ngut Nga :</b>
Tha rằng..


Làm con
Quân tử..
Tiện thiếp..
Chút tôi..


=> Ngụn ng mộc mạc, xng hơ,
cách nói năng, cách trình bày vấn
đề -> Là một cô gái khuê các,
thùy mị, nết na, có học thức.


- Là ngời chịu ơn, tìm cách trả ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khơng chịu lấy con của thái s, dám liều
mình để giữ trọn ân tình thủy chung với
chàng. Nếu Lục Vân Tiên là chàng trai
trọng nghĩa khinh tài “làm ơn há dễ
mong ngời trả ơn” thì Nguyệt Nga là
ng-ời con gái trọng tình trọng nghĩa “ơn ai
một chút chẳng quên”. Vì vậy cả hai
nhân vật đều đợc nhân dân dành cho
nhiều tình cảm mến yêu.



<b>* hoạt động 4 </b>: Nhận xét, đánh giá
nghệ thuật miêu tả nhân vật và ngơn ngữ
của đoạn trích (9 phút)


<i>- Nhân vật Kiều Nguyệt Nga và Lục</i>
<i>Vân Tiên đợc miêu tả chủ yếu qua yếu</i>
<i>tố nào ? hành động, cử chỉ bên ngồi</i>
<i>hay nội tâm ? Mụcđích của nhà thơ ?</i>
+ Qua hành động, cử chỉ, lời nói


+ NĐC sáng tác mục đích truyền dạy
đạo lý, chỉ để truyền miệng, học trò ghi
chép lại và lu truyền trong nhân dân. Vì
thế nhân vật ít khắc hoạ ngoại hình cũng
ít miêu tả nội tâm.


+ Đặt nhân vật vào tình huống cụ thể
để bộc lộ tính cách qua lời nói, cử chỉ,
hành động ...


<i>- Cách sử dụng từ ngữ của Nguyễn Đình</i>
<i>Chiểu ? (có thể so sánh với Nguyễn Du).</i>
+ Ngôn ngữ bình dân, nhiều khẩu
ngữ : Thái độ của Lục vân Tiên qua 2 sự
việc (lũ cớp, Kiều ...)


- HS đọc ghi nhớ


<b>4- Nghệ thuật miêu tả nhân vật</b>
<b>và ngôn ngữ:</b>



- Miêu tả nhân vật qua cử chỉ,
hành ng li núi.


- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, phù
hợp víi diƠn biÕn trun.


<b>* Ghi nhí :</b>
SGK 115


<b>4- Củng cố : (3 phút) Tóm tắt nội dung đoạn trích . Hàng động</b>
của Lục Vân Tiên giúp em gợi nhớ tới nhân vật nào trong truyện cổ tích.


<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) Phân tích đoạn trích Lục Vân</b>
Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga để làm rõ tính cách tốt đẹp của hai nhân vật.
- Chuẩn bị bài: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.




---Gi¶ng :9C: 10/2008


9A: 10/2008


TiÕt : 40


<b>Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sù </b>



<b>I- Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mèi quan hƯ giữa tả nội tâm với ngoại hình trong trong văn


bản tự sự.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm
nhân vật trong một văn bản tự sự.


<b>3. Thỏi :</b> Cú tỡnh cảm và suy nghĩ chân thực trong bài văn tự s.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV: SGK - SGV


-HS Tìm hiểu các yếu tố miêu tả nội tâm trong các đoạn văn.


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>


<b> . ổ n định tổ chức :</b> 1phút) 9C: tổng số 30 vắng…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : ( 4 phút) Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. </b>


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu yếu
tố miêu tả nội tâm trong một số đoạn văn
tự sự (15 phút)


<i>- Thế nào là miêu tả ? Miêu tả dùng để</i>
<i>làm gì ?</i>



Miêu tả cảnh vật, con ngời và sự việc
một cách cụ thể, chi tiết có tác dụng làm
cho câu chuyện thêm hấp dẫn, sinh động.
- GV chuyển ý :


Đối tợng của miêu tả bên ngoài : hoàn
cảnh, ngoại hình là những cảnh vật và con
ngời với chân dung, hình dáng, hành động,
ngơn ngữ màu sắc ... quan sát trực tiếp.
Vậy còn suy nghĩ, diễn biến tâm trạng của
nhân vật làm sao quan sát trực tiếp đợc.
<i>- Đọc đoạn trích Kiều ở lầu Ng</i>“ <i>ng Bích .</i>”
<i>Tìm những câu tả cảnh và những câu miêu</i>
<i>tả tâm trạng Kiều ?</i>


+ Tả cảnh : Trớc lầu .... xuân
Cát vàng .... dặm kia
+ Tả nội tâm : Bên trời .... b¬ v¬
Cã khi ... ngời ôm
<i>- GV: Dấu hiệu nào cho thấy đoạn đầu tả</i>
<i>cảnh đoạn sau tả nội tâm?</i>


