Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.53 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn : 14 /9 /2009</b></i>
Líp d¹y: 8A Tiết: 1 Ngày dạy: 16 / 10 / 2009 Sĩ số: 21 Vắng:
Lớp dạy: 8C Tiết: 2 Ngày dạy: 16/ 10/ 2008 Sĩ số: 23 Vắng:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b>: Cđng cè lÝ thut vỊ h×nh bình hành, biết chứng minh một tứ </i>
giác là hình bình hành
<i><b> 2. Kỹ Năng: Rèn luyện kĩ năng ứng dụng lí thuyết để giải bài tập, biết vận</b></i>
dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
chứng minh các góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu
hịêu nhận biết hình bình hành để chứng minh hai đờng thẳng song song
<i><b>3.Thái độ: </b></i>Reứn luyeọn ủửực tớnh caồn thaọn chớnh xaực trong laọp luaọn va
chng minh hnh hoực.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
* Giáo viên: SGK, Bảng ph, Thc chia khong, thc o gúc, compa
* Häc sinh: - SGK, Thước chia khoảng, thước đo góc, compa, B¶ng
nhãm
<b>III. TiÕn trình dạy học</b>
1. Kieồm tra baứi cuừ :
<b>Hđ của GV</b> <b> Hđ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Giáo viên nêu yêu cầu
kiểm tra:
<i><b>HS1: - Nêu các dấu</b></i>
hiệu nhận biết hình
bình hành
- Chứng minh tứ giác
có 2 đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của
mỗi đường là hình bình
hành
<i><b>HS2: lªn bảng làm bài</b></i>
tập 44 trang 92
- HS 1 lên bảng
nêu dấu hiệu
nhận biết hình
bình hành vµ
lµm bµi tËp
- 1 häc sinh lên
bảng làm bài tập
44 trang 92
- Hs díi líp theo
<b>1. Chữa bài tập</b>
<i><b>Bài tập </b></i>
GT Tứ giácABCD; AC BD={O}
OA=OC; OB=OD
KL ABCD là hình bình hành
<b>Chứng minh</b>
+ ABO = CDO (c-g-c)
AB = CD (1)
· ·
OAB OCD (so le trong)
Neân AB//CD (2)
Tõ (1),(2) ABCD là hình
bình hành
<i><b>Bài tập 44 trang 92 SGK</b></i>
ABCD là h bình hành
GT E
D C
B
A
F
E
A
D C
Gi¸o viªn nhËn xÐt cho
®iĨm häc sinh
bài làm của bạn <i><b>Chøng minh</b></i>
ABCD là hbh (gt) nên ta cã
AD//= BC
Mµ E
ED = AD : 2 , BF = BC : 2
Tø (1) vµ (2) suy ra tứ giác
BEDF là hình bình hành BE
= DF
2. Vào bài:
<b>H® cđa GV</b> <b> H® cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
<b>Hoạt động : Luyện tập </b>
u cầu học sinh nêu đề
bµi, vÏ hình, ghi giả
thiết, kết luận.
- chứng minh tứ giác
là hình bình hành ta có
những phương pháp nào
?
- Đối với bài toán nàyta
dùng phương pháp
nào ?
- Thử so sánh AH và
CK xem chúng như thế
nào với nhau điều
gì ?
- Nhắc lại tính chất về
đường chéo của hình
bình hành
O là gì của AC
điều gì ?
- HS vẽ hình,
ghi GT, KL
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS suy nghĩ để
chứng minh AH
= CK, AH // CK
- HS trả lời
- HS trả lời
<b>2. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi tËp 47 trang 93 SGK: </b></i>
ABCD là hình bình hành
GT AH BD, CK BD
OH = OK
KL a. AHCK là hình bình
hành
b. A, O, C thẳng hàng
Chứng minh
a, Ta coù AH // CK ( 1) (cuứng
BD)
Hai tam giác vuông AHD; CKB
có:
AD = BC (ABCD là hình bình
hành )
ADH =CBK (so le trong do AD//
BC
Do đó AHD = CKB ( cạnh
hun – gãc nhän )
AH = CK ( 1 )
Ta có AH // CK (2) (cùng
BD)
-Giải bài 48 SGK
- Vẽ hình , ghi GT, KL
- Có dự đốn gì về tứ
giác EFGH
- Theo giả thiết thì EF là
đờng gì của tam giác
ABC ?
- Theo tính chất đờng
trung bình của tam giác
ta có đợcđiều gì ?
- Tơng tự HG là đờng
trung bình của ADC
nên ta có đợc điều gì ?
- Xét xem các cạnh đối
của tứ giác EFGH như
thế nào với nhau. Vì
sao ?
- Có những cách nào để
suy luận để biết EFGH là
hình gì ?
- Gv hướng dẫn HS vẽ
- Cho HS hoạt động
nhóm làm bài gi¶i vào
bảng nhóm
- HS trả lời
- Häc sinh tr¶ lêi
- Häc sinh suy
nghÜ và tìm cách
chứng minh
- Hc sinh ng
ti chỗ trình bày
- HS hoạt động
nhóm
- Đại din mi
nhúm trỡnh by
là hình bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK,
trung điểm O của đờng chéo HK
<i>cđa h×nh b×nh hµnh) </i>
A, O, C thẳng hàng
<b>Bài tËp 49 (Tr 93 – SGK)</b>
Tøgi¸c
ABCD:E
GTõ F
G
H
KL EFGH laø hình gì ? Vì sao
?
<i><b>Chứng minh</b></i>
EF//AC (EF là đường TB của
<i>ABC</i>
)
EF = 1<sub>2</sub>AC ( t/c đường trung
bình)
HG là đường trung bình của
<i>ADC</i>
nên HG // AC và HG =
1
2AC
HG // EF, HG = EF
Vậy EFGH là hình bình hành
<i><b>Bài 49 (Tr 93 – SGK</b><b> ) </b></i>
<b> </b> hbh ABCD, I
- Nhóm 1,2 trình bày
câu a
- Nhóm 3,4 trỡnh baứy
caõu b
Giáo viên nhận xét bài
của các nhóm
KL a) AI // CK
b) DM = MN = NB
Chứng minh
a, Ta coù AK // CI, AK = CI
AKCI là hình bình hành
b, <i>DCN</i>có DI = IC, IM // CN
DM = MN
Tương tự : MN = NB
DM = MN = NB
<b>3. Cuûng coỏ:</b>
<b>Hđ của GV</b> <b> Hđ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Nhắc lại các cách để
chứng minh 1 tứ giác là
hình bình hành
- HS nhắc lại
<i><b>4. Hửụựng dn về nhaứ : (2 phuựt)</b></i>
- Xem lại các bài tập đã giải
- Bµi tËp vỊ nhµ : 48 trang 93 SGK; 83, 85, 87 trang 69 SBT
<b></b>
<i><b>------Ngày soạn : 14 / 10 / 2009</b></i>
Líp d¹y: 8A Tiết: 4 Ngày dạy: 17 / 10 / 2009 Sĩ số: 21 Vắng:
Lớp dạy: 8C Tiết: 1 Ngày dạy: 17/ 10 / 2009 Sĩ số: 23 Vắng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b>: Học sinh hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua 1</i>
điểm, nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 điểm. Nhận
biết hình bình hành là hình có tâm đối xứng
<i><b> 2. Kü Năng: Bit v im i xng vi mt im cho trước qua một</b></i>
điểm, đoạn thẳng đối xứng với một điểm cho trước qua 1 điểm, biết chứng
minh hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết ra một số
hình có tâm đối xứng trong thực tế
<i><b>3.Thái độ: </b></i>Reứn luyeọn ủửực tớnh caồn thaọn chớnh xaực trong laọp luaọn vaứ
chửựng minh hỡnh hoùc.
* Giáo viên: SGK, Bảng phụ, Thửụực chia khoaỷng, thửụực ủo goực,
compa, một số hình có tâm đối xứng nh chữ N, chữ S, hình bình hành
* Häc sinh: - SGK, Thước chia khoảng, thước đo góc, compa, B¶ng
nhãm
Giáo án , một số hình có tâm đối xứng nh chữ N, chữ S, hình bình hành. Giấy kẻ
ụ vuụng cho bi tp 50
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ :
<b>H® cđa GV</b> <b> H® cđa HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Giáo viên nêu yêu cầu
kiểm tra:
+ Nờu tớnh cht v đường
chéo của hình bình hành.
Vẽ hình
+ A và C gọi là đối xứng
với nhau qua O
Cã hai điểm nào đối xứng
qua O trong hình vẽ ?
- Hs phát biểu
tính chất và vẽ
hình
- Hs tr¶ lêi: B và
D đối xứng với
nhau qua O
2. Vào bài :
<b>H® cđa GV</b> <b> H® cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua một im (8 phỳt)</b></i>
<b>Thc hin ? 1</b>
Trung điểm của đoạn thẳng
là g× ?
Vậy để vẽ điểm A’ ta phải
làm nh thế nào ?
Ta gọi A’ là điểm đối xứng
với điểm A qua điểm O, A
là điểm đối xứng với điểm
A’ qua điểm O, hai điểm A
và A’ là hai điểm đối xứng
với nhau qua điểm O.
Vậy: Theỏ naứo laứ 2 ủieồm
ủoỏi xửựng vụựi nhau qua moọt
ủieồm ?
- Tìm điểm đối xứng với
điểm O qua O ?
GV quay lại hình vẽ phần
kiểm tra và nêu câu hỏi
- Tìm trên hình 2 điểm
đối xứng với nhau qua
điểm 0?
GV: Với một điểm 0 cho
trớc, ứng với một điểm A
có bao nhiêu điểm đối
xứng với A qua điểm 0
- Häc sinh vÏ
vµo vë, 1 häc
sinh lªn b¶ng vÏ
- Häc sinh tr¶ lêi
- Häc sinh quan
sát hình vẽ và trả
lời
- HS: Với một
điểm 0 cho trớc,
ứng với một
điểm A chỉ có 1
điểm đối xứng
với A qua điểm 0
<b>1. Hai điểm đối xứng qua </b>
<b>một điểm</b>
<b>? 1</b>
A và A’ đối xứng với nhau
qua O
<i><b>* Định nghóa ( Tr 93 – </b></i>
<i><b>SGK)</b></i>
<i><b>+ Quy ước : ( Tr 93 – SGK)</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một điểm (13 phút)</b></i>
<b>Thực hiện ? 2</b>
- Trên hình 76, hai đoạn
thẳng AB vµ A’B’ gäi lµ - Häc sinh dïng
<b>2. Hai hình đối xứng qua </b>
<b>một điểm </b>
A
D C
hai đoạn thẳng đối xứng
với nhau qua điểm O.
+ Hãy kiểm tra bằng
thước thẳng về sự thẳng
hàng của A’, C’, B’
thc thng để
kiểm tra
- Học sinh trả lời
- Học sinh đọc
định nghĩa
<b>? 2</b>
AB và A’B’ đối xứng qua
O
O : laứ taõm ủoỏi xửựng.
<i><b> * ẹũnh nghúa : SGK</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Hình có tâm đối xứng (10 phút)</b></i>
<b>- Thửùc hieọn ? 3 </b>
- GV giới thiệu định
nghĩa hình có tâm đối
xứng của một hình.
<b>- Thơng qua ? 3 cho</b>
HS tìm tâm đối xứng của
hình bình hành và đọc
định lý trong SGK.
+ Phép đối xứng qua tâm
- Yªu cÇu häc sinh thùc
hiƯn<b> ? 4 </b>
- HS tìm tâm đối
xứng của hình
bình hành.
- HS thực hiện
- 2 HS lên bảng
thực hiện.
- Häc sinh thực
<b>hiện ? 4 </b>
<b>3. Hình có tâm đối xứng</b>
<b>? 3 </b>
a) Định nghóa :(SGK)
- O là tâm đối xứng của
hình bình hành ABCD
<i><b>b) Định lý : (Tr95 - SGK)</b></i>
<b>? 4</b>
Các chữ cái in Hoa khác có
tâm đối xứng là : I , O, X, Z
3. Củng cố:
<b>H® của GV</b> <b> Hđ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Cho học sinh lµm bµi tËp
50 trang 95
<i><b>BT: Cho đờng thẳng a và</b></i>
một điểm O. Hãy vẽ đờng
thẳng a’ đối xứng với đờng
thẳng a qua O
- Häc sinh làm
bài tập cá nhân
<i><b>4. Hng dn về nhà : (2 phút)</b></i>
- Häc thuéc phÇn lÝ thuyÕt
- Bµi tËp vỊ nhµ : 51, 52, 53, 54 trang 96 SGK
<b></b>
------A B
A
B’ A’
C
C’
///
///
A
D C
<i><b>Ngày soạn : 18 / 10 /2009</b></i>
Lớp dạy: 8A Tiết: 1 Ngày dạy: 22 / 10 / 2009 Sĩ số: 21 Vắng:
Lớp dạy: 8C Tiết: 2 Ngày dạy: 20 / 10/ 2009 Sĩ số: 23 Vắng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kin thc</b>: Cng c kiến thức lí thuyết về đối xứng tâm</i>
<i><b> 2. Kỹ Năng: Rèn luyện kỷ năng vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc,</b></i>
đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trớc qua một điểm. Biết nhận ra một
số hình có tâm đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối xứng tâm
vào vẽ hình, biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm
<i><b> 3. Thái độ: Giaựo duùc HS qua tớnh thửùc tin cuỷa toaựn hóc, vaọn dúng kieỏn </b></i>
thửực ủối xửựng taừm vao thực te
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
* Giáo viên: SGK, B¶ng phơ, Thước chia khoảng, thước đo góc, compa
* Häc sinh: - SGK, Thc chia khong, thc o gúc, compa, Bảng
nhóm
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kieồm tra baứi cuừ :</b>
<b>Hđ của GV</b> <b> Hđ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Giáo viên nêu yêu cầu
kiểm tra:
<i><b>HS1: nh ngha hai điểm</b></i>
đối xứng nhau qua một
điểm ? Giải bài tập 51 trang
96 SGK
<i><b>HS2: Định nghĩa hai hình</b></i>
đối xứng với nhau qua mt
im ?
Giải bài tập 52 trang 96
SGK
- HS 1 leõn baỷng
thực hiện theo
yêu cầu
- häc sinh 2 lên
<b>1. Chữa bài tập</b>
<i><b>Bài tập 52 trang 96</b></i>
Hình bình hành ABCD,
E ®x D qua A
GT F ®x D qua C
KL E đx F qua B
<i><b>Chứng minh</b></i>
ABCD là hbh nên ta có :
BC // AD và BC = AD (1)
E là điểm ®x cña D qua A
nên:
F
D C
B
A
Giáo viên nhËn xÐt cho
®iĨm häc sinh
- Häc sinh díi
líp theo dâi vµ
nhận xét bài
làm của bạn
BC // AE vµ AD = AE (2)
Tõ (1),(2) BC// AE; BC =
AE
ACBE là hình bình hành
BE // AC và BE = AC (3)
T¬ng tù ACFB là hình bình
hành
BF // BC vµ BF = AC (4)
Tõ (3) vµ (4) suy ra E, B, F
thẳng hàng và BE = BF
B là trung điểm của EF
vậy E đối xứng với F qua D
<b>2. Vaứo baứi:</b>
<b>H® cđa GV</b> <b> Hđ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hot ng : Luyn tp (27 phút)</b></i>
Yêu cầu học sinh làm bài
tËp 54 trang 96
- Để chứng minh B đối
- Để chứng minh O là
trung điểm của BC ta
phải chứng minh cái gì ?
- Hãy chứng minh OA =
OC
- Để chứng minh B, O, C
thẳng hàng ta phải chứng
minh ?
- Hãy chứmh minh
BOC = 1800<sub> suy ra kết</sub>
luận
<i>Gi¸o viên chữa bài ( chú ý</i>
<i>cách trình bày của học</i>
<i>sinh) </i>
Yêu cầu häc sinh lµm bµi
tËp 55 trang 96
- 1 HS đọc đề
- vẽ hình
- Ghi GT, KL
- 1 hs khá lên
bảng trình bày
lời gii ca
mỡnh
- Cả lớp làm cá
nhân và nhận
xét bài của bạn
- 1 hc sinh đọc
<b>2. Lun tËp</b>
<b>Bài 54 Tr 96 – SGK</b>
xOy = 900<sub>, A </sub>
<i><b>Chứng minh:</b></i>
V× B đối xứng với A qua Ox
(gt)
Ox là đường trung trực
của AB
OA = OB
C đối xứng với A qua Oy
Oy là đường trung trực
cuûa AC
OB = OC ( 1)
AOB
Yêu cầu học sinh đc ,
v hỡnh, ghi GT, KL
- Để chứng minh M đối
xứng với N qua O ta làm
như thế nào
- Goïi 1 HS lên bảng
trình bày bài giải
Giải bài 56 SGK
- Cho HS quan sát tranh
vẽ và trả lời câu hỏi ở
SGK
và nêu u cầu
của đề bài.
- C¶ líp làm bài
tập cá nhân
- 1 học sinh lên
bảng trình bày
- Nhận xét bài
của bạn
- HS xem tranh
và trả lời câu
hỏi
2
<i>AOB</i>
AOC cân tại O O<sub>3</sub>=O<sub>4 =</sub>
2
<i>AOC</i>
AOB + AOC = 2(O2 + O3 )
= 2.90 = 1800 <sub></sub> <sub> B, O, C </sub>
thẳng hàng ( 2)
Từ (1) và (2) B đối xứng
với C qua O
<i><b>Baøi 55 Tr 96 - SGK</b></i>
H×nh b×nh hµnh ABCD
GT AC
= M
MN
KL M ®x víi N qua O
<i><b>Chứng minh :</b></i>
Xét BOM và DON có :
B1= D1 ( so le trong )
OB = OD (t/c hình bình
hành )
O1= O2 ( đối đỉnh )
<sub></sub>BOM<sub></sub>DON ( g.c.g)
OM = ON hay O laø trung
điểm của MN nên M đối xứng
với N qua O
<i><b>Baøi 56 Tr 96 – SGK</b></i>
Hình có tâm đối xứng là hình
<b>a và c</b>
3. Cuỷng coỏ:
<b>Hđ của GV</b> <b> Hđ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Các câu sau đúng hay
sai:
Gv treo bảng phụ ghi sẵn
những câu ở bài tập 57
SGK
- HS xem bảng
phụ và trả lời
câu hỏi
<b>Bài 57 Tr 96 – SGK</b>
a, Đúng
<i><b>* Bµi tËp: Chứng minh</b></i>
rằng : A,B,C không
thẳng hàng thì A’, B’,
C’ đối xứng với chúng
qua 1 điểm O nào đó
cũng khơng thẳng hàng
<i><b>* Bµi tËp: Theo tính chất đối</b></i>
xứng ta viết được :
AB = A’B’
AC = A’C’ (1)
BC= B’C’
Nếu A,B,C khơng thẳng
hàng thì AB+BC ≠ AC (2)
Từ (1) (2) A’B’+B’C’ ≠
A’C’
Chứng tỏ 3 điểm A’, B’, C’
không thẳng hàng
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà : (2 phút)</b></i>
- Học bài vàxem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 97,98 SBT