Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.68 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Phần chung: 40 câu</b>
Câu 1. Trong thí nghiệm tìm ra hạt nhân của Rơ-zơ-fo, thấy hiện tượng đa số các hạt anpha
đều xuyên qua lá vàng, chỉ có một số ít lệch quỹ đạo. Điều đó chứng minh điều gì về hạt
nhân?
A. Hạt nhân có cấu tạo rỗng. B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với ngun tử.
C. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử và khối lượng lớn.
D. Khối lượng hạt nhân nhỏ so với nguyên tử.
Câu 2. Xét các nguyên tố 1H, 3Li , 11Na , 7N , 19F ,2He, 10Ne , 8O. Hãy xác định xem nguyên tố
nào có 1 electron độc thân?
A. H, Li , Na , F. B. O .
C. N . D. He , Ne.
Câu 3. Phản ứng CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) là phản ứng đơn giản. Nếu nồng độ CO tăng
từ 0,1M lên 0,4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0,3M lên 0,9M thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế
nào?
A. Tăng 3 lần B. Tăng 4 lần
C. Tăng 7 lần D. Tăng 12 lần
Câu 4. Cho phương trình phản ứng sau:
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số đơn giản của phản ứng trên là:
A. 22 B. 27 C. 25 D. 29
Câu 5. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính:
A. CaO, Al2O3, ZnO, MgO B. NaHCO3, Al2O3, H2O, Al(OH)3
C. CuO, (NH4)2CO3, Na2ZnO2 D. Al(OH)3, ZnO, Al, NaHSO3
Câu 6. Cho 8,96 lit khí CO2 (đo ở đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và a
mol Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,15 hoặc 0,2 B. 0,175 hoặc 0,15 C. 0,2 D. 0,175
Câu 7. Trộn <i><b>V</b><b>1 lít dung dịch NaOH 0,1M với </b><b>V</b><b>2 lít dung dịch HCl 0,15M được 1 lít dung dịch có </b></i>
pH = 12. Coi thể tích khơng thay đổi khi trộn. Giá trị <i><b>V</b><b>1 và </b><b>V</b><b>2 là:</b></i>
A. 0,64 lít và 0,36 lít. B. 0,5 lít và 0,5 lít.
C. 0,75 lít và 0,25 lít. D. 0,667 lít và 0,333 lít
Câu 8. Nguyên tắc điều chế H2S trong công nghiệp là:
A. Dùng muối sufua như FeS tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho Lưu huỳnh tác dụng với H2.
C. Khai thác từ các mỏ khí H2S trong thiên nhiên.
D. Không điều chế H2S trong công nghiệp.
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm bột Al và một oxit sắt. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm
( giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp B có khối lượng 19,82 gam.
Chia hỗn hợp B thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 1,68 lít khí H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,472 lit H2. Các khí đo
ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được.
Câu 10. Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M
và HCl 1M thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A trong điều kiện
khơng có khơng khí, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600.
A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.
Câu 12. Một pin điện hố có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu
nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm cịn khối lượng điện cực Cu tăng.
B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
Câu 13. Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp
chất:
<b>A. Bột Mg dư, lọc.</b> B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 14. Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khí H2. Hoà
tan lượng kim loại tạo thành bằng H2SO4 lỗng, dư được V (l) H2 (các khí đo cùng điều kiện).
Oxit kim loại đó là:
A. MgO B. Fe2O3. C. FeO D. CuO
Câu 15. Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là
NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, cịn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thốt ra ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,75 lít D. 11,2 lít.
Câu 16. Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại
kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 31,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3
Câu 17. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4
(4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4).
C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Câu 18. Cho hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch AgNO3 khuấy đều cho đến phản ứng hoàn
toàn.Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH vào dung dịch
Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T là:
A. CuO và ZnO B. CuO và Ag2O C. CuO D. CuO và Ag
Câu 19. Cho biết độ tan cuả chất X trong nước ở 10o<sub>C là 15 gam còn ở 90</sub>o<sub>C là 50 gam trong </sub>
100 gam nước. Hỏi khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hoà X ở 90o<sub>C xuống 10</sub>o<sub>C thì có bao </sub>
nhiêu gam chất X kết tinh?