<i>- Những câu thơ tả cảnh có quan hệ nh thế</i>
<i>nào với thể hiện tâm trạng ?</i>


+ Không gian, cảnh sắc : hoang vắng,
mênh mông không bóng ngời -> gợi hồn
cảnh cơ đơn, trơ trọi tội nghiệp của Kiều
- Đọc 6 câu thơ nói về nỗi nhớ của Thúy


Kiều ? Từ đó em có nhận xét gì về tỏc


<b>I- Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong</b>
<b>văn bản tự sự:</b>


<b>1. Bài tập: Đoạn thích Kiều ở lầu Ngng</b>
Bích


- Tả ngoại cảnh: Trớc lầu .... xuân
Cát vàng .... dặm kia
- Tả nội tâm: Bên trời .... bơ vơ
Cã khi ... ngêi «m”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dơng của miêu tả nội tâm ?


+ Hiểu vễ nỗi nhớ của Kiều với ngời yêu
và cha mÑ.


+ Tâm trạng đau buồn, xót xa về thân
phận cơ đơn, bơ vơ, lịng xót thơng cha mẹ
ngày trơng ngóng tin con, khơng ai phụng
dỡng, chăm sóc.


+ Phẩm chất cao đẹp, lòng vị tha nhân
hậu của Kiều


GV: liên hệ đoạn trích " cảnh ngày xuân"
-GV: miêu tả nội tâm có tác dụng nh thế
nào trong việc khắc hoạ tính cách nhân
vật?



<i>- Đọc đoạn văn : MỈt l·o ... con nÝt</i>“ ”
<i>(SGK-117). NhËn xÐt c¸ch t¶ ?</i>


+ Tả cử chỉ, vẻ mặt bên ngoài của lão
Hạc giúp ngời đọc hình dung vẻ bề ngồi
đó chứa đựng tâm hồn đau khổ, dằn vặt,
đau đớn của lão trớc sự việc bán con Vàng
-> tả bên ngoài ta biết đợc tâm trạng nhân
vật. Cụ thể là đặc điểm, tính cách nhân vt
lóo Hc.


<i>- 6 câu Bên trời ... cho phai là miêu tả</i>
<i>nội tâm trực tiếp hay gián tiÕp ?</i>


+ Trực tiếp diễn tả ý nghĩ, cảm xúc của
Kiều chứ không thông qua cử chỉ, nét mặt,
hành động nh đoạn văn trên.


<i>- Nh vậy miêu tả nội tâm có vai trò to lớn</i>
<i>trong văn bản tự sự? Đó là những tác dụng</i>
<i>cụ thể nµo ?</i>


<i>- HS đọc ghi nhớ.</i>


+ Đối tợng của miêu tả nội tâm (tình
cảm, tâm trạng, cảm xúc ...)


+ Vai trò tác dụng (xây dựng nhân vật).
+ Miêu tả nội tâm bằng cách nào (trực


tiếp hay gián tiếp).


- Bài tập nâng cao :


+ 8 c©u ci trong KiỊu ë lÇu Ngng
BÝch.


+ Không thuần tuý là tả cảnh mà thể
hiện tâm trạng đau buồn,lo lắng, ghê sợ
của KiÒu.


+ Mỗi cảnh đợc nhìn qua tâm trạng,
trạng thái tình cảm của Kiều.


( Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình -> Đặc điểm
của văn thơ trung đại)


<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn HS luyện tập


- HiĨu râ h¬n về nhân vật.


=> Miêu tả nội tâm tái hiện t tởng tình cảm
của nhân vật.


<b>2. Bài 2: </b>


- Miêu tả nội tâm qua nét mặt cử chỉ ->
Miêu tả nội tâm gián tiếp.


<b>2- Ghi nhí :</b>


SGK 117


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(20 phót)


- Hoạt động nhóm :


Nhãm 1 + 2 : Thuật lại đoạn trích MÃ
Giám Sinh mua KiỊu chó ý miêu tả néi
t©m KiỊu.


Nhãm 3 + 4 : Đóng vai Kiều viết đoạn
văn kể lại việc báo ân báo oán. Chú ý bộc
lộ trực tiếp tâm trạng Kiều.


<i>- Tâm trạng Kiều khi gặp Hoạn Th (lóc </i>
ch-a gỈp, lóc bắt đầu nhìn thấy, khi nghe
Hoạn Th nói, kết quả cuối cùng)


- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét - chốt lại.


<b>II- Luyện tập</b>
<b>1- Bài tập 1 (92) :</b>


- Tả ngoại hình -> tính cách của MÃ.


- T nội tâm -> nỗi đau đớn, tủi hổ của
Kiều.


<b> 2- Bµi 2 (92)</b>



<b>4- Cđng cè : ( 3phót) vai trß cđa u tố miêu tả trong văn tự sự.</b>
<b>5- H ớng dẫn vỊ nh µ : (2 phót) lµm bµi tËp 3 (117). Soạn Lục</b>
Vân Tiên gặp nạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×