Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky 2 toan 9 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C
m
0
55
0
30
E
A
D
B
\\ //
O
F
E
M
D
C
B
A


Trường THCS ViƯt TiÕn


Họ tên………Líp…


<b>ĐỀ THI thư HK II TOÁN 9- NH 2009-2010</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>I: Trắc nghiệm</b> (3đ)<i><b> Khoanh trũn chữ cỏi </b><b>đứng</b><b> trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau</b></i>:


<b>Caâu 1:</b> Hệ phương trình 2x + y = 3<sub>x 6 = y</sub>




 ; có nghiệm là cặp (x ; y) nào dưới đây:


A . (1 ; 1) B . (3 ; 9) C . ( <sub>3 ; 3) D . (3 ; </sub> <sub>3)</sub>


<b>Câu 2:</b> Phương trình x  <sub> y = 1 , với phương trình nào dưới đây tạo thành một hệ vơ nghiệm:</sub>
A . 2x + y = 2 B . x  <sub> 2y = 1 C . 3x + 3 = 3y </sub> <sub>D . y = x</sub>2<sub> </sub>


<b>C©u 3.</b> Điểm P( 1; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng:


A. -2 B. 2 C. 1 D. -1


<b>Câu 4:</b> Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai 2x2<sub> – 3x + 1 = 0 được:</sub>
<b>A. </b>x1= 1 ; x2 = 1


2 <b>B. </b>x1= - 1 ; x2 =
1
2




<b>C. </b>x1= -1 ; x2 = 1


2 <b>D. </b>x1= 1 ; x2 =
1
2



<b>Câu 5</b>: Phương trình 2x2<sub> – 3x + 7 = 0 có tổng và tích các nghiệm lần lượt là:</sub>



<b> A</b>. 3
2 và


7


2 <b>B</b>. –
3
2 và


7
2 <b>C</b>.


3
2 và –


7


2 <b>D</b>. –
3
2 và –


7
2
<b>Câu 6 :</b> Phương trình x4<sub> + 3x</sub>2 <sub></sub> <sub> 4 = 0 có tập hợp nghiệm là:</sub>


A . 16 ; 16

B . 1 ; 1

<sub></sub>

C . 1 ; 16

<sub></sub>

D . 1 ; 1; 16 ; 16 

<sub></sub>


<b>Câu 7:</b> Cơng thức tính độ dài đường tròn là:


<b>A. </b><sub>R</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>R</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><sub></sub><sub>R</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub><sub></sub><sub>R</sub>2



<b>Câu 8:</b> Độ dài cung l của một cung 900<sub>, bán kính R = 2 là:</sub>
<b>A. </b>


2




<b>B. </b>2 <b><sub>C. </sub></b>3


2




<b>D. </b>
<b>Câu 9:</b> Trong <b>h.1 </b> biết <sub>CAD 30</sub> 0


 , CBD 55  0. Khi đó
A.  <sub>45</sub>0




SñBmE B.  <sub>50</sub>0




SñBmE


C.  <sub>30</sub>0



SñBmE D.  <sub>25</sub>0




SñBmE


<b>Câu 10: </b>Cho hình vẽ bên (h.2), biết M là điểm chính giữa
của cung nhỏ AB ; sự đặc biệt của tứ giác CDEF là:


A . CDEF là hình thang. B. CDEF là tứ giác không nội tiếp.
C. CDEF là tứ giác nội tiếp. D . CDEF là tứ giác ngoại tiếp.


<b>Câu 11:</b> Góc nội tiếp chắn một phần ba đường trịn bằng:
<b> A. </b>1800<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0<sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub>0


<b>Câu 12:</b> Một hình nón có bán kính đáy là R = 4 cm, độ dài của đường
sinh là l = 5 cm (h.3). Thể tích của hình nón này là:


A. <sub>20. cm</sub>3


 B. 48 . cm<sub>3</sub>  3 .48. cm 3 D. 16. cm 3


<b>II.Tù luËn Bài 1 (</b><i>2đ</i>):Giải phương trình và hệ phương trình
<i>a</i>) 4<i>x</i>4 5<i>x</i>2 9 0 b,











1
3
2
7
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b> Bài 2</b>:(2đ) Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>
    <i>(1)</i>


a) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm bằng -1. Tìm nghiệm cịn lại.
b,Tìm m để phương trình (1)cĩ hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn <i>x</i>12<i>x</i>22 10


<b>Bài 3</b>.<i>(3đ)</i>Cho đường trịn (O), đường kính AB, điểm I nằm giữa A và O sao cho AI =

2


3


AO. Kẻ dây MN vng góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho
C không trùng với M, N và B.


Nối AC cắt MN tại E.


a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong một đường tròn.



O B
A
S
h
x
x


5 c<sub>m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh ∆AME ∆ACM và AM2<sub> = AE.AC.</sub>


c) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2<sub>.</sub>


Đáp án



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>Tù luËn</b>
<b>Bµi 1. a, </b>


<b>Bµi 2</b>


<b>Bài 3.</b>


Hình vẽ đúng ,a


a, *

<sub>EIB 90</sub>

0



(giả thiết)


*

<sub>ECB 90</sub>

0


(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)


* Kết luận: Tứ giác IECB là tứ giác nội tiếp
b) Ta có:


* sđ

cungAM

= sđ

cungAN


*

AME



ACM


*GócAchung,suyra∆AME ∆ACM.


* Do đó:

AC

AM



AM

AE

AM


2<sub> = AE.AC </sub>


c)


* MI là đường cao của tam giác vuông MAB nên MI2<sub> = AI.IB</sub>


* Trừ từng vế của hệ thức ở câu b) với hệ thức trên
* Ta có: AE.AC - AI.IB = AM2<sub> - MI</sub>2<sub> = AI</sub>2<sub>.</sub>


A

B



M




E



C



I


O



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1 : ( 1 điểm ) . Giải phương trình và hệ phương trình sau :


a/ 3x2<sub> + 7x + 2 = 0 </sub> <sub>b/ </sub>


Bài 3 : ( 1,5 điểm ) . Cho phương trình bậc hai 3x2<sub> – 4x + m = 0 ( x là ẩn số , m là hằng số )</sub>


a. Giải phương trình khi m = - 3.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.


c. Tìm m đề Phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 = 3x2


Bài 4 : ( 2,5 điểm ). Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên đoạn thẳng
HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Vẽ CE vng góc với AD ( E  AD ).


a. Chứng minh rằng AHEC là tứ giác nội tiếp.


b. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC.
c. Chứng minh rằng CH là tia phân giác của góc ACE.


<b>Bài 3</b>. (1 điểm)



Cho phương trình: x2<sub> - 2mx + (m - 1)</sub>3<sub> = 0 với x là ẩn số, m là tham số (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = - 1.


b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình phương của
nghiệm cịn lại.


<b>Bài 4</b>. <i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1:</b> Giải hệ phương trình sau:

4x - y = 6


-3x -7y = 11







<b>Câu 2:</b> Cho phương trình: x2<sub> – 2(m+1)x + 4 = 0</sub>


a) Giải phương trình với m = 2.


b) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm kép?
Bài 4 : . Giải phương trình và hệ phương trình sau :


a/ 3x2<sub> + 7x + 2 = 0 </sub> <sub>b/ </sub>














1
3
2


7
5
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


Bài 5:( Cho phương trình bậc hai 3x2<sub> – 4x + m = 0 ( x là ẩn số , m là hằng số )</sub>


d. Giải phương trình khi m = - 3.
e. Tìm m để phương trình có nghiệm.


</div>

<!--links-->

×