Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Vật lý lớp 11 - Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra Vật Lí 11 - Học kì 2</b>
<i>Thời gian làm bài: 15 phút</i>
Phần I: Trắc nghiệm


<b>Câu 1: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’</b>
cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:


A. 12 cm.
B. 36 cm.
C. 4 cm.
D. 18 cm.


<b>Câu 2: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt</b>
không phải điều tiết thì cần đeo kính:


A. hội tụ có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp.
D. phân kì có độ tụ nhỏ.


<b>Câu 3: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có</b>
tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (khơng tật)
quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:


A. 24 lần.
B. 25 lần.
C. 20 lần.
D. 30 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. –15 cm.
B. 15 cm.


C. 50 cm.
D. 20 cm.


<b>Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng?</b>


A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật.
B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được.


D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khơng thay đổi được.
<b>Câu 6: Thấu kính có độ tụ D = -5 điơp đó là thấu kính</b>


A. phân kì có tiêu cự f = -5 cm.
B. hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.
C. phân kì có tiêu cự f = -20 cm.
D. hội tụ có tiêu cự f = 5 cm.


<b>Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng?</b>


A. Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo.


B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh lớn hơn vật.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. hội tụ có tiêu cự lớn.
D. hội tụ có tiêu cự nhỏ..


<b>Câu 9: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?</b>
A. chuyển động các hành tinh.



B. một con vi khuẩn rất nhỏ.


C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.


<b>Câu 10: Một lăng kính có góc chiết quang 60°. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới</b>
lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30°. Chiết suất của thủy tinh
làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là


A. 1,503.
B. 1,731.
C. 1,414.
D. 1,82.


Phần II: Tự luận


<b>Đáp án & Hướng dẫn giải</b>


<b>Câu 1:</b>
<b>Đáp án D</b>


+ Với thấu kính hội tụ, vật cho ảnh thật thì ảnh này ngược chiều với vật, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án C</b>


+ Để khắc phục tật cận thi ta đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
<b>Câu 3:</b>


<b>Đáp án A</b>



+ Độ bội giác của kính thiên văn
<b>Câu 4:</b>


<b>Đáp án A</b>


+ Ta có
<b>Câu 5:</b>
<b>Đáp án A</b>


+ Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật.
<b>Câu 6:</b>


<b>Đáp án C</b>


+ Tiêu cự của thấu kính thấu kính phân kì.
<b>Câu 7:</b>


<b>Đáp án A</b>


+ Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo.
<b>Câu 8:</b>


<b>Đáp án D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9:</b>
<b>Đáp án D</b>


+ Có thể dùng kính lúp để quan sát các bộ phận trên cơ thể ruồi.
<b>Câu 10:</b>



<b>Đáp án C</b>


+ Góc lệch của tia sáng qua lăng kính:


Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng


</div>

<!--links-->

×