A. 120g B. 140g C. 150g D. 180g.
Câu 20. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng
A. chuyển thành màu nâu đỏ B. bị vẫn đục , màu vàng
C. vẫn trong suốt không màu D. xuất hiện chất rắn màu đen.
Câu 21. Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phịng thí nghiệm người ta thường dùng cách
A. Cho thanh Zn vào dung dịch. B. Cho đinh sắt sạch vào dung dịch
C. Cho thanh Cu vào dung dịch D. Đậy kín bình lại.
Câu 22. Khi cho isopentan tác dụng với dung dịch Br2 (1:1) ta thu được số sản phẩm :
A. 1 sản phẩm duy nhất B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung nóng
2,24 lít (đktc) hỗn hợp X với Ni xt để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối hơi so với CH4 là 1. Cho hỗn hợp Y qua dd Brom dư thì bình chứa Brom có khối lượng
tăng lên là :
A. 8g B. 16g C. Không tăng D. không xác định được.
Câu 24. Chất nào sau đây: Butyl clorua, Anlyl clorua, benzyl clorua, Vinyl clorua. Khi đun
sôi với H2O rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch AgNO3 thì thấy tạo thành chất kết tủa?
A. Anlyl clorua B. butyl clorua
Câu 25. Cho 2,3 gam Na kim loại vào 10ml dung dịch ancol etylic 450<sub> thu được dung dịch X. </sub>
Cô cạn X thu được chất rắn Y. Thành phần Y là:
A. C2H5ONa. B. C2H5ONa và NaOH.
C. C2H5ONa và Na dư. D. NaOH
Câu 26. Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong ammoniac, thu
được 43,2 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. HOC – CHO B.CH2 = CH – CHO
C. H – CHO D. CH3 – CH2 – CHO
Câu 27. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được
hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Giá trị của a trong khoảng
A. 1,45 < a < 1,50 B. 1,26 < a < 1,47
C. 1,62 < a < 1,75 D. 1,36 < a < 1,53
Câu 28. Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Hãy tính
chỉ số axit của chất béo X và tính lượng KOH cần trung hịa 4 gam chất béo có chỉ số axit
bằng 7 ?
A. 4 và 26mg KOH B. 6 và 28mg KOH
C. 5 và 14mg KOH D. 3 và 56mg KOH
Câu 29. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số
mol nCO2 : nH2O = 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham
gia phản ứng. X khơng có chức ete, khơng phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và
khơng khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140 đvC. Hãy xác
định công thức cấu tạo của X?
A. CH3COOC6H5 B. C2H3COOC6H5
C. HCOOC6H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 30. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ:
(1) CH3NH2 ; (2) C6H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (CH3)2NH ; (5) NH3 .
A. (1) <(2) < (3) < (4) < (5) B. (5) <(3) < (2) < (1) < (4)
C. (3) <(2) < (1) < (4) < (5) D. (3) <(2) < (5) < (1) < (4)
Câu 31. Anilin có tính bazơ là do
A. anilin phản ứng được với dung dịch axit. B. anilinốc vòng benzen.
C. anilin có khả năng nhường proton. D. trên nguyên tử N còn 1 đơi electron tự do.
Câu 32. Thủy phân hồn tồn hợp chất X sau thì thu được những hợp chất nào
Hợp chất X: H2HCH2CONHCHCH2CONHCHCOOH
CH3 C6H5
1. H2NCH2COOH 2. CH3COOH 3. C6H5COOH
4. H2NCHCH2-COOH 5. H2NCHCOOH
CH3 C6H5
A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5
Câu 33. A là một - aminoaxit mạch thẳng, trong phân tử ngịai nhóm amino và nhóm
cacboxyl khơng có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch
HCl 1M tạo 18,35g muối. Mặt khác, 22,05g A khi tác dụng vơi một lượng NaOH dư tạo ra
28,65g muối khan. CTCT của A là
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 34. Tính lượng glucozơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o<sub>. Biết khối lượng </sub>
của rượu nguyên chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%
A. 626,1gam B. 503,3gam C. 782,6gam D. 937,6gam
Câu 35. Clo hoá nhựa PVC thu được một loại polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung
bình một phân tử clo phản ứng với bao nhiêu mắt xích trong mạch PVC?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.
B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2
C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH
D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 37. Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký
hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng
gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được
T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO
B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH
C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH
D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO
Câu 38. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOO-CH2-CHCl-CH3 B. CH3COO-CH2Cl
C. C2H5COO-CH2-CH3 D. HCOOCHCl-CH2-CH3
Câu 39. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Câu 40. Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?
A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
<b>Phần dành riêng cho ban cơ bản</b>
Câu 41. Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3:
A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành B. Khơng có hiện tượng gì cả.
C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết D. Có kết tủa và có khí bay ra.
Câu 42. Hidro hố hồn tồn 8,8 gam hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thu được 9,2 gam
ancol no tương ứng . Vậy thể tích hiđro cần dùng cho phản ứng hidro hố là bao nhiêu lít
(đktc )
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 43. Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều có thể khử ion Cu2+ <sub>trong dung dịch </sub>
CuSO4?
A. Fe, Zn, Ni B. Zn, Pb, Ag. C. Na, Cr, Ni D. K, Mg, Mn
Câu 44. Trung hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch một axit hữu cơ no đơn chức thì cần hết 100
ml dung dịch NaOH 1 M . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được 9,6 gam
muối khan . Vậy axit có nồng độ và CTPT là
A. 1 M , CH3COOH B. 1M , HCOOH
C. 1 M , C2H5COOH D . 1 M , C3H7COOH
Câu 45. Cho hỗn hợp Cu, Al, Zn tác dụng hoàn toàn trong dung dịch HNO3 vừu đủ thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa Y. Thành phần Y là:
A. Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 46. Có hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe. Chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan nào sau đây
để thu được Ag tinh khiết?
A. CuSO4 B. FeCl3 C. HgCl2 D. FeCl3 hoặc HgCl2
Câu 47. Chất nào sau đây có tác hại huỷ diệt tầng ozon?
A. CFC, NO2. B. CFC. C. CO2 D. H2S
Câu 48. Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 5,6 lít khí CO2 và
6,3g H2O. Đem cho cùng lượng X đó tác dụng với Na dư thì có V lít khí thốt ra. các thể tích
khí đo ở đktc.
A. 1,12 B. 0,56 C. 2,24 D. 1,68
Câu 49. Cho các chất sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột. Dùng thuốc thử
nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên:
A. Cu(OH)2/NaOH, to<sub>. B. Dung dịch AgNO3/NH3.</sub>
C. Dung dịch HNO3 đặc. D. Dung dịch Iot.
Câu 50. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrơxyl.
A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
<b>Phần dành cho ban Nâng cao</b>
Câu 51. Tính pH dung dịch CH3COONa 0,1M. Biết KaCH3COOH=10-4,8<sub>.</sub>
A. 7. B. 4,8 C. 9,2 D. 8,9
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức A hết
2,296 lít O2 (đktc). Cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được
8,5g kết tủa. Xác định CTCT của A. Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
A. 0,88 gam và 0,84 gam B. 1,00 gam và 0,72 gam
C. 0,83 gam và 0,83 gam D. 0,56 gam và 1,16 gam
Câu 53. Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng đạt hiệu suất cao, cần dùng các giải pháp sau :
A. Cho dư axit hoặc rượu. B. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng . D.Tất cả các giải pháp trên.
Câu 54. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá :
2Cr + 3Ni2+<sub> → 2Cr</sub>3+<sub> + 3Ni.</sub>
Biết : <i>E<sub>Cr</sub>o</i> 3<sub>/</sub><i><sub>Cr</sub></i>= –0,74 V ;
<i>o</i>
<i>Ni</i>
<i>Ni</i>
<i>E</i> 2<sub>/</sub> = –0,26 V.
Eo<sub> của pin điện hoá là :</sub>
A. 1,0V. B. 0,48V. C. 0,78V. D. 0,96V.
Câu 55. Nguồn cung cấp oxi ổn định cho khơng khí là:
A. Sự phân huỷ nước nhờ tia tử ngoại. B. Sự quang hợp của cây xanh.
C. Sự phân huỷ các hợp chất hữu cơ. C. Sự đốt cháy nhiên liệu hố thạch.
Câu 56. Hồ tan K2CrO4 vào nước được dung dịch, sau đó nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch
H2SO4 thì màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào?
A. Nhạt màu hơn. B. Từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
C. Từ màu da cam chuyển sang màu vàng. D. Từ màu da cam sang màu đỏ.
Câu 57. Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian được 13,4 gam chất rắn. Hiệu suất
phân huỷ Cu(NO3)2 là :
A. 25% B. 50% C. 75% D. 66.67%
Câu 58. ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi:
A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom
B. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH.
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
D. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic.
Câu 59. Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm
-COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X
là:
C. H2N–CH2–CH2–COOH. D. CH3–CH(NH2)-CH2–COOH .
1) Glucozơ 3) Saccarozơ 5) C3H5( OOCC15H31)3
2) Fructozơ 4) Tinh bột 6) Mantozơ
Các chất tham gia phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng là:
A. 3, 4, 5 và 6 B. 2, 4 và 6
C. 1, 3 và 4 D. 2, 3, 4 và 5
Hết
<b>---BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ CÂU TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Mơn: Hố học Đề/tên file: NgheAnQuynhLuu1_Hoa_PTThai_A</b>
<b> Họ và tên: Phan Thị Thái</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>Số</b>
<b>TT</b>
<b>Phân loại</b> <b>CT</b>
<b>chuẩn</b>
<b>CT nâng</b>
<b>cao</b>
<b>Chung Đại học</b> <b>Đáp án</b> <b>Độ khó</b> <b>Mức độ</b>
<b>1</b> <b>1.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>1.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>3</b> <b>1.4</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>1.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>5</b> <b>1.5.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>6</b> <b>1.5.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>7</b> <b>1.5.4</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>8</b> <b>2.2.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>9</b> <b>4.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>10</b> <b>7.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>11</b> <b>3.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>12</b> <b>1.7</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>13</b> <b>3.2.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>14</b> <b>5.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>15</b> <b>5.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>16</b> <b>4.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>17</b> <b>7.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>18</b> <b>5.2.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>19</b> <b>7.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>20</b> <b>2.2.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>21</b> <b>5.2.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>22</b> <b>8.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>23</b> <b>8.4</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>24</b> <b>9.1.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>25</b> <b>9.1.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>26</b> <b>10.1.5</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>27</b> <b>10.1.5</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>28</b> <b>11.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>29</b> <b>10.3.6</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>30</b> <b>13.1.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>31</b> <b>13.1.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>32</b> <b>13.2.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>34</b> <b>12.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>35</b> <b>14.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>36</b> <b>14.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>37</b> <b>15.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>38</b> <b>15.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>39</b> <b>15.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>40</b> <b>15.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>41</b> <b>1.5.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>42</b> <b>10.1.5</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>43</b> <b>1.7</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>44</b> <b>10.2.6</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>C</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>45</b> <b>6.1.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>46</b> <b>6.1.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>47</b> <b>2.1.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>48</b> <b>9.1.5</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>49</b> <b>15.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>50</b> <b>12.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>51</b> <b>1.5.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>3</b>
<b>52</b> <b>10.1.5</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>53</b> <b>10.3.4</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>D</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>54</b> <b>1.7</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>55</b> <b>2.2.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>56</b> <b>1.4</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>57</b> <b>5.2.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>58</b> <b>9.2.3</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>59</b> <b>13.2.2</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>B</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>60</b> <b>15.1</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>A</b> <b>1</b> <b>2</b>
Giáo viên